入Nhập 就Tựu 瑞Thụy 白Bạch 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 9
明Minh 明Minh 雪Tuyết 說Thuyết 寂Tịch 蘊Uẩn 編Biên

入nhập 就tựu 瑞thụy 白bạch 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 九cửu

明minh 住trụ 天thiên 台thai 護hộ 國quốc 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 寂tịch 蘊uẩn 編biên

頌tụng 古cổ 。

正chánh 偏thiên 五ngũ 位vị 。

正chánh 中trung 偏thiên 夜dạ 深thâm 玉ngọc 女nữ 不bất 成thành 眠miên 漁ngư 翁ông 舉cử 棹# 清thanh 波ba 上thượng 攪giảo 動động 澄trừng 潭đàm 月nguyệt 一nhất 團đoàn 。

偏thiên 中trung 正chánh 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 圓viên 古cổ 鏡kính 物vật 物vật 全toàn 彰chương 炤chiếu 不bất 差sai 絲ti 毫hào 皆giai 入nhập 那na 伽già 定định 。

正chánh 中trung 來lai 有hữu 無vô 不bất 涉thiệp 絕tuyệt 塵trần 埃ai 炎diễm 天thiên 大đại 雪tuyết 飄phiêu 飄phiêu 墜trụy 火hỏa 裏lý 蓮liên 花hoa 朵đóa 朵đóa 開khai 。

兼kiêm 中trung 至chí 賓tân 主chủ 相tương/tướng 逄# 天thiên 然nhiên 義nghĩa 全toàn 憑bằng 語ngữ 脈mạch 露lộ 單đơn 傳truyền 一nhất 句cú 當đương 陽dương 明minh 的đích 的đích 。

兼kiêm 中trung 到đáo 打đả 碎toái 髑độc 髏lâu 真chân 個cá 妙diệu 劫kiếp 外ngoại 今kim 時thời 俱câu 不bất 拈niêm 那na 有hữu 毘tỳ 盧lô 印ấn 可khả 寶bảo 。

功công 勳huân 五ngũ 位vị 。

本bổn 無vô 位vị 次thứ 絕tuyệt 參tham 商thương 也dã 須tu 移di 履lý 下hạ 村thôn 庄# 六lục 戶hộ 靈linh 靈linh 忘vong 死tử 捨xả 何hà 勞lao 守thủ 住trụ 在tại 枯khô 樁# 。 向hướng 。

念niệm 念niệm 無vô 私tư 不bất 敢cảm 迷mê 百bách 花hoa 叢tùng 裏lý 看khán 為vi 持trì 千thiên 紅hồng 萬vạn 紫tử 芬phân 芳phương 好hảo/hiếu 總tổng 屬thuộc 東đông 君quân 一nhất 道đạo 施thí 。 奉phụng 。

不bất 居cư 空không 有hữu 謾man 商thương 量lượng 縱túng/tung 使sử 離ly 婁lâu 眼nhãn 似tự 盲manh 無vô 孔khổng 鐵thiết 簫tiêu 雲vân 外ngoại 品phẩm 不bất 干can 六lục 律luật 與dữ 宮cung 商thương 。 功công 。

心tâm 色sắc 相tướng 交giao 理lý 事sự 融dung 權quyền 施thí 應ưng 物vật 道Đạo 人Nhân 風phong 昨tạc 日nhật 家gia 童đồng 頻tần 報báo 道đạo 葵quỳ 花hoa 傾khuynh 向hướng 日nhật 明minh 中trung 。 共cộng 功công 。

不bất 向hướng 威uy 音âm 那na 畔bạn 行hành 豈khởi 從tùng 今kim 世thế 門môn 頭đầu 立lập 渾hồn 然nhiên 打đả 破phá 舊cựu 時thời 窩# 鐵thiết 鷂diêu 鑽toàn 天thiên 沒một 蹤tung 跡tích 。 功công 功công 。

奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 。

一nhất 樹thụ 碧bích 桃đào 紅hồng 似tự 錦cẩm 兩lưỡng 瓶bình 金kim 菊# 賽tái 金kim 蓮liên 個cá 中trung 非phi 是thị 陰âm 陽dương 地địa 不bất 許hứa 佳giai 人nhân 著trước 眼nhãn 看khán 。

奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 。

春xuân 風phong 疑nghi 不bất 到đáo 天thiên 涯nhai 二nhị 月nguyệt 山sơn 城thành 未vị 見kiến 花hoa 公công 子tử 王vương 孫tôn 徒đồ 翫ngoạn 賞thưởng 那na 有hữu 紅hồng 紫tử 帶đái 回hồi 家gia 。

人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 。

天thiên 崩băng 地địa 裂liệt 人nhân 民dân 喪táng 那na 有hữu 君quân 王vương 正chánh 令linh 行hành 神thần 劍kiếm 亡vong 鋒phong 歸quy 寶bảo 匣hạp 生sanh 佛Phật 而nhi 今kim 徒đồ 有hữu 名danh 。

人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 。

攜huề 酒tửu 遊du 東đông 郊giao 山sơn 花hoa 遍biến 地địa 紅hồng 笑tiếu 談đàm 歌ca 舞vũ 去khứ 意ý 氣khí 自tự 匆# 匆# 。

三tam 玄huyền 三tam 要yếu 。

第đệ 一nhất 玄huyền 動động 靜tĩnh 不bất 干can 絕tuyệt 眾chúng 緣duyên 更cánh 闌lan 萬vạn 籟# 聲thanh 俱câu 寂tịch 禪thiền 者giả 徒đồ 勞lao 著trước 眼nhãn 看khán 。

第đệ 二nhị 玄huyền 威uy 風phong 凜# 凜# 劍kiếm 光quang 寒hàn 紅hồng 旗kỳ 閃thiểm 爍thước 乾can/kiền/càn 坤# 淨tịnh 電điện 轉chuyển 星tinh 飛phi 過quá 碧bích 天thiên 。

第đệ 三tam 玄huyền 越việt 州châu 城thành 裏lý 倒đảo 撐xanh 船thuyền 東đông 雙song 橋kiều 下hạ 多đa 裝trang 載tái 西tây 郭quách 門môn 頭đầu 去khứ 復phục 還hoàn 。

朕trẫm 兆triệu 未vị 分phân 作tác 麼ma 道đạo 石thạch 女nữ 頭đầu 戴đái 紫tử 羅la 帽mạo 深thâm 閨# 不bất 出xuất 冷lãnh 愀# 愀# 宮cung 漏lậu 沉trầm 沉trầm 天thiên 未vị 曉hiểu (# 一nhất )# 。

一nhất 法pháp 元nguyên 無vô 萬vạn 法pháp 周chu 喝hát 下hạ 何hà 曾tằng 有hữu 去khứ 留lưu 轉chuyển 側trắc 木mộc 人nhân 剛cang 半bán 夜dạ 珍trân 衣y 不bất 掛quải 柳liễu 稍sảo 頭đầu (# 二nhị )# 。

日nhật 出xuất 峰phong 頭đầu 本bổn 自tự 孤cô 高cao 低đê 普phổ 炤chiếu 有hữu 於ư 無vô 百bách 花hoa 競cạnh 秀tú 爭tranh 光quang 彩thải 半bán 點điểm 工công 夫phu 用dụng 得đắc 麼ma (# 三tam )# 。

一nhất 喝hát 如như 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm 。

神thần 威uy 凜# 凜# 倚ỷ 天thiên 寒hàn 阿a 個cá 男nam 兒nhi 敢cảm 近cận 看khán 擬nghĩ 議nghị 欲dục 將tương 佛Phật 祖tổ 現hiện 人nhân 亡vong 馬mã 喪táng 滿mãn 長trường/trưởng 安an 。

