入Nhập 就Tựu 瑞Thụy 白Bạch 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 15
明Minh 明Minh 雪Tuyết 說Thuyết 寂Tịch 蘊Uẩn 編Biên

入nhập 就tựu 瑞thụy 白bạch 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 五ngũ

明minh 住trụ 天thiên 台thai 護hộ 國quốc 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 寂tịch 蘊uẩn 編biên

書thư 復phục 。

住trụ 弁# 山sơn 復phục 唐đường 大đại 總tổng 憲hiến (# 存tồn 憶ức )#

向hướng 來lai 海hải 眾chúng 安an 和hòa 吳ngô 浙chiết 法Pháp 門môn 興hưng 盛thịnh 皆giai 賴lại 老lão 居cư 士sĩ 弘hoằng 庥# 之chi 力lực 也dã 每mỗi 欲dục 共cộng 談đàm 個cá 事sự 惟duy 待đãi 歸quy 隱ẩn 林lâm 泉tuyền 今kim 雖tuy 謫# 任nhậm 而nhi 歸quy 是thị 亦diệc 福phước 力lực 所sở 致trí 。 龍long 天thiên 助trợ 此thử 良lương 緣duyên 令linh 修tu 吾ngô 佛Phật 出xuất 世thế 之chi 道đạo 此thử 時thời 正chánh 好hảo/hiếu 反phản 觀quán 前tiền 來lai 所sở 歷lịch 許hứa 多đa 名danh 位vị 許hứa 多đa 威uy 權quyền 許hứa 多đa 顯hiển 赫hách 許hứa 多đa 榮vinh 耀diệu 而nhi 今kim 數sổ 月nguyệt 之chi 坎khảm 坷# 之chi 毀hủy 責trách 總tổng 是thị 一nhất 夢mộng 而nhi 已dĩ 烏ô 得đắc 不bất 為vi 虛hư 假giả 者giả 哉tai 所sở 以dĩ 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 如như 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 。 如như 露lộ 亦diệc 如như 電điện 。 應ưng 作tác 如như 是thị 觀quán 。 既ký 知tri 身thân 外ngoại 之chi 物vật 是thị 虛hư 假giả 則tắc 知tri 自tự 身thân 亦diệc 是thị 虛hư 假giả 從tùng 頭đầu 觀quán 之chi 皮bì 肉nhục 筋cân 骨cốt 。 皆giai 歸quy 于vu 土thổ/độ 涕thế 唾thóa 膿nùng 血huyết 。 皆giai 歸quy 于vu 水thủy 煖noãn 氣khí 歸quy 火hỏa 動động 轉chuyển 歸quy 風phong 。 四tứ 物vật 各các 離ly 此thử 身thân 何hà 有hữu 惟duy 有hữu 常thường 住trụ 真chân 性tánh 充sung 遍biến 十thập 方phương 。 不bất 假giả 包bao 胎thai 凝ngưng 然nhiên 獨độc 露lộ 若nhược 不bất 向hướng 此thử 時thời 究cứu 明minh 辜cô 負phụ 己kỷ 靈linh 豈khởi 大đại 丈trượng 夫phu 哉tai 若nhược 待đãi 翻phiên 個cá 觔# 斗đẩu 則tắc 前tiền 路lộ 茫mang 茫mang 不bất 知tri 何hà 處xứ 安an 身thân 今kim 勸khuyến 老lão 居cư 士sĩ 將tương 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 外ngoại 累lũy/lụy/luy 一nhất 放phóng 放phóng 下hạ 看khán 個cá 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 似tự 者giả 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 一nhất 扣khấu 扣khấu 定định 與dữ 他tha 輥# 作tác 一nhất 團đoàn 行hành 也dã 如như 是thị 坐tọa 也dã 如như 是thị 臥ngọa 也dã 如như 是thị 不bất 可khả 。 斯tư 須tu 放phóng 過quá 倘thảng 或hoặc 遇ngộ 境cảnh 逄# 緣duyên 觸xúc 著trước 磕# 著trước 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 寧ninh 不bất 為vi 出xuất 世thế 大đại 丈trượng 夫phu 耶da 即tức 現hiện 在tại 之chi 龐# 蘊uẩn 楊dương 大đại 年niên 李# 都đô 尉úy 把bả 手thủ 共cộng 行hành 儒nho 釋thích 一nhất 貫quán 豈khởi 不bất 幸hạnh 哉tai 是thị 禱đảo 是thị 祝chúc 。

住trụ 弁# 山sơn 復phục 周chu 羽vũ 士sĩ (# 三tam 畏úy )#

白bạch 馬mã 壇đàn 上thượng 俱câu 剃thế 度độ 以dĩ 皈quy 依y 黃hoàng 龍long 山sơn 前tiền 碎toái 瓢biều 囊nang 而nhi 證chứng 佛Phật 一nhất 時thời 捨xả 邪tà 皈quy 正chánh 皆giai 因nhân 仰ngưỡng 慕mộ 上thượng 乘thừa 賢hiền 弟đệ 既ký 有hữu 出xuất 塵trần 之chi 心tâm 病bệnh 朽hủ 豈khởi 無vô 接tiếp 引dẫn 之chi 意ý 但đãn 深thâm 思tư 幻huyễn 化hóa 見kiến 桐# 邑ấp 之chi 災tai 危nguy 須tu 確xác 究cứu 真chân 宗tông 望vọng 諸chư 祖tổ 而nhi 力lực 學học 知tri 無vô 常thường 之chi 促xúc 至chí 生sanh 日nhật 幾kỷ 何hà 念niệm 父phụ 母mẫu 之chi 深thâm 恩ân 薙# 髮phát 報báo 效hiệu 倘thảng 得đắc 發phát 明minh 心tâm 地địa 。 必tất 須tu 代đại 祖tổ 弘hoằng 揚dương 佛Phật 恩ân 君quân 恩ân 親thân 恩ân 頃khoảnh 爾nhĩ 報báo 荅# 災tai 障chướng 業nghiệp 障chướng 報báo 障chướng 。 忽hốt 地địa 冰băng 消tiêu 矣hĩ 。

住trụ 天thiên 台thai 復phục 沈trầm 司ty 寇khấu (# 何hà 山sơn )#

辱nhục 承thừa 華hoa 翰hàn 頓đốn 令linh 泉tuyền 石thạch 增tăng 輝huy 愚ngu 心tâm 亦diệc 銘minh 刻khắc 矣hĩ 老lão 居cư 士sĩ 既ký 以dĩ 法Pháp 門môn 為vi 念niệm 病bệnh 朽hủ 固cố 可khả 速tốc 整chỉnh 歸quy 帆phàm 猶do 待đãi 桂quế 子tử 飄phiêu 香hương 孤cô 雲vân 自tự 來lai 弁# 嶽nhạc 。

住trụ 天thiên 台thai 復phục 陳trần 吏lại 部bộ (# 木mộc 叔thúc 二nhị 篇thiên )#

大Đại 道Đạo 將tương 隳huy 賴lại 仁nhân 人nhân 而nhi 護hộ 佑hữu 禪thiền 門môn 圮bĩ 落lạc 仗trượng 賢hiền 哲triết 以dĩ 安an 寧ninh 若nhược 非phi 智trí 者giả 傾khuynh 心tâm 何hà 能năng 永vĩnh 標tiêu 法pháp 幟xí 唐đường 居cư 士sĩ 見kiến 天thiên 台thai 之chi 久cửu 廢phế 意ý 在tại 求cầu 人nhân 思tư 公công 力lực 以dĩ 護hộ 持trì 飛phi 神thần 遠viễn 迓# 幸hạnh 居cư 士sĩ 願nguyện 力lực 深thâm 厚hậu 意ý 在tại 未vị 睹đổ 之chi 先tiên 為vi 道đạo 懸huyền 心tâm 留lưu 神thần 已dĩ 發phát 之chi 際tế 雲vân 林lâm 泉tuyền 石thạch 咸hàm 有hữu 歡hoan 聲thanh 地địa 土thổ/độ 泥nê 沙sa 悉tất 皆giai 企xí 仰ngưỡng 居cư 士sĩ 有hữu 忠trung 懿# 王vương 之chi 大đại 力lực 山sơn 野dã 無vô 德đức 韶thiều 老lão 之chi 宗tông 風phong 福phước 薄bạc 才tài 輕khinh 有hữu 辜cô 重trọng/trùng 望vọng 權quyền 作tác 斷đoạn 橋kiều 之chi 略lược 彴# 暫tạm 為vi 黑hắc 夜dạ 之chi 螢huỳnh 燈đăng 以dĩ 俟sĩ 高cao 賢hiền 續tục 來lai 禪thiền 林lâm 始thỉ 可khả 興hưng 盛thịnh 惟duy 祈kỳ 鑑giám 燭chúc 佛Phật 日nhật 增tăng 輝huy 幸hạnh 幸hạnh 。

