入Nhập 眾Chúng 日Nhật 用Dụng

宋Tống 宗Tông 壽Thọ 集Tập

入nhập 眾chúng 日nhật 用dụng (# 無vô 量lượng 壽thọ 禪thiền 師sư 日nhật 用dụng 小tiểu 清thanh 規quy )#

出xuất 塵trần 離ly 俗tục 。 圓viên 頂đảnh 方phương 袍bào 。 大đại 率suất 經kinh 歷lịch 叢tùng 林lâm 。 切thiết 要yếu 洞đỗng 明minh 規quy 矩củ 。 舉cử 措thố 未vị 諳am 法pháp 度độ 。 動động 止chỉ 不bất 合hợp 律luật 儀nghi 。 雖tuy 是thị 善thiện 友hữu 良lương 朋bằng 。 詎cự 肯khẳng 深thâm 錐trùy 痛thống 劄# 。 循tuần 襲tập 成thành 弊tệ 。 改cải 革cách 固cố 難nạn/nan 。 致trí 令linh 叢tùng 席tịch 荒hoang 凉# 。 轉chuyển 使sử 人nhân 心tâm 懈giải 怠đãi 。 屢lũ 見kiến 尋tầm 常thường 目mục 前tiền 過quá 患hoạn 。 遂toại 集tập 百bách 丈trượng 。 見kiến 成thành 揩khai 模mô 。 原nguyên 始thỉ 要yếu 終chung 。 從tùng 朝triêu 至chí 暮mộ 。 要yếu 免miễn 頭đầu 頭đầu 敗bại 闕khuyết 。 直trực 須tu 一nhất 一nhất 遵tuân 行hành 。 然nhiên 後hậu 敢cảm 言ngôn 究cứu 己kỷ 明minh 心tâm 。 了liễu 生sanh 達đạt 死tử 。 世thế 間gian 法pháp 即tức 是thị 出xuất 世thế 間gian 法pháp 。 行hành 脚cước 人nhân 可khả 貽# 。 未vị 行hành 脚cước 人nhân 庶thứ 幾kỷ 不bất 負phụ 出xuất 家gia 身thân 心tâm 。 亦diệc 抑ức 同đồng 報báo 佛Phật 祖tổ 恩ân 德đức 。 謹cẩn 具cụ 于vu 后hậu 。

入nhập 眾chúng 之chi 法pháp 。 睡thụy 不bất 在tại 人nhân 前tiền 。 起khởi 不bất 落lạc 人nhân 後hậu 。 須tu 是thị 五ngũ 更cánh 鐘chung 未vị 鳴minh 。 輕khinh 輕khinh 擡# 身thân 先tiên 起khởi 。 將tương 枕chẩm 子tử 安an 脚cước 下hạ 。 未vị 用dụng 摺# 。 恐khủng 響hưởng 驚kinh 鄰lân 單đơn 。 抖đẩu 擻tẩu 精tinh 神thần 將tướng 被bị 裹khỏa 身thân 端đoan 坐tọa 。 不bất 得đắc 扇thiên/phiến 風phong 令linh 人nhân 動động 念niệm 。 覺giác 得đắc 困khốn 來lai 。 卻khước 將tương 被bị 推thôi 脚cước 下hạ 。 轉chuyển 身thân 將tương 手thủ 巾cân 下hạ 床sàng 。 手thủ 巾cân 搭# 左tả 手thủ 。 想tưởng 念niệm 偈kệ 云vân 。

從tùng 朝triêu 寅# 旦đán 直trực 至chí 暮mộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 自tự 回hồi 互hỗ 。

若nhược 於ư 脚cước 下hạ 喪táng 身thân 形hình 。 願nguyện 汝nhữ 即tức 時thời 生sanh 淨tịnh 土độ 。

輕khinh 手thủ 揭yết 簾# 出xuất 後hậu 架# 。 不bất 得đắc 拖tha 鞋hài 。 不bất 得đắc 咳khái 嗽thấu 作tác 聲thanh 。 古cổ 云vân (# 揭yết 簾# 須tu 垂thùy 後hậu 手thủ 。 出xuất 堂đường 切thiết 忌kỵ 拖tha 鞋hài )# 。 輕khinh 手thủ 取thủ 桶# 洗tẩy 面diện 。 水thủy 不bất 宜nghi 多đa 。 使sử 齒xỉ 藥dược 時thời 。 右hữu 手thủ 點điểm 一nhất 次thứ 揩khai 左tả 邊biên 。 左tả 手thủ 點điểm 一nhất 次thứ 揩khai 右hữu 邊biên 。 不bất 得đắc 兩lưỡng 手thủ 再tái 蘸# 。 恐khủng 有hữu 牙nha 宣tuyên 口khẩu 氣khí 過quá 人nhân 。 嗽thấu 口khẩu 吐thổ 水thủy 時thời 須tu 低đê 頭đầu 。 以dĩ 手thủ 引dẫn 下hạ 。 不bất 得đắc 直trực 腰yêu 吐thổ 水thủy 濺# 鄰lân 桶# 。 不bất 得đắc 洗tẩy 頭đầu 。 有hữu 四tứ 件# 自tự 他tha 不bất 利lợi 。 一nhất 污ô 桶# 。 二nhị 污ô 手thủ 巾cân 。 是thị 他tha 人nhân 不bất 利lợi 。 三tam 枯khô 髮phát 。 四tứ 損tổn 眼nhãn 。 是thị 自tự 己kỷ 不bất 利lợi 。 不bất 得đắc 鼻tị 孔khổng 內nội 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 高cao 聲thanh 嘔# 吐thổ 。 古cổ 云vân 。 五ngũ 更cánh 洗tẩy 面diện 本bổn 為vi 修tu 行hành 。 嘔# 吐thổ 拖tha 盆bồn 喧huyên 堂đường 聒# 眾chúng 。 拭thức 面diện 歸quy 堂đường 。 若nhược 在tại 上thượng 間gian 。 左tả 脚cước 先tiên 入nhập 。 若nhược 在tại 下hạ 間gian 。 右hữu 脚cước 先tiên 入nhập 。 歸quy 被bị 位vị 。 將tương 眠miên 單đơn 收thu 一nhất 半bán 坐tọa 定định 。 若nhược 換hoán 直trực 裰# 。 須tu 將tương 新tân 者giả 先tiên 覆phú 身thân 上thượng 。 不bất 得đắc 露lộ 白bạch 。 不bất 得đắc 扇thiên/phiến 風phong 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 宜nghi 於ư 鐘chung 未vị 鳴minh 時thời 。 披phi 袈ca 裟sa 。 先tiên 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 戴đái 。 念niệm 偈kệ 云vân 。