一nhất 喝hát 如như 踞cứ 地địa 獅sư 子tử 。

全toàn 身thân 獨độc 露lộ 沖# 寰# 宇vũ 那na 有hữu 妖yêu 狐hồ 現hiện 本bổn 形hình 一nhất 吼hống 乾can/kiền/càn 坤# 皆giai 振chấn 裂liệt 個cá 中trung 誰thùy 是thị 對đối 機cơ 人nhân 。

一nhất 喝hát 如như 探thám 竿can/cán 影ảnh 艸thảo 。

試thí 將tương 一nhất 語ngữ 知tri 端đoan 的đích 驗nghiệm 彼bỉ 來lai 人nhân 有hữu 與dữ 無vô 穿xuyên 過quá 髑độc 髏lâu 行hành 正chánh 令linh 神thần 嚎# 鬼quỷ 哭khốc 兩lưỡng 眉mi 㤤# 。

一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 。

喝hát 時thời 秪# 麼ma 忘vong 消tiêu 息tức 佛Phật 祖tổ 機cơ 緣duyên 收thu 不bất 得đắc 野dã 鴨áp 湖hồ 中trung 翻phiên 浪lãng 飛phi 不bất 知tri 身thân 上thượng 乾can/kiền/càn 和hòa 濕thấp 。

賓tân 主chủ 歷lịch 然nhiên 。

月nguyệt 色sắc 穿xuyên 雲vân 透thấu 碧bích 霄tiêu 波ba 斯tư 夜dạ 半bán 舞vũ 風phong 濤đào 山sơn 頭đầu 白bạch 浪lãng 連liên 天thiên 地địa 石thạch 女nữ 經kinh 行hành 俏# 步bộ 高cao 。

正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。

掃tảo 除trừ 空không 有hữu 任nhậm 繁phồn 興hưng 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 一nhất 掌chưởng 平bình 法pháp 法pháp 頭đầu 頭đầu 開khai 正chánh 眼nhãn 寒hàn 崖nhai 花hoa 發phát 不bất 沾triêm 春xuân 。

妙diệu 唱xướng 不bất 干can 舌thiệt 。

青thanh 松tùng 翠thúy 竹trúc 解giải 談đàm 禪thiền 流lưu 水thủy 高cao 山sơn 總tổng 亦diệc 然nhiên 二nhị 六lục 時thời 中trung 無vô 間gián 斷đoạn 老lão 僧Tăng 何hà 用dụng 口khẩu 唇thần 宣tuyên 。

死tử 蛇xà 驚kinh 出xuất 艸thảo 。

骨cốt 爛lạn 皮bì 穿xuyên 氣khí 息tức 無vô 忽hốt 然nhiên 撞chàng 著trước 爪trảo 牙nha 舒thư 神thần 威uy 一nhất 振chấn 清thanh 四tứ 海hải 狼lang 煙yên 滅diệt 盡tận 豈khởi 躊trù 躕# 。

解giải 針châm 枯khô 骨cốt 吟ngâm 。

鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 下hạ 骨cốt 一nhất 堆đôi 些# 兒nhi 觸xúc 著trước 振chấn 全toàn 威uy 驚kinh 回hồi 石thạch 女nữ 雙song 流lưu 淚lệ 至chí 今kim 猶do 自tự 倚ỷ 雲vân 飛phi 。

鐵thiết 牛ngưu 舞vũ 三tam 台thai 。

千thiên 載tái 鐵thiết 牛ngưu 忘vong 水thủy 草thảo 而nhi 今kim 放phóng 出xuất 兩lưỡng 岸ngạn 來lai 足túc 伸thân 踏đạp 破phá 毘tỳ 盧lô 印ấn 尾vĩ 搖dao 掃tảo 盡tận 九cửu 垓cai 灰hôi 。

三tam 墮đọa 頌tụng (# 并tinh 問vấn 荅# )# 。

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 類loại 墮đọa 。

師sư 荅# 云vân 觸xúc 處xứ 逍tiêu 遙diêu 絲ti 毫hào 無vô 染nhiễm 。

披phi 毛mao 戴đái 角giác 混hỗn 塵trần 埃ai 足túc 舞vũ 西tây 風phong 類loại 莫mạc 該cai 芳phương 草thảo 垂thùy 楊dương 俱câu 踏đạp 遍biến 渾hồn 無vô 些# 子tử 帶đái 回hồi 來lai 。

問vấn 如như 何hà 是thị 隨tùy 墮đọa 。

荅# 云vân 百bách 花hoa 林lâm 裏lý 過quá 一nhất 葉diệp 不bất 沾triêm 身thân 。

聲thanh 色sắc 叢tùng 中trung 任nhậm 意ý 遊du 鬨# 然nhiên 出xuất 沒một 豈khởi 能năng 收thu 山sơn 花hoa 鳥điểu 語ngữ 縱tung 橫hoành 現hiện 何hà 有hữu 纖tiêm 毫hào 染nhiễm 污ô 尤vưu 。

問vấn 如như 何hà 是thị 尊tôn 貴quý 墮đọa 。

荅# 云vân 不bất 住trụ 九cửu 五ngũ 位vị 常thường 與dữ 群quần 臣thần 遊du 。

虛hư 寂tịch 靈linh 源nguyên 不bất 自tự 尊tôn 常thường 隨tùy 六lục 國quốc 走tẩu 煙yên 塵trần 秦tần 樓lâu 玩ngoạn 月nguyệt 燕yên 邦bang 戲hí 到đáo 處xứ 逍tiêu 遙diêu 到đáo 處xứ 人nhân 。

涅Niết 槃Bàn 經kinh 四tứ 生sanh 頌tụng (# 并tinh 問vấn 荅# )# 。

僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 不bất 生sanh 生sanh 。

師sư 荅# 云vân 冬đông 至chí 纔tài 逢phùng 九cửu 春xuân 來lai 百bách 花hoa 開khai 。

明minh 淨tịnh 摩ma 尼ni 珠châu 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 當đương 臺đài 鑒giám 炤chiếu 時thời 隨tùy 處xứ 陳trần 方phương 色sắc 。

問vấn 如như 何hà 是thị 生sanh 生sanh 。

荅# 云vân 青thanh 山sơn 點điểm 翠thúy 。

忽hốt 然nhiên 一nhất 陣trận 雨vũ 溪khê 澗giản 長trường/trưởng 洪hồng 波ba 枯khô 稿# 悉tất 滋tư 潤nhuận 農nông 人nhân 笑tiếu 呵ha 呵ha 。

問vấn 如như 何hà 是thị 生sanh 不bất 生sanh 。

荅# 云vân 境cảnh 像tượng 收thu 歸quy 古cổ 鑒giám 中trung 。

桃đào 李# 花hoa 無vô 豔diễm 遊du 人nhân 興hưng 自tự 衰suy 水thủy 中trung 無vô 月nguyệt 影ảnh 免miễn 使sử 費phí 心tâm 裁tài 。

問vấn 如như 何hà 是thị 不bất 生sanh 不bất 生sanh 。

荅# 云vân 石thạch 女nữ 打đả 破phá 鏡kính 。

石thạch 女nữ 忘vong 歸quy 路lộ 木mộc 人nhân 何hà 處xứ 尋tầm 杳# 然nhiên 無vô 影ảnh 跡tích 佛Phật 祖tổ 莫mạc 能năng 形hình 。

就tựu 路lộ 還hoàn 家gia 。

觸xúc 目mục 青thanh 黃hoàng 露lộ 本bổn 真chân 縱tung 橫hoành 到đáo 處xứ 是thị 家gia 珍trân 水thủy 底để 金kim 烏ô 天thiên 上thượng 口khẩu 眼nhãn 中trung 童đồng 子tử 面diện 前tiền 人nhân 。

新tân 豐phong 曲khúc 子tử 。

昔tích 日nhật 新tân 豐phong 曲khúc 無vô 人nhân 和hòa 得đắc 齊tề 今kim 朝triêu 重trọng/trùng 舉cử 似tự 音âm 韻vận 果quả 然nhiên 奇kỳ 。