欲dục 知tri 佛Phật 性tánh 義nghĩa 當đương 觀quán 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 時thời 節tiết 若nhược 至chí 其kỳ 理lý 自tự 彰chương 古cổ 有hữu 聞văn 蛙# 聲thanh 指chỉ 木mộc 樨# 而nhi 悟ngộ 者giả 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 也dã 忠trung 懿# 王vương 供cung 禮lễ 韶thiều 國quốc 師sư 建kiến 二nhị 十thập 七thất 剎sát 亦diệc 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 也dã 護hộ 國quốc 之chi 興hưng 賦phú 田điền 千thiên 頃khoảnh 飯phạn 僧Tăng 萬vạn 人nhân 房phòng 寮liêu 六lục 百bách 餘dư 所sở 煥hoán 若nhược 天thiên 宮cung 亦diệc 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 也dã 後hậu 來lai 田điền 地địa 一nhất 旦đán 屬thuộc 於ư 豪hào 家gia 房phòng 舍xá 變biến 為vi 瓦ngõa 礫lịch 亦diệc 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 也dã 病bệnh 朽hủ 至chí 此thử 不bất 過quá 。 隨tùy 緣duyên 度độ 日nhật 況huống 欲dục 搆câu 室thất 以dĩ 為vi 退thoái 休hưu 之chi 計kế 不bất 期kỳ 常thường 住trụ 淡đạm 薄bạc 雖tuy 有hữu 缽bát 資tư 之chi 餘dư 已dĩ 作tác 雲vân 廚# 之chi 供cung 何hà 有hữu 贖thục 田điền 之chi 意ý 哉tai 縱túng/tung 有hữu 此thử 意ý 亦diệc 候hậu 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 必tất 不bất 強cường/cưỡng 也dã 聊liêu 此thử 奉phụng 復phục 。

住trụ 天thiên 台thai 復phục 嚴nghiêm 文văn 學học (# 渟# 之chi )#

別biệt 時thời 桃đào 花hoa 呈trình 笑tiếu 臉liệm 而nhi 今kim 梔# 子tử 露lộ 芳phương 容dung 任nhậm 他tha 萬vạn 物vật 陳trần 奇kỳ 玅# 個cá 中trung 不bất 與dữ 古cổ 今kim 同đồng 正chánh 來lai 書thư 所sở 云vân 無vô 縛phược 無vô 脫thoát 。 之chi 旨chỉ 也dã 既ký 得đắc 斯tư 旨chỉ 終chung 日nhật 灑sái 灑sái 落lạc 落lạc 何hà 五ngũ 欲dục 習tập 氣khí 之chi 有hữu 哉tai 何hà 聖thánh 凡phàm 魔ma 佛Phật 之chi 有hữu 哉tai 何hà 境cảnh 風phong 扇thiên/phiến 動động 之chi 有hữu 哉tai 遇ngộ 緣duyên 即tức 炤chiếu 觸xúc 境cảnh 便tiện 知tri 烏ô 得đắc 不bất 為vi 秋thu 空không 月nguyệt 影ảnh 乎hồ 烏ô 得đắc 不bất 為vi 夜dạ 靜tĩnh 鐘chung 聲thanh 乎hồ 到đáo 與dữ 不bất 到đáo 無vô 足túc 論luận 也dã 古cổ 所sở 謂vị 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 惟duy 人nhân 自tự 肯khẳng 乃nãi 方phương 親thân 公công 既ký 自tự 肯khẳng 更cánh 何hà 黏niêm 墜trụy 若nhược 稍sảo 有hữu 境cảnh 風phong 習tập 氣khí 則tắc 自tự 心tâm 不bất 透thấu 當đương 深thâm 造tạo 之chi 則tắc 日nhật 進tiến 日nhật 玅# 自tự 然nhiên 萬vạn 無vô 一nhất 失thất 。 矣hĩ 雖tuy 然nhiên 且thả 道đạo 鶴hạc 出xuất 銀ngân 籠lung 一nhất 句cú 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 若nhược 道đạo 得đắc 可khả 謂vị 親thân 見kiến 弁# 山sơn 來lai 不bất 然nhiên 且thả 待đãi 桂quế 子tử 飄phiêu 香hương 後hậu 南nam 飛phi 北bắc 鴈nhạn 與dữ (# 君quân 知tri )# 。

住trụ 天thiên 台thai 復phục 嚴nghiêm 文văn 學học (# 季quý 玉ngọc )#

居cư 士sĩ 夙túc 根căn 淳thuần 厚hậu 願nguyện 力lực 弘hoằng 深thâm 故cố 能năng 于vu 般Bát 若Nhã 中trung 纔tài 涉thiệp 參tham 情tình 便tiện 有hữu 入nhập 路lộ 豈khởi 非phi 示thị 現hiện 受thọ 生sanh 。 同đồng 事sự 之chi 攝nhiếp 乎hồ 若nhược 真chân 信tín 得đắc 及cập 如như 杲# 日nhật 麗lệ 于vu 中trung 天thiên 無vô 物vật 不bất 照chiếu 無vô 物vật 不bất 臨lâm 則tắc 知tri 一nhất 切thiết 。 習tập 氣khí 總tổng 是thị 自tự 心tâm 發phát 現hiện 何hà 差sai 別biệt 焉yên 何hà 羈ki 絆bán 焉yên 古cổ 所sở 云vân 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 豈khởi 非phi 解giải 脫thoát 乎hồ 縱túng/tung 有hữu 多đa thọ 生sanh 習tập 氣khí 但đãn 以dĩ 知tri 見kiến 力lực 治trị 之chi 所sở 言ngôn 知tri 見kiến 力lực 即tức 是thị 自tự 心tâm 。 非phi 別biệt 物vật 也dã 如như 水thủy 起khởi 波ba 全toàn 波ba 是thị 水thủy 從tùng 心tâm 起khởi 妄vọng 全toàn 妄vọng 是thị 心tâm 何hà 差sai 別biệt 之chi 有hữu 哉tai 即tức 此thử 是thị 夢mộng 覺giác 一nhất 如như 但đãn 於ư 此thử 做tố 去khứ 久cửu 久cửu 純thuần 熟thục 自tự 然nhiên 言ngôn 思tư 路lộ 絕tuyệt 心tâm 體thể 湛trạm 然nhiên 何hà 親thân 疏sớ/sơ 何hà 精tinh 緩hoãn 如như 此thử 著trước 得đắc 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 可khả 謂vị 向hướng 上thượng 機cơ 關quan 著trước 著trước 全toàn 提đề 大đại 用dụng 始thỉ 信tín 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 惟duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法pháp 諸chư 佛Phật 無vô 二nhị 。 道đạo 也dã 提đề 也dã 是thị 不bất 提đề 也dã 是thị 參tham 亦diệc 不bất 是thị 別biệt 人nhân 放phóng 下hạ 亦diệc 不bất 是thị 別biệt 人nhân 可khả 度độ 生sanh 死tử 海hải 。 可khả 登đăng 涅Niết 槃Bàn 山sơn 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 且thả 道đạo 騎kỵ 佛Phật 殿điện 入nhập 庫khố 中trung 將tương 山sơn 門môn 安an 燈đăng 籠lung 裡# 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 如như 此thử 有hữu 疑nghi 必tất 須tu 再tái 參tham 始thỉ 得đắc 但đãn 有hữu 路lộ 可khả 上thượng 更cánh 高cao 人nhân 也dã 行hành 觀quán 公công 偈kệ 句cú 見kiến 地địa 不bất 無vô 只chỉ 恐khủng 依y 他tha 作tác 解giải 耳nhĩ 拙chuyết 偈kệ 奉phụng 復phục 堪kham 羨tiện 汝nhữ 今kim 全toàn 體thể 露lộ 拈niêm 花hoa 老lão 子tử 何hà 曾tằng 付phó 機cơ 緣duyên 偶ngẫu 爾nhĩ 霎# 時thời 逄# 始thỉ 信tín 人nhân 人nhân 皆giai 本bổn 具cụ 咦# 青thanh 龍long 巢sào 在tại 鷦# 鷯# 頭đầu 石thạch 虎hổ 翻phiên 騰đằng 迎nghênh 海hải 度độ 青thanh 龍long 巢sào 在tại 鷦# 鷯# 頭đầu 即tức 不bất 問vấn 秪# 如như 石thạch 虎hổ 翻phiên 騰đằng 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 道đạo 得đắc 不bất 枉uổng 親thân 見kiến 弁# 山sơn 若nhược 道đạo 不bất 得đắc 且thả 待đãi 黃hoàng 花hoa 綻trán 相tương/tướng 逄# 笑tiếu 臉liệm 開khai 。