善thiện 哉tai 解giải 脫thoát 服phục 。 無vô 相tướng 福phước 田điền 衣y 。 我ngã 今kim 頂đảnh 戴đái 受thọ 。

世thế 世thế 常thường 得đắc 披phi 。

摺# 袈ca 裟sa 。 先tiên 摺# 搭# 手thủ 處xứ 。 後hậu 解giải 環hoàn 。 不bất 得đắc 以dĩ 口khẩu 銜hàm 袈ca 裟sa 。 不bất 得đắc 以dĩ 頷hạm 勾# 袈ca 裟sa 。 摺# 了liễu 亦diệc 當đương 問vấn 訊tấn 而nhi 去khứ 。 如như 堂đường 殿điện 禮lễ 拜bái 。 不bất 得đắc 占chiêm 中trung 央ương 。 妨phương 住trụ 持trì 人nhân 來lai 。 不bất 得đắc 出xuất 聲thanh 念niệm 佛Phật 。 不bất 得đắc 行hành 人nhân 頭đầu 邊biên 過quá 。 須tu 行hành 後hậu 面diện 空không 處xứ 。 五ngũ 更cánh 鐘chung 鳴minh 。 住trụ 持trì 并tinh 首thủ 座tòa 坐tọa 堂đường 。 不bất 得đắc 從tùng 前tiền 門môn 出xuất 入nhập 。 開khai 小tiểu 靜tĩnh 方phương 摺# 被bị 拗# 枕chẩm 子tử 。 摺# 被bị 之chi 法pháp 。 先tiên 尋tầm 兩lưỡng 角giác 以dĩ 手thủ 理lý 。 伸thân 向hướng 前tiền 面diện 。 先tiên 摺# 一nhất 半bán 。 次thứ 摺# 身thân 前tiền 一nhất 半bán 。 不bất 得đắc 橫hoạnh/hoành 占chiêm 鄰lân 單đơn 處xứ 所sở 。 不bất 得đắc 抖đẩu 擻tẩu 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 以dĩ 被bị 扇thiên/phiến 風phong 。 或hoặc 歸quy 眾chúng 寮liêu 喫khiết 湯thang 藥dược 或hoặc 茶trà 堂đường 。 經kinh 行hành 次thứ 第đệ 歸quy 鉢bát 位vị 。 以dĩ 上thượng 肩kiên 順thuận 轉chuyển 。 不bất 得đắc 背bối/bội 入nhập (# 上thượng 肩kiên 乃nãi 左tả 肩kiên 也dã )# 。 若nhược 前tiền 門môn 。 從tùng 南nam 頰giáp 入nhập 。 不bất 得đắc 行hành 北bắc 頰giáp 并tinh 中trung 央ương 。 盖# 尊tôn 住trụ 持trì 人nhân 也dã 。 木mộc 魚ngư 響hưởng 不bất 得đắc 入nhập 堂đường 。 或hoặc 令linh 行hành 者giả 取thủ 鉢bát 堂đường 外ngoại 坐tọa 。 或hoặc 歸quy 眾chúng 寮liêu 。 入nhập 堂đường 歸quy 鉢bát 位vị 。 低đê 躬cung 問vấn 訊tấn 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 。 若nhược 已dĩ 先tiên 坐tọa 。 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 來lai 須tu 合hợp 掌chưởng 。 古cổ 云vân 。 不bất 敬kính 上thượng 中trung 下hạ 座tòa 。 婆Bà 羅La 門Môn 聚tụ 會hội 無vô 殊thù 。 聞văn 長trường/trưởng 板bản 鳴minh 。 下hạ 鉢bát 擡# 身thân 。 正chánh 起khởi 立lập 定định 。 然nhiên 後hậu 轉chuyển 身thân 。 亦diệc 要yếu 須tu 上thượng 肩kiên 合hợp 掌chưởng 取thủ 鉢bát 。 一nhất 手thủ 托thác 鉢bát 。 一nhất 手thủ 解giải 鈎câu 。 左tả 手thủ 提đề 。 轉chuyển 身thân 令linh 正chánh 。 蹲tồn 身thân 放phóng 鉢bát 。 免miễn 將tương 腰yêu 背bối/bội 撞chàng 人nhân 。 堂đường 前tiền 鐘chung 鳴minh 。 下hạ 床sàng 問vấn 訊tấn 。 但đãn 是thị 迎nghênh 住trụ 持trì 人nhân 。 不bất 須tu 將tương 手thủ 左tả 右hữu 搖dao 拽duệ 。 下hạ 床sàng 時thời 。 須tu 近cận 前tiền 問vấn 訊tấn 。 莫mạc 令linh 袈ca 裟sa 搭# 床sàng 弦huyền 上thượng 。 仍nhưng 須tu 低đê 細tế 。 上thượng 床sàng 不bất 得đắc 頓đốn 身thân 。 取thủ 鉢bát 安an 坐tọa 前tiền 。 聞văn 槌chùy 聲thanh 。 合hợp 掌chưởng 想tưởng 念niệm 。 偈kệ 云vân 。