明minh 月nguyệt 印ấn 蘆lô 花hoa 。

蘆lô 花hoa 開khai 遍biến 野dã 明minh 月nguyệt 挂quải 中trung 天thiên 不bất 識thức 其kỳ 中trung 意ý 都đô 言ngôn 一nhất 色sắc 然nhiên 。

鏡kính 裏lý 梅mai 花hoa 清thanh 香hương 墮đọa 。

石thạch 光quang 閃thiểm 若nhược 電điện 渴khát 鹿lộc 逐trục 陽dương 燄diệm 木mộc 女nữ 害hại 相tương/tướng 思tư 泥nê 人nhân 繡tú 花hoa 絹quyên 。

竭kiệt 盡tận 今kim 時thời 。

真Chân 如Như 心tâm 裏lý 妄vọng 涅Niết 槃Bàn 性tánh 上thượng 塵trần 自tự 己kỷ 非phi 堪kham 寶bảo 佛Phật 祖tổ 是thị 閒gian/nhàn 名danh 。

分phân 明minh 月nguyệt 在tại 梅mai 花hoa 上thượng 看khán 到đáo 梅mai 花hoa 早tảo 已dĩ 遲trì 。

一nhất 段đoạn 風phong 光quang 炤chiếu 眼nhãn 鮮tiên 何hà 須tu 攜huề 手thủ 入nhập 桃đào 園viên 運vận 足túc 已dĩ 乖quai 空không 劫kiếp 旨chỉ 擬nghĩ 尋tầm 思tư 去khứ 隔cách 天thiên 淵uyên 。

汾# 陽dương 重trọng/trùng 陽dương 九cửu 日nhật 菊# 花hoa 新tân 。

義nghĩa 公công 拈niêm 出xuất 膠giao 盆bồn 汾# 陽dương 不bất 覺giác 粘niêm 手thủ 賴lại 因nhân 菊# 底để 翻phiên 身thân 不bất 然nhiên 甚thậm 麼ma 開khai 口khẩu 不bất 開khai 口khẩu 木mộc 人nhân 捧phủng 起khởi 盤bàn 兒nhi 走tẩu 。

重trọng/trùng 陽dương 日nhật 頌tụng 示thị 禪thiền 人nhân 。

重trọng/trùng 陽dương 九cửu 日nhật 菊# 花hoa 新tân 特đặc 示thị 三tam 玄huyền 意ý 旨chỉ 深thâm 報báo 爾nhĩ 知tri 音âm 禪thiền 衲nạp 子tử 今kim 朝triêu 籬# 菊# 又hựu 重trọng/trùng 芬phân 。

法Pháp 身thân 。

雲vân 起khởi 山sơn 頭đầu 暗ám 風phong 生sanh 樹thụ 搖dao 尾vĩ 桃đào 開khai 三tam 月nguyệt 花hoa 菊# 綻trán 九cửu 日nhật 蕊nhị 。

法Pháp 身thân 向hướng 上thượng 事sự 。

鐵thiết 樹thụ 花hoa 開khai 正chánh 是thị 時thời 忽hốt 被bị 石thạch 女nữ 摘trích 一nhất 枝chi 沙sa 神thần 怒nộ 發phát 須Tu 彌Di 倒đảo 驚kinh 起khởi 泥nê 龍long 上thượng 玉ngọc 池trì 。

萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 。

赫hách 赫hách 威uy 音âm 外ngoại 獨độc 超siêu 萬vạn 象tượng 先tiên 明minh 明minh 無vô 隱ẩn 匿nặc 何hà 處xứ 有hữu 三tam 玄huyền 。

法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 。

一nhất 波ba 纔tài 動động 萬vạn 波ba 隨tùy 滴tích 滴tích 全toàn 彰chương 造tạo 化hóa 機cơ 落lạc 葉diệp 梧# 桐# 秋thu 已dĩ 蚤tảo 百bách 花hoa 開khai 處xứ 鷓# 鴣# 啼đề 須tu 領lãnh 略lược 莫mạc 狐hồ 疑nghi 翠thúy 竹trúc 搖dao 聲thanh 兮hề 風phong 生sanh 大đại 野dã 月nguyệt 映ánh 寒hàn 潭đàm 兮hề 碧bích 水thủy 畫họa 眉mi 。

僧Tăng 問vấn 百bách 丈trượng 超siêu 云vân 某mỗ 甲giáp 今kim 日nhật 辭từ 去khứ 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 和hòa 尚thượng 說thuyết 甚thậm 麼ma 法pháp 向hướng 他tha 道đạo 甚thậm 麼ma 超siêu 云vân 但đãn 道đạo 大đại 雄hùng 山sơn 頂đảnh 上thượng 虎hổ 生sanh 獅sư 子tử 兒nhi 。

虎hổ 生sanh 獅sư 子tử 兒nhi 木mộc 人nhân 唱xướng 巴ba 歌ca 擬nghĩ 議nghị 停đình 思tư 者giả 卻khước 被bị 佛Phật 祖tổ 呵ha 。

僧Tăng 問vấn 明minh 炤chiếu 安an 一nhất 藏tạng 圓viên 光quang 如như 何hà 是thị 體thể 安an 云vân 勞lao 汝nhữ 遠viễn 來lai 僧Tăng 云vân 莫mạc 便tiện 是thị 一nhất 藏tạng 圓viên 光quang 麼ma 安an 云vân 更cánh 喫khiết 一nhất 碗oản 茶trà 。

問vấn 處xứ 分phân 明minh 荅# 處xứ 彰chương 圓viên 光quang 之chi 體thể 露lộ 堂đường 堂đường 春xuân 風phong 布bố 遍biến 山sơn 花hoa 早tảo 秋thu 氣khí 臨lâm 時thời 樹thụ 葉diệp 黃hoàng 。

僧Tăng 問vấn 百bách 丈trượng 惟duy 政chánh 禪thiền 師sư 云vân 牛ngưu 頭đầu 未vị 見kiến 四tứ 祖tổ 時thời 為vi 甚thậm 麼ma 百bách 鳥điểu 啣# 花hoa 獻hiến 師sư 云vân 有hữu 錢tiền 千thiên 里lý 通thông 云vân 見kiến 後hậu 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 啣# 花hoa 師sư 云vân 無vô 錢tiền 隔cách 壁bích 聾lung 。

一nhất 段đoạn 春xuân 光quang 炤chiếu 眼nhãn 鮮tiên 攀phàn 花hoa 弄lộng 柳liễu 任nhậm 溪khê 邊biên 時thời 人nhân 須tu 識thức 東đông 君quân 意ý 莫mạc 向hướng 枝chi 頭đầu 覓mịch 翠thúy 妍nghiên 。

百bách 丈trượng 普phổ 請thỉnh 鉏# 地địa 次thứ 僧Tăng 聞văn 鼓cổ 鳴minh 歸quy 院viện 因nhân 緣duyên 。

鼓cổ 聲thanh 纔tài 動động 競cạnh 頭đầu 奔bôn 卉hủy 木mộc 俱câu 霑triêm 雨vũ 露lộ 恩ân 重trọng/trùng 勘khám 過quá 眼nhãn 中trung 釘đinh/đính 百bách 花hoa 叢tùng 裏lý 覓mịch 鮮tiên 新tân 。

百bách 丈trượng 因nhân 一nhất 僧Tăng 哭khốc 入nhập 法pháp 堂đường 因nhân 緣duyên 。

哭khốc 上thượng 法pháp 堂đường 草thảo 深thâm 一nhất 丈trượng 一nhất 時thời 埋mai 卻khước 野dã 狐hồ 伎kỹ 倆lưỡng 匝táp 匝táp 清thanh 風phong 撲phác 面diện 來lai 舒thư 襟khâm 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 頻tần 收thu 放phóng 。

