入Nhập 眾Chúng 須Tu 知Tri


入nhập 眾chúng 須tu 知tri

-# 坐tọa 禪thiền

-# 入nhập 室thất

-# 請thỉnh 益ích 因nhân 緣duyên

-# 告cáo 香hương

-# 朔sóc 望vọng 巡tuần 堂đường

-# 巡tuần 寮liêu

-# 茶trà 榜bảng 式thức

-# 朔sóc 望vọng 上thượng 堂đường

-# 小tiểu 參tham 及cập 五ngũ 日nhật 升thăng 堂đường

-# 秉bỉnh 拂phất

-# 入nhập 旦đán 過quá 見kiến 知tri 客khách

-# 求cầu 掛quải 答đáp 見kiến 侍thị 者giả

-# 進tiến 退thoái 請thỉnh 頭đầu 首thủ

-# 進tiến 退thoái 請thỉnh 知tri 事sự

-# 請thỉnh 侍thị 者giả

-# 夏hạ 前tiền 特đặc 為vi 新tân 到đáo 茶trà 單đơn 狀trạng 式thức

-# 首thủ 座tòa 夏hạ 前tiền 請thỉnh 新tân 到đáo 茶trà 狀trạng 式thức

-# 夏hạ 前tiền 特đặc 為vi 新tân 到đáo 茶trà 行hành 札#

-# 解giải 結kết 人nhân 事sự

-# 大đại 特đặc 為vi 茶trà

-# 監giám 寺tự 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 首thủ 座tòa 特đặc 為vi 下hạ 手thủ

-# 茶trà 湯thang 榜bảng 式thức

-# 首thủ 座tòa 請thỉnh 茶trà 狀trạng 式thức

-# 庫khố 司ty 藥dược 石thạch 榜bảng 式thức

-# 方phương 丈trượng 免miễn 人nhân 事sự 榜bảng 式thức

-# 諸chư 山sơn 相tương 見kiến

-# 請thỉnh 升thăng 座tòa 狀trạng 式thức

-# 鍾chung 鼓cổ 法pháp 則tắc

-# 專chuyên 使sử 請thỉnh 住trụ 持trì

-# 專chuyên 使sử 齋trai

-# 住trụ 持trì 入nhập 院viện

-# 納nạp 印ấn 呈trình 度độ 牒điệp (# 在tại 內nội )#

-# 遺di 書thư 到đáo

-# 住trụ 持trì 迁# 化hóa

-# 報báo 訃# 狀trạng 式thức

-# 遺di 書thư 式thức

-# 介giới 石thạch 遺di 書thư

-# 維duy 那na 須tu 知tri

-# 出xuất 班ban 拈niêm 香hương

-# 啟khải 建kiến 滿mãn 散tán 浴dục 佛Phật 成thành 道Đạo 涅Niết 盤Bàn

-# 結kết 夏hạ 念niệm 誦tụng

-# 解giải 制chế

-# 聖thánh 節tiết

-# 除trừ 夜dạ

-# 供cung 帳trướng 式thức

-# 祖tổ 忌kỵ 念niệm 誦tụng

-# 病bệnh 僧Tăng 念niệm 誦tụng

-# 尊tôn 宿túc 大đại 夜dạ

-# 唱xướng 衣y 念niệm 誦tụng

-# 平bình 常thường 唱xướng 衣y 念niệm 誦tụng 等đẳng 事sự

-# 朝triêu 旨chỉ 不bất 許hứa 搔tao 擾nhiễu 亡vong 僧Tăng (# 出xuất 金kim 湯thang 集tập )(# 碑bi 在tại 淨tịnh □# 東đông 禪thiền 秀tú 峯phong 眾chúng 承thừa 天thiên )#

沙Sa 彌Di 戒giới 文văn

-# 訓huấn 童đồng 行hành

-# 勸khuyến 檀đàn 信tín

-# 送tống 亡vong 續tục 附phụ

-# 受thọ 大đại 戒giới 回hồi 參tham 堂đường

入nhập 眾chúng 須tu 知tri

入nhập 眾chúng 之chi 法pháp 。 睡thụy 不bất 在tại 前tiền 。 起khởi 不bất 在tại 後hậu 。 二nhị 更cánh 一nhất 點điểm 開khai 枕chẩm 。 三tam 更cánh 五ngũ 點điểm 起khởi 。 將tương 枕chẩm 安an 脚cước 尾vĩ 未vị 摺# 。 恐khủng 響hưởng 。 若nhược 坐tọa 倦quyện 。 卻khước 推thôi 被bị 脚cước 下hạ 。 將tương 手thủ 巾cân 搭# 手thủ 下hạ 床sàng 。 念niệm 偈kệ 云vân 。

我ngã 離ly 三tam 尺xích 地địa 。 想tưởng 你nễ 在tại 其kỳ 前tiền 。 或hoặc 悞ngộ 踏đạp 殺sát 你nễ 。

願nguyện 你nễ 早tảo 生sanh 天thiên 。

古cổ 云vân 。 揭yết 簾# 輕khinh 垂thùy 手thủ 。 出xuất 堂đường 忌kỵ 拖tha 鞋hài 。 少thiểu 取thủ 湯thang 水thủy 。 少thiểu 使sử 牙nha 藥dược 。 不bất 可khả 再tái 取thủ 。 恐khủng 後hậu 人nhân 惹nhạ 牙nha 風phong 。 或hoặc 吐thổ 水thủy 。 須tu 低đê 頭đầu 。 不bất 得đắc 盥quán 漱thấu 作tác 聲thanh 。 不bất 可khả 洗tẩy 頭đầu 。 污ô 巾cân 。 污ô 桶# 。 枯khô 髮phát 。 損tổn 眼nhãn 。 四tứ 不bất 利lợi 也dã 。

歸quy 堂đường 。 上thượng 間gian 左tả 脚cước 先tiên 入nhập 。 下hạ 間gian 右hữu 脚cước 先tiên 入nhập 。 歸quy 披phi 位vị 。 將tương 。 眠miên 單đơn 收thu 一nhất 半bán 。 坐tọa 定định 。 若nhược 換hoán 直trực 裰# 。 先tiên 盖# 頂đảnh 身thân 上thượng 改cải 換hoán 。 不bất 可khả 露lộ 白bạch 扇thiên/phiến 風phong 。 鍾chung 未vị 鳴minh 。 或hoặc 去khứ 私tư 下hạ 禮lễ 佛Phật 。 只chỉ 探thám 袈ca 裟sa 出xuất 堂đường 。 不bất 得đắc 披phi 出xuất 門môn 。 披phi 搭# 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 戴đái 。 偈kệ 云vân 。

善thiện 哉tai 解giải 脫thoát 服phục 。 無vô 相tướng 福phước 田điền 衣y 。 我ngã 今kim 頂đảnh 戴đái 受thọ 。

世thế 世thế 常thường 得đắc 披phi 。 唵án 悉tất 陀đà 耶da 娑sa 訶ha 。

摺# 袈ca 裟sa 。 不bất 得đắc 口khẩu 衘# 頷hạm 勾# 。 摺# 了liễu 問vấn 訊tấn 。 如như 堂đường 殿điện 燒thiêu 香hương 。 不bất 可khả 居cư 中trung 禮lễ 拜bái 。 此thử 乃nãi 住trụ 持trì 人nhân 位vị 。 行hành 道Đạo 。 不bất 得đắc 從tùng 人nhân 禮lễ 拜bái 前tiền 過quá 。 鐘chung 鳴minh 。 堂đường 前tiền 門môn 未vị 可khả 出xuất 入nhập 。 鍾chung 靜tĩnh 摺# 被bị 。 小tiểu 淨tịnh 板bản 響hưởng 。 方phương 可khả 出xuất 入nhập 。 鍾chung 靜tĩnh 摺# 被bị 。 小tiểu 淨tịnh 板bản 響hưởng 拗# 枕chẩm 。 先tiên 尋tầm 兩lưỡng 角giác 。 安an 向hướng 被bị 內nội 抝# 。 恐khủng 響hưởng 。 摺# 被bị 。 須tu 直trực 起khởi 身thân 尋tầm 兩lưỡng 角giác 摺# 。 不bất 可khả 橫hoạnh/hoành 展triển 摺# 。 扇thiên/phiến 風phong 有hữu 妨phương 連liên 單đơn 。 大đại 靜tĩnh 鳴minh 。 火hỏa 鈴linh 過quá 。 歸quy 鉢bát 位vị 坐tọa 。 堂đường 前tiền 門môn 客khách 邊biên 入nhập 。 須tu 先tiên 左tả 脚cước 。 不bất 可khả 行hành 中trung 央ương 。 乃nãi 尊tôn 住trụ 持trì 人nhân 也dã 。 木mộc 魚ngư 響hưởng 。 不bất 得đắc 入nhập 堂đường 。 入nhập 堂đường 宜nghi 緩hoãn 步bộ 徐từ 行hành 。 到đáo 鉢bát 位vị 。 隨tùy 袈ca 裟sa 轉chuyển 身thân 。 不bất 可khả 背bối/bội 轉chuyển 。 上thượng 床sàng 趺phu 坐tọa 。 不bất 可khả 露lộ 白bạch 。 勿vật 與dữ 連liên 鉢bát 說thuyết 話thoại 。 聞văn 長trường/trưởng 板bản 鳴minh 下hạ 鉢bát 。 一nhất 手thủ 托thác 鉢bát 。 一nhất 手thủ 解giải 勾# 。 蹲tồn 身thân 放phóng 下hạ 。 堂đường 前tiền 鍾chung 鳴minh 。 下hạ 床sàng 問vấn 訊tấn 。 此thử 乃nãi 接tiếp 住trụ 持trì 也dã 。 槌chùy 響hưởng 。 展triển 鉢bát 偈kệ 云vân 。

如Như 來Lai 應Ứng 供Cúng 器khí 。 我ngã 今kim 得đắc 敷phu 展triển 。 願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。

等đẳng 三tam 輪luân 空không 寂tịch 。

然nhiên 後hậu 解giải 服phục 。 展triển 巾cân 覆phú 膝tất 。 複phức 摺# 三tam 角giác 。 鉢bát 拭thức 摺# 安an 身thân 邊biên 單đơn 上thượng 。 匙thi 安an 筯# 上thượng 。 入nhập 則tắc 先tiên 匙thi 。 出xuất 則tắc 後hậu 筯# 。 維duy 那na 打đả 槌chùy 訖ngật 。 首thủ 座tòa 施thí 食thực 。 粥chúc 有hữu 十thập 利lợi 。 饒nhiêu 益ích 行hành 人nhân 果quả 。 報báo 無vô 邊biên 。 究cứu 竟cánh 常thường 樂lạc 。 齋trai 時thời 。 三tam 德đức 六lục 味vị 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 。 普phổ 同đồng 供cúng 養dường 。 十thập 利lợi 者giả 。 (# 一nhất 攝nhiếp 眾chúng 。 二nhị 歡hoan 喜hỷ 。 三tam 信tín 心tâm 。 四tứ 精tinh 進tấn 。 五ngũ 消tiêu 渴khát 。 六lục 慚tàm 愧quý 。 七thất 生sanh 善thiện 。 八bát 好hảo/hiếu 聲thanh 。 九cửu 有hữu 色sắc 。 十thập 資tư 身thân )# 三tam 德đức 。 (# 一nhất 輕khinh 軟nhuyễn 。 二nhị 淨tịnh 潔khiết 。 三tam 如như 法Pháp )# 六lục 味vị 。 (# 甘cam 辛tân 苦khổ 鹹hàm 酸toan 淡đạm )# 如như 或hoặc 朔sóc 望vọng 。 維duy 那na 打đả 遍biến 食thực 槌chùy 訖ngật 。 卻khước 去khứ 首thủ 座tòa 對đối 面diện 。 遙diêu 一nhất 問vấn 訊tấn 。 又hựu 回hồi 本bổn 所sở 。 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 。 請thỉnh 施thí 財tài 。 首thủ 座tòa 施thí 財tài 云vân 。 財tài 法pháp 二nhị 施thí 。 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。 知tri 事sự 燒thiêu 香hương 。 同đồng 行hành 者giả 俵# 襯# 。 行hành 者giả 先tiên 問vấn 訊tấn 。 維duy 那na 後hậu 行hành 襯# 。 僧Tăng 眾chúng 受thọ 食thực 偈kệ 云vân 。

若nhược 受thọ 食thực 時thời 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 禪thiền 悅duyệt 為vi 食thực 。 法Pháp 喜hỷ 充sung 溢dật 。

次thứ 作tác 五ngũ 觀quán 。 一nhất 計kế 功công 多đa 少thiểu 。 量lượng 彼bỉ 來lai 處xứ 。 二nhị 忖thốn 己kỷ 德đức 行hạnh 全toàn 缺khuyết 應Ứng 供Cúng 難nan 消tiêu 。 三tam 防phòng 心tâm 離ly 過quá 。 貪tham 等đẳng 為vi 宗tông 。 四tứ 正chánh 似tự 良lương 藥dược 。 為vi 療liệu 形hình 枯khô 。 五ngũ 為vi 成thành 道Đạo 業nghiệp 。 方phương 受thọ 此thử 食thực 。 出xuất 生sanh 偈kệ 云vân 。

汝nhữ 等đẳng 鬼quỷ 神thần 眾chúng 。 吾ngô 今kim 施thí 汝nhữ 供cung 。 此thử 食thực 遍biến 十thập 方phương 。

一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 共cộng 。

喫khiết 食thực 之chi 法pháp 。 將tương 食thực 就tựu 口khẩu 。 不bất 得đắc 將tương 口khẩu 就tựu 食thực 。 取thủ 鉢bát 放phóng 鉢bát 。 不bất 得đắc 作tác 聲thanh 。 不bất 可khả 咳khái 嗽thấu 。 隨tùy 量lượng 受thọ 食thực 。 免miễn 請thỉnh 折chiết 。 未vị 再tái 請thỉnh 。 不bất 可khả 刷# 鉢bát 。 不bất 可khả 以dĩ 熟thục 水thủy 洗tẩy 鉢bát 。 折chiết 水thủy 。 不bất 可khả 以dĩ 餘dư 水thủy 瀝lịch 地địa 。 未vị 折chiết 水thủy 。 不bất 可khả 收thu 蓋cái 膝tất 巾cân 。 折chiết 水thủy 偈kệ 云vân 。

我ngã 此thử 折chiết 鉢bát 水thủy 。 如như 天thiên 甘cam 露lộ 味vị 。 普phổ 施thí 諸chư 鬼quỷ 神thần 。

咸hàm 令linh 得đắc 飽bão 滿mãn 。 唵án 摩ma 休hưu 羅la 細tế 娑sa 訶ha 。

赴phó 堂đường 起khởi 諷phúng 經kinh 畢tất 。 寮liêu 板bản 鳴minh 。 歸quy 寮liêu 。 赴phó 眾chúng 問vấn 訊tấn 。 看khán 經kinh 不bất 得đắc 出xuất 聲thanh 。 未vị 打đả 禪thiền 板bản 。 預dự 先tiên 抽trừu 解giải 。 莫mạc 待đãi 臨lâm 時thời 倉thảng 卒thốt 。 可khả 以dĩ 淨tịnh 巾cân 搭# 左tả 手thủ 。 繫hệ 笐# 于vu 上thượng 。 縛phược 直trực 整chỉnh 。 令linh 齊tề 整chỉnh 。 右hữu 手thủ 提đề 桶# 入nhập 廁trắc 。 鞋hài 安an 平bình 正chánh 。 放phóng 淨tịnh 桶# 訖ngật 。 鳴minh 指chỉ 三tam 下hạ 。 驚kinh 噉đạm 糞phẩn 鬼quỷ 。 蹲tồn 身thân 須tu 正chánh 。 不bất 可khả 涕thế 唾thóa 。 戶hộ 扄# 只chỉ 合hợp 輕khinh 彈đàn 指chỉ 人nhân 擁ủng 那na 堪kham 亂loạn 作tác 聲thanh 。 入nhập 處xứ 用dụng 籌trù 。 須tu 觸xúc 淨tịnh 。 出xuất 時thời 須tu 忌kỵ 水thủy 蹤tung 橫hoạnh/hoành 。 左tả 手thủ 洗tẩy 淨tịnh 。 護hộ 大đại 指chỉ 第đệ 二nhị 指chỉ 。 不bất 得đắc 多đa 用dụng 籌trù 。 古cổ 云vân 。 浴dục 湯thang 少thiểu 使sử 。 籌trù 子tử 少thiểu 沾triêm 。 是thị 惜tích 福phước 一nhất 端đoan 。 右hữu 手thủ 挑thiêu 灰hôi 後hậu 挑thiêu 土thổ/độ 。 次thứ 用dụng 皂tạo 角giác 洗tẩy 手thủ 。 須tu 念niệm 入nhập 廁trắc 洗tẩy 淨tịnh 等đẳng 真chân 言ngôn 。 古cổ 云vân 。 洗tẩy 淨tịnh 若nhược 不bất 誦tụng 真chân 言ngôn 。 縱túng/tung 使sử 大đại 海hải 水thủy 。 洗tẩy 到đáo 金kim 剛cang 際tế 。 亦diệc 不bất 能năng 淨tịnh 。 如như 不bất 洗tẩy 淨tịnh 。 不bất 得đắc 披phi 袈ca 裟sa 看khán 經kinh 。

入nhập 廁trắc 真chân 言ngôn

唵án 恨hận 魯lỗ 陀đà 耶da 娑sa 訶ha 。

洗tẩy 淨tịnh

唵án 賀hạ 曩nẵng 阿a 密mật 栗lật 帝đế 娑sa 訶ha 。

洗tẩy 手thủ

唵án 主chủ 伽già 囉ra 耶da 娑sa 訶ha 。

淨tịnh 身thân

唵án 室thất 哩rị 夷di 摩ma 醯hê 娑sa 訶ha 。

去khứ 穢uế

唵án 跋bạt 斫chước 囉ra 那na 伽già 吒tra 娑sa 訶ha 。

須tu 用dụng 水thủy 盥quán 漱thấu 。 齋trai 前tiền 參tham 後hậu 。 不bất 許hứa 開khai 函hàm 櫃# 。 如như 急cấp 務vụ 。 則tắc 白bạch 寮liêu 主chủ 。 堂đường 中trung 白bạch 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 。 床sàng 前tiền 三tam 尺xích 為vi 淨tịnh 。 一nhất 展triển 鉢bát 。 二nhị 袈ca 裟sa 。 三tam 頭đầu 向hướng 。 齋trai 罷bãi 。 須tu 帶đái 掛quải 子tử 。 不bất 可khả 赤xích 脚cước 著trước 鞋hài 。 古cổ 云vân 。 行hành 須tu 緩hoãn 步bộ 。 習tập 馬mã 勝thắng 之chi 威uy 儀nghi 。 語ngữ 要yếu 低đê 聲thanh 。 學học 波ba 離ly 之chi 軌quỹ 範phạm 。 不bất 可khả 傾khuynh 湯thang 瓶bình 泡bào 衣y 。 家gia 私tư 文văn 字tự 。 用dụng 畢tất 須tu 安an 元nguyên 處xứ 。 莫mạc 妨phương 人nhân 用dụng 。

晚vãn 坐tọa 小tiểu 參tham 。 鍾chung 鳴minh 放phóng 參tham 。 大đại 眾chúng 和hòa 南nam 。 以dĩ 眠miên 單đơn 出xuất 半bán 。 若nhược 坐tọa 大đại 參tham 。 當đương 預dự 覆phú 首thủ 座tòa 。 眾chúng 寮liêu 掛quải 牌bài 。 今kim 晚vãn 坐tọa 堂đường 。 眾chúng 寮liêu 鳴minh 板bản 。 次thứ 方phương 丈trượng 首thủ 座tòa 入nhập 堂đường 坐tọa 。 方phương 鳴minh 首thủ 座tòa 寮liêu 前tiền 板bản 。 大đại 眾chúng 齊tề 轉chuyển 身thân 。 首thủ 座tòa 卻khước 下hạ 地địa 。 燒thiêu 一nhất 炷chú 香hương 。 再tái 歸quy 本bổn 位vị 。 坐tọa 定định 。 行hành 者giả 覆phú 放phóng 參tham 帳trướng 。 後hậu 轉chuyển 喝hát 食thực 行hành 者giả 。 先tiên 於ư 參tham 椅# 邊biên 立lập 。 喝hát 放phóng 參tham 。 欠khiếm 堂đường 前tiền 鳴minh 鐘chung 三tam 下hạ 。 各các 和hòa 南nam 出xuất 半bán 單đơn 。 與dữ 小tiểu 參tham 同đồng 。 晚vãn 間gian 及cập 時thời 歸quy 堂đường 。 莫mạc 待đãi 打đả 寮liêu 前tiền 板bản 出xuất 寮liêu 。 昏hôn 鍾chung 鳴minh 。 合hợp 掌chưởng 念niệm 偈kệ 云vân 。

聞văn 此thử 鐘chung 聲thanh 超siêu 法Pháp 界Giới 。 鐵thiết 圍vi 幽u 暗ám 悉tất 皆giai 明minh 。

三tam 塗đồ 八bát 難nạn 悉tất 停đình 酸toan 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 成thành 正chánh 覺giác 。

卻khước 歸quy 位vị 坐tọa 禪thiền 。 未vị 定định 鍾chung 。 不bất 許hứa 先tiên 起khởi 。 火hỏa 鈴linh 響hưởng 。 方phương 可khả 出xuất 外ngoại 。 或hoặc 行hành 道Đạo 。 或hoặc 密mật 禮lễ 佛Phật 。 睡thụy 須tu 右hữu 脇hiếp 。 不bất 可khả 仰ngưỡng 臥ngọa 。 為vi 尸thi 睡thụy 。 定định 鍾chung 後hậu 。 抽trừu 袈ca 裟sa 。 將tương 帔bí 褁# 。 安an 函hàm 櫃# 上thượng 。