佛Phật 生sanh 迦ca 毗tỳ 羅la 。 成thành 道Đạo 摩ma 竭kiệt 陀đà 。 說thuyết 法Pháp 波Ba 羅La 奈Nại 。

入nhập 滅diệt 俱câu 絺hy 羅la 。

展triển 鉢bát 之chi 法pháp 。 先tiên 合hợp 掌chưởng 想tưởng 念niệm 偈kệ 。

如Như 來Lai 應ưng 量lượng 器khí 。 我ngã 今kim 得đắc 敷phu 展triển 。 願nguyện 共cộng 一nhất 切thiết 眾chúng 。

等đẳng 三tam 輪luân 空không 寂tịch 。

然nhiên 後hậu 解giải 複phức 帕# 。 展triển 淨tịnh 巾cân 覆phú 膝tất 。 帕# 子tử 摺# 轉chuyển 。 三tam 角giác 向hướng 下hạ 。 莫mạc 令linh 出xuất 單đơn 外ngoại 。 先tiên 展triển 鉢bát 單đơn 仰ngưỡng 左tả 手thủ 取thủ 鉢bát 安an 單đơn 上thượng 。 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 頭đầu 指chỉ 拼bính 取thủ 鐼# 子tử 。 從tùng 小tiểu 次thứ 第đệ 展triển 之chi 。 不bất 得đắc 敲# 磕# 作tác 聲thanh 。 仍nhưng 護hộ 第đệ 四tứ 指chỉ 第đệ 五ngũ 指chỉ 為vi 觸xúc 指chỉ 。 不bất 得đắc 用dụng 鉢bát 。 拭thức 摺# 令linh 小tiểu 。 并tinh 匙thi 筯# 袋đại 。 近cận 身thân 橫hoạnh/hoành 放phóng 。 入nhập 則tắc 先tiên 匙thi 。 出xuất 則tắc 先tiên 筯# 。 手thủ 把bả 處xứ 為vi 淨tịnh 頭đầu 。 向hướng 上thượng 肩kiên 鉢bát 刷# 。 安an 第đệ 二nhị 鐼# 縫phùng 中trung 。 出xuất 半bán 寸thốn 許hứa 。 盛thịnh 生sanh 飯phạn 不bất 得đắc 以dĩ 匙thi 筯# 。 出xuất 生sanh 飯phạn 不bất 過quá 七thất 粒lạp 。 太thái 少thiểu 為vi 慳san 食thực 。 維duy 那na 念niệm 佛Phật 時thời 合hợp 掌chưởng 。 手thủ 指chỉ 不bất 得đắc 參tham 差sai 。 須tu 當đương 胸hung 。 高cao 低đê 得đắc 所sở 。 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 托thác 口khẩu 邊biên 。 古cổ 云vân 。 參tham 差sai 合hợp 掌chưởng 不bất 當đương 胸hung 。 十thập 指chỉ 交giao 加gia 插sáp 鼻tị 中trung 。 拖tha 履lý 揭yết 簾# 無vô 款# 細tế 。 嘔# 聲thanh 泄tiết 氣khí 逞sính 英anh 雄hùng 。 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 鉢bát 受thọ 食thực 。 想tưởng 念niệm 偈kệ 云vân 。

若nhược 受thọ 食thực 時thời 。 當đương 願nguyện 眾chúng 生sanh 。 禪thiền 悅duyệt 為vi 食thực 。 法Pháp 喜hỷ 充sung 滿mãn 。

或hoặc 多đa 或hoặc 少thiểu 。 即tức 以dĩ 右hữu 手thủ 起khởi 止chỉ 之chi 。 聞văn 遍biến 食thực 槌chùy 。 看khán 上thượng 下hạ 肩kiên 。 以dĩ 面diện 相tương/tướng 朝triêu 。 挹ấp 食thực 不bất 得đắc 正chánh 面diện 以dĩ 手thủ 搖dao 兩lưỡng 邊biên 。 挹ấp 罷bãi 作tác 五ngũ 觀quán 想tưởng 云vân 。

一nhất 計kế 工công 多đa 少thiểu 量lượng 彼bỉ 來lai 處xứ 。 二nhị 忖thốn 己kỷ 德đức 行hạnh 全toàn 缺khuyết 應Ứng 供Cúng 。

三tam 防phòng 心tâm 離ly 過quá 貪tham 等đẳng 為vi 宗tông 。 四tứ 正chánh 似tự 良lương 藥dược 為vi 療liệu 形hình 枯khô 。