百bách 丈trượng 惟duy 政chánh 禪thiền 師sư 問vấn 南nam 泉tuyền 諸chư 方phương 善Thiện 知Tri 識Thức 還hoàn 有hữu 不bất 說thuyết 似tự 人nhân 底để 法pháp 也dã 無vô 泉tuyền 曰viết 有hữu 政chánh 曰viết 作tác 麼ma 生sanh 泉tuyền 曰viết 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật (# 云vân 云vân )# 。

一nhất 問vấn 一nhất 荅# 真chân 機cơ 漏lậu 洩duệ 更cánh 欲dục 重trọng/trùng 徵trưng 喬kiều 木mộc 生sanh 節tiết 寒hàn 凝ngưng 遍biến 佈# 兮hề 霜sương 花hoa 朵đóa 朵đóa 黃hoàng 葉diệp 飄phiêu 零linh 兮hề 朔sóc 風phong 凜# 冽liệt 。

僧Tăng 問vấn 百bách 丈trượng 智trí 映ánh 寶bảo 月nguyệt 禪thiền 師sư 云vân 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 月nguyệt 云vân 窣tốt 堵đổ 那na 吒tra 掌chưởng 上thượng 擎kình (# 云vân 云vân )# 。

窣tốt 堵đổ 掌chưởng 上thượng 擎kình 覿# 面diện 已dĩ 分phân 付phó 更cánh 欲dục 問vấn 如như 何hà 特đặc 地địa 成thành 露lộ 布bố 不bất 露lộ 布bố 初sơ 生sanh 孩hài 子tử 元nguyên 無vô 褲# 。

百bách 丈trượng 道đạo 恆hằng 禪thiền 師sư 三tam 訣quyết 因nhân 緣duyên 。

喫khiết 茶trà 珍trân 重trọng 歇hiết 時thời 人nhân 眼nhãn 中trung 屑tiết 若nhược 喚hoán 作tác 三tam 訣quyết 重trọng/trùng 添# 第đệ 二nhị 月nguyệt 穿xuyên 衣y 褁# 腳cước 下hạ 禪thiền 床sàng 運vận 水thủy 搬# 柴sài 知tri 時thời 節tiết 。

百bách 丈trượng 惟duy 古cổ 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 多đa 虛hư 不bất 如như 少thiểu 實thật 。

一nhất 卓trác 一nhất 語ngữ 機cơ 用dụng 雙song 舉cử 更cánh 問vấn 如như 何hà 大đại 虫trùng 捉tróc 鼠thử 。

百bách 丈trượng 中trung 靖tĩnh 元nguyên 肅túc 禪thiền 師sư 塔tháp 。

尖tiêm 尖tiêm 聳tủng 青thanh 虛hư 巍nguy 巍nguy 磨ma 太thái 古cổ 欲dục 識thức 渠cừ 儂# 言ngôn 但đãn 看khán 清thanh 風phong 舞vũ 。

漁ngư 家gia 傲ngạo 題đề 船thuyền 子tử 夾giáp 山sơn 因nhân 緣duyên 。

一nhất 語ngữ 合hợp 頭đầu 猶do 未vị 徹triệt 禪thiền 師sư 笑tiếu 倒đảo 纔tài 方phương 革cách 劈phách 面diện 三tam 橈# 君quân 已dĩ 瞥miết 眼nhãn 中trung 屑tiết 回hồi 顧cố 頻tần 頻tần 繫hệ 木mộc 橛quyết 。

覆phú 卻khước 舟chu 兒nhi 真chân 剿# 絕tuyệt 夾giáp 山sơn 從tùng 此thử 偷thâu 心tâm 歇hiết 兩lưỡng 岸ngạn 蘆lô 花hoa 飛phi 白bạch 雪tuyết 向hướng 誰thùy 說thuyết 幾kỷ 度độ 秋thu 光quang 與dữ 明minh 月nguyệt 。

又hựu 頌tụng 。

金kim 鱗lân 已dĩ 遇ngộ 意ý 偏thiên 攸du 誠thành 老lão 何hà 曾tằng 覆phú 卻khước 舟chu 萬vạn 古cổ 清thanh 風phong 波ba 浪lãng 吼hống 依y 然nhiên 蘭lan 棹# 在tại 中trung 流lưu 。

僧Tăng 問vấn 夢mộng 筆bút 禪thiền 師sư 如như 何hà 是thị 佛Phật 師sư 云vân 不bất 誑cuống 汝nhữ 僧Tăng 云vân 莫mạc 便tiện 是thị 麼ma 師sư 云vân 汝nhữ 誑cuống 他tha 。

寂tịch 寂tịch 沉trầm 沉trầm 無vô 所sở 倚ỷ 全toàn 提đề 覿# 面diện 莫mạc 能năng 擬nghĩ 春xuân 風phong 散tán 盡tận 桃đào 花hoa 飛phi 秋thu 月nguyệt 影ảnh 臨lâm 江giang 水thủy 止chỉ 。

閩# 王vương 延diên 夢mộng 筆bút 禪thiền 師sư 齋trai 王vương 問vấn 曰viết 好hảo/hiếu 將tương 得đắc 筆bút 來lai 也dã 無vô 師sư 云vân 不bất 是thị 稽khể 山sơn 繡tú 管quản 慚tàm 非phi 月nguyệt 裏lý 兔thố 毫hào 大đại 王vương 既ký 垂thùy 顧cố 問vấn 山sơn 僧Tăng 敢cảm 不bất 通thông 呈trình 。

覿# 面diện 通thông 呈trình 非phi 兔thố 毫hào 輕khinh 分phần/phân 閩# 主chủ 不bất 辭từ 勞lao 梅mai 花hoa 吐thổ 處xứ 春xuân 香hương 露lộ 煦hú 日nhật 纔tài 臨lâm 冰băng 質chất 消tiêu 。

王vương 又hựu 曰viết 如như 何hà 是thị 法Pháp 王Vương 師sư 曰viết 不bất 是thị 夢mộng 筆bút 家gia 風phong 。

不bất 是thị 家gia 風phong 一nhất 句cú 機cơ 偷thâu 香hương 暗ám 裏lý 有hữu 誰thùy 知tri 千thiên 峰phong 布bố 列liệt 須Tu 彌Di 勢thế 萬vạn 派phái 宗tông 分phần/phân 大đại 海hải 歸quy 。

雲vân 門môn 三tam 種chủng 獅sư 子tử (# 師sư 居cư 雲vân 門môn 室thất 中trung 作tác )# 。

入nhập 窟quật 獅sư 子tử 。

斂liểm 跡tích 藏tạng 形hình 古cổ 壑hác 中trung 豈khởi 尋tầm 聲thanh 色sắc 受thọ 華hoa 榮vinh 聖thánh 凡phàm 掃tảo 卻khước 無vô 依y 倚ỷ 斗đẩu 柄bính 星tinh 河hà 霽tễ 碧bích 空không 。

出xuất 窟quật 獅sư 子tử 。

爪trảo 牙nha 抖đẩu 擻tẩu 望vọng 天thiên 關quan 哮hao 吼hống 一nhất 聲thanh 碧bích 嶂# 寒hàn 魔ma 外ngoại 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 威uy 靈linh 耿# 耿# 落lạc 人nhân 間gian 。

不bất 出xuất 不bất 入nhập 獅sư 子tử 。

窟quật 內nội 未vị 曾tằng 留lưu 形hình 跡tích 人nhân 間gian 那na 得đắc 有hữu 聲thanh 名danh 石thạch 筍duẩn 抽trừu 條điều 千thiên 丈trượng 碧bích 泥nê 花hoa 發phát 豔diễm 四tứ 時thời 春xuân 。