住trụ 天thiên 台thai 復phục 丁đinh 文văn 學học (# 子tử 敬kính )#

經Kinh 云vân 十thập 世thế 古cổ 今kim 始thỉ 終chung 不bất 離ly 於ư 當đương 念niệm 無vô 邊biên 剎sát 海hải 自tự 他tha 不bất 隔cách 於ư 毫hào 端đoan 夫phu 如như 是thị 則tắc 吳ngô 越việt 一nhất 致trí 也dã 萬vạn 法pháp 一nhất 心tâm 也dã 始thỉ 終chung 一nhất 如như 也dã 僧Tăng 俗tục 一nhất 體thể 也dã 何hà 東đông 西tây 兩lưỡng 浙chiết 之chi 有hữu 哉tai 如như 居cư 士sĩ 始thỉ 到đáo 弁# 山sơn 謁yết 予# 即tức 此thử 一nhất 念niệm 也dã 同đồng 予# 上thượng 天thiên 台thai 入nhập 護hộ 國quốc 遊du 桃đào 源nguyên 觀quán 石thạch 梁lương 回hồi 剡# 溪khê 渡độ 錢tiền 塘đường 乃nãi 至chí 歸quy 家gia 莫mạc 不bất 皆giai 此thử 一nhất 念niệm 也dã 何hà 始thỉ 終chung 焉yên 何hà 彼bỉ 此thử 焉yên 可khả 謂vị 不bất 離ly 苕# 上thượng 而nhi 親thân 炙chích 病bệnh 僧Tăng 不bất 出xuất 台thai 嶽nhạc 已dĩ 入nhập 龍long 華hoa 如như 是thị 會hội 得đắc 乃nãi 名danh 小tiểu 歇hiết 場tràng 須tu 知tri 更cánh 有hữu 祖tổ 師sư 巴ba 鼻tị 在tại 會hội 麼ma 要yếu 知tri 瑞thụy 老lão 歸quy 期kỳ 日nhật 且thả 看khán 橙đắng 黃hoàng 橘quất 綠lục 時thời 。

住trụ 天thiên 台thai 復phục 沈trầm 文văn 學học (# 仁nhân 叔thúc )#

末mạt 世thế 佛Phật 法Pháp 凋điêu 零linh 若nhược 非phi 大đại 菩Bồ 薩Tát 現hiện 宰tể 官quan 居cư 士sĩ 身thân 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 則tắc 眾chúng 生sanh 沉trầm 淪luân 苦khổ 海hải 何hà 繇# 同đồng 事sự 攝nhiếp 化hóa 哉tai 想tưởng 居cư 士sĩ 夙túc 願nguyện 深thâm 厚hậu 道đạo 基cơ 恢khôi 弘hoằng 纔tài 入nhập 禪thiền 門môn 頓đốn 省tỉnh 心tâm 地địa 豈khởi 非phi 親thân 受thọ 靈linh 山sơn 記ký 莂biệt 乎hồ 接tiếp 手thủ 教giáo 知tri 居cư 士sĩ 以dĩ 再tái 入nhập 爐lô 鎚chùy 重trọng/trùng 加gia 煆# 煉luyện 為vi 念niệm 此thử 真chân 勇dũng 猛mãnh 丈trượng 夫phu 且thả 吾ngô 出xuất 家gia 輩bối 捨xả 俗tục 趣thú 真chân 三tam 二nhị 十thập 年niên 習tập 氣khí 不bất 得đắc 頓đốn 斷đoạn 況huống 居cư 士sĩ 纔tài 入nhập 此thử 門môn 焉yên 能năng 頓đốn 斷đoạn 乎hồ 古cổ 云vân 理lý 則tắc 頓đốn 悟ngộ 。 乘thừa 悟ngộ 併tinh 銷tiêu 事sự 非phi 頓đốn 除trừ 。 因nhân 次thứ 第đệ 盡tận 。 當đương 二nhị 六lục 時thời 中trung 要yếu 真chân 真chân 實thật 實thật 看khán 得đắc 破phá 放phóng 得đắc 下hạ 正chánh 念niệm 當đương 時thời 時thời 現hiện 前tiền 不bất 可khả 昧muội 卻khước 暫tạm 時thời 不bất 在tại 如như 同đồng 死tử 人nhân 若nhược 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 孤cô 迥huýnh 迥huýnh 峭# 巍nguy 巍nguy 縱túng/tung 有hữu 感cảm 慨khái 之chi 懷hoài 桑tang 梓# 顧cố 惜tích 之chi 念niệm 如như 明minh 鏡kính 鑒giám 像tượng 來lai 無vô 所sở 黏niêm 。 過quá 無vô 所sở 從tùng 豈khởi 非phi 是thị 灑sái 灑sái 落lạc 落lạc 閒gian/nhàn 道Đạo 人Nhân 也dã 既ký 知tri 火hỏa 宅trạch 道Đạo 場Tràng 原nguyên 非phi 二nhị 地địa 行hành 成thành 解giải 絕tuyệt 豈khởi 有hữu 兩lưỡng 心tâm 只chỉ 在tại 當đương 人nhân 二nhị 六lục 時thời 中trung 操thao 守thủ 切thiết 莫mạc 放phóng 過quá 必tất 須tu 以dĩ 斯tư 道đạo 而nhi 覺giác 斯tư 民dân 可khả 以dĩ 語ngữ 戒giới 者giả 戒giới 可khả 以dĩ 語ngữ 禪thiền 者giả 禪thiền 可khả 語ngữ 道đạo 者giả 道đạo 即tức 是thị 隨tùy 類loại 化hóa 身thân 也dã 今kim 天thiên 台thai 冠quan 天thiên 下hạ 名danh 山sơn 護hộ 國quốc 為vi 韶thiều 國quốc 師sư 大đại 剎sát 桃đào 源nguyên 洞đỗng 乃nãi 劉lưu 阮# 之chi 仙tiên 境cảnh 石thạch 梁lương 橋kiều 壯tráng 宇vũ 宙trụ 之chi 奇kỳ 觀quán 倘thảng 居cư 士sĩ 真chân 能năng 作tác 灑sái 落lạc 人nhân 不bất 妨phương 駕giá 高cao 車xa 一nhất 遊du 暢sướng 望vọng 抒trữ 情tình 莫mạc 如như 此thử 山sơn 之chi 勝thắng 也dã 。

住trụ 崆# 峒# 復phục 唐đường 總tổng 憲hiến (# 存tồn 憶ức )#

五ngũ 月nguyệt 八bát 日nhật 接tiếp 翰hàn 教giáo 知tri 老lão 居cư 士sĩ 以dĩ 碧bích 巖nham 相tương/tướng 召triệu 非phi 渥ác 愛ái 愚ngu 庸dong 曷hạt 至chí 此thử 也dã 柰nại 山sơn 朽hủ 抱bão 痾# 深thâm 重trọng 應ưng 接tiếp 艱gian 難nan 力lực 竭kiệt 神thần 衰suy 心tâm 枯khô 血huyết 少thiểu 只chỉ 得đắc 退thoái 隱ẩn 崆# 峒# 以dĩ 盡tận 殘tàn 喘suyễn 特đặc 此thử 拒cự 命mạng 有hữu 辜cô 賢hiền 喬kiều 梓# 之chi 重trọng/trùng 望vọng 矣hĩ 更cánh 祈kỳ 二nhị 六lục 時thời 中trung 將tương 己kỷ 躬cung 下hạ 一nhất 段đoạn 大đại 事sự 不bất 可khả 放phóng 過quá 必tất 須tu 精tinh 精tinh 勤cần 勤cần 自tự 勉miễn 自tự 勵lệ 與dữ 他tha 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 把bả 手thủ 共cộng 行hành 方phương 為vi 出xuất 世thế 大đại 丈trượng 夫phu 不bất 枉uổng 塵trần 勞lao 一nhất 回hồi 致trí 禱đảo 致trí 禱đảo 。

