nhập tự

Phật Quang Đại Từ Điển

(入寺) I. Nhập Tự. Đồng nghĩa: Nhập viện, Tấn sơn. Vào trụ trì một chùa viện. II. Nhập Tự. Vào chùa viện tạm trú. Phần Trang bao trong Thiền uyển thanh qui quyển 1 (Vạn tục 111, 439 thượng) nói: Khi vào chùa, phải bỏ nón xuống để ở ngoài cửa Tam quan. III. Nhập Tự. Cũng gọi Nhập tự quải tích. Tăng sinh của tông Tịnh độ Nhật bản, mới vào Đàm lâm (Phật học viện) nhập học, gọi là Nhập tự. IV. Nhập Tự. Một cấp bậc trong Xã tăng làm các Phật sự trong chùa Thần cung tại Nhật bản.