仁Nhân 王Vương 護Hộ 國Quốc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 疏Sớ
Quyển 3
唐Đường 良Lương 賁 述Thuật

仁Nhân 王Vương 護Hộ 國Quốc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 下hạ

青thanh 龍long 寺tự 翻phiên 經kinh 講giảng 論luận 沙Sa 門Môn 良lương 賁# 奉phụng 。 詔chiếu 述thuật 。

護Hộ 國Quốc 品Phẩm 第đệ 五ngũ

解giải 曰viết 。 大đại 文văn 第đệ 二nhị 後hậu 之chi 三tam 品phẩm 明minh 其kỳ 外ngoại 護hộ 。 初sơ 護hộ 國quốc 品phẩm 正chánh 陳trần 外ngoại 護hộ 。 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 表biểu 殊thù 勝thắng 德đức 。 後hậu 奉phụng 持trì 品phẩm 彰chương 奉phụng 持trì 人nhân 除trừ 諸chư 災tai 難nạn 。 先tiên 明minh 外ngoại 護hộ 王vương 等đẳng 廼# 誠thành 示thị 法pháp 令linh 遵tuân 。 現hiện 難nan 思tư 力lực 依y 持trì 具cụ 德đức 。 內nội 潔khiết 外ngoại 清thanh 。 由do 是thị 故cố 有hữu 。 後hậu 之chi 三tam 品phẩm 。 辯biện 來lai 意ý 者giả 。 依y 本bổn 記ký 云vân 國quốc 土độ 有hữu 二nhị 。 一nhất 世thế 間gian 。 二Nhị 乘Thừa 凡phàm 夫phu 土thổ/độ 。 二nhị 出xuất 世thế 間gian 。 信tín 至chí 十Thập 地Địa 土thổ/độ 。 賊tặc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 外ngoại 劫kiếp 盜đạo 賊tặc 。 二nhị 內nội 煩phiền 惱não 賊tặc 。 護hộ 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 謂vị 鬼quỷ 神thần 二nhị 謂vị 智trí 慧tuệ 。 內nội 外ngoại 悉tất 是thị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 護hộ 。 已dĩ 明minh 內nội 護hộ 。 此thử 明minh 外ngoại 護hộ 。 遂toại 諸chư 王vương 願nguyện 有hữu 此thử 品phẩm 故cố 。 釋thích 品phẩm 名danh 者giả 。 上thượng 釋thích 總tổng 名danh 。 即tức 此thử 別biệt 號hiệu 。 恩ân 惠huệ 曰viết 仁nhân 。 自tự 在tại 曰viết 王vương 。 覆phú 攝nhiếp 為vi 護hộ 。 率suất 土thổ/độ 為vi 國quốc 。 具cụ 如như 上thượng 解giải 。 明minh 護hộ 義nghĩa 者giả 略lược 以dĩ 四tứ 門môn 。 一nhất 能năng 護hộ 人nhân 者giả 。 若nhược 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 攝nhiếp 生sanh 如như 子tử 。 為vi 不bất 請thỉnh 友hữu 。 如như 母mẫu 之chi 慈từ 。 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 。 如như 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 謂vị 不bất 離ly 大đại 慈từ 。 不bất 捨xả 大đại 悲bi 。 深thâm 發phát 一Nhất 切Thiết 智Trí 心tâm 。 而nhi 不bất 忽hốt 忘vong 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 終chung 不bất 厭yếm 倦quyện 。 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 隨tùy 念niệm 而nhi 應ưng 。 如như 觀quán 音âm 等đẳng 。 即tức 其kỳ 護hộ 也dã 。 又hựu 諸chư 王vương 仁nhân 惠huệ 慈từ 育dục 為vi 心tâm 。 大đại 臣thần 百bách 察sát 奉phụng 法pháp 陳trần 令linh 。 亦diệc 其kỳ 護hộ 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 自tự 護hộ 何hà 待đãi 于vu 經kinh 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 此thử 為vi 異dị 故cố 。 二nhị 所sở 護hộ 法Pháp 者giả 。 謂vị 此thử 般Bát 若Nhã 及cập 餘dư 諸chư 經kinh 更cánh 無vô 有hữu 法pháp 。 過quá 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 信tín 受thọ 讀đọc 誦tụng 。 依y 教giáo 修tu 行hành 。 天thiên 龍long 潛tiềm 護hộ 。 尚thượng 得đắc 成thành 佛Phật 。 況huống 乎hồ 七thất 難nạn/nan 豈khởi 不bất 滅diệt 哉tai 。 若nhược 王vương 法pháp 者giả 。 文văn 武võ 之chi 道đạo 賞thưởng 罰phạt 兩lưỡng 權quyền 進tiến 善thiện 黜truất 惡ác 。 斯tư 為vi 化hóa 本bổn 。 故cố 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 第đệ 八bát 偈kệ 云vân 。 國quốc 人nhân 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 王vương 捨xả 不bất 禁cấm 制chế 。 斯tư 非phi 順thuận 正chánh 理lý 。 治trị 擯bấn 當đương 如như 法Pháp 。 若nhược 見kiến 惡ác 不bất 遮già 。 非phi 法pháp 便tiện 滋tư 長trưởng 。 遂toại 令linh 王vương 國quốc 內nội 姦gian 訴tố 日nhật 增tăng 多đa 。 被bị 他tha 怨oán 敵địch 侵xâm 。 破phá 壞hoại 其kỳ 國quốc 土độ 。 由do 國quốc 正chánh 令linh 亦diệc 護hộ 法Pháp 也dã 。 三tam 能năng 護hộ 心tâm 者giả 。 佛Phật 無vô 緣duyên 慈từ 菩Bồ 薩Tát 之chi 悲bi 。 應ưng 念niệm 如như 響hưởng 。 不bất 言ngôn 而nhi 悉tất 。 即tức 護hộ 心tâm 也dã 。 若nhược 諸chư 王vương 臣thần 常thường 以dĩ 正chánh 直trực 。 無vô 貪tham 嗔sân 癡si 。 依y 文văn 奉phụng 法pháp 。 亦diệc 護hộ 心tâm 也dã 。 故cố 正chánh 理lý 云vân 。 由do 彼bỉ 時thời 人nhân 不bất 平bình 等đẳng 貪tham 。 天thiên 龍long 忿phẫn 責trách 不bất 降giáng/hàng 甘cam 雨vũ 。 故cố 遭tao 飢cơ 饉cận 。 又hựu 彼bỉ 時thời 人nhân 。 不bất 平bình 等đẳng 心tâm 。 非phi 人nhân 吐thổ 毒độc 。 疾tật 疫dịch 難nạn/nan 救cứu 。 又hựu 彼bỉ 時thời 人nhân 不bất 平bình 等đẳng 貪tham 嗔sân 毒độc 增tăng 上thượng 故cố 。 有hữu 刀đao 兵binh 互hỗ 相tương 殘tàn 害hại 。 由do 貪tham 嗔sân 癡si 積tích 之chi 於ư 內nội 。 三tam 災tai 七thất 耀diệu 災tai 變biến 于vu 外ngoại 。 內nội 心tâm 不bất 平bình 欲dục 求cầu 外ngoại 護hộ 。 煎tiễn 水thủy 求cầu 氷băng 不bất 亦diệc 難nạn/nan 矣hĩ 。 由do 無vô 貪tham 等đẳng 從tùng 化hóa 如như 流lưu 。 即tức 是thị 經Kinh 中trung 外ngoại 護hộ 之chi 意ý 。 四tứ 所sở 護hộ 事sự 者giả 。 嚴nghiêm 飾sức 道Đạo 場Tràng 聽thính 受thọ 持trì 讀đọc 。 孝hiếu 養dưỡng 恭cung 敬kính 王vương 臣thần 正chánh 治trị 。 如như 下hạ 具cụ 明minh 。 至chí 文văn 當đương 悉tất 釋thích 經kinh 文văn 者giả 。 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 。 一nhất 正chánh 明minh 護hộ 國quốc 。 二nhị 引dẫn 昔tích 護hộ 國quốc 。 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích 。 初sơ 明minh 護hộ 國quốc 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 護hộ 國quốc 法pháp 。 後hậu 明minh 除trừ 災tai 難nạn 。 初sơ 護hộ 國quốc 法pháp 文văn 分phân 為vi 三tam 。 一nhất 明minh 護hộ 國quốc 法pháp 。 二nhị 嚴nghiêm 飾sức 道Đạo 場Tràng 。 三Tam 明Minh 其kỳ 說thuyết 聽thính 。 初sơ 護hộ 國quốc 法pháp 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 陳trần 護hộ 國quốc 。 其kỳ 義nghĩa 者giả 何hà 。

經kinh 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 等đẳng 諸chư 大đại 國quốc 王vương 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 我ngã 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 說thuyết 護hộ 國quốc 法pháp 。

解giải 曰viết 。 答đáp 先tiên 所sở 願nguyện 。 若nhược 不bất 諦đế 聽thính 聞văn 已dĩ 忘vong 失thất 。 故cố 令linh 審thẩm 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 護hộ 國quốc 時thời 。 其kỳ 義nghĩa 者giả 何hà 。

經kinh 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 若nhược 欲dục 亂loạn 時thời 有hữu 諸chư 災tai 難nạn 賊tặc 來lai 破phá 壞hoại 。

解giải 曰viết 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 者giả 十thập 六lục 國quốc 也dã 。 對đối 諸chư 王vương 等đẳng 言ngôn 一nhất 切thiết 故cố 。 又hựu 不bất 唯duy 爾nhĩ 於ư 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 大đại 小tiểu 國quốc 土độ 。 隨tùy 教giáo 所sở 被bị 即tức 一nhất 切thiết 也dã 。 若nhược 以dĩ 教giáo 被bị 言ngôn 一nhất 切thiết 者giả 。 即tức 人nhân 三tam 洲châu 但đãn 有hữu 至chí 教giáo 所sở 及cập 之chi 處xứ 。 亦diệc 一nhất 切thiết 也dã 。 天thiên 宮cung 龍long 宮cung 。 至chí 教giáo 所sở 及cập 亦diệc 一nhất 切thiết 也dã 。 設thiết 爾nhĩ 無vô 宍# 慈từ 無vô 限hạn 故cố 。 彼bỉ 同đồng 聞văn 眾chúng 教giáo 必tất 被bị 故cố 。 若nhược 現hiện 若nhược 當đương 教giáo 所sở 被bị 處xứ 皆giai 一nhất 切thiết 故cố 。 不bất 爾nhĩ 巨cự 唐đường 豈khởi 不bất 護hộ 矣hĩ 。 若nhược 欲dục 亂loạn 時thời 者giả 標tiêu 護hộ 時thời 也dã 。 國quốc 境cảnh 清thanh 平bình 已dĩ 明minh 常thường 護hộ 。 若nhược 有hữu 災tai 難nạn 標tiêu 求cầu 護hộ 時thời 。 有hữu 諸chư 災tai 難nạn 者giả 。 災tai 謂vị 三tam 災tai 。 如như 前tiền 所sở 引dẫn 正chánh 理lý 論luận 說thuyết 。 刀đao 兵binh 疾tật 疫dịch 飢cơ 饉cận 之chi 災tai 。 彼bỉ 小tiểu 三tam 災tai 在tại 中trung 劫kiếp 末mạt 。 災tai 之chi 前tiền 相tương/tướng 相tương 似tự 亦diệc 災tai 。 難nạn/nan 謂vị 七thất 難nạn/nan 。 下hạ 當đương 明minh 也dã 。 賊tặc 來lai 破phá 壞hoại 者giả 申thân 難nạn/nan 相tương/tướng 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 受thọ 持trì 經Kinh 。 其kỳ 義nghĩa 者giả 何hà 。

經kinh 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 王vương 。 應ưng 當đương 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。

解giải 曰viết 。 令linh 諸chư 王vương 等đẳng 親thân 自tự 受thọ 持trì 。 若nhược 讀đọc 若nhược 誦tụng 。 三tam 法pháp 行hành 也dã 。 若nhược 常thường 持trì 讀đọc 難nạn/nan 必tất 不bất 生sanh 。 若nhược 有hữu 難nạn/nan 生sanh 誡giới 持trì 讀đọc 者giả 。 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 二nhị 十thập 云vân 。 父phụ 母mẫu 之chi 心tâm 。 非phi 不bất 平bình 等đẳng 。 然nhiên 於ư 病bệnh 子tử 心tâm 則tắc 偏thiên 多đa 。 故cố 勸khuyến 受thọ 持trì 以dĩ 除trừ 難nạn/nan 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 嚴nghiêm 飾sức 道Đạo 場Tràng 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 嚴nghiêm 飾sức 道Đạo 場Tràng 。

經kinh 。 嚴nghiêm 飾sức 道Đạo 場Tràng 置trí 百bách 佛Phật 像tượng 百bách 菩Bồ 薩Tát 像tượng 百bách 師sư 子tử 座tòa 請thỉnh 百bách 法Pháp 師sư 解giải 說thuyết 。

解giải 曰viết 。 初sơ 句cú 總tổng 標tiêu 。 次thứ 如như 文văn 悉tất 。 令linh 此thử 經Kinh 中trung 不bất 別biệt 言ngôn 處xứ 。 如như 金kim 光quang 明minh 第đệ 六lục 護hộ 國quốc 品phẩm 說thuyết 。

時thời 四Tứ 天Thiên 王Vương 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 於ư 未vị 來lai 世thế 。 若nhược 有hữu 人nhân 王vương 。 為vi 護hộ 自tự 身thân 。 后hậu 妃phi 王vương 子tử 。 於ư 自tự 國quốc 土độ 令linh 無vô 怨oán 敵địch 及cập 諸chư 憂ưu 惱não 災tai 厄ách 事sự 者giả 。 世Thế 尊Tôn 如như 是thị 。 人nhân 王vương 不bất 應ưng 放phóng 逸dật 。 命mạng 心tâm 散tán 亂loạn 。 先tiên 當đương 莊trang 嚴nghiêm 最tối 上thượng 宮cung 室thất 。 王vương 所sở 愛ái 重trọng 。 顯hiển 弊tệ 之chi 處xứ 。 香hương 水thủy 灑sái 地địa 。 散tán 眾chúng 名danh 花hoa 。 安an 置trí 師sư 子tử 殊thù 勝thắng 法Pháp 座tòa 。 以dĩ 諸chư 珍trân 寶bảo 。 而nhi 為vi 挍giảo 飾sức 。 乃nãi 至chí 下hạ 云vân 。

時thời 彼bỉ 人nhân 王vương 。 應ưng 著trước 純thuần 淨tịnh 。 鮮tiên 潔khiết 之chi 衣y 。 種chủng 種chủng 瓔anh 珞lạc 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 自tự 持trì 白bạch 蓋cái 及cập 以dĩ 香hương 花hoa 備bị 整chỉnh 軍quân 儀nghi 盛thịnh 陳trần 音âm 樂nhạc 。 步bộ 出xuất 城thành 闕khuyết 近cận 彼bỉ 法Pháp 師sư 。 運vận 想tưởng 虔kiền 恭cung 。 為vi 吉cát 祥tường 事sự 。 以dĩ 彼bỉ 准chuẩn 此thử 義nghĩa 乃nãi 具cụ 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 。 香hương 花hoa 供cúng 養dường 。

經kinh 。 於ư 諸chư 座tòa 前tiền 然nhiên 種chủng 種chủng 燈đăng 。 燒thiêu 種chủng 種chủng 香hương 。 散tán 諸chư 雜tạp 花hoa 。 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。

解giải 曰viết 。 一nhất 一nhất 座tòa 前tiền 。 廣quảng 嚴nghiêm 飾sức 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 百bách 一nhất 供cung 事sự 。

經kinh 。 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 。 飲ẩm 食thực 湯thang 藥dược 。 房phòng 舍xá 床sàng 座tòa 一nhất 切thiết 供cung 事sự 。

解giải 曰viết 。 一nhất 一nhất 供cung 事sự 表biểu 其kỳ 敬kính 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 其kỳ 說thuyết 聽thính 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 二nhị 時thời 解giải 說thuyết 。

經kinh 。 每mỗi 日nhật 二nhị 時thời 講giảng 讀đọc 此thử 經Kinh 。

解giải 曰viết 。 如như 文văn 悉tất 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 王vương 臣thần 聽thính 受thọ 。

經kinh 。 若nhược 王vương 大đại 臣thần 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 聽thính 受thọ 讀đọc 誦tụng 。

解giải 曰viết 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 上thượng 行hành 下hạ 化hóa 。 四tứ 眾chúng 聽thính 受thọ 悉tất 皆giai 遷thiên 善thiện 。 即tức 自tự 護hộ 也dã 。 又hựu 金kim 光quang 明minh 云vân 。 其kỳ 王vương 爾nhĩ 時thời 。 當đương 淨tịnh 澡táo 浴dục 。 以dĩ 香hương 塗đồ 身thân 。 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 坐tọa 小tiểu 卑ty 座tòa 不bất 生sanh 高cao 舉cử 。 捨xả 自tự 在tại 位vị 離ly 諸chư 憍kiêu 慢mạn 。 端đoan 心tâm 正chánh 念niệm 。 聽thính 是thị 經Kinh 王vương 。 於ư 法Pháp 師sư 所sở 。 起khởi 大đại 師sư 想tưởng 。 以dĩ 彼bỉ 准chuẩn 此thử 明minh 其kỳ 敬kính 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。

經kinh 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 災tai 難nạn 即tức 滅diệt 。

解giải 曰viết 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 者giả 。 依y 前tiền 理lý 事sự 。 應ưng 如như 說thuyết 行hành 。 服phục 藥dược 患hoạn 除trừ 理lý 必tất 然nhiên 故cố 。 觀quán 其kỳ 即tức 事sự 以dĩ 略lược 言ngôn 者giả 。 去khứ 每mỗi 四tứ 月nguyệt 內nội 譯dịch 經kinh 畢tất 。 我ngã 后hậu 至chí 道đạo 持trì 讀đọc 聽thính 聞văn 。 洎kịp 夫phu 九cửu 月nguyệt 出xuất 經kinh 百bách 座tòa 。 秋thu 霖lâm 澄trừng 霽tễ 卿khanh 雲vân 滿mãn 空không 。 自tự 卯mão 及cập 申thân 倐thúc 乎hồ 萬vạn 變biến 。 軍quân 容dung 相tướng 國quốc 爰viên 與dữ 百bách 察sát 。 士sĩ 馬mã 溢dật 郭quách 傾khuynh 城thành 縱túng/tung 觀quán 。 或hoặc 禮lễ 或hoặc 躍dược 零linh 涕thế 如như 雨vũ 。 其kỳ 月nguyệt 二nhị 日nhật 恩ân 勅sắc 曰viết 。 師sư 久cửu 植thực 智trí 牙nha 。 高cao 懸huyền 心tâm 鏡kính 。 開khai 法Pháp 王Vương 之chi 祕bí 藏tạng 演diễn 金kim 口khẩu 之chi 玄huyền 言ngôn 。 三tam 際tế 流lưu 傳truyền 四tứ 生sanh 蒙mông 賴lại 。 而nhi 道đạo 符phù 真chân 聖thánh 理lý 契khế 天thiên 人nhân 。 宿túc 雨vũ 。 感cảm 通thông 之chi 力lực 朝triêu 野dã 同đồng 歡hoan 。 有hữu 媿quý 宣tuyên 揚dương 用dụng 增tăng 誠thành 敬kính 也dã 。 其kỳ 月nguyệt 下hạ 旬tuần 西tây 戎nhung 北bắc 狄địch 蟻nghĩ 聚tụ 王vương 畿# 。 無vô 勞lao 強cường/cưỡng 師sư 蕃phồn 醜xú [馬*炎]# 潰hội 。 若nhược 非phi 明minh 主chủ 至chí 信tín 大đại 臣thần 盡tận 節tiết 。 上thượng 行hành 下hạ 化hóa 雷lôi 動động 雲vân 行hành 。 道đạo 俗tục 精tinh 誠thành 。 熟thục 能năng 興hưng 於ư 此thử 。 善thiện 法Pháp 堂đường 號hiệu 豈khởi 虛hư 也dã 哉tai 。 慚tàm 不bất 能năng 文văn 幸hạnh 而nhi 述thuật 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 除trừ 災tai 難nạn 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 除trừ 災tai 難nạn 後hậu 明minh 稱xưng 所sở 求cầu 。 初sơ 除trừ 災tai 難nạn 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 一nhất 明minh 諸chư 災tai 難nạn 二nhị 明minh 災tai 難nạn 滅diệt 。 初sơ 明minh 災tai 難nạn 文văn 分phân 為vi 三tam 。 一nhất 明minh 鬼quỷ 神thần 護hộ 。 二nhị 明minh 其kỳ 喪táng 亡vong 。 三tam 列liệt 諸chư 災tai 難nạn 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 鬼quỷ 神thần 護hộ 。

經kinh 。 大đại 王vương 諸chư 國quốc 土độ 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 鬼quỷ 神thần 。 一nhất 一nhất 復phục 有hữu 。 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 聞văn 是thị 經Kinh 。 護hộ 汝nhữ 國quốc 土độ 。

解giải 曰viết 。 明minh 諸chư 國quốc 中trung 鬼quỷ 神thần 無vô 量lượng 各các 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 聞văn 經Kinh 護hộ 國quốc 。 此thử 經Kinh 文văn 總tổng 無vô 別biệt 名danh 也dã 。 如như 金kim 光quang 明minh 第đệ 八bát 說thuyết 。 僧Tăng 慎thận 爾nhĩ 耶da 。 藥dược 叉xoa 大đại 將tướng 。 并tinh 與dữ 二nhị 十thập 八bát 部bộ 。 藥dược 叉xoa 諸chư 神thần 白bạch 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 若nhược 現hiện 在tại 世thế 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 所sở 在tại 宣tuyên 揚dương 布bố 流lưu 之chi 處xứ 。 若nhược 於ư 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 山sơn 澤trạch 空không 林lâm 或hoặc 王vương 宮cung 殿điện 或hoặc 僧Tăng 住trú 處xứ 。 我ngã 與dữ 諸chư 神thần 。 俱câu 詣nghệ 其kỳ 所sở 。 各các 自tự 隱ẩn 形hình 隨tùy 處xứ 擁ủng 護hộ 彼bỉ 說thuyết 法Pháp 師sư 。 令linh 離ly 衰suy 惱não 。 常thường 受thọ 安an 樂lạc 。 乃nãi 至chí 下hạ 云vân 。 言ngôn 詞từ 辯biện 了liễu 。 具cụ 足túc 莊trang 嚴nghiêm 。 亦diệc 令linh 精tinh 氣khí 。 從tùng 毛mao 孔khổng 入nhập 。 身thân 力lực 充sung 足túc 威uy 光quang 勇dũng 健kiện 。 難nan 思tư 智trí 光quang 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 及cập 聽thính 法Pháp 者giả 。 若nhược 男nam 若nhược 女nữ 。 受thọ 持trì 供cúng 養dường 。 我ngã 當đương 攝nhiếp 受thọ 令linh 無vô 災tai 橫hoạnh 。 乃nãi 至chí 常thường 遇ngộ 諸chư 佛Phật 。 速tốc 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 如như 彼bỉ 悉tất 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 其kỳ 喪táng 亡vong 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 其kỳ 喪táng 亡vong 。

經kinh 。 若nhược 國quốc 欲dục 亂loạn 鬼quỷ 神thần 無vô 亂loạn 鬼quỷ 神thần 亂loạn 故cố 即tức 萬vạn 人nhân 亂loạn 當đương 有hữu 賊tặc 起khởi 百bá 姓tánh 喪táng 亡vong 。

解giải 曰viết 。 由do 鬼quỷ 神thần 亂loạn 次thứ 萬vạn 人nhân 亂loạn 。 百bá 姓tánh 喪táng 亡vong 庶thứ 人nhân 弊tệ 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 王vương 臣thần 乖quai 爭tranh 。

經kinh 。 國quốc 王vương 太thái 子tử 。 王vương 子tử 百bá 官quan 。 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。

解giải 曰viết 。 上thượng 不bất 和hòa 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 諸chư 災tai 難nạn 。

經kinh 。 天thiên 地địa 變biến 怪quái 日nhật 月nguyệt 眾chúng 星tinh 失thất 時thời 失thất 度độ 大đại 火hỏa 大đại 水thủy 及cập 大đại 風phong 等đẳng 。

解giải 曰viết 。 天thiên 地địa 變biến 怪quái 者giả 。 天thiên 眾chúng 象tượng 變biến 地địa 有hữu 妖yêu 怪quái 。 此thử 總tổng 明minh 也dã 。 言ngôn 日nhật 月nguyệt 者giả 如như 下hạ 經kinh 中trung 。 即tức 初sơ 難nạn/nan 也dã 。 言ngôn 眾chúng 星tinh 者giả 第đệ 二nhị 難nạn/nan 也dã 。 失thất 時thời 失thất 度độ 者giả 即tức 上thượng 二nhị 難nạn/nan 失thất 時thời 度độ 也dã 。 言ngôn 大đại 火hỏa 者giả 第đệ 三tam 難nạn/nan 也dã 。 言ngôn 大đại 水thủy 者giả 第đệ 四tứ 難nạn/nan 也dã 。 言ngôn 大đại 風phong 者giả 第đệ 五ngũ 難nạn/nan 也dã 。 所sở 言ngôn 等đẳng 者giả 。 等đẳng 披phi 六lục 七thất 。 六lục 者giả 亢kháng 陽dương 七thất 者giả 賊tặc 來lai 。 至chí 下hạ 悉tất 矣hĩ 。 何hà 故cố 有hữu 是thị 。 鬼quỷ 神thần 先tiên 亂loạn 百bá 姓tánh 喪táng 亡vong 王vương 臣thần 不bất 和hòa 七thất 難nạn/nan 俱câu 起khởi 。 如như 下hạ 經Kinh 云vân 。 由do 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 大đại 小tiểu 國quốc 邑ấp 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 師sư 長trưởng 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 不bất 行hành 正Chánh 法Pháp 。 由do 是thị 諸chư 惡ác 有hữu 是thị 難nạn/nan 興hưng 。 此thử 即tức 難nạn/nan 因nhân 。 至chí 下hạ 當đương 悉tất 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 災tai 難nạn 滅diệt 。

經kinh 。 是thị 諸chư 難nạn 起khởi 皆giai 應ưng 受thọ 持trì 。 講giảng 說thuyết 此thử 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 。

解giải 曰viết 。 是thị 諸chư 難nạn 起khởi 者giả 。 一nhất 一nhất 難nạn/nan 起khởi 皆giai 須tu 講giảng 讀đọc 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 即tức 良lương 藥dược 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 稱xưng 所sở 求cầu 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 稱xưng 所sở 求cầu 。

經kinh 。 若nhược 於ư 是thị 經Kinh 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 。 官quan 位vị 富phú 饒nhiêu 男nam 女nữ 慧tuệ 解giải 行hành 來lai 隨tùy 意ý 人nhân 天thiên 果quả 報báo 。 皆giai 得đắc 滿mãn 足túc 。

解giải 曰viết 。 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 。 者giả 此thử 總tổng 標tiêu 也dã 。 此thử 中trung 有hữu 七thất 。 一nhất 求cầu 官quan 位vị 得đắc 榮vinh 位vị 故cố 。 二nhị 求cầu 富phú 饒nhiêu 得đắc 福phước 利lợi 故cố 。 三tam 求cầu 男nam 女nữ 即tức 皆giai 得đắc 故cố 。 四tứ 求cầu 慧tuệ 解giải 得đắc 世thế 出xuất 世thế 勝thắng 知tri 見kiến 故cố 。 五ngũ 行hành 來lai 者giả 求cầu 往vãng 來lai 也dã 。 二nhị 足túc 四tứ 足túc 。 皆giai 安an 隱ẩn 故cố 。 六lục 人nhân 中trung 果quả 報báo 。 七thất 天thiên 中trung 果quả 報báo 。 此thử 上thượng 皆giai 由do 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 經Kinh 之chi 威uy 力lực 。 所sở 願nguyện 滿mãn 足túc 。 如như 寶bảo 雲vân 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 藥dược 樹thụ 。 名danh 曰viết 善Thiện 見Kiến 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 其kỳ 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 花hoa 菓quả 。 或hoặc 見kiến 色sắc 嗅khứu 香hương 嘗thường 味vị 得đắc 觸xúc 。 於ư 此thử 十thập 中trung 隨tùy 其kỳ 所sở 得đắc 。 病bệnh 皆giai 除trừ 愈dũ 。 是thị 故cố 於ư 經kinh 十thập 法pháp 行hành 中trung 。 隨tùy 其kỳ 持trì 讀đọc 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 願nguyện 皆giai 滿mãn 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 厄ách 難nạn 解giải 脫thoát 。