五ngũ 為vi 成thành 道Đạo 業nghiệp 應ưng 受thọ 此thử 食thực 。

出xuất 生sanh 偈kệ 云vân 。

汝nhữ 等đẳng 鬼quỷ 神thần 眾chúng 。 我ngã 今kim 施thí 汝nhữ 供cung 。 此thử 食thực 遍biến 十thập 方phương 。

一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 共cộng 。

喫khiết 食thực 之chi 法pháp 。 將tương 食thực 就tựu 口khẩu 。 不bất 得đắc 將tương 口khẩu 就tựu 食thực 。 取thủ 鉢bát 放phóng 鉢bát 并tinh 匙thi 筯# 。 不bất 得đắc 有hữu 聲thanh 。 不bất 得đắc 咳khái 嗽thấu 。 不bất 得đắc 搐# 鼻tị 涕thế 。 若nhược 噴phún 嚏# 當đương 以dĩ 衣y 袖tụ 掩yểm 鼻tị 。 不bất 得đắc 抓trảo 頭đầu 。 恐khủng 風phong 屑tiết 落lạc 隣lân 鉢bát 中trung 。 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 挑thiêu 牙nha 。 不bất 得đắc 嚼tước 食thực 啜# 羮# 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 鉢bát 中trung 央ương 挑thiêu 飯phạn 。 不bất 得đắc 大đại 團đoàn 食thực 。 不bất 得đắc 張trương 口khẩu 待đãi 食thực 。 不bất 得đắc 遺di 落lạc 飯phạn 食thực 。 不bất 得đắc 手thủ 把bả 散tán 飯phạn 食thực 。 如như 有hữu 菜thái 滓chỉ 安an 鉢bát 後hậu 屏bính 處xứ 。 不bất 得đắc 以dĩ 風phong 扇thiên/phiến 鄰lân 位vị 。 如như 自tự 己kỷ 怕phạ 風phong 。 即tức 白bạch 維duy 那na 於ư 堂đường 外ngoại 坐tọa 。 不bất 得đắc 以dĩ 手thủ 枕chẩm 膝tất 上thượng 。 隨tùy 量lượng 受thọ 食thực 。 不bất 得đắc 請thỉnh 折chiết 。 不bất 得đắc 將tương 頭đầu 鉢bát 盛thịnh 濕thấp 食thực 。 不bất 得đắc 將tương 羮# 汁trấp 頭đầu 鉢bát 內nội 淘đào 飯phạn 。 不bất 得đắc 挑thiêu 菜thái 。 頭đầu 鉢bát 內nội 和hòa 飯phạn 喫khiết 食thực 時thời 。 須tu 看khán 上thượng 下hạ 。 不bất 得đắc 太thái 緩hoãn 。 未vị 再tái 請thỉnh 不bất 得đắc 刷# 鉢bát 盂vu 。 不bất 得đắc 吮duyện 鉢bát 刷# 作tác 聲thanh 。 食thực 未vị 至chí 不bất 得đắc 生sanh 煩phiền 惱não 。 古cổ 云vân 。 獃# 獃# 內nội 顧cố 起khởi 悲bi 嗔sân 。 念niệm 食thực 吞thôn 津tân 咳khái 嗽thấu 頻tần 。 漉lộc 粥chúc 啜# 羮# 包bao 滿mãn 口khẩu 。 開khai 單đơn 展triển 鉢bát 響hưởng 諸chư 隣lân 。 洗tẩy 鉢bát 以dĩ 頭đầu 鉢bát 盛thịnh 水thủy 。 次thứ 第đệ 洗tẩy 鐼# 子tử 。 不bất 得đắc 於ư 頭đầu 鉢bát 內nội 洗tẩy 匙thi 筯# 并tinh 鐼# 子tử 。 仍nhưng 屈khuất 第đệ 四tứ 第đệ 五ngũ 指chỉ 。 不bất 得đắc 灌quán 漱thấu 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 吐thổ 水thủy 鉢bát 中trung 。 不bất 得đắc 先tiên 盛thịnh 熟thục 水thủy 。 洗tẩy 鉢bát 未vị 折chiết 水thủy 。 不bất 得đắc 先tiên 收thu 盖# 膝tất 巾cân 。 不bất 得đắc 以dĩ 膝tất 巾cân 拭thức 汗hãn 。 不bất 煎tiễn 以dĩ 餘dư 水thủy 瀝lịch 地địa 上thượng 。 想tưởng 念niệm 折chiết 水thủy 偈kệ 。

我ngã 此thử 洗tẩy 鉢bát 水thủy 。 如như 天thiên 甘cam 露lộ 味vị 。 施thí 汝nhữ 諸chư 鬼quỷ 眾chúng 。

悉tất 令linh 得đắc 飽bão 滿mãn 。 唵án 摩ma 休hưu 羅la 細tế 娑sa 訶ha 。

收thu 鉢bát 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 頭đầu 指chỉ 拼bính 定định 。 次thứ 第đệ 而nhi 入nhập 。 複phức 畢tất 合hợp 掌chưởng 想tưởng 念niệm 。 食thực 畢tất 偈kệ 云vân 。

飯phạn 食thực 訖ngật 已dĩ 色sắc 力lực 充sung 。 威uy 震chấn 十thập 方phương 三tam 世thế 雄hùng 。

迴hồi 因nhân 轉chuyển 果quả 不bất 在tại 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 獲hoạch 神thần 通thông 。