次thứ 入nhập 浴dục 之chi 法pháp 。 左tả 手thủ 搭# 手thủ 巾cân 。 右hữu 手thủ 搭# 浴dục 具cụ 。 下hạ 間gian 入nhập 門môn 問vấn 訊tấn 。 長trường/trưởng 上thượng 居cư 上thượng 間gian 。 後hậu 生sanh 居cư 下hạ 間gian 。 卻khước 展triển 複phức 。 將tương 脚cước 布bố 圍vi 身thân 。 著trước 浴dục 裙quần 。 把bả 身thân 下hạ 觸xúc 衣y 。 先tiên 安an 複phức 裏lý 。 卻khước 將tương 直trực 掇xuyết 。 繫hệ 笐# 上thượng 。 未vị 解giải 下hạ 衣y 。 不bất 可khả 便tiện 卸tá 直trực 裰# 。 不bất 得đắc 跣tiển 脚cước 入nhập 浴dục 。 不bất 可khả 占chiêm 首thủ 座tòa 位vị 。 可khả 以dĩ 輕khinh 輕khinh 取thủ 湯thang 水thủy 。 莫mạc 濺# 人nhân 身thân 。 若nhược 起khởi 身thân 取thủ 湯thang 水thủy 。 須tu 脚cước 布bố 襴# 身thân 。 出xuất 浴dục 。 先tiên 著trước 上thượng 衣y 了liễu 。 問vấn 訊tấn 出xuất 。 作tác 念niệm 云vân 。 願nguyện 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 誦tụng 心tâm 經kinh 答đáp 施thí 主chủ 。 凡phàm 示thị 眾chúng 牌bài 香hương 匙thi 火hỏa 筯# 等đẳng 物vật 。 不bất 可khả 拈niêm 弄lộng 。 拾thập 得đắc 物vật 。 可khả 掛quải 拾thập 遺di 牌bài 上thượng 。 出xuất 小tiểu 標tiêu 示thị 。 亦diệc 得đắc 淨tịnh 髮phát 。 須tu 守thủ 次thứ 回hồi 。 火hỏa 讓nhượng 老lão 成thành 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 宜nghi 看khán 上thượng 流lưu 。 一nhất 切thiết 謙khiêm 恭cung 。 自tự 然nhiên 無vô 失thất 。 古cổ 本bổn 清thanh 規quy 。 諸chư 祖tổ 偈kệ 頌tụng 。 新tân 學học 總tổng 要yếu 。 禪thiền 門môn 寶bảo 訓huấn 。 皆giai 可khả 徧biến 覧# 。 行hành 學học 自tự 照chiếu 骨cốt □# (# 出xuất 無vô 量lượng 須tu 知tri )# 。

坐tọa 禪thiền

每mỗi 日nhật 坐tọa 禪thiền 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 。 覆phú 方phương 丈trượng 首thủ 座tòa 。 鳴minh 眾chúng 寮liêu 前tiền 板bản 三tam 下hạ 。 鳴minh 寢tẩm 堂đường 前tiền 板bản 。 僧Tăng 眾chúng 入nhập 堂đường 。 坐tọa 定định 。 鳴minh 首thủ 座tòa 寮liêu 前tiền 板bản 各các 三tam 下hạ 。 首thủ 座tòa 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 纔tài 火hỏa 板bản 響hưởng 。 首thủ 座tòa 先tiên 起khởi 。 眾chúng 人nhân 自tự 便tiện 。 齋trai 後hậu 辦biện 道đạo 。 隨tùy 意ý 坐tọa 禪thiền 。 四tứ 更cánh 坐tọa 禪thiền 。 見kiến 入nhập 眾chúng 篇thiên 。 昏hôn 鍾chung 入nhập 堂đường 。 定định 鍾chung 起khởi 抽trừu 解giải 。 至chí 二nhị 更cánh 二nhị 點điểm 。 開khai 枕chẩm 偃yển 息tức 。 昏hôn 鍾chung 鳴minh 。 眾chúng 人nhân 入nhập 堂đường 。 第đệ 一nhất 段đoạn 鍾chung 。 首thủ 坐tọa 入nhập 堂đường 。 第đệ 三tam 段đoạn 鍾chung 。 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 。 鍾chung 絕tuyệt 方phương 巡tuần 堂đường 。 住trụ 持trì 未vị 至chí 。 或hoặc 不bất 在tại 。 即tức 首thủ 座tòa 巡tuần 堂đường 。 四tứ 更cánh 先tiên 首thủ 座tòa 巡tuần 。 後hậu 住trụ 持trì 至chí 巡tuần 堂đường 。 枯khô 禪thiền 不bất 打đả 坐tọa 禪thiền 板bản 。 宜nghi 常thường 究cứu 竟cánh 。 晝trú 三tam 夜dạ 三tam 。 收thu 攝nhiếp 身thân 心tâm 。 了liễu 徹triệt 大đại 事sự 。

入nhập 室thất

三tam 八bát 入nhập 室thất 。 叢tùng 林lâm 定định 則tắc 。 或hoặc 不bất 拘câu 時thời 節tiết 。 鳴minh 皷cổ 三tam 下hạ 。 住trụ 持trì 室thất 內nội 坐tọa 。 侍thị 者giả 問vấn 訊tấn 。 立lập 班ban 室thất 外ngoại 主chủ 邊biên 。 在tại 門môn 限hạn 外ngoại 。 安an 拜bái 蓆# 。 大đại 眾chúng 各các 帶đái 小tiểu 香hương 匣hạp 炷chú 香hương 。 就tựu 大đại 香hương 爐lô 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 莫mạc 居cư 中trung 央ương 。 次thứ 鴈nhạn 行hành 而nhi 立lập 。 迤dĩ 邐lệ 西tây 邊biên 而nhi 進tiến 。 不bất 問vấn 戒giới 﨟# 。 先tiên 到đáo 為vi 是thị 。 或hoặc 後hậu 至chí 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 。 排bài 前tiền 行hành 不bất 妨phương 。 入nhập 門môn 先tiên 舉cử 左tả 足túc 。 對đối 住trụ 持trì 人nhân 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 禪thiền 椅# 西tây 南nam 角giác 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 俟sĩ 住trụ 持trì 舉cử 話thoại 。 或hoặc 下hạ 語ngữ 不bất 下hạ 語ngữ 。 復phục 還hoàn 中trung 央ương 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 叉xoa 手thủ 。 彼bỉ 東đông 畔bạn 出xuất 。 先tiên 舉cử 左tả 足túc 出xuất 門môn 外ngoại 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 歸quy 堂đường 參tham 究cứu 。

請thỉnh 益ích 因nhân 緣duyên

今kim 夜dạ 欲dục 上thượng 方phương 丈trượng 請thỉnh 益ích 。 晚vãn 預dự 覆phú 侍thị 者giả 。 通thông 方phương 丈trượng 允duẫn 。 定định 鍾chung 後hậu 。 到đáo 侍thị 司ty 。 同đồng 至chí 方phương 丈trượng 請thỉnh 益ích 。 炷chú 香hương 九cửu 拜bái 云vân 。 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 望vọng 和hòa 上thượng 開khai 示thị 法Pháp 要yếu 。 側trắc 立lập 諦đế 聽thính 。 示thị 畢tất 。 又hựu 炷chú 香hương 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 而nhi 退thoái 。

告cáo 香hương

夏hạ 前tiền 掛quải 搭# 新tân 人nhân 。 欲dục 求cầu 入nhập 室thất 請thỉnh 益ích 因nhân 緣duyên 。 預dự 先tiên 同đồng 寮liêu 元nguyên 。 商thương 議nghị 。 和hòa 會hội 參tham 頭đầu 。 一nhất 日nhật 詣nghệ 侍thị 司ty 云vân 。 新tân 歸quy 堂đường 兄huynh 弟đệ 欲dục 告cáo 香hương 。 煩phiền 侍thị 者giả 通thông 報báo 。 見kiến 住trụ 持trì 咨tư 稟bẩm 。 允duẫn 即tức 報báo 眾chúng 。 拉lạp 香hương 資tư 三tam 片phiến 。 預dự 先tiên 出xuất 圖đồ 習tập 儀nghi 。 就tựu 法pháp 堂đường 安an 排bài 。 備bị 香hương 爐lô 三tam 隻chỉ 。 作tác 一nhất 列liệt 中trung 。 設thiết 拜bái 蓆# 掛quải 普phổ 說thuyết 。 牌bài 用dụng 小tiểu 紙chỉ 。 寫tả 告cáo 香hương 二nhị 字tự 。 貼# 在tại 上thượng 眾chúng 寮liêu 。 打đả 板bản 三tam 下hạ 。 集tập 眾chúng 看khán 多đa 少thiểu 人nhân 。 排bài 作tác 幾kỷ 行hành 。 分phần/phân 東đông 西tây 立lập 。 定định 參tham 頭đầu 立lập 中trung 央ương 拜bái 蓆# 上thượng 。 卻khước 暫tạm 離ly 位vị 。 同đồng 侍thị 者giả 詣nghệ 上thượng 方phương 。 請thỉnh 住trụ 持trì 人nhân 。 出xuất 就tựu 座tòa 訖ngật 。 參tham 頭đầu 歸quy 位vị 問vấn 訊tấn 。 獨độc 燒thiêu 一nhất 炷chú 香hương 歸quy 位vị 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 收thu 座tòa 具cụ 起khởi 。 參tham 頭đầu 往vãng 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 問vấn 訊tấn 。 轉chuyển 身thân 側trắc 立lập 西tây 南nam 角giác 云vân 。 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 無vô 常thường 迅tấn 速tốc 。 伏phục 望vọng 和hòa 尚thượng 。 開khai 示thị 因nhân 緣duyên 。 住trụ 持trì 舉cử 話thoại 。 參tham 頭đầu 答đáp 三tam 轉chuyển 語ngữ 歸quy 位vị 。 再tái 燒thiêu 大đại 香hương 。 依y 舊cựu 還hoàn 位vị 而nhi 立lập 。 次thứ 第đệ 東đông 西tây 大đại 眾chúng 。 兩lưỡng 邊biên 迤dĩ 邐lệ 出xuất 燒thiêu 香hương 。 各các 依y 圖đồ 來lai 往vãng 。 叉xoa 手thủ 從tùng 前tiền 出xuất 。 合hợp 掌chưởng 從tùng 後hậu 回hồi 。 三tam 人nhân 作tác 一nhất 上thượng 。 兩lưỡng 邊biên 六lục 人nhân 。 分phân 作tác 三tam 爐lô 燒thiêu 香hương 。 一nhất 爐lô 二nhị 人nhân 。 上thượng 香hương 並tịnh 從tùng 中trung 。 出xuất 香hương 爐lô 前tiền 。 燒thiêu 香hương 罷bãi 。 二nhị 人nhân 於ư 爐lô 後hậu 。 一nhất 人nhân 於ư 中trung 。 香hương 爐lô 兩lưỡng 邊biên 亦diệc 如như 是thị 。 齊tề 燒thiêu 香hương 訖ngật 。 各các 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 起khởi 身thân 不bất 收thu 坐tọa 具cụ 。 參tham 頭đầu 鞠cúc 躬cung 問vấn 訊tấn 。 叉xoa 手thủ 云vân 。 伏phục 望vọng 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 。 特đặc 垂thùy 開khai 示thị 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 佩bội 之chi 至chí 。 復phục 退thoái 身thân 禮lễ 三tam 拜bái 。 侍thị 者giả 指chỉ 揮huy 行hành 者giả 。 打đả 皷cổ 五ngũ 聲thanh 。 大đại 眾chúng 分phần/phân 東đông 西tây 。 相tương 向hướng 而nhi 立lập 。 次thứ 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 方phương 出xuất 立lập 班ban 。 住trụ 持trì 人nhân 普phổ 說thuyết 。 普phổ 說thuyết 竟cánh 。 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 退thoái 。 大đại 眾chúng 依y 位vị 立lập 。 參tham 頭đầu 歸quy 中trung 央ương 。 再tái 燒thiêu 香hương 一nhất 片phiến 。 歸quy 元nguyên 同đồng 眾chúng 。 又hựu 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 不bất 收thu 坐tọa 具cụ 。 進tiến 云vân 。 (# 某mỗ )# 等đẳng 夙túc 生sanh 慶khánh 幸hạnh 。 已dĩ 蒙mông 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 。 開khai 示thị 法Pháp 要yếu 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 欣hân 躍dược 。 退thoái 身thân 又hựu 禮lễ 三tam 拜bái 云vân 。 即tức 日nhật 伏phục 惟duy 。 尊tôn 候hậu 萬vạn 福phước 。 又hựu 退thoái 身thân 三tam 拜bái 。 收thu 坐tọa 具cụ 起khởi 。 問vấn 訊tấn 退thoái 。 大đại 眾chúng 到đáo 法pháp 堂đường 。 謝tạ 侍thị 者giả 一nhất 拜bái 。 次thứ 謝tạ 參tham 頭đầu 一nhất 拜bái 。 齋trai 罷bãi 。 方phương 丈trượng 特đặc 為vi 眾chúng 茶trà 。 請thỉnh 首thủ 座tòa 相tương/tướng 伴bạn 。 或hoặc 新tân 入nhập 院viện 告cáo 香hương 。 或hoặc 處xứ 請thỉnh 立lập 僧Tăng 陞thăng 堂đường 說thuyết 了liễu 。 下hạ 座tòa 。 同đồng 眾chúng 拜bái 請thỉnh 。 次thứ 請thỉnh 益ích 告cáo 香hương 普phổ 說thuyết 。 或hoặc 就tựu 照chiếu 堂đường 。 有hữu 處xứ 坐tọa 大đại 參tham 。 就tựu 堂đường 扣khấu 板bản 。 參tham 頭đầu 普phổ 說thuyết 結kết 座tòa 。 然nhiên 後hậu 照chiếu 堂đường 開khai 室thất 。 其kỳ 禮lễ 數số 與dữ 前tiền 入nhập 室thất 同đồng 。 或hoặc 是thị 名danh 德đức 西tây 堂đường 首thủ 座tòa 尊tôn 宿túc 住trụ 持trì 人nhân 。 當đương 預dự 令linh 侍thị 者giả 傳truyền 語ngữ 。 莫mạc 勞lao 降giáng/hàng 尊tôn 。 有hữu 處xứ 喝hát 免miễn 非phi 也dã 。 告cáo 香hương 之chi 禮lễ 。 在tại 人nhân 主chủ 行hành 。 或hoặc 觸xúc 禮lễ 謝tạ 。 亦diệc 可khả 告cáo 香hương 畢tất 後hậu 隨tùy 意ý 打đả 鼓cổ 入nhập 室thất 。 過quá 三tam 日nhật 後hậu 。 方phương 丈trượng 當đương 請thỉnh 大đại 眾chúng 藥dược 石thạch 襯# 資tư 隨tùy 宜nghi 也dã 。

朔sóc 望vọng 巡tuần 堂đường

朔sóc 望vọng 上thượng 堂đường 。 就tựu 座tòa 云vân 。 下hạ 座tòa 巡tuần 堂đường 喫khiết 茶trà 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 。 依y 圖đồ 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 至chí 元nguyên 位vị 立lập 。 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 。 燒thiêu 香hương 歸quy 位vị 。 知tri 事sự 作tác 一nhất 班ban 。 面diện 聖thánh 僧Tăng 問vấn 訊tấn 。 住trụ 持trì 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 若nhược 暫tạm 到đáo 。 先tiên 隨tùy 眾chúng 。 後hậu 同đồng 侍thị 者giả 。 在tại 帳trướng 後hậu 立lập 。 知tri 事sự 巡tuần 將tương 出xuất 堂đường 。 卻khước 隨tùy 後hậu 出xuất 。 侍thị 者giả 歸quy 堂đường 。 平bình 常thường 燒thiêu 香hương 喫khiết 茶trà 畢tất 。 收thu 盞trản 。 鳴minh 退thoái 堂đường 鐘chung 三tam 下hạ 。 如như 不bất 巡tuần 堂đường 。 即tức 粥chúc 罷bãi 。 就tựu 座tòa 喫khiết 茶trà 。 其kỳ 三tam 人nhân 巡tuần 堂đường 。 見kiến 前tiền 不bất 再tái 錄lục 。

巡tuần 寮liêu (# 從tùng 東đông 起khởi )#

堂đường 上thượng 掛quải 巡tuần 寮liêu 牌bài 。 諸chư 寮liêu 掛quải 小tiểu 牌bài 。 各các 安an 排bài 香hương 卓trác 燭chúc 等đẳng 。 務vụ 要yếu 整chỉnh 齊tề 。 若nhược 住trụ 持trì 人nhân 到đáo 立lập 主chủ 邊biên 。 與dữ 寮liêu 主chủ 人nhân 事sự 。 送tống 出xuất 本bổn 寮liêu 。 眾chúng 排bài 寮liêu 前tiền 立lập 。 俟sĩ 住trụ 持trì 人nhân 行hành 。 隨tùy 後hậu 合hợp 掌chưởng 。 隨tùy 過quá 別biệt 寮liêu 。 諸chư 寮liêu 並tịnh 訖ngật 。 住trụ 持trì 法Pháp 堂đường 前tiền 立lập 。 大đại 眾chúng 過quá 三tam 人nhân 。 作tác 一nhất 上thượng 轉chuyển 身thân 。 問vấn 訊tấn 。 住trụ 持trì 到đáo 諸chư 寮liêu 人nhân 事sự 。 詞từ 云vân 。 伏phục 蒙mông 和hòa 尚thượng 法pháp 駕giá 訪phỏng 臨lâm 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 。 不bất 敘tự 時thời 暄# 。 巡tuần 寮liêu 罷bãi 。 次thứ 侍thị 者giả 令linh 行hành 者giả 。 討thảo 綉# 複phức 茶trà 榜bảng 壞hoại 香hương 。 詣nghệ 首thủ 座tòa 寮liêu 。 炷chú 香hương 請thỉnh 齋trai 時thời 。 特đặc 為vi 茶trà 榜bảng 貼# 堂đường 前tiền 上thượng 間gian 。

茶trà 榜bảng 式thức

堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 。 就tựu 雲vân 堂đường 點điểm 茶trà 一nhất 中trung 。 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 。 暨kỵ 大đại 眾chúng 聊liêu 旌tinh (# 結kết 制chế 。 解giải 制chế 。 至chí 節tiết 。 献# 歲tuế 。 或hoặc 云vân 陳trần 賀hạ 名danh 德đức 人nhân 甲giáp )# 之chi 儀nghi 。 仍nhưng 請thỉnh 諸chư 知tri 事sự 。 同đồng 垂thùy 光quang 伴bạn 。 幸hạnh 甚thậm 。

今kim 月nguyệt 。 日nhật 。 侍thị 司ty 。 某mỗ 。 敬kính 白bạch 。

朔sóc 望vọng 上thượng 堂đường

上thượng 堂đường 第đệ 一nhất 日nhật 晚vãn 。 侍thị 者giả 覆phú 住trụ 持trì 人nhân 。 次thứ 早tảo 掛quải 牌bài 。 令linh 行hành 者giả 報báo 諸chư 寮liêu 。 鳴minh 第đệ 一nhất 皷cổ 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 坐tọa 堂đường 。 二nhị 鼓cổ 出xuất 堂đường 。 三tam 皷cổ 侍thị 者giả 候hậu 大đại 眾chúng 集tập 。 打đả 一nhất 問vấn 訊tấn 。 回hồi 身thân 接tiếp 和hòa 尚thượng 。 同đồng 上thượng 法Pháp 座tòa 侍thị 立lập 。 捧phủng 香hương 匣hạp 。 住trụ 持trì 拈niêm 香hương 祝chúc 聖thánh 。 祝chúc 聖thánh 訖ngật 。 侍thị 者giả 接tiếp 香hương 。 排bài 爐lô 中trung 下hạ 座tòa 。 俟sĩ 住trụ 持trì 坐tọa 定định 。 侍thị 者giả 出xuất 班ban 。 先tiên 問vấn 訊tấn 。 次thứ 兩lưỡng 班ban 。 西tây 班ban 先tiên 從tùng 首thủ 座tòa 位vị 。 拆# 歸quy 中trung 央ương 問vấn 訊tấn 。 東đông 班ban 從tùng 小tiểu 位vị 拆# 問vấn 訊tấn 。 侍thị 者giả 依y 元nguyên 上thượng 法Pháp 座tòa 。 左tả 手thủ 拈niêm 香hương 。 回hồi 身thân 問vấn 訊tấn 。 住trụ 持trì 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 。 如như 聖thánh 節tiết 佛Phật 生sanh 日nhật 成thành 道Đạo 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 應ưng 閑nhàn 敘tự 謝tạ 說thuyết 閑nhàn 事sự 。 如như 解giải 結kết 敘tự 謝tạ 普phổ 說thuyết 。 其kỳ 大đại 略lược 下hạ 座tòa 講giảng 叢tùng 林lâm 禮lễ 。

小tiểu 參tham 及cập 五ngũ 日nhật 升thăng 堂đường

小tiểu 參tham 者giả 。 家gia 訓huấn 也dã 。 五ngũ 日nhật 升thăng 堂đường 者giả 。 警cảnh 悟ngộ 參tham 學học 。 究cứu 竟cánh 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 兼kiêm 提đề 點điểm 寺tự 中trung 事sự 務vụ 。 只chỉ 要yếu 簡giản 略lược 。 結kết 夏hạ 。 解giải 夏hạ 。 冬đông 至chí 。 除trừ 夜dạ 。 四tứ 小tiểu 參tham 。 兩lưỡng 班ban 有hữu 褒bao 詞từ 敘tự 謝tạ 。 餘dư 時thời 不bất 必tất 講giảng 。 如như 新tân 入nhập 院viện 日nhật 上thượng 堂đường 。 只chỉ 略lược 敘tự 謝tạ 官quan 員# 諸chư 山sơn 施thí 主chủ 家gia 中trung 人nhân 。 只chỉ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 方phương 子tử 細tế 敘tự 謝tạ 。 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 專chuyên 使sử 遠viễn 來lai 。 或hoặc 留lưu 兩lưỡng 班ban 。 參tham 罷bãi 。 當đương 具cụ 湯thang 菓quả 。 如như 或hoặc 參tham 行hành 者giả 。 即tức 分phân 付phó 參tham 頭đầu 。 行hành 堂đường 掛quải 牌bài 。 昏hôn 鐘chung 鳴minh 。 集tập 眾chúng 立lập 定định 。 請thỉnh 住trụ 持trì 出xuất 座tòa 。 參tham 頭đầu 燒thiêu 香hương 。 喝hát 參tham 九cửu 拜bái 。 或hoặc 住trụ 持trì 普phổ 說thuyết 。 有hữu 訓huấn 童đồng 行hành 道Đạo 者giả 。 結kết 座tòa 罷bãi 。 行hành 者giả 又hựu 三tam 拜bái 。 珍trân 重trọng 。