經kinh 。 疾tật 疫dịch 厄ách 難nạn 即tức 得đắc 除trừ 愈dũ 。 杻nữu 械giới 枷già 鏁tỏa 。 撿kiểm 繫hệ 其kỳ 身thân 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。

解giải 曰viết 。 上thượng 之chi 兩lưỡng 句cú 明minh 厄ách 難nạn 除trừ 。 下hạ 之chi 三tam 句cú 繫hệ 者giả 得đắc 脫thoát 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 諸chư 罪tội 滅diệt 。

經kinh 。 破phá 四tứ 重trọng 戒giới 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 及cập 毀hủy 諸chư 戒giới 無vô 量lượng 咎cữu 過quá 。 悉tất 得đắc 消tiêu 滅diệt 。

解giải 曰viết 。 破phá 四tứ 重trọng 戒giới 者giả 婬dâm 盜đạo 殺sát 妄vọng 性tánh 重trọng 戒giới 也dã 。 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 者giả 。 如như 俱câu 舍xá 論luận 第đệ 十thập 八bát 說thuyết 。 所sở 謂vị 殺sát 父phụ 。 殺sát 母mẫu 。 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 也dã 。 然nhiên 此thử 五ngũ 中trung 四tứ 身thân 一nhất 語ngữ 。 并tinh 彼bỉ 同đồng 類loại 。 彼bỉ 廣quảng 明minh 故cố 。 及cập 毀hủy 諸chư 戒giới 者giả 。 所sở 謂vị 殘tàn 等đẳng 諸chư 戒giới 也dã 。 別Biệt 解Giải 脫Thoát 戒Giới 。 各các 有hữu 交giao 因nhân 。 律luật 儀nghi 有hữu 八bát 。 實thật 體thể 唯duy 四tứ 。 依y 緣duyên 具cụ 闕khuyết 。 義nghĩa 如như 常thường 解giải 。 然nhiên 其kỳ 體thể 者giả 。 有hữu 宗tông 無vô 表biểu 色sắc 。 成thành 實thật 不bất 相tương 應ứng 。 今kim 大Đại 乘Thừa 宗tông 依y 思tư 願nguyện 種chủng 假giả 立lập 為vi 體thể 。 不bất 隨tùy 心tâm 戒giới 四tứ 心tâm 三tam 性tánh 。 皆giai 得đắc 現hiện 前tiền 。 捨xả 緣duyên 別biệt 者giả 。 有hữu 宗tông 五ngũ 緣duyên 。 如như 俱câu 舍xá 論luận 第đệ 十thập 五ngũ 頌tụng 云vân 。 捨xả 別biệt 解giải 詞từ 伏phục 。 由do 故cố 捨xả 命mạng 終chung 及cập 二nhị 形hình 俱câu 生sanh 斷đoạn 善thiện 根căn 夜dạ 盡tận 。 經kinh 部bộ 加gia 犯phạm 重trọng/trùng 。 法pháp 密mật 加gia 法pháp 滅diệt 。 捨xả 緣duyên 別biệt 故cố 。 瑜du 伽già 五ngũ 十thập 三tam 捨xả 有hữu 五ngũ 緣duyên 也dã 。 捨xả 學học 處xứ 故cố 。 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 故cố 。 二nhị 形hình 生sanh 故cố 。 善thiện 根căn 斷đoạn 故cố 。 捨xả 同đồng 分phần/phân 故cố 。 捨xả 苾Bật 芻Sô 律luật 儀nghi 。 若nhược 正Chánh 法Pháp 毀hủy 壞hoại 正Chánh 法Pháp 隱ẩn 沒một 。 雖tuy 無vô 新tân 受thọ 。 舊cựu 不bất 捨xả 故cố 得đắc 戒giới 未vị 捨xả 。 身thân 有hữu 律luật 儀nghi 遇ngộ 緣duyên 毀hủy 犯phạm 名danh 毀hủy 諸chư 戒giới 。 無vô 別biệt 悔hối 緣duyên 。 定định 墮đọa 地địa 獄ngục 。 如như 常thường 分phân 別biệt 。 若nhược 悔hối 緣duyên 者giả 。 依y 大Đại 乘Thừa 教giáo 。 如như 造tạo 像tượng 經kinh 說thuyết 。 由do 造tạo 經Kinh 像tượng 。 三tam 惡ác 道đạo 業nghiệp 。 略lược 受thọ 速tốc 出xuất 而nhi 不bất 受thọ 苦khổ 。 如như 箭tiễn 射xạ 林lâm 不bất 住trụ 而nhi 遇ngộ 。 又hựu 觀quán 無vô 量lượng 壽thọ 云vân 。 有hữu 五ngũ 逆nghịch 者giả 亦diệc 生sanh 西tây 方phương 。 又hựu 涅Niết 槃Bàn 二nhị 十thập 云vân 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 入nhập 地địa 獄ngục 。 廣quảng 讚tán 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 如như 彼bỉ 文văn 也dã 。 又hựu 大đại 方Phương 等Đẳng 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 第đệ 一nhất 云vân 。 若nhược 犯phạm 菩Bồ 薩Tát 二nhị 十thập 四tứ 戒giới 。 若nhược 犯phạm 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 一nhất 一nhất 諸chư 戒giới 。 一nhất 心tâm 懺sám 悔hối 若nhược 不bất 還hoàn 生sanh 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 今kim 此thử 經Kinh 云vân 。 無vô 量lượng 過quá 咎cữu 悉tất 得đắc 消tiêu 滅diệt 者giả 。 即tức 由do 聞văn 經Kinh 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 罪tội 皆giai 滅diệt 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 引dẫn 昔tích 護hộ 國quốc 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 引dẫn 昔tích 護hộ 國quốc 後hậu 結kết 勸khuyến 受thọ 持trì 。 初sơ 引dẫn 昔tích 中trung 文văn 分phân 為vi 三tam 。 一nhất 明minh 昔tích 天thiên 王vương 。 二nhị 明minh 昔tích 人nhân 王vương 。 三tam 例lệ 指chỉ 諸chư 王vương 。 初sơ 天thiên 王vương 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 頂đảnh 生sanh 王vương 。

經kinh 。 大đại 王vương 往vãng 昔tích 過quá 去khứ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 為vi 頂đảnh 生sanh 王vương 領lãnh 四tứ 軍quân 眾chúng 來lai 上thượng 天thiên 宮cung 欲dục 滅diệt 帝Đế 釋Thích 。

解giải 曰viết 。 領lãnh 四tứ 軍quân 眾chúng 者giả 。 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 。 為vi 四tứ 軍quân 也dã 。 此thử 因nhân 緣duyên 者giả 。 如như 賢hiền 愚ngu 經kinh 頂đảnh 生sanh 王vương 品phẩm 及cập 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 十thập 二nhị 說thuyết 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 帝Đế 釋Thích 奉phụng 法pháp 。

經kinh 。

時thời 彼bỉ 天thiên 主chủ 即tức 依y 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 教giáo 法pháp 敷phu 百bách 高cao 座tòa 請thỉnh 百bách 法Pháp 師sư 講giảng 讀đọc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經kinh 。

解giải 曰viết 。 明minh 依y 法pháp 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 天thiên 眾chúng 安an 樂lạc 。

經kinh 。 頂đảnh 生sanh 即tức 退thoái 天thiên 眾chúng 安an 樂lạc 。

解giải 曰viết 。 結kết 安an 樂lạc 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 昔tích 人nhân 王vương 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 斑ban 足túc 王vương 。 二nhị 明minh 普phổ 明minh 王vương 。 三tam 聞văn 法Pháp 悟ngộ 解giải 。 初sơ 斑ban 足túc 王vương 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 明minh 斑ban 足túc 王vương 後hậu 明minh 得đắc 千thiên 王vương 。 初sơ 文văn 復phục 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 斑ban 足túc 王vương 。

經kinh 大đại 王vương 昔tích 天thiên 羅la 國quốc 王vương 有hữu 一nhất 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 斑ban 足túc 解giải 曰viết 。 梵Phạm 云vân 提đề 婆bà 羅la 此thử 云vân 天thiên 羅la 。 言ngôn 斑ban 足túc 者giả 。 以dĩ 足túc 斑ban 駁bác 名danh 斑ban 足túc 也dã 。 如như 賢hiền 愚ngu 經kinh 及cập 智Trí 度Độ 論luận 敘tự 彼bỉ 緣duyên 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 邪tà 師sư 灌quán 頂đảnh 。

經kinh 。 登đăng 王vương 位vị 時thời 有hữu 外ngoại 道đạo 師sư 名danh 為vi 善thiện 施thí 與dữ 王vương 灌quán 頂đảnh 。

解giải 曰viết 。 如như 文văn 易dị 了liễu 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 受thọ 教giáo 祀tự 天thiên 。

經kinh 。 乃nãi 命mạng 斑ban 足túc 取thủ 千thiên 王vương 頭đầu 以dĩ 祀tự 塚trủng 間gian 摩ma 訶ha 迦ca 羅la 。 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 塚trủng 間gian 者giả 所sở 住trú 處xứ 也dã 。 言ngôn 摩ma 訶ha 者giả 此thử 翻phiên 云vân 大đại 。 言ngôn 迦ca 羅la 者giả 此thử 云vân 黑hắc 天thiên 也dã 。 上thượng 句cú 梵Phạn 語ngữ 下hạ 句cú 唐đường 言ngôn 。 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 鬪đấu 戰chiến 神thần 也dã 。 若nhược 禮lễ 彼bỉ 神thần 增tăng 其kỳ 威uy 德đức 。 舉cử 事sự 皆giai 勝thắng 故cố 嚮hướng 祀tự 也dã 。 何hà 以dĩ 知tri 者giả 。 三tam 藏tạng 引dẫn 別biệt 梵Phạm 夾giáp 云vân 。 孔khổng 雀tước 王vương 經kinh 說thuyết 。 烏ô 尸thi 尼ni 國quốc 國quốc 城thành 之chi 東đông 有hữu 林lâm 。 名danh 奢xa 摩ma 奢xa 那na 。 此thử 云vân 尸thi 林lâm 。 其kỳ 林lâm 縱tung 廣quảng 。 滿mãn 一nhất 由do 旬tuần 。 有hữu 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 。 是thị 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 變biến 化hóa 之chi 身thân 。 與dữ 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 常thường 於ư 夜dạ 間gian 遊du 行hành 林lâm 中trung 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 多đa 諸chư 珍trân 寶bảo 。 有hữu 隱ẩn 形hình 藥dược 有hữu 長trường/trưởng 年niên 藥dược 。 遊du 行hành 飛phi 空không 。 諸chư 幻huyễn 術thuật 藥dược 與dữ 人nhân 貿mậu 易dị 。 唯duy 取thủ 生sanh 人nhân 血huyết 肉nhục 。 先tiên 約ước 斤cân 兩lưỡng 而nhi 貿mậu 藥dược 等đẳng 。 若nhược 人nhân 欲dục 往vãng 。 先tiên 以dĩ 陀đà 羅la 尼ni 。 加gia 持trì 其kỳ 身thân 。 然nhiên 往vãng 貿mậu 易dị 。 若nhược 不bất 加gia 持trì 。 彼bỉ 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 乃nãi 自tự 隱ẩn 形hình 。 盜đạo 人nhân 血huyết 肉nhục 令linh 減giảm 斤cân 兩lưỡng 。 即tức 取thủ 彼bỉ 人nhân 身thân 上thượng 血huyết 肉nhục 。 隨tùy 取thủ 隨tùy 盡tận 。 不bất 充sung 先tiên 約ước 。 乃nãi 至chí 取thủ 盡tận 一nhất 人nhân 血huyết 肉nhục 。 斤cân 兩lưỡng 不bất 充sung 藥dược 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 加gia 持trì 者giả 貿mậu 得đắc 寶bảo 貝bối 及cập 諸chư 藥dược 等đẳng 。 隨tùy 意ý 所sở 為vi 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 嚮hướng 祀tự 者giả 。 唯duy 人nhân 血huyết 肉nhục 彼bỉ 有hữu 大đại 力lực 。 即tức 加gia 護hộ 人nhân 所sở 作tác 勇dũng 猛mãnh 。 鬪đấu 戰chiến 等đẳng 法pháp 皆giai 得đắc 勝thắng 也dã 。 故cố 大đại 黑hắc 天thiên 神thần 即tức 鬪đấu 戰chiến 神thần 也dã 。 如như 賢hiền 愚ngu 經kinh 說thuyết 祀tự 羅la 剎sát 。 普phổ 明minh 王vương 經kinh 說thuyết 。 取thủ 百bách 王vương 以dĩ 祀tự 樹thụ 神thần 。 師sư 子tử 斷đoạn 肉nhục 經kinh 說thuyết 。 取thủ 百bách 王vương 以dĩ 祀tự 山sơn 神thần 。 各các 隨tùy 文văn 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 得đắc 千thiên 王vương 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 得đắc 諸chư 王vương 等đẳng 。

經kinh 。 自tự 登đăng 王vương 位vị 已dĩ 得đắc 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 王vương 。

解giải 曰viết 。 斑ban 足túc 登đăng 位vị 。 威uy 力lực 自tự 在tại 。 遂toại 得đắc 諸chư 王vương 滿mãn 斯tư 數số 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 得đắc 普phổ 明minh 。

經kinh 。 唯duy 少thiểu 一nhất 王vương 北bắc 行hành 萬vạn 里lý 乃nãi 得đắc 一nhất 王vương 。 名danh 曰viết 普Phổ 明Minh 。

解giải 曰viết 。 彰chương 處xứ 得đắc 王vương 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 普phổ 明minh 王vương 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 一nhất 長trường/trưởng 行hành 建kiến 立lập 二nhị 以dĩ 偈kệ 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 四tứ 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 普phổ 明minh 諸chư 願nguyện 。

經kinh 。 其kỳ 普phổ 明minh 王vương 白bạch 斑ban 足túc 言ngôn 願nguyện 聽thính 一nhất 日nhật 禮lễ 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 飯phạn 食thực 沙Sa 門Môn 。

解giải 曰viết 。 依y 賢hiền 愚ngu 經kinh 願nguyện 諸chư 七thất 日nhật 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 斑ban 足túc 忍nhẫn 許hứa 。

經kinh 。 斑ban 足túc 聞văn 已dĩ 。 即tức 便tiện 許hứa 之chi 。

解giải 曰viết 。 斑ban 足túc 許hứa 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 。 依y 法Pháp 建kiến 立lập 。

經kinh 。 其kỳ 王vương 乃nãi 依y 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 教giáo 法pháp 敷phu 百bách 高cao 座tòa 請thỉnh 百bách 法Pháp 師sư 。

解giải 曰viết 。 明minh 依y 教giáo 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 明minh 說thuyết 般Bát 若Nhã 。

經kinh 。 一nhất 日nhật 二nhị 時thời 講giảng 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 八bát 千thiên 億ức 偈kệ 。

解giải 曰viết 。 明minh 宣tuyên 說thuyết 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 以dĩ 偈kệ 說thuyết 法Pháp 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 說thuyết 偈kệ 人nhân 。

經kinh 。

時thời 彼bỉ 眾chúng 中trung 。 第đệ 一nhất 法Pháp 師sư 為vi 普phổ 明minh 王vương 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

解giải 曰viết 標tiêu 說thuyết 人nhân 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 所sở 說thuyết 偈kệ 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 法pháp 無vô 常thường 。 二nhị 明minh 諸chư 法pháp 苦khổ 。 三Tam 明Minh 諸chư 法pháp 空không 。 四Tứ 明Minh 法Pháp 無vô 我ngã 。 初sơ 明minh 無vô 常thường 又hựu 復phục 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 外ngoại 界giới 無vô 常thường 。

經kinh 。 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 須Tu 彌Di 巨cự 海hải 。 磨ma 滅diệt 無vô 餘dư 。

解giải 曰viết 。 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 明minh 火hỏa 災tai 也dã 。 瑜du 伽già 第đệ 二nhị 說thuyết 三tam 大đại 災tai 。 謂vị 火hỏa 水thủy 風phong 相tương 次thứ 起khởi 故cố 。 三tam 中trung 標tiêu 初sơ 此thử 火hỏa 災tai 也dã 。 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 者giả 明minh 一nhất 大Đại 千Thiên 同đồng 成thành 壞hoại 也dã 。 下hạ 之chi 兩lưỡng 句cú 九cửu 山sơn 八bát 海hải 數số 各các 百bách 億ức 滅diệt 無vô 餘dư 也dã 。 成thành 住trụ 壞hoại 空không 相tướng 次thứ 而nhi 起khởi 。 此thử 明minh 壞hoại 劫kiếp 。 餘dư 三tam 准chuẩn 知tri 。 俱câu 舍xá 十thập 二nhị 瑜du 伽già 第đệ 二nhị 皆giai 廣quảng 說thuyết 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 有hữu 情tình 無vô 常thường 。

經kinh 。 梵Phạm 釋Thích 天thiên 龍long 諸chư 有hữu 情tình 等đẳng 。 尚thượng 皆giai 殄điễn 滅diệt 何hà 況huống 此thử 身thân 。

解giải 曰viết 。 梵Phạm 釋Thích 天thiên 龍long 者giả 。 梵Phạm 謂vị 梵Phạm 王Vương 通thông 四tứ 禪thiền 也dã 。 釋thích 謂vị 帝Đế 釋Thích 忉Đao 利Lợi 主chủ 也dã 。 舉cử 此thử 攝nhiếp 餘dư 諸chư 天thiên 處xứ 也dã 。 此thử 二nhị 自tự 在tại 勝thắng 故cố 標tiêu 也dã 。 言ngôn 天thiên 龍long 者giả 八bát 部bộ 眾chúng 也dã 。 諸chư 有hữu 情tình 等đẳng 者giả 。 除trừ 前tiền 所sở 明minh 餘dư 界giới 趣thú 也dã 。 尚thượng 皆giai 殄điễn 滅diệt 者giả 明minh 無vô 常thường 也dã 。 何hà 況huống 此thử 身thân 者giả 。 界giới 無vô 大đại 小tiểu 情tình 無vô 勝thắng 劣liệt 彼bỉ 皆giai 殄điễn 滅diệt 。 何hà 況huống 此thử 身thân 。 示thị 無vô 常thường 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 諸chư 法pháp 苦khổ 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 列liệt 諸chư 苦khổ 。

經kinh 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 怨oán 親thân 逼bức 迫bách 能năng 與dữ 願nguyện 違vi 。

解giải 曰viết 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 者giả 此thử 有hữu 四tứ 苦khổ 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 者giả 。 於ư 欲dục 界giới 中trung 。 隨tùy 遇ngộ 苦khổ 緣duyên 種chủng 種chủng 憂ưu 悲bi 逼bức 切thiết 故cố 。 惱não 下hạ 之chi 兩lưỡng 句cú 明minh 其kỳ 四tứ 苦khổ 。 怨oán 者giả 怨oán 憎tăng 會hội 苦khổ 。 親thân 者giả 愛ái 別biệt 離ly 苦khổ 。 言ngôn 逼bức 迫bách 者giả 。 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 苦khổ 。 謂vị 五ngũ 蘊uẩn 身thân 生sanh 滅diệt 遷thiên 流lưu 逼bức 迫bách 性tánh 故cố 。 能năng 與dữ 願nguyện 違vi 者giả 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 也dã 。 又hựu 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 五ngũ 盛thịnh 陰ấm 苦khổ 。 此thử 流lưu 轉chuyển 苦khổ 。 通thông 於ư 三tam 界giới 。 是thị 行hành 苦khổ 故cố 。 怨oán 憎tăng 愛ái 別biệt 此thử 相tương 違vi 苦khổ 。 是thị 苦khổ 苦khổ 攝nhiếp 。 唯duy 欲dục 界giới 故cố 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 此thử 之chi 受thọ 用dụng 是thị 壞hoại 苦khổ 攝nhiếp 。 亦diệc 唯duy 欲dục 界giới 。 依y 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 者giả 亦diệc 通thông 色sắc 界giới 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 苦khổ 因nhân 果quả 。

經kinh 。 愛ái 欲dục 結kết 使sử 自tự 作tác 瘡sang 疣vưu 三tam 界giới 無vô 安an 。 國quốc 有hữu 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 。

解giải 曰viết 。 愛ái 欲dục 結kết 使sứ 者giả 此thử 明minh 因nhân 也dã 。 愛ái 為vi 有hữu 因nhân 能năng 潤nhuận 諸chư 業nghiệp 。 欲dục 謂vị 貪tham 欲dục 於ư 境cảnh 馳trì 求cầu 。 言ngôn 結kết 使sứ 者giả 。 結kết 謂vị 結kết 繫hệ 使sử 謂vị 役dịch 使sử 。 謂vị 貪tham 等đẳng 十thập 結kết 繫hệ 有hữu 情tình 役dịch 使sử 三tam 有hữu 名danh 結kết 使sử 也dã 。 又hựu 俱câu 舍xá 二nhị 十thập 一nhất 云vân 結kết 有hữu 九cửu 種chủng 。 一nhất 愛ái 結kết 。 二nhị 恚khuể 結kết 。 三tam 慢mạn 結kết 。 四tứ 無vô 明minh 結kết 。 五ngũ 見kiến 結kết 謂vị 三tam 見kiến 故cố 。 六lục 取thủ 結kết 謂vị 二nhị 取thủ 故cố 。 七thất 疑nghi 結kết 。 八bát 嫉tật 結kết 。 九cửu 慳san 結kết 。 恚khuể 嫉tật 慳san 三tam 唯duy 欲dục 界giới 繫hệ 。 餘dư 之chi 六lục 種chủng 通thông 於ư 三tam 界giới 。 為vị 結kết 所sở 使sử 。 名danh 結kết 使sử 也dã 。 自tự 作tác 瘡sang 疣vưu 者giả 。 三tam 有hữu 苦khổ 果quả 如như 瘡sang 疣vưu 也dã 。 三tam 界giới 無vô 安an 者giả 。 若nhược 界giới 若nhược 情tình 俱câu 行hành 苦khổ 故cố 有hữu 漏lậu 逼bức 迫bách 名danh 無vô 安an 故cố 。 國quốc 有hữu 何hà 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 普phổ 明minh 所sở 重trọng/trùng 愛ái 國quốc 愛ái 身thân 內nội 外ngoại 不bất 安an 示thị 其kỳ 苦khổ 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 諸chư 法pháp 空không 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 總tổng 明minh 法pháp 空không 。

經kinh 。 有hữu 為vi 不bất 實thật 從tùng 因nhân 緣duyên 起khởi 。 盛thịnh 衰suy 電điện 轉chuyển 暫tạm 有hữu 即tức 無vô 。

解giải 曰viết 。 有hữu 為vi 不bất 實thật 者giả 依y 他tha 有hữu 為vi 幻huyễn 不bất 實thật 故cố 。 從tùng 因nhân 緣duyên 起khởi 者giả 。 共cộng 相tương 自tự 種chủng 親thân 生sanh 內nội 外ngoại 世thế 間gian 。 因nhân 緣duyên 起khởi 故cố 。 盛thịnh 衰suy 電điện 轉chuyển 者giả 。 謂vị 有hữu 為vi 法pháp 。 皆giai 有hữu 盛thịnh 衰suy 。 起khởi 滅diệt 如như 流lưu 不bất 住trụ 如như 電điện 。 暫tạm 有hữu 即tức 無vô 者giả 。 無vô 者giả 暫tạm 如như 電điện 。 有hữu 即tức 滅diệt 無vô 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 界giới 趣thú 空không 。

經kinh 。 諸chư 界giới 趣thú 生sanh 隨tùy 業nghiệp 緣duyên 現hiện 如như 影ảnh 如như 響hưởng 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。

解giải 曰viết 。 諸chư 界giới 趣thú 生sanh 者giả 。 三tam 界giới 六lục 趣thú 。 及cập 以dĩ 四tứ 生sanh 。 此thử 聰thông 明minh 也dã 。 隨tùy 業nghiệp 緣duyên 現hiện 者giả 明minh 因nhân 果quả 也dã 。 隨tùy 諸chư 趣thú 業nghiệp 現hiện 生sanh 彼bỉ 故cố 。 如như 影ảnh 如như 響hưởng 。 者giả 舉cử 喻dụ 明minh 也dã 。 由do 業nghiệp 為vi 質chất 。 現hiện 果quả 如như 影ảnh 。 由do 業nghiệp 如như 聲thanh 。 後hậu 果quả 如như 響hưởng 又hựu 如như 影ảnh 響hưởng 。 明minh 不bất 實thật 也dã 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 者giả 。 通thông 明minh 界giới 等đẳng 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 悉tất 皆giai 空không 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 四Tứ 明Minh 法Pháp 無vô 我ngã 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 妄vọng 起khởi 我ngã 。

經kinh 。 識thức 由do 業nghiệp 漂phiêu 乘thừa 四tứ 大đại 起khởi 無vô 明minh 愛ái 縛phược 我ngã 我ngã 所sở 生sanh 。

解giải 曰viết 。 識thức 由do 業nghiệp 漂phiêu 者giả 。 識thức 謂vị 本bổn 識thức 。 恆hằng 轉chuyển 如như 流lưu 由do 業nghiệp 如như 風phong 能năng 起khởi 識thức 浪lãng 。 識thức 隨tùy 業nghiệp 故cố 云vân 業nghiệp 漂phiêu 也dã 。 又hựu 業nghiệp 種chủng 依y 識thức 藉tạ 現hiện 緣duyên 起khởi 。 現hiện 起khởi 諸chư 業nghiệp 隨tùy 境cảnh 界giới 風phong 動động 本bổn 識thức 浪lãng 故cố 云vân 漂phiêu 矣hĩ 。 四tứ 卷quyển 楞lăng 伽già 第đệ 一nhất 偈kệ 云vân 。 譬thí 如như 巨cự 海hải 。 浪lãng 斯tư 由do 猛mãnh 風phong 起khởi 。 洪hồng 波ba 鼓cổ 溟minh 壑hác 。 無vô 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 時thời 。 藏tạng 識thức 海hải 常thường 住trụ 。 境cảnh 界giới 風phong 所sở 動động 。 種chủng 種chủng 諸chư 浪lãng 識thức 騰đằng 躍dược 而nhi 轉chuyển 生sanh 。 業nghiệp 境cảnh 界giới 風phong 動động 生sanh 識thức 浪lãng 故cố 說thuyết 漂phiêu 也dã 。 乘thừa 四tứ 大đại 起khởi 者giả 有hữu 色sắc 界giới 也dã 。 無vô 色sắc 非phi 顯hiển 略lược 故cố 不bất 說thuyết 。 又hựu 王vương 之chi 身thân 即tức 是thị 四tứ 大đại 舉cử 以dĩ 令linh 悟ngộ 知tri 不bất 實thật 也dã 。 無vô 明minh 愛ái 縛phược 者giả 。 無vô 明minh 為vi 本bổn 發phát 業nghiệp 感cảm 生sanh 。 愛ái 與dữ 無vô 明minh 自tự 纏triền 縛phược 故cố 。 我ngã 我ngã 所sở 生sanh 者giả 。 謂vị 依y 五ngũ 蘊uẩn 起khởi 我ngã 我ngã 所sở 也dã 。 又hựu 於ư 五ngũ 蘊uẩn 而nhi 執chấp 為vi 我ngã 。 國quốc 城thành 資tư 具cụ 而nhi 起khởi 我ngã 所sở 。 皆giai 由do 無vô 明minh 。 起khởi 斯tư 見kiến 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 總tổng 明minh 無vô 我ngã 。

經kinh 。 識thức 隨tùy 業nghiệp 遷thiên 身thân 即tức 無vô 主chủ 應ưng 知tri 國quốc 土độ 幻huyễn 化hóa 亦diệc 然nhiên 。