寮liêu 前tiền 板bản 鳴minh 。 歸quy 寮liêu 問vấn 訊tấn 。 不bất 歸quy 謂vị 輕khinh 侮vũ 大đại 眾chúng 。 入nhập 門môn 歸quy 位vị 如như 僧Tăng 堂đường 中trung 法pháp 。 立lập 定định 候hậu 寮liêu 主chủ 燒thiêu 香hương 畢tất 。 問vấn 訊tấn 上thượng 下hạ 。 若nhược 有hữu 茶trà 。 就tựu 坐tọa 不bất 得đắc 垂thùy 衣y 。 不bất 得đắc 聚tụ 頭đầu 語ngữ 笑tiếu 。 不bất 得đắc 隻chỉ 手thủ 挹ấp 人nhân 。 不bất 得đắc 包bao 藏tàng 茶trà 末mạt 。 古cổ 云vân 。 登đăng 床sàng 宴yến 坐tọa 不bất 可khả 垂thùy 衣y 。 隻chỉ 手thủ 挹ấp 人nhân 是thị 何hà 道Đạo 理lý 。 私tư 藏tạng 茶trà 末mạt 取thủ 笑tiếu 傍bàng 觀quan 。

時thời 中trung 鄰lân 案án 道Đạo 人Nhân 切thiết 忌kỵ 交giao 頭đầu 接tiếp 耳nhĩ 。 茶trà 罷bãi 或hoặc 看khán 經kinh 。 不bất 得đắc 長trường/trưởng 展triển 經kinh 。 謂vị 二nhị 面diện 也dã 。 不bất 得đắc 手thủ 把bả 經kinh 寮liêu 中trung 行hành 。 不bất 得đắc 垂thùy 經kinh 帶đái 。 不bất 得đắc 出xuất 聲thanh 。 不bất 得đắc 背bối/bội 靠# 板bản 頭đầu 看khán 經kinh 。 古cổ 云vân 。 出xuất 聲thanh 持trì 誦tụng 吵# 噪táo 稠trù 人nhân 。 靠# 背bối/bội 板bản 頭đầu 輕khinh 欺khi 大đại 眾chúng 。 預dự 先tiên 出xuất 寮liêu 。 莫mạc 待đãi 打đả 坐tọa 禪thiền 板bản 。 若nhược 抽trừu 脫thoát 。 古cổ 例lệ 被bị 五ngũ 條điều 以dĩ 淨tịnh 巾cân 搭# 左tả 手thủ 解giải 絛thao 繫hệ 笐# 竿can/cán 上thượng 。 脫thoát 挂quải 子tử 直trực 裰# 令linh 齊tề 整chỉnh 。 以dĩ 手thủ 巾cân 繫hệ 定định 。 仍nhưng 懸huyền 手thủ 巾cân 尺xích 許hứa 作tác 記ký 認nhận 。 不bất 得đắc 語ngữ 笑tiếu 。 不bất 得đắc 在tại 外ngoại 催thôi 促xúc 。 右hữu 手thủ 提đề 水thủy 。 入nhập 廁trắc 換hoán 鞋hài 。 不bất 得đắc 參tham 差sai 。 安an 淨tịnh 桶# 。 在tại 前tiền 鳴minh 指chỉ 三tam 下hạ 。 警cảnh 噉đạm 糞phẩn 鬼quỷ 。 蹲tồn 身thân 須tu 正chánh 。 不bất 得đắc 努nỗ 氣khí 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 涕thế 唾thóa 。 不bất 得đắc 隔cách 壁bích 共cộng 人nhân 語ngữ 話thoại 。 古cổ 云vân 戶hộ 扄# 只chỉ 合hợp 輕khinh 彈đàn 指chỉ 。 人nhân 擁ủng 那na 堪kham 亂loạn 作tác 聲thanh 。 入nhập 處xứ 用dụng 籌trù 分phần/phân 觸xúc 淨tịnh 。 出xuất 時thời 須tu 水thủy 忌kỵ 縱tung 橫hoành 。 不bất 得đắc 以dĩ 水thủy 澆kiêu 兩lưỡng 邊biên 。 左tả 手thủ 洗tẩy 淨tịnh 。 護hộ 大đại 指chỉ 第đệ 二nhị 指chỉ 第đệ 三tam 指chỉ 。 不bất 得đắc 多đa 使sử 籌trù 子tử 。 古cổ 云vân 。 浴dục 湯thang 少thiểu 使sử 籌trù 子tử 休hưu 拈niêm 有hữu 者giả 使sử 了liễu 以dĩ 水thủy 洗tẩy 之chi 。 安an 側trắc 邊biên 空không 處xứ 。 人nhân 多đa 妨phương 眾chúng 不bất 宜nghi 長trường 久cửu 。 淨tịnh 桶# 安an 舊cựu 處xứ 。 以dĩ 乾can/kiền/càn 手thủ 安an 內nội 衣y 入nhập 袴# 。 古cổ 以dĩ 乾can/kiền/càn 手thủ 開khai 門môn 。 以dĩ 右hữu 手thủ 提đề 桶# 出xuất 。 不bất 得đắc 以dĩ 濕thấp 手thủ 拏noa 門môn 扇thiên/phiến 并tinh 門môn 頰giáp 上thượng 。 右hữu 手thủ 挑thiêu 灰hôi 。 後hậu 挑thiêu 土thổ/độ 。 不bất 得đắc 以dĩ 濕thấp 手thủ 拏noa 灰hôi 土thổ/độ 。 不bất 得đắc 吐thổ 唾thóa 和hòa 泥nê 土thổ/độ 洗tẩy 手thủ 。 然nhiên 後hậu 用dụng 皂tạo 角giác 洗tẩy 至chí 肘trửu 前tiền 。 須tu 一nhất 一nhất 念niệm 入nhập 廁trắc 真chân 言ngôn 。 用dụng 水thủy 盟minh 漱thấu 。 律luật 中trung 小tiểu 遺di 亦diệc 洗tẩy 淨tịnh 。 仍nhưng 嚼tước 楊dương 枝chi 歸quy 堂đường 坐tọa 禪thiền 。 火hỏa 板bản 未vị 鳴minh 不bất 得đắc 先tiên 歸quy 寮liêu 。 