圓viên 覺giác 經kinh 頌tụng 。

文Văn 殊Thù 章chương 。

本bổn 起khởi 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 。 因nhân 桃đào 紅hồng 柳liễu 綠lục 一nhất 般ban 春xuân 凡phàm 夫phu 不bất 了liễu 元nguyên 無vô 我ngã 病bệnh 眼nhãn 空không 花hoa 認nhận 作tác 真chân 圓viên 炤chiếu 婆bà 伽già 親thân 指chỉ 示thị 依y 然nhiên 幻huyễn 翳ế 眼nhãn 中trung 生sanh 文Văn 殊Thù 當đương 下hạ 知tri 消tiêu 息tức 石thạch 女nữ 峰phong 頭đầu 喚hoán 故cố 人nhân 。

普phổ 賢hiền 章chương 。

幻huyễn 化hóa 元nguyên 來lai 生sanh 覺giác 心tâm 春xuân 風phong 微vi 動động 水thủy 生sanh 鱗lân 時thời 人nhân 但đãn 見kiến 波ba 濤đào 滾# 豈khởi 識thức 波ba 濤đào 全toàn 體thể 真chân 有hữu 覺giác 還hoàn 同đồng 如như 幻huyễn 立lập 若nhược 緣duyên 無vô 覺giác 鏡kính 中trung 痕ngân 兩lưỡng 重trọng/trùng 公công 案án 都đô 除trừ 卻khước 天thiên 柱trụ 峰phong 頭đầu 蓮liên 萼# 新tân 。

普phổ 眼nhãn 章chương 。

漸tiệm 次thứ 修tu 行hành 。 滅diệt 幻huyễn 門môn 火hỏa 風phong 地địa 水thủy 究cứu 元nguyên 辰thần 忽hốt 然nhiên 突đột 出xuất 孃nương 生sanh 面diện 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 總tổng 是thị 春xuân 擲trịch 柳liễu 黃hoàng 鶯# 歌ca 上thượng 苑uyển 穿xuyên 花hoa 杜đỗ 宇vũ 遶nhiễu 南nam 林lâm 泥nê 人nhân 翫ngoạn 月nguyệt 思tư 情tình 美mỹ 石thạch 女nữ 簪# 花hoa 巧xảo 樣# 新tân 。

金kim 剛cang 藏tạng 章chương 。

金kim 剛cang 抉# 破phá 三tam 疑nghi 網võng 幻huyễn 戲hí 場tràng 中trung 脫thoát 卻khước 衣y 若nhược 說thuyết 本bổn 來lai 成thành 佛Phật 。 道đạo 挖# 瘡sang 好hảo/hiếu 肉nhục 事sự 非phi 宜nghi 只chỉ 因nhân 蒙mông 昧muội 難nạn/nan 開khai 曉hiểu 金kim 喻dụ 重trùng 重trùng 說thuyết 是thị 非phi 識thức 得đắc 上thượng 林lâm 花hoa 滿mãn 地địa 風phong 翻phiên 蝶# 舞vũ 過quá 東đông 籬# 。

彌Di 勒Lặc 章chương 。

起khởi 心tâm 若nhược 欲dục 斷đoạn 輪luân 迴hồi 荊kinh 棘cức 叢tùng 生sanh 覺giác 地địa 迷mê 夢mộng 去khứ 雖tuy 然nhiên 諸chư 種chủng 事sự 醒tỉnh 來lai 何hà 有hữu 半bán 毫hào 微vi 若nhược 能năng 寤ngụ 寐mị 都đô 拈niêm 卻khước 撒tản 手thủ 懸huyền 崖nhai 好hiếu 作tác 為vi 銕# 犬khuyển 山sơn 中trung 呼hô 萬vạn 歲tuế 泥nê 猿viên 樹thụ 上thượng 唱xướng 囉ra 哩rị 。

清thanh 淨tịnh 慧tuệ 章chương 。

聲Thanh 聞Văn 魔ma 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 眼nhãn 觀quán 來lai 總tổng 是thị 邪tà 朕trẫm 兆triệu 未vị 分phần/phân 難nạn/nan 話thoại 會hội 鴻hồng 濛# 已dĩ 判phán 念niệm 心tâm 差sai 千thiên 紅hồng 萬vạn 紫tử 筵diên 青thanh 嶂# 總tổng 是thị 陽dương 春xuân 一nhất 氣khí 嘉gia 踢# 破phá 乾can/kiền/càn 坤# 收thu 腳cước 轉chuyển 回hồi 頭đầu 別biệt 有hữu 好hảo/hiếu 生sanh 涯nhai 。

威uy 德đức 自tự 在tại 章chương 。

突đột 出xuất 乾can/kiền/càn 城thành 三tam 觀quán 門môn 止chỉ 啼đề 黃hoàng 葉diệp 卻khước 非phi 真chân 新tân 人nhân 乍sạ 出xuất 梳sơ 粧# 巧xảo 莫mạc 認nhận 衣y 裳thường 要yếu 認nhận 人nhân 戲hí 水thủy 遊du 魚ngư 知tri 水thủy 意ý 穿xuyên 花hoa 蝴# 蝶# 味vị 花hoa 深thâm 長trường/trưởng 安an 一nhất 曲khúc 有hữu 餘dư 樂nhạo/nhạc/lạc 野dã 老lão 君quân 王vương 共cộng 太thái 平bình 。

辨biện 音âm 章chương 。

二nhị 十thập 五ngũ 輪luân 。 遍biến 互hỗ 修tu 一nhất 輪luân 於ư 內nội 作tác 根căn 繇# 列liệt 開khai 寶bảo 網võng 光quang 相tướng 映ánh 影ảnh 現hiện 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 頭đầu 四tứ 塞tắc 八bát 蠻# 朝triêu 帝đế 主chủ 兩lưỡng 京kinh 七thất 地địa 總tổng 皇hoàng 猷# 鄉hương 村thôn 野dã 老lão 茶trà 鹽diêm 足túc 一nhất 曲khúc 昇thăng 平bình 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 稠trù 。

淨tịnh 諸chư 業nghiệp 障chướng 章chương 。

萬vạn 象tượng 收thu 歸quy 古cổ 鑑giám 中trung 我ngã 人nhân 生sanh 命mạng 盡tận 消tiêu 融dung 空không 中trung 飛phi 鳥điểu 無vô 形hình 跡tích 水thủy 底để 遊du 魚ngư 有hữu 甚thậm 蹤tung 出xuất 岫# 浮phù 雲vân 何hà 處xứ 往vãng 乘thừa 風phong 花hoa 瓣# 任nhậm 西tây 東đông 回hồi 頭đầu 忽hốt 聽thính 木mộc 人nhân 鼓cổ 魄phách 散tán 魂hồn 飛phi 沒một 影ảnh 蹤tung 。

普phổ 覺giác 章chương 。

作tác 止chỉ 任nhậm 滅diệt 聽thính 從tùng 為vi 休hưu 將tương 四tứ 法pháp 取thủ 圓viên 基cơ 平bình 懷hoài 一nhất 種chủng 隨tùy 高cao 下hạ 大Đại 道Đạo 從tùng 來lai 沒một 是thị 非phi 碧bích 嶂# 野dã 花hoa 開khai 似tự 錦cẩm 石thạch 人nhân 觀quán 去khứ 絕tuyệt 惺tinh 迷mê 妙diệu 開khai 寶bảo 印ấn 空không 中trung 起khởi 印ấn 印ấn 何hà 曾tằng 半bán 點điểm 非phi 。

圓viên 覺giác 章chương 。

上thượng 下hạ 中trung 期kỳ 結kết 制chế 修tu 鈍độn 根căn 須tu 假giả 煆# 塵trần 浮phù 大đại 鵬# 翼dực 展triển 沖# 霄tiêu 漢hán 豈khởi 類loại 鴳# 鶉# 落lạc 草thảo 坵# 十thập 世thế 古cổ 今kim 頃khoảnh 一nhất 念niệm 誰thùy 能năng 百bách 日nhật 定định 程# 途đồ 狸li 奴nô 白bạch 牯# 咸hàm 知tri 有hữu 飢cơ 則tắc 餐xan 兮hề 渴khát 飲ẩm 流lưu 。