解giải 曰viết 。 識thức 隨tùy 業nghiệp 遷thiên 者giả 。 謂vị 總tổng 報báo 識thức 隨tùy 業nghiệp 而nhi 生sanh 。 舊cựu 業nghiệp 無vô 餘dư 新tân 業nghiệp 將tương 熟thục 。 識thức 隨tùy 業nghiệp 故cố 遷thiên 往vãng 餘dư 趣thú 。 身thân 即tức 無vô 主chủ 者giả 。 身thân 謂vị 相tương 續tục 即tức 四tứ 大đại 。 身thân 執chấp 受thọ 識thức 遷thiên 則tắc 無vô 主chủ 故cố 。 又hựu 主chủ 謂vị 主chủ 宰tể 即tức 是thị 我ngã 也dã 。 識thức 隨tùy 業nghiệp 往vãng 。 身thân 即tức 無vô 我ngã 。 我ngã 既ký 無vô 故cố 我ngã 所sở 亦diệc 無vô 。 身thân 無vô 主chủ 故cố 。 下hạ 之chi 兩lưỡng 句cú 明minh 我ngã 所sở 無vô 。 彼bỉ 先tiên 愛ái 身thân 身thân 尚thượng 無vô 我ngã 。 外ngoại 國quốc 土độ 等đẳng 幻huyễn 化hóa 亦diệc 然nhiên 。 令linh 知tri 內nội 外ngoại 皆giai 無vô 我ngã 故cố 。 謂vị 不bất 了liễu 身thân 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 橫hoạnh 生sanh 愛ái 著trước 恐khủng 怖bố 皆giai 生sanh 。 聞văn 法Pháp 悟ngộ 空không 斯tư 更cánh 何hà 懼cụ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 。 聞văn 法Pháp 悟ngộ 解giải 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 一nhất 普phổ 明minh 悟ngộ 解giải 。 二nhị 諸chư 王vương 悟ngộ 解giải 。 三tam 斑ban 足túc 悟ngộ 解giải 。 初sơ 普phổ 明minh 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 一nhất 普phổ 明minh 悟ngộ 解giải 二nhị 轉chuyển 教giáo 諸chư 王vương 。 初sơ 普phổ 明minh 中trung 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 普phổ 明minh 悟ngộ 解giải 。

經kinh 。

爾nhĩ 時thời 法Pháp 師sư 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 時thời 普Phổ 明Minh 王Vương 。 聞văn 法Pháp 悟ngộ 解giải 。 證chứng 空không 三tam 昧muội 。

解giải 曰viết 。 證chứng 空không 三tam 昧muội 者giả 若nhược 證chứng 生sanh 空không 即tức 得đắc 初Sơ 果Quả 故cố 。 偈kệ 所sở 明minh 苦Khổ 諦Đế 行hành 故cố 。 或hoặc 聞văn 法Pháp 證chứng 空không 即tức 法pháp 空không 理lý 至chí 初Sơ 地Địa 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 眷quyến 屬thuộc 悟ngộ 空không 。

經kinh 。 王vương 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 空không 。

解giải 曰viết 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 空không 者giả 如như 王vương 悉tất 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 轉chuyển 教giáo 諸chư 王vương 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 往vãng 天thiên 羅la 國quốc 。

經kinh 。 其kỳ 王vương 即tức 便tiện 詣nghệ 天thiên 羅la 國quốc 。

解giải 曰viết 。 所sở 願nguyện 既ký 滿mãn 。 聞văn 法Pháp 證chứng 空không 怖bố 畏úy 已dĩ 無vô 。 起khởi 所sở 期kỳ 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 詰cật 示thị 諸chư 王vương 。

經kinh 。 諸chư 王vương 眾chúng 中trung 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 仁nhân 等đẳng 今kim 者giả 。 就tựu 命mạng 時thời 到đáo 。

解giải 曰viết 。 諸chư 王vương 眾chúng 中trung 者giả 如như 前tiền 應ưng 悉tất 。 就tựu 命mạng 時thời 到đáo 者giả 舉cử 所sở 怖bố 事sự 令linh 發phát 心tâm 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 轉chuyển 教giáo 般Bát 若Nhã 。

經kinh 。 悉tất 應ưng 誦tụng 持trì 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 偈kệ 。

解giải 曰viết 。 即tức 以dĩ 前tiền 偈kệ 令linh 誦tụng 持trì 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 諸chư 王vương 悟ngộ 解giải 。

經kinh 。 諸chư 王vương 聞văn 已dĩ 。 亦diệc 皆giai 悟ngộ 解giải 得đắc 空không 三tam 昧muội 。 各các 各các 誦tụng 持trì 。

解giải 曰viết 。 彼bỉ 諸chư 王vương 等đẳng 。 因nhân 怖bố 發phát 心tâm 。 因nhân 緣duyên 俱câu 勝thắng 。 聞văn 法Pháp 悟ngộ 解giải 。 如như 普phổ 明minh 王vương 。 故cố 復phục 云vân 亦diệc 得đắc 空không 三tam 昧muội 。 各các 誦tụng 持trì 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 斑ban 足túc 悟ngộ 解giải 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 一nhất 斑ban 足túc 王vương 問vấn 。 二nhị 普phổ 明minh 王vương 答đáp 。 三tam 斑ban 足túc 悟ngộ 解giải 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 斑ban 足túc 王vương 問vấn 。

經kinh 。

時thời 斑ban 足túc 王vương 問vấn 諸chư 王vương 言ngôn 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 皆giai 誦tụng 何hà 法pháp 。

解giải 曰viết 。 斑ban 足túc 緣duyên 熟thục 故cố 為vi 問vấn 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 普phổ 明minh 王vương 答đáp 。

經kinh 。

爾nhĩ 時thời 普phổ 明minh 即tức 以dĩ 上thượng 偈kệ 答đáp 斑ban 足túc 王vương 。

解giải 曰viết 。 如như 文văn 悉tất 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 斑ban 足túc 悟ngộ 解giải 。 於ư 中trung 復phục 四tứ 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 斑ban 足túc 悟ngộ 解giải 。

經kinh 。 王vương 聞văn 是thị 法pháp 亦diệc 證chứng 空không 定định 。

解giải 曰viết 。 聞văn 法Pháp 證chứng 解giải 如như 前tiền 諸chư 王vương 。 故cố 云vân 亦diệc 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 悔hối 邪tà 師sư 。

經kinh 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 告cáo 諸chư 王vương 言ngôn 。 我ngã 為vi 外ngoại 道đạo 邪tà 師sư 。 所sở 誤ngộ 非phi 汝nhữ 等đẳng 咎cữu 。

解giải 曰viết 。 證chứng 解giải 喜hỷ 躍dược 悔hối 先tiên 咎cữu 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 令linh 各các 奉phụng 持trì 。

經kinh 。 汝nhữ 各các 還hoàn 國quốc 當đương 請thỉnh 法Pháp 師sư 解giải 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。

解giải 曰viết 廣quảng 令linh 流lưu 布bố 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 出xuất 家gia 得đắc 忍nhẫn 。

經kinh 。

時thời 斑ban 足túc 王vương 以dĩ 國quốc 付phó 弟đệ 。 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。

解giải 曰viết 。 無vô 生sanh 法pháp 者giả 。 即tức 五ngũ 忍nhẫn 中trung 第đệ 四tứ 忍nhẫn 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 化hóa 跡tích 逆nghịch 順thuận 難nan 思tư 。 或hoặc 引dẫn 群quần 迷mê 。 故cố 現hiện 斯tư 事sự 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 例lệ 指chỉ 諸chư 王vương 。

經kinh 。 大đại 王vương 過quá 去khứ 復phục 有hữu 五ngũ 千thiên 。 國quốc 王vương 常thường 誦tụng 此thử 經Kinh 現hiện 生sanh 獲hoạch 報báo 。

解giải 曰viết 。 說thuyết 先tiên 過quá 去khứ 常thường 誦tụng 此thử 經Kinh 現hiện 生sanh 獲hoạch 報báo 。 必tất 招chiêu 後hậu 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 結kết 勸khuyến 受thọ 持trì 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 勸khuyến 命mạng 受thọ 持trì 。

經kinh 。 汝nhữ 等đẳng 十thập 六lục 諸chư 大đại 國quốc 王vương 。 修tu 護hộ 國quốc 法pháp 應ưng 當đương 如như 是thị 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 解giải 說thuyết 此thử 經Kinh 。

解giải 曰viết 。 前tiền 具cụ 引dẫn 昔tích 。 此thử 即tức 勸khuyến 令linh 修tu 護hộ 國quốc 法pháp 。 如như 上thượng 應ưng 悉tất 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 勸khuyến 後hậu 受thọ 持trì 。

經kinh 。 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 國quốc 王vương 等đẳng 。 為vi 欲dục 護hộ 國quốc 護hộ 自tự 身thân 者giả 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 解giải 說thuyết 此thử 經Kinh 。

解giải 曰viết 。 護hộ 國quốc 之chi 最tối 誡giới 後hậu 亦diệc 爾nhĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích 。

經kinh 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 無vô 量lượng 人nhân 眾chúng 。 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 。 阿a 脩tu 羅la 等đẳng 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 欲dục 色sắc 諸chư 天thiên 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。

解giải 曰viết 。 得đắc 不bất 退thoái 者giả 。 不bất 退thoái 有hữu 四tứ 。 信tín 位vị 證chứng 行hành 。 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 即tức 初sơ 二nhị 也dã 。 阿a 脩tu 羅la 等đẳng 。 等đẳng 餘dư 七thất 部bộ 。 得đắc 生sanh 天thiên 也dã 。 欲dục 色sắc 諸chư 天thiên 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 天thiên 台thai 解giải 云vân 。 即tức 十thập 行hành 也dã 或hoặc 即tức 初Sơ 地Địa 。 如như 大đại 品phẩm 經Kinh 云vân 。 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。

不Bất 思Tư 議Nghị 品Phẩm 第đệ 六lục

將tương 解giải 此thử 品phẩm 辨biện 來lai 意ý 者giả 。 護hộ 國quốc 之chi 法pháp 其kỳ 唯duy 般Bát 若Nhã 。 內nội 護hộ 修tu 證chứng 亦diệc 唯duy 般Bát 若Nhã 。 般Bát 若Nhã 威uy 德đức 無vô 以dĩ 測trắc 量lượng 。 寄ký 事sự 以dĩ 明minh 轉chuyển 益ích 深thâm 敬kính 。 故cố 因nhân 散tán 花hoa 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 得đắc 覩đổ 希hy 有hữu 神thần 變biến 難nan 思tư 。 以dĩ 事sự 表biểu 經kinh 即tức 來lai 意ý 也dã 。 次thứ 釋thích 品phẩm 名danh 。 不bất 思tư 議nghị 者giả 。 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 神thần 變biến 妙diệu 用dụng 心tâm 言ngôn 不bất 測trắc 云vân 不bất 思tư 議nghị 。 故cố 法pháp 花hoa 云vân 。 非phi 口khẩu 所sở 宣tuyên 。 非phi 心tâm 所sở 測trắc 。 智Trí 度Độ 論luận 云vân 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 大đại 般Bát 若Nhã 云vân 。 心tâm 言ngôn 路lộ 絕tuyệt 。 此thử 等đẳng 皆giai 釋thích 不bất 思tư 議nghị 也dã 。 古cổ 就tựu 散tán 花hoa 以dĩ 彰chương 品phẩm 號hiệu 。 此thử 覩đổ 神thần 變biến 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 各các 依y 一nhất 義nghĩa 。 亦diệc 不bất 相tương 違vi 。 釋thích 本bổn 文văn 者giả 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 。 一nhất 大đại 眾chúng 散tán 花hoa 。 二nhị 佛Phật 現hiện 神thần 變biến 。 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích 。 初sơ 散tán 花hoa 中trung 文văn 分phân 為vi 三tam 。 初sơ 大đại 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。 次thứ 散tán 花hoa 供cúng 養dường 。 後hậu 王vương 等đẳng 發phát 願nguyện 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 。 大đại 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。 其kỳ 義nghĩa 者giả 何hà 。

經kinh 。

爾nhĩ 時thời 十thập 六lục 。 國quốc 王vương 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 此thử 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 甚thậm 深thâm 句cú 義nghĩa 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。

解giải 曰viết 。 諸chư 王vương 所sở 聞văn 護hộ 國quốc 之chi 最tối 甚thậm 深thâm 句cú 義nghĩa 。 故cố 喜hỷ 躍dược 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 。 散tán 花hoa 供cúng 養dường 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 一nhất 散tán 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 二nhị 芬phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 三tam 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 。 初sơ 散tán 寶bảo 花hoa 文văn 復phục 分phần/phân 四tứ 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 所sở 散tán 花hoa 。

經kinh 。 散tán 百bách 萬vạn 億ức 眾chúng 寶bảo 蓮liên 花hoa 。

解giải 曰viết 。 寶bảo 蓮liên 花hoa 者giả 。 或hoặc 眾chúng 寶bảo 為vi 花hoa 。 或hoặc 花hoa 如như 眾chúng 寶bảo 云vân 寶bảo 花hoa 也dã 。 舊cựu 云vân 行hành 花hoa 。 天thiên 台thai 解giải 云vân 。 表biểu 三tam 賢hiền 位vị 所sở 修tu 無vô 量lượng 。 福phước 慧tuệ 之chi 行hành 。 今kim 言ngôn 蓮liên 花hoa 表biểu 行hành 不bất 染nhiễm 。 又hựu 表biểu 能năng 詮thuyên 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 句cú 偈kệ 無vô 量lượng 皆giai 不bất 染nhiễm 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 花hoa 成thành 寶bảo 座tòa 。

經kinh 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 成thành 寶bảo 花hoa 座tòa 。

解giải 曰viết 。 花hoa 成thành 寶bảo 座tòa 。 諸chư 佛Phật 所sở 依y 。 賢hiền 位vị 居cư 初sơ 。 為vi 聖thánh 之chi 本bổn 。 又hựu 顯hiển 文văn 字tự 修tu 證chứng 所sở 依y 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 諸chư 佛Phật 演diễn 說thuyết 。

經kinh 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 共cộng 坐tọa 此thử 座tòa 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。

解giải 曰viết 。 顯hiển 同đồng 說thuyết 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 化hóa 眾chúng 散tán 花hoa 。

經kinh 。 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 。 持trì 十thập 千thiên 金kim 蓮liên 花hoa 散tán 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 合hợp 成thành 花hoa 輪luân 。 蓋cái 諸chư 大đại 眾chúng 。

解giải 曰viết 。 持trì 十thập 千thiên 者giả 舊cựu 云vân 萬vạn 輪luân 花hoa 蓋cái 也dã 。 言ngôn 釋Thích 迦Ca 者giả 舉cử 其kỳ 性tánh 氏thị 。 言ngôn 牟Mâu 尼Ni 者giả 此thử 云vân 寂tịch 默mặc 。 煩phiền 惱não 諠huyên 諍tranh 永vĩnh 寂tịch 默mặc 故cố 。 蓋cái 佛Phật 及cập 眾chúng 者giả 。 已dĩ 修tu 未vị 修tu 行hành 必tất 同đồng 故cố 。 此thử 佛Phật 他tha 佛Phật 說thuyết 無vô 異dị 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 散tán 。 芬phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 其kỳ 所sở 散tán 。

經kinh 。 復phục 散tán 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 芬phân 陀đà 利lợi 花hoa 。

解giải 曰viết 。 王vương 等đẳng 重trọng/trùng 散tán 云vân 復phục 也dã 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 者giả 表biểu 登đăng 地địa 也dã 。 如như 上thượng 經Kinh 云vân 。 最tối 初sơ 一nhất 念niệm 具cụ 足túc 八bát 萬vạn 。 四tứ 千thiên 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 初Sơ 地Địa 也dã 。 舊cựu 云vân 散tán 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 花hoa 。 從tùng 能năng 散tán 心tâm 以dĩ 立lập 花hoa 稱xưng 。 此thử 云vân 芬phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 者giả 白bạch 蓮liên 花hoa 也dã 。 即tức 從tùng 所sở 散tán 彰chương 其kỳ 名danh 也dã 。 無vô 漏lậu 正chánh 智trí 能năng 所sở 表biểu 同đồng 於ư 初sơ 後hậu 地địa 觀quán 照chiếu 一nhất 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 花hoa 成thành 雲vân 臺đài 。

經kinh 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 成thành 白bạch 雲vân 臺đài 。

解giải 曰viết 。 如như 下hạ 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 登đăng 大đại 高cao 臺đài 。 等đẳng 覺giác 位vị 也dã 。 通thông 表biểu 十Thập 地Địa 故cố 現hiện 臺đài 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 彰chương 佛Phật 演diễn 說thuyết 。

經kinh 。 臺đài 中trung 光quang 明minh 王vương 佛Phật 與dữ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 演diễn 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。

解giải 曰viết 。 標tiêu 佛Phật 列liệt 眾chúng 顯hiển 同đồng 說thuyết 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 化hóa 眾chúng 散tán 花hoa 。

經kinh 。 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 。 持trì 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 散tán 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 及cập 諸chư 眾chúng 會hội 。

解giải 曰viết 。 曼mạn 陀đà 羅la 者giả 此thử 云vân 適thích 意ý 花hoa 。 見kiến 者giả 心tâm 悅duyệt 即tức 天thiên 花hoa 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 散tán 。 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 所sở 散tán 花hoa 。

經kinh 。 復phục 散tán 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 。

解giải 曰viết 。 大đại 眾chúng 散tán 也dã 。 復phục 義nghĩa 如như 前tiền 。 舊cựu 云vân 妙diệu 覺giác 。 彰chương 果quả 德đức 圓viên 。 今kim 言ngôn 曼mạn 殊thù 沙sa 此thử 云vân 柔nhu 濡nhu 。 能năng 令linh 見kiến 者giả 。 離ly 剛cang 強cường 故cố 。 即tức 天thiên 花hoa 也dã 。 人nhân 天thiên 同đồng 會hội 隨tùy 所sở 散tán 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 變biến 作tác 寶bảo 城thành 。

經kinh 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 變biến 作tác 金kim 剛cang 寶bảo 城thành 。

解giải 曰viết 。 金kim 剛cang 寶bảo 城thành 者giả 表biểu 示thị 實thật 相tướng 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 猶do 如như 金kim 剛cang 。 體thể 不bất 可khả 壞hoại 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 彰chương 佛Phật 演diễn 說thuyết 。

經kinh 。 城thành 中trung 師Sư 子Tử 奮Phấn 迅Tấn 王Vương 佛Phật 。 共cộng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 演diễn 說thuyết 勝thắng 義nghĩa 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。

解giải 曰viết 。 勝thắng 義nghĩa 者giả 即tức 實thật 相tướng 也dã 。 上thượng 三tam 所sở 現hiện 花hoa 座tòa 臺đài 城thành 顯hiển 三tam 般Bát 若Nhã 。 文văn 字tự 觀quán 照chiếu 及cập 實thật 相tướng 故cố 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 果Quả 圓viên 滿mãn 故cố 。 如như 應ưng 顯hiển 示thị 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 化hóa 眾chúng 散tán 花hoa 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 散tán 花hoa 成thành 蓋cái 。

經kinh 。 復phục 散tán 無vô 量lượng 天thiên 諸chư 妙diệu 花hoa 於ư 虛hư 空không 中trung 。 成thành 寶bảo 雲vân 蓋cái 。

解giải 曰viết 。 所sở 散tán 天thiên 花hoa 如như 寶bảo 雲vân 蓋cái 。 現hiện 不bất 思tư 議nghị 與dữ 如Như 來Lai 品phẩm 所sở 現hiện 雖tuy 殊thù 。 義nghĩa 如như 彼bỉ 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 蓋cái 廣quảng 量lượng 。

經kinh 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。

解giải 曰viết 。 明minh 其kỳ 廣quảng 量lượng 滿mãn 大Đại 千Thiên 故cố 。 問vấn 舊cựu 經kinh 所sở 散tán 云vân 行hành 等đẳng 花hoa 。 此thử 中trung 乃nãi 云vân 寶bảo 蓮liên 花hoa 等đẳng 。 為vi 是thị 水thủy 陸lục 諸chư 時thời 花hoa 否phủ/bĩ 。 答đáp 如như 大đại 般Bát 若Nhã 第đệ 八bát 十thập 四tứ 散tán 花hoa 品phẩm 說thuyết 。

爾nhĩ 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 及cập 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 四tứ 大đại 。 王vương 眾chúng 天thiên 乃nãi 至chí 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 咸hàm 作tác 是thị 念niệm 。 尊tôn 者giả 善thiện 現hiện 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 為vì 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 宜nghi 各các 化hóa 作tác 天thiên 諸chư 妙diệu 花hoa 。 奉phụng 散tán 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 及cập 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 并tinh 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 。 尊tôn 者giả 善thiện 現hiện 亦diệc 散tán 所sở 說thuyết 甚thậm 深thâm 。 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 而nhi 為vi 供cúng 養dường 時thời 。 諸chư 天thiên 眾chúng 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 各các 化hóa 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 。 香hương 花hoa 奉phụng 散tán 如Như 來Lai 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 是thị 時thời 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 佛Phật 之chi 世thế 界giới 。 花hoa 悉tất 充sung 滿mãn 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 合hợp 成thành 花hoa 臺đài 。 莊trang 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 善thiện 現hiện 覩đổ 已dĩ 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 今kim 所sở 散tán 花hoa 於ư 諸chư 天thiên 處xứ 。 未vị 曾tằng 見kiến 有hữu 。 是thị 花hoa 殊thù 妙diệu 定định 非phi 草thảo 木mộc 水thủy 陸lục 所sở 生sanh 。 應ưng 是thị 諸chư 天thiên 為vì 供cúng 養dường 故cố 。 從tùng 心tâm 化hóa 出xuất 。

時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 知tri 善thiện 現hiện 心tâm 謂vị 善thiện 現hiện 言ngôn 。 此thử 所sở 散tán 花hoa 實thật 非phi 草thảo 木mộc 水thủy 陸lục 所sở 生sanh 。 亦diệc 不bất 從tùng 心tâm 實thật 能năng 化hóa 出xuất 。 但đãn 變biến 現hiện 耳nhĩ 。 具Cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 語ngứ 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 是thị 花hoa 不bất 生sanh 則tắc 非phi 花hoa 也dã 。 帝Đế 釋Thích 問vấn 言ngôn 。 為vi 但đãn 是thị 花hoa 不bất 生sanh 。 為vi 餘dư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 善thiện 現hiện 答đáp 言ngôn 。 非phi 但đãn 是thị 花hoa 不bất 生sanh 。 諸chư 餘dư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 遍biến 蘊uẩn 處xứ 界giới 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 緣Duyên 。 六Lục 度Độ 四tứ 攝nhiếp 諸chư 功công 德đức 法Pháp 。 悉tất 皆giai 不bất 生sanh 。 並tịnh 同đồng 花hoa 也dã 。 此thử 前tiền 所sở 散tán 若nhược 人nhân 若nhược 天thiên 般Bát 若Nhã 理lý 同đồng 。 准chuẩn 舊cựu 經kinh 中trung 義nghĩa 同đồng 彼bỉ 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 雨vũ 花hoa 供cúng 養dường 。

經kinh 。 是thị 花hoa 蓋cái 中trung 雨vũ 恆Hằng 河Hà 沙sa 花hoa 。 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。

解giải 曰viết 。 從tùng 蓋cái 雨vũ 花hoa 希hy 有hữu 瑞thụy 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 王vương 等đẳng 發phát 願nguyện 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 王vương 等đẳng 發phát 願nguyện 。 後hậu 如Như 來Lai 印ấn 述thuật 。 初sơ 中trung 復phục 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 王vương 等đẳng 稱xưng 讚tán 。

經kinh 。

時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。

解giải 曰viết 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 歎thán 希hy 有hữu 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 願nguyện 佛Phật 當đương 說thuyết 。

經kinh 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 願nguyện 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 常thường 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。

解giải 曰viết 。 常thường 說thuyết 等đẳng 者giả 。 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 常thường 見kiến 佛Phật 說thuyết 。 地địa 前tiền 處xứ 會hội 說thuyết 或hoặc 有hữu 無vô 。 王vương 及cập 大đại 眾chúng 。 發phát 斯tư 誠thành 願nguyện 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 願nguyện 眾chúng 常thường 見kiến 。

經kinh 。 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 得đắc 見kiến 聞văn 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。

解giải 曰viết 。 願nguyện 諸chư 眾chúng 生sanh 者giả 。 除trừ 在tại 會hội 中trung 諸chư 餘dư 界giới 趣thú 及cập 此thử 未vị 來lai 。 願nguyện 常thường 見kiến 佛Phật 常thường 聞văn 般Bát 若Nhã 。 如như 今kim 無vô 異dị 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 印ấn 述thuật 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 如Như 來Lai 印ấn 述thuật 。

經kinh 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。

解giải 曰viết 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 者giả 。 如như 四tứ 分phần/phân 律luật 不bất 與dữ 過quá 願nguyện 。 清thanh 淨tịnh 可khả 辨biện 。 此thử 願nguyện 見kiến 聞văn 義nghĩa 不bất 違vi 彼bỉ 。 故cố 佛Phật 印ấn 云vân 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 讚tán 法Pháp 出xuất 生sanh 。

經kinh 。 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 是thị 諸chư 佛Phật 母mẫu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 不bất 共cộng 功công 德đức 。 神thần 通thông 生sanh 處xứ 。

解giải 曰viết 。 初sơ 句cú 指chỉ 法pháp 。 次thứ 顯hiển 出xuất 生sanh 。 生sanh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 而nhi 為vi 母mẫu 。 故cố 佛Phật 之chi 與dữ 法pháp 熟thục 為vi 先tiên 後hậu 。 云vân 般Bát 若Nhã 法pháp 生sanh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 焉yên 。 佛Phật 稟bẩm 法pháp 成thành 。 法pháp 先tiên 佛Phật 後hậu 。 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 第đệ 四tứ 云vân 。 諸chư 佛Phật 所sở 師sư 。 所sở 謂vị 法pháp 也dã 。 以dĩ 法pháp 常thường 故cố 諸chư 佛Phật 亦diệc 常thường 。 從tùng 般Bát 若Nhã 生sanh 法pháp 為vi 先tiên 。 故cố 若nhược 成thành 正chánh 覺giác 。 念niệm 法pháp 悲bi 深thâm 說thuyết 般Bát 若Nhã 法pháp 。 佛Phật 先tiên 經kinh 後hậu 。 教giáo 誡giới 示thị 導đạo 令linh 出xuất 離ly 故cố 。 然nhiên 佛Phật 與dữ 法pháp 互hỗ 相tương 資tư 。 說thuyết 徵trưng 求cầu 此thử 理lý 奚hề 所sở 用dụng 為vi 。 今kim 此thử 所sở 明minh 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 因nhân 般Bát 若Nhã 而nhi 得đắc 出xuất 生sanh 。 故cố 說thuyết 般Bát 若Nhã 為vi 其kỳ 母mẫu 也dã 。 不bất 共cộng 功công 德đức 。 者giả 下hạ 明minh 法pháp 也dã 。 即tức 大đại 小Tiểu 乘Thừa 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 也dã 。 又hựu 瑜du 伽già 說thuyết 一nhất 百bách 四tứ 十thập 。 不bất 共cộng 功công 德đức 。 神thần 通thông 生sanh 處xứ 者giả 。 如như 花hoa 嚴nghiêm 經kinh 十thập 身thân 相tướng 作tác 涅Niết 槃Bàn 經kinh 中trung 八bát 自tự 在tại 義nghĩa 。 皆giai 因nhân 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 為vi 生sanh 處xứ 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 勸khuyến 受thọ 學học 。

經kinh 。 諸chư 佛Phật 同đồng 說thuyết 。 能năng 多đa 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 常thường 應ưng 受thọ 持trì 。

解giải 曰viết 。 諸chư 佛Phật 同đồng 說thuyết 。 勸khuyến 受thọ 持trì 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 佛Phật 現hiện 神thần 變biến 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 一nhất 標tiêu 示thị 神thần 變biến 。 二nhị 廣quảng 現hiện 神thần 變biến 三tam 結kết 不bất 思tư 議nghị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 示thị 神thần 變biến 。

經kinh 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 現hiện 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 神thần 通thông 變biến 化hóa 。

解giải 曰viết 。 不bất 思tư 議nghị 者giả 。 義nghĩa 如như 上thượng 解giải 。 言ngôn 神thần 通thông 者giả 謂vị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 神thần 境cảnh 智trí 通thông 。 此thử 總tổng 明minh 也dã 。 言ngôn 變biến 化hóa 者giả 。 瑜du 伽già 三tam 十thập 七thất 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 能năng 變biến 通thông 。 謂vị 改cải 轉chuyển 故cố 。 二nhị 能năng 化hóa 通thông 。 謂vị 化hóa 現hiện 故cố 。 下hạ 對đối 文văn 屬thuộc 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 廣quảng 現hiện 神thần 變biến 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 一nhất 多đa 相tương 容dung 。 二nhị 巨cự 細tế 相tương 容dung 。 三tam 聖thánh 凡phàm 相tương 容dung 。 四tứ 淨tịnh 穢uế 相tương 容dung 。 初sơ 一nhất 多đa 相tương 容dung 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 諸chư 花hoa 相tương 容dung 。

經kinh 。 一nhất 花hoa 入nhập 無vô 量lượng 花hoa 無vô 量lượng 花hoa 入nhập 一nhất 花hoa 。

解giải 曰viết 。 於ư 所sở 散tán 花hoa 一nhất 多đa 相tương/tướng 入nhập 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 佛Phật 土độ 相tương 容dung 。

經kinh 。 一nhất 佛Phật 土độ 入nhập 無vô 量lượng 佛Phật 土độ 。 無vô 量lượng 佛Phật 土độ 。 入nhập 一nhất 佛Phật 土độ 。