齋trai 前tiền 不bất 得đắc 洗tẩy 衣y 。 粥chúc 前tiền 齋trai 前tiền 放phóng 參tham 後hậu 不bất 得đắc 開khai 函hàm 櫃# 。 如như 有hữu 急cấp 切thiết 白bạch 主chủ 事sự 人nhân 。 寮liêu 中trung 白bạch 寮liêu 主chủ 。 堂đường 中trung 白bạch 聖thánh 僧Tăng 侍thị 者giả 。 齋trai 罷bãi 僧Tăng 堂đường 內nội 不bất 得đắc 聚tụ 頭đầu 說thuyết 話thoại 。 不bất 得đắc 在tại 僧Tăng 堂đường 內nội 看khán 經kinh 看khán 冊sách 子tử 。 不bất 得đắc 上thượng 下hạ 間gian 行hành 道Đạo 。 不bất 得đắc 穿xuyên 堂đường 直trực 過quá 。 不bất 得đắc 蓆# 上thượng 穿xuyên 錢tiền 。 不bất 得đắc 床sàng 前tiền 垂thùy 脚cước 坐tọa 。 床sàng 前tiền 一nhất 尺xích 為vi 三tam 淨tịnh 地địa 。 一nhất 展triển 鉢bát 。 二nhị 安an 袈ca 。 裟sa 。 三tam 頭đầu 所sở 向hướng 。 不bất 得đắc 床sàng 上thượng 行hành 。 不bất 得đắc 跪quỵ 膝tất 開khai 函hàm 櫃# 。 不bất 得đắc 脚cước 踏đạp 床sàng 緣duyên 下hạ 地địa 。 草thảo 履lý 五ngũ 條điều 游du 山sơn 。 不bất 得đắc 經kinh 行hành 佛Phật 殿điện 法pháp 堂đường 。 古cổ 云vân 。 衩# 衣y 登đăng 殿điện 。 草thảo 履lý 游du 山sơn 。 莫mạc 踐tiễn 法pháp 堂đường 。 回hồi 互hỗ 耆kỳ 宿túc 。 不bất 得đắc 赤xích 脚cước 著trước 僧Tăng 鞋hài 。 不bất 得đắc 把bả 手thủ 共cộng 行hành 說thuyết 世thế 諦đế 是thị 非phi 。 古cổ 云vân 。 別biệt 了liễu 雙song 親thân 棄khí 本bổn 師sư 。 訪phỏng 尋tầm 知tri 識thức 擬nghĩ 何hà 為vi 。 不bất 曾tằng 說thuyết 著trước 宗tông 門môn 事sự 。 白bạch 首thủ 無vô 成thành 過quá 在tại 誰thùy 。 不bất 得đắc 殿điện 前tiền 倚ỷ 靠# 襴# 干can 。 不bất 得đắc 猖# 狂cuồng 急cấp 走tẩu 。 古cổ 云vân 。 行hành 須tu 緩hoãn 步bộ 。 習tập 馬mã 勝thắng 之chi 威uy 儀nghi 。 語ngữ 要yếu 低đê 聲thanh 。 學học 波ba 離ly 之chi 軌quỹ 範phạm 。 不bất 得đắc 佛Phật 殿điện 閑nhàn 行hành 。 古cổ 云vân 。 無vô 事sự 不bất 須tu 登đăng 寶bảo 殿điện 。 等đẳng 閑nhàn 莫mạc 向hướng 塔tháp 中trung 行hành 。 不bất 因nhân 掃tảo 地địa 添# 香hương 水thủy 。 縱túng/tung 有hữu 河hà 沙sa 福phước 也dã 傾khuynh 。 齋trai 後hậu 漿tương 洗tẩy 衣y 服phục 。 不bất 得đắc 衩# 袒đản 。 不bất 得đắc 傾khuynh 湯thang 瓶bình 泡bào 衣y 。 竹trúc 竿can/cán 熨# 斗đẩu 使sử 了liễu 安an 元nguyên 處xứ 。 洗tẩy 脚cước 板bản 響hưởng 。 不bất 得đắc 爭tranh 奪đoạt 脚cước 桶# 。 有hữu 瘡sang 疥giới 即tức 隨tùy 後hậu 泡bào 洗tẩy 。 或hoặc 將tương 桶# 於ư 屏bính 處xứ 洗tẩy 。 免miễn 眾chúng 動động 念niệm 。 莫mạc 待đãi 打đả 坐tọa 堂đường 板bản 。 次thứ 第đệ 歸quy 堂đường 坐tọa 禪thiền 。 放phóng 參tham 以dĩ 眠miên 單đơn 半bán 展triển 寮liêu 前tiền 。 板bản 響hưởng 即tức 時thời 轉chuyển 身thân 向hướng 外ngoại 。 須tu 當đương 及cập 時thời 。 赴phó 眾chúng 小tiểu 板bản 鳴minh 。 不bất 得đắc 入nhập 堂đường 。 不bất 得đắc 於ư 堂đường 外ngoại 立lập 。 住trụ 持trì 首thủ 座tòa 出xuất 堂đường 。 開khai 單đơn 下hạ 床sàng 問vấn 訊tấn 。 歸quy 寮liêu 藥dược 石thạch 各các 就tựu 案án 位vị 。 不bất 得đắc 先tiên 起khởi 盛thịnh 食thực 。 不bất 得đắc 高cao 聲thanh 呼hô 索sách 粥chúc 飯phạn 鹽diêm 醋thố 之chi 類loại 。 食thực 罷bãi 出xuất 寮liêu 。 不bất 得đắc 出xuất 三tam 門môn 。 不bất 得đắc 入nhập 小tiểu 寮liêu 。 不bất 得đắc 衩# 衣y 歸quy 僧Tăng 堂đường 并tinh 廊lang 下hạ 行hành 。 不bất 得đắc 候hậu 打đả 板bản 出xuất 寮liêu 。 昏hôn 鐘chung 鳴minh 。 即tức 合hợp 掌chưởng 念niệm 偈kệ 云vân 。