秉bỉnh 拂phất

結kết 解giải 冬đông 年niên 。 四tứ 小tiểu 參tham 。 住trụ 持trì 請thỉnh 秉bỉnh 拂phất 。 就tựu 座tòa 宣tuyên 過quá 。 次thứ 日nhật 都đô 寺tự 維duy 那na 侍thị 者giả 送tống 拂phất 及cập 牌bài 。 至chí 寮liêu 。 傳truyền 方phương 丈trượng 旨chỉ 。 請thỉnh 受thọ 畢tất 。 掛quải 牌bài 公công 界giới 。 安an 排bài 法Pháp 座tòa 。 晚vãn 下hạ 藥dược 石thạch 。 鍾chung 鳴minh 炤chiếu 道đạo 。 引dẫn 出xuất 佛Phật 事sự 下hạ 座tòa 。 方phương 丈trượng 請thỉnh 湯thang 菓quả 。 次thứ 日nhật 茶trà 湯thang 草thảo 飯phạn 藥dược 石thạch 陸lục 續tục 。 特đặc 為vi 其kỳ 禪thiền 客khách 。 侍thị 者giả 私tư 管quản 待đãi 。

入nhập 旦đán 過quá 見kiến 知tri 客khách

解giải 卸tá 洗tẩy 脚cước 畢tất 。 次thứ 客khách 司ty 人nhân 事sự 。 有hữu 榜bảng 且thả 止chỉ 。 若nhược 相tương 見kiến 敘tự 時thời 暄# 云vân 。 欽khâm 服phục 道đạo 譽dự 日nhật 久cửu 。 茲tư 獲hoạch 參tham 承thừa 。 不bất 勝thắng 欣hân 抃# 。 (# 相tương/tướng 識thức 改cải 此thử )# 知tri 客khách 云vân 。 州châu 途đồ 岐kỳ 涉thiệp 。 到đáo 來lai 不bất 易dị 。 主chủ 人nhân 燒thiêu 香hương 喫khiết 茶trà 。 客khách 起khởi 云vân 。 重trọng/trùng 承thừa 煎tiễn 點điểm 。 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 。 主chủ 云vân 茶trà 粗thô 惶hoàng 恐khủng 。 送tống 出xuất 次thứ 。 回hồi 禮lễ 客khách 頭đầu 。 先tiên 行hành 開khai 門môn 。 捲quyển 簾# 報báo 之chi 。 參tham 首thủ 一nhất 人nhân 左tả 邊biên 出xuất 。 接tiếp 入nhập 人nhân 事sự 。 送tống 亦diệc 如như 之chi 。 主chủ 賓tân 相tương 照chiếu 。 自tự 然nhiên 安an 樂lạc 。

求cầu 掛quải 搭# 見kiến 侍thị 司ty

時thời 暄# (# 云vân 云vân )# 。 欽khâm 服phục 雅nhã 譽dự 。 無vô 階giai 詹# 敬kính 。 此thử 者giả 喜hỷ 獲hoạch 參tham 覲cận 。 不bất 勝thắng 欣hân 躍dược 。 揖ấp 坐tọa 起khởi 身thân 。 稟bẩm 云vân 。 新tân 到đáo (# 某mỗ )# 等đẳng 。 欲dục 得đắc 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 。 敢cảm 煩phiền 侍thị 者giả 通thông 報báo 。 見kiến 住trụ 持trì 。 參tham 頭đầu 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 。 趺phu 座tòa 乞khất 容dung 。 (# 某mỗ )# 等đẳng 炷chú 香hương 禮lễ 拜bái 。 住trụ 持trì 辭từ 。 再tái 云vân 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 尊tôn 重trọng 。 (# 某mỗ )# 等đẳng 新tân 戒giới 。 合hợp 當đương 炷chú 香hương 展triển 拜bái 。 幸hạnh 望vọng 慈từ 悲bi 。 住trụ 持trì 堅kiên 辭từ 。 既ký 蒙mông 和hòa 尚thượng 尊tôn 旨chỉ 。 即tức 問vấn 訊tấn 排bài 香hương 。 左tả 手thủ 拈niêm 香hương 。 右hữu 手thủ 擘phách 紙chỉ 。 安an 左tả 袖tụ 中trung 。 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái 。 一nhất 展triển 云vân 。 久cửu 聞văn 高cao 德đức 崇sùng 名danh 。 無vô 由do 參tham 拜bái 。 此thử 來lai 多đa 幸hạnh 。 得đắc 奉phụng 和hòa 尚thượng 尊Tôn 顏nhan 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 感cảm 激kích 之chi 至chí 。 一nhất 展triển 云vân 。 即tức 日nhật 謹cẩn 時thời 。 恭cung 惟duy 堂đường 頭đầu 老lão 師sư 大đại 和hòa 尚thượng 。 尊tôn 候hậu 起khởi 居cư 萬vạn 福phước 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 或hoặc 處xứ 分phần/phân 賓tân 主chủ 相tương/tướng 看khán 。 或hoặc 處xứ 據cứ 師sư 位vị 相tương/tướng 看khán 。 住trụ 持trì 人nhân 立lập 參tham 椅# 前tiền 。 參tham 頭đầu 橫hoạnh/hoành 一nhất 列liệt 。 參tham 頭đầu 立lập 於ư 左tả 相tương/tướng 看khán 。 禮lễ 數số 一nhất 同đồng 就tựu 坐tọa 。 喫khiết 茶trà 相tương 問vấn 答đáp 。 隨tùy 意ý 起khởi 身thân 。 謝tạ 茶trà 云vân 。 此thử 日nhật 禮lễ 當đương 詣nghệ 函hàm 丈trượng 禮lễ 拜bái 。 重trọng/trùng 蒙mông 煎tiễn 點điểm 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 感cảm 激kích 。 住trụ 持trì 或hoặc 隨tùy 即tức 回hồi 禮lễ 。 或hoặc 等đẳng 。 成thành 項hạng 回hồi 禮lễ 。 住trụ 持trì 立lập 主chủ 邊biên 。 參tham 頭đầu 立lập 客khách 邊biên 。 入nhập 旦đán 過quá 內nội 。 敘tự 時thời 暄# 云vân 云vân 。 萬vạn 福phước 。 適thích 問vấn 禮lễ 。 當đương 詣nghệ 函hàm 丈trượng 禮lễ 拜bái 。 重trọng/trùng 蒙mông 降giáng/hàng 尊tôn 。 下hạ 情tình 不bất 勝thắng 喜hỷ 躍dược 。 住trụ 持trì 回hồi 禮lễ 。 眾chúng 人nhân 齊tề 送tống 。 晚vãn 間gian 藥dược 石thạch 。 即tức 刻khắc 伏phục 惟duy 萬vạn 福phước 。 今kim 日nhật 重trọng/trùng 蒙mông 寵sủng 召triệu 。 下hạ 情tình (# 云vân 云vân )# 。 就tựu 座tòa 喫khiết 茶trà 。 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 湯thang 畢tất 。 起khởi 身thân 謝tạ 湯thang 云vân 。 重trọng/trùng 蒙mông 煎tiễn 點điểm (# 云vân 云vân )# 。 抽trừu 絛thao 藥dược 石thạch 。 次thứ 早tảo 請thỉnh 茶trà 。 暄# 時thời 如như 前tiền 。 禮lễ 茶trà 罷bãi 。 謝tạ 退thoái 。 隨tùy 討thảo 掛quải 搭# 云vân 。 生sanh 死tử 事sự 大đại 。 無vô 常thường 迅tấn 速tốc 。 久cửu 聞văn 和hòa 尚thượng 道đạo 風phong 。 此thử 者giả 特đặc 來lai 依y 棲tê 。 求cầu 一nhất 單đơn 位vị 。 幸hạnh 望vọng 慈từ 悲bi 允duẫn 諾nặc 。 如như 第đệ 二nhị 次thứ 討thảo 。 不bất 拘câu 時thời 候hậu 。 隨tùy 機cơ 變biến 機cơ 。 或hoặc 下hạ 語ngữ 。 或hoặc 上thượng 頌tụng 。 若nhược 住trụ 持trì 人nhân 稍sảo 有hữu 允duẫn 意ý 。 便tiện 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 求cầu 飛phi 頭đầu 。 或hoặc 送tống 侍thị 司ty 。 附phụ 名danh 發phát 飛phi 下hạ 。 堂đường 司ty 飛phi 云vân 。 奉phụng 方phương 丈trượng 慈từ 旨chỉ 掛quải 搭# 。 (# 某mỗ )# 上thượng 座tòa 今kim 月nguyệt 日nhật 侍thị 司ty (# 某mỗ )# 報báo 堂đường 司ty (# 某mỗ )# 上thượng 座tòa (# 某mỗ )# 州châu 人nhân 事sự (# 某mỗ )# 戒giới 在tại 此thử 發phát 飛phi 頭đầu 首thủ 庫khố 司ty 曰viết 。 報báo 上thượng 方phương 丈trượng 曰viết 。 申thân 堂đường 司ty 客khách 頭đầu 行hành 者giả 。 就tựu 旦đán 過quá 請thỉnh 。 (# 某mỗ )# 上thượng 座tòa 等đẳng 歸quy 堂đường 。 人nhân 少thiếu 小tiểu 掛quải 搭# 。 維duy 那na 簾# 外ngoại 主chủ 邊biên 揖ấp 入nhập 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 敘tự 時thời 暄# (# 云vân 云vân )# 萬vạn 福phước 。 (# 某mỗ )# 欽khâm 服phục 道đạo 譽dự 。 此thử 者giả 特đặc 來lai 依y 棲tê 左tả 右hữu (# 云vân 云vân )# 。 揖ấp 坐tọa 喫khiết 茶trà 。 茶trà 罷bãi 起khởi 身thân 稟bẩm 云vân 。 適thích 奉phụng 方phương 丈trượng 慈từ 旨chỉ 。 掛quải 搭# 。 (# 某mỗ )# 等đẳng 各các 人nhân 備bị 本bổn 名danh 。 度độ 牒điệp 附phụ 名danh 。 維duy 那na 領lãnh 命mạng 。 付phó 度độ 牒điệp 。 一nhất 拜bái 。 上thượng 堂đường 曆lịch 訖ngật 。 還hoàn 度độ 牒điệp 。 一nhất 拜bái 。 維duy 那na 送tống 歸quy 眾chúng 寮liêu 。 客khách 頭đầu 報báo 寮liêu 首thủ 座tòa 。 或hoặc 大đại 所sở 在tại 有hữu 寮liêu 主chủ 。 報báo 寮liêu 主chủ 。 出xuất 引dẫn 掛quải 搭# 。 行hành 禮lễ 寮liêu 前tiền 。 鳴minh 板bản 三tam 聲thanh 。 維duy 那na 主chủ 邊biên 揖ấp 入nhập 寮liêu 內nội 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 相tương/tướng 送tống 出xuất 門môn 外ngoại 。 參tham 頭đầu 又hựu 反phản 過quá 客khách 邊biên 立lập 候hậu 寮liêu 。 首thủ 座tòa 出xuất 簾# 外ngoại 相tướng 接tiếp 入nhập 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 敘tự 時thời 暄# (# 云vân 云vân )# 萬vạn 福phước 。 稔# 聞văn 道đạo 譽dự 。 無vô 階giai 參tham 拜bái 。 此thử 來lai 幸hạnh 得đắc 依y 棲tê 。 凡phàm 百bách 更cánh 仗trượng 尊tôn 庇tí 。 喫khiết 茶trà 起khởi 身thân 。 參tham 頭đầu 稟bẩm 云vân 。 適thích 蒙mông 維duy 那na 送tống 歸quy 。 上thượng 寮liêu 幸hạnh 慈từ 允duẫn 。 答đáp 云vân 。 領lãnh 尊tôn 命mạng 。 參tham 頭đầu 列liệt 一nhất 行hành 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 翻phiên 轉chuyển 主chủ 邊biên 。 一nhất 拜bái 。 首thủ 座tòa 過quá 客khách 邊biên 。 一nhất 拜bái 。 寮liêu 首thủ 座tòa 占chiêm 主chủ 邊biên 。 對đối 觀quán 音âm 立lập 定định 。 參tham 頭đầu 依y 下hạ 列liệt 一nhất 行hành 。 問vấn 訊tấn 。 從tùng 主chủ 邊biên 拆# 訊tấn 。 迤dĩ 邐lệ 巡tuần 觀quán 音âm 帳trướng 一nhất 匝táp 。 首thủ 座tòa 依y 元nguyên 舊cựu 處xứ 立lập 定định 。 一nhất 問vấn 訊tấn 。 又hựu 回hồi 身thân 客khách 邊biên 。 一nhất 小tiểu 問vấn 訊tấn 。 或hoặc 處xứ 寮liêu 主chủ 行hành 人nhân 事sự 。 至chí 此thử 寮liêu 首thủ 座tòa 出xuất 人nhân 事sự 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 敘tự 時thời 暄# 。 伏phục 惟duy 寮liêu 元nguyên 禪thiền 師sư 尊tôn 候hậu 萬vạn 福phước 。 (# 某mỗ )# 見kiến 前tiền 云vân 。 參tham 頭đầu 領lãnh 眾chúng 。 巡tuần 四tứ 案án 訖ngật 。 客khách 頭đầu 執chấp 飛phi 諸chư 寮liêu 人nhân 事sự 。 頭đầu 首thủ 寮liêu 相tương 見kiến 。 各các 有hữu 一nhất 拜bái 。 敘tự 時thời 暄# 。 伏phục 惟duy (# 某mỗ )# 人nhân 萬vạn 福phước 。 (# 敘tự 別biệt )# 或hoặc 相tương/tướng 識thức 尖tiêm 相tương/tướng 識thức 。 見kiến 前tiền 諸chư 寮liêu 人nhân 事sự 畢tất 。 到đáo 方phương 丈trượng 謝tạ 。 掛quải 搭# 。 或hoặc 住trụ 持trì 人nhân 。 受thọ 兩lưỡng 展triển 。 敘tự 時thời 暄# 。 伏phục 惟duy 萬vạn 福phước 。 其kỳ 茲tư 者giả 天thiên 幸hạnh 。 重trọng/trùng 荷hà 収thâu 錄lục 。 得đắc 依y 龍long 象tượng 之chi 末mạt 。 下hạ 情tình 。 (# 云vân 云vân )# 。 知tri 事sự 侍thị 者giả 。 處xử 人nhân 事sự 。 無vô 拜bái 。 即tức 敘tự 時thời 暄# 。 常thường 禮lễ 問vấn 訊tấn 。 若nhược 大đại 掛quải 搭# 。 堂đường 司ty 相tương/tướng 看khán 。 付phó 度độ 牒điệp 訖ngật 。 客khách 頭đầu 引dẫn 至chí 僧Tăng 堂đường 。 參tham 頭đầu 面diện 聖thánh 僧Tăng 。 燒thiêu 一nhất 炷chú 香hương 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 回hồi 身thân 一nhất 小tiểu 問vấn 訊tấn 。 從tùng 首thủ 座tòa 位vị 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 仍nhưng 舊cựu 列liệt 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 。 即tức 就tựu 侍thị 者giả 床sàng 。 第đệ 三tam 位vị 少thiểu 坐tọa 片phiến 時thời 。 行hành 者giả 報báo 維duy 那na 。 至chí 參tham 頭đầu 。 領lãnh 眾chúng 起khởi 身thân 。 與dữ 維duy 那na 分phần/phân 賓tân 主chủ 問vấn 訊tấn 。 還hoàn 度độ 牒điệp 一nhất 拜bái 。 參tham 頭đầu 番phiên 。 轉chuyển 主chủ 邊biên 。 又hựu 一nhất 拜bái 。 或hoặc 維duy 那na 出xuất 門môn 前tiền 或hoặc 後hậu 門môn 。 只chỉ 參tham 頭đầu 一nhất 人nhân 送tống 不bất 出xuất 外ngoại 。 次thứ 客khách 頭đầu 行hành 者giả 。 引dẫn 至chí 眾chúng 寮liêu 。 鳴minh 板bản 人nhân 事sự 。 與dữ 前tiền 小tiểu 掛quải 搭# 項hạng 。 禮lễ 數số 通thông 同đồng 。 歸quy 堂đường 訖ngật 。 晚vãn 方phương 丈trượng 藥dược 石thạch 。 少thiểu 敘tự 平bình 常thường 禮lễ 。 見kiến 前tiền 。 次thứ 日nhật 方phương 丈trượng 請thỉnh 茶trà 。 庫khố 司ty 有hữu 茶trà 藥dược 石thạch 。 或hoặc 處xứ 隨tùy 即tức 回hồi 禮lễ 。 或hoặc 夏hạ 前tiền 一nhất 併tinh 回hồi 禮lễ 。 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 有hữu 回hồi 禮lễ 。 三tam 日nhật 不bất 得đắc 散tán 游du 。 祇kỳ 候hậu 茶trà 湯thang 。 新tân 到đáo 歸quy 寮liêu 。 寮liêu 首thủ 座tòa 有hữu 特đặc 為vi 湯thang 堂đường 司ty 。 有hữu 特đặc 為vi 湯thang 。

進tiến 退thoái 請thỉnh 頭đầu 首thủ

四tứ 更cánh 鐘chung 鳴minh 。 首thủ 座tòa 領lãnh 同đồng 班ban 。 到đáo 方phương 丈trượng 。 一nhất 拜bái 告cáo 退thoái 。 喫khiết 粥chúc 時thời 。 令linh 行hành 者giả 請thỉnh (# 某mỗ 人nhân )# 就tựu 方phương 丈trượng 喫khiết 茶trà 。 住trụ 持trì 親thân 起khởi 燒thiêu 香hương 。 歸quy 位vị 立lập 定định 。 白bạch 云vân 。 舊cựu 頭đầu 首thủ 已dĩ 退thoái 。 今kim 拜bái 請thỉnh (# 某mỗ 人nhân )# 充sung (# 某mỗ )# 職chức 事sự 。 侍thị 者giả 請thỉnh 與dữ 住trụ 持trì 人nhân 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 轉chuyển 椅# 喫khiết 湯thang 。 住trụ 持trì 分phần/phân 手thủ 。 請thỉnh 耆kỳ 舊cựu 一nhất 人nhân 。 相tương/tướng 伴bạn 首thủ 座tòa 。 監giám 寺tự 分phần/phân 手thủ 。 餘dư 列liệt 兩lưỡng 邊biên 。 侍thị 者giả 特đặc 為vi 燒thiêu 香hương 。 首thủ 座tòa 起khởi 身thân 謝tạ 湯thang 。 行hành 者giả 鳴minh 堂đường 前tiền 鐘chung 。 方phương 丈trượng 同đồng 大đại 眾chúng 。 送tống 頭đầu 首thủ 歸quy 寮liêu 。 先tiên 送tống 首thủ 座tòa 。 歸quy 鉢bát 位vị 。 住trụ 持trì 有hữu 拜bái 。 次thứ 歸quy 寮liêu 人nhân 事sự 。 住trụ 持trì 立lập 主chủ 邊biên 。 入nhập 簾# 內nội 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 送tống 出xuất 交giao 代đại 。 舊cựu 立lập 主chủ 邊biên 新tân 客khách 邊biên 一nhất 拜bái 。 又hựu 新tân 過quá 主chủ 各các 一nhất 拜bái 。 或hoặc 諸chư 方phương 名danh 德đức 首thủ 座tòa 住trụ 持trì 升thăng 座tòa 罷bãi 。 就tựu 法Pháp 座tòa 前tiền 。 同đồng 大đại 眾chúng 禮lễ 。 請thỉnh 後hậu 巡tuần 寮liêu 人nhân 事sự 常thường 禮lễ 。 或hoặc 晚vãn 方phương 丈trượng 特đặc 為vi 湯thang 。 或hoặc 庫khố 司ty 湯thang 行hành 禮lễ 藥dược 石thạch 。 第đệ 二nhị 日nhật 方phương 丈trượng 茶trà 草thảo 飯phạn 。 特đặc 為vi 仍nhưng 送tống 茶trà 湯thang 五ngũ 味vị 。 東đông 西tây 相tương 照chiếu 可khả 爾nhĩ 。

進tiến 退thoái 請thỉnh 知tri 事sự

知tri 事sự 預dự 於ư 第đệ 一nhất 晚vãn 鐘chung 鳴minh 。 具cụ 威uy 儀nghi 詣nghệ 方phương 丈trượng 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 退thoái 職chức 。 次thứ 卑ty 維duy 那na 打đả 遍biến 食thực 槌chùy 訖ngật 。 監giám 寺tự 領lãnh 同đồng 班ban 。 後hậu 門môn 入nhập 。 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 云vân 。 白bạch 大đại 眾chúng 。 昨tạc 蒙mông 和hòa 尚thượng 。 俾tỉ 充sung 庫khố 司ty 。 或hoặc 云vân 。 知tri 事sự 今kim 來lai 。 心tâm 力lực 勞lao 倦quyện 。 告cáo 退thoái 歸quy 堂đường 。 謹cẩn 白bạch 先tiên 去khứ 聖thánh 僧Tăng 前tiền 問vấn 訊tấn 。 次thứ 回hồi 身thân 住trụ 持trì 前tiền 。 問vấn 訊tấn 。 兩lưỡng 展triển 三tam 禮lễ 。 歸quy 中trung 聖thánh 僧Tăng 前tiền 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 然nhiên 後hậu 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 而nhi 出xuất 。 粥chúc 罷bãi 。 令linh 行hành 者giả 喝hát 。 請thỉnh 大đại 眾chúng 掛quải 鉢bát 。 請thỉnh 知tri 事sự 侍thị 者giả 。 聖thánh 聖thánh 前tiền 燒thiêu 一nhất 炷chú 香hương 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 不bất 出xuất 堂đường 外ngoại 。 卻khước 住trụ 持trì 人nhân 面diện 前tiền 問vấn 訊tấn 。 側trắc 身thân 歸quy 右hữu 邊biên 立lập 。 住trụ 持trì 人nhân 懷hoài 中trung 將tương 批# 子tử 付phó 侍thị 者giả 。 侍thị 者giả 卻khước 回hồi 聖thánh 僧Tăng 帳trướng 邊biên 立lập 。 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 云vân 。 白bạch 大đại 眾chúng 前tiền 知tri 事sự 告cáo 退thoái 。 此thử 務vụ 不bất 可khả 闕khuyết 人nhân 。 適thích 奉phụng 方phương 丈trượng 慈từ 旨chỉ 。 今kim 請thỉnh (# 某mỗ )# 充sung (# 某mỗ )# 職chức 事sự 。 謹cẩn 白bạch 。 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 。 侍thị 者giả 令linh 行hành 者giả 。 請thỉnh 就tựu 住trụ 持trì 人nhân 面diện 前tiền 。 禮lễ 一nhất 拜bái 。 再tái 白bạch 槌chùy 云vân 。 請thỉnh 知tri 事sự 訖ngật 。 受thọ 職chức 人nhân 行hành 禮lễ 於ư 住trụ 持trì 前tiền 。 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái 。 卻khước 從tùng 帳trướng 後hậu 轉chuyển 。 面diện 聖thánh 僧Tăng 前tiền 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 起khởi 身thân 。 維duy 那na 引dẫn 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 至chí 下hạ 間gian 。 行hành 者giả 喝hát 。 知tri 事sự 禮lễ 謝tạ 。 大đại 眾chúng 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 大đại 眾chúng 答đáp 拜bái 。 行hành 者giả 喝hát 。 請thỉnh 大đại 眾chúng 送tống 新tân 知tri 事sự 歸quy 庫khố 。 新tân 人nhân 與dữ 住trụ 持trì 人nhân 事sự 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 敘tự 時thời 暄# 。 云vân 云vân 交giao 代đại 而nhi 退thoái 。 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 人nhân 事sự 畢tất 。 新tân 知tri 事sự 懷hoài 香hương 。 詣nghệ 方phương 丈trượng 。 謝tạ 住trụ 持trì 。 辭từ 則tắc 免miễn 。 或hoặc 觸xúc 禮lễ 。 次thứ 巡tuần 寮liêu 點điểm 心tâm 草thảo 飯phạn 特đặc 為vi 。 隨tùy 方phương 建kiến 立lập 。