復phục 婁lâu 文văn 學học (# 抱bão 玄huyền )#

瑞thụy 生sanh 至chí 接tiếp 尊tôn 翰hàn 知tri 居cư 士sĩ 留lưu 心tâm 此thử 道đạo 克khắc 究cứu 宗tông 乘thừa 為vi 法Pháp 門môn 之chi 金kim 湯thang 作tác 文văn 江giang 之chi 柱trụ 石thạch 忻hãn 羨tiện 來lai 翰hàn 云vân 念niệm 佛Phật 難nạn/nan 使sử 一nhất 心tâm 不bất 亂loạn 。 參tham 禪thiền 疑nghi 情tình 不bất 起khởi 斷đoạn 斷đoạn 續tục 續tục 淫dâm 怒nộ 竊thiết 發phát 雖tuy 知tri 淫dâm 怒nộ 佛Phật 性tánh 無vô 二nhị 而nhi 又hựu 不bất 敢cảm 直trực 下hạ 承thừa 當đương 也dã 蓋cái 參tham 禪thiền 人nhân 十thập 個cá 則tắc 有hữu 五ngũ 雙song 墮đọa 此thử 病bệnh 中trung 皆giai 因nhân 生sanh 死tử 心tâm 不bất 切thiết 耳nhĩ 若nhược 是thị 生sanh 死tử 心tâm 切thiết 將tương 個cá 本bổn 參tham 話thoại 頭đầu 一nhất 提đề 提đề 起khởi 如như 一nhất 人nhân 與dữ 萬vạn 人nhân 敵địch 相tương 似tự 莫mạc 教giáo 斯tư 須tu 放phóng 過quá 倘thảng 或hoặc 手thủ 寬khoan 眼nhãn 慢mạn 即tức 被bị 他tha 斬trảm 卻khước 頭đầu 去khứ 也dã 誠thành 能năng 如như 是thị 做tố 去khứ 不bất 日nhật 成thành 功công 立lập 地địa 可khả 待đãi 發phát 明minh 本bổn 有hữu 則tắc 不bất 著trước 問vấn 人nhân 矣hĩ 既ký 明minh 之chi 後hậu 露lộ 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 則tắc 知tri 念niệm 佛Phật 心tâm 與dữ 淫dâm 怒nộ 心tâm 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 曾tằng 無vô 來lai 處xứ 亦diệc 無vô 去khứ 處xứ 。 何hà 一nhất 亂loạn 之chi 有hữu 哉tai 亙# 古cổ 亙# 今kim 曾tằng 無vô 欠khiếm 少thiểu 豈khởi 有hữu 斷đoạn 續tục 耶da 如như 斯tư 說thuyết 個cá 玅# 悟ngộ 亦diệc 是thị 閒gian/nhàn 名danh 烏ô 得đắc 不bất 累lũy/lụy/luy 贅# 乎hồ 到đáo 此thử 頭đầu 頭đầu 顯hiển 現hiện 物vật 物vật 全toàn 彰chương 切thiết 忌kỵ 認nhận 著trước 認nhận 著trước 則tắc 依y 然nhiên 不bất 是thị 雖tuy 然nhiên 更cánh 須tu 知tri 有hữu 向hướng 上thượng 一nhất 竅khiếu 在tại 若nhược 要yếu 明minh 此thử 向hướng 上thượng 事sự 可khả 到đáo 南nam 雲vân 山sơn 中trung 拄trụ 杖trượng 子tử 與dữ 汝nhữ 指chỉ 出xuất 餘dư 不bất 瑣tỏa 瑣tỏa 。

復phục 魏ngụy 文văn 學học (# 東đông 曉hiểu )#

前tiền 者giả 道đạo 駕giá 過quá 山sơn 陋lậu 室thất 荒hoang 涼lương 慢mạn 甚thậm 初sơ 七thất 晚vãn 接tiếp 尊tôn 翰hàn 如như 晤# 道đạo 顏nhan 亦diệc 知tri 居cư 士sĩ 還hoàn 楚sở 矣hĩ 來lai 書thư 云vân 若nhược 見kiến 自tự 己kỷ 面diện 則tắc 不bất 見kiến 種chủng 種chủng 矣hĩ 既ký 不bất 見kiến 自tự 己kỷ 。 面diện 所sở 見kiến 種chủng 種chủng 者giả 是thị 何hà 物vật 見kiến 耶da 若nhược 以dĩ 眼nhãn 見kiến 眼nhãn 似tự 葡bồ 萄đào 朵đóa 不bất 能năng 見kiến 也dã 。 若nhược 以dĩ 心tâm 見kiến 心tâm 如như 工công 技kỹ 兒nhi 亦diệc 不bất 能năng 見kiến 。 也dã 何hà 則tắc 心tâm 如như 幻huyễn 故cố 。 一nhất 滅diệt 永vĩnh 滅diệt 何hà 能năng 再tái 見kiến 也dã 要yếu 知tri 數sác 數sác 而nhi 見kiến 者giả 畢tất 竟cánh 是thị 何hà 物vật 而nhi 能năng 於ư 此thử 觸xúc 著trước 磕# 著trước 必tất 要yếu 討thảo 個cá 下hạ 落lạc 不bất 枉uổng 居cư 士sĩ 頂đảnh 天thiên 立lập 地địa 做tố 個cá 大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 子tử 也dã 不bất 然nhiên 且thả 看khán 古cổ 人nhân 云vân 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 獨độc 露lộ 身thân 惟duy 人nhân 自tự 肯khẳng 乃nãi 方phương 親thân 若nhược 向hướng 這giá 裡# 看khán 破phá 則tắc 山sơn 僧Tăng 此thử 一nhất 絡lạc 索sách 皆giai 為vi 剩thặng 語ngữ 矣hĩ 。

復phục 嚴nghiêm 比tỉ 部bộ (# 充sung 涵# )#

接tiếp 尊tôn 翰hàn 知tri 老lão 居cư 士sĩ 留lưu 心tâm 此thử 道đạo 真chân 切thiết 做tố 工công 夫phu 入nhập 龍long 華hoa 隨tùy 眾chúng 坐tọa 香hương 話thoại 頭đầu 頗phả 馴# 習tập 尚thượng 多đa 起khởi 倒đảo 漏lậu 逗đậu 更cánh 以dĩ 初sơ 學học 指chỉ 南nam 長trường/trưởng 途đồ 截tiệt 徑kính 為vi 問vấn 若nhược 論luận 指chỉ 南nam 截tiệt 徑kính 二nhị 六lục 時thời 中trung 折chiết 旋toàn 俯phủ 仰ngưỡng 迎nghênh 賓tân 待đãi 客khách 抱bão 子tử 弄lộng 孫tôn 一nhất 一nhất 無vô 非phi 截tiệt 徑kính 處xứ 一nhất 一nhất 無vô 非phi 指chỉ 南nam 處xứ 只chỉ 為vì 老lão 居cư 士sĩ 自tự 不bất 知tri 耳nhĩ 雖tuy 然nhiên 不bất 知tri 與dữ 他tha 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 有hữu 何hà 差sai 別biệt 。 乎hồ 古cổ 人nhân 云vân 佛Phật 法Pháp 不bất 離ly 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 處xứ 屙# 屎thỉ 放phóng 尿niệu 處xứ 迎nghênh 賓tân 待đãi 客khách 處xứ 生sanh 心tâm 動động 念niệm 即tức 不bất 是thị 了liễu 也dã 若nhược 不bất 生sanh 心tâm 動động 念niệm 則tắc 無vô 往vãng 不bất 是thị 個cá 事sự 現hiện 前tiền 於ư 此thử 覷thứ 得đắc 破phá 擔đảm 荷hà 得đắc 起khởi 奚hề 得đắc 不bất 為vi 截tiệt 徑kính 旨chỉ 哉tai 若nhược 不bất 於ư 此thử 領lãnh 荷hà 徒đồ 自tự 勞lao 碌# 耳nhĩ 經Kinh 云vân 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 。 何hà 藉tạ 劬cù 勞lao 。 肯khẳng 綮khính 修tu 證chứng 。 誠thành 足túc 以dĩ 為vi 證chứng 也dã 。

復phục 唐đường 孝hiếu 廉liêm (# 祈kỳ 遠viễn 二nhị 篇thiên )#

行hành 業nghiệp 弘hoằng 深thâm 為vi 華hoa 嚴nghiêm 之chi 長trưởng 子tử 道Đạo 德đức 高cao 廣quảng 作tác 佛Phật 祖tổ 之chi 真chân 兒nhi 其kỳ 唯duy 護hộ 法Pháp 也dã 歟# 苕# 上thượng 一nhất 別biệt 又hựu 經kinh 菊# 梅mai 幾kỷ 換hoán 榮vinh 枯khô 難nan 忘vong 是thị 以dĩ 龍long 華hoa 寺tự 是thị 居cư 士sĩ 血huyết 疏sớ/sơ 所sở 成thành 莫mạc 改cải 初sơ 心tâm 終chung 期kỳ 果quả 滿mãn 柰nại 緣duyên 山sơn 野dã 病bệnh 憊# 不bất 能năng 接tiếp 眾chúng 談đàm 禪thiền 寡quả 學học 愚ngu 頑ngoan 其kỳ 實thật 有hữu 辜cô 道đạo 望vọng 心tâm 枯khô 喉hầu 燥táo 豈khởi 堪kham 久cửu 居cư 脾tì 弱nhược 氣khí 虛hư 胡hồ 為vi 眾chúng 首thủ 只chỉ 得đắc 退thoái 歸quy 嵒# 壑hác 以dĩ 盡tận 殘tàn 年niên 是thị 予# 之chi 志chí 願nguyện 也dã 今kim 承thừa 居cư 士sĩ 翰hàn 墨mặc 遠viễn 頒ban 欲dục 予# 再tái 歸quy 不bất 得đắc 不bất 書thư 此thử 奉phụng 復phục 且thả 久cửu 默mặc 上thượng 座tòa 向hướng 日nhật 已dĩ 曾tằng 面diện 囑chúc 當đương 請thỉnh 入nhập 華hoa 林lâm 陞thăng 堂đường 說thuyết 法Pháp 衲nạp 僧Tăng 濟tế 濟tế 乃nãi 龍long 華hoa 之chi 勝thắng 事sự 檀đàn 越việt 紛phân 紛phân 實thật 護hộ 法Pháp 之chi 心tâm 誠thành 何hà 在tại 區khu 區khu 病bệnh 朽hủ 之chi 野dã 衲nạp 哉tai 內nội 外ngoại 若nhược 有hữu 梗# 法pháp 不bất 遵tuân 方phương 丈trượng 之chi 規quy 約ước 者giả 居cư 士sĩ 與dữ 默mặc 公công 當đương 以dĩ 清thanh 規quy 治trị 之chi 或hoặc 罰phạt 或hoặc 擯bấn 如như 不bất 依y 者giả 王vương 法pháp 處xứ 之chi 則tắc 龍long 華hoa 永vĩnh 固cố 默mặc 子tử 心tâm 安an 即tức 山sơn 僧Tăng 居cư 龍long 華hoa 亦diệc 無vô 二nhị 也dã 。