解giải 曰viết 。 令linh 眾chúng 皆giai 見kiến 世thế 界giới 相tương/tướng 入nhập 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 塵trần 剎sát 相tương 容dung 。

經kinh 。 一nhất 塵trần 剎sát 土độ 入nhập 無vô 量lượng 塵trần 剎sát 土độ 無vô 量lượng 。 塵trần 剎sát 土độ 入nhập 一nhất 塵trần 剎sát 土độ 。

解giải 曰viết 。 令linh 彼bỉ 大đại 眾chúng 。 於ư 一nhất 塵trần 中trung 。 見kiến 佛Phật 剎sát 土độ 一nhất 多đa 相tương/tướng 入nhập 。 此thử 三tam 總tổng 是thị 廣quảng 狹hiệp 相tương 容dung 。 即tức 是thị 十thập 三tam 所sở 作tác 自tự 在tại 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 巨cự 細tế 相tương 容dung 。

經kinh 。 無vô 量lượng 大đại 海hải 。 入nhập 一nhất 毛mao 孔khổng 。 無vô 量lượng 須Tu 彌Di 入nhập 芥giới 子tử 中trung 。

解giải 曰viết 。 令linh 彼bỉ 咸hàm 見kiến 海hải 入nhập 毛mao 孔khổng 芥giới 納nạp 須Tu 彌Di 。 即tức 是thị 第đệ 五ngũ 。 轉chuyển 變biến 自tự 在tại 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 聖thánh 凡phàm 相tương 容dung 。

經kinh 。 一nhất 佛Phật 身thân 入nhập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 身thân 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 身thân 入nhập 一nhất 佛Phật 身thân 。

解giải 曰viết 。 令linh 彼bỉ 皆giai 見kiến 凡phàm 聖thánh 相tương/tướng 入nhập 。 即tức 第đệ 九cửu 十thập 眾chúng 像tượng 入nhập 身thân 同đồng 類loại 往vãng 趣thú 二nhị 種chủng 變biến 也dã 。 亦diệc 是thị 能năng 化hóa 神thần 境cảnh 智trí 通thông 自tự 他tha 勝thắng 劣liệt 塵trần 沙sa 身thân 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 淨tịnh 穢uế 相tương 容dung 。

經kinh 。 大đại 復phục 現hiện 小tiểu 。 小tiểu 復phục 現hiện 大đại 。 淨tịnh 復phục 現hiện 穢uế 穢uế 復phục 現hiện 淨tịnh 。

解giải 曰viết 。 佛Phật 自tự 現hiện 身thân 。 或hoặc 大đại 或hoặc 小tiểu 。 即tức 是thị 七thất 八bát 卷quyển 舒thư 變biến 也dã 。 現hiện 所sở 居cư 土thổ/độ 。 或hoặc 淨tịnh 或hoặc 穢uế 。 即tức 十thập 一nhất 二nhị 隱ẩn 顯hiển 變biến 也dã 。 此thử 上thượng 皆giai 為vi 破phá 諸chư 情tình 計kế 。 遣khiển 事sự 一nhất 多đa 。 遣khiển 相tương/tướng 大đại 小tiểu 。 遣khiển 身thân 凡phàm 聖thánh 。 遣khiển 佛Phật 勝thắng 劣liệt 。 遣khiển 土thổ/độ 淨tịnh 穢uế 。 破phá 諸chư 有hữu 情tình 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 妄vọng 生sanh 分phân 別biệt 。 見kiến 一nhất 定định 一nhất 。 見kiến 多đa 定định 多đa 。 乃nãi 至chí 見kiến 淨tịnh 定định 淨tịnh 。 見kiến 穢uế 定định 穢uế 。 即tức 法pháp 執chấp 也dã 。 覩đổ 佛Phật 神thần 變biến 悟ngộ 事sự 由do 心tâm 了liễu 相tương/tướng 即tức 性tánh 。 遣khiển 諸chư 執chấp 故cố 。 又hựu 本bổn 記ký 云vân 。 變biến 有hữu 三tam 意ý 。 一nhất 者giả 遍biến 空không 。 一nhất 花hoa 入nhập 無vô 量lượng 花hoa 。 為vi 除trừ 不bất 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 。 障chướng 故cố 有hữu 遍biến 空không 。 二nhị 者giả 轉chuyển 變biến 。 一nhất 佛Phật 土độ 入nhập 無vô 量lượng 佛Phật 土độ 。 為vi 除trừ 執chấp 我ngã 所sở 障chướng 故cố 有hữu 轉chuyển 變biến 。 三tam 者giả 顯hiển 了liễu 。 一nhất 佛Phật 身thân 入nhập 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 身thân 。 為vi 除trừ 怖bố 畏úy 生sanh 死tử 。 障chướng 故cố 有hữu 顯hiển 了liễu 。 問vấn 須Tu 彌Di 大đại 海hải 。 入nhập 毛mao 芥giới 中trung 。 巨cự 細tế 相tương 違vi 如như 何hà 能năng 入nhập 。 答đáp 曰viết 西tây 方phương 諸chư 師sư 略lược 作tác 三tam 解giải 。 一nhất 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 以dĩ 如như 為vi 體thể 。 所sở 依y 真Chân 如Như 離ly 諸chư 相tướng 。 故cố 能năng 依y 諸chư 法pháp 無vô 定định 大đại 小tiểu 。 故cố 得đắc 相tương 容dung 。 二nhị 云vân 。 依y 唯duy 識thức 理lý 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 不bất 離ly 識thức 。 隨tùy 心tâm 變biến 現hiện 。 無vô 有hữu 定định 相tướng 。 故cố 得đắc 相tương 容dung 。 三tam 云vân 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 因nhân 緣duyên 如như 幻huyễn 。 幻huyễn 無vô 定định 相tướng 。 故cố 得đắc 容dung 也dã 。 問vấn 色sắc 中trung 有hữu 大đại 小tiểu 。 許hứa 小tiểu 能năng 容dung 大đại 。

時thời 中trung 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 。 長trường/trưởng 劫kiếp 應ưng 入nhập 短đoản 。 答đáp 此thử 無vô 過quá 難nạn/nan 。 佛Phật 得đắc 希hy 有hữu 延diên 促xúc 自tự 在tại 。 促xúc 多đa 劫kiếp 為vi 一nhất 劫kiếp 。 延diên 一nhất 劫kiếp 為vi 多đa 劫kiếp 。 如như 是thị 等đẳng 文văn 成thành 證chứng 非phi 一nhất 。 若nhược 爾nhĩ 一nhất 劫kiếp 延diên 為vi 三tam 。 三tam 劫kiếp 促xúc 為vi 一nhất 。 一nhất 三tam 無vô 定định 量lượng 。 此thử 豈khởi 不bất 違vi 文văn 。 便tiện 違vi 佛Phật 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 要yếu 經kinh 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 具cụ 修tu 萬vạn 行hạnh 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 此thử 難nạn/nan 不bất 然nhiên 。 果quả 德đức 自tự 在tại 。 非phi 因nhân 境cảnh 故cố 。 顯hiển 揚dương 瑜du 伽già 。 皆giai 作tác 是thị 說thuyết 。 於ư 不bất 思tư 議nghị 。 強cường/cưỡng 思tư 量lượng 者giả 得đắc 誑cuống 亂loạn 報báo 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 不bất 思tư 議nghị 。

經kinh 。 佛Phật 身thân 不bất 可khả 思tư 議nghị 眾chúng 生sanh 。 身thân 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 乃nãi 至chí 世thế 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。

解giải 曰viết 。 諸chư 佛Phật 之chi 身thân 。 遍biến 眾chúng 生sanh 身thân 。 諸chư 眾chúng 生sanh 身thân 。 遍biến 諸chư 佛Phật 身thân 。 體thể 牙nha 相tương/tướng 遍biến 俱câu 不bất 思tư 議nghị 。 即tức 第đệ 三tam 全toàn 第đệ 四tứ 少thiểu 分phần 。 乃nãi 至chí 世thế 界giới 者giả 。 即tức 攝nhiếp 二nhị 全toàn 一nhất 少thiểu 分phần 也dã 。 心tâm 言ngôn 路lộ 絕tuyệt 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích 。

經kinh 。 當đương 佛Phật 現hiện 此thử 神thần 變biến 之chi 時thời 十thập 千thiên 女nữ 人nhân 現hiện 轉chuyển 女nữ 身thân 。 得đắc 神thần 通thông 三tam 昧muội 。 無vô 量lượng 天thiên 人nhân 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 無vô 量lượng 阿a 脩tu 羅la 等đẳng 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 菩Bồ 薩Tát 現hiện 身thân 成thành 佛Phật 。

解giải 曰viết 。 得đắc 益ích 有hữu 四tứ 。 一nhất 現hiện 轉chuyển 女nữ 身thân 。 得đắc 如như 幻huyễn 故cố 。 二nhị 天thiên 人nhân 得đắc 忍nhẫn 見kiến 法pháp 理lý 故cố 。 三tam 修tu 羅la 八bát 部bộ 成thành 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 四tứ 恆Hằng 河Hà 沙sa 菩Bồ 薩Tát 現hiện 成thành 佛Phật 故cố 。 問vấn 一nhất 世thế 界giới 中trung 。 多đa 佛Phật 並tịnh 出xuất 否phủ/bĩ 。 答đáp 輪Luân 王Vương 尚thượng 無vô 二nhị 並tịnh 出xuất 者giả 。 況huống 乎hồ 大đại 覺giác 二nhị 並tịnh 出xuất 耶da 。 若nhược 爾nhĩ 如như 何hà 恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 現hiện 身thân 成thành 佛Phật 。 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên 。 餘dư 界giới 何hà 失thất 。 如như 法Pháp 花hoa 經kinh 彼bỉ 龍long 女nữ 故cố 。 問vấn 現hiện 身thân 成thành 佛Phật 是thị 究cứu 竟cánh 否phủ/bĩ 。 答đáp 如như 大đại 般Bát 若Nhã 即tức 說thuyết 十Thập 地Địa 名danh 十thập 種chủng 佛Phật 。 又hựu 餘dư 亦diệc 說thuyết 地địa 前tiền 現hiện 化hóa 。 又hựu 法pháp 花hoa 經kinh 分phân 別biệt 功công 德đức 品phẩm 。 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 生sanh 當đương 得đắc 。 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 法pháp 花hoa 論luận 釋thích 即tức 是thị 初Sơ 地Địa 。 由do 此thử 而nhi 言ngôn 。 以dĩ 法pháp 威uy 力lực 故cố 說thuyết 現hiện 成thành 。 既ký 言ngôn 現hiện 成thành 非phi 究cứu 竟cánh 矣hĩ 。

奉Phụng 持Trì 品Phẩm 第đệ 七thất

將tương 解giải 此thử 品phẩm 辨biện 來lai 意ý 者giả 。 內nội 外ngoại 二nhị 護hộ 前tiền 已dĩ 具cụ 明minh 。 由do 二nhị 奉phụng 持trì 故cố 有hữu 此thử 品phẩm 。 違vi 前tiền 二nhị 科khoa 三tam 等đẳng 無vô 咎cữu 。 釋thích 品phẩm 名danh 者giả 。 奉phụng 謂vị 敬kính 承thừa 持trì 謂vị 不bất 忘vong 。 如như 智trí 論luận 說thuyết 。 由do 信tín 力lực 故cố 聞văn 而nhi 信tín 奉phụng 。 由do 念niệm 力lực 故cố 不bất 忘vong 為vi 持trì 。 若nhược 云vân 受thọ 持trì 領lãnh 納nạp 不bất 失thất 。 言ngôn 第đệ 七thất 者giả 如như 文văn 悉tất 矣hĩ 。 釋thích 本bổn 文văn 者giả 。 然nhiên 此thử 品phẩm 經kinh 古cổ 德đức 西tây 明minh 寺tự 測trắc 法Pháp 師sư 。 玄huyền 範phạm 法Pháp 師sư 紀kỷ 國quốc 寺tự 慧tuệ 靜tĩnh 法Pháp 師sư 皆giai 以dĩ 此thử 品phẩm 為vi 流lưu 通thông 分phần/phân 。 天thiên 台thai 智trí 者giả 道đạo 安an 法Pháp 師sư 。 安an 國quốc 大đại 法Pháp 師sư 皆giai 以dĩ 此thử 品phẩm 為vi 正chánh 宗tông 分phần/phân 。 雖tuy 皆giai 諸chư 理lý 俱câu 有hữu 所sở 憑bằng 。 今kim 依y 天thiên 台thai 等đẳng 義nghĩa 如như 前tiền 故cố 。 科khoa 此thử 品phẩm 經kinh 大đại 分phân 為vi 三tam 。 一nhất 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 問vấn 。 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 答đáp 。 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 問vấn 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 覩đổ 諸chư 佛Phật 。 其kỳ 義nghĩa 者giả 何hà 。

經kinh 。

爾nhĩ 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 覩đổ 佛Phật 神thần 變biến 見kiến 千thiên 花hoa 臺đài 上thượng 遍Biến 照Chiếu 如Như 來Lai 。 千thiên 花hoa 葉diệp 上thượng 千thiên 化hóa 身thân 佛Phật 千thiên 花hoa 葉diệp 中trung 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 各các 說thuyết 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 。

解giải 曰viết 。 覩đổ 佛Phật 神thần 變biến 者giả 。 覩đổ 前tiền 品phẩm 中trung 現hiện 神thần 變biến 也dã 。 見kiến 千thiên 花hoa 臺đài 上thượng 遍Biến 照Chiếu 如Như 來Lai 者giả 。 梵Phạm 云vân 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 亦diệc 云vân 尾vĩ 嚧rô 遮già 那na 亦diệc 云vân 吠phệ 路lộ 遮già 那na 。 此thử 云vân 遍biến 照chiếu 亦diệc 云vân 大đại 日nhật 。 至chí 下hạ 當đương 悉tất 。 准chuẩn 花hoa 嚴nghiêm 第đệ 八bát 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 即tức 報báo 身thân 佛Phật 也dã 。 梵Phạm 云vân 盧lô 舍xá 那na 或hoặc 云vân 嚧rô 拓thác 那na 或hoặc 云vân 嚧rô 折chiết 羅la 。 亦diệc 云vân 遍biến 照chiếu 。 依y 梵Phạm 網võng 經kinh 。 他tha 受thọ 用dụng 身thân 也dã 。 然nhiên 此thử 二nhị 名danh 或hoặc 云vân 體thể 同đồng 前tiền 後hậu 譯dịch 異dị 。 或hoặc 云vân 自tự 他tha 二nhị 報báo 身thân 也dã 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 為vi 自tự 性tánh 身thân 。 四Tứ 智Trí 心tâm 品phẩm 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 又hựu 他tha 受thọ 用dụng 及cập 變biến 化hóa 身thân 皆giai 為vi 化hóa 他tha 。 方phương 便tiện 示thị 現hiện 。 隨tùy 其kỳ 所sở 現hiện 。 大đại 小tiểu 異dị 故cố 。 准chuẩn 佛Phật 地địa 論luận 。 遍Biến 照Chiếu 如Như 來Lai 。 即tức 他tha 受thọ 用dụng 或hoặc 應ứng 化hóa 身thân 。 以dĩ 自tự 受thọ 用dụng 量lượng 同đồng 法Pháp 界Giới 。 不bất 可khả 說thuyết 其kỳ 。 身thân 量lượng 大đại 小tiểu 。 廣quảng 如như 彼bỉ 矣hĩ 。 如như 舊cựu 經Kinh 云vân 。 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 。 化hóa 身thân 主chủ 者giả 。 若nhược 他tha 受thọ 用dụng 名danh 應ứng 化hóa 身thân 。 依y 自tự 報báo 身thân 起khởi 他tha 受thọ 用dụng 。 若nhược 大đại 小tiểu 化hóa 名danh 為vi 化hóa 身thân 。 即tức 他tha 受thọ 用dụng 為vi 化hóa 主chủ 也dã 。 以dĩ 自tự 他tha 報báo 體thể 非phi 即tức 離ly 。 俱câu 不bất 違vi 理lý 。 此thử 中trung 所sở 見kiến 。 花hoa 臺đài 上thượng 佛Phật 與dữ 前tiền 白bạch 雲vân 臺đài 體thể 為vi 同đồng 異dị 。 因nhân 覩đổ 神thần 變biến 故cố 見kiến 多đa 佛Phật 。 與dữ 前tiền 同đồng 異dị 俱câu 不bất 相tương 違vi 。 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên 。 前tiền 自tự 云vân 化hóa 。 此thử 有hữu 報báo 化hóa 。 前tiền 白bạch 雲vân 臺đài 。 此thử 云vân 花hoa 臺đài 。 異dị 則tắc 可khả 爾nhĩ 。 何hà 得đắc 言ngôn 同đồng 。 答đáp 曰viết 同đồng 處xứ 同đồng 時thời 。 所sở 見kiến 各các 異dị 。 定định 同đồng 定định 異dị 。 非phi 不bất 思tư 議nghị 。 又hựu 前tiền 散tán 花hoa 花hoa 白bạch 如như 雲vân 。 以dĩ 成thành 雲vân 臺đài 。 非phi 本bổn 雲vân 也dã 。 又hựu 前tiền 所sở 見kiến 光quang 明minh 王vương 佛Phật 與dữ 此thử 所sở 見kiến 。 遍Biến 照Chiếu 如Như 來Lai 。 義nghĩa 極cực 相tương 應ứng 。 報báo 化hóa 大đại 小tiểu 俱câu 不bất 違vi 理lý 。 千thiên 花hoa 葉diệp 上thượng 千thiên 化hóa 身thân 佛Phật 者giả 大đại 化hóa 佛Phật 也dã 。 千thiên 花hoa 葉diệp 中trung 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 者giả 小tiểu 化hóa 佛Phật 也dã 。 加gia 行hành 資tư 糧lương 二Nhị 乘Thừa 異dị 生sanh 見kiến 有hữu 異dị 也dã 。 同đồng 梵Phạm 網võng 經kinh 我ngã 令linh 盧lô 舍xá 那na 方phương 座tòa 蓮liên 花hoa 臺đài 。 周chu 匝táp 千thiên 花hoa 上thượng 。 復phục 現hiện 千thiên 釋Thích 迦Ca 。 一nhất 花hoa 百bách 億ức 國quốc 。 一nhất 國quốc 一nhất 釋Thích 迦Ca 。 各các 坐tọa 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 道đạo 。 義nghĩa 不bất 違vi 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 法pháp 無vô 量lượng 。

經kinh 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 可khả 識thức 識thức 不bất 可khả 智trí 知tri 。

解giải 曰viết 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 者giả 明minh 所sở 聞văn 也dã 。 謂vị 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 如như 舊cựu 經Kinh 云vân 行hành 十Thập 地Địa 行hành 。 地địa 上thượng 隨tùy 應ứng 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 今kim 覩đổ 神thần 變biến 見kiến 大đại 小tiểu 身thân 。 各các 各các 宣tuyên 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 導đạo 諸chư 大đại 眾chúng 云vân 無vô 量lượng 矣hĩ 。 不bất 可khả 識thức 識thức 者giả 。 淺thiển 近cận 之chi 識thức 所sở 不bất 能năng 識thức 。 不bất 可khả 智trí 知tri 者giả 。 下hạ 劣liệt 之chi 智trí 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 顯hiển 所sở 說thuyết 法Pháp 多đa 無vô 量lượng 故cố 。 深thâm 不bất 測trắc 故cố 。 非phi 識thức 知tri 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 正chánh 問vấn 奉phụng 持trì 。

經kinh 。 云vân 何hà 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 此thử 經Kinh 中trung 。 明minh 了liễu 覺giác 解giải 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 云vân 何hà 者giả 正chánh 是thị 問vấn 辭từ 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 者giả 脩tu 行hành 人nhân 也dã 。 於ư 此thử 經Kinh 中trung 。 者giả 即tức 此thử 經Kinh 也dã 。 所sở 覩đổ 雖tuy 多đa 般Bát 若Nhã 同đồng 故cố 。 言ngôn 明minh 了liễu 者giả 於ư 諸chư 理lý 事sự 皆giai 明minh 了liễu 也dã 。 或hoặc 於ư 理lý 明minh 於ư 事sự 了liễu 故cố 。 言ngôn 覺giác 解giải 者giả 。

覺giác 謂vị 現hiện 證chứng 解giải 謂vị 悟ngộ 解giải 。 於ư 理lý 明minh 證chứng 於ư 事sự 了liễu 解giải 。 是thị 故cố 名danh 為vi 明minh 了liễu 覺giác 解giải 。 此thử 自tự 利lợi 也dã 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 者giả 。 即tức 利lợi 他tha 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 答đáp 大đại 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 明minh 十thập 三tam 法Pháp 師sư 奉phụng 持trì 。 後hậu 明minh 十thập 六lục 國quốc 王vương 奉phụng 持trì 。 就tựu 明minh 法Pháp 師sư 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 一nhất 略lược 明minh 法Pháp 師sư 。 二nhị 廣quảng 明minh 行hành 位vị 。 初sơ 明minh 法Pháp 師sư 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 誡giới 命mạng 諦đế 聽thính 。

經kinh 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。

解giải 曰viết 。 令linh 審thẩm 聽thính 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 略lược 示thị 行hành 位vị 。

經kinh 。 從tùng 初sơ 習tập 忍nhẫn 至chí 金kim 剛cang 定định 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 十thập 三tam 觀quán 門môn 皆giai 為vi 法Pháp 師sư 。 依y 持trì 建kiến 立lập 。

解giải 曰viết 。 從tùng 初sơ 習tập 忍nhẫn 者giả 標tiêu 其kỳ 初sơ 也dã 。 至chí 金kim 剛cang 定định 者giả 舉cử 其kỳ 後hậu 也dã 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 十thập 三tam 觀quán 門môn 者giả 。 初sơ 後hậu 及cập 中trung 總tổng 十thập 三tam 位vị 。 各các 依y 行hành 位vị 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 自tự 觀quán 門môn 也dã 。 皆giai 為vi 法Pháp 師sư 。 者giả 此thử 通thông 名danh 也dã 。 皆giai 修tu 二nhị 利lợi 名danh 法Pháp 師sư 也dã 。 依y 持trì 建kiến 立lập 。 者giả 依y 彼bỉ 而nhi 修tu 持trì 令linh 不bất 失thất 。 初sơ 起khởi 曰viết 建kiến 終chung 成thành 為vi 立lập 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 勸khuyến 供cúng 養dường 。

經kinh 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 眾chúng 。 應ưng 當đương 如như 佛Phật 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 天thiên 妙diệu 香hương 花hoa 。 而nhi 以dĩ 奉phụng 上thượng 。

解giải 曰viết 。 以dĩ 法pháp 殊thù 勝thắng 在tại 處xứ 處xứ 尊tôn 。 在tại 人nhân 人nhân 貴quý 。 於ư 修tu 行hành 者giả 令linh 諸chư 王vương 等đẳng 敬kính 之chi 如như 佛Phật 。 生sanh 尊tôn 重trọng 故cố 。 天thiên 妙diệu 香hương 花hoa 者giả 。 舉cử 其kỳ 勝thắng 者giả 而nhi 奉phụng 上thượng 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 廣quảng 明minh 行hành 位vị 大đại 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 別biệt 明minh 行hành 位vị 。 後hậu 結kết 申thân 受thọ 持trì 。 初sơ 別biệt 明minh 中trung 分phân 為vi 十thập 三tam 。 如như 次thứ 當đương 悉tất 。 初sơ 習tập 種chủng 性tánh 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 標tiêu 位vị 辨biện 相tương/tướng 。 次thứ 辨biện 所sở 修tu 法pháp 。 後hậu 結kết 申thân 滿mãn 位vị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 位vị 辨biện 相tương/tướng 。

經kinh 。 善thiện 男nam 子tử 其kỳ 法Pháp 師sư 者giả 。 習tập 種chủng 性tánh 菩Bồ 薩Tát 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。

解giải 曰viết 。 其kỳ 法Pháp 師sư 者giả 。 此thử 名danh 總tổng 也dã 。 通thông 十thập 三tam 位vị 皆giai 名danh 法Pháp 師sư 習tập 種chủng 性tánh 者giả 如như 前tiền 釋thích 也dã 。 苾Bật 芻Sô 二nhị 眾chúng 遠viễn 離ly 五ngũ 邪tà 。 索sách 迦ca 斯tư 迦ca 五Ngũ 戒Giới 男nam 女nữ 。 此thử 之chi 四tứ 眾chúng 如như 序tự 品phẩm 釋thích 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 辨biện 所sở 修tu 法pháp 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 修tu 十thập 住trụ 。 後hậu 聊liêu 簡giản 內nội 外ngoại 。 初sơ 中trung 復phục 二nhị 。 初sơ 明minh 十thập 住trụ 後hậu 明minh 修tu 習tập 行hành 。 初sơ 中trung 復phục 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 修tu 十thập 住trụ 。

經kinh 。 修tu 十Thập 住Trụ 行hành 。

解giải 曰viết 。 三tam 賢hiền 之chi 中trung 此thử 位vị 最tối 劣liệt 。 當đương 體thể 彰chương 名danh 。 十thập 行hành 次thứ 勝thắng 。 業nghiệp 用dụng 受thọ 稱xưng 。 後hậu 十thập 迴hồi 向hướng 賢hiền 位vị 最tối 勝thắng 。 約ước 自tự 行hành 後hậu 大đại 願nguyện 為vi 名danh 。 迴hồi 前tiền 諸chư 行hành 向hướng 正chánh 證chứng 故cố 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 登đăng 聖thánh 位vị 既ký 得đắc 現hiện 證chứng 。 從tùng 地địa 立lập 名danh 。 隨tùy 位vị 漸tiệm 增tăng 有hữu 茲tư 異dị 故cố 。 初sơ 釋thích 住trụ 名danh 。 先tiên 總tổng 後hậu 別biệt 。 言ngôn 十thập 住trụ 者giả 入nhập 位vị 不bất 退thoái 故cố 名danh 為vi 住trụ 。 住trụ 法pháp 圓viên 滿mãn 故cố 說thuyết 為vi 十thập 。 總tổng 言ngôn 十thập 住trụ 帶đái 數số 得đắc 名danh 。 即tức 住trụ 之chi 住trụ 義nghĩa 通thông 三tam 釋thích 。 解giải 別biệt 名danh 者giả 次thứ 隨tùy 文văn 釋thích 。 明minh 住trụ 體thể 者giả 若nhược 就tựu 所sở 緣duyên 二nhị 諦đế 為vi 體thể 。 若nhược 就tựu 能năng 緣duyên 悲bi 智trí 為vi 體thể 。 合hợp 以dĩ 境cảnh 智trí 而nhi 為vi 住trụ 體thể 。 相tương 應ứng 助trợ 伴bạn 具cụ 五ngũ 蘊uẩn 故cố 。 明minh 依y 身thân 者giả 。 唯duy 人nhân 三tam 洲châu 即tức 前tiền 四tứ 眾chúng 。 容dung 有hữu 凡phàm 聖thánh 頓đốn 漸tiệm 二nhị 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 辨biện 住trụ 相tương/tướng 文văn 分phân 為vi 十thập 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 發phát 心tâm 住trụ 。

經kinh 。 見kiến 佛Phật 法pháp 僧Tăng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