聞văn 鐘chung 聲thanh 。 煩phiền 惱não 輕khinh 。 智trí 慧tuệ 長trường/trưởng 。 菩Bồ 提Đề 生sanh 。

離ly 地địa 獄ngục 。 出xuất 火hỏa 坑khanh 。 願nguyện 成thành 佛Phật 。 度độ 眾chúng 生sanh 。

須tu 先tiên 歸quy 單đơn 位vị 坐tọa 禪thiền 。 不bất 得đắc 床sàng 上thượng 抓trảo 頭đầu 。 不bất 得đắc 床sàng 上thượng 弄lộng 數sổ 珠châu 作tác 聲thanh 。 不bất 得đắc 與dữ 鄰lân 單đơn 床sàng 上thượng 語ngữ 話thoại 。 鄰lân 單đơn 生sanh 疎sơ 當đương 以dĩ 善thiện 言ngôn 誘dụ 諭dụ 。 不bất 得đắc 生sanh 嫌hiềm 惡ác 心tâm 。 未vị 打đả 定định 鐘chung 。 不bất 得đắc 於ư 前tiền 門môn 出xuất 入nhập 。 首thủ 座tòa 枕chẩm 不bất 若nhược 響hưởng 火hỏa 鈴linh 過quá 時thời 方phương 許hứa 開khai 燒thiêu 香hương 。 禮lễ 拜bái 須tu 待đãi 更cánh 深thâm 。 眾chúng 人nhân 未vị 睡thụy 不bất 得đắc 先tiên 睡thụy 。 眾chúng 人nhân 未vị 起khởi 須tu 當đương 先tiên 起khởi 。 起khởi 坐tọa 不bất 得đắc 驚kinh 動động 鄰lân 單đơn 。 睡thụy 須tu 右hữu 脇hiếp 。 不bất 得đắc 仰ngưỡng 臥ngọa 。 仰ngưỡng 為vi 屍thi 睡thụy 。 覆phú 為vi 婬dâm 睡thụy 。 多đa 惡ác 夢mộng 。 以dĩ 被bị 巾cân 裹khỏa 袈ca 裟sa 安an 枕chẩm 前tiền 。 今kim 人nhân 多đa 安an 脚cước 下hạ 。 於ư 理lý 不bất 便tiện 。 如như 遇ngộ 入nhập 浴dục 。 浴dục 具cụ 携huề 右hữu 手thủ 。 入nhập 下hạ 間gian 門môn 閫khổn 內nội 問vấn 訊tấn 。 歸quy 空không 處xứ 。 挹ấp 左tả 右hữu 人nhân 畢tất 。 先tiên 以dĩ 五ngũ 條điều 手thủ 巾cân 掛quải 笐# 竿can/cán 上thượng 。 展triển 浴dục 複phức 取thủ 出xuất 浴dục 具cụ 。 放phóng 一nhất 邊biên 。 解giải 上thượng 衣y 不phủ 。 可khả 便tiện 卸tá 卻khước 直trực 裰# 。 先tiên 脫thoát 下hạ 面diện 衣y 裳thường 。 以dĩ 脚cước 巾cân 圍vi 身thân 繫hệ 浴dục 裙quần 。 將tương 裩# 袴# 捲quyển [打-丁+胃]# 安an 複phức 內nội 。 次thứ 脫thoát 直trực 裰# 五ngũ 條điều 作tác 一nhất 處xứ 。 將tương 手thủ 巾cân 繫hệ 於ư 竿can/cán 上thượng 。 無vô 手thủ 巾cân 以dĩ 絛thao 繫hệ 。 古cổ 云vân 。 三tam 通thông 浴dục 鼓cổ 入nhập 堂đường 時thời 。 觸xúc 淨tịnh 須tu 分phần/phân 上thượng 下hạ 衣y 。 卻khước 脫thoát 其kỳ 餘dư 衣y 服phục 作tác 一nhất 複phức 覆phú 轉chuyển 放phóng 。 不bất 得đắc 赤xích 脚cước 趍# 浴dục 。 須tu 著trước 屐kịch 子tử 。 於ư 下hạ 間gian 空không 處xứ 舀# 水thủy 。 不bất 得đắc 占chiêm 頭đầu 首thủ 老lão 宿túc 坐tọa 處xứ 。 謂vị 上thượng 間gian 也dã 。 不bất 得đắc 以dĩ 湯thang 水thủy 濺# 人nhân 身thân 上thượng 。 不bất 得đắc 將tương 桶# 地địa 上thượng 泡bào 脚cước 。 不bất 得đắc 浴dục 室thất 內nội 小tiểu 遺di 并tinh 洗tẩy 僻tích 處xứ 。 