竊thiết 謂vị 居cư 士sĩ 於ư 此thử 門môn 中trung 已dĩ 將tương 十thập 年niên 矣hĩ 不bất 知tri 近cận 日nhật 曾tằng 透thấu 徹triệt 不bất 不bất 可khả 悠du 悠du 徉dương 徉dương 今kim 日nhật 也dã 恁nhẫm 麼ma 明minh 日nhật 也dã 恁nhẫm 麼ma 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 到đáo 依y 舊cựu 黑hắc 漫mạn 漫mạn 地địa 反phản 怨oán 佛Phật 法Pháp 無vô 靈linh 驗nghiệm 且thả 閻diêm 羅la 老lão 子tử 不bất 怕phạ 修tu 福phước 者giả 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 其kỳ 福phước 最tối 大đại 。 亦diệc 難nạn/nan 逃đào 乎hồ 他tha 手thủ 亦diệc 不bất 怕phạ 文văn 學học 辯biện 才tài 者giả 如như 古cổ 之chi 才tài 子tử 今kim 之chi 會hội 魁khôi 即tức 吳ngô 都đô 御ngự 等đẳng 尚thượng 入nhập 地địa 獄ngục 其kỳ 才tài 力lực 雖tuy 大đại 亦diệc 難nạn/nan 免miễn 乎hồ 他tha 手thủ 夫phu 如như 是thị 當đương 知tri 。 明minh 道đạo 要yếu 緊khẩn 可khả 將tương 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 盡tận 情tình 放phóng 得đắc 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn 淨tịnh 淨tịnh 必tất 須tu 努nỗ 力lực 中trung 更cánh 加gia 努nỗ 力lực 精tinh 進tấn 。 中trung 更cánh 加gia 精tinh 進tấn 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 則tắc 全toàn 體thể 顯hiển 現hiện 通thông 身thân 手thủ 眼nhãn 古cổ 今kim 機cơ 緣duyên 了liễu 了liễu 無vô 疑nghi 。 可khả 謂vị 活hoạt 潑bát 潑bát 轉chuyển 轆# 轆# 隨tùy 處xứ 自tự 在tại 不bất 亦diệc 慶khánh 快khoái 平bình 生sanh 歟# 是thị 不bất 枉uổng 為vi 法Pháp 門môn 出xuất 人nhân 頭đầu 地địa 之chi 一nhất 人nhân 也dã 。

復phục 賴lại 居cư 士sĩ

大đại 丈trượng 夫phu 觀quán 身thân 世thế 名danh 利lợi 如như 夢mộng 幻huyễn 泡bào 影ảnh 。 倏thúc 爾nhĩ 消tiêu 落lạc 原nguyên 非phi 長trường 久cửu 何hà 得đắc 悠du 悠du 徉dương 徉dương 待đãi 乎hồ 臨lâm 頭đầu 之chi 雨vũ 哉tai 來lai 翰hàn 索sách 良lương 方phương 只chỉ 有hữu 一nhất 服phục 平bình 胃vị 散tán 奉phụng 寄ký 偈kệ 曰viết 山sơn 中trung 與dữ 井tỉnh 市thị 元nguyên 不bất 有hữu 塵trần 土thổ/độ 識thức 得đắc 個cá 裡# 人nhân 觸xúc 處xứ 皆giai 清thanh 楚sở 個cá 裡# 人nhân 何hà 識thức 憤phẫn 起khởi 大đại 信tín 力lực 提đề 起khởi 吹xuy 毛mao 劍kiếm 境cảnh 緣duyên 當đương 頭đầu 劈phách 。

復phục 丁đinh 文văn 學học (# 子tử 敬kính )#

昨tạc 承thừa 翰hàn 問vấn 知tri 二nhị 六lục 時thời 中trung 未vị 敢cảm 忘vong 卻khước 話thoại 頭đầu 足túc 見kiến 用dụng 心tâm 之chi 真chân 造tạo 詣nghệ 之chi 切thiết 非phi 汎# 汎# 可khả 比tỉ 也dã 四tứ 偈kệ 首thủ 偈kệ 略lược 可khả 三tam 偈kệ 盡tận 屬thuộc 道Đạo 理lý 於ư 祖tổ 師sư 關quan 太thái 遠viễn 在tại 必tất 須tu 於ư 話thoại 頭đầu 做tố 去khứ 待đãi 他tha 卒thốt 地địa 斷đoạn 嚗# 地địa 折chiết 方phương 與dữ 祖tổ 師sư 關quan 捩liệt 子tử 少thiểu 分phần 相tương 應ứng 。 若nhược 要yếu 知tri 夜dạ 半bán 日nhật 輪luân 紅hồng 石thạch 女nữ 繡tú 鴛uyên 鴦ương 木mộc 童đồng 把bả 酒tửu 盞trản 泥nê 牛ngưu 眠miên 海hải 底để 之chi 旨chỉ 此thử 非phi 心tâm 思tư 意ý 解giải 得đắc 底để 直trực 須tu 絕tuyệt 後hậu 再tái 甦tô 始thỉ 可khả 知tri 此thử 無vô 義nghĩa 味vị 話thoại 要yếu 悟ngộ 明minh 自tự 心tâm 要yếu 了liễu 生sanh 死tử 要yếu 透thấu 祖tổ 關quan 當đương 知tri 一nhất 切thiết 。 言ngôn 教giáo 俱câu 屬thuộc 方phương 便tiện 古cổ 云vân 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 都đô 無vô 實thật 義nghĩa 。 即tức 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 示thị 為vi 法Pháp 門môn 故cố 亦diệc 須tu 轉chuyển 然nhiên 自tự 古cổ 至chí 今kim 。 未vị 始thỉ 有hữu 一nhất 女nữ 佛Phật 也dã 若nhược 據cứ 佛Phật 法Pháp 向hướng 上thượng 而nhi 言ngôn 曾tằng 無vô 轉chuyển 與dữ 不bất 轉chuyển 若nhược 以dĩ 幻huyễn 化hóa 而nhi 言ngôn 亦diệc 無vô 男nam 女nữ 之chi 相tướng 何hà 轉chuyển 之chi 有hữu 哉tai 望vọng 居cư 士sĩ 努nỗ 力lực 加gia 功công 以dĩ 期kỳ 玅# 悟ngộ 直trực 與dữ 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 把bả 手thủ 共cộng 行hành 方phương 知tri 吾ngô 語ngữ 不bất 虛hư (# 至chí 囑chúc )# 。

復phục 鍾chung 居cư 士sĩ (# 玉ngọc 所sở )#

來lai 書thư 云vân 主chủ 人nhân 公công 朝triêu 夕tịch 不bất 離ly 作tác 麼ma 生sanh 會hội 既ký 朝triêu 夕tịch 不bất 離ly 則tắc 不bất 必tất 會hội 矣hĩ 不bất 必tất 得đắc 矣hĩ 若nhược 要yếu 更cánh 會hội 更cánh 得đắc 則tắc 是thị 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 烏ô 得đắc 為vi 主chủ 人nhân 公công 耶da 又hựu 謂vị 入nhập 門môn 大đại 事sự 更cánh 望vọng 提đề 誨hối 若nhược 要yếu 明minh 此thử 大đại 事sự 但đãn 於ư 洗tẩy 面diện 時thời 摸mạc 著trước 鼻tị 孔khổng 便tiện 知tri 端đoan 的đích 或hoặc 仰ngưỡng 面diện 見kiến 青thanh 天thiên 時thời 亦diệc 知tri 消tiêu 息tức 於ư 斯tư 得đắc 個cá 消tiêu 息tức 更cánh 上thượng 山sơn 頭đầu 拄trụ 杖trượng 子tử 與dữ 汝nhữ 剿# 絕tuyệt 何hà 如như 。