解giải 曰viết 。 釋thích 住trụ 名danh 者giả 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 起khởi 決quyết 定định 心tâm 入nhập 位vị 不bất 退thoái 名danh 發Phát 心Tâm 住Trụ 也dã 。 見kiến 佛Phật 法pháp 僧Tăng 者giả 發phát 心tâm 緣duyên 也dã 。 佛Phật 謂vị 覺giác 者giả 能năng 開khai 發phát 故cố 。 法pháp 謂vị 教giáo 等đẳng 生sanh 正chánh 解giải 故cố 。 僧Tăng 謂vị 和hòa 合hợp 三tam 乘thừa 賢hiền 聖thánh 。 良lương 福phước 田điền 故cố 。 初sơ 因nhân 三Tam 寶Bảo 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 至chí 究cứu 竟cánh 位vị 。 常thường 現hiện 前tiền 故cố 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 起khởi 三tam 妙diệu 觀quán 。 如như 前tiền 釋thích 也dã 。 攝nhiếp 論luận 頌tụng 云vân 。 清thanh 淨tịnh 增tăng 上thượng 力lực 堅kiên 固cố 心tâm 勝thắng 進tiến 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 初sơ 修tu 無vô 數số 三tam 大đại 劫kiếp 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 以dĩ 善thiện 根căn 為vi 體thể 以dĩ 大đại 願nguyện 為vi 緣duyên 。 不bất 退thoái 屈khuất 為vi 策sách 發phát 。 方phương 能năng 起khởi 故cố 善thiện 根căn 為vi 因nhân 名danh 清thanh 淨tịnh 力lực 。 此thử 能năng 降hàng 伏phục 自tự 所sở 治trị 故cố 。 大đại 願nguyện 為vi 緣duyên 名danh 增tăng 上thượng 力lực 。 常thường 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 令linh 增tăng 進tiến 故cố 。 堅kiên 固cố 心tâm 者giả 雖tuy 遇ngộ 惡ác 友hữu 方phương 便tiện 破phá 壞hoại 。 終chung 不bất 退thoái 捨xả 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 名danh 堅kiên 固cố 也dã 。 言ngôn 勝thắng 進tiến 者giả 。 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 運vận 運vận 增tăng 長trưởng 轉chuyển 勝thắng 進tiến 故cố 。 前tiền 十thập 信tín 心tâm 入nhập 此thử 住trụ 者giả 由do 具cụ 彼bỉ 十thập 。 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 。 堅kiên 猛mãnh 不bất 退thoái 齊tề 此thử 方phương 名danh 初sơ 劫kiếp 之chi 始thỉ 。 即tức 以dĩ 此thử 心tâm 。 為vi 十thập 住trụ 本bổn 。 此thử 轉chuyển 增tăng 勝thắng 成thành 後hậu 諸chư 住trụ 。 乃nãi 至chí 極cực 果quả 由do 此thử 得đắc 故cố 。 有hữu 說thuyết 。 十thập 住trụ 同đồng 十Thập 地Địa 行hành 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 治trị 地địa 住trụ 。

經kinh 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 利lợi 樂lạc 悲bi 愍mẫn 。

解giải 曰viết 。 解giải 住trụ 名danh 者giả 。 磨ma 練luyện 其kỳ 心tâm 離ly 垢cấu 。 澄trừng 淨tịnh 濤đào 汰# 諸chư 染nhiễm 。 名danh 治Trị 地Địa 住Trụ 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 利lợi 樂lạc 悲bi 愍mẫn 者giả 。 利lợi 謂vị 利lợi 益ích 。 樂nhạo/nhạc/lạc 謂vị 安an 樂lạc 。 言ngôn 悲bi 愍mẫn 者giả 拔bạt 濟tế 行hành 也dã 。 如như 花hoa 嚴nghiêm 云vân 。 誦tụng 習tập 多đa 聞văn 虛hư 閑nhàn 寂tịch 靜tĩnh 。 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 了liễu 達đạt 於ư 義nghĩa 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 安an 住trụ 不bất 動động 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 修tu 行hành 住trụ 。

經kinh 。 自tự 觀quan 己kỷ 身thân 。 六lục 界giới 諸chư 根căn 一nhất 切thiết 無vô 常thường 。 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。

解giải 曰viết 。 解giải 住trụ 名danh 者giả 。 審thẩm 觀quán 自tự 身thân 遠viễn 離ly 。 空không 有hữu 正chánh 行hạnh 修tu 習tập 。 名danh 修Tu 行Hành 住Trụ 。 自tự 觀quan 己kỷ 身thân 。 者giả 此thử 總tổng 標tiêu 也dã 。 言ngôn 六lục 界giới 者giả 地địa 等đẳng 六lục 界giới 也dã 。 言ngôn 諸chư 根căn 者giả 謂vị 眼nhãn 等đẳng 根căn 。 如như 舊cựu 經kinh 中trung 五ngũ 色sắc 五ngũ 受thọ 女nữ 男nam 意ý 命mạng 十thập 四tứ 根căn 也dã 。 謂vị 觀quán 六lục 界giới 及cập 此thử 諸chư 根căn 生sanh 滅diệt 逼bức 迫bách 皆giai 空không 無vô 我ngã 。 治trị 彼bỉ 倒đảo 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 明minh 生sanh 貴quý 住trụ 。

經kinh 。 了liễu 知tri 業nghiệp 行hành 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。

解giải 住trụ 名danh 者giả 。 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 種chủng 性tánh 尊tôn 貴quý 。 此thử 雖tuy 長trưởng 養dưỡng 已dĩ 勝thắng 餘dư 乘thừa 。 名danh 生Sanh 貴Quý 住Trụ 。 了liễu 知tri 業nghiệp 行hành 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 了liễu 知tri 自tự 他tha 善thiện 惡ác 業nghiệp 行hành 此thử 順thuận 生sanh 死tử 此thử 順thuận 涅Niết 槃Bàn 。 如như 舊cựu 花hoa 嚴nghiêm 偈kệ 云vân 。 第đệ 四tứ 生sanh 貴quý 真chân 佛Phật 子tử 。 從tùng 諸chư 賢hiền 聖thánh 正Chánh 法Pháp 生sanh 。 有hữu 無vô 諸chư 法pháp 無vô 所sở 著trước 。 捨xả 離ly 生sanh 死tử 出xuất 三tam 界giới 。 著trước 有hữu 生sanh 死tử 著trước 無vô 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 俱câu 不bất 著trước 當đương 出xuất 難nạn/nan 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 五ngũ 明minh 具cụ 足túc 方phương 便tiện 住trụ 。

經kinh 。 能năng 利lợi 自tự 他tha 。 饒nhiêu 益ích 安an 樂lạc 。

解giải 住trụ 名danh 者giả 。 巧xảo 不bất 滯trệ 真chân 。 起khởi 悲bi 愍mẫn 物vật 。 真chân 俗tục 二nhị 行hành 能năng 雙song 修tu 故cố 。 故cố 名danh 此thử 住trụ 。 上thượng 句cú 二nhị 利lợi 下hạ 句cú 利lợi 他tha 。 如như 經kinh 說thuyết 云vân 。 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 皆giai 為vì 救cứu 護hộ 。 饒nhiêu 益ích 安an 樂lạc 。 哀ai 愍mẫn 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 離ly 災tai 難nạn 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。 證chứng 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 六lục 明minh 正chánh 心tâm 住trụ 。

經kinh 。 聞văn 讚tán 佛Phật 毀hủy 佛Phật 心tâm 定định 不bất 動động 。

解giải 住trụ 名danh 者giả 。 觀quán 理lý 無vô 二nhị 漸tiệm 次thứ 純thuần 熟thục 。 聞văn 讚tán 毀hủy 佛Phật 心tâm 不bất 傾khuynh 動động 。 名danh 正Chánh 心Tâm 住Trụ 。 聞văn 讚tán 佛Phật 等đẳng 者giả 。 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 觀quán 諸chư 法pháp 。 無vô 體thể 無vô 性tánh 。 達đạt 如như 幻huyễn 夢mộng 故cố 。 聞văn 讚tán 毀hủy 心tâm 定định 不bất 動động 也dã 。 如như 經kinh 說thuyết 云vân 。 讚tán 法Pháp 毀hủy 法pháp 讚tán 毀hủy 菩Bồ 薩Tát 聞văn 說thuyết 眾chúng 生sanh 有hữu 垢cấu 無vô 垢cấu 易dị 度độ 皆giai 定định 不bất 動động 。 此thử 唯duy 就tựu 勝thắng 故cố 言ngôn 佛Phật 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 七thất 明minh 不bất 退thoái 住trụ 。

經kinh 。 聞văn 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 心tâm 定định 不bất 退thoái 。

解giải 住trụ 名danh 者giả 。 止Chỉ 觀Quán 雙song 修tu 緣duyên 不bất 能năng 壞hoại 。 聞văn 說thuyết 有hữu 無vô 心tâm 定định 不bất 退thoái 。 名danh 不Bất 退Thoái 住Trụ 。 此thử 亦diệc 就tựu 勝thắng 唯duy 言ngôn 有hữu 佛Phật 無vô 佛Phật 。 心tâm 定định 不bất 退thoái 如như 彼bỉ 經kinh 說thuyết 。 法pháp 及cập 菩Bồ 薩Tát 聞văn 說thuyết 有hữu 無vô 定định 不bất 退thoái 也dã 。 謂vị 能năng 了liễu 知tri 無vô 相tướng 即tức 相tương/tướng 相tương/tướng 即tức 無vô 相tướng 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 。 從tùng 此thử 第đệ 八bát 明minh 童đồng 真chân 住trụ 。

經kinh 。 三tam 業nghiệp 無vô 失thất 起khởi 六Lục 和Hòa 敬Kính 。

解giải 住trụ 名danh 者giả 。 三tam 業nghiệp 光quang 潔khiết 離ly 染nhiễm 如như 童đồng 。 行hành 性tánh 成thành 就tựu 物vật 莫mạc 能năng 壞hoại 。 名danh 童Đồng 真Chân 住Trụ 。 三tam 業nghiệp 等đẳng 者giả 。 身thân 口khẩu 意ý 三tam 。 離ly 遇ngộ 失thất 故cố 。 如như 舊cựu 經Kinh 云vân 。 謂vị 三tam 業nghiệp 同đồng 。 戒giới 見kiến 學học 同đồng 。 六Lục 和Hòa 敬Kính 故cố 。 如như 彼bỉ 經kinh 說thuyết 身thân 行hành 無vô 失thất 語ngữ 行hành 無vô 失thất 意ý 行hành 無vô 失thất 。 勤cần 學học 修tu 習tập 遊du 。 行hành 無vô 數số 世thế 界giới 。 領lãnh 受thọ 無vô 數số 佛Phật 法Pháp 。 現hiện 變biến 化hóa 自tự 在tại 身thân 。 出xuất 廣quảng 大đại 遍biến 滿mãn 音âm 。 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 無vô 數số 諸chư 佛Phật 。 三tam 業nghiệp 行hành 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 九cửu 明minh 。 法Pháp 王Vương 子Tử 住trụ 。

經kinh 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。

解giải 住trụ 名danh 者giả 。 應ưng 根căn 善thiện 說thuyết 妙diệu 合hợp 所sở 宜nghi 紹thiệu 嗣tự 法Pháp 王Vương 。 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 住Trụ 。 方phương 便tiện 等đẳng 者giả 。 方phương 便tiện 演diễn 說thuyết 皆giai 善thiện 巧xảo 故cố 。 善thiện 能năng 調điều 伏phục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 如như 經kinh 說thuyết 云vân 。 法Pháp 王Vương 軌quỹ 度độ 法Pháp 王Vương 觀quán 察sát 法Pháp 王Vương 宴yến 寢tẩm 法Pháp 王Vương 讚tán 歎thán 。 皆giai 悉tất 勤cần 學học 調điều 伏phục 行hành 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 十thập 明minh 灌quán 頂đảnh 住trụ 。

經kinh 。 勤cần 學học 十thập 智trí 神thần 通thông 化hóa 利lợi 。

解giải 住trụ 名danh 者giả 。 住trụ 位vị 滿mãn 足túc 成thành 就tựu 智trí 身thân 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 水thủy 以dĩ 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。 名danh 灌Quán 頂Đảnh 住Trụ 。 然nhiên 灌quán 頂Đảnh 法Pháp 如như 三tam 藏tạng 所sở 持trì 梵Phạm 本bổn 金kim 剛cang 頂đảnh 經kinh 說thuyết 。 有hữu 五ngũ 種chủng 灌quán 頂đảnh 。 所sở 謂vị 寶bảo 冠quan 印ấn 契khế 。 以dĩ 水thủy 光quang 明minh 及cập 以dĩ 名danh 號hiệu 。 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh 。 將tương 成thành 正chánh 覺giác 。 一nhất 一nhất 位vị 中trung 或hoặc 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 與dữ 灌quán 頂đảnh 也dã 。 勤cần 學học 十thập 智trí 者giả 。 如như 經kinh 說thuyết 云vân 。 學học 三tam 世thế 智trí 。 佛Phật 法Pháp 智trí 。 法Pháp 界Giới 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 法Pháp 界Giới 無vô 邊biên 智trí 。 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 世thế 界giới 智trí 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 世thế 界giới 智trí 。 住trụ 持trì 一nhất 切thiết 世thế 界giới 智trí 。 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 智trí 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 智trí 。 知tri 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 智trí 。 初sơ 之chi 五ngũ 智trí 知tri 世thế 界giới 故cố 。 如như 次thứ 所sở 謂vị 隨tùy 心tâm 轉chuyển 智trí 。 正chánh 覺giác 照chiếu 智trí 。 照chiếu 法Pháp 界Giới 智trí 。 自tự 在tại 普phổ 入nhập 智trí 。 至chí 處xứ 皆giai 嚴nghiêm 智trí 。 次thứ 之chi 三tam 智trí 。 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 所sở 謂vị 知tri 一nhất 切thiết 心tâm 智trí 。 知tri 心tâm 境cảnh 界giới 智trí 。 知tri 諸chư 根căn 性tánh 智trí 。 後hậu 之chi 二nhị 智trí 明minh 其kỳ 成thành 德đức 。 所sở 謂vị 當đương 根căn 與dữ 法pháp 智trí 。 令linh 滅diệt 諸chư 惑hoặc 智trí 。 明minh 十thập 智trí 矣hĩ 。 神thần 通thông 化hóa 利lợi 者giả 。 如như 舊cựu 經kinh 第đệ 九cửu 解giải 十thập 住trụ 偈kệ 云vân 。 清thanh 淨tịnh 妙diệu 法Pháp 身thân 。 應ưng 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 。 猶do 如như 大đại 幻huyễn 師sư 所sở 樂lạc 無vô 不bất 現hiện 。 或hoặc 處xứ 為vi 眾chúng 生sanh 。 究cứu 竟cánh 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 或hoặc 復phục 現hiện 初sơ 生sanh 出xuất 家gia 行hành 學học 道Đạo 。 或hoặc 於ư 樹thụ 王vương 下hạ 。 自tự 然nhiên 成thành 正chánh 覺giác 。 或hoặc 處xứ 為vi 眾chúng 生sanh 示thị 。 現hiện 入nhập 泥Nê 洹Hoàn 。 此thử 皆giai 神thần 通thông 化hóa 利lợi 行hành 也dã 。 結kết 為vi 頌tụng 曰viết 。 發phát 心tâm 治trị 修tu 行hành 。 生sanh 貴quý 具cụ 方phương 便tiện 。 正chánh 心tâm 及cập 不bất 退thoái 。 童đồng 真chân 王vương 灌quán 頂đảnh 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 修tu 習tập 行hành 。

經kinh 。 下hạ 品phẩm 修tu 習tập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 下hạ 品phẩm 者giả 三tam 賢hiền 初sơ 也dã 。 修tu 習tập 等đẳng 者giả 。 此thử 位vị 時thời 長trường/trưởng 。 具cụ 修tu 福phước 智trí 諸chư 行hạnh 願nguyện 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 聊liêu 簡giản 內nội 外ngoại 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 忍nhẫn 方phương 便tiện 。 後hậu 明minh 正chánh 定định 聚tụ 。 初sơ 忍nhẫn 方phương 便tiện 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 忍nhẫn 前tiền 方phương 便tiện 。

經kinh 。 善thiện 男nam 子tử 習tập 忍nhẫn 以dĩ 前tiền 經kinh 十thập 千thiên 劫kiếp 。 行hành 十Thập 善Thiện 行hành 有hữu 退thoái 有hữu 進tiến 。

解giải 曰viết 。 習tập 忍nhẫn 以dĩ 前tiền 者giả 明minh 劫kiếp 外ngoại 也dã 。 經kinh 十thập 千thiên 劫kiếp 。 者giả 所sở 經kinh 時thời 也dã 。 此thử 明minh 直trực 往vãng 。 不bất 同đồng 涅Niết 槃Bàn 八bát 萬vạn 六lục 萬vạn 四tứ 萬vạn 二nhị 萬vạn 十thập 千thiên 劫kiếp 等đẳng 。 此thử 頓đốn 彼bỉ 漸tiệm 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 行hành 十Thập 善Thiện 行hành 者giả 所sở 行hàng 行hàng 也dã 。 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 。 意ý 三tam 為vi 十thập 。 有hữu 退thoái 有hữu 進tiến 者giả 明minh 不bất 定định 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 舉cử 喻dụ 釋thích 成thành 。

經kinh 。 譬thí 如như 輕khinh 毛mao 。 隨tùy 風phong 東đông 西tây 。

解giải 曰viết 。 十Thập 善Thiện 進tiến 退thoái 如như 毛mao 東đông 西tây 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 正chánh 定định 聚tụ 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 正chánh 定định 聚tụ 。

經kinh 。 若nhược 至chí 忍nhẫn 位vị 入nhập 正chánh 定định 聚tụ 。 不bất 作tác 五ngũ 逆nghịch 。 不bất 謗báng 正Chánh 法Pháp 。

解giải 曰viết 。 若nhược 至chí 忍nhẫn 位vị 者giả 。 謂vị 修tu 十Thập 善Thiện 。 上thượng 品phẩm 成thành 滿mãn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 如như 前tiền 不bất 退thoái 名danh 至chí 忍nhẫn 位vị 。 入nhập 正chánh 定định 聚tụ 者giả 。 入nhập 謂vị 進tiến 入nhập 也dã 。 即tức 此thử 忍nhẫn 位vị 名danh 正chánh 定định 聚tụ 。 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 。 俱câu 舍xá 第đệ 十thập 正chánh 性tánh 離ly 生sanh 。 名danh 正chánh 定định 故cố 。 下hạ 之chi 兩lưỡng 句cú 明minh 不bất 造tạo 逆nghịch 非phi 闡xiển 提đề 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 忍nhẫn 所sở 治trị 。

經kinh 。 知tri 我ngã 法pháp 相tướng 悉tất 皆giai 空không 故cố 住trụ 解giải 脫thoát 位vị 。

解giải 曰viết 。 知tri 我ngã 法pháp 相tướng 者giả 分phân 別biệt 二nhị 執chấp 也dã 。 謂vị 由do 邪tà 教giáo 及cập 由do 邪tà 師sư 自tự 邪tà 分phân 別biệt 。 我ngã 謂vị 主chủ 宰tể 法pháp 謂vị 蘊uẩn 等đẳng 。 如như 上thượng 所sở 明minh 。 即tức 蘊uẩn 離ly 蘊uẩn 二nhị 十thập 句cú 等đẳng 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 即tức 我ngã 法pháp 執chấp 。 由do 此thử 二nhị 執chấp 二nhị 障chướng 具cụ 生sanh 。 此thử 伏phục 二nhị 執chấp 及cập 相tương 應ứng 障chướng 伏phục 彼bỉ 現hiện 行hành 悉tất 皆giai 空không 故cố 。 二nhị 執chấp 隨tùy 眠miên 皆giai 未vị 滅diệt 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 何hà 故cố 花hoa 嚴nghiêm 第đệ 十thập 解giải 十thập 位vị 云vân 。 除trừ 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 永vĩnh 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。 無vô 礙ngại 寂tịch 滅diệt 觀quán 是thị 則tắc 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 如như 何hà 此thử 云vân 隨tùy 眠miên 未vị 滅diệt 。 答đáp 彼bỉ 依y 伏phục 滅diệt 邪tà 教giáo 邪tà 師sư 所sở 起khởi 我ngã 法pháp 不bất 共cộng 無vô 明minh 伴bạn 類loại 煩phiền 惱não 故cố 云vân 永vĩnh 盡tận 。 非phi 謂vị 一nhất 切thiết 自tự 分phân 別biệt 生sanh 煩phiền 惱não 及cập 俱câu 生sanh 煩phiền 惱não 亦diệc 永vĩnh 盡tận 故cố 。 故cố 緣duyên 起khởi 經Kinh 云vân 。 內nội 法pháp 異dị 生sanh 。 不bất 放phóng 逸dật 者giả 。 我ngã 不bất 說thuyết 為vi 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 謂vị 邪tà 教giáo 等đẳng 所sở 發phát 不bất 共cộng 相tương 應ứng 。 無vô 明minh 已dĩ 永vĩnh 盡tận 故cố 。 故cố 不bất 說thuyết 為vi 。 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 然nhiên 自tự 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 及cập 俱câu 生sanh 煩phiền 惱não 現hiện 行hành 。 漸tiệm 伏phục 種chủng 皆giai 未vị 盡tận 。 至chí 見kiến 道đạo 位vị 分phân 別biệt 二nhị 障chướng 所sở 有hữu 種chủng 子tử 頓đốn 斷đoạn 盡tận 故cố 。 至chí 下hạ 當đương 悉tất 。 住trụ 解giải 脫thoát 位vị 者giả 。 此thử 伏phục 忍nhẫn 位vị 而nhi 有hữu 二nhị 名danh 。 望vọng 菩Bồ 提Đề 果quả 故cố 名danh 資tư 糧lương 。 望vọng 涅Niết 槃Bàn 果quả 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 分phần/phân 故cố 名danh 解giải 脫thoát 位vị 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 滿mãn 位vị 。

經kinh 。 於ư 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 習tập 此thử 忍nhẫn 能năng 起khởi 勝thắng 行hành 。

解giải 曰viết 。 於ư 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 者giả 所sở 經kinh 時thời 也dã 。 阿a 之chi 云vân 無vô 。 僧Tăng 祇kỳ 云vân 數số 。 劫kiếp 者giả 梵Phạn 語ngữ 也dã 。 具cụ 足túc 應ưng 云vân 劫kiếp 波ba 者giả 時thời 分phần/phân 也dã 。 譯dịch 為vi 唐đường 言ngôn 一nhất 無vô 數số 時thời 也dã 。 修tu 習tập 此thử 忍nhẫn 者giả 結kết 此thử 位vị 也dã 。 能năng 起khởi 勝thắng 行hành 者giả 起khởi 性tánh 種chủng 性tánh 十thập 行hành 位vị 也dã 。 此thử 阿a 僧tăng 祇kỳ 略lược 分phân 別biệt 者giả 。 如như 新tân 花hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 。 有hữu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 數số 。 從tùng 初sơ 百bách 洛lạc 叉xoa 至chí 第đệ 一nhất 百bách 三tam 數số 名danh 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 即tức 無vô 數số 劫kiếp 也dã 。 如như 瑜du 伽già 四tứ 十thập 八bát 說thuyết 十thập 三tam 住trụ 竟cánh 下hạ 分phân 別biệt 云vân 。 又hựu 即tức 於ư 此thử 一nhất 一nhất 住trụ 中trung 經kinh 多đa 俱câu 胝chi 百bách 千thiên 大đại 劫kiếp 。 或hoặc 過quá 是thị 數số 。 方phương 乃nãi 證chứng 得đắc 一nhất 住trụ 成thành 滿mãn 。 由do 此thử 應ưng 悉tất 。 今kim 此thử 經Kinh 中trung 前tiền 十thập 法Pháp 師sư 一nhất 一nhất 各các 增tăng 一nhất 僧Tăng 祇kỳ 者giả 。 准chuẩn 此thử 應ưng 悉tất 。 瑜du 伽già 次thứ 云vân 。 然nhiên 一nhất 切thiết 住trụ 總tổng 經kinh 於ư 三tam 。 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 方phương 乃nãi 圓viên 證chứng 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 謂vị 經kinh 第đệ 一nhất 。 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 方phương 乃nãi 起khởi 過quá 勝thắng 解giải 行hành 住trụ 。 證chứng 歡hoan 喜hỷ 住trụ 。 此thử 就tựu 恆hằng 常thường 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 非phi 不bất 勇dũng 猛mãnh 懃cần 精tinh 進tấn 者giả 。 復phục 經kinh 第đệ 二nhị 。 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 方phương 乃nãi 超siêu 過quá 極cực 歡hoan 喜hỷ 住trụ 乃nãi 至chí 有hữu 加gia 行hành 有hữu 功công 用dụng 無vô 相tướng 住trụ 。 證chứng 得đắc 八bát 地địa 。 此thử 即tức 決quyết 定định 以dĩ 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 淨tịnh 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 決quyết 定định 勇dũng 猛mãnh 。 勤cần 精tinh 進tấn 故cố 。 復phục 經kinh 第đệ 三tam 。 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 方phương 乃nãi 超siêu 過quá 無vô 功công 用dụng 住trụ 。 無vô 礙ngại 解giải 住trụ 。 證chứng 得đắc 最tối 上thượng 成thành 滿mãn 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 即tức 法pháp 雲vân 地địa 。 當đương 知tri 。 此thử 中trung 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 一nhất 者giả 日nhật 夜dạ 半bán 月nguyệt 一nhất 月nguyệt 等đẳng 。 算toán 數số 方phương 便tiện 時thời 無vô 量lượng 故cố 。 亦diệc 說thuyết 名danh 為vi 。 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 二nhị 者giả 大đại 劫kiếp 。 彼bỉ 論luận 前tiền 云vân 。 以dĩ 風phong 災tai 劫kiếp 算toán 數số 方phương 便tiện 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 算toán 數số 之chi 量lượng 。 亦diệc 說thuyết 名danh 為vi 。 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 若nhược 就tựu 前tiền 說thuyết 。 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 要yếu 由do 無vô 量lượng 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 方phương 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 以dĩ 斯tư 文văn 屬thuộc 此thử 經Kinh 者giả 。 無vô 數số 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 亦diệc 不bất 違vi 理lý 。 若nhược 就tựu 後hậu 說thuyết 。 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 但đãn 經kinh 於ư 三tam 。 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 便tiện 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 更cánh 無vô 大đại 劫kiếp 過quá 此thử 量lượng 也dã 。 問vấn 論luận 既ký 說thuyết 云vân 。 經kinh 三tam 大đại 劫kiếp 。 然nhiên 一nhất 大đại 劫kiếp 。 為vi 經kinh 幾kỷ 時thời 。 答đáp 如như 瓔anh 珞lạc 經kinh 下hạ 卷quyển 說thuyết 云vân 。 如như 有hữu 大đại 石thạch 方phương 八bát 百bách 里lý 。 淨tịnh 居cư 天thiên 衣y 三tam 年niên 一nhất 拂phất 拂phất 盡tận 此thử 石thạch 。 名danh 一nhất 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 問vấn 若nhược 如như 此thử 者giả 。 婆bà 娑sa 論luận 說thuyết 。 釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 超siêu 九cửu 劫kiếp 等đẳng 。 為vi 何hà 劫kiếp 耶da 。 答đáp 瑜du 伽già 次thứ 云vân 。 若nhược 正chánh 修tu 行hành 最tối 上thượng 上thượng 品phẩm 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 或hoặc 有hữu 能năng 轉chuyển 眾chúng 多đa 中trung 劫kiếp 小tiểu 三tam 災tai 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 乃nãi 至chí 轉chuyển 多đa 大đại 劫kiếp 大đại 三tam 災tai 劫kiếp 。 當đương 知tri 決quyết 定định 。 無vô 有hữu 能năng 轉chuyển 。 無vô 數số 大đại 劫kiếp 。 此thử 同đồng 婆bà 沙sa 於ư 修tu 妙diệu 相tướng 轉chuyển 大đại 劫kiếp 也dã 。 若nhược 爾nhĩ 時thời 既ký 長trường 遠viễn 何hà 由do 成thành 佛Phật 。

答đáp 曰viết 。

處xứ 夢mộng 謂vị 多đa 年niên 。 覺giác 乃nãi 須tu 臾du 頃khoảnh 故cố 。

時thời 雖tuy 無vô 量lượng 悟ngộ 乃nãi 一nhất 剎sát 那na 。 常thường 自tự 精tinh 勤cần 。 勿vật 懷hoài 怖bố 懼cụ 。 由do 此thử 應ưng 說thuyết 三tam 練luyện 磨ma 心tâm 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 性tánh 種chủng 性tánh 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 標tiêu 位vị 辨biện 相tương/tướng 。 次thứ 正chánh 辨biện 修tu 行hành 。 後hậu 結kết 申thân 滿mãn 位vị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 位vị 辨biện 相tương/tướng 。

經kinh 。

復phục 次thứ 性tánh 種chủng 性tánh 菩Bồ 薩Tát 住trụ 無vô 分phân 別biệt 。

解giải 曰viết 。 性tánh 種chủng 性tánh 者giả 如như 前tiền 已dĩ 解giải 。 住trụ 無vô 分phân 別biệt 者giả 。 標tiêu 此thử 位vị 中trung 修tu 十thập 勝thắng 行hành 遠viễn 離ly 自tự 也dã 。 取thủ 相tướng 分phân 別biệt 。 又hựu 了liễu 三tam 假giả 無vô 分phân 別biệt 觀quán 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 正chánh 辨biện 修tu 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 明minh 修tu 十thập 行hành 。 次thứ 明minh 所sở 對đối 治trị 。 後hậu 明minh 所sở 修tu 觀quán 。 初sơ 中trung 復phục 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 十thập 慧tuệ 觀quán 。