不bất 得đắc 將tương 脚cước 閣các 桶# 上thượng 。 不bất 得đắc 語ngữ 笑tiếu 。 不bất 得đắc 槽tào 上thượng 揩khai 脚cước 。 不bất 得đắc 戽# 水thủy 。 不bất 得đắc 起khởi 身thân 掇xuyết 桶# 澆kiêu 身thân 。 恐khủng 水thủy 濺# 左tả 右hữu 前tiền 後hậu 人nhân 。 須tu 當đương 遮già 護hộ 。 渾hồn 身thân 不bất 得đắc 多đa 用dụng 浴dục 湯thang 。 脚cước 巾cân 不bất 得đắc 離ly 身thân 。 有hữu 脚cước 巾cân 不bất 入nhập 桶# 者giả 。 或hoặc 有hữu 瘡sang 或hoặc 洗tẩy 灸# 瘡sang 或hoặc 使sử 疥giới 藥dược 。 宜nghi 隨tùy 後hậu 入nhập 浴dục 。 不bất 得đắc 以dĩ 兩lưỡng 邊biên 公công 界giới 手thủ 巾cân 拭thức 頭đầu 面diện 。 浴dục 室thất 手thủ 巾cân 係hệ 著trước 衣y 後hậu 淨tịnh 手thủ 披phi 挂quải 子tử 。 出xuất 浴dục 挹ấp 左tả 右hữu 。 先tiên 著trước 上thượng 分phần/phân 衣y 并tinh 直trực 裰# 。 都đô 遮già 即tức 著trước 下hạ 分phần/phân 衣y 。 解giải 浴dục 裙quần 以dĩ 脚cước 巾cân 展triển 裙quần 內nội 。 恐khủng 濕thấp 浴dục 複phức 。 手thủ 巾cân 携huề 左tả 手thủ 。 不bất 得đắc 以dĩ 濕thấp 脚cước 巾cân 搭# 手thủ 上thượng 。 揖ấp 左tả 右hữu 出xuất 。 看khán 設thiết 浴dục 施thí 主chủ 名danh 字tự 。 隨tùy 意ý 課khóa 誦tụng 經Kinh 咒chú 回hồi 向hướng 。 寒hàn 月nguyệt 向hướng 火hỏa 。 先tiên 坐tọa 爐lô 上thượng 。 然nhiên 後hậu 轉chuyển 身thân 入nhập 爐lô 。 問vấn 訊tấn 方phương 坐tọa 。 有hữu 虔kiền 脫thoát 鞋hài 在tại 外ngoại 。 不bất 得đắc 弄lộng 香hương 匙thi 火hỏa 筯# 。 不bất 得đắc 撥bát 火hỏa 。 不bất 得đắc 聚tụ 頭đầu 說thuyết 話thoại 。 不bất 得đắc 煨ổi 點điểm 心tâm 等đẳng 物vật 。 不bất 得đắc 炙chích 鞋hài 臭xú 。 焙# 脚cước 絣# 衣y 裳thường 等đẳng 皆giai 不bất 許hứa 。 不bất 得đắc 攬lãm 起khởi 直trực 裰# 露lộ 袴# 口khẩu 。 不bất 得đắc 吐thổ 唾thóa 并tinh 彈đàn 垢cấu 膩nị 於ư 火hỏa 爐lô 中trung 。

如như 前tiền 所sở 集tập 。 一nhất 日nhật 事sự 件# 。 眾chúng 中trung 威uy 儀nghi 。 非phi 敢cảm 聞văn 於ư 老lão 成thành 。 聊liêu 以dĩ 誘dụ 於ư 初sơ 學học 。 升thăng 堂đường 。 入nhập 室thất 。 小tiểu 參tham 。 諷phúng 經kinh 。 念niệm 誦tụng 。 巡tuần 寮liêu 。 解giải 結kết 。 人nhân 事sự 。 裝trang 包bao 。 頂đảnh 笠# 。 送tống 亡vong 。 唱xướng 衣y 應ưng 係hệ 微vi 細tế 軌quỹ 則tắc 。 清thanh 規quy 既ký 已dĩ 具cụ 載tái 。 尊tôn 宿túc 各các 有hữu 明minh 文văn 。 不bất 再tái 備bị 陳trần 徒đồ 為vi 贅# 語ngữ 。 己kỷ 巳tị 嘉gia 定định 二nhị 年niên 佛Phật 生sanh 日nhật 集tập 。 千thiên 龜quy 峯phong 首thủ 座tòa 寮liêu 比Bỉ 丘Khâu 宗tông 壽thọ 謹cẩn 識thức 。 (# 終chung )# 。