請thỉnh 待đãi 者giả

方phương 丈trượng 批# 下hạ 。 堂đường 司ty 煩phiền 維duy 那na 請thỉnh 。 (# 某mỗ )# 上thượng 座tòa 充sung (# 某mỗ )# 侍thị 者giả 。 維duy 那na 請thỉnh 喫khiết 茶trà 。 茶trà 罷bãi 。 起khởi 燒thiêu 一nhất 炷chú 香hương 。 稟bẩm 云vân 。 適thích 奉phụng 方phương 丈trượng 慈từ 旨chỉ 。 請thỉnh (# 某mỗ 人nhân 充sung 某mỗ 侍thị 者giả )# 。 允duẫn 請thỉnh 起khởi 身thân 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 遂toại 同đồng 至chí 方phương 丈trượng 。 維duy 那na 白bạch 住trụ 持trì 訖ngật 。 侍thị 者giả 炷chú 香hương 禮lễ 拜bái 。 送tống 歸quy 侍thị 司ty 。 送tống 舊cựu 人nhân 歸quy 眾chúng 寮liêu 。 與dữ 寮liêu 首thủ 座tòa 人nhân 事sự 。 人nhân 事sự 畢tất 。 行hành 者giả 引dẫn 新tân 舊cựu 巡tuần 寮liêu 。 若nhược 請thỉnh 諸chư 方phương 頭đầu 角giác 。 自tự 和hòa 會hội 後hậu 。 付phó 堂đường 司ty 請thỉnh 。 或hoặc 就tựu 方phương 丈trượng 請thỉnh 。 後hậu 報báo 維duy 那na 人nhân 事sự 矣hĩ 。 方phương 丈trượng 禮lễ 儀nghi 皆giai 主chủ 之chi 。 請thỉnh 新tân 舊cựu 頭đầu 首thủ 知tri 事sự 。 茶trà 湯thang 喫khiết 飯phạn 。 藥dược 石thạch 湯thang 菓quả 。 首thủ 座tòa 則tắc 侍thị 者giả 躬cung 請thỉnh 。 如như 下hạ 頭đầu 首thủ 。 即tức 令linh 行hành 者giả 請thỉnh 。 齋trai 前tiền 點điểm 心tâm 。 放phóng 參tham 前tiền 特đặc 為vi 湯thang 。 行hành 禮lễ 見kiến 前tiền 。 次thứ 就tựu 請thỉnh 藥dược 石thạch 。 昏hôn 鐘chung 嗚ô 。 方phương 丈trượng 詣nghệ 諸chư 寮liêu 。 點điểm 湯thang 。 隨tùy 寮liêu 各các 安an 排bài 。 祇kỳ 候hậu 住trụ 持trì 到đáo 寮liêu 主chủ 位vị 坐tọa 。 行hành 者giả 安an 排bài 湯thang 盞trản 灯# 燭chúc 照chiếu 道đạo 揖ấp 坐tọa 。 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 。 第đệ 二nhị 夜dạ 鐘chung 鳴minh 。 有hữu 處xứ 都đô 寺tự 亦diệc 巡tuần 寮liêu 點điểm 湯thang 。 都đô 寺tự 即tức 依y 客khách 邊biên 。 分phần/phân 賓tân 主chủ 禮lễ 。 自tự 起khởi 身thân 燒thiêu 香hương 。 方phương 丈trượng 湯thang 。 兩lưỡng 班ban 有hữu 謝tạ 。 庫khố 司ty 無vô 謝tạ 。 如như 方phương 丈trượng 湯thang 菓quả 入nhập 座tòa 。 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương (# 禮lễ 畢tất 。 不bất 再tái 燒thiêu 行hành )# 。

念niệm 誦tụng (# 諸chư 般bát 念niệm 誦tụng 附phụ 堂đường 司ty 須tu 知tri )#

三tam 八bát 念niệm 誦tụng 。 堂đường 司ty 行hành 者giả 。 齋trai 罷bãi 。 報báo 掛quải 牌bài 。 覆phú 方phương 丈trượng 。 參tham 前tiền 鳴minh 大đại 鐘chung 集tập 眾chúng 。 立lập 堂đường 前tiền 。 知tri 事sự 上thượng 間gian 。 首thủ 座tòa 下hạ 間gian 。 大đại 眾chúng 依y 巡tuần 堂đường 圖đồ 立lập 定định 。 住trụ 持trì 堂đường 殿điện 燒thiêu 香hương 。 侍thị 者giả 隨tùy 後hậu 。 或hoặc 處xứ 到đáo 堂đường 殿điện 。 住trụ 持trì 燒thiêu 香hương 。 禮lễ 三tam 拜bái 。 (# 或hoặc 處xứ 無vô )# 恐khủng 大đại 眾chúng 久cửu 立lập 。 將tương 至chí 堂đường 前tiền 。 行hành 者giả 鳴minh 鐘chung 。 維duy 那na 候hậu 住trụ 持trì 人nhân 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 。 請thỉnh 客khách 侍thị 者giả 。 堂đường 前tiền 請thỉnh 湯thang 。 先tiên 問vấn 訊tấn 首thủ 座tòa 巡tuần 訖ngật 。 後hậu 知tri 事sự 侍thị 者giả 歸quy 位vị 。 住trụ 持trì 將tương 出xuất 堂đường 。 維duy 那na 方phương 歸quy 中trung 央ương 側trắc 立lập 念niệm 誦tụng 。 須tu 要yếu 緩hoãn 緩hoãn 聲thanh 朗lãng 念niệm 。 初sơ 三tam 。 十thập 三tam 。 二nhị 十thập 三tam 念niệm 。 皇hoàng 風phong 永vĩnh 扇thiên/phiến 。 帝đế 道đạo 遐hà 昌xương 。 佛Phật 日nhật 增tăng 輝huy 。 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 。 伽già 藍lam 土thổ/độ 地địa 。 護hộ 法Pháp 護hộ 人nhân 。 十thập 方phương 施thí 主chủ 。 增tăng 福phước 增tăng 慧tuệ 。 為vi 上thượng 良lương 緣duyên 。 念niệm 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 十thập 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。 初sơ 八bát 。 十thập 八bát 。 二nhị 十thập 八bát 念niệm 。 白bạch 大đại 眾chúng 。 如Như 來Lai 大đại 師sư 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 至chí 今kim 皇hoàng 宋tống 景cảnh 定định 四tứ 年niên 。 已dĩ 得đắc 二nhị 千thiên 二nhị 百bách 一nhất 十thập 三tam 載tái 。 (# 隨tùy 年niên 增tăng )# 。 是thị 日nhật 已dĩ 過quá 。 命mạng 亦diệc 隨tùy 減giảm 。 如như 少thiểu 水thủy 魚ngư 。 思tư 有hữu 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 如như 救cứu 頭đầu 然nhiên 。 但đãn 念niệm 無vô 常thường 。 慎thận 勿vật 放phóng 逸dật 。 伽già 藍lam 土thổ/độ 地địa 。 護hộ 法Pháp 護hộ 人nhân 。 十thập 方phương 施thí 主chủ 。 增tăng 福phước 增tăng 慧tuệ 。 為vi 如như 上thượng 緣duyên 。 念niệm 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 十thập 佛Phật 。 念niệm 罷bãi 。 住trụ 持trì 先tiên 入nhập 依y 位vị 立lập 定định 。 首thủ 座tòa 頌tụng 眾chúng 入nhập 堂đường 。 面diện 聖thánh 僧Tăng 三tam 人nhân 。 一nhất 上thượng 問vấn 訊tấn 。 次thứ 回hồi 身thân 問vấn 訊tấn 。 住trụ 持trì 接tiếp 巡tuần 堂đường 知tri 事sự 。 後hậu 令linh 作tác 一nhất 班ban 巡tuần 堂đường 。 就tựu 圖đồ 坐tọa 。 喫khiết 湯thang 。 湯thang 畢tất 。 鳴minh 放phóng 參tham 打đả 鐘chung 三tam 下hạ 。 大đại 眾chúng 和hòa 南nam 。 住trụ 持trì 先tiên 出xuất 堂đường 。 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 各các 出xuất 單đơn 。 如như 無vô 喫khiết 湯thang 。 不bất 必tất 巡tuần 堂đường 。 只chỉ 念niệm 誦tụng 罷bãi 。 即tức 令linh 行hành 者giả 喝hát 云vân 。 大đại 眾chúng 免miễn 巡tuần 堂đường 。 亦diệc 鳴minh 鐘chung 三tam 下hạ 。 大đại 眾chúng 和hòa 南nam 散tán 。

夏hạ 前tiền 特đặc 為vi 新tân 到đáo 茶trà 單đơn 狀trạng 式thức

安an 眾chúng 寮liêu 前tiền 。

今kim 晨thần 齋trai 退thoái 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 就tựu 寢tẩm 堂đường 。 點điểm 茶trà 一nhất 中trung 。 特đặc 為vi 新tân 到đáo 首thủ 座tòa 。 伏phục 望vọng 眾chúng 慈từ 。 同đồng 垂thùy 光quang 降giáng/hàng 。 幸hạnh 甚thậm 。

今kim 月nguyệt 。 日nhật 。 侍thị 司ty 。 (# 某mỗ )# 。 謹cẩn 白bạch 。

具cụ 名danh 列liệt 在tại 后hậu (# 僉thiêm 名danh 須tu 真chân 楷# 書thư 兩lưỡng 字tự 名danh 謹cẩn 拜bái 尊tôn 命mạng 。 晚vãn 藥dược 石thạch 掛quải 小tiểu 碑bi 云vân )# 。

堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 今kim 晚vãn 請thỉnh 新tân 掛quải 搭# 首thủ 座tòa 藥dược 石thạch 。

今kim 月nguyệt 。 日nhật 。 客khách 頭đầu 行hành 者giả 。 (# 某mỗ )# 。 承thừa 準chuẩn 。

首thủ 座tòa 夏hạ 前tiền 請thỉnh 新tân 到đáo 茶trà 狀trạng 式thức

首thủ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 啟khải 。 取thủ 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 。 就tựu (# 某mỗ )# 處xứ 。 點điểm 茶trà 一nhất 中trung 。 特đặc 為vi 新tân 到đáo 首thủ 座tòa 禪thiền 師sư 。 伏phục 望vọng 。 眾chúng 慈từ 同đồng 垂thùy 光quang 降giáng/hàng 。

今kim 月nguyệt 。 日nhật 。 首thủ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ )# 。 狀trạng 。

此thử 後hậu 亦diệc 列liệt 書thư 新tân 到đáo 名danh 。 安an 眾chúng 寮liêu 前tiền 。 與dữ 眾chúng 僉thiêm 名danh 。

今kim 時thời 寫tả 知tri 字tự 。 依y 字tự 非phi 也dã 。 可khả 寫tả 某mỗ 。 敬kính 領lãnh 。

尊tôn 命mạng 。

寮liêu 首thủ 座tòa 狀trạng 式thức 一nhất 同đồng 。 若nhược 云vân 。 狀trạng 即tức 有hữu 皮bì 。 已dĩ 上thượng 行hành 禮lễ 。 即tức 與dữ 特đặc 為vi 同đồng 。

夏hạ 前tiền 特đặc 為vi 新tân 到đáo 茶trà

庫khố 司ty 同đồng 首thủ 座tòa 。 一nhất 日nhật 就tựu 照chiếu 堂đường 。 安an 排bài 設thiết 位vị 。 眉mi 帕# 帳trướng 。 設thiết 粥chúc 罷bãi 。 具cụ 單đơn 狀trạng 。 請thỉnh 式thức 在tại 前tiền 。 行hành 者giả 安an 排bài 照chiếu 牌bài 。 齋trai 罷bãi 。 鳴minh 板bản 。 依y 照chiếu 牌bài 立lập 定định 。 卻khước 從tùng 四tứ 頌tụng 。 頭đầu 巡tuần 揖ấp 坐tọa 。 卻khước 歸quy 本bổn 位vị 。 看khán 眾chúng 人nhân 収thâu 足túc 。 卻khước 起khởi 身thân 炷chú 香hương 。 又hựu 隨tùy 項hạng 頭đầu 巡tuần 。 起khởi 大đại 項hạng 頭đầu 。 或hoặc 一nhất 或hoặc 二nhị 。 至chí 末mạt 位vị 處xứ 。 當đương 問vấn 訊tấn 復phục 歸quy 中trung 央ương 。 小tiểu 問vấn 訊tấn 。 卻khước 歸quy 位vị 。 行hành 茶trà 。 茶trà 罷bãi 。 起khởi 身thân 與dữ 新tân 到đáo 。 敘tự 常thường 禮lễ 。 或hoặc 庫khố 司ty 客khách 司ty 接tiếp 後hậu 特đặc 為vi 。 即tức 依y 前tiền 禮lễ 。

解giải 結kết 人nhân 事sự

上thượng 堂đường 罷bãi 。 令linh 行hành 者giả 掇xuyết 香hương 卓trác 進tiến 前tiền 。 都đô 寺tự 首thủ 座tòa 同đồng 挑thiêu 香hương 。 或hoặc 西tây 堂đường 亦diệc 同đồng 上thượng 。 有hữu 處xứ 西tây 堂đường 在tại 先tiên 。 作tác 一nhất 項hạng 人nhân 事sự 。 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái 。 一nhất 展triển 云vân 。 此thử 際tế 安an 居cư 禁cấm 足túc 。 獲hoạch 奉phụng 巾cân 瓶bình 。 惟duy 仗trượng 和hòa 尚thượng 法pháp 力lực 。 無vô 諸chư 難nạn 事sự 。 再tái 展triển 敘tự 時thời 暄# 。 (# 云vân 云vân )# 退thoái 身thân 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 惟duy 小tiểu 師sư 侍thị 者giả 。 在tại 後hậu 禮lễ 拜bái 。 知tri 事sự 歸quy 庫khố 。 首thủ 座tòa 領lãnh 眾chúng 到đáo 庫khố 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 次thứ 歸quy 堂đường 前tiền 。 首thủ 座tòa 立lập 上thượng 間gian 。 書thư 記ký 同đồng 大đại 眾chúng 立lập 下hạ 間gian 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 人nhân 事sự 退thoái 。 依y 巡tuần 堂đường 圖đồ 立lập 定định 。 名danh 德đức 西tây 堂đường 。 先tiên 歸quy 巡tuần 堂đường 位vị 。 次thứ 首thủ 座tòa 迤dĩ 邐lệ 。 領lãnh 眾chúng 巡tuần 堂đường 。 一nhất 匝táp 歸quy 堂đường 定định 。 行hành 者giả 喝hát 云vân 。 首thủ 座tòa 禮lễ 謝tạ 。 大đại 眾chúng 三tam 拜bái 。 (# 唱xướng 大đại 眾chúng 普phổ 同đồng 人nhân 事sự )# 知tri 事sự 入nhập 堂đường 。 面diện 聖thánh 僧Tăng 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 歸quy 中trung 間gian 板bản 首thủ 立lập 。 行hành 者giả 喝hát 。 知tri 事sự 禮lễ 謝tạ 。 大đại 行hành 三tam 拜bái 。 知tri 事sự 出xuất 。 斂liểm 堂đường 前tiền 鐘chung 。 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 炷chú 香hương 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 小tiểu 師sư 出xuất 後hậu 門môn 避tị 之chi 。 住trụ 持trì 歸quy 堂đường 立lập 定định 。 (# 行hành 者giả 喝hát )# 方phương 丈trượng 與dữ 大đại 眾chúng 人nhân 事sự 三tam 拜bái 。 次thứ 侍thị 者giả 燒thiêu 香hương 喫khiết 茶trà 。

大đại 特đặc 為vi 茶trà (# 榜bảng 式thức 在tại 前tiền 侍thị 者giả 具cụ 禮lễ 請thỉnh 首thủ 座tòa )#

齋trai 時thời 長trường/trưởng 板bản 鳴minh 。 侍thị 者giả 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 堂đường 前tiền 一nhất 同đồng 。 先tiên 下hạ 間gian 。 後hậu 上thượng 間gian 。 卻khước 還hoàn 中trung 央ương 。 問vấn 訊tấn 退thoái 。 若nhược 都đô 寺tự 首thủ 座tòa 請thỉnh 茶trà 行hành 禮lễ 。 則tắc 先tiên 聖thánh 僧Tăng 。 後hậu 回hồi 身thân 住trụ 持trì 前tiền 。 問vấn 訊tấn 。 次thứ 巡tuần 堂đường 。 與dữ 前tiền 同đồng 。 齋trai 前tiền 綉# 複phức 。 安an 排bài 照chiếu 牌bài 。 在tại 堂đường 前tiền 請thỉnh 。 知tri 事sự 相tướng 伴bạn 。 首thủ 座tòa 設thiết 位vị 。 住trụ 持trì 對đối 面diện 。 都đô 寺tự 同đồng 班ban 。 前tiền 門môn 分phần/phân 手thủ 下hạ 手thủ 知tri 事sự 。 後hậu 門môn 分phần/phân 手thủ 鼓cổ 鳴minh 。 侍thị 者giả 堂đường 前tiền 候hậu 首thủ 座tòa 入nhập 位vị 。 請thỉnh 首thủ 座tòa 起khởi 請thỉnh 下hạ 手thủ 。 上thượng 坐tọa 送tống 首thủ 座tòa 。 至chí 設thiết 位vị 。 回hồi 至chí 堂đường 外ngoại 鳴minh 鍾chung 。 接tiếp 方phương 丈trượng 入nhập 座tòa 。 次thứ 燒thiêu 佛Phật 前tiền 內nội 外ngoại 上thượng 下hạ 間gian 香hương 。 回hồi 本bổn 處xứ 。 問vấn 訊tấn 。 次thứ 首thủ 座tòa 前tiền 問vấn 訊tấn 。 回hồi 聖thánh 僧Tăng 前tiền 。 過quá 巡tuần 堂đường 。 至chí 門môn 內nội 。 都đô 寺tự 位vị 住trụ 。 次thứ 堂đường 外ngoại 上thượng 下hạ 間gian 。 回hồi 立lập 佛Phật 前tiền 。 俟sĩ 行hành 茶trà 。 將tương 次thứ 又hựu 首thủ 座tòa 前tiền 問vấn 訊tấn 勸khuyến 茶trà 。 回hồi 聖thánh 僧Tăng 前tiền 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 同đồng 前tiền 。 次thứ 収thâu 方phương 丈trượng 首thủ 座tòa 盞trản 。 首thủ 座tòa 起khởi 至chí 方phương 丈trượng 前tiền 。 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái 。 一nhất 云vân 。 伏phục 承thừa 尊tôn 慈từ 。 特đặc 賜tứ 前tiền 點điểm 。 (# 云vân 云vân )# 次thứ 展triển 云vân 。

時thời 暄# 。 退thoái 身thân 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 從tùng 帳trướng 後hậu 。 出xuất 前tiền 門môn 。 方phương 丈trượng 送tống 出xuất 。 方phương 丈trượng 復phục 回hồi 入nhập 座tòa 捧phủng 盞trản 。 侍thị 者giả 燒thiêu 一nhất 炷chú 相tương/tướng 伴bạn 香hương 。 卻khước 鳴minh 皷cổ 三tam 下hạ 。 首thủ 座tòa 詣nghệ 方phương 丈trượng 謝tạ 。 或hoặc 即tức 法pháp 堂đường 。 如như 或hoặc 結kết 夏hạ 夜dạ 。 特đặc 為vi 湯thang 禮lễ 。 一nhất 同đồng 就tựu 坐tọa 藥dược 石thạch 。 監giám 寺tự 看khán 首thủ 座tòa 謝tạ 湯thang 。 到đáo 本bổn 位vị 坐tọa 。 卻khước 隨tùy 去khứ 面diện 前tiền 問vấn 訊tấn 。 帳trướng 後hậu 轉chuyển 歸quy 中trung 央ương 。 問vấn 訊tấn 燒thiêu 香hương 。 燒thiêu 香hương 訖ngật 。 先tiên 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 問vấn 訊tấn 。 後hậu 首thủ 座tòa 。 次thứ 上thượng 不bất 間gian 。 堂đường 前tiền 常thường 禮lễ 。 行hành 者giả 喝hát 請thỉnh 。 大đại 眾chúng 下hạ 鉢bát 藥dược 石thạch 。 藥dược 石thạch 罷bãi 。 打đả 皷cổ 三tam 下hạ 。 出xuất 堂đường 。 堂đường 前tiền 團đoàn 拜bái 。

監giám 寺tự 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 首thủ 座tòa 特đặc 為vi 藏tạng 主chủ (# 茶trà 禮lễ 見kiến 前tiền )#