復phục 席tịch 居cư 士sĩ (# 珍trân 宇vũ )#

接tiếp 尊tôn 翰hàn 知tri 居cư 士sĩ 有hữu 決quyết 絕tuyệt 塵trần 勞lao 之chi 志chí 力lực 究cứu 祖tổ 道đạo 之chi 心tâm 老lão 當đương 益ích 壯tráng 則tắc 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 合hợp 掌chưởng 讚tán 歎thán 。 有hữu 分phần/phân 也dã 再tái 祈kỳ 居cư 士sĩ 更cánh 發phát 勇dũng 猛mãnh 堅kiên 固cố 。 志chí 願nguyện 弗phất 使sử 中trung 路lộ 懈giải 退thoái 。 不bất 然nhiên 則tắc 靡mĩ 不bất 有hữu 初sơ 鮮tiên 克khắc 有hữu 終chung 於ư 道Đạo 何hà 益ích 。 矣hĩ 然nhiên 真chân 要yếu 了liễu 此thử 大đại 事sự 但đãn 二nhị 六lục 時thời 中trung 將tương 個cá 本bổn 參tham 話thoại 頭đầu 緊khẩn 緊khẩn 扣khấu 住trụ 於ư 動động 靜tĩnh 閒gian/nhàn 忙mang 之chi 時thời 逆nghịch 順thuận 鬧náo 亂loạn 之chi 際tế 切thiết 勿vật 絲ti 毫hào 放phóng 過quá 功công 夫phu 自tự 然nhiên 純thuần 熟thục 。 打đả 成thành 一nhất 片phiến 忽hốt 爾nhĩ 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 捉tróc 敗bại 這giá 賊tặc 可khả 謂vị 即tức 塵trần 勞lao 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 也dã 即tức 今kim 之chi 維duy 摩ma 居cư 士sĩ 也dã 何hà 在tại 出xuất 家gia 而nhi 後hậu 為vi 學học 道Đạo 哉tai 。

復phục 鮑# 文văn 學học (# 思tư 薰huân )#

皇hoàng 圖đồ 末mạt 運vận 佛Phật 道Đạo 垂thùy 秋thu 非phi 菩Bồ 薩Tát 降giáng/hàng 跡tích 興hưng 慈từ 運vận 悲bi 則tắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 何hà 繇# 得đắc 其kỳ 安an 樂lạc 哉tai 向hướng 聞văn 居cư 士sĩ 開khai 大đại 方phương 便tiện 。 作tác 大đại 佛Phật 事sự 。 施thí 藥dược 施thí 財tài 利lợi 濟tế 無vô 量lượng 此thử 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 莫mạc 能năng 矣hĩ 令linh 甥# 回hồi 山sơn 接tiếp 尊tôn 翰hàn 知tri 居cư 士sĩ 從tùng 門môn 入nhập 意ý 識thức 會hội 於ư 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 處xứ 絕tuyệt 不bất 可khả 冀ký 為vi 念niệm 但đãn 今kim 時thời 士sĩ 大đại 夫phu 輩bối 莫mạc 不bất 墮đọa 此thử 意ý 識thức 領lãnh 會hội 之chi 病bệnh 居cư 士sĩ 可khả 將tương 從tùng 前tiền 學học 解giải 得đắc 底để 盡tận 情tình 掃tảo 向hướng 一nhất 邊biên 此thử 是thị 對đối 症# 與dữ 藥dược 更cánh 須tu 參tham 則tắc 機cơ 緣duyên 如như 龐# 居cư 士sĩ 曾tằng 參tham 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 者giả 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 只chỉ 恁nhẫm 麼ma 看khán 去khứ 一nhất 切thiết 施thí 為vi 動động 靜tĩnh 閒gian/nhàn 忙mang 處xứ 但đãn 只chỉ 緊khẩn 緊khẩn 看khán 住trụ 看khán 來lai 看khán 去khứ 忽hốt 然nhiên 打đả 翻phiên 自tự 己kỷ 家gia 珍trân 捉tróc 敗bại 龐# 蘊uẩn 老lão 漢hán 自tự 然nhiên 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 自tự 然nhiên 露lộ 裸lõa 裸lõa 而nhi 赤xích 灑sái 灑sái 覓mịch 其kỳ 半bán 毫hào 世thế 法pháp 佛Phật 法Pháp 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。

復phục 余dư 文văn 學học (# 萬vạn 容dung )#

令linh 師sư 回hồi 山sơn 接tiếp 手thủ 書thư 承thừa 種chủng 種chủng 過quá 諭dụ 復phục 云vân 根căn 器khí 雖tuy 卑ty 而nhi 有hữu 佛Phật 祖tổ 之chi 志chí 可khả 謂vị 真chân 大đại 丈trượng 夫phu 也dã 。 公công 既ký 有hữu 佛Phật 祖tổ 之chi 志chí 必tất 要yếu 行hành 佛Phật 祖tổ 之chi 事sự 所sở 言ngôn 佛Phật 祖tổ 之chi 事sự 者giả 外ngoại 以dĩ 慈từ 心tâm 濟tế 物vật 內nội 以dĩ 定định 慧tuệ 修tu 身thân 自tự 他tha 一nhất 體thể 物vật 我ngã 同đồng 觀quán 若nhược 能năng 如như 是thị 行hành 。 去khứ 真chân 為vi 佛Phật 祖tổ 之chi 兒nhi 孫tôn 更cánh 須tu 知tri 有hữu 腳cước 跟cân 下hạ 一nhất 件# 大đại 事sự 始thỉ 得đắc 所sở 謂vị 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 公công 可khả 知tri 否phủ/bĩ 若nhược 不bất 知tri 但đãn 恁nhẫm 麼ma 看khán 去khứ 切thiết 不bất 得đắc 絲ti 毫hào 放phóng 過quá 倘thảng 觸xúc 著trước 磕# 著trước 忽hốt 然nhiên 如như 此thử 了liễu 當đương 即tức 是thị 選tuyển 佛Phật 場tràng 中trung 已dĩ 中trung 甲giáp 科khoa 矣hĩ 故cố 謂vị 之chi 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 也dã 。

復phục 泰thái 和hòa 禪thiền 客khách (# 恆hằng 明minh )#

一nhất 切thiết 世thế 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 皆giai 是thị 依y 時thời 對đối 機cơ 之chi 所sở 建kiến 立lập 也dã 。 若nhược 談đàm 性tánh 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 真chân 若nhược 破phá 妄vọng 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 假giả 若nhược 談đàm 根căn 境cảnh 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 塵trần 緣duyên 故cố 法pháp 無vô 定định 法pháp 隨tùy 人nhân 施thi 設thiết 公công 所sở 說thuyết 者giả 正chánh 是thị 真Chân 如Như 之chi 理lý 。 引dẫn 維duy 摩ma 圓viên 覺giác 二nhị 經kinh 淫dâm 怒nộ 痴si 俱câu 是thị 梵Phạm 行hạnh 。 等đẳng 此thử 正chánh 是thị 真Chân 如Như 謂vị 之chi 理lý 窟quật 謂vị 之chi 理lý 障chướng 謂vị 之chi 如Như 來Lai 禪thiền 謂vị 之chi 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 坐tọa 的đích 人nhân 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 須tu 用dụng 進tiến 步bộ 理lý 窟quật 理lý 障chướng 如Như 來Lai 禪thiền 須tu 用dụng 掃tảo 去khứ 方phương 可khả 透thấu 徹triệt 祖tổ 師sư 關quan 不bất 然nhiên 只chỉ 在tại 死tử 水thủy 裡# 浸tẩm 卻khước 何hà 能năng 知tri 向hướng 上thượng 事sự 乎hồ 如như 僧Tăng 問vấn 趙triệu 州châu 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 大đại 意ý 州châu 云vân 庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 柏# 樹thụ 子tử 豈khởi 非phi 黃hoàng 花hoa 翠thúy 竹trúc 之chi 類loại 乎hồ 若nhược 以dĩ 翠thúy 竹trúc 柏# 樹thụ 子tử 俱câu 作tác 真Chân 如Như 會hội 則tắc 教giáo 家gia 足túc 以dĩ 明minh 矣hĩ 何hà 謂vị 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 何hà 用dụng 祖tổ 師sư 西tây 來lai 何hà 能năng 開khai 人nhân 眼nhãn 目mục 何hà 可khả 稱xưng 為vi 祖tổ 師sư 關quan 向hướng 上thượng 事sự 何hà 能năng 喚hoán 作tác 悟ngộ 心tâm 人nhân 當đương 細tế 思tư 之chi 古cổ 人nhân 云vân 若nhược 論luận 此thử 事sự 尚thượng 不bất 與dữ 教giáo 乘thừa 合hợp 況huống 世thế 間gian 文văn 字tự 乎hồ 所sở 以dĩ 云vân 不bất 向hướng 言ngôn 中trung 取thủ 不bất 向hướng 句cú 中trung 求cầu 沉trầm 言ngôn 者giả 喪táng 滯trệ 句cú 者giả 迷mê 此thử 之chi 謂vị 也dã 。 真Chân 如Như 之chi 理lý 。 焉yên 可khả 及cập 哉tai 。