賢hiền 善thiện 首thủ 章chương 。

三tam 世thế 如Như 來Lai 。 一nhất 口khẩu 宣tuyên 流lưu 傳truyền 須tu 要yếu 善thiện 賢hiền 兼kiêm 能năng 聞văn 一nhất 句cú 勝thắng 多đa 寶bảo 羅La 漢Hán 難nạn/nan 同đồng 半bán 偈kệ 肩kiên 不bất 是thị 天thiên 然nhiên 生sanh 就tựu 覺giác 又hựu 非phi 觀quán 行hành 始thỉ 成thành 圓viên 鷺lộ 鷥# 昨tạc 夜dạ 沙sa 汀# 宿túc 分phân 付phó 漁ngư 翁ông 仔tử 細tế 看khán 。

總tổng 。

一nhất 道đạo 靈linh 光quang 貫quán 古cổ 今kim 剎sát 塵trần 俱câu 是thị 一nhất 毛mao 吞thôn 獨độc 超siêu 物vật 表biểu 離ly 名danh 相tướng 阿a 個cá 能năng 言ngôn 圓viên 覺giác 心tâm 一nhất 自tự 伽già 婆bà 分phần/phân 旨chỉ 後hậu 千thiên 燈đăng 千thiên 炤chiếu 續tục 燈đăng 新tân 孑kiết 蘆lô 隨tùy 海hải 飄phiêu 波ba 去khứ 熊hùng 耳nhĩ 峰phong 頭đầu 花hoa 滿mãn 岑sầm 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 要yếu 頌tụng 。

大đại 佛Phật 頂đảnh 。

三tam 德đức 圓viên 明minh 非phi 形hình 相tướng 直trực 教giáo 佛Phật 祖tổ 也dã 難nạn/nan 觀quán 一nhất 聲thanh 胡hồ 笛địch 邊biên 營doanh 外ngoại 幾kỷ 處xứ 凄# 涼lương 幾kỷ 處xứ 歡hoan 。

首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 。

一nhất 相tương/tướng 該cai 通thông 空không 劫kiếp 前tiền 河hà 沙sa 功công 德đức 孰thục 能năng 宣tuyên 超siêu 然nhiên 不bất 屬thuộc 青thanh 黃hoàng 色sắc 了liễu 了liễu 無vô 依y 當đương 處xứ 玄huyền 。

七thất 處xứ 徵trưng 心tâm 。

七thất 處xứ 徵trưng 來lai 七thất 處xứ 真chân 鷓# 鴣# 啼đề 在tại 百bách 花hoa 林lâm 遊du 人nhân 沉trầm 醉túy 桃đào 園viên 裡# 昧muội 卻khước 枝chi 頭đầu 好hảo/hiếu 鳥điểu 音âm 。

五ngũ 陰ấm 。

真Chân 如Như 迷mê 卻khước 翻phiên 成thành 妄vọng 相tương/tướng 妄vọng 空không 時thời 當đương 處xứ 真chân 收thu 拾thập 伽già 缶# 歸quy 去khứ 後hậu 白bạch 牛ngưu 耕canh 破phá 劫kiếp 前tiền 春xuân 。

六lục 入nhập 。

一nhất 團đoàn 空không 聚tụ 無vô 彼bỉ 此thử 痴si 兒nhi 妄vọng 自tự 別biệt 疏sớ/sơ 親thân 堂đường 堂đường 天thiên 子tử 登đăng 朝triêu 日nhật 六lục 國quốc 文văn 明minh 賀hạ 太thái 平bình 。

十thập 二nhị 處xứ 。

塵trần 塵trần 三tam 昧muội 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 擬nghĩ 心tâm 取thủ 著trước 早tảo 乖quai 遷thiên 月nguyệt 穿xuyên 潭đàm 底để 非phi 形hình 相tướng 痴si 子tử 徒đồ 勞lao 摸mạc 碧bích 川xuyên 。

十thập 八bát 界giới 。

本bổn 來lai 一nhất 相tương/tướng 無vô 疆cương 界giới 那na 許hứa 其kỳ 間gian 物vật 我ngã 分phần/phân 十thập 八bát 疑nghi 關quan 齊tề 擊kích 碎toái 滔thao 滔thao 流lưu 水thủy 下hạ 滄thương 溟minh 。

七thất 大đại 。

事sự 理lý 交giao 參tham 周chu 法Pháp 界Giới 將tương 心tâm 擬nghĩ 處xứ 涉thiệp 流lưu 沙sa 情tình 塵trần 識thức 破phá 元nguyên 無vô 事sự 木mộc 馬mã 遊du 春xuân 意ý 自tự 賒xa 。

聲thanh 塵trần 圓viên 通thông 。

妙diệu 音âm 本bổn 自tự 無vô 來lai 去khứ 聞văn 聲thanh 悟ngộ 入nhập 已dĩ 成thành 虛hư 直trực 須tu 透thấu 徹triệt 聲thanh 前tiền 韻vận 浩hạo 浩hạo 紅hồng 塵trần 任nhậm 卷quyển 舒thư 。

色sắc 塵trần 圓viên 通thông 。

色sắc 色sắc 塵trần 塵trần 淨tịnh 法Pháp 身thân 秪# 因nhân 憎tăng 愛ái 昧muội 天thiên 真chân 苟cẩu 能năng 觸xúc 處xứ 通thông 消tiêu 息tức 堪kham 笑tiếu 沙sa 陀đà 入nhập 聖thánh 倫luân 。

香hương 塵trần 圓viên 通thông 。

妙diệu 香hương 元nguyên 不bất 從tùng 天thiên 降giáng 爇nhiệt 向hướng 爐lô 中trung 塞tắc 碧bích 虛hư 觸xúc 著trước 些# 兒nhi 頭đầu 腦não 裂liệt 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 盡tận 蠲quyên 除trừ 。

味vị 塵trần 圓viên 通thông 。

古cổ 今kim 一nhất 味vị 平bình 胃vị 散tán 點điểm 著trước 通thông 身thân 冷lãnh 汗hãn 流lưu 慶khánh 快khoái 怡di 然nhiên 拋phao 藥dược 病bệnh 那na 容dung 更cánh 犯phạm 死tử 貓miêu 頭đầu 。

觸xúc 塵trần 圓viên 通thông 。

能năng 洗tẩy 所sở 洗tẩy 性tánh 本bổn 然nhiên 驀# 頭đầu 一nhất 潑bát 觸xúc 光quang 圓viên 器khí 界giới 根căn 身thân 渾hồn 一nhất 色sắc 輝huy 輝huy 秋thu 月nguyệt 炤chiếu 中trung 天thiên 。

法pháp 塵trần 圓viên 通thông 。

心tâm 緣duyên 既ký 寂tịch 法pháp 塵trần 空không 事sự 事sự 全toàn 彰chương 振chấn 古cổ 風phong 東đông 嶺lĩnh 桃đào 花hoa 紅hồng 爍thước 爍thước 西tây 溪khê 流lưu 水thủy 響hưởng 鼕# 鼕# 。

眼nhãn 根căn 圓viên 通thông 。

見kiến 色sắc 非phi 關quan 眼nhãn 上thượng 能năng 時thời 人nhân 休hưu 向hướng 眼nhãn 中trung 親thân 應ưng 知tri 那na 律luật 非phi 循tuần 目mục 智trí 鑑giám 圓viên 明minh 耀diệu 古cổ 今kim 。

耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông 。

反phản 觀quán 聞văn 性tánh 性tánh 俱câu 空không 頓đốn 入nhập 圓viên 明minh 顯hiển 妙diệu 功công 歷lịch 歷lịch 松tùng 聲thanh 連liên 夜dạ 吼hống 呱# 呱# 鳥điểu 語ngữ 亂loạn 山sơn 中trung 。