長trường/trưởng 板bản 鳴minh 。 燒thiêu 香hương 。 巡tuần 堂đường 禮lễ 。 及cập 齋trai 罷bãi 揖ấp 坐tọa 。 燒thiêu 香hương 行hành 禮lễ 。 不bất 再tái 書thư 。 只chỉ 是thị 勸khuyến 茶trà 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 先tiên 首thủ 座tòa 面diện 前tiền 問vấn 訊tấn 。 後hậu 住trụ 持trì 問vấn 訊tấn 。 從tùng 板bản 頭đầu 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 茶trà 將tương 次thứ 先tiên 収thâu 。 和hòa 尚thượng 首thủ 座tòa 二nhị 分phần 盞trản 。 知tri 事sự 領lãnh 同đồng 班ban 住trụ 持trì 人nhân 面diện 前tiền 。 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái 。 謝tạ 茶trà 送tống 和hòa 尚thượng 。 先tiên 出xuất 堂đường 前tiền 。 後hậu 送tống 首thủ 座tòa 堂đường 前tiền 。 觸xúc 禮lễ 一nhất 拜bái 。 首thủ 座tòa 特đặc 為vi 藏tạng 主chủ 。 亦diệc 如như 是thị 。

茶trà 榜bảng 式thức (# 湯thang 同đồng 請thỉnh 茶trà 早tảo 以dĩ 香hương 詣nghệ 方phương 丈trượng 請thỉnh )#

庫khố 司ty 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 。 就tựu 雲vân 堂đường 點điểm 茶trà 一nhất 中trung 。 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 暨kỵ 大đại 眾chúng 。 聊liêu 旌tinh (# 結kết 制chế 至chí 節tiết 。 解giải 制chế 献# 歲tuế )# 之chi 儀nghi 。 伏phục 望vọng 眾chúng 慈từ 。 同đồng 垂thùy 光quang 伴bạn 。 幸hạnh 甚thậm 。

今kim 月nguyệt 。 日nhật 。 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ )# 。 拜bái 請thỉnh 。

首thủ 座tòa 請thỉnh 茶trà 狀trạng 式thức

首thủ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 今kim 晨thần 齋trai 退thoái 。 就tựu 雲vân 堂đường 點điểm 茶trà 一nhất 中trung 。 特đặc 為vi 知tri 藏tạng 。 或hoặc 後hậu 堂đường 書thư 記ký 禪thiền 師sư 暨kỵ 大đại 眾chúng 。 聊liêu 旌tinh (# 結kết 制chế 至chí 即tức 。 解giải 制chế 献# 歲tuế )# 之chi 儀nghi 。 仍nhưng 請thỉnh 諸chư 知tri 事sự 。 同đồng 垂thùy 光quang 降giáng/hàng 。 謹cẩn 狀trạng 。

今kim 月nguyệt 。 日nhật 。 首thủ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ )# 。 狀trạng 。

狀trạng 請thỉnh (# 某mỗ 人nhân )# 。 首thủ 請thỉnh 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ )# 。 謹cẩn 封phong 。

庫khố 司ty 藥dược 石thạch 榜bảng 式thức (# 貼# 堂đường 前tiền 下hạ 間gian )#

庫khố 司ty 今kim 晚vãn 就tựu 雲vân 堂đường 藥dược 石thạch 一nhất 中trung 。 特đặc 為vi 首thủ 座tòa 暨kỵ 大đại 眾chúng 。 聊liêu 旌tinh (# 結kết 制chế 至chí 節tiết 。 解giải 制chế 献# 歲tuế )# 之chi 儀nghi 。 伏phục 望vọng 眾chúng 慈từ 。 同đồng 垂thùy 光quang 降giáng/hàng 。 幸hạnh 甚thậm 。

今kim 月nguyệt 。 日nhật 。 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ )# 。 拜bái 請thỉnh 。

方phương 丈trượng 若nhược 遇ngộ 解giải 結kết 冬đông 年niên 先tiên 書thư 小tiểu 榜bảng 子tử 貼# 湯thang 榜bảng 下hạ 免miễn 來lai 晨thần 人nhân 事sự 式thức

來lai 晨thần 結kết 制chế 。 應ưng 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 法pháp 眷quyến 小tiểu 師sư 鄉hương 人nhân 道đạo 舊cựu 。 容dung 陞thăng 座tòa 罷bãi 。 就tựu 法pháp 堂đường 。 普phổ 同đồng 人nhân 事sự 。 不bất 勞lao 過quá 訪phỏng 。 特đặc 茲tư 稟bẩm 聞văn 。 切thiết 希hy 聦# 悉tất 。

咨tư 稟bẩm 。

諸chư 山sơn 相tương 見kiến

如như 大đại 尊tôn 宿túc 到đáo 寺tự 。 即tức 就tựu 安an 排bài 。 依y 賓tân 主chủ 相tương 見kiến 。 各các 炷chú 香hương 三tam 拜bái 。 次thứ 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 大đại 眾chúng 。 并tinh 作tác 一nhất 項hạng 挑thiêu 香hương 人nhân 事sự 。 試thí □# 展triển 拜bái 。 看khán 受thọ 不bất 受thọ 。 次thứ 侍thị 者giả 炷chú 香hương 展triển 拜bái 。 行hành 者giả 喝hát 請thỉnh 。 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 相tướng 伴bạn 喫khiết 湯thang 。 只chỉ 是thị 空không 盞trản 備bị 禮lễ 。 或hoặc 法pháp 眷quyến 小tiểu 師sư 侍thị 者giả 炷chú 香hương 展triển 拜bái 。 次thứ 當đương 寺tự 參tham 頭đầu 行hành 者giả 領lãnh 眾chúng 挑thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 帶đái 來lai 參tham 隨tùy 行hành 者giả 人nhân 力lực 。 就tựu 此thử 後hậu 拜bái 。 主chủ 人nhân 喫khiết 湯thang 罷bãi 。 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 送tống 安an 下hạ 分phần/phân 。 賓tân 主chủ 備bị 香hương 人nhân 事sự 。 無vô 拜bái 。 敘tự 時thời 暄# (# 云vân 云vân )# 。 次thứ 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 侍thị 者giả 法pháp 眷quyến 小tiểu 師sư 及cập 相tương/tướng 識thức 。 隨tùy 頭đầu 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 住trụ 持trì 同đồng 侍thị 者giả 相tương/tướng 引dẫn 巡tuần 寮liêu 。 當đương 晚vãn 特đặc 為vi 湯thang 係hệ 請thỉnh 客khách 。 請thỉnh 云vân 。 今kim 晚vãn 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 就tựu 寢tẩm 堂đường 點điểm 湯thang 。 望vọng 垂thùy 開khai 允duẫn 。 無vô 敘tự 時thời 暄# 。 兩lưỡng 班ban 相tương/tướng 伴bạn 。 喫khiết 湯thang 鳴minh 皷cổ 。 特đặc 為vi 禮lễ 見kiến 。 前tiền 退thoái 皷cổ 三tam 下hạ 。 藥dược 石thạch 相tương/tướng 伴bạn 。 在tại 人nhân 請thỉnh 。 昏hôn 鐘chung 鳴minh 。 湯thang 菓quả 相tương/tướng 伴bạn 。 次thứ 特đặc 為vi 飯phạn 。 係hệ 庫khố 司ty 請thỉnh 。 同đồng 侍thị 者giả 。 到đáo 安an 下hạ 處xứ 。 同đồng 炷chú 香hương 一nhất 拜bái 。 (# 有hữu 不bất 拜bái )# 。 監giám 寺tự 咨tư 請thỉnh 喫khiết 飯phạn 。 侍thị 者giả 就tựu 請thỉnh 。 方phương 丈trượng 齋trai 退thoái 。 特đặc 為vi 點điểm 茶trà 。 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 。 開khai 允duẫn 相tương/tướng 伴bạn 。 隨tùy 意ý 請thỉnh 。 或hoặc 法pháp 眷quyến 小tiểu 師sư 大đại 展triển 拜bái 。 如như 平bình 常thường 。 諸chư 山sơn 即tức 問vấn 訊tấn 。 若nhược 法pháp 屬thuộc 相tương 見kiến 。 卑ty 見kiến 尊tôn 。 當đương 請thỉnh 主chủ 翁ông 廟miếu 坐tọa 。 炷chú 香hương 再tái 拜bái 。 若nhược 尊tôn 見kiến 卑ty 。 主chủ 雖tuy 居cư 主chủ 。 就tựu 中trung 央ương 設thiết 廟miếu 坐tọa 。 待đãi 客khách 分phần/phân 手thủ 。 請thỉnh 大đại 耆kỳ 舊cựu 。 一nhất 人nhân 相tương/tướng 伴bạn 。 或hoặc 喫khiết 茶trà 。 或hoặc 特đặc 為vi 人nhân 事sự 展triển 拜bái 。 在tại 人nhân 舉cử 行hành 。 或hoặc 諸chư 方phương 名danh 德đức 到đáo 山sơn 。 有hữu 具cụ 狀trạng 。 請thỉnh 陞thăng 座tòa 。 激kích 揚dương 後hậu 學học 矣hĩ 。

請thỉnh 狀trạng 式thức

具cụ 位vị 姓tánh (# 某mỗ )# 右hữu (# 某mỗ )(# 有hữu 處xứ 住trụ 持trì 名danh 有hữu 處xứ 監giám 寺tự 名danh )# 敬kính 以dĩ 來lai 卑ty 禮lễ 屈khuất 。 舉cử 揚dương 宗tông 旨chỉ 。 開khai 發phát 後hậu 學học 。 伏phục 望vọng 慈từ 悲bi 。 俯phủ 垂thùy 攝nhiếp 受thọ 。 謹cẩn 狀trạng 。

年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 具cụ 位vị 。 (# 某mỗ 人nhân )# 。 狀trạng 。

鍾chung 鼓cổ 法pháp 則tắc

朝triêu 暮mộ 大đại 鍾chung 。 一nhất 百bách 八bát 聲thanh 。 啟khải 建kiến 滿mãn 散tán 念niệm 誦tụng 。 接tiếp 尊tôn 官quan 。 新tân 住trụ 持trì 一nhất 通thông 過quá 堂đường 。 堂đường 前tiền 鍾chung (# 七thất 下hạ 退thoái 堂đường 放phóng 參tham 三tam 下hạ )# 集tập 眾chúng 堂đường 前tiền 殿điện 上thượng 等đẳng 處xứ 。 各các 一nhất 通thông 。 上thượng 堂đường 鼓cổ 三tam 通thông 。 入nhập 堂đường 報báo 齋trai 。 辭từ 眾chúng 三tam 下hạ 。 齋trai 粥chúc 二nhị 通thông 。 普phổ 說thuyết 告cáo 香hương 五ngũ 下hạ 。 小tiểu 參tham 秉bỉnh 掃tảo 二nhị 通thông 。 施thí 主chủ 至chí 。 兩lưỡng 班ban 接tiếp 門môn 首thủ 鼓cổ 五ngũ 下hạ 。 動động 眾chúng 接tiếp 送tống 一nhất 通thông 。 浴dục 鼓cổ 三tam 通thông 分phần/phân 次thứ 第đệ 。

專chuyên 使sử 請thỉnh 住trụ 持trì

請thỉnh 當đương 代đại 到đáo 彼bỉ 。 先tiên 見kiến 知tri 客khách 。 次thứ 知tri 事sự 送tống 安an 下hạ 訖ngật 。 卻khước 安an 排bài 疏sớ/sơ 帖# 於ư 寢tẩm 堂đường 上thượng 。 住trụ 持trì 出xuất 人nhân 事sự 。 咨tư 稟bẩm 呈trình 疏sớ/sơ 。 帖# 了liễu 炷chú 香hương 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 知tri 客khách 引dẫn 諸chư 寮liêu 人nhân 事sự 。 如như 請thỉnh 彼bỉ 頭đầu 首thủ 知tri 事sự 耆kỳ 舊cựu 入nhập 門môn 。 先tiên 知tri 客khách 。 知tri 客khách 引dẫn 見kiến 方phương 丈trượng 。 送tống 安an 下hạ 。 次thứ 往vãng 庫khố 司ty 。 諸chư 寮liêu 人nhân 事sự 。 卻khước 同đồng 侍thị 者giả 。 詣nghệ 方phương 丈trượng 咨tư 稟bẩm 。 住trụ 持trì (# 某mỗ )# 院viện 。 今kim 請thỉnh (# 某mỗ 人nhân )# 住trụ 持trì 。 即tức 同đồng 卻khước 事sự 。 頭đầu 首thủ 同đồng 詣nghệ 寮liêu 中trung 勸khuyến 請thỉnh 。 就tựu 法pháp 堂đường 安an 排bài 疏sớ/sơ 帖# 。 主chủ 人nhân 先tiên 引dẫn 座tòa 。 升thăng 堂đường 下hạ 座tòa 。 次thứ 新tân 主chủ 人nhân 拈niêm 帖# 法pháp 語ngữ 。 與dữ 維duy 那na 宣tuyên 疏sớ/sơ 。 付phó 書thư 記ký 讀đọc 。 如như 更cánh 下hạ 頭đầu 首thủ 宣tuyên 讀đọc 。 若nhược 未vị 出xuất 世thế 人nhân 。 付phó 法Pháp 衣y 。 有hữu 法pháp 語ngữ 。 新tân 人nhân 拈niêm 衣y 披phi 。 後hậu 指chỉ 法Pháp 座tòa 。 升thăng 座tòa 下hạ 來lai 。 與dữ 主chủ 人nhân 人nhân 事sự 。 (# 某mỗ 人nhân )# 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 大đại 眾chúng 人nhân 事sự 。 次thứ 方phương 丈trượng 首thủ 座tòa 同đồng 大đại 眾chúng 。 送tống 安an 下hạ 。 知tri 客khách 引dẫn 巡tuần 寮liêu 。 後hậu 設thiết 受thọ 請thỉnh 齋trai 。 山sơn 門môn 特đặc 為vi 飯phạn 茶trà 。 發phát 離ly 日nhật 。 三tam 門môn 頭đầu 設thiết 位vị 帳trướng 。 設thiết 特đặc 為vi 湯thang 禮lễ 。 與dữ 特đặc 為vi 諸chư 山sơn 茶trà 湯thang 同đồng 。

專chuyên 使sử 齋trai

安an 排bài 僧Tăng 堂đường 內nội 。 新tân 主chủ 人nhân 與dữ 彼bỉ 主chủ 人nhân 相tương 對đối 坐tọa 。 如như 當đương 代đại 。 不bất 要yếu 排bài 座tòa 。 只chỉ 專chuyên 使sử 躬cung 詣nghệ 禮lễ 請thỉnh 。 寮liêu 舍xá 行hành 者giả 請thỉnh 齋trai 時thời 。 專chuyên 使sử 堂đường 前tiền 。 祗chi 候hậu 彼bỉ 主chủ 人nhân 及cập 新tân 人nhân 入nhập 堂đường (# 揖ấp 坐tọa 燒thiêu 香hương )# 先tiên 到đáo 彼bỉ 主chủ 人nhân 。 次thứ 新tân 人nhân 面diện 前tiền 問vấn 訊tấn 。 然nhiên 後hậu 上thượng 下hạ 間gian 問vấn 訊tấn 。 及cập 堂đường 外ngoại 。 再tái 入nhập 堂đường 問vấn 訊tấn 。 出xuất 堂đường 外ngoại 喫khiết 飯phạn 。 次thứ 燒thiêu 香hương 下hạ 襯# 。 先tiên 主chủ 人nhân 。 次thứ 新tân 人nhân 。 後hậu 僧Tăng 眾chúng 。 襯# 訖ngật 問vấn 訊tấn 。 行hành 茶trà 約ước 湯thang 瓶bình 出xuất 。 先tiên 収thâu 住trụ 持trì 與dữ 新tân 人nhân 盞trản 。 專chuyên 使sử 直trực 往vãng 後hậu 門môn 新tân 人nhân 前tiền 。 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái 。 送tống 出xuất 後hậu 門môn 。 次thứ 往vãng 住trụ 持trì 人nhân 前tiền 。 亦diệc 兩lưỡng 展triển 。 一nhất 同đồng 起khởi 身thân 。 專chuyên 使sử 送tống 出xuất 前tiền 門môn 。 有hữu 處xứ 先tiên 送tống 新tân 人nhân 出xuất 前tiền 門môn 。 後hậu 送tống 本bổn 院viện 住trụ 持trì 出xuất 堂đường 。 候hậu 主chủ 人nhân 出xuất 。 問vấn 訊tấn 訖ngật 。 再tái 入nhập 堂đường 。 燒thiêu 一nhất 炷chú 相tương/tướng 伴bạn 香hương 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 堂đường 外ngoại 同đồng 卻khước 歸quy 堂đường 中trung 央ương 。 一nhất 問vấn 訊tấn 。 方phương 収thâu 盞trản 。 鳴minh 皷cổ 三tam 下hạ 。 退thoái 堂đường 。 次thứ 往vãng 方phương 丈trượng 庫khố 司ty 謝tạ 。 若nhược 免miễn 專chuyên 使sử 當đương 晚vãn 。 安an 排bài 藥dược 石thạch 。 彼bỉ 主chủ 人nhân 及cập 新tân 人nhân 。 昏hôn 鐘chung 鳴minh 。 湯thang 菓quả 。 卻khước 請thỉnh 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 相tướng 伴bạn 。

新tân 住trụ 持trì 入nhập 院viện

住trụ 持trì 入nhập 院viện 。 看khán 何hà 處xứ 安an 泊bạc 。 前tiền 通thông 書thư 了liễu 。 耆kỳ 舊cựu 兩lưỡng 班ban 大đại 眾chúng 合hợp 往vãng 問vấn 訊tấn 。 或hoặc 新tân 人nhân 批# 帖# 。 免miễn 則tắc 已dĩ 。 知tri 事sự 當đương 取thủ 問vấn 何hà 日nhật 入nhập 院viện 。 庫khố 司ty 報báo 堂đường 司ty 掛quải 牌bài 。 至chí 期kỳ 動động 法Pháp 器khí 。 大đại 眾chúng 出xuất 三tam 門môn 排bài 班ban 。 迎nghênh 接tiếp 新tân 人nhân 。 指chỉ 三tam 門môn 佛Phật 殿điện 佛Phật 事sự 。 方phương 歸quy 堂đường 。 新tân 人nhân 面diện 聖thánh 僧Tăng 三tam 拜bái 。 維duy 那na 問vấn 訊tấn 。 引dẫn 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 又hựu 請thỉnh 歸quy 鉢bát 位vị 。 一nhất 拜bái 。 出xuất 堂đường 。 詣nghệ 土thổ/độ 地địa 祖tổ 堂đường 。 有hữu 法pháp 語ngữ 。 次thứ 上thượng 方phương 丈trượng 。 據cứ 座tòa 燒thiêu 香hương 一nhất 炷chú 。 侍thị 者giả 問vấn 訊tấn 。 主chủ 人nhân 佛Phật 事sự 。

都đô 寺tự 呈trình 印ấn 俻# 狀trạng 。 安an 棹# 上thượng 。 主chủ 人nhân 看khán 封phong 。 行hành 者giả 拆# 封phong 。 呈trình 主chủ 人nhân 。 就tựu 狀trạng 書thư 日nhật 子tử 押áp 號hiệu 。 行hành 者giả 使sử 印ấn 付phó 都đô 寺tự 。 収thâu 其kỳ 印ấn 封phong 。 付phó 衣y 鉢bát 。 侍thị 者giả 収thâu 三tam 日nhật 內nội 。 堂đường 司ty 呈trình 度độ 牒điệp 。

狀trạng 式thức 。

當đương 寺tự 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 等đẳng 。 常thường 住trụ 圖đồ 印ấn 一nhất 顆khỏa 。 申thân 納nạp 新tân 命mạng 堂đường 頭đầu 大đại 和hòa 尚thượng 。 伏phục 候hậu 慈từ 旨chỉ 。 謹cẩn 狀trạng 。

(# 某mỗ )# 年niên (# 某mỗ )# 月nguyệt 。 日nhật 。 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu 。 狀trạng 。

退thoái 棹# 。 知tri 事sự 全toàn 班ban 立lập 定định 。 燒thiêu 香hương 問vấn 訊tấn 。 兩lưỡng 展triển 三tam 拜bái 。 辭từ 云vân 。 重trọng/trùng 承thừa 和hòa 尚thượng 光quang 據cứ 法pháp 筵diên 。 下hạ 情tình (# 云vân 云vân )# 。 答đáp 云vân 。 自tự 慚tàm 疎sơ 拙chuyết (# 云vân 云vân )# 。 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 草thảo 賀hạ 。 行hành 者giả 喝hát 請thỉnh 。 兩lưỡng 班ban 耆kỳ 舊cựu 寢tẩm 堂đường 献# 湯thang 。 湯thang 罷bãi 。 方phương 丈trượng 少thiểu 歇hiết 點điểm 心tâm 。 都đô 寺tự 懷hoài 香hương 狀trạng 。 請thỉnh 飯phạn 。

狀trạng 式thức 。

當đương 寺tự 庫khố 司ty 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 等đẳng 。 右hữu (# 某mỗ )# 啟khải 。 取thủ 今kim 辰thần 午ngọ 刻khắc 。 就tựu 雲vân 堂đường 俻# 飯phạn 。 祇kỳ 候hậu 伏phục 望vọng 。 尊tôn 慈từ 。 俯phủ 賜tứ 降giáng/hàng 重trọng/trùng 。 謹cẩn 狀trạng 。

狀trạng 拜bái 請thỉnh 新tân 命mạng 堂đường 頭đầu 大đại 和hòa 尚thượng (# 某mỗ )# 等đẳng 謹cẩn 封phong 。