復phục 山sơn 主chủ 李# 居cư 士sĩ (# 明minh 吾ngô )#

久cửu 違vi 道đạo 範phạm 時thời 切thiết 瞻chiêm 依y 想tưởng 近cận 來lai 念niệm 佛Phật 心tâm 純thuần 蓮liên 臺đài 標tiêu 號hiệu 實thật 大đại 檀đàn 功công 力lực 之chi 所sở 至chí 也dã 病bệnh 朽hủ 每mỗi 感cảm 賢hiền 喬kiều 梓# 辱nhục 愛ái 為vi 方phương 外ngoại 交giao 忻hãn 然nhiên 捨xả 寺tự 址# 搆câu 梵Phạm 宇vũ 四tứ 眾chúng 既ký 有hữu 依y 止chỉ 而nhi 明minh 心tâm 達đạt 本bổn 則tắc 居cư 士sĩ 之chi 福phước 德đức 誠thành 不bất 可khả 量lượng 矣hĩ 柰nại 病bệnh 朽hủ 勞lao 病bệnh 多đa 年niên 心tâm 枯khô 血huyết 少thiểu 氣khí 衰suy 力lực 微vi 只chỉ 得đắc 退thoái 處xứ 深thâm 嵒# 將tương 龍long 華hoa 盡tận 付phó 久cửu 上thượng 座tòa 掌chưởng 管quản 予# 素tố 知tri 此thử 人nhân 朴phác 實thật 任nhậm 重trọng/trùng 今kim 所sở 托thác 得đắc 人nhân 亦diệc 不bất 孤cô 大đại 檀đàn 之chi 望vọng 也dã 更cánh 望vọng 道đạo 念niệm 堅kiên 固cố 庶thứ 令linh 龍long 華hoa 永vĩnh 興hưng 不bất 惟duy 居cư 士sĩ 合hợp 族tộc 之chi 福phước 綿miên 遠viễn 亦diệc 且thả 法pháp 被bị 萬vạn 世thế 之chi 下hạ 皆giai 居cư 士sĩ 之chi 福phước 也dã 再tái 祈kỳ 緊khẩn 著trước 繩thằng 頭đầu 一nhất 句cú 彌di 陀đà 時thời 刻khắc 莫mạc 放phóng 至chí 於ư 心tâm 佛Phật 不bất 二nhị 是thị 為vi 真chân 實thật 。 受thọ 用dụng 囑chúc 囑chúc 。

復phục 龍long 華hoa 久cửu 默mặc 上thượng 座tòa

近cận 聞văn 龍long 華hoa 規quy 矩củ 整chỉnh 肅túc 道đạo 風phong 遠viễn 播bá 遐hà 邇nhĩ 知tri 皈quy 正chánh 宜nghi 子tử 之chi 有hữu 力lực 人nhân 主chủ 席tịch 何hà 勞lao 絮# 絮# 叨# 叨# 望vọng 病bệnh 朽hủ 回hồi 來lai 若nhược 不bất 為vi 養dưỡng 病bệnh 一nhất 接tiếp 便tiện 歸quy 何hà 在tại 四tứ 五ngũ 請thỉnh 而nhi 再tái 之chi 又hựu 再tái 也dã 老lão 僧Tăng 原nguyên 說thuyết 病bệnh 軀khu 若nhược 愈dũ 到đáo 六lục 十thập 歲tuế 或hoặc 可khả 回hồi 浙chiết 掃tảo 塔tháp 若nhược 不bất 愈dũ 則tắc 老lão 死tử 嵒# 阿a 而nhi 已dĩ 衰suy 朽hủ 之chi 身thân 心tâm 豈khởi 能năng 伴bạn 精tinh 壯tráng 之chi 機cơ 器khí 哉tai 田điền 地địa 可khả 以dĩ 清thanh 理lý 者giả 理lý 之chi 不bất 可khả 清thanh 理lý 者giả 還hoàn 契khế 書thư 而nhi 棄khí 之chi 免miễn 使sử 後hậu 人nhân 業nghiệp 累lũy/lụy/luy 其kỳ 餘dư 瑣tỏa 末mạt 汝nhữ 當đương 裁tài 之chi 。

復phục 護hộ 國quốc 嘯khiếu 雲vân 上thượng 座tòa (# 二nhị 篇thiên )#

向hướng 將tương 護hộ 國quốc 付phó 托thác 乃nãi 病bệnh 朽hủ 平bình 日nhật 深thâm 知tri 非phi 偶ngẫu 然nhiên 也dã 舊cựu 秋thu 出xuất 山sơn 時thời 囑chúc 眾chúng 職chức 事sự 同đồng 心tâm 料liệu 理lý 雖tuy 許hứa 再tái 來lai 亦diệc 病bệnh 朽hủ 方phương 便tiện 以dĩ 慰úy 眾chúng 心tâm 耳nhĩ 汝nhữ 宜nghi 善thiện 守thủ 自tự 能năng 興hưng 復phục 調điều 眾chúng 有hữu 方phương 服phục 人nhân 以dĩ 道đạo 何hà 必tất 忉đao 忉đao 而nhi 望vọng 再tái 來lai 此thử 亦diệc 有hữu 時thời 非phi 自tự 強cường 也dã 山sơn 中trung 道Đạo 場Tràng 不bất 比tỉ 坡# 下hạ 叢tùng 席tịch 須tu 效hiệu 古cổ 之chi 百bách 丈trượng 今kim 之chi 壽thọ 昌xương 種chúng 田điền 喫khiết 飯phạn 勞lao 逸dật 同đồng 心tâm 何hà 患hoạn 後hậu 日nhật 道đạo 之chi 不bất 行hành 哉tai 病bệnh 朽hủ 意ý 在tại 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 上thượng 九cửu 華hoa 終chung 南nam 茲tư 筆bút 難nan 盡tận 爾nhĩ 自tự 勉miễn 旃chiên 丙bính 子tử 二nhị 月nguyệt 廿# 日nhật 弁# 山sơn 入nhập 就tựu 老lão 人nhân 書thư 。

病bệnh 朽hủ 丙bính 子tử 夏hạ 初sơ 離ly 弁# 山sơn 意ý 往vãng 終chung 南nam 隱ẩn 跡tích 舟chu 到đáo 贛# 州châu 聞văn 崆# 峒# 幽u 深thâm 可khả 棲tê 因nhân 喜hỷ 居cư 之chi 觀quán 來lai 書thư 并tinh 正chánh 宗tông 說thuyết 皆giai 慰úy 吾ngô (# 意ý 益ích )# 知tri 天thiên 台thai 眾chúng 職chức 同đồng 心tâm 不bất 負phụ 病bệnh 朽hủ 之chi 囑chúc 當đương 思tư 古cổ 之chi 為vi 叢tùng 林lâm 主chủ 者giả 為vi 弘hoằng 祖tổ 道đạo 乃nãi 重trọng/trùng 其kỳ 地địa 地địa 勝thắng 則tắc 人nhân 集tập 人nhân 集tập 則tắc 道Đạo 行hạnh 勞lao 必tất 身thân 先tiên 逸dật 必tất 居cư 後hậu 斯tư 則tắc 德đức 充sung 道đạo 播bá 無vô 愧quý 古cổ 人nhân 今kim 聞văn 同đồng 甘cam 枯khô 淡đạm 作tác 務vụ 能năng 隨tùy 昔tích 百bách 丈trượng 作tác 食thực 開khai 田điền 之chi 風phong 規quy 羨tiện 有hữu 在tại 焉yên 近cận 日nhật 有hữu 某mỗ 妄vọng 判phán 古cổ 人nhân 謂vị 濟tế 宗tông 以dĩ 棒bổng 喝hát 為vi 本bổn 分phần/phân 洞đỗng 宗tông 以dĩ 語ngữ 句cú 為vi 本bổn 分phần/phân 又hựu 某mỗ 妄vọng 判phán 世Thế 尊Tôn 睹đổ 星tinh 明minh 道đạo 六lục 祖tổ 本bổn 來lai 無vô 物vật 。 之chi 偈kệ 并tinh 洞đỗng 山sơn 偈kệ 皆giai 載tái 語ngữ 錄lục 中trung 此thử 若nhược 不bất 與dữ 論luận 之chi 恐khủng 誤ngộ 後hậu 學học 今kim 有hữu 書thư 到đáo 弁# 山sơn 久cửu 默mặc 處xứ 汝nhữ 等đẳng 當đương 判phán 之chi 毋vô 縱túng/tung 彼bỉ 妄vọng 說thuyết 妄vọng 說thuyết 既ký 杜đỗ 法Pháp 門môn 幸hạnh 甚thậm 後hậu 學học 幸hạnh 甚thậm 病bệnh 朽hủ 為vi 法Pháp 門môn 之chi 願nguyện 亦diệc 盡tận 矣hĩ 若nhược 不bất 依y 余dư 坐tọa 視thị 不bất 理lý 將tương 何hà 以dĩ 報báo 佛Phật 祖tổ 正Chánh 法Pháp 之chi 恩ân 思tư 之chi 為vi 之chi 人nhân 天thiên 慶khánh 幸hạnh 。