鼻tị 根căn 圓viên 通thông 。

循tuần 空không 返phản 息tức 本bổn 非phi 真chân 翻phiên 身thân 踏đạp 倒đảo 涅Niết 槃Bàn 城thành 紅hồng 日nhật 舒thư 光quang 來lai 嶺lĩnh 畔bạn 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 過quá 溪khê 濱tân 。

舌thiệt 根căn 圓viên 通thông 。

身thân 心tâm 世thế 界giới 兩lưỡng 相tương/tướng 遺di 覿# 體thể 全toàn 超siêu 知tri 不bất 知tri 處xứ 處xứ 總tổng 成thành 真chân 法Pháp 界Giới 禪thiền 兒nhi 何hà 事sự 苦khổ 尋tầm 追truy 。

身thân 根căn 圓viên 通thông 。

無vô 痛thống 痛thống 覺giác 。 覺giác 亦diệc 空không 根căn 身thân 從tùng 此thử 影ảnh 無vô 蹤tung 出xuất 門môn 不bất 踏đạp 來lai 時thời 路lộ 方phương 顯hiển 男nam 兒nhi 志chí 氣khí 沖# 。

意ý 根căn 圓viên 通thông 。

物vật 物vật 頭đầu 頭đầu 本bổn 自tự 真chân 何hà 須tu 旋toàn 法pháp 美mỹ 空không 生sanh 寶bảo 明minh 空không 海hải 。 人nhân 元nguyên 具cụ 桃đào 李# 爭tranh 妍nghiên 處xứ 處xứ 春xuân 。

眼nhãn 識thức 圓viên 通thông 。

心tâm 見kiến 圓viên 明minh 處xứ 處xứ 彰chương 白bạch 雲vân 閒gian/nhàn 矣hĩ 水thủy 偏thiên 忙mang 為vi 憐lân 頞át 下hạ 生sanh 盲manh 者giả 權quyền 示thị 漚âu 和hòa 演diễn 妙diệu 常thường 。

耳nhĩ 識thức 圓viên 通thông 。

無vô 心tâm 聞văn 處xứ 是thị 心tâm 聞văn 塵trần 剎sát 全toàn 彰chương 這giá 個cá 人nhân 百bách 億ức 分phân 身thân 無vô 去khứ 相tương/tướng 六lục 牙nha 常thường 在tại 寶bảo 王vương 城thành 。

鼻tị 識thức 圓viên 通thông 。

鼻tị 端đoan 白bạch 相tương/tướng 示thị 修tu 行hành 暫tạm 爾nhĩ 權quyền 為vi 縳truyện 犢độc 繩thằng 忽hốt 然nhiên 摸mạc 著trước 娘nương 生sanh 鼻tị 林lâm 泉tuyền 巖nham 谷cốc 悉tất 光quang 明minh 。

舌thiệt 識thức 圓viên 通thông 。

奇kỳ 哉tai 妙diệu 舌thiệt 自tự 天thiên 然nhiên 不bất 假giả 喉hầu 唇thần 齒xỉ 吻vẫn 宣tuyên 無vô 孔khổng 笛địch 吹xuy 清thanh 韻vận 徹triệt 滿mãn 慈từ 謾man 謂vị 得đắc 親thân 傳truyền 。

身thân 識thức 圓viên 通thông 。

身thân 本bổn 無vô 根căn 何hà 用dụng 執chấp 心tâm 本bổn 無vô 生sanh 何hà 用dụng 息tức 身thân 心tâm 寂tịch 滅diệt 。 兩lưỡng 俱câu 空không 透thấu 此thử 方phương 名danh 真chân 法pháp 質chất 。

意ý 識thức 圓viên 通thông 。

一nhất 段đoạn 情tình 城thành 當đương 下hạ 除trừ 神thần 通thông 遊du 戲hí 。 總tổng 無vô 拘câu 塢ổ 中trung 昨tạc 日nhật 濛# 濛# 雨vũ 嶺lĩnh 上thượng 今kim 朝triêu 日nhật 色sắc 舒thư 。

地địa 大đại 圓viên 通thông 。

根căn 身thân 器khí 界giới 若nhược 微vi 塵trần 微vi 塵trần 空không 處xứ 即tức 天thiên 真chân 堪kham 羨tiện 頂đảnh 門môn 開khai 正chánh 眼nhãn 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 一nhất 齊tề 平bình 。

水thủy 大đại 圓viên 通thông 。

滔thao 滔thao 流lưu 水thủy 性tánh 真chân 常thường 若nhược 個cá 於ư 斯tư 返phản 故cố 鄉hương 直trực 於ư 山sơn 海hải 忘vong 能năng 所sở 蝴# 蝶# 穿xuyên 花hoa 過quá 粉phấn 墻tường 。

火hỏa 大đại 圓viên 通thông 。

凡phàm 火hỏa 慾dục 火hỏa 智trí 慧tuệ 火hỏa 清thanh 淨tịnh 寶bảo 焰diễm 光quang 裸lõa 裸lõa 大Đại 千Thiên 閃thiểm 爍thước 熾sí 穹# 窿# 燃nhiên 卻khước 佛Phật 魔ma 與dữ 物vật 我ngã 。

風phong 大đại 圓viên 通thông 。

群quần 動động 悉tất 憑bằng 風phong 力lực 持trì 反phản 觀quán 風phong 力lực 亦diệc 無vô 依y 忽hốt 然nhiên 踏đạp 著trước 風phong 中trung 主chủ 飄phiêu 飄phiêu 一nhất 葉diệp 過quá 南nam 池trì 。

空không 大đại 圓viên 通thông 。

色sắc 空không 本bổn 自tự 一nhất 真chân 空không 逐trục 境cảnh 迷mê 心tâm 有hữu 異dị 同đồng 異dị 同đồng 炤chiếu 破phá 真chân 空không 現hiện 翻phiên 轉chuyển 真chân 空không 跨khóa 鐵thiết 龍long 。

見kiến 大đại 圓viên 通thông 。

六lục 根căn 清thanh 淨tịnh 。 生sanh 元nguyên 佛Phật 六lục 根căn 妄vọng 染nhiễm 佛Phật 為vi 生sanh 見kiến 覺giác 圓viên 明minh 生sanh 佛Phật 淨tịnh 個cá 中trung 那na 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 名danh 。

識thức 大đại 圓viên 通thông 。

十thập 方phương 唯duy 識thức 。 鏡kính 中trung 痕ngân 但đãn 離ly 取thủ 捨xả 妙diệu 圓viên 成thành 頭đầu 頭đầu 盡tận 是thị 天thiên 真chân 佛Phật 念niệm 念niệm 全toàn 彰chương 阿a 逸dật 身thân 。

圓viên 滿mãn 菩Bồ 提Đề 。 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。

元nguyên 宵tiêu 通thông 夜dạ 家gia 家gia 火hỏa 水thủy 月nguyệt 交giao 光quang 處xứ 處xứ 圓viên 五ngũ 十thập 七thất 番phiên 虛hư 涉thiệp 後hậu 始thỉ 知tri 空không 費phí 草thảo 鞋hài 錢tiền 。

總tổng 。

二nhị 十thập 五ngũ 個cá 鐵thiết 蒺tất 藜# 頭đầu 阤đà 拶# 作tác 雪tuyết 花hoa 飛phi 綠lục 水thủy 溶# 溶# 歸quy 巨cự 壑hác 白bạch 雲vân 片phiến 片phiến 遶nhiễu 須Tu 彌Di 。

金kim 剛cang 經kinh 要yếu 頌tụng 。

世Thế 尊Tôn 著trước 衣y 持trì 缽bát 。

一nhất 段đoạn 風phong 光quang 秪# 在tại 斯tư 著trước 他tha 依y 舊cựu 不bất 為vi 奇kỳ 清thanh 風phong 陣trận 陣trận 飄phiêu 香hương 至chí 碧bích 水thủy 滔thao 滔thao 畫họa 翠thúy 眉mi 。