諸chư 寮liêu 預dự 掛quải 牌bài 。 上thượng 堂đường 少thiểu 頃khoảnh 。 侍thị 者giả 覆phú 上thượng 堂đường 。 至chí 法Pháp 座tòa 前tiền 。 專chuyên 使sử 燒thiêu 香hương 。 行hành 禮lễ 。 主chủ 人nhân 熏huân 帖# 提đề 法pháp 語ngữ 。 付phó 維duy 那na 讀đọc 。 次thứ 拈niêm 疏sớ/sơ 法pháp 語ngữ 。 付phó 頭đầu 首thủ 資tư 。 次thứ 讀đọc 畢tất 。 次thứ 指chỉ □# 座tòa 法pháp 語ngữ 。 上thượng 法Pháp 座tòa 。 侍thị 者giả 同đồng 上thượng 。 拈niêm 香hương 祝chúc 聖thánh 。 祝chúc 聖thánh 罷bãi 。 拈niêm 官quan 員# 香hương 。 (# 某mỗ 人nhân )# 自tự 懷hoài 法pháp 嗣tự 香hương 就tựu 座tòa 。 侍thị 者giả 下hạ 依y 平bình 常thường 。 上thượng 堂đường 出xuất 班ban 。 兩lưỡng 班ban 立lập 定định 。 索sách 話thoại 問vấn 答đáp 。 提đề 綱cương 敘tự 謝tạ 。 法Pháp 座tòa 有hữu 所sở 在tại 疏sớ/sơ 帖# 。 專chuyên 使sử 預dự 令linh 行hành 者giả 安an 排bài 法pháp 堂đường 東đông 邊biên 香hương 。 早tảo 准chuẩn 備bị 迎nghênh 主chủ 人nhân 。 到đáo 彼bỉ 行hành 禮lễ 炷chú 香hương 。 觸xúc 禮lễ 三tam 拜bái 。 呈trình 帖# 疏sớ/sơ 。 後hậu 法Pháp 座tòa 前tiền 。 拈niêm 出xuất 說thuyết 禪thiền 。 付phó 宣tuyên 讀đọc 。 有hữu 所sở 免miễn 即tức 拈niêm 出xuất 。 主chủ 人nhân 陞thăng 座tòa 下hạ 座tòa 。 慶khánh 賀hạ 人nhân 事sự 。 有hữu 處xứ 先tiên 令linh 行hành 者giả 喝hát 諸chư 山sơn 人nhân 事sự 。 次thứ 本bổn 院viện 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 。 西tây 堂đường 同đồng 上thượng 炷chú 香hương 。 或hoặc 兩lưỡng 展triển 一nhất 拜bái 。 免miễn 則tắc 觸xúc 禮lễ 。 大đại 眾chúng 亦diệc 然nhiên 。 次thứ 法pháp 眷quyến 小tiểu 師sư 行hành 者giả 隨tùy 後hậu 。 逐trục 項hạng 挑thiêu 香hương 。 展triển 拜bái 人nhân 事sự 畢tất 。 巡tuần 寮liêu 。 諸chư 寮liêu 眾chúng 盡tận 出xuất 接tiếp 送tống 。 惟duy 大đại 眾chúng 則tắc 無vô 盡tận 出xuất 。 巡tuần 寮liêu 畢tất 。 都đô 寺tự 懷hoài 香hương 。 詣nghệ 方phương 丈trượng 請thỉnh 茶trà 。 有hữu 處xứ 有hữu 絹quyên 素tố 大đại 茶trà 湯thang 榜bảng 。 如như 無vô 。 即tức 具cụ 狀trạng 請thỉnh 。

狀trạng 式thức 云vân 。

當đương 寺tự 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 等đẳng 。 在tại (# 某mỗ )# 啟khải 。 取thủ 今kim 辰thần 齋trai 退thoái 。 就tựu 雲vân 堂đường 特đặc 為vi 點điểm 茶trà 。 聊liêu 伸thân 陳trần 賀hạ 之chi 儀nghi 。 伏phục 望vọng 尊tôn 慈từ 。 俯phủ 垂thùy 光quang 降giáng/hàng 。 謹cẩn 狀trạng 。

年niên 。 月nguyệt 。 日nhật 。 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 等đẳng 狀trạng 。

茶trà 罷bãi 。 都đô 寺tự 領lãnh 同đồng 班ban 謝tạ 。 展triển 禮lễ 見kiến 前tiền 次thứ 。 若nhược 有hữu 特đặc 為vi 茶trà 湯thang 。 請thỉnh 頭đầu 首thủ 相tướng 伴bạn 眾chúng 。 知tri 事sự 行hành 禮lễ 。 具cụ 照chiếu 牌bài 。 僧Tăng 堂đường 前tiền 大đại 眾chúng 立lập 定định 。 鳴minh 堂đường 前tiền 鍾chung 。 接tiếp 住trụ 持trì 入nhập 堂đường 。 歸quy 位vị 問vấn 訊tấn 。 帳trướng 後hậu 轉chuyển 行hành 禮lễ 。 與dữ 特đặc 為vi 禮lễ 。 同đồng 見kiến 前tiền 。 不bất 再tái 錄lục 。 茶trà 將tương 次thứ 。 先tiên 収thâu 主chủ 人nhân 一nhất 分phần/phân 盞trản 。 都đô 寺tự 同đồng 班ban 。 兩lưỡng 展triển 謝tạ 送tống 出xuất 。 復phục 歸quy 堂đường 。 燒thiêu 一nhất 炷chú 相tương/tướng 伴bạn 香hương 。 鳴minh 皷cổ 三tam 下hạ 。 退thoái 堂đường 。 入nhập 院viện 之chi 後hậu 。 禮lễ 及cập 法pháp 則tắc 。 提đề 點điểm 常thường 住trụ 。 在tại 主chủ 人nhân 舉cử 行hành 。

諸chư 方phương 尊tôn 宿túc 遺di 書thư 到đáo

專chuyên 使sử 持trì 書thư 到đáo 寺tự 。 先tiên 見kiến 知tri 客khách 。 次thứ 往vãng 侍thị 司ty 。 引dẫn 見kiến 住trụ 持trì 。 常thường 禮lễ 茶trà 罷bãi 。 起khởi 身thân 燒thiêu 香hương 。 通thông 遺di 書thư 及cập 遺di 囑chúc 何hà 物vật 。 方phương 丈trượng 令linh 行hành 者giả 請thỉnh 兩lưỡng 班ban 茶trà 。 告cáo 以dĩ (# 某mỗ 人nhân )# 迁# 化hóa 。 開khai 書thư 讀đọc 畢tất 。 點điểm 湯thang 。 送tống 安an 下hạ 。 次thứ 巡tuần 寮liêu 。 方phương 丈trượng 親thân 分phân 付phó 書thư 記ký 祭tế 文văn 。 報báo 庫khố 司ty 。 安an 排bài 祭tế 食thực 。 次thứ 日nhật 法pháp 堂đường 西tây 序tự 設thiết 位vị 。 粥chúc 罷bãi 。 陞thăng 座tòa 。 座tòa 前tiền 住trụ 持trì 少thiểu 立lập 。 專chuyên 使sử 進tiến 前tiền 燒thiêu 香hương 。 呈trình 遺di 書thư 。 住trụ 持trì 接tiếp 書thư 。 香hương 上thượng 熏huân 。 令linh 侍thị 者giả 付phó 維duy 那na 宣tuyên 。 後hậu 登đăng 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 說thuyết 法Pháp 畢tất 。 下hạ 座tòa 燒thiêu 香hương 。 舉cử 哀ai 三tam 兩lưỡng 聲thanh 。 如như 平bình 常thường 。 無vô 舉cử 哀ai 。 點điểm 茶trà 湯thang 。 獻hiến 食thực 。 維duy 那na 問vấn 訊tấn 。 出xuất 班ban 燒thiêu 香hương 。 住trụ 持trì 拈niêm 香hương 。 次thứ 兩lưỡng 班ban 拈niêm 香hương 。 拈niêm 香hương 畢tất 。 維duy 那na 宣tuyên 祭tế 文văn 。 舉cử 經kinh 回hồi 向hướng 。 就tựu 此thử 看khán 輕khinh 重trọng 。 或hoặc 法pháp 眷quyến 故cố 舊cựu 。 或hoặc 小tiểu 師sư 人nhân 等đẳng 。 相tương/tướng 慰úy 人nhân 事sự 。 卻khước 備bị 管quản 待đãi 。 專chuyên 使sử 襯# 施thí 。 在tại 人nhân 多đa 寡quả 。

當đương 代đại 住trụ 持trì 迁# 化hóa

尊tôn 宿túc 迁# 化hóa 。 當đương 預dự 先tiên 請thỉnh 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 。 抄sao 劄# 分phần/phân 曉hiểu 書thư 偈kệ 。 分phân 付phó 庫khố 司ty 一nhất 行hành 人nhân 主chủ 事sự 遺di 囑chúc 。 寫tả 諸chư 山sơn 書thư 。 安an 排bài 法pháp 堂đường 西tây 畔bạn 。 先tiên 淨tịnh 髮phát 沐mộc 浴dục 。 著trước 衣y 趺phu 座tòa 。 入nhập 龕khám 。 請thỉnh 一nhất 尊tôn 宿túc 移di 龕khám 。 移di 龕khám 定định 。 鳴minh 鐘chung 。 集tập 眾chúng 。 諷phúng 經kinh 。 龕khám 安an 西tây 邊biên 中trung 央ương 。 法Pháp 座tòa 上thượng 掛quải 真chân 。 (# 有hữu 佛Phật 事sự )# 。 中trung 安an 排bài 供cúng 養dường 。 東đông 邊biên 安an 排bài 床sàng 帳trướng 臥ngọa 具cụ 。 衣y 架# 手thủ 巾cân 法Pháp 衣y 香hương 卓trác 等đẳng 。 遂toại 發phát 遺di 書thư 去khứ 。 諸chư 山sơn 請thỉnh 當đương 寺tự 首thủ 座tòa 。 作tác 喪táng 主chủ 。 或hoặc 外ngoại 請thỉnh 人nhân 。 大đại 眾chúng 接tiếp 。 或hoặc 山sơn 門môn 祭tế 文văn 。 別biệt 請thỉnh 喪táng 司ty 書thư 記ký 。 及cập 掌chưởng 財tài 一nhất 項hạng 人nhân 。 主chủ 其kỳ 後hậu 事sự 。 其kỳ 念niệm 誦tụng 等đẳng 儀nghi 。 具cụ 載tái 堂đường 司ty 。 須tu 知tri 。

報báo 訃# 狀trạng 式thức

(# 某mỗ )# 寺tự 喪táng 司ty 比Bỉ 丘Khâu (# 某mỗ )# 。 右hữu (# 某mỗ )# 啟khải 。 山sơn 門môn 不bất 幸hạnh 。 今kim 月nguyệt (# 某mỗ )# 日nhật 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 遽cự 以dĩ 歸quy 真chân 。 謹cẩn 以dĩ 訃# 告cáo 。 謹cẩn 狀trạng 。

年niên 月nguyệt 。 日nhật 。 喪táng 司ty 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ )# 。 狀trạng 。

可khả 漏lậu 。 狀trạng 申thân 。 某mỗ 人nhân 。 比Bỉ 丘Khâu 。 (# 某mỗ )# 。 謹cẩn 封phong 。

遺di 書thư 式thức

住trụ 山sơn 無vô 補bổ 。 依y 鄰lân 壁bích 之chi 輝huy 光quang 。 揣đoàn 已dĩ 奚hề 堪kham 。 了liễu 世thế 緣duyên 之chi 幻huyễn 夢mộng 。 莫mạc 諧hài 面diện 別biệt 。 但đãn 切thiết 心tâm 馳trì 。 更cánh 祈kỳ 佛Phật 日nhật 以dĩ 揮huy 戈qua 。 頓đốn 使sử 宗tông 風phong 而nhi 益ích 有hữu (# 在tại 人nhân 勿vật 拘câu 此thử )# 。

介giới 石thạch 瑛# 和hòa 尚thượng 遺di 書thư 上thượng 傳truyền 宰tể 免miễn 補bổ 助trợ (# 古cổ 田điền 靈linh 佛Phật )#

偶ngẫu 應ưng 微vi 緣duyên 。 來lai 托thác 棠# 陰ấm 之chi 庇tí 。 俄nga 驚kinh 大đại 幻huyễn 。 去khứ 先tiên 薤# 露lộ 之chi 睎# 。 念niệm 生sanh 平bình 三tam 處xứ 住trụ 持trì 。 於ư 常thường 住trụ 。 一nhất 毫hào 無vô 取thủ 。 衣y 盂vu 單đơn 薄bạc 。 道đạo 具cụ 蕭tiêu 疎sơ 。 願nguyện 蠲quyên 補bổ 助trợ 之chi 需# 。 以dĩ 表biểu 慈từ 仁nhân 之chi 政chánh 。 名danh 哲triết 自tự 保bảo 。 無vô 令linh 任nhậm 怨oán 以dĩ 害hại 身thân 。 果quả 報báo 非phi 虗hư 。 更cánh 冀ký 當đương 官quan 而nhi 植thực 福phước 。 垂thùy 死tử 有hữu 請thỉnh 。 敘tự 別biệt 無vô 階giai 。 益ích 遠viễn 台thai 光quang 。 伏phục 惟duy 珍trân 重trọng (# 加gia 定định 年niên 間gian 傳truyền 宰tể 覽lãm 。 捨xả 俸bổng 助trợ 彼bỉ 事sự 求cầu 。 兌# 補bổ 助trợ 等đẳng )# 。

維duy 那na 須tu 知tri

隨tùy 機cơ 應ưng 變biến 。 嘆thán 佛Phật 疏sớ/sơ 語ngữ 。 清thanh 規quy 具cụ 載tái 。 職chức 事sự 詳tường 悉tất 。 僧Tăng 堂đường 後hậu 架# 眾chúng 寮liêu 洛lạc 司ty 淨tịnh 所sở 延diên 壽thọ 堂đường 塔tháp 所sở 皆giai 主chủ 之chi 。 住trụ 持trì 出xuất 入nhập 公công 界giới 參tham 賀hạ 。 俟sĩ 歸quy 掛quải 牌bài 。 報báo 眾chúng 祇kỳ 接tiếp 。 如như 免miễn 。 即tức 上thượng 方phương 丈trượng 問vấn 訊tấn 。 掛quải 搭# 請thỉnh 假giả 。 及cập 亡vong 僧Tăng 事sự 。 須tu 皆giai 子tử 細tế 。 母mẫu 令linh 外ngoại 議nghị 。 調điều 和hòa 上thượng 下hạ 。 得đắc 人nhân 喜hỷ 敬kính 。 是thị 名danh 悅duyệt 眾chúng 。

聖thánh 節tiết 佛Phật 殿điện 念niệm 誦tụng

切thiết 以dĩ 。 皇hoàng 風phong 永vĩnh 扇thiên/phiến 。 帝đế 道đạo 遐hà 昌xương 。 當đương [袖-由+區]# 星tinh 繞nhiễu 電điện 之chi 時thời 。 適thích 誕đản 月nguyệt 屆giới 晨thần 之chi 際tế 。 敬kính 裒# 清thanh 眾chúng 。 恭cung 詣nghệ 寶bảo 方phương 。 誦tụng 諸chư 佛Phật 之chi 洪hồng 名danh 。 祝chúc 一nhất 人nhân 之chi 睿# 筭# 。 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 洪hồng 因nhân 。 祝chúc 延diên 。 今kim 上thượng 皇hoàng 帝đế 聖thánh 壽thọ 無vô 疆cương 。 金kim 剛cang 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 諸chư 尊tôn 。

出xuất 班ban 拈niêm 香hương (# 庫khố 司ty 先tiên 安an 排bài 香hương )#

維duy 那na 先tiên 立lập 爐lô 前tiền 東đông 畔bạn 揖ấp 。 住trụ 持trì 拈niêm 香hương 。 侍thị 者giả 捧phủng 匣hạp 。 次thứ 兩lưỡng 班ban 進tiến 。 佛Phật 生sanh 日nhật 成thành 道Đạo 涅Niết 槃Bàn 祝chúc 聖thánh 。 不bất 回hồi 身thân 問vấn 訊tấn 。 拈niêm 香hương 了liễu 。 行hành 者giả 喝hát 展triển 拜bái 。 其kỳ 土thổ/độ 地địa 前tiền 已dĩ 下hạ 處xứ 。 有hữu 回hồi 身thân 請thỉnh 香hương 。

啟khải 建kiến 滿mãn 散tán 。 浴dục 佛Phật (# 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 )# 成thành 道Đạo (# 十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 八bát )# 涅Niết 盤Bàn (# 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ )# 。

第đệ 一nhất 晚vãn 報báo 眾chúng 。 來lai 早tảo 具cụ 威uy 儀nghi 。 次thứ 早tảo 升thăng 堂đường 。 下hạ 大đại 殿điện 。 點điểm 茶trà 湯thang 。 出xuất 班ban 拈niêm 香hương 。 嘆thán 佛Phật (# 隨tùy 件# 改cải )# 宣tuyên 疏sớ/sơ 。 知tri 客khách 過quá 手thủ 爐lô 。 住trụ 持trì 跪quỵ 接tiếp 。 侍thị 者giả 跪quỵ 進tiến 香hương 。 次thứ 舉cử 經kinh 回hồi 向hướng 散tán 。 浴dục 佛Phật 偈kệ 。 我ngã 今kim 灌quán 沐mộc 諸chư 如Như 來Lai 。 淨tịnh 智trí 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 聚tụ 。 五ngũ 濁trược 眾chúng 生sanh 令linh 離ly 垢cấu 。 同đồng 證chứng 如Như 來Lai 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 楞lăng 嚴nghiêm 會hội (# 無vô 出xuất 班ban 拈niêm 香hương )# 。

結kết 夏hạ 念niệm 誦tụng

切thiết 以dĩ 。 薰huân 風phong 扇thiên/phiến 野dã 。 炎diễm 帝đế 司ty 方phương 。 當đương 覺giác 皇hoàng 結kết 制chế 之chi 辰thần 。 是thị 釋Thích 氏thị 護hộ 生sanh 之chi 日nhật 。 躬cung 裒# 大đại 眾chúng 。 肅túc 詣nghệ 靈linh 祠từ 。 誦tụng 持trì 萬vạn 德đức 洪hồng 名danh 。 回hồi 向hướng 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 欲dục 祈kỳ 加gia 護hộ 。 得đắc 遂toại 安an 居cư 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 。 十thập 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。

上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 功công 德đức 。 祝chúc 獻hiến 當đương 山sơn 土thổ/độ 地địa (# 云vân 云vân )# 。 護hộ 伽già 藍lam 神thần 。 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 伏phục 願nguyện 神thần 功công 叶# 贊tán 。 發phát 輝huy 有hữu 利lợi 之chi 勳huân 。 梵Phạm 苑uyển 昌xương 隆long 。 永vĩnh 錫tích 無vô 私tư 之chi 慶khánh 。 再tái 念niệm (# 十thập 方phương 三tam 世thế 云vân 云vân )# 。

解giải 夏hạ

金kim 風phong 扇thiên/phiến 野dã 。 白bạch 帝đế 司ty 方phương 。 當đương 覺giác 皇hoàng 解giải 制chế 之chi 辰thần 。 乃nãi 法pháp 歲tuế 周chu 圓viên 之chi 日nhật 。 九cửu 旬tuần 無vô 難nạn/nan 。 一nhất 眾chúng 咸hàm 安an 。 誦tụng 持trì 諸chư 佛Phật 洪hồng 名danh 。 仰ngưỡng 答đáp 合hợp 堂đường 真chân 宰tể 。 伏phục 願nguyện (# 見kiến 同đồng 前tiền )# 。

至chí 節tiết

時thời 當đương 惡ác 歲tuế 。 節tiết 屆giới 書thư 雲vân 。 是thị 一nhất 陽dương 來lai 復phục 之chi 初sơ 。 乃nãi 萬vạn 物vật 發phát 生sanh 之chi 始thỉ (# 云vân 云vân )# 。

除trừ 夜dạ

東đông 皇hoàng 布bố 令linh 。 北bắc 斗đẩu 回hồi 杓chước 。 當đương 七thất 十thập 二nhị 候hậu 以dĩ 云vân 周chu 。 乃nãi 三tam 十thập 六lục 旬tuần 之chi 告cáo 畢tất 。

凡phàm 遇ngộ 三tam 八bát 念niệm 誦tụng 。 大đại 眾chúng 依y 念niệm 誦tụng 圖đồ 立lập 定định 。 俟sĩ 住trụ 持trì 人nhân 入nhập 堂đường 燒thiêu 香hương 出xuất 。 卻khước 念niệm 十thập 佛Phật 。 微vi 細tế 禮lễ 數số 。 見kiến 前tiền 三tam 八bát 念niệm 誦tụng 項hạng 分phần/phân 曉hiểu 。 不bất 再tái 舉cử 。 如như 當đương 夜dạ 小tiểu 參tham 。 不bất 打đả 放phóng 參tham 鐘chung 。

大đại 帳trướng 年niên 供cung 帳trướng 式thức

預dự 令linh 行hành 者giả 買mãi 紙chỉ 。 寫tả 狀trạng 式thức 。 貼# 堂đường 前tiền 下hạ 間gian 。 須tu 寫tả 三tam 本bổn 。 一nhất 本bổn 州châu 。 一nhất 本bổn 縣huyện 。 一nhất 本bổn 堂đường 司ty 。 隨tùy 方phương 立lập 例lệ 。

(# 某mỗ )# 寺tự 散tán 僧Tăng (# 某mỗ )# 。 今kim 蒙mông 官quan 司ty 括quát 責trách (# 某mỗ )# 年niên 分phần/phân 大đại 僧Tăng 文văn 帳trướng 。 事sự 須tu 至chí 供cung 申thân 者giả 。 右hữu (# 某mỗ )# 本bổn 貫quán (# 某mỗ )# 州châu (# 某mỗ )# 縣huyện 人nhân 事sự 。 俗tục 姓tánh (# 某mỗ )# 為vi 戶hộ 。 見kiến 年niên 幾kỷ 歲tuế 。 昨tạc 於ư (# 某mỗ )# 年niên 買mãi (# 某mỗ )# 字tự 號hiệu 。 度độ 牒điệp □# 道đạo 。 禮lễ (# 某mỗ )# 寺tự (# 某mỗ )# 為vi 師sư 。 於ư (# 某mỗ )# 年niên (# 某mỗ )# 月nguyệt (# 某mỗ )# 日nhật 。 恭cung 遇ngộ (# 某mỗ )# 聖thánh 節tiết 。 開khai 壇đàn 受thọ 戒giới 。 請thỉnh 到đáo 六lục 念niệm 。 戒giới 牒điệp 全toàn 。 (# 某mỗ )# 年niên 文văn 帳trướng 。 在tại (# 某mỗ )# 處xứ 供cung 申thân 。 所sở 供cung 在tại 前tiền 。 並tịnh 皆giai 詣nghệ 實thật 。 謹cẩn 狀trạng 。