經kinh 。 修tu 十thập 慧tuệ 觀quán 。

解giải 曰viết 。 十thập 慧tuệ 觀quán 者giả 即tức 十thập 行hành 也dã 。 慧tuệ 即tức 別biệt 境cảnh 能năng 觀quán 之chi 心tâm 。 修tu 行hành 施thí 等đẳng 。 十thập 勝thắng 行hành 也dã 。 然nhiên 十thập 行hành 者giả 。 謂vị 施thí 戒giới 等đẳng 修tu 起khởi 名danh 行hành 。 行hành 法pháp 故cố 圓viên 滿mãn 說thuyết 為vi 十thập 。 總tổng 言ngôn 十thập 行hành 。 帶đái 數số 得đắc 名danh 。 即tức 行hành 之chi 行hành 。 自tự 他tha 異dị 故cố 。 然nhiên 別biệt 名danh 者giả 。 若nhược 云vân 施thí 等đẳng 當đương 體thể 彰chương 名danh 。 云vân 歡hoan 喜hỷ 等đẳng 約ước 用dụng 為vi 目mục 。 出xuất 體thể 辨biện 人nhân 如như 前tiền 住trụ 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 十thập 行hành 文văn 分phân 為vi 十thập 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 歡hoan 喜hỷ 行hành 。

經kinh 。 捨xả 財tài 命mạng 故cố 。

解giải 行hành 品phẩm 者giả 。 施thí 悅duyệt 自tự 他tha 。 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 行Hạnh 。 無vô 貪tham 三tam 業nghiệp 為vi 自tự 性tánh 也dã 。 捨xả 財tài 命mạng 者giả 捨xả 即tức 施thí 也dã 。 由do 能năng 捨xả 心tâm 行hành 施thí 事sự 也dã 。 財tài 謂vị 財tài 物vật 資tư 具cụ 法Pháp 財tài 。 命mạng 謂vị 身thân 肉nhục 及cập 無vô 畏úy 行hành 皆giai 能năng 捨xả 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 饒nhiêu 益ích 行hành 。

經kinh 。 持trì 淨tịnh 戒giới 故cố 。

解giải 行hành 名danh 者giả 。 護hộ 持trì 三tam 聚tụ 能năng 益ích 自tự 他tha 。 名danh 饒Nhiêu 益Ích 行Hạnh 。 受thọ 持trì 淨tịnh 戒giới 。 三tam 業nghiệp 為vi 性tánh 。 持trì 淨tịnh 戒giới 者giả 。 守thủ 護hộ 律luật 儀nghi 。 三tam 業nghiệp 無vô 失thất 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 。

經kinh 。 心tâm 謙khiêm 下hạ 故cố 。

解giải 行hành 名danh 者giả 。 忍nhẫn 力lực 能năng 治trị 自tự 他tha 恚khuể 恨hận 名danh 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 。 無vô 嗔sân 三tam 業nghiệp 為vi 自tự 性tánh 也dã 。 心tâm 謙khiêm 下hạ 者giả 。 種chủng 種chủng 毀hủy 辱nhục 逼bức 切thiết 惱não 害hại 。 心tâm 唯duy 謙khiêm 下hạ 皆giai 能năng 忍nhẫn 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành 。

經kinh 。 利lợi 自tự 他tha 故cố 。

解giải 行hành 名danh 者giả 。 精tinh 懃cần 修tu 習tập 心tâm 不bất 退thoái 亂loạn 名danh 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành 。 以dĩ 懃cần 三tam 業nghiệp 為vi 自tự 性tánh 也dã 。 利lợi 自tự 他tha 者giả 。 遍biến 策sách 諸chư 根căn 修tu 諸chư 勝thắng 行hành 。 皆giai 不bất 退thoái 屈khuất 能năng 益ích 自tự 他tha 。 精tinh 進tấn 行hành 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 五ngũ 離ly 癡si 亂loạn 行hành 。

經kinh 。 生sanh 死tử 無vô 亂loạn 故cố 。

解giải 行hành 名danh 者giả 。 善thiện 修tu 止chỉ 品phẩm 得đắc 勝thắng 等đẳng 持trì 名danh 離ly 散tán 亂loạn 行hành 。 定định 為vi 自tự 性tánh 也dã 。 生sanh 死tử 無vô 亂loạn 者giả 。 如như 經kinh 說thuyết 云vân 。 於ư 世thế 間gian 中trung 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 入nhập 住trụ 出xuất 胎thai 皆giai 無vô 癡si 亂loạn 。 禪thiền 定định 行hành 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 六lục 明minh 善thiện 現hiện 行hành 。

經kinh 。 無vô 相tướng 甚thậm 深thâm 故cố 。

解giải 行hành 名danh 者giả 。 觀quán 法pháp 實thật 相tướng 照chiếu 理lý 現hiện 前tiền 名danh 善Thiện 現Hiện 行Hạnh 。 擇trạch 法pháp 為vi 性tánh 也dã 。 無vô 相tướng 甚thậm 深thâm 者giả 。 如như 經kinh 說thuyết 云vân 。 念niệm 念niệm 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 性tánh 為vi 性tánh 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 為vi 為vi 性tánh 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 無vô 相tướng 為vi 性tánh 。 即tức 相tương/tướng 觀quán 性tánh 名danh 為vi 甚thậm 深thâm 。 修tu 慧tuệ 行hành 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 七thất 明minh 無vô 著trước 行hành 。

經kinh 。 達đạt 有hữu 如như 幻huyễn 故cố 。

解giải 行hành 名danh 者giả 。 善thiện 修tu 勝thắng 行hành 不bất 滯trệ 空không 有hữu 。 名danh 無Vô 著Trước 行Hạnh 。 擇trạch 法pháp 為vi 性tánh 也dã 。 達đạt 有hữu 如như 幻huyễn 者giả 。 達đạt 諸chư 有hữu 為vi 。 如như 幻huyễn 不bất 實thật 。 如như 經kinh 說thuyết 云vân 。 觀quán 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 諸chư 佛Phật 如như 影ảnh 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 如như 夢mộng 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 如như 響hưởng 。 世thế 間gian 如như 化hóa 。 由do 了liễu 此thử 等đẳng 不bất 著trước 空không 有hữu 。 方phương 便tiện 行hành 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 八bát 明minh 難nan 得đắc 行hành 。

經kinh 。 不bất 求cầu 果quả 報báo 故cố 。

解giải 行hành 名danh 者giả 。 常thường 以dĩ 大đại 願nguyện 攝nhiếp 勝thắng 善thiện 根căn 名danh 難nan 得đắc 行hành 。 以dĩ 欲dục 勝thắng 解giải 信tín 思tư 念niệm 等đẳng 為vi 自tự 性tánh 也dã 。 不bất 求cầu 果quả 報báo 者giả 。 自tự 修tu 勝thắng 行hành 不bất 希hy 當đương 果quả 。 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 不bất 求cầu 彼bỉ 報báo 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 九cửu 明minh 善thiện 法Pháp 行hành 。

經kinh 。 得đắc 無vô 礙ngại 解giải 故cố 。

解giải 行hành 名danh 者giả 。 深thâm 達đạt 根căn 器khí 善thiện 於ư 法pháp 化hóa 。 名danh 善Thiện 法Pháp 行Hạnh 。 思tư 擇trạch 為vi 性tánh 也dã 。 得đắc 無vô 礙ngại 解giải 者giả 。 謂vị 得đắc 四tứ 種chủng 。 法pháp 。 義nghĩa 。 詞từ 。 辨biện 。 無vô 礙ngại 解giải 力lực 思tư 擇trạch 修tu 習tập 二nhị 利lợi 行hành 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 十thập 明minh 真chân 實thật 行hạnh 。

經kinh 。 念niệm 念niệm 示thị 現hiện 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。

解giải 行hành 名danh 者giả 。 言ngôn 行hành 相tương 應ứng 。 所sở 作tác 誠thành 諦đế 。 名danh 真Chân 實Thật 行Hạnh 。 擇trạch 法pháp 為vi 性tánh 也dã 。 念niệm 念niệm 示thị 現hiện 。 佛Phật 神thần 力lực 者giả 。 如như 經kinh 說thuyết 云vân 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 第đệ 一nhất 。 誠thành 諦đế 之chi 語ngữ 。 如như 說thuyết 能năng 行hành 。 如như 行hành 能năng 說thuyết 。 隨tùy 本bổn 誓thệ 願nguyện 。 皆giai 得đắc 究cứu 竟cánh 。 念niệm 念niệm 遍biến 遊du 十thập 方phương 世thế 界giới 。 念niệm 念niệm 普phổ 詣nghệ 。 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 念niệm 念niệm 悉tất 見kiến 不bất 可khả 說thuyết 諸chư 佛Phật 及cập 佛Phật 。 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 示thị 現hiện 如Như 來Lai 。 自tự 在tại 神thần 力lực 。 遍biến 法Pháp 界Giới 虛hư 空không 界giới 。 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。 普phổ 入nhập 世thế 界giới 。 大đại 師sư 子tử 吼hống 。 得đắc 無vô 所sở 畏úy 。 能năng 轉chuyển 無vô 礙ngại 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 到đáo 佛Phật 法Pháp 海hải 實thật 相tướng 源nguyên 底để 。 行hành 二nhị 利lợi 行hành 也dã 。 結kết 為vi 頌tụng 曰viết 。 歡hoan 喜hỷ 饒nhiêu 無vô 違vi 無vô 屈khuất 離ly 癡si 亂loạn 善thiện 現hiện 無vô 難nan 得đắc 善thiện 法Pháp 真chân 實thật 行hạnh 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 所sở 對đối 治trị 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 治trị 十thập 倒đảo 。

經kinh 。 對đối 治trị 四tứ 倒đảo 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 三tam 世thế 惑hoặc 業nghiệp 十thập 顛điên 倒đảo 故cố 。

解giải 曰viết 。 前tiền 十thập 慧tuệ 觀quán 是thị 能năng 治trị 行hành 。 此thử 下hạ 十thập 倒đảo 是thị 所sở 治trị 障chướng 。 言ngôn 對đối 治trị 者giả 此thử 是thị 總tổng 標tiêu 。 言ngôn 四tứ 倒đảo 者giả 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 前tiền 習tập 種chủng 中trung 第đệ 三tam 修tu 行hành 住trụ 已dĩ 辨biện 對đối 治trị 。 此thử 中trung 永vĩnh 滅diệt 。 總tổng 聚tụ 明minh 也dã 。 三tam 不bất 善thiện 根căn 。 者giả 貪tham 嗔sân 癡si 也dã 。 初sơ 歡hoan 喜hỷ 行hành 治trị 彼bỉ 貪tham 也dã 。 第đệ 三tam 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 治trị 彼bỉ 嗔sân 也dã 。 第đệ 六lục 善thiện 現hiện 行hành 治trị 彼bỉ 癡si 也dã 。 三tam 世thế 惑hoặc 業nghiệp 者giả 。 過quá 去khứ 因nhân 忍nhẫn 現hiện 在tại 因nhân 果quả 忍nhẫn 未vị 來lai 果quả 忍nhẫn 。 第đệ 七thất 無vô 著trước 行hành 治trị 過quá 現hiện 也dã 。 八bát 難nạn 得đắc 行hành 治trị 當đương 果quả 也dã 。 約ước 行hành 別biệt 治trị 。 准chuẩn 此thử 而nhi 悉tất 。 總tổng 聚tụ 明minh 者giả 如như 上thượng 卷quyển 。 十thập 顛điên 倒đảo 者giả 結kết 所sở 治trị 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 我ngã 法pháp 空không 。

經kinh 。 我ngã 人nhân 知tri 見kiến 念niệm 念niệm 虛hư 偽ngụy 。

解giải 曰viết 。 我ngã 人nhân 知tri 見kiến 者giả 舉cử 所sở 治trị 也dã 。 前tiền 習tập 種chủng 性tánh 明minh 漸tiệm 伏phục 除trừ 。 此thử 舉cử 所sở 治trị 所sở 依y 之chi 蘊uẩn 念niệm 念niệm 虛hư 偽ngụy 明minh 其kỳ 不bất 實thật 。 顯hiển 所sở 治trị 我ngã 永vĩnh 所sở 行hành 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 所sở 修tu 觀quán 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 所sở 修tu 觀quán 。

經kinh 。 了liễu 達đạt 名danh 假giả 受thọ 假giả 法pháp 假giả 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 自tự 他tha 相tương/tướng 住trụ 真chân 實thật 觀quán 。

解giải 曰viết 。 了liễu 達đạt 名danh 等đẳng 體thể 皆giai 虛hư 偽ngụy 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 前tiền 依y 生sanh 起khởi 。 以dĩ 法pháp 受thọ 法pháp 而nhi 為vi 次thứ 也dã 。 此thử 明minh 對đối 治trị 。 從tùng 易dị 至chí 難nạn/nan 故cố 與dữ 前tiền 異dị 。 無vô 自tự 他tha 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 修tu 十thập 行hành 及cập 治trị 十thập 倒đảo 。 不bất 住trụ 自tự 他tha 分phân 別biệt 之chi 相tướng 。 了liễu 三tam 假giả 空không 。 不bất 起khởi 分phân 別biệt 。 此thử 即tức 順thuận 向hướng 無vô 生sanh 之chi 理lý 真chân 實thật 觀quán 也dã 。 天thiên 台thai 所sở 謂vị 十thập 行hành 之chi 中trung 有hữu 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 此thử 之chi 類loại 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 所sở 修tu 行hành 。

經kinh 。 中trung 品phẩm 修tu 習tập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。

解giải 曰viết 。 賢hiền 位vị 中trung 故cố 文văn 易dị 可khả 知tri 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 滿mãn 位vị 。

經kinh 。 於ư 二nhị 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 行hành 。 諸chư 勝thắng 行hành 得đắc 堅kiên 忍nhẫn 位vị 。

解giải 曰viết 。 此thử 位vị 長trường 時thời 於ư 前tiền 一nhất 上thượng 加gia 一nhất 劫kiếp 故cố 。 行hành 諸chư 勝thắng 行hành 者giả 結kết 此thử 十thập 行hành 。 得đắc 堅kiên 忍nhẫn 位vị 者giả 得đắc 入nhập 後hậu 位vị 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 道đạo 種chủng 性tánh 。 文văn 三tam 如như 前tiền 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 位vị 辨biện 相tương/tướng 。

經kinh 。

復phục 次thứ 道đạo 種chủng 性tánh 菩Bồ 薩Tát 位vị 堅kiên 忍nhẫn 中trung 觀quán 諸chư 法pháp 性tánh 。 得đắc 無vô 生sanh 滅diệt 。

解giải 曰viết 。 道đạo 種chủng 性tánh 者giả 如như 前tiền 已dĩ 解giải 。 住trụ 堅kiên 忍nhẫn 中trung 者giả 。 堅kiên 謂vị 堅kiên 固cố 不bất 可khả 壞hoại 義nghĩa 。 如như 梵Phạm 網võng 經kinh 謂vị 十thập 迴hồi 向hướng 為vi 十thập 金kim 剛cang 也dã 。 觀quán 諸chư 法pháp 性tánh 。 者giả 有hữu 為vi 法pháp 性tánh 也dã 。 得đắc 無vô 生sanh 滅diệt 者giả 。 達đạt 有hữu 為vi 空không 了liễu 無vô 生sanh 滅diệt 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 正chánh 辨biện 修tu 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 十thập 迴hồi 向hướng 。 次thứ 明minh 對đối 治trị 。 後hậu 辨biện 生sanh 差sai 別biệt 。 然nhiên 十thập 迴hồi 向hướng 謂vị 已dĩ 所sở 修tu 發phát 勝thắng 思tư 願nguyện 各các 有hữu 三tam 義nghĩa 。 言ngôn 迴hồi 向hướng 者giả 。 照chiếu 理lý 不bất 住trụ 曰viết 迴hồi 。 大đại 悲bi 救cứu 物vật 名danh 向hướng 。 向hướng 眾chúng 生sanh 也dã 。 又hựu 行hành 不bất 住trụ 有hữu 曰viết 迴hồi 。 直trực 趣thú 菩Bồ 提Đề 名danh 向hướng 。 向hướng 菩Bồ 提Đề 也dã 。 又hựu 於ư 相tương/tướng 不bất 住trụ 曰viết 迴hồi 。 達đạt 事sự 照chiếu 如như 名danh 向hướng 。 向hướng 實thật 際tế 也dã 。 由do 此thử 義nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 迴hồi 向hướng 。 迴hồi 向hướng 圓viên 滿mãn 故cố 說thuyết 為vi 十thập 。 言ngôn 十thập 迴hồi 向hướng 帶đái 數số 得đắc 名danh 。 迴hồi 向hướng 兩lưỡng 字tự 六lục 釋thích 不bất 攝nhiếp 。 共cộng 目mục 一nhất 法pháp 。 非phi 合hợp 釋thích 也dã 。 此thử 十thập 迴hồi 向hướng 各các 具cụ 三tam 義nghĩa 。 向hướng 眾chúng 生sanh 者giả 。 善thiện 根căn 依y 彼bỉ 得đắc 增tăng 長trưởng 故cố 。 又hựu 以dĩ 大đại 悲bi 異dị 二Nhị 乘Thừa 故cố 。 向hướng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 心tâm 依y 彼bỉ 發phát 順thuận 向hướng 彼bỉ 故cố 。 希hy 無vô 上thượng 果quả 速tốc 圓viên 滿mãn 故cố 。 向hướng 實thật 際tế 者giả 。 善thiện 根căn 依y 彼bỉ 必tất 歸quy 理lý 故cố 。 智trí 起khởi 照chiếu 如như 希hy 證chứng 圓viên 故cố 。 由do 此thử 迴hồi 向hướng 各các 異dị 三tam 也dã 。 然nhiên 出xuất 體thể 者giả 。 總tổng 即tức 大đại 願nguyện 。 別biệt 即tức 四tứ 法pháp 。 定định 。 慧tuệ 。 願nguyện 。 悲bi 。 具cụ 五ngũ 蘊uẩn 故cố 。 別biệt 名danh 辨biện 相tương/tướng 如như 次thứ 釋thích 矣hĩ 。 明minh 十thập 迴hồi 向hướng 文văn 分phân 為vi 十thập 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 迴hồi 向hướng 。

經kinh 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 能năng 破phá 諸chư 闇ám 。

解giải 此thử 名danh 者giả 。 拔bạt 濟tế 為vi 救cứu 。 加gia 衛vệ 為vi 護hộ 。 於ư 所sở 救cứu 護hộ 照chiếu 解giải 平bình 等đẳng 名danh 離ly 相tương/tướng 也dã 。 又hựu 悲bi 能năng 救cứu 護hộ 。 智trí 能năng 離ly 相tương/tướng 。 離ly 相tương/tướng 之chi 行hành 為vi 迴hồi 向hướng 也dã 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 者giả 能năng 救cứu 護hộ 心tâm 也dã 。 能năng 破phá 諸chư 闇ám 者giả 。 拔bạt 濟tế 有hữu 情tình 破phá 煩phiền 惱não 闇ám 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng 。

經kinh 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。

解giải 此thử 名danh 者giả 。 三Tam 寶Bảo 及cập 戒giới 為vi 不bất 壞hoại 信tín 。 以dĩ 彼bỉ 善thiện 根căn 。 成thành 此thử 迴hồi 向hướng 。 常thường 見kiến 諸chư 佛Phật 者giả 。 就tựu 勝thắng 而nhi 明minh 。 法pháp 僧Tăng 及cập 戒giới 理lý 必tất 俱câu 故cố 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 者giả 。 彰chương 福phước 資tư 糧lương 黃hoàng 供cúng 養dường 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 迴hồi 向hướng 。

經kinh 。 常thường 學học 諸chư 佛Phật 住trụ 迴hồi 向hướng 心tâm 。

解giải 此thử 名danh 者giả 。 學học 三tam 世thế 佛Phật 。 所sở 作tác 迴hồi 向hướng 。 念niệm 念niệm 修tu 學học 成thành 此thử 迴hồi 向hướng 。 言ngôn 常thường 學học 者giả 能năng 受thọ 學học 心tâm 。 言ngôn 諸chư 佛Phật 者giả 所sở 受thọ 學học 處xứ 。 迴hồi 向hướng 心tâm 者giả 。 受thọ 學học 之chi 事sự 。 如như 花hoa 嚴nghiêm 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 迴hồi 向hướng 之chi 道đạo 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 法Pháp 界Giới 。 無vô 與dữ 等đẳng 故cố 。 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 願nguyện 圓viên 滿mãn 故cố 。 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 近cận 三Tam 寶Bảo 故cố 。 受thọ 行hành 彼bỉ 三tam 即tức 常thường 學học 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 明minh 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 迴hồi 向hướng 。

經kinh 。 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 皆giai 如như 實thật 際tế 。

解giải 此thử 名danh 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 脩tu 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 成thành 此thử 迴hồi 向hướng 。 所sở 修tu 善thiện 根căn 者giả 。 所sở 修tu 福phước 慧tuệ 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 無vô 量lượng 行hạnh 願nguyện 。 諸chư 善thiện 根căn 故cố 。 皆giai 如như 實thật 際tế 者giả 。 舉cử 喻dụ 釋thích 成thành 。 實thật 際tế 平bình 等đẳng 無vô 處xứ 不bất 遍biến 。 所sở 修tu 諸chư 行hành 。 由do 不bất 住trụ 相tương/tướng 等đẳng 實thật 際tế 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 五ngũ 明minh 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 迴hồi 向hướng 。

經kinh 。 能năng 於ư 三tam 昧muội 。 廣quảng 作tác 佛Phật 事sự 。

解giải 此thử 名danh 者giả 。 以dĩ 所sở 修tu 習tập 無vô 盡tận 諸chư 行hành 功công 德đức 之chi 法Pháp 。 成thành 此thử 迴hồi 向hướng 。 能năng 於ư 三tam 昧muội 者giả 明minh 依y 定định 也dã 。 廣quảng 作tác 佛Phật 事sự 。 者giả 化hóa 利lợi 事sự 也dã 。 如như 花hoa 嚴nghiêm 說thuyết 。 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 懺sám 除trừ 重trọng 障chướng 禮lễ 敬kính 諸chư 佛Phật 。 勸khuyến 請thỉnh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 喜hỷ 諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 凡phàm 自tự 所sở 修tu 德đức 行hạnh 。 知tri 見kiến 迴hồi 向hướng 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 佛Phật 國quốc 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 自tự 在tại 三tam 昧muội 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 作tác 佛Phật 事sự 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 六lục 明minh 入nhập 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。

經kinh 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 行hành 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 。

解giải 此thử 名danh 者giả 。 廣quảng 修tu 檀đàn 施thí 得đắc 三tam 輪luân 淨tịnh 。 住trụ 平bình 等đẳng 心tâm 。 成thành 此thử 迴hồi 向hướng 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 者giả 現hiện 諸chư 隨tùy 類loại 尊tôn 貴quý 之chi 身thân 。 行hành 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 者giả 。 利lợi 他tha 行hành 故cố 。 如như 花hoa 嚴nghiêm 說thuyết 。 或hoặc 為vi 帝đế 王vương 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 施thí 外ngoại 資tư 財tài 及cập 身thân 肉nhục 故cố 。 彼bỉ 有hữu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 門môn 。 廣quảng 示thị 差sai 別biệt 。 從tùng 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 終chung 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 明minh 檀đàn 行hành 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 七thất 明minh 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 迴hồi 向hướng 。

經kinh 。 住trụ 無vô 分phân 別biệt 化hóa 利lợi 眾chúng 生sanh 。

解giải 此thử 名danh 者giả 。 廣quảng 大đại 善thiện 根căn 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 成thành 此thử 迴hồi 向hướng 。 住trụ 無vô 分phân 別biệt 者giả 。 多đa 住trụ 相tương 似tự 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 化hóa 利lợi 眾chúng 生sanh 。 者giả 利lợi 他tha 勝thắng 行hành 。 從tùng 此thử 第đệ 八bát 明minh 真chân 實thật 相tướng 迴hồi 向hướng 。

仁Nhân 王Vương 護Hộ 國Quốc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 下hạ 一nhất

仁Nhân 王Vương 護Hộ 國Quốc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 下hạ

經kinh 智trí 慧tuệ 明minh 了liễu 。 甚thậm 深thâm 觀quán 察sát 。

解giải 此thử 名danh 者giả 。 所sở 修tu 諸chư 行hành 。 福phước 慧tuệ 無vô 量lượng 皆giai 等đẳng 真chân 實thật 成thành 此thử 迴hồi 向hướng 。 智trí 慧tuệ 明minh 了liễu 者giả 。 謂vị 觀quán 理lý 事sự 悟ngộ 解giải 明minh 了liễu 。 甚thậm 深thâm 觀quán 察sát 者giả 。 所sở 行hành 合hợp 理lý 名danh 曰viết 甚thậm 深thâm 。 不bất 住trụ 有hữu 無vô 。 即tức 善thiện 觀quán 察sát 。 從tùng 此thử 第đệ 九cửu 明minh 無vô 縛phược 無vô 著trước 解giải 脫thoát 迴hồi 向hướng 。

經kinh 。 一nhất 切thiết 行hạnh 願nguyện 普phổ 皆giai 修tu 習tập 。

解giải 此thử 名danh 者giả 。 不bất 為vi 相tương/tướng 縛phược 不bất 著trước 諸chư 見kiến 所sở 作tác 自tự 在tại 。 成thành 此thử 迴hồi 向hướng 。 一nhất 切thiết 行hành 者giả 施thí 等đẳng 諸chư 行hành 。 一nhất 切thiết 願nguyện 者giả 。 廣quảng 大đại 願nguyện 故cố 。 此thử 二nhị 相tương/tướng 資tư 起khởi 必tất 俱câu 故cố 。 普phổ 皆giai 修tu 習tập 者giả 。 由do 無vô 縛phược 著trước 。 解giải 脫thoát 自tự 在tại 。 無vô 量lượng 行hạnh 願nguyện 。 皆giai 修tu 習tập 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 十thập 明minh 等đẳng 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 迴hồi 向hướng 。

經kinh 。 能năng 為vi 法Pháp 師sư 調điều 御ngự 有hữu 情tình 。

解giải 此thử 名danh 者giả 。 所sở 修tu 諸chư 行hành 。 離ly 相tương/tướng 廣quảng 大đại 皆giai 等đẳng 法Pháp 界Giới 成thành 此thử 迴hồi 向hướng 。 能năng 為vi 法Pháp 師sư 者giả 。 得đắc 無vô 礙ngại 解giải 善thiện 化hóa 導đạo 故cố 。 調điều 御ngự 有hữu 情tình 者giả 。 演diễn 說thuyết 當đương 根căn 令linh 善thiện 調điều 伏phục 廣quảng 利lợi 樂lạc 故cố 。 如như 花hoa 嚴nghiêm 云vân 。 如như 離ly 垢cấu 繒tăng 而nhi 繫hệ 其kỳ 頂đảnh 。 住trụ 法Pháp 師sư 位vị 廣quảng 行hành 法Pháp 施thí 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 安an 立lập 眾chúng 生sanh 。 於ư 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 常thường 行hành 饒nhiêu 益ích 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 長trưởng 養dưỡng 善thiện 根căn 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 調Điều 御Ngự 師Sư 。 示thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 。 此thử 即tức 顯hiển 示thị 化hóa 利lợi 行hành 矣hĩ 。 結kết 為vi 頌tụng 曰viết 。 救cứu 護hộ 不bất 壞hoại 等đẳng 一nhất 切thiết 。 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 及cập 無vô 盡tận 。 隨tùy 順thuận 等đẳng 隨tùy 并tinh 真chân 實thật 。 無vô 著trước 無vô 縛phược 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 所sở 對đối 治trị 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 一nhất 明minh 所sở 對đối 治trị 。 二nhị 辨biện 生sanh 著trước 別biệt 。 三tam 所sở 修tu 轉chuyển 勝thắng 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 所sở 對đối 治trị 。

經kinh 。 善thiện 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 三tam 界giới 二nhị 諦đế 無vô 自tự 他tha 相tương/tướng 得đắc 如như 實thật 性tánh 。

解giải 曰viết 。 善thiện 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 等đẳng 者giả 如như 前tiền 已dĩ 釋thích 。 謂vị 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 得đắc 解giải 脫thoát 蘊uẩn 。 觀quán 三tam 界giới 因nhân 果quả 得đắc 空không 等đẳng 忍nhẫn 。 觀quán 二nhị 諦đế 假giả 實thật 得đắc 生sanh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 無vô 自tự 他tha 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 觀quán 蘊uẩn 等đẳng 悉tất 不bất 住trụ 。 無vô 能năng 所sở 故cố 。 無vô 自tự 他tha 故cố 。 即tức 無vô 分phân 別biệt 。 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 三tam 界giới 生sanh 。