應ưng 如như 是thị 住trụ 。

搬# 柴sài 運vận 水thủy 尋tầm 常thường 事sự 覿# 面diện 無vô 非phi 是thị 道Đạo 場Tràng 觸xúc 處xứ 盡tận 成thành 安an 樂lạc 地địa 何hà 須tu 此thử 外ngoại 更cánh 啇# 量lượng 。

如như 是thị 降hàng 伏phục 其kỳ 心tâm 。

著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 任nhậm 從tùng 為vi 映ánh 色sắc 摩ma 尼ni 眾chúng 像tượng 隨tùy 但đãn 得đắc 有hữu 無vô 諸chư 念niệm 淨tịnh 金kim 烏ô 依y 舊cựu 落lạc 城thành 西tây 。

實thật 無vô 眾chúng 生sanh 。 得đắc 滅diệt 度độ 者giả 。

空không 花hoa 鏡kính 像tượng 了liễu 無vô 關quan 擬nghĩ 欲dục 援viện 生sanh 墮đọa 鐵thiết 山sơn 踏đạp 破phá 瞿Cù 曇Đàm 關quan 捩liệt 子tử 風phong 自tự 清thanh 兮hề 雲vân 自tự 閒gian/nhàn 。

不bất 住trụ 於ư 相tướng 。

祖tổ 印ấn 高cao 提đề 不bất 住trụ 中trung 巍nguy 然nhiên 大đại 用dụng 有hữu 無vô 空không 騰đằng 騰đằng 任nhậm 運vận 靡mĩ 存tồn 跡tích 霧vụ 鎖tỏa 秦tần 宮cung 絕tuyệt 雁nhạn 鴻hồng 。

應ưng 無vô 所sở 住trụ 。 而nhi 生sanh 其kỳ 心tâm 。

坐tọa 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 中trung 莫mạc 立lập 逢phùng 緣duyên 擊kích 節tiết 任nhậm 縱tung 橫hoành 摩ma 尼ni 現hiện 色sắc 原nguyên 非phi 有hữu 石thạch 筍duẩn 開khai 花hoa 映ánh 水thủy 紅hồng 。

無vô 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 。

木mộc 子tử 山sơn 中trung 敲# 鼓cổ 鑼# 泥nê 人nhân 拍phách 手thủ 助trợ 高cao 歌ca 忽hốt 逢phùng 瞽# 叟# 來lai 瞧# 見kiến 滿mãn 面diện 慚tàm 惶hoàng 沒một 柰nại 何hà 。

四Tứ 果Quả 不bất 作tác 是thị 念niệm 。

設thiết 分phần/phân 位vị 次thứ 隔cách 參tham 商thương 息tức 卻khước 名danh 心tâm 絕tuyệt 短đoản 長trường/trưởng 若nhược 是thị 威uy 音âm 親thân 嫡đích 子tử 不bất 從tùng 這giá 裡# 費phí 啇# 量lượng 。

燃Nhiên 燈Đăng 佛Phật 所sở 。 於ư 法Pháp 實thật 無vô 所sở 得đắc 。

倚ỷ 門môn 傍bàng 戶hộ 走tẩu 他tha 鄉hương 雲vân 水thủy 將tương 來lai 作tác 道Đạo 場Tràng 倏thúc 爾nhĩ 踏đạp 翻phiên 潭đàm 底để 月nguyệt 了liễu 無vô 一nhất 法pháp 贈tặng 劉lưu 郎lang 。

持trì 四tứ 句cú 偈kệ 。 得đắc 福phước 甚thậm 多đa 。

家gia 藏tạng 白bạch 澤trạch 勝thắng 神thần 符phù 百bách 怪quái 安an 能năng 敢cảm 穢uế 污ô 若nhược 得đắc 空không 王vương 真chân 號hiệu 令linh 三tam 千thiên 諸chư 佛Phật 作tác 驅khu 奴nô 。

歌Ca 利Lợi 王Vương 割cát 截tiệt 身thân 體thể 。

忍nhẫn 辱nhục 功công 能năng 作tác 聖thánh 人nhân 幻huyễn 成thành 四tứ 大đại 卻khước 非phi 真chân 任nhậm 他tha 節tiết 節tiết 支chi 離ly 去khứ 一nhất 段đoạn 風phong 流lưu 獨độc 露lộ 身thân 。

一nhất 念niệm 信tín 心tâm 。 即tức 得đắc 菩Bồ 提Đề 。

棄khí 家gia 浪lãng 走tẩu 不bất 如như 屠đồ 自tự 昧muội 千thiên 金kim 七thất 寶bảo 軀khu 偶ngẫu 爾nhĩ 忽hốt 逢phùng 長trưởng 者giả 示thị 凡phàm 心tâm 即tức 與dữ 聖thánh 心tâm 符phù 。

受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 此thử 經Kinh 。 若nhược 為vị 人nhân 輕khinh 賤tiện 一nhất 節tiết 。

念niệm 念niệm 輸du 忠trung 不bất 敢cảm 違vi 色sắc 聲thanh 叢tùng 裡# 了liễu 無vô 羈ki 苔# 封phong 古cổ 殿điện 忘vong 臣thần 主chủ 阿a 個cá 能năng 言ngôn 佛Phật 祖tổ 機cơ 。

三tam 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。

兔thố 角giác 為vi 刀đao 出xuất 遠viễn 征chinh 烏ô 龜quy 跨khóa 下hạ 羽vũ 毛mao 生sanh 木mộc 童đồng 拔bạt 去khứ 搓tha 繩thằng 索sách 縛phược 住trụ 虛hư 空không 架# 火hỏa 烹phanh 。

無vô 法pháp 可khả 得đắc 。

三tam 藏tạng 靈linh 文văn 不bất 較giảo 多đa 權quyền 將tương 音âm 語ngữ 示thị 娑sa 婆bà 忽hốt 地địa 雙song 林lâm 開khai 正chánh 眼nhãn 試thí 問vấn 還hoàn 曾tằng 有hữu 也dã 麼ma 。

如Như 來Lai 說thuyết 非phi 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 眾chúng 生sanh 。

生sanh 佛Phật 從tùng 來lai 共cộng 一nhất 程# 凡phàm 民dân 何hà 必tất 羨tiện 公công 卿khanh 如như 能năng 當đương 下hạ 歸quy 家gia 也dã 凡phàm 聖thánh 原nguyên 來lai 是thị 假giả 名danh 。

如Như 來Lai 者giả 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。

一nhất 念niệm 緣duyên 生sanh 即tức 是thị 遊du 靡mĩ 分phần/phân 紅hồng 紫tử 有hữu 何hà 愁sầu 威uy 音âm 那na 畔bạn 元nguyên 無vô 動động 今kim 世thế 門môn 頭đầu 示thị 兩lưỡng 眸mâu 。

總tổng 。

忉đao 忉đao 怛đát 怛đát 老lão 婆bà 禪thiền 失thất 卻khước 瞿Cù 曇Đàm 臉liệm 半bán 邊biên 四tứ 相tương/tướng 掃tảo 除trừ 無vô 一nhất 物vật 呼hô 名danh 般Bát 若Nhã 亦diệc 縺# 涎tiên 。

法pháp 華hoa 經kinh 頌tụng (# 二nhị )# 。

三tam 乘thừa 不bất 立lập 一nhất 也dã 無vô 三tam 一nhất 元nguyên 來lai 醒tỉnh 夢mộng 夫phu 若nhược 是thị 空không 王vương 殿điện 上thượng 客khách 撒tản 手thủ 歸quy 來lai 月nguyệt 滿mãn 湖hồ 。

妙diệu 法Pháp 不bất 在tại 聲thanh 名danh 上thượng 尊tôn 者giả 徒đồ 勞lao 授thọ 記ký 功công 欲dục 識thức 個cá 中trung 端đoan 的đích 意ý 桃đào 花hoa 卻khước 白bạch 李# 花hoa 紅hồng 。

入nhập 就tựu 瑞thụy 白bạch 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 九cửu 終chung