(# 某mỗ )# 年niên 月nguyệt 。 日nhật 。 散tán 僧Tăng 。 (# 某mỗ )# 號hiệu 狀trạng 。

祖tổ 忌kỵ (# 達đạt 磨ma 忌kỵ 十thập 月nguyệt 初sơ 五ngũ 。 出xuất 傳truyền 灯# )# 。

堂đường 司ty 具cụ 疏sớ/sơ 。 先tiên 覆phú 方phương 丈trượng 。 首thủ 座tòa 安an 排bài 香hương 花hoa 等đẳng 供cúng 養dường 。 或hoặc 昏hôn 鐘chung 鳴minh 。 念niệm 誦tụng 諷phúng 經kinh 。 或hoặc 齋trai 前tiền 。 如như 不bất 念niệm 誦tụng 。 只chỉ 出xuất 班ban 燒thiêu 香hương 。 舉cử 經kinh 拈niêm 香hương 不bất 回hồi 身thân 。

念niệm 誦tụng

悲bi 願nguyện 深thâm 重trọng 。 大Đại 道Đạo 難nạn/nan 名danh 。 幸hạnh 忝thiểm 潤nhuận 於ư 餘dư 波ba 。 致trí 有hữu 光quang 於ư 後hậu 裔duệ 。 適thích 屆giới 真chân 常thường 之chi 日nhật 。 恭cung 陳trần 追truy 慕mộ 之chi 儀nghi 。 仰ngưỡng 憑bằng 清thanh 眾chúng 念niệm 十thập 佛Phật 云vân 云vân 。 舉cử 經kinh 回hồi 向hướng 如như 常thường 。

上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 酬thù 經kinh 。 伏phục 為vi 開khai 山sơn (# 某mỗ )# 祖tổ 師sư 。 上thượng 酬thù 慈từ 蔭ấm 。 再tái 念niệm 十thập 方phương 。 次thứ 日nhật 諷phúng 經kinh 回hồi 向hướng 。 伏phục 願nguyện 在tại 人nhân 。

病bệnh 僧Tăng 念niệm 誦tụng

切thiết 以dĩ 毗tỳ 耶da 居cư 士sĩ 。 猶do 陳trần 問vấn 疾tật 之chi 因nhân 。 牛ngưu 山sơn 祖tổ 師sư 。 尚thượng 有hữu 縈oanh 風phong 之chi 果quả 。 是thị 日nhật 即tức 有hữu 病bệnh 僧Tăng (# 某mỗ )# 。 偶ngẫu 沾triêm 微vi 恙dạng 。 遂toại □# □# 綿miên 。 累lũy/lụy/luy 服phục 藥dược 而nhi 未vị 痊thuyên 。 慮lự 幻huyễn 軀khu 之chi 匪phỉ 實thật 。 謹cẩn 裒# 清thanh 眾chúng 和hòa 合hợp 。 同đồng 音âm 誦tụng 諸chư 佛Phật 之chi 洪hồng 名danh 。 掃tảo 病bệnh 魔ma 而nhi 退thoái 舍xá 。 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 云vân 。

上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 。 伏phục 為vi 病bệnh 僧Tăng (# 某mỗ )# 人nhân 。 祈kỳ 保bảo 平bình 安an 。 伏phục 願nguyện 諸chư 緣duyên 未vị 斷đoạn 。 即tức 遂toại 康khang 寧ninh 。 大đại 數số 難nạn/nan 逃đào 。 早tảo 生sanh 安an 養dưỡng 。 又hựu 一nhất 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 四tứ 大đại 輕khinh 安an 。 壽thọ 命mạng 與dữ 慧tuệ 命mạng 延diên 長trường 。 色sắc 身thân 與dữ 法Pháp 身thân 堅kiên 固cố 念niệm (# 云vân 云vân )# 。

尊tôn 宿túc 大đại 夜dạ

白bạch 大đại 眾chúng 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 。 既ký 歸quy 真chân 寂tịch 。 眾chúng 失thất 所sở 依y 。 但đãn 念niệm 無vô 常thường 。 切thiết 勿vật 放phóng 逸dật 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 。 肅túc 詣nghệ 龕khám 幃vi 。 誦tụng 持trì 諸chư 佛Phật 洪hồng 名danh 。 上thượng 資tư 尊tôn 靈linh 覺giác 路lộ 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 。 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 。 上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 資tư 助trợ 尊tôn 靈linh 。 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 伏phục 願nguyện 隨tùy 意ý 。

次thứ 知tri 客khách 接tiếp 舉cử 楞lăng 嚴nghiêm 鄉hương 人nhân 法pháp 眷quyến 。 上thượng 祭tế 諷phúng 經kinh 隨tùy 意ý 。 舉cử 龕khám 。 (# 常thường 云vân )# 山sơn 頭đầu 念niệm 誦tụng 。 切thiết 以dĩ 雙song 趺phu 示thị 相tương/tướng 。 紹thiệu 靈linh 鷲thứu 之chi 遺di 規quy 。 隻chỉ 履lý 西tây 歸quy 。 儼nghiễm 少thiểu 林lâm 之chi 垂thùy 範phạm 。 全toàn 機cơ 隱ẩn 顯hiển 。 成thành 法pháp 始thỉ 終chung 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 。 十thập 佛Phật (# 資tư 助trợ 尊tôn 靈linh 稱xưng 揚dương 十thập 念niệm 西tây 方phương )# 。

上thượng 來lai 稱xưng 揚dương 寶bảo 號hiệu 。 恭cung 贊tán 化hóa 權quyền 。 惟duy 願nguyện 體thể 極cực 光quang 宗tông 。 品phẩm 位vị 頓đốn 超siêu 於ư 佛Phật 祖tổ 。 用dụng 開khai 儀nghi 範phạm 。 悲bi 心tâm 咸hàm 格cách 於ư 人nhân 天thiên 。 收thu 幻huyễn 化hóa 之chi 百bách 駭hãi 。 入nhập 火hỏa 光quang 之chi 三tam 昧muội 。 茶trà 傾khuynh 三tam 奠# 。 香hương 爇nhiệt 一nhất 爐lô 。 奉phụng 送tống 雲vân 程# 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng 。

尊tôn 宿túc 住trụ 持trì 唱xướng 衣y

留lưu 衣y 表biểu 信tín 。 乃nãi 列liệt 祖tổ 之chi 垂thùy 規quy 。 以dĩ 法pháp 破phá 慳san 。 稟bẩm 先tiên 聖thánh 之chi 儀nghi 範phạm 。 今kim 茲tư 估cổ 唱xướng 。 用dụng 表biểu 無vô 常thường 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 。 念niệm 念niệm 捉tróc 衣y 。 佛Phật 事sự 唱xướng 畢tất 。 上thượng 來lai 唱xướng 衣y 念niệm 誦tụng 功công 德đức 。 伏phục 為vi (# 某mỗ )# 人nhân 。 資tư 助trợ 覺giác 靈linh 。 莊trang 嚴nghiêm 報báo 地địa 。 念niệm 十thập 方phương 三tam 世thế 。 (# 云vân 云vân )# 。 或hoặc 念niệm 伏phục 願nguyện 隨tùy 意ý 。

平bình 僧Tăng 大đại 夜dạ 念niệm 誦tụng (# 大đại 夜dạ 維duy 那na 念niệm 誦tụng 稱xưng 之chi 者giả 兩lưỡng 字tự 名danh 。 餘dư 回hồi 向hướng 一nhất 字tự 名danh )# 。

切thiết 以dĩ 生sanh 死tử 交giao 謝tạ 。 寒hàn 暑thử 迭điệt 迁# 。 其kỳ 來lai 也dã 電điện 擊kích 長trường/trưởng 空không 。 其kỳ 去khứ 也dã 波ba 澄trừng 大đại 海hải 。 是thị 日nhật 即tức 有hữu 新tân 圓viên 寂tịch (# 某mỗ )# 人nhân 。 生sanh 緣duyên 既ký 盡tận 。 大đại 命mạng 俄nga 迁# 。 了liễu 諸chư 行hành 之chi 無vô 常thường 。 乃nãi 寂tịch 滅diệt 而nhi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 恭cung 裒# 大đại 眾chúng 。 肅túc 詣nghệ 龕khám 。 幃vi 誦tụng 諸chư 佛Phật 之chi 洪hồng 名danh 。 薦tiến 清thanh 魂hồn 於ư 覺giác 路lộ 。 仰ngưỡng 憑bằng 大đại 眾chúng 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 十thập 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。 舉cử 經kinh 。

上thượng 來lai 念niệm 誦tụng 諷phúng 經kinh 功công 德đức 。 伏phục 為vi (# 某mỗ 人nhân )# 莊trang 嚴nghiêm 覺giác 路lộ 。 伏phục 願nguyện 神thần 超siêu 淨tịnh 域vực 。 業nghiệp 謝tạ 塵trần 勞lao 。 蓮liên 開khai 上thượng 品phẩm 之chi 花hoa 。 佛Phật 受thọ 一nhất 生sanh 之chi 記ký 。 再tái 念niệm (# 云vân 云vân )# 。 舉cử 龕khám 念niệm 誦tụng 出xuất 喪táng 。

將tương 舉cử 靈linh 龕khám 。 赴phó 茶trà 毗tỳ 之chi 盛thịnh 禮lễ 。 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 。 誦tụng 諸chư 佛Phật 之chi 洪hồng 名danh 。 用dụng 表biểu 攀phàn 違vi 。 上thượng 資tư 覺giác 路lộ 念niệm 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。

山sơn 頭đầu 念niệm 誦tụng

切thiết 以dĩ 。 是thị 日nhật 即tức 有hữu 新tân 圓viên 寂tịch (# 某mỗ 人nhân )# 。 既ký 隨tùy 緣duyên 而nhi 順thuận 寂tịch 。 乃nãi 依y 法pháp 以dĩ 茶trà 毗tỳ 。 焚phần 百bách 年niên 行hành 道Đạo 之chi 身thân 。 入nhập 一nhất 路lộ 涅Niết 槃Bàn 之chi 境cảnh 。 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 。 資tư 助trợ 覺giác 靈linh 。 稱xưng 揚dương 十thập 念niệm 。

上thượng 來lai 稱xưng 揚dương 聖thánh 號hiệu 。 資tư 助trợ 往vãng 生sanh 。 惟duy 願nguyện 慧tuệ 鏡kính 分phần/phân 輝huy 。 真chân 風phong 散tán 彩thải 。 菩Bồ 提Đề 園viên 裏lý 。 開khai 敷phu 覺giác 意ý 之chi 花hoa 。 法pháp 性tánh 海hải 中trung 。 蕩đãng 滌địch 自tự 心tâm 之chi 垢cấu 。 茶trà 傾khuynh 三tam 奠# 。 香hương 爇nhiệt 一nhất 爐lô 。 奉phụng 送tống 雲vân 程# 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng 。 舉cử 大đại 悲bi 咒chú 回hồi 向hướng 。 上thượng 來lai 云vân 。 次thứ 楞lăng 嚴nghiêm 咒chú 。

唱xướng 衣y 念niệm 誦tụng

鳴minh 堂đường 前tiền 鐘chung 。 集tập 眾chúng 定định 。 維duy 那na 鳴minh 磬khánh 一nhất 聲thanh 云vân 。 浮phù 雲vân 散tán 而nhi 影ảnh 不bất 留lưu 。 殘tàn 燭chúc 盡tận 而nhi 光quang 自tự 滅diệt 。 今kim 茲tư 估cổ 唱xướng 。 用dụng 表biểu 無vô 常thường 。 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 念niệm 。 十thập 佛Phật 云vân 。 打đả 磬khánh 白bạch 眾chúng 。

夫phu 唱xướng 衣y 之chi 法pháp 。 蓋cái 稟bẩm 常thường 規quy 。 新tân 舊cựu 短đoản 長trường/trưởng 。 自tự 宜nghi 照chiếu 顧cố 。 錢tiền 須tu 足túc 陌mạch 。 無vô 以dĩ 新tân 錫tích 相tương/tướng 兼kiêm 。 磬khánh 聲thanh 斷đoạn 後hậu 。 不bất 得đắc 反phản 悔hối 。 謹cẩn 白bạch 。 唱xướng 衣y 竟cánh 。 乃nãi 云vân 。 上thượng 來lai □# □# 唱xướng 衣y 念niệm 誦tụng 功công 德đức 。 回hồi 向hướng 新tân 圓viên 寂tịch (# 某mỗ 人nhân )# 。 資tư 助trợ 覺giác 靈linh 。 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 再tái 勞lao 大đại 眾chúng 念niệm 。 十thập 方phương (# 云vân 云vân )# 佛Phật 事sự 預dự 請thỉnh 送tống 亡vong 。 白bạch 槌chùy 巡tuần 堂đường 。 門môn 外ngoại 俵# 柴sài 眾chúng 喪táng 。 後hậu 行hành 諷phúng 經kinh 。 一nhất 切thiết 具cụ 前tiền 。 隨tùy 分phần/phân 盡tận 禮lễ 。 遞đệ 相tương 結kết 緣duyên 。

沙Sa 彌Di 受thọ 戒giới 文văn

行hành 者giả 初sơ 請thỉnh 得đắc 度độ 牒điệp 。 以dĩ 箱tương 複phức 托thác 呈trình 本bổn 師sư 。 并tinh 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 。 各các 禮lễ 謝tạ 三tam 拜bái 。 選tuyển 日nhật 剃thế 度độ 。 維duy 那na 司ty 請thỉnh 。 受thọ 戒giới 一nhất 人nhân 隔cách 宿túc 剃thế 頭đầu 。 留lưu 頂đảnh 心tâm 。 候hậu 本bổn 師sư 剃thế 。 是thị 日nhật 僧Tăng 堂đường 或hoặc 法pháp 堂đường 上thượng 。 安an 排bài 設thiết 戒giới 師sư 高cao 座tòa 。 前tiền 鋪phô 氈chiên 蓆# 。 香hương 案án 上thượng 。 用dụng 手thủ 爐lô 淨tịnh 瓶bình 戒giới 文văn 并tinh 界giới 方phương 二nhị 條điều 。 又hựu 相tương 對đối 戒giới 師sư 。 設thiết 作tác 梵Phạm 闍xà 梨lê 座tòa 。 并tinh 磬khánh 一nhất 口khẩu 。 如như 在tại 法pháp 堂đường 上thượng 。 即tức 別biệt 安an 聖thánh 像tượng 。 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。 棹# 子tử 三tam 隻chỉ 。 箱tương 複phức 一nhất 面diện 。 一nhất 安an 袈ca 裟sa 。 (# 一nhất 安an 度độ 牒điệp 一nhất 安an 稱xưng 資tư )# 在tại 聖thánh 僧Tăng 或hoặc 聖thánh 像tượng 前tiền 列liệt 之chi 。 堂đường 下hạ 安an 排bài 拜bái 蓆# 一nhất 領lãnh 。 事sự 辦biện 集tập 眾chúng 。 (# 若nhược 用dụng 法pháp 事sự 迎nghênh 引dẫn 。 從tùng 童đồng 行hành 堂đường 。 至chí 土thổ/độ 地địa 堂đường 。 反phản 大đại 殿điện 。 然nhiên 後hậu 入nhập 信tín 堂đường 內nội 。 剃thế 頭đầu 行hành 者giả 。 諸chư 處xứ 各các 禮lễ 三tam 拜bái )# 剃thế 頭đầu 行hành 者giả 。 即tức 從tùng 僧Tăng 堂đường 前tiền 。 祇kỳ 候hậu 大đại 眾chúng 集tập 定định 。 戒giới 師sư 二nhị 闍xà 梨lê 於ư 聖thánh 像tượng 前tiền 大đại 展triển 三tam 拜bái 訖ngật 。 戒giới 師sư 作tác 梵Phạm 闍xà 梨lê 就tựu 座tòa 。 乃nãi 入nhập 法pháp 事sự 。 請thỉnh 引dẫn 請thỉnh 闍xà 梨lê (# 於ư 戒giới 師sư 前tiền 。 大đại 展triển 禮lễ 三tam 拜bái 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng )# 。

戒giới 師sư (# 問vấn )# 引dẫn 請thỉnh (# 答đáp )# 。

僧Tăng 集tập 否phủ/bĩ 。 (# 已dĩ 集tập )# 和hòa 合hợp 否phủ/bĩ 。 (# 和hòa 合hợp )# 僧Tăng 今kim 和hòa 合hợp 。 何hà 所sở 作tác 為vi 。 (# 為vi 當đương 院viện 行hành 者giả 某mỗ 甲giáp 剃thế 領lãnh 受thọ 戒giới )# 可khả 爾nhĩ 。 引dẫn 請thỉnh 闍xà 梨lê (# 收thu 坐tọa 具cụ 起khởi 引dẫn 行hành 者giả 入nhập 堂đường )# 。

行hành 者giả (# 於ư 聖thánh 僧Tăng 前tiền 。 禮lễ 三tam 拜bái 。 聞văn 。 磬khánh 聲thanh 禮lễ 。 聞văn 磬khánh 聲thanh 起khởi 又hựu 禮lễ 。 戒giới 師sư 三tam 拜bái 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng )# 。

引dẫn 請thỉnh 闍xà 梨lê (# 作tác 優ưu 波ba 離ly 梵Phạm 。 如như 不bất 能năng 師sư 。 作tác 云vân 何hà 梵Phạm )# 云vân 何hà 於ư 此thử 經kinh 。 究cứu 竟cánh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 願nguyện 佛Phật 開khai 微vi 密mật 。 (# 咒chú 香hương )# 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 為vi 剃thế 頭đầu 受thọ 戒giới 者giả 說thuyết 。

戒giới 師sư (# 聞văn 梵Phạm 聲thanh 秉bỉnh 爐lô 。 至chí 微vi 密mật 處xứ 咒chú 香hương 。 并tinh 薰huân 顯hiển 戒giới 文văn 云vân )# 戒giới 香hương 。 定định 香hương 。 慧tuệ 香hương 。 解giải 脫thoát 香hương 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 香hương 。 光quang 明minh 雲vân 臺đài 遍biến 法Pháp 界Giới 。 供cúng 養dường 十thập 方phương 無vô 量lượng 佛Phật 。 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 法pháp 無vô 量lượng 僧Tăng 見kiến 聞văn 普phổ 薰huân 。 證chứng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 亦diệc 如như 是thị 。

戒giới 師sư (# 梵Phạm 終chung 疊điệp 云vân )# 為vi 剃thế 頭đầu 受thọ 戒giới 者giả 說thuyết 。 即tức 將tương 今kim 晨thần 開khai 啟khải 剃thế 頭đầu 受thọ 戒giới 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 皇hoàng 帝đế 萬vạn 歲tuế 。 臣thần 統thống 千thiên 秋thu 。 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 。 龍long 天thiên 土thổ/độ 地địa 增tăng 益ích 威uy 光quang 。 護hộ 法Pháp 護hộ 人nhân 。 無vô 諸chư 難nạn 事sự 。 十thập 方phương 施thí 主chủ 福phước 壽thọ 莊trang 嚴nghiêm 。 合hợp 道Đạo 場Tràng 人nhân 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 師sư 長trưởng 父phụ 母mẫu 。 道đạo 業nghiệp 超siêu 隆long 。 剃thế 頭đầu 沙Sa 彌Di 。 修tu 行hành 無vô 障chướng 。 三tam 塗đồ 八bát 難nạn 。 咸hàm 脫thoát 苦khổ 輪luân 。 九cửu 有hữu 四tứ 生sanh 。 俱câu 登đăng 覺giác 岸ngạn 。 仰ngưỡng 憑bằng 尊tôn 眾chúng 念niệm 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 。 (# 云vân 云vân )# 。 至chí 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

引dẫn 請thỉnh 闍xà 梨lê (# 秉bỉnh 爐lô 云vân 。 請thỉnh 師sư 言ngôn 句cú 。 汝nhữ 合hợp 自tự 陳trần 。 汝nhữ 若nhược 不bất 能năng 。 隨tùy 我ngã 聲thanh 道đạo 。 至chí 某mỗ 田điền 受thọ 稱xưng 名danh )# 大đại 德đức 一nhất 心tâm 念niệm 。 我ngã 某mỗ 甲giáp 。 今kim 請thỉnh 大đại 德đức 。 為vi 我ngã 作tác 剃thế 頭đầu 受thọ 戒giới 阿a 闍xà 梨lê 。 我ngã 依y 大đại 德đức 故cố 。 得đắc 剃thế 頭đầu 受thọ 戒giới 。 慈từ 愍mẫn 故cố 。 (# 三tam 說thuyết 。 第đệ 三tam 疊điệp 慈từ 愍mẫn 故cố 。 三tam 遍biến )# 。

行hành 者giả (# 第đệ 一nhất 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 各các 小tiểu 禮lễ 三tam 拜bái 。 又hựu 三tam 禮lễ 三tam 拜bái 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng )# 。