經kinh 。 雖tuy 常thường 修tu 勝thắng 義nghĩa 而nhi 受thọ 生sanh 三tam 界giới 。

解giải 曰viết 。 雖tuy 常thường 修tu 勝thắng 義nghĩa 等đẳng 者giả 釋thích 疑nghi 難nan 也dã 。 謂vị 此thử 已dĩ 前tiền 所sở 修tu 勝thắng 行hành 皆giai 順thuận 勝thắng 義nghĩa 。 當đương 何hà 所sở 生sanh 。 雖tuy 常thường 修tu 習tập 。 皆giai 順thuận 勝thắng 義nghĩa 。 由do 感cảm 三tam 界giới 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 。 習tập 種chủng 未vị 已dĩ 未vị 離ly 相tương/tướng 縛phược 。 故cố 所sở 修tu 行hành 生sanh 三tam 界giới 也dã 。 經kinh 言ngôn 三tam 界giới 總tổng 相tương/tướng 而nhi 明minh 。 多đa 唯duy 欲dục 界giới 。 如như 次thứ 當đương 悉tất 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 徵trưng 其kỳ 所sở 以dĩ 。

經kinh 。

何hà 以dĩ 故cố 。

解giải 曰viết 。 徵trưng 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 釋thích 其kỳ 所sở 生sanh 。

經kinh 。 業nghiệp 習tập 果quả 報báo 未vị 壞hoại 盡tận 故cố 於ư 人nhân 天thiên 中trung 。 順thuận 道đạo 生sanh 故cố 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 業nghiệp 習tập 者giả 此thử 為vi 因nhân 也dã 。 言ngôn 果quả 報báo 者giả 此thử 為vi 果quả 也dã 。 未vị 壞hoại 盡tận 者giả 。 由do 未vị 斷đoạn 彼bỉ 感cảm 生sanh 之chi 因nhân 故cố 。 分phân 段đoạn 生sanh 未vị 壞hoại 盡tận 故cố 。 於ư 人nhân 天thiên 中trung 者giả 。 唯duy 欲dục 人nhân 天thiên 受thọ 勝thắng 生sanh 故cố 。 何hà 非phi 上thượng 二nhị 唯duy 欲dục 人nhân 天thiên 。 有hữu 現hiện 觀quán 故cố 此thử 近cận 初Sơ 地Địa 非phi 彼bỉ 二nhị 故cố 。 順thuận 道đạo 生sanh 故cố 者giả 。 經kinh 生sanh 不bất 忘vong 性tánh 成thành 就tựu 故cố 。 此thử 中trung 所sở 明minh 直trực 往vãng 種chủng 性tánh 。 若nhược 迴hồi 心tâm 者giả 前tiền 變biến 易dị 中trung 已dĩ 分phân 別biệt 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 所sở 修tu 行hành 。

經kinh 。 上thượng 品phẩm 修tu 習tập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。

解giải 曰viết 。 三tam 賢hiền 之chi 上thượng 餘dư 文văn 悉tất 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 滿mãn 位vị 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 所sở 經kinh 劫kiếp 。

經kinh 。 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 二nhị 利lợi 行hành 廣quảng 大đại 饒nhiêu 益ích 。

解giải 曰viết 。 三tam 阿a 僧tăng 祇kỳ 者giả 於ư 前tiền 二nhị 上thượng 加gia 一nhất 劫kiếp 故cố 。 具cụ 修tu 二nhị 利lợi 廣quảng 饒nhiêu 益ích 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 出xuất 離ly 行hành 。

經kinh 。 得đắc 善thiện 調điều 伏phục 諸chư 三tam 摩ma 地địa 。 住trụ 勝thắng 觀quán 察sát 修tu 出xuất 離ly 行hành 。

解giải 曰viết 。 得đắc 善thiện 調điều 伏phục 者giả 。 於ư 三tam 賢hiền 位vị 。 善thiện 調điều 伏phục 故cố 。 三tam 摩ma 地địa 者giả 此thử 云vân 等đẳng 持trì 。 修tu 諸chư 勝thắng 定định 恆hằng 相tương 應ứng 故cố 。 住trụ 勝thắng 觀quán 察sát 者giả 。 下hạ 中trung 上thượng 品phẩm 修tu 勝thắng 慧tuệ 故cố 。 為vi 引dẫn 初Sơ 地Địa 出xuất 離ly 行hành 故cố 。 又hựu 解giải 。 修tu 二nhị 利lợi 行hành 廣quảng 大đại 饒nhiêu 益ích 者giả 。 此thử 明minh 結kết 上thượng 資tư 糧lương 位vị 中trung 多đa 住trụ 外ngoại 門môn 。 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 得đắc 善thiện 調điều 伏phục 已dĩ 下hạ 文văn 者giả 明minh 加gia 行hành 位vị 。 上thượng 之chi 兩lưỡng 句cú 明minh 所sở 依y 定định 。 得đắc 善thiện 調điều 伏phục 者giả 。 已dĩ 得đắc 上thượng 品phẩm 調điều 伏phục 心tâm 故cố 。 諸chư 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 謂vị 明minh 得đắc 等đẳng 所sở 依y 定định 故cố 。 此thử 四tứ 不bất 一nhất 名danh 諸chư 定định 故cố 。 下hạ 之chi 兩lưỡng 句cú 明minh 燸nhu 等đẳng 位vị 。 依y 四tứ 尋tầm 思tư 四tứ 如như 實thật 智trí 名danh 勝thắng 觀quán 察sát 。 此thử 略lược 明minh 者giả 。 一nhất 者giả 燸nhu 位vị 。 依y 明minh 得đắc 定định 發phát 下hạ 尋tầm 思tư 觀quán 無vô 所sở 取thủ 。 謂vị 此thử 位vị 中trung 創sáng/sang 觀quán 所sở 取thủ 名danh 義nghĩa 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 四tứ 法pháp 皆giai 自tự 心tâm 變biến 假giả 施thi 設thiết 有hữu 。 實thật 不bất 可khả 得đắc 。 初sơ 獲hoạch 慧tuệ 日nhật 。 前tiền 行hành 相tương/tướng 故cố 立lập 明minh 得đắc 名danh 。 即tức 此thử 所sở 獲hoạch 道đạo 火hỏa 前tiền 相tương/tướng 故cố 亦diệc 名danh 燸nhu 。 二nhị 者giả 頂đảnh 位vị 。 依y 明minh 增tăng 定định 發phát 上thượng 尋tầm 思tư 觀quán 無vô 所sở 取thủ 。 謂vị 此thử 位vị 中trung 重trọng/trùng 觀quán 所sở 取thủ 名danh 等đẳng 四tứ 法pháp 皆giai 自tự 心tâm 變biến 假giả 施thi 設thiết 有hữu 。 實thật 不bất 可khả 得đắc 。 明minh 相tướng 轉chuyển 盛thịnh 故cố 名danh 明minh 增tăng 。 尋tầm 思tư 位vị 極cực 故cố 復phục 名danh 頂đảnh 。 三tam 者giả 忍nhẫn 位vị 。 依y 印ấn 順thuận 定định 發phát 下hạ 如như 實thật 智trí 。 如như 實thật 遍biến 知tri 名danh 義nghĩa 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 四tứ 法pháp 於ư 無vô 所sở 取thủ 。 決quyết 定định 印ấn 持trì 無vô 能năng 取thủ 。 中trung 亦diệc 順thuận 樂nhạo/nhạc/lạc 忍nhẫn 既ký 無vô 實thật 境cảnh 離ly 能năng 取thủ 識thức 。 寧ninh 有hữu 實thật 識thức 離ly 所sở 取thủ 境cảnh 。 印ấn 前tiền 順thuận 後hậu 立lập 印ấn 順thuận 名danh 。 忍nhẫn 境cảnh 識thức 空không 故cố 亦diệc 名danh 忍nhẫn 。 四tứ 世thế 第đệ 一nhất 位vị 。 依y 無vô 間gian 定định 發phát 上thượng 如như 實thật 智trí 即tức 二nhị 取thủ 空không 。 謂vị 前tiền 上thượng 忍nhẫn 唯duy 印ấn 能năng 取thủ 空không 。 今kim 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 二nhị 空không 雙song 印ấn 。 從tùng 此thử 無vô 間gian 。 必tất 入nhập 見kiến 道đạo 立lập 無vô 間gian 名danh 。 異dị 生sanh 法pháp 中trung 此thử 最tối 勝thắng 故cố 名danh 。 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 如như 是thị 燸nhu 頂đảnh 依y 能năng 取thủ 識thức 觀quán 所sở 取thủ 空không 下hạ 忍nhẫn 起khởi 時thời 。 印ấn 境cảnh 空không 相tướng 。 中trung 忍nhẫn 轉chuyển 位vị 於ư 能năng 取thủ 識thức 如như 境cảnh 是thị 空không 順thuận 樂nhạo/nhạc/lạc 忍nhẫn 可khả 。 上thượng 忍nhẫn 起khởi 位vị 印ấn 能năng 取thủ 空không 。 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 雙song 印ấn 空không 相tướng 。 皆giai 帶đái 相tương/tướng 故cố 未vị 能năng 證chứng 實thật 。 故cố 厚hậu 嚴nghiêm 經kinh 為vi 成thành 此thử 義nghĩa 。 如như 經kinh 偈kệ 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 定định 位vị 。 觀quán 影ảnh 唯duy 是thị 心tâm 。 義nghĩa 想tưởng 既ký 滅diệt 除trừ 。 審thẩm 觀quán 唯duy 自tự 想tưởng 。 如như 是thị 住trụ 內nội 心tâm 。 知tri 所sở 取thủ 非phi 有hữu 。 次thứ 能năng 取thủ 亦diệc 無vô 。 後hậu 觸xúc 無vô 所sở 得đắc 。 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 安an 立lập 諦đế 觀quán 苦khổ 等đẳng 四tứ 。 非phi 安an 立lập 諦đế 總tổng 一nhất 真chân 實thật 別biệt 即tức 二nhị 空không 俱câu 學học 觀quán 察sát 。 為vi 引dẫn 當đương 來lai 。 二nhị 種chủng 見kiến 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 起khởi 此thử 燸nhu 等đẳng 善thiện 根căn 。 雖tuy 方phương 便tiện 時thời 通thông 諸chư 靜tĩnh 慮lự 。 而nhi 依y 第đệ 四tứ 方phương 得đắc 成thành 滿mãn 。 託thác 最tối 勝thắng 依y 入nhập 見kiến 道đạo 故cố 。 唯duy 依y 欲dục 界giới 善thiện 趣thú 身thân 起khởi 。 故cố 顯hiển 揚dương 論luận 第đệ 十thập 六lục 云vân 。 極cực 厭yếm 非phi 惡ác 趣thú 。 極cực 欣hân 非phi 上thượng 二nhị 。 唯duy 欲dục 界giới 人nhân 天thiên 佛Phật 出xuất 世thế 現hiện 觀quán 。 此thử 上thượng 皆giai 是thị 住trụ 勝thắng 觀quán 察sát 。 修tu 順thuận 見kiến 道đạo 出xuất 離ly 行hành 故cố 。 若nhược 依y 瑜du 伽già 。 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 上thượng 來lai 總tổng 是thị 明minh 初sơ 劫kiếp 竟cánh 。 古cổ 人nhân 立lập 此thử 四tứ 加gia 行hành 云vân 。 初sơ 禪thiền 方phương 便tiện 非phi 欲dục 界giới 攝nhiếp 。 初Sơ 地Địa 方phương 便tiện 非phi 初sơ 劫kiếp 攝nhiếp 。 應ưng 為vi 質chất 云vân 。 初Sơ 地Địa 方phương 便tiện 非phi 初sơ 劫kiếp 者giả 。 初Sơ 地Địa 方phương 便tiện 非phi 凡phàm 夫phu 攝nhiếp 。 若nhược 言ngôn 未vị 證chứng 真chân 故cố 非phi 聖thánh 人nhân 者giả 。 應ưng 言ngôn 未vị 證chứng 真chân 故cố 非phi 第đệ 二nhị 劫kiếp 攝nhiếp 若nhược 觀quán 斯tư 文văn 無vô 勞lao 立lập 難nạn/nan 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 後hậu 勝thắng 地địa 。

經kinh 。 能năng 證chứng 平bình 等đẳng 聖thánh 人nhân 地địa 故cố 。

解giải 曰viết 。 能năng 證chứng 平bình 等đẳng 者giả 。 別biệt 無vô 漏lậu 智trí 親thân 證chứng 真Chân 如Như 。 如như 即tức 平bình 等đẳng 聖thánh 人nhân 地địa 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 明minh 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 標tiêu 入nhập 地địa 相tương/tướng 。 次thứ 住trụ 地địa 修tu 行hành 。 後hậu 結kết 申thân 滿mãn 地địa 。 初sơ 文văn 復phục 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 入nhập 地địa 相tương/tướng 。

經kinh 。

復phục 次thứ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 超siêu 愚ngu 夫phu 地địa 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 住trụ 平bình 等đẳng 忍nhẫn 。

解giải 曰viết 。 凡phàm 欲dục 登đăng 地địa 先tiên 瑞thụy 相tướng 者giả 。 如như 金kim 光quang 明minh 第đệ 四tứ 云vân 。

佛Phật 告cáo 師sư 子tử 相tương/tướng 無vô 礙ngại 光quang 焰diễm 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。

善thiện 男nam 子tử 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 是thị 相tương/tướng 。 先tiên 現hiện 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 種chủng 種chủng 寶bảo 藏tạng 。 無vô 不bất 盈doanh 滿mãn 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 見kiến 。 此thử 與dữ 大đại 寶bảo 積tích 第đệ 一nhất 百bách 一nhất 十thập 五ngũ 卷quyển 中trung 十Thập 地Địa 文văn 同đồng 。 即tức 先tiên 相tương/tướng 矣hĩ 。 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 者giả 。 謂vị 初sơ 證chứng 得đắc 。 出xuất 世thế 之chi 心tâm 。 昔tích 所sở 未vị 得đắc 而nhi 今kim 始thỉ 得đắc 生sanh 極cực 喜hỷ 故cố 。 所sở 言ngôn 地địa 者giả 。 為vi 無vô 為vi 德đức 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 如như 前tiền 解giải 故cố 。 超siêu 愚ngu 夫phu 地địa 者giả 。 愚ngu 謂vị 凡phàm 愚ngu 無vô 明minh 為vi 地địa 。 無vô 漏lậu 斷đoạn 彼bỉ 故cố 云vân 超siêu 也dã 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 者giả 。 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 云vân 。 謂vị 佛Phật 法Pháp 界giới 名danh 如Như 來Lai 家gia 。 於ư 此thử 證chứng 會hội 。 故cố 名danh 為vi 生sanh 。 初sơ 生sanh 聖thánh 胎thai 紹thiệu 佛Phật 種chủng 故cố 。 如như 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 。 過quá 凡phàm 夫phu 地địa 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 種chủng 姓tánh 尊tôn 貴quý 也dã 。 住trụ 平bình 等đẳng 忍nhẫn 者giả 。 真chân 無vô 高cao 下hạ 故cố 云vân 平bình 等đẳng 。 正chánh 智trí 證chứng 曾tằng 為vi 忍nhẫn 住trụ 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 所sở 證chứng 如như 。

經kinh 。 初sơ 無vô 相tướng 智trí 照chiếu 勝thắng 義nghĩa 諦đế 一nhất 相tương/tướng 平bình 等đẳng 非phi 相tướng 無vô 相tướng 。

解giải 曰viết 。 初sơ 無vô 相tướng 智trí 者giả 。 謂vị 真chân 見kiến 道đạo 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 證chứng 二nhị 空không 理lý 。 此thử 最tối 居cư 初sơ 故cố 名danh 初sơ 智trí 。 雖tuy 相tương 見kiến 道đạo 望vọng 脩tu 為vi 初sơ 。 此thử 在tại 彼bỉ 先tiên 故cố 名danh 初sơ 也dã 。 照chiếu 勝thắng 義nghĩa 諦đế 者giả 。 證chứng 法pháp 性tánh 如như 二nhị 空không 所sở 顯hiển 。 真chân 勝thắng 義nghĩa 故cố 。 一nhất 相tương/tướng 平bình 等đẳng 者giả 。 如như 智trí 不bất 二nhị 即tức 一nhất 相tương/tướng 平bình 等đẳng 。 非phi 相tướng 無vô 相tướng 者giả 。 無vô 能năng 所sở 相tương/tướng 即tức 非phi 相tướng 無vô 相tướng 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 所sở 斷đoạn 障chướng 。

經kinh 。 斷đoạn 諸chư 無vô 明minh 滅diệt 三tam 界giới 貪tham 未vị 來lai 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 永vĩnh 不bất 生sanh 故cố 。

解giải 曰viết 。 斷đoạn 諸chư 無vô 明minh 者giả 。 謂vị 二nhị 障chướng 中trung 分phân 別biệt 起khởi 者giả 。 無vô 明minh 不bất 一nhất 故cố 名danh 為vi 諸chư 。 雖tuy 舉cử 無vô 明minh 執chấp 障chướng 皆giai 斷đoạn 。 無vô 明minh 為vi 本bổn 執chấp 障chướng 所sở 依y 。 但đãn 斷đoạn 無vô 明minh 餘dư 皆giai 隨tùy 斷đoạn 故cố 偏thiên 舉cử 也dã 。 滅diệt 三tam 界giới 貪tham 者giả 此thử 修tu 斷đoạn 也dã 。 謂vị 貪tham 煩phiền 惱não 與dữ 無vô 明minh 俱câu 障chướng 施thí 度độ 。 增tăng 入nhập 初Sơ 地Địa 時thời 謂vị 貪tham 麁thô 重trọng 即tức 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 未vị 來lai 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 永vĩnh 不bất 生sanh 故cố 者giả 。 謂vị 分phân 別biệt 惑hoặc 所sở 造tạo 十thập 惡ác 及cập 諸chư 善thiện 業nghiệp 。 感cảm 彼bỉ 惡ác 趣thú 。 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 。 長Trường 壽Thọ 天Thiên 等đẳng 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 入nhập 初Sơ 地Địa 時thời 永vĩnh 不bất 生sanh 故cố 。 如như 金kim 光quang 明minh 第đệ 四tứ 。 斷đoạn 二nhị 無vô 明minh 。 一nhất 執chấp 著trước 有hữu 相tương/tướng 我ngã 法pháp 無vô 明minh 。 謂vị 二nhị 障chướng 中trung 著trước 有hữu 相tương/tướng 者giả 。 二nhị 執chấp 為vi 本bổn 言ngôn 我ngã 法pháp 故cố 。 即tức 同đồng 此thử 中trung 斷đoạn 諸chư 無vô 明minh 。 二nhị 怖bố 畏úy 生sanh 死tử 。 惡ác 趣thú 無vô 明minh 。 謂vị 感cảm 惡ác 趣thú 諸chư 業nghiệp 果quả 等đẳng 。 即tức 同đồng 此thử 中trung 未vị 來lai 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 然nhiên 此thử 三tam 中trung 前tiền 後hậu 見kiến 惑hoặc 。 貪tham 為vi 修tu 惑hoặc 。 顯hiển 此thử 三tam 種chủng 皆giai 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 斷đoạn 差sai 別biệt 者giả 。 謂vị 初sơ 無vô 明minh 自tự 性tánh 斷đoạn 故cố 。 次thứ 三tam 界giới 貪tham 檀đàn 行hành 離ly 繫hệ 緣duyên 縛phược 斷đoạn 故cố 。 無vô 量lượng 生sanh 死tử 。 因nhân 果quả 皆giai 無vô 不bất 生sanh 斷đoạn 故cố 。 前tiền 二nhị 擇trạch 滅diệt 後hậu 非phi 擇trạch 滅diệt 所sở 證chứng 真Chân 如Như 即tức 無vô 為vi 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 住trụ 地Địa 修tu 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 明minh 修tu 悲bi 智trí 。 次thứ 明minh 智trí 一nhất 異dị 。 後hậu 明minh 脩tu 智trí 願nguyện 。 初sơ 明minh 悲bi 智trí 文văn 分phân 為vi 三tam 。 一nhất 總tổng 標tiêu 悲bi 智trí 。 二nhị 明minh 修tu 勝thắng 行hành 。 三tam 依y 地địa 辨biện 德đức 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 總tổng 標tiêu 悲bi 智trí 。

經kinh 。 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 起khởi 諸chư 大đại 願nguyện 於ư 方phương 便tiện 智trí 念niệm 念niệm 修tu 習tập 無vô 量lượng 勝thắng 行hành 。

解giải 曰viết 。 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 者giả 利lợi 他tha 本bổn 故cố 。 起khởi 諸chư 大đại 願nguyện 者giả 行hành 所sở 依y 故cố 。 由do 行hành 與dữ 願nguyện 牙nha 相tương 依y 持trì 。 此thử 二nhị 俱câu 修tu 不bất 偏thiên 起khởi 故cố 。 於ư 方phương 便tiện 智trí 者giả 達đạt 俗tục 智trí 也dã 。 如như 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 。 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 智trí 慧tuệ 增tăng 上thượng 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 所sở 攝nhiếp 諸chư 智trí 。 准chuẩn 彼bỉ 經kinh 者giả 。 顯hiển 依y 悲bi 智trí 。 念niệm 念niệm 修tu 習tập 自tự 利lợi 。 利lợi 他tha 無vô 量lượng 勝thắng 行hành 皆giai 善thiện 巧xảo 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 修tu 勝thắng 行hành 。 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 遍biến 修tu 諸chư 行hành 。

經kinh 。 非phi 證chứng 非phi 不bất 證chứng 。 一nhất 切thiết 遍biến 學học 故cố 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 非phi 證chứng 者giả 。 方phương 便tiện 智trí 故cố 。 非phi 不bất 證chứng 者giả 影ảnh 像tượng 故cố 。 若nhược 依y 本bổn 記ký 。 真chân 中trung 有hữu 俗tục 故cố 云vân 非phi 證chứng 。 俗tục 中trung 有hữu 真chân 故cố 非phi 不bất 證chứng 。 一nhất 切thiết 遍biến 學học 者giả 。 住trụ 此thử 地địa 中trung 一nhất 無vô 數số 劫kiếp 萬vạn 行hạnh 莊trang 嚴nghiêm 遍biến 修tu 學học 故cố 。 如như 成thành 實thật 論luận 。 廣quảng 學học 異dị 論luận 遍biến 知tri 意ý 故cố 。 如như 善thiện 戒giới 經kinh 。 遍biến 學học 五ngũ 明minh 諸chư 論luận 等đẳng 故cố 。 又hựu 等đẳng 嚴nghiêm 三tam 十thập 四tứ 。 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 二nhị 三tam 廣quảng 明minh 行hành 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 。 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 。

經kinh 。 非phi 住trụ 非phi 不bất 住trụ 。 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 非phi 住trụ 者giả 。 遍biến 修tu 諸chư 行hành 不bất 住trụ 止chỉ 之chi 。 非phi 不bất 住trụ 者giả 。 於ư 所sở 修tu 行hành 。 心tâm 無vô 散tán 亂loạn 。 常thường 寂tịch 靜tĩnh 故cố 。 向hướng 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 所sở 修tu 行hạnh 願nguyện 。 悉tất 皆giai 趣thú 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 依y 地địa 辨biện 德đức 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 魔ma 不bất 能năng 動động 。

經kinh 。 行hành 於ư 生sanh 死tử 。 魔ma 不bất 動động 故cố 。

解giải 曰viết 。 行hành 於ư 生sanh 死tử 。 者giả 利lợi 生sanh 處xứ 也dã 。 魔ma 不bất 能năng 動động 者giả 謂vị 四tứ 魔ma 也dã 。 煩phiền 惱não 。 蘊uẩn 。 死tử 及cập 以dĩ 天thiên 魔ma 。 如như 上thượng 序tự 品phẩm 。 已dĩ 廣quảng 分phân 別biệt 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 一nhất 云vân 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 淨tịnh 土độ 中trung 離ly 麁thô 四tứ 魔ma 無vô 五ngũ 怖bố 畏úy 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 。 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 。

經kinh 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 無vô 怖bố 畏úy 故cố 。

解giải 曰viết 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 者giả 。 分phân 別biệt 所sở 起khởi 已dĩ 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 無vô 怖bố 畏úy 有hữu 五ngũ 。 一nhất 不bất 活hoạt 畏úy 。 二nhị 惡ác 名danh 畏úy 。 三tam 者giả 死tử 畏úy 。 四tứ 惡ác 道đạo 畏úy 。 五ngũ 大đại 眾chúng 威uy 德đức 畏úy 。 辨biện 五ngũ 依y 者giả 。 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 二nhị 去khứ 。 此thử 五ngũ 怖bố 畏úy 是thị 初Sơ 地Địa 障chướng 。 第đệ 一nhất 二nhị 五ngũ 依y 身thân 口khẩu 意ý 。 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 依y 身thân 。 身thân 者giả 愛ái 憎tăng 異dị 故cố 。 辨biện 五ngũ 因nhân 者giả 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 邪tà 智trí 妄vọng 取thủ 想tưởng 見kiến 愛ái 著trước 故cố 。 二nhị 善thiện 根căn 微vi 少thiểu 故cố 。 能năng 對đối 治trị 者giả 如như 十Thập 地Địa 經kinh 及cập 花hoa 嚴nghiêm 云vân 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 離ly 我ngã 想tưởng 故cố 。 尚thượng 不bất 愛ái 身thân 。 何hà 況huống 資tư 財tài 。 無vô 不bất 活hoạt 畏úy 。 不bất 於ư 他tha 所sở 希hy 求cầu 供cúng 養dường 。 唯duy 專chuyên 給cấp 施thí 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 惡ác 名danh 畏úy 。 遠viễn 離ly 我ngã 見kiến 。 無vô 有hữu 我ngã 想tưởng 。 無vô 死tử 畏úy 故cố 。 自tự 知tri 死tử 已dĩ 決quyết 定định 不bất 離ly 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 惡ác 道đạo 畏úy 。 我ngã 所sở 志chí 樂nhạo 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 何hà 況huống 有hữu 勝thắng 。 無vô 大đại 眾chúng 威uy 德đức 畏úy 故cố 。 此thử 總tổng 云vân 無vô 怖bố 畏úy 矣hĩ 從tùng 此thử 第đệ 三tam 。 常thường 化hóa 眾chúng 生sanh 。

經kinh 。 無vô 自tự 他tha 相tương/tướng 常thường 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。

解giải 曰viết 。 無vô 自tự 他tha 相tương/tướng 者giả 。 得đắc 無vô 分phân 別biệt 。 不bất 住trụ 相tương/tướng 故cố 。 常thường 化hóa 眾chúng 生sanh 者giả 。 如như 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 。 又hựu 發phát 大đại 願nguyện 三tam 界giới 所sở 繫hệ 。 入nhập 於ư 六lục 趣thú 。 一nhất 切thiết 生sanh 處xứ 。 名danh 色sắc 所sở 攝nhiếp 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 我ngã 皆giai 教giáo 化hóa 。 令linh 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 悉tất 令linh 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 世thế 間gian 趣thú 。 令linh 安an 住trụ 一nhất 切thiết 智trí 道đạo 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 無vô 休hưu 息tức 故cố 。 即tức 常thường 化hóa 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 。 生sanh 諸chư 淨tịnh 土độ 。

經kinh 。 自tự 在tại 願nguyện 力lực 生sanh 諸chư 淨tịnh 土độ 故cố 。

解giải 曰viết 。 自tự 在tại 願nguyện 力lực 者giả 。 願nguyện 由do 行hành 力lực 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 生sanh 諸chư 淨tịnh 土độ 者giả 。 所sở 謂vị 諸chư 佛Phật 。 受thọ 用dụng 土thổ/độ 故cố 。 然nhiên 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 與dữ 諸chư 佛Phật 土độ 處xứ 無vô 有hữu 異dị 。 體thể 別biệt 如như 前tiền 。 此thử 受thọ 用dụng 土thổ/độ 體thể 狀trạng 如như 何hà 。 依y 何hà 乘thừa 路lộ 即tức 得đắc 生sanh 故cố 。 如như 佛Phật 地địa 經kinh 論luận 第đệ 一nhất 云vân 。 諸chư 佛Phật 淨tịnh 土độ 。 周chu 圓viên 無vô 際tế 。 其kỳ 量lượng 難nan 測trắc 。 超siêu 過quá 三tam 界giới 。 所sở 行hành 之chi 處xứ 。 勝thắng 出xuất 世thế 間gian 。 善thiện 根căn 所sở 起khởi 。 最tối 極cực 自tự 在tại 。 淨tịnh 識thức 為vi 相tướng 。 如Như 來Lai 所sở 覩đổ 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 所sở 雲vân 集tập 。 大đại 念niệm 慧tuệ 行hành 。 以dĩ 為vi 遊du 路lộ 。 大đại 止chỉ 妙diệu 觀quán 。 以dĩ 為vi 所sở 乘thừa 。 大đại 空không 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 。 為vi 所sở 入nhập 門môn 。 此thử 經Kinh 上thượng 云vân 脩tu 三tam 脫thoát 門môn 。 今kim 此thử 又hựu 云vân 自tự 在tại 願nguyện 力lực 。 顯hiển 願nguyện 由do 行hành 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 依y 彼bỉ 乘thừa 路lộ 。 而nhi 得đắc 生sanh 故cố 。 何hà 以dĩ 知tri 彼bỉ 此thử 地địa 生sanh 耶da 。 彼bỉ 論luận 解giải 云vân 。 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 得đắc 生sanh 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 智trí 一nhất 異dị 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 根căn 本bổn 智trí 。