復phục 禪thiền 者giả (# 念niệm 微vi )#

來lai 書thư 云vân 祖tổ 意ý 教giáo 意ý 有hữu 人nhân 問vấn 著trước 或hoặc 時thời 有hữu 語ngữ 或hoặc 時thời 無vô 語ngữ 不bất 能năng 應ứng 機cơ 無vô 滯trệ 伏phục 希hy 開khai 示thị 方phương 便tiện 。 古cổ 云vân 偷thâu 心tâm 淨tịnh 盡tận 方phương 堪kham 措thố 泊bạc 若nhược 論luận 此thử 事sự 惟duy 在tại 當đương 人nhân 悟ngộ 得đắc 親thân 見kiến 得đắc 徹triệt 信tín 得đắc 及cập 方phương 可khả 用dụng 得đắc 出xuất 若nhược 稍sảo 假giả 擬nghĩ 議nghị 即tức 落lạc 二nhị 落lạc 三tam 了liễu 也dã 即tức 是thị 偷thâu 心tâm 了liễu 也dã 古cổ 云vân 入nhập 荒hoang 田điền 不bất 揀giản 草thảo 應ứng 機cơ 有hữu 滯trệ 皆giai 于vu 荒hoang 田điền 中trung 揀giản 草thảo 之chi 謂vị 也dã 若nhược 不bất 揀giản 擇trạch 拈niêm 來lai 無vô 不bất 是thị 何hà 滯trệ 之chi 有hữu 哉tai 如như 洪hồng 鐘chung 在tại 架# 有hữu 扣khấu 則tắc 應ưng 皆giai 無vô 心tâm 也dã 若nhược 無vô 心tâm 而nhi 應ưng 則tắc 偷thâu 心tâm 斷đoạn 盡tận 二nhị 六lục 時thời 中trung 總tổng 是thị 一nhất 顆khỏa 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 放phóng 光quang 動động 地địa 應ứng 用dụng 無vô 窮cùng 何hà 滯trệ 之chi 有hữu 哉tai 。

與dữ 西tây 堂đường (# 中trung 也dã )#

子tử 承thừa 當đương 個cá 事sự 不bất 可khả 草thảo 草thảo 過quá 日nhật 古cổ 人nhân 修tu 道Đạo 不bất 為vi 住trú 處xứ 不bất 為vi 衣y 食thực 。 不bất 為vi 徒đồ 眾chúng 利lợi 養dưỡng 必tất 以dĩ 弘hoằng 荷hà 大đại 法pháp 為vi 懷hoài 利lợi 濟tế 眾chúng 生sanh 為vi 念niệm 二nhị 六lục 時thời 中trung 造tạo 成thành 一nhất 片phiến 黃hoàng 金kim 骨cốt 自tự 爾nhĩ 爍thước 開khai 頂đảnh 門môn 眼nhãn 他tha 時thời 論luận 佛Phật 論luận 祖tổ 亦diệc 無vô 愧quý 也dã 囑chúc 囑chúc 。

復phục 禪thiền 者giả (# 位vị 中trung )#

德đức 舟chu 到đáo 山sơn 知tri 近cận 日nhật 工công 夫phu 掬cúc 飲ẩm 搬# 薪tân 一nhất 一nhất 成thành 現hiện 則tắc 與dữ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 同đồng 一nhất 鼻tị 孔khổng 出xuất 氣khí 。 但đãn 以dĩ 機cơ 未vị 圓viên 活hoạt 過quá 後hậu 張trương 弓cung 之chi 說thuyết 為vi 問vấn 此thử 正chánh 汝nhữ 識thức 心tâm 之chi 過quá 耳nhĩ 若nhược 能năng 虛hư 中trung 而nhi 應ưng 不bất 假giả 思tư 惟duy 如như 鐘chung 受thọ 桴phù 如như 水thủy 銀ngân 墮đọa 地địa 無vô 有hữu 不bất 響hưởng 應ứng 圓viên 活hoạt 者giả 也dã 古cổ 所sở 謂vị 偷thâu 心tâm 淨tịnh 盡tận 方phương 堪kham 措thố 泊bạc 不bất 然nhiên 則tắc 措thố 泊bạc 不bất 上thượng 參tham 之chi 。

復phục 禪thiền 者giả (# 懸huyền 㘞# 二nhị 篇thiên )#

梵Phạn 語ngữ 阿A 彌Di 陀Đà 此thử 云vân 無vô 量lượng 壽thọ 亦diệc 云vân 無vô 量lượng 光quang 公công 素tố 心tâm 固cố 願nguyện 欲dục 得đắc 見kiến 此thử 彌di 陀đà 者giả 則tắc 六lục 根căn 門môn 頭đầu 放phóng 光quang 動động 地địa 無vô 處xứ 不bất 是thị 相tương 見kiến 處xứ 無vô 處xứ 不bất 是thị 著trước 實thật 處xứ 折chiết 旋toàn 俯phủ 仰ngưỡng 觸xúc 著trước 磕# 著trước 無vô 處xứ 不bất 是thị 接tiếp 引dẫn 處xứ 何hà 不bất 明minh 之chi 言ngôn 哉tai 何hà 銅đồng 墻tường 銕# 壁bích 之chi 礙ngại 哉tai 主chủ 張trương 亦diệc 是thị 汝nhữ 不bất 主chủ 張trương 亦diệc 是thị 汝nhữ 勿vật 謂vị 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 卻khước 非phi 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 誰thùy 知tri 聲thanh 色sắc 裡# 元nguyên 是thị 法Pháp 王Vương 身thân 雖tuy 然nhiên 如như 此thử 承thừa 當đương 正chánh 好hảo/hiếu 向hướng 山sơn 僧Tăng 手thủ 裡# 喫khiết 棒bổng 何hà 故cố 須tu 知tri 更cánh 有hữu 向hướng 上thượng 事sự 在tại 。

來lai 書thư 云vân 疑nghi 團đoàn 頓đốn 破phá 又hựu 云vân 證chứng 之chi 一nhất 字tự 尚thượng 未vị 的đích 確xác 足túc 見kiến 汝nhữ 未vị 具cụ 頂đảnh 門môn 眼nhãn 惟duy 依y 他tha 作tác 解giải 若nhược 疑nghi 團đoàn 頓đốn 破phá 徹triệt 法pháp 源nguyên 底để 一nhất 亦diệc 不bất 立lập 況huống 其kỳ 二nhị 耶da 佛Phật 祖tổ 之chi 道đạo 豈khởi 有hữu 二nhị 乎hồ 二nhị 六lục 時thời 中trung 穿xuyên 衣y 喫khiết 飯phạn 迎nghênh 賓tân 待đãi 客khách 折chiết 旋toàn 俯phủ 仰ngưỡng 無vô 非phi 是thị 爾nhĩ 證chứng 處xứ 古cổ 云vân 今kim 世thế 門môn 頭đầu 不bất 捨xả 一nhất 法pháp 不bất 捨xả 一nhất 法pháp 處xứ 頭đầu 頭đầu 顯hiển 現hiện 法pháp 法pháp 全toàn 彰chương 是thị 爾nhĩ 真chân 贓# 定định 案án 也dã 實thật 際tế 理lý 地địa 不bất 受thọ 一nhất 塵trần 即tức 是thị 元nguyên 無vô 口khẩu 也dã 何hà 必tất 問vấn 人nhân 處xử 胎thai 出xuất 胎thai 。 至chí 于vu 成thành 佛Phật 。 皆giai 獨độc 尊tôn 之chi 旨chỉ 雪Tuyết 山Sơn 修tu 行hành 為vi 法pháp 作tác 則tắc 用dụng 拔bạt 諸chư 苦khổ 正chánh 所sở 謂vị 修tu 證chứng 即tức 不bất 無vô 。 亦diệc 顯hiển 獨độc 尊tôn 矣hĩ 當đương 知tri 不bất 可khả 尋tầm 言ngôn 逐trục 句cú 但đãn 向hướng 二nhị 六lục 時thời 中trung 動động 轉chuyển 施thí 為vi 無vô 憎tăng 無vô 愛ái 。 看khán 來lai 看khán 去khứ 自tự 然nhiên 明minh 白bạch 。

入nhập 就tựu 瑞thụy 白bạch 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 十thập 五ngũ 終chung