善thiện 男nam 子tử 。 (# 每mỗi 呼hô 善thiện 男nam 子tử 。 即tức 當đương 應ưng 諾nặc )# 世thế 源nguyên 湛trạm 寂tịch 。 法pháp 海hải 淵uyên 深thâm 。 迷mê 之chi 者giả 永vĩnh 劫kiếp 沉trầm 淪luân 。 悟ngộ 之chi 者giả 當đương 處xứ 解giải 脫thoát 。 欲dục 專chuyên 妙diệu 道đạo 。 無vô 越việt 出xuất 家gia 。 放phóng 曠khoáng 喻dụ 如như 虗hư 空không 。 清thanh 淨tịnh 同đồng 於ư 皎hiệu 月nguyệt 。 修tu 行hành 緣duyên 具cụ 。 道Đạo 果Quả 非phi 遙diêu 。 始thỉ 從tùng 尅khắc 念niệm 之chi 功công 。 畢tất 證chứng 無vô 為vi 之chi 地địa 。 所sở 以dĩ 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 捨xả 金kim 輪luân 之chi 寶bảo 位vị 。 子tử 夜dạ 踰du 城thành 。 脫thoát 珍trân 御ngự 之chi 龍long 衣y 。 青thanh 山sơn 斷đoạn 髮phát 。 容dung 鵲thước 巢sào 於ư 頂đảnh 上thượng 。 掛quải 蛛chu 網võng 於ư 眉mi 間gian 。 修tu 寂tịch 滅diệt 而nhi 證chứng 真chân 常thường 。 斷đoạn 塵trần 勞lao 而nhi 成thành 正chánh 覺giác 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 不bất 說thuyết 在tại 家gia 成thành 道Đạo 。 六lục 代đại 祖tổ 師sư 。 阿a 誰thùy 行hành 染nhiễm 度độ 人nhân 。 所sở 以dĩ 佛Phật 佛Phật 授thọ 手thủ 。 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 。 不bất 染nhiễm 世thế 緣duyên 。 方phương 成thành 法Pháp 器khí 。 故cố 得đắc 天thiên 魔ma 拱củng 手thủ 。 外ngoại 道đạo 歸quy 心tâm 。 上thượng 酬thù 四tứ 重trọng/trùng 之chi 恩ân 。 下hạ 濟tế 羣quần 生sanh 之chi 苦khổ 。 所sở 以dĩ 云vân 。 流lưu 轉chuyển 三tam 界giới 中trung 。 恩ân 愛ái 不bất 能năng 捨xả 。 弃khí 恩ân 入nhập 無vô 為vi 。 真chân 是thị 報báo 恩ân 者giả 。 出xuất 家gia 之chi 後hậu 。 禮lễ 越việt 常thường 情tình 。 不bất 拜bái 君quân 王vương 。 不bất 拜bái 父phụ 母mẫu 。 汝nhữ 今kim 可khả 離ly 此thử 座tòa 。 想tưởng 念niệm 國quốc 王vương 水thủy 土thổ/độ 之chi 恩ân 。 父phụ 母mẫu 生sanh 成thành 之chi 德đức 。 專chuyên 精tinh 拜bái 辭từ 。 後hậu 不bất 拜bái 也dã 。

引dẫn 請thỉnh 闍xà 棃lê (# 收thu 坐tọa 具cụ 起khởi 。 引dẫn 行hành 者giả 同đồng 問vấn 訊tấn 。 出xuất 堂đường )# 。

行hành 者giả (# 於ư 堂đường 下hạ 。 拜bái 辭từ 國quốc 王vương 父phụ 母mẫu 。 撿kiểm 俗tục 服phục 。 着trước 直trực 裰# 訖ngật 。 引dẫn 請thỉnh 闍xà 棃lê 。 引dẫn 於ư 聖thánh 像tượng 前tiền 。 禮lễ 三tam 拜bái 。 就tựu 戒giới 師sư 座tòa 。 一nhất 禮lễ 一nhất 拜bái 。 近cận 前tiền 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng )# 。

戒giới 師sư (# 誦tụng 偈kệ 執chấp 瓶bình 水thủy 灌quán 頂đảnh 。 并tinh 剃thế 髮phát 少thiểu 許hứa 。 傍bàng 僧Tăng 同đồng 誦tụng )# 。

善thiện 哉tai 大đại 丈trượng 夫phu 。 能năng 了liễu 世thế 無vô 常thường 。 棄khí 俗tục 趣thú 泥Nê 洹Hoàn 。

希hy 有hữu 難nan 思tư 議nghị 。

(# 三tam 說thuyết 。 沙Sa 彌Di 退thoái 身thân 。 禮lễ 一nhất 拜bái )# 。

引dẫn 請thỉnh 闍xà 棃lê (# 引dẫn 行hành 者giả 於ư 本bổn 師sư 座tòa 前tiền 。 禮lễ 一nhất 拜bái 。 近cận 前tiền 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng )# 。

本bổn 師sư 執chấp 刀đao 云vân 。 最tối 後hậu 一nhất 結kết 。 謂vị 之chi 周chu 羅la 。 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 。 乃nãi 能năng 斷đoạn 之chi 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 除trừ 去khứ 頂đảnh 髮phát 。 汝nhữ 今kim 許hứa 否phủ/bĩ 。

答đáp 曰viết 。

可khả 爾nhĩ 。 本bổn 師sư 云vân 。 仰ngưỡng 大đại 眾chúng 同đồng 聲thanh 誦tụng 落lạc 髮phát 偈kệ 。

毀hủy 形hình 守thủ 志chí 節tiết 。 割cát 愛ái 辭từ 所sở 親thân 。 出xuất 家gia 弘hoằng 聖thánh 道Đạo 。

誓thệ 度độ 一nhất 切thiết 人nhân 。

(# 三tam 說thuyết 。 退thoái 身thân 。 禮lễ 一nhất 拜bái 。 復phục 於ư 師sư 前tiền 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng )# 。

本bổn 師sư 持trì 袈ca 裟sa 誦tụng 偈kệ 云vân 。

大đại 哉tai 解giải 脫thoát 服phục 。 無vô 相tướng 福phước 田điền 衣y 。 披phi 奉phụng 如Như 來Lai 戒giới 。

廣quảng 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。

(# 一nhất 說thuyết 付phó 之chi )# 。

沙Sa 彌Di 披phi 袈ca 裟sa 訖ngật (# 禮lễ 本bổn 師sư 三tam 拜bái 。 禮lễ 聖thánh 像tượng 三tam 拜bái 。 禮lễ 戒giới 師sư 三tam 拜bái 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng )# 。

引dẫn 請thỉnh 闍xà 棃lê (# 亦diệc 展triển 坐tọa 具cụ 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng )# 。

善thiện 男nam 子tử 。 法pháp 如như 大đại 海hải 。 漸tiệm 入nhập 漸tiệm 深thâm 。 汝nhữ 既ký 出xuất 家gia 。 當đương 先tiên 受thọ 三tam 皈quy 五Ngũ 戒Giới 。 方phương 得đắc 事sự 近cận 大đại 僧Tăng 。 次thứ 受thọ 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 乃nãi 可khả 同đồng 僧Tăng 利lợi 養dưỡng 。 事sự 在tại 專chuyên 誠thành 。 不bất 宜nghi 慢mạn 易dị 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 召triệu 請thỉnh 三Tam 寶Bảo 。 證chứng 明minh 佛Phật 事sự (# 兼kiêm 以dĩ 至chí 十thập 戒giới 意ý )# 。

奉phụng 請thỉnh 無vô 邊biên 佛Phật 寶bảo 海hải 藏tạng 金kim 文văn 十Thập 地Địa 三tam 賢hiền 五ngũ 果quả 四tứ 向hướng 。 同đồng 垂thùy 感cảm 降giáng/hàng 。 共cộng 作tác 證chứng 明minh (# 三tam 說thuyết )# 。

善thiện 男nam 子tử 。 欲dục 求cầu 歸quy 戒giới 。 先tiên 當đương 懺sám 滌địch 愆khiên 瑕hà 。 如như 人nhân 浣hoán 衣y 。 然nhiên 後hậu 加gia 色sắc 。 汝nhữ 今kim 至chí 誠thành 。 隨tùy 我ngã 懺sám 悔hối 。

我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 因nhân 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。

從tùng 身thân 口khẩu 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 既ký 淨tịnh 治trị 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 次thứ 應ưng 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。

歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 歸quy 依y 佛Phật 兩lưỡng 足túc 尊tôn 。

歸quy 依y 法pháp 離ly 欲dục 尊tôn 。 歸quy 依y 僧Tăng 眾chúng 中trung 尊tôn 。 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。

歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。

如Như 來Lai 至chí 尊tôn 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 我ngã 導đạo 師sư 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 。 從tùng 今kim 已dĩ 去khứ 。 稱xưng 佛Phật 為vi 師sư 。 更cánh 不bất 歸quy 依y 。 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 。 慈từ 愍mẫn 故cố (# 三tam 說thuyết 。 第đệ 三tam 疊điệp 慈từ 愍mẫn 故cố 。 三tam 遍biến )# 。

沙Sa 彌Di (# 第đệ 一nhất 。 第đệ 二nhị 第đệ 三tam 。 各các 小tiểu 禮lễ 一nhất 拜bái 。 一nhất 大đại 禮lễ 三tam 拜bái 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng )# 。

善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 既ký 捨xả 邪tà 歸quy 正chánh 。 戒giới 已dĩ 周chu 圓viên 。 若nhược 欲dục 識thức 相tương/tướng 護hộ 持trì 。 應ưng 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。

盡tận 形hình 受thọ

-# 不bất 殺sát 生sanh

-# 不bất 偷thâu 盜đạo

-# 不bất 淫dâm 欲dục

-# 不bất 妄vọng 語ngữ

-# 不bất 飲ẩm 酒tửu

是thị 五Ngũ 戒Giới 相tương/tướng 。 汝nhữ 能năng 持trì 否phủ/bĩ 。 (# 答đáp 云vân )# 能năng 持trì 。

上thượng 來lai 五ngũ 支chi 淨tịnh 戒giới 。 一nhất 一nhất 不bất 得đắc 犯phạm 。 汝nhữ 能năng 持trì 否phủ/bĩ 。 (# 答đáp 云vân )# 能năng 持trì 。 (# 三tam 問vấn 三tam 答đáp )# 。 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。

沙Sa 彌Di (# 大đại 禮lễ 三tam 拜bái 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng )# 。

善thiện 男nam 子tử 。 五Ngũ 戒Giới 為vi 入nhập 法pháp 之chi 初sơ 。 因nhân 出xuất 三tam 塗đồ 之chi 元nguyên 首thủ 。 次thứ 受thọ 沙Sa 彌Di 十Thập 戒Giới 。 即tức 形hình 備bị 法pháp 儀nghi 。 此thử 稱xưng 勤cần 策sách 。 依y 師sư 而nhi 住trụ 。 受thọ 利lợi 同đồng 僧Tăng 。 是thị 為vi 應ưng 法pháp 沙Sa 彌Di 。 應ưng 當đương 頂đảnh 受thọ 。

盡tận 形hình 受thọ

-# 不bất 殺sát 生sanh

-# 不bất 花hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc 。 香hương 油du 塗đồ 身thân

-# 不bất 偷thâu 盜đạo

-# 不bất 歌ca 舞vũ 作tác 唱xướng 。 故cố 往vãng 觀quan 聽thính

-# 不bất 淫dâm 欲dục

-# 不bất 坐tọa 臥ngọa 高cao 廣quảng 大đại 床sàng

-# 不bất 妄vọng 語ngữ

-# 不bất 非phi 時thời 食thực

-# 不bất 飲ẩm 酒tửu

-# 不bất 捉tróc 金kim 銀ngân 錢tiền 寶bảo

已dĩ 上thượng 十thập 事sự 。 是thị 沙Sa 彌Di 戒giới 。 汝nhữ 能năng 持trì 否phủ/bĩ 。 (# 答đáp 云vân )# 能năng 持trì 。

上thượng 來lai 十thập 支chi 淨tịnh 戒giới 。 一nhất 一nhất 不bất 得đắc 犯phạm 。 汝nhữ 能năng 持trì 否phủ/bĩ 。 (# 答đáp 云vân )# 能năng 持trì 。 (# 三tam 問vấn 三tam 答đáp )# 。 是thị 事sự 如như 是thị 持trì 。

沙Sa 彌Di (# 大đại 禮lễ 三tam 拜bái 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng )# 。

善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 受thọ 戒giới 之chi 後hậu 。 當đương 須tu 頂đảnh 戴đái 奉phụng 持trì 。 不bất 得đắc 違vi 犯phạm 。 所sở 持trì 戒giới 律luật 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 勤cần 種chủng 福phước 田điền 。 於ư 和hòa 尚thượng 阿a 闍xà 棃lê 。 一nhất 如như 法Pháp 教giáo 。 於ư 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 。 心tâm 常thường 恭cung 敬kính 。 精tinh 進tấn 行hành 道Đạo 。 報báo 父phụ 母mẫu 恩ân 。 衣y 取thủ 布bố 素tố 。 不bất 以dĩ 文văn 彩thải 。 食thực 取thủ 支chi 命mạng 。 不bất 得đắc 嗜thị 味vị 。 花hoa 香hương 脂chi 粉phấn 。 無vô 以dĩ 近cận 身thân 。 好hảo/hiếu 聲thanh 邪tà 色sắc 。 一nhất 無vô 視thị 聽thính 。 徐từ 言ngôn 持trì 正chánh 。 勿vật 宣tuyên 人nhân 短đoản 。 儻thảng 有hữu 爭tranh 者giả 。 兩lưỡng 說thuyết 和hòa 合hợp 。 男nam 女nữ 有hữu 別biệt 。 草thảo 木mộc 無vô 傷thương 。 非phi 賢hiền 不bất 友hữu 。 非phi 聖thánh 不bất 宗tông 。 法Pháp 服phục 應ứng 器khí 。 常thường 與dữ 人nhân 俱câu 。 非phi 時thời 不bất 食thực 。 非phi 法pháp 不bất 言ngôn 。 精tinh 勤cần 思tư 義nghĩa 。 溫ôn 故cố 知tri 新tân 。 坐tọa 則tắc 禪thiền 思tư 。 起khởi 則tắc 諷phúng 誦tụng 。 閉bế 三tam 惡ác 道đạo 。 開khai 涅Niết 槃Bàn 門môn 。 於ư 比Bỉ 丘Khâu 法pháp 中trung 。 增tăng 長trưởng 正chánh 業nghiệp 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 而nhi 不bất 退thoái 。 般Bát 若Nhã 智trí 以dĩ 長trường/trưởng 明minh 。 普phổ 度độ 眾chúng 生sanh 。 期kỳ 成thành 正chánh 覺giác 。 用dụng 心tâm 如như 此thử 。 真chân 佛Phật 弟đệ 子tử 。

作tác 梵Phạm 闍xà 棃lê (# 作tác 神thần 仙tiên 梵Phạm 云vân )# 。 神thần 仙tiên 五ngũ 通thông 人nhân 。 作tác 者giả 於ư 咒chú 術thuật 。 為vi 彼bỉ 慚tàm 愧quý 者giả 。 攝nhiếp 諸chư 不bất 慚tàm 愧quý 。 如Như 來Lai 立lập 禁cấm 戒giới 。 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 說thuyết 。 已dĩ 說thuyết 戒giới 利lợi 益ích 。 稽khể 首thủ 禮lễ 諸chư 佛Phật 。

戒giới 師sư (# 聞văn 梵Phạm 聲thanh 秉bỉnh 爐lô 。 至chí 梵Phạm 終chung 。 回hồi 向hướng 云vân )# 上thượng 來lai 剃thế 頭đầu 受thọ 戒giới 。 先tiên 用dụng 回hồi 向hướng 。 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 常thường 為vi 苦khổ 海hải 津tân 梁lương 。 執chấp 事sự 高cao 人nhân 永vĩnh 作tác 法Pháp 門môn 梁lương 棟đống 。 合hợp 堂đường 清thanh 眾chúng 同đồng 乘thừa 般Bát 若Nhã 之chi 舟chu 。 剃thế 頭đầu 沙Sa 彌Di 速tốc 至chí 菩Bồ 提Đề 之chi 岸ngạn 。 四Tứ 恩Ân 總tổng 報báo 。 三tam 有hữu 齊tề 資tư 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。 為vi 如như 上thượng 緣duyên 。 念niệm 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 諸chư 尊tôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

作tác 梵Phạm 闍xà 黎lê 。 鳴minh 磬khánh 云vân 。 處xử 世thế 界giới 。 如như 虗hư 空không 。 如như 蓮liên 花hoa 。 不bất 著trước 水thủy 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 超siêu 於ư 彼bỉ 。 稽khể 首thủ 禮lễ 無vô 上thượng 尊tôn 。

歸quy 依y 佛Phật 。 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 道Đạo 心tâm 常thường 不bất 退thoái 。

歸quy 依y 法pháp 。 薩tát 般Bát 若Nhã 。 得đắc 大đại 總tổng 持trì 門môn 。

歸quy 依y 僧Tăng 。 息tức 諍tranh 論luận 。 同đồng 入nhập 和hòa 合hợp 海hải 。

上thượng 來lai 剃thế 頭đầu 受thọ 戒giới 。 功công 德đức 無vô 限hạn 。 殊thù 勝thắng 良lương 因nhân 。 散tán 周chu 沙sa 界giới 。 和hòa 南nam 聖thánh 眾chúng 。

引dẫn 請thỉnh 闍xà 梨lê (# 聞văn 處xử 世thế 界giới 。 收thu 坐tọa 具cụ 起khởi 。 令linh 沙Sa 彌Di 禮lễ 拜bái )# 。

戒giới 師sư 同đồng 闍xà 梨lê 。 於ư 聖thánh 像tượng 前tiền 。 大đại 展triển 三tam 拜bái 。 出xuất 堂đường 外ngoại 。 立lập 僧Tăng 堂đường 前tiền 。 鳴minh 小tiểu 鐘chung 三tam 下hạ 。 大đại 眾chúng 下hạ 堂đường 。 各các 具cụ 威uy 儀nghi 。 於ư 法pháp 堂đường 上thượng 。 禮lễ 賀hạ 住trụ 持trì 人nhân (# 如như 法Pháp 堂đường 上thượng 剃thế 頭đầu 。 即tức 於ư 法pháp 堂đường 內nội 禮lễ 賀hạ )# 。

戒giới 師sư 二nhị 闍xà 梨lê (# 一nhất 展triển □# 蒙mông 差sai 受thọ 戒giới 。 不bất 敢cảm 固cố 辭từ 。 入nhập 事sự 荒hoang □# □# 淹yêm 尊tôn 重trọng 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 皇hoàng 恐khủng 之chi 至chí 。 又hựu 一nhất 展triển 敘tự 寒hàn 。 伏phục 暄# 惟duy 和hòa 尚thượng 尊tôn 體thể 起khởi 居cư 萬vạn 福phước 。 仍nhưng 又hựu 禮lễ 三tam 拜bái )# 住trụ 持trì 人nhân (# 云vân 。 此thử 者giả 沙Sa 彌Di 受thọ 戒giới 有hữu 煩phiền 證chứng 明minh 即tức 容dung 。 詣nghệ 寮liêu 陳trần 謝tạ )# 侍thị 者giả 小tiểu 師sư 禮lễ 賀hạ 。 (# 大đại 展triển 三tam 拜bái 云vân 。 沙Sa 彌Di 得đắc 度độ 。 舉cử 眾chúng 同đồng 歡hoan 。 仰ngưỡng 對đối 尊tôn 慈từ 。 倍bội 深thâm 喜hỷ 躍dược 。 又hựu 三tam 拜bái 敘tự 時thời 暄# 又hựu 禮lễ 三tam 拜bái 也dã )# 知tri 事sự 大đại 眾chúng 歸quy 寮liêu 。 各các 具cụ 香hương 。 少thiểu 排bài 立lập 。 祇kỳ 候hậu 是thị 時thời 大đại 眾chúng 纔tài 退thoái 。 沙Sa 彌Di 禮lễ 三tam 拜bái (# 云vân 。 叨# 員# 頂đảnh 相tướng 。 幸hạnh 掛quải 田điền 衣y 。 遂toại 脫thoát 塵trần 牢lao 。 永vĩnh 拋phao 憂ưu 網võng 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 感cảm 激kích 之chi 至chí 。 三tam 禮lễ 敘tự 寒hàn 暄# 。 又hựu 禮lễ 三tam 拜bái 。 住trụ 持trì 人nhân 巡tuần 寮liêu 過quá 乃nãi 禮lễ 。 知tri 事sự 頭đầu 首thủ 戒giới 師sư 闍xà 梨lê 并tinh 諸chư 法pháp 眷quyến )# 謝tạ 大đại 戒giới 詞từ (# 萬vạn 歲tuế 天thiên 恩ân 。 令linh 節tiết 時thời 啟khải 。 霜sương 臺đài 三tam 飜phiên 。 羯yết 磨ma 既ký 員# 。 已dĩ 登đăng 戒giới 品phẩm 。 此thử 盖# 某mỗ 人nhân 。 宿túc 承thừa 佛Phật 記ký 。 誓thệ 度độ 羣quần 迷mê 。

時thời 將tương 繫hệ 草thảo 之chi 心tâm 。 上thượng 答đáp 浮phù 囊nang 之chi 賜tứ 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 感cảm 激kích 之chi 至chí )# 。

續tục 附phụ

送tống 亡vong

維duy 那na 打đả 遍biến 食thực 槌chùy 訖ngật 。 再tái 一nhất 下hạ 云vân 。 白bạch 大đại 眾chúng 。 粥chúc 罷bãi 。 普phổ 請thỉnh 。 送tống 亡vong 僧Tăng 。 除trừ 守thủ 寮liêu 直trực 堂đường 外ngoại 。 並tịnh 皆giai 齋trai 赴phó 。 又hựu 打đả 槌chùy 一nhất 下hạ 云vân 。 謹cẩn 白bạch 巡tuần 堂đường 內nội 外ngoại 一nhất 匝táp 。 排bài 辦biện 訖ngật 。 打đả 鍾chung 集tập 眾chúng 。 念niệm 誦tụng 回hồi 向hướng 訖ngật 。 就tựu 靈linh 炷chú 香hương 。 請thỉnh 起khởi 龕khám 佛Phật 事sự 。 次thứ 門môn 前tiền 中trung 央ương 立lập 。 舉cử 經kinh 分phần/phân 兩lưỡng 邊biên 行hành 眾chúng 。 執chấp 柴sài 龕khám 。 後hậu 送tống 等đẳng 事sự 。 具cụ 前tiền 。

受thọ 大đại 戒giới 回hồi 參tham 堂đường

長trường/trưởng 板bản 鳴minh 。 入nhập 門môn 燒thiêu 香hương 。 禮lễ 三tam 琹# 。 未vị 収thâu 坐tọa 具cụ 。 進tiến 前tiền 躬cung 身thân 云vân 。 某mỗ 等đẳng 茲tư 者giả 。 叨# 逢phùng 聖thánh 澤trạch 。 獲hoạch 廁trắc 僧Tăng 倫luân 。 幸hạnh 戒giới 品phẩm □# 周chu 圓viên 。 托thác 熏huân 慈từ 而nhi 普phổ 覆phú 。 下hạ 情tình 無vô 任nhậm 感cảm 激kích 之chi 至chí 。 退thoái 禮lễ 三tam 拜bái 。 又hựu 進tiến 云vân 。 即tức 辰thần 伏phục 惟duy 。 首thủ 座tòa 大đại 眾chúng 禪thiền 師sư 。 尊tôn 候hậu 萬vạn 福phước 。 又hựu 三tam 拜bái 起khởi 。 至chí 住trụ 持trì 前tiền 。 巡tuần 堂đường 一nhất 匝táp 。 次thứ 詣nghệ 堂đường 司ty 掛quải 搭# 。