經kinh 。 善thiện 男nam 子tử 此thử 初sơ 覺giác 智trí 非phi 如như 非phi 智trí 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 無vô 有hữu 二nhị 相tướng 。

解giải 曰viết 。 此thử 初sơ 覺giác 智trí 者giả 入nhập 地địa 智trí 也dã 。 覺giác 謂vị 覺giác 照chiếu 即tức 證chứng 真chân 智trí 。 非phi 如như 非phi 智trí 者giả 境cảnh 智trí 俱câu 空không 故cố 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 者giả 有hữu 無vô 俱câu 寂tịch 故cố 。 無vô 有hữu 二nhị 相tướng 。 者giả 能năng 所sở 兩lưỡng 亡vong 故cố 。 即tức 六lục 七thất 識thức 。 觀quán 察sát 平bình 等đẳng 。 此thử 二nhị 智trí 品phẩm 最tối 初sơ 起khởi 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 方phương 便tiện 智trí 。

經kinh 。 方phương 便tiện 妙diệu 用dụng 非phi 倒đảo 非phi 住trụ 非phi 動động 非phi 靜tĩnh 。

解giải 曰viết 。 方phương 便tiện 妙diệu 用dụng 者giả 達đạt 俗tục 智trí 也dã 。 體thể 具cụ 四tứ 德đức 故cố 云vân 妙diệu 用dụng 。 非phi 倒đảo 者giả 雖tuy 帶đái 相tương/tướng 緣duyên 。 不bất 顛điên 倒đảo 故cố 。 非phi 住trụ 者giả 萬vạn 行hạnh 皆giai 修tu 非phi 住trụ 一nhất 故cố 。 非phi 動động 者giả 緣duyên 前tiền 如như 智trí 不bất 散tán 動động 故cố 。 非phi 靜tĩnh 者giả 乘thừa 大đại 智trí 悲bi 修tu 無vô 住trụ 故cố 。 又hựu 初sơ 異dị 外ngoại 道đạo 。 次thứ 異dị 凡phàm 天thiên 。 動động 靜tĩnh 二nhị 種chủng 異dị 於ư 二Nhị 乘Thừa 。 彼bỉ 無vô 此thử 智trí 不bất 同đồng 此thử 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 二nhị 智trí 一nhất 異dị 。

經kinh 。 二nhị 利lợi 自tự 在tại 如như 水thủy 與dữ 波ba 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 智trí 起khởi 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 非phi 一nhất 異dị 。

解giải 曰viết 。 二nhị 利lợi 自tự 在tại 者giả 。 真chân 智trí 自tự 利lợi 方phương 便tiện 利lợi 地địa 。 於ư 此thử 二nhị 利lợi 作tác 用dụng 自tự 在tại 。 如như 水thủy 與dữ 波ba 者giả 舉cử 喻dụ 釋thích 成thành 。 水thủy 喻dụ 本bổn 智trí 波ba 喻dụ 後hậu 智trí 。 此thử 二nhị 作tác 用dụng 如như 波ba 水thủy 故cố 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 者giả 由do 動động 靜tĩnh 異dị 故cố 非phi 一nhất 也dã 。 離ly 水thủy 無vô 波ba 故cố 非phi 異dị 也dã 。 即tức 是thị 二nhị 智trí 非phi 一nhất 異dị 義nghĩa 。 智trí 起khởi 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 非phi 一nhất 異dị 者giả 。 依y 智trí 起khởi 行hàng 行hàng 與dữ 智trí 俱câu 。 亦diệc 如như 水thủy 波ba 非phi 一nhất 異dị 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 脩tu 智trí 願nguyện 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 所sở 修tu 行hành 。

經kinh 。 於ư 四tứ 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 滿mãn 足túc 修tu 習tập 萬vạn 萬vạn 行hạnh 願nguyện 。

解giải 曰viết 。 四tứ 阿a 僧tăng 祇kỳ 者giả 。 於ư 前tiền 三tam 上thượng 加gia 一nhất 劫kiếp 故cố 。 修tu 習tập 等đẳng 者giả 。 此thử 中trung 修tu 行hành 與dữ 賢hiền 異dị 者giả 。 准chuẩn 瑜du 伽già 云vân 。 初sơ 無vô 數số 劫kiếp 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 於ư 一nhất 行hành 中trung 修tu 一nhất 行hành 故cố 。 第đệ 二nhị 無vô 數số 劫kiếp 名danh 。 近cận 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 一nhất 行hành 中trung 修tu 一nhất 切thiết 行hành 故cố 。 第đệ 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 名danh 大đại 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 行hành 中trung 。 修tu 一nhất 切thiết 行hành 故cố 。 深thâm 密mật 第đệ 四tứ 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 亦diệc 同đồng 說thuyết 故cố 。 今kim 此thử 修tu 習tập 即tức 第đệ 二nhị 劫kiếp 。 故cố 與dữ 賢hiền 位vị 有hữu 其kỳ 異dị 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 智trí 願nguyện 力lực 。

經kinh 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 三tam 界giới 業nghiệp 習tập 更cánh 不bất 造tạo 新tân 。 由do 隨tùy 智trí 力lực 以dĩ 願nguyện 生sanh 故cố 。

解giải 曰viết 。 無vô 三tam 界giới 業nghiệp 習tập 者giả 業nghiệp 者giả 行hành 也dã 。 習tập 謂vị 習tập 氣khí 通thông 種chủng 現hiện 也dã 。 見kiến 所sở 斷đoạn 者giả 皆giai 已dĩ 無vô 故cố 。 更cánh 不bất 造tạo 新tân 者giả 。 迷mê 理lý 無vô 明minh 轉chuyển 新tân 發phát 業nghiệp 。 既ký 已dĩ 斷đoạn 故cố 。 更cánh 不bất 造tạo 新tân 。 從tùng 此thử 已dĩ 後hậu 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 所sở 修tu 行hạnh 願nguyện 。 皆giai 不bất 招chiêu 生sanh 。 由do 初sơ 入nhập 地địa 無vô 明minh 斷đoạn 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 後hậu 地địa 無vô 明minh 與dữ 前tiền 何hà 別biệt 。 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 現hiện 貪tham 嗔sân 等đẳng 。 豈khởi 非phi 業nghiệp 耶da 。 答đáp 後hậu 自tự 無vô 明minh 唯duy 俱câu 生sanh 惑hoặc 。 雖tuy 有hữu 不bất 起khởi 。 非phi 發phát 業nghiệp 故cố 。 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 種chủng 種chủng 性tánh 欲dục 化hóa 緣duyên 不bất 一nhất 。 由do 大đại 悲bi 力lực 故cố 現hiện 貪tham 嗔sân 。 如như 花hoa 嚴nghiêm 六lục 十thập 八bát 婆bà 須tu 蜜mật 女nữ 六lục 十thập 六lục 無vô 厭yếm 足túc 王vương 。 一nhất 一nhất 皆giai 得đắc 。 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 豈khởi 如như 所sở 見kiến 同đồng 不bất 善thiện 故cố 。 若nhược 爾nhĩ 地địa 上thượng 勝thắng 報báo 彼bỉ 應ưng 無vô 因nhân 。 此thử 亦diệc 不bất 然nhiên 。 謂vị 由do 地địa 前tiền 資tư 糧lương 等đẳng 位vị 無vô 明minh 發phát 行hạnh 以dĩ 為vi 因nhân 故cố 。 由do 隨tùy 智trí 力lực 以dĩ 願nguyện 生sanh 故cố 者giả 。 西tây 方phương 諸chư 師sư 自tự 有hữu 兩lưỡng 解giải 。 有hữu 說thuyết 。 漸tiệm 悟ngộ 及cập 智trí 增tăng 者giả 。 續tục 生sanh 煩phiền 惱não 發phát 潤nhuận 永vĩnh 斷đoạn 。 於ư 三tam 界giới 內nội 無vô 分phân 段đoạn 生sanh 。 十thập 王vương 果quả 報báo 由do 隨tùy 智trí 力lực 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 受thọ 變biến 易dị 生sanh 。 不bất 爾nhĩ 十thập 王vương 彼bỉ 應ưng 無vô 故cố 。 若nhược 界giới 外ngoại 生sanh 非phi 凡phàm 境cảnh 者giả 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 非phi 見kiến 故cố 。 有hữu 說thuyết 。 彼bỉ 有hữu 論luận 師sư 名danh 調điều 伏phục 光quang 。 依y 解giải 深thâm 密mật 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 一nhất 類loại 頓đốn 悟ngộ 悲bi 增tăng 上thượng 者giả 。 地địa 前tiền 熏huân 習tập 感cảm 勝thắng 身thân 因nhân 留lưu 事sự 惑hoặc 種chủng 。 隨tùy 智trí 願nguyện 力lực 潤nhuận 彼bỉ 生sanh 故cố 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 唯duy 變biến 化hóa 生sanh 。 隨tùy 定định 散tán 地địa 皆giai 得đắc 見kiến 矣hĩ 。 故cố 七thất 地địa 前tiền 十thập 王vương 果quả 等đẳng 皆giai 實thật 生sanh 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 滿mãn 地địa 。

經kinh 。 念niệm 念niệm 常thường 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 利lợi 行hành 同đồng 事sự 。 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 善thiện 能năng 安an 住trụ 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。

解giải 曰viết 。 念niệm 念niệm 常thường 行hành 者giả 。 十thập 度độ 之chi 中trung 檀đàn 度độ 偏thiên 增tăng 。 財tài 法pháp 無vô 畏úy 圓viên 滿mãn 修tu 故cố 。 餘dư 非phi 不bất 修tu 隨tùy 力lực 分phần/phân 故cố 。 布bố 施thí 等đẳng 者giả 。 廣quảng 大đại 修tu 習tập 。 皆giai 清thanh 淨tịnh 故cố 。 如như 十Thập 地Địa 論luận 與dữ 此thử 少thiểu 別biệt 。 彼bỉ 第đệ 三tam 云vân 。 以dĩ 二nhị 攝nhiếp 法Pháp 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 所sở 謂vị 布bố 施thí 。 愛ái 語ngữ 二nhị 也dã 。 後hậu 之chi 二nhị 攝nhiếp 但đãn 信tín 解giải 力lực 行hành 未vị 通thông 達đạt 。 善thiện 能năng 安an 住trụ 。 等đẳng 結kết 圓viên 滿mãn 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 五ngũ 明minh 離ly 垢cấu 地địa 。 文văn 三tam 如như 前tiền 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 入nhập 地địa 相tương/tướng 。

經kinh 。

復phục 次thứ 離ly 垢cấu 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 最tối 勝thắng 寂tịch 滅diệt 斷đoạn 嗔sân 等đẳng 習tập 。

解giải 曰viết 。 明minh 入nhập 地địa 者giả 如như 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 云vân 。 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 相tương/tướng 先tiên 現hiện 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 地địa 平bình 如như 掌chưởng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 種chủng 種chủng 妙diệu 色sắc 。 清thanh 淨tịnh 珍trân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 之chi 具cụ 菩Bồ 薩Tát 悉tất 見kiến 。 離ly 垢cấu 地địa 者giả 。 諸chư 微vi 細tế 垢cấu 犯phạm 戒giới 過quá 失thất 皆giai 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 名danh 無vô 垢cấu 故cố 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 者giả 。 謂vị 於ư 此thử 地địa 斷đoạn 嗔sân 等đẳng 習tập 故cố 。 四tứ 無vô 量lượng 與dữ 入nhập 地địa 心tâm 相tương 應ứng 起khởi 也dã 。 最tối 勝thắng 寂tịch 滅diệt 者giả 所sở 證chứng 如như 也dã 。 此thử 同đồng 攝nhiếp 論luận 證chứng 最tối 勝thắng 如như 。 謂vị 具cụ 無vô 邊biên 。 勝thắng 功công 德đức 故cố 。 斷đoạn 嗔sân 等đẳng 習tập 者giả 明minh 所sở 斷đoạn 也dã 。 習tập 謂vị 習tập 氣khí 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 嗔sân 等đẳng 煩phiền 惱não 種chủng 子tử 。 二nhị 者giả 嗔sân 等đẳng 所sở 熏huân 麁thô 重trọng 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 。 等đẳng 亦diệc 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 等đẳng 彼bỉ 忿phẫn 恚khuể 害hại 等đẳng 。 諸chư 隨tùy 煩phiền 惱não 。 二nhị 者giả 等đẳng 彼bỉ 俱câu 所sở 知tri 障chướng 所sở 斷đoạn 無vô 明minh 。 此thử 復phục 有hữu 二nhị 。 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 一nhất 者giả 微vi 細tế 學học 處xứ 誤ngộ 犯phạm 無vô 明minh 。 即tức 此thử 地địa 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 二nhị 者giả 發phát 起khởi 種chủng 種chủng 。 業nghiệp 行hành 無vô 明minh 。 即tức 彼bỉ 所sở 起khởi 誤ngộ 犯phạm 三tam 業nghiệp 此thử 無vô 明minh 等đẳng 皆giai 障chướng 二nhị 地địa 極cực 淨tịnh 尸thi 羅la 。 入nhập 二nhị 地địa 時thời 皆giai 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 斷đoạn 差sai 別biệt 者giả 。 此thử 俱câu 嗔sân 等đẳng 但đãn 斷đoạn 麁thô 重trọng 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 不bất 斷đoạn 種chủng 故cố 。 以dĩ 嗔sân 等đẳng 種chủng 是thị 修tu 所sở 斷đoạn 唯duy 識thức 第đệ 十thập 說thuyết 。 修tu 所sở 斷đoạn 地địa 前tiền 漸tiệm 伏phục 。 初Sơ 地Địa 以dĩ 上thượng 能năng 頓đốn 伏phục 盡tận 令linh 永vĩnh 不bất 行hành 。 前tiền 七thất 地địa 中trung 雖tuy 暫tạm 現hiện 起khởi 而nhi 不bất 為vi 失thất 。 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 畢tất 竟cánh 不bất 行hành 。 於ư 十Thập 地Địa 中trung 。 不bất 別biệt 斷đoạn 種chủng 。 至chí 金kim 剛cang 定định 一nhất 切thiết 頓đốn 斷đoạn 。 問vấn 此thử 所sở 知tri 障chướng 與dữ 嗔sân 麁thô 重trọng 二nhị 類loại 不bất 同đồng 。 為vi 俱câu 斷đoạn 否phủ/bĩ 。 答đáp 明minh 所sở 斷đoạn 者giả 。 二nhị 類loại 雖tuy 殊thù 非phi 離ly 障chướng 外ngoại 別biệt 起khởi 無vô 間gián 斷đoạn 嗔sân 麁thô 重trọng 。 此thử 無vô 始thỉ 來lai 。 與dữ 所sở 知tri 障chướng 。 俱câu 所sở 知tri 障chướng 為vi 本bổn 。 以dĩ 無vô 間gian 道đạo 斷đoạn 本bổn 障chướng 故cố 。 嗔sân 麁thô 重trọng 性tánh 與dữ 所sở 知tri 障chướng 麁thô 重trọng 性tánh 。 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 俱câu 時thời 捨xả 故cố 。 斷đoạn 時thời 別biệt 者giả 。 無vô 間gian 道đạo 起khởi 障chướng 種chủng 已dĩ 無vô 。 而nhi 未vị 捨xả 彼bỉ 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 。 為vi 捨xả 此thử 故cố 起khởi 解giải 脫thoát 道đạo 。 解giải 脫thoát 道đạo 起khởi 非phi 唯duy 為vi 此thử 。 及cập 證chứng 此thử 品phẩm 。 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi 。 即tức 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 與dữ 無vô 間gian 道đạo 俱câu 滅diệt 證chứng 無vô 為vi 。 得đắc 與dữ 解giải 脫thoát 道đạo 俱câu 生sanh 。 於ư 十Thập 地Địa 中trung 。 所sở 斷đoạn 二nhị 障chướng 斷đoạn 種chủng 斷đoạn 習tập 及cập 能năng 斷đoạn 道đạo 無vô 間gian 解giải 脫thoát 。 准chuẩn 此thử 悉tất 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 住trụ 地Địa 修tu 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 。 修tu 十Thập 善Thiện 行hành 。

經kinh 。 修tu 一nhất 切thiết 行hành 所sở 謂vị 遠viễn 離ly 。 殺sát 害hại 不bất 與dữ 不bất 取thủ 。 心tâm 無vô 染nhiễm 欲dục 得đắc 真chân 實thật 語ngữ 。 得đắc 和hòa 合hợp 語ngữ 得đắc 柔nhu 軟nhuyễn 語ngữ 得đắc 調điều 伏phục 語ngữ 常thường 行hành 捨xả 心tâm 。 常thường 起khởi 慈từ 心tâm 。 住trụ 正chánh 直trực 心tâm 。

解giải 曰viết 。 修tu 一nhất 切thiết 行hành 者giả 此thử 總tổng 標tiêu 也dã 。 所sở 謂vị 已dĩ 下hạ 明minh 十Thập 善Thiện 也dã 。 初sơ 三Tam 身Thân 業nghiệp 離ly 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 次thứ 四tứ 口khẩu 業nghiệp 遠viễn 離ly 虛hư 誑cuống 離ly 間gian 麁thô 惡ác 雜tạp 穢uế 語ngữ 故cố 。 後hậu 三tam 意ý 業nghiệp 離ly 貪tham 嗔sân 癡si 不bất 善thiện 根căn 故cố 。 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 戒giới 度độ 圓viên 滿mãn 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 具cụ 十Thập 善Thiện 故cố 。 辨biện 此thử 體thể 者giả 。 有hữu 宗tông 七thất 色sắc 三tam 心tâm 所sở 故cố 。 經kinh 部bộ 唯duy 思tư 運vận 身thân 發phát 語ngữ 審thẩm 慮lự 決quyết 定định 作tác 動động 三tam 故cố 。 大Đại 乘Thừa 亦diệc 思tư 假giả 亦diệc 色sắc 故cố 。 辨biện 差sai 別biệt 者giả 。 如như 十Thập 地Địa 經kinh 論luận 第đệ 四tứ 云vân 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 集tập 因nhân 緣duyên 故cố 。 則tắc 生sanh 人nhân 中trung 至chí 有hữu 頂đảnh 處xứ 。 又hựu 此thử 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 與dữ 智trí 慧tuệ 觀quán 和hòa 合hợp 修tu 行hành 。 其kỳ 心tâm 狹hiệp 劣liệt 故cố 。 厭yếm 畏úy 三tam 界giới 故cố 。 遠viễn 離ly 大đại 悲bi 故cố 。 從tùng 他tha 聞văn 聲thanh 。 而nhi 解giải 了liễu 故cố 。 成thành 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 又hựu 此thử 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 修tu 治trị 清thanh 淨tịnh 。 不bất 從tùng 他tha 教giáo 。 自tự 覺giác 悟ngộ 故cố 。 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 不bất 具cụ 足túc 故cố 。 悟ngộ 解giải 甚thậm 深thâm 。 因nhân 緣duyên 法pháp 故cố 。 成thành 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 。 又hựu 此thử 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 修tu 治trị 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 廣quảng 無vô 量lượng 故cố 。 具cụ 足túc 悲bi 愍mẫn 故cố 。 方phương 便tiện 所sở 攝nhiếp 故cố 。 發phát 生sanh 大đại 願nguyện 故cố 。 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 故cố 。 希hy 求cầu 諸chư 佛Phật 大đại 智trí 故cố 。 淨tịnh 治trị 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地Địa 故cố 。 淨tịnh 修tu 一nhất 切thiết 諸chư 度Độ 故cố 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 行hành 。 又hựu 此thử 上thượng 上thượng 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 一nhất 切thiết 種chủng 清thanh 淨tịnh 故cố 。 證chứng 十Thập 力Lực 故cố 。 四Tứ 無Vô 畏Úy 故cố 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 皆giai 成thành 就tựu 故cố 。 此thử 即tức 具cụ 明minh 諸chư 趣thú 諸chư 乘thừa 乃nãi 至chí 佛Phật 果Quả 皆giai 由do 十Thập 善Thiện 。 有hữu 斯tư 異dị 故cố 。 與dữ 此thử 相tương 違vi 十thập 不bất 善thiện 果quả 有hữu 其kỳ 三tam 種chủng 。 異dị 熟thục 果quả 者giả 。 彼bỉ 經kinh 次thứ 云vân 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 上thượng 者giả 地địa 獄ngục 因nhân 。 中trung 者giả 畜súc 生sanh 因nhân 。 下hạ 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 因nhân 。 由do 此thử 故cố 生sanh 三tam 惡ác 趣thú 。 故cố 等đẳng 流lưu 果quả 者giả 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 殺sát 有hữu 二nhị 果quả 。 短đoản 命mạng 多đa 病bệnh 。 盜đạo 有hữu 二nhị 果quả 。 貧bần 窮cùng 失thất 財tài 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 婬dâm 有hữu 二nhị 果quả 。 妻thê 不bất 貞trinh 良lương 。 不bất 得đắc 隨tùy 意ý 眷quyến 屬thuộc 。 虛hư 誑cuống 二nhị 果quả 。 多đa 被bị 誹phỉ 謗báng 。 為vị 他tha 所sở 誑cuống 。 離ly 間gian 二nhị 果quả 。 眷quyến 屬thuộc 乖quai 離ly 。 親thân 族tộc 弊tệ 惡ác 。 麁thô 惡ác 二nhị 果quả 常thường 聞văn 惡ác 聲thanh 。 言ngôn 多đa 諍tranh 訟tụng 。 雜tạp 穢uế 二nhị 果quả 。 言ngôn 無vô 人nhân 受thọ 。 語ngữ 不bất 明minh 了liễu 。 貪tham 欲dục 二nhị 果quả 。 心tâm 不bất 知tri 足túc 。 多đa 欲dục 無vô 厭yếm 。 嗔sân 恚khuể 二nhị 果quả 。 常thường 被bị 他tha 人nhân 。 求cầu 其kỳ 長trường 短đoản 。 又hựu 常thường 被bị 他tha 。 之chi 所sở 惱não 害hại 。 邪tà 見kiến 二nhị 果quả 。 生sanh 邪tà 見kiến 家gia 。 其kỳ 心tâm 諂siểm 曲khúc 。 此thử 即tức 人nhân 中trung 等đẳng 流lưu 果quả 故cố 。 增tăng 上thượng 果quả 者giả 如như 婆bà 沙sa 云vân 。 身thân 無vô 光quang 澤trạch 常thường 遭tao 霜sương 雹bạc 。 身thân 多đa 塵trần 垢cấu 口khẩu 恆hằng 臭xú 穢uế 。

時thời 候hậu 改cải 變biến 由do 多đa 荊kinh 确xác 。 居cư 處xứ 險hiểm 曲khúc 感cảm 外ngoại 果quả 少thiểu 。 果quả 多đa 辛tân 辣lạt 果quả 少thiểu 或hoặc 無vô 此thử 。 即tức 人nhân 中trung 增tăng 上thượng 果quả 故cố 。 彼bỉ 經kinh 結kết 云vân 。 十thập 不bất 善thiện 道đạo 。 能năng 生sanh 此thử 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眾chúng 大đại 苦khổ 聚tụ 。 故cố 當đương 遠viễn 離ly 。 以dĩ 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 為vi 法pháp 園viên 苑uyển 。 常thường 自tự 安an 住trụ 亦diệc 勸khuyến 他tha 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 離ly 過quá 修tu 行hành 。

經kinh 。 寂tịch 靜tĩnh 純thuần 善thiện 離ly 破phá 戒giới 垢cấu 行hành 大đại 慈từ 觀quán 念niệm 念niệm 現hiện 前tiền 。

解giải 曰viết 。 寂tịch 靜tĩnh 純thuần 善thiện 者giả 。 三tam 業nghiệp 寂tịch 靜tĩnh 離ly 諠huyên 動động 故cố 。 十Thập 善Thiện 無vô 雜tạp 即tức 純thuần 善thiện 故cố 。 離ly 破phá 戒giới 垢cấu 者giả 行hành 清thanh 淨tịnh 故cố 。 行hành 大đại 慈từ 觀quán 者giả 獲hoạch 勝thắng 定định 故cố 。 念niệm 念niệm 現hiện 前tiền 者giả 。 無vô 間gián 斷đoạn 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 滿mãn 地địa 。

經kinh 。 於ư 五ngũ 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 志chí 意ý 勇dũng 猛mãnh 永vĩnh 離ly 諸chư 染nhiễm 。

解giải 曰viết 。 五ngũ 阿a 僧tăng 祇kỳ 者giả 。 於ư 前tiền 四tứ 上thượng 加gia 一nhất 劫kiếp 故cố 。 具cụ 足túc 等đẳng 者giả 。 戒giới 度độ 偏thiên 增tăng 餘dư 隨tùy 分phần/phân 故cố 。 志chí 意ý 勇dũng 猛mãnh 者giả 行hành 無vô 退thoái 故cố 。 永vĩnh 離ly 諸chư 染nhiễm 者giả 。 清thanh 淨tịnh 圓viên 滿mãn 。 從tùng 此thử 第đệ 六lục 明minh 發phát 光quang 地địa 文văn 三tam 如như 前tiền 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 入nhập 地địa 相tương/tướng 。

經kinh 。

復phục 次thứ 發phát 光quang 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 無vô 分phân 別biệt 滅diệt 無vô 明minh 闇ám 。

解giải 曰viết 。 明minh 入nhập 地địa 者giả 。 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 三Tam 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 相tương/tướng 先tiên 現hiện 。 自tự 身thân 勇dũng 健kiện 甲giáp 伏phục 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 怨oán 賊tặc 。 皆giai 能năng 推thôi 伏phục 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 見kiến 也dã 。 發phát 光quang 地địa 者giả 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 三tam 昧muội 光quang 明minh 。 不bất 可khả 傾khuynh 動động 。 無vô 能năng 摧tồi 伏phục 。 聞văn 持trì 陀đà 羅la 尼ni 。 以dĩ 為vi 根căn 本bổn 。 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。 住trụ 無vô 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 即tức 入nhập 地địa 無vô 分phân 別biệt 智trí 也dã 。 但đãn 明minh 能năng 證chứng 智trí 。 必tất 有hữu 所sở 證chứng 如như 准chuẩn 唯duy 識thức 論luận 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 證chứng 勝thắng 流lưu 真Chân 如Như 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 所sở 流lưu 教giáo 法pháp 於ư 餘dư 教giáo 法pháp 極cực 為vi 勝thắng 故cố 。 謂vị 由do 此thử 地địa 所sở 得đắc 三tam 慧tuệ 照chiếu 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 證chứng 此thử 教giáo 法pháp 根căn 本bổn 真Chân 如Như 。 滅diệt 無vô 明minh 闇ám 者giả 明minh 斷đoạn 障chướng 也dã 。 謂vị 入nhập 此thử 地địa 斷đoạn 闇ám 鈍độn 障chướng 。 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 障chướng 彼bỉ 三tam 地địa 勝thắng 定định 總tổng 持trì 及cập 彼bỉ 所sở 發phát 殊thù 勝thắng 三tam 慧tuệ 。 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 有hữu 二nhị 無vô 明minh 。 一nhất 者giả 未vị 得đắc 今kim 得đắc 愛ái 者giả 無vô 明minh 。 謂vị 障chướng 勝thắng 定định 及cập 修tu 慧tuệ 者giả 。 愛ái 謂vị 煩phiền 惱não 。 與dữ 無vô 明minh 俱câu 。 俱câu 能năng 障chướng 也dã 。 二nhị 能năng 障chướng 殊thù 勝thắng 總tổng 持trì 無vô 明minh 。 謂vị 障chướng 總tổng 持trì 聞văn 思tư 慧tuệ 者giả 。 梵Phạm 云vân 陀đà 羅la 尼ni 此thử 云vân 總tổng 持trì 。 念niệm 慧tuệ 為vi 體thể 。 依y 地địa 持trì 論luận 。 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 法pháp 持trì 持trì 名danh 句cú 文văn 。 二nhị 者giả 義nghĩa 持trì 持trì 所sở 詮thuyên 義nghĩa 。 三tam 者giả 詞từ 無vô 礙ngại 解giải 。 四tứ 者giả 辨biện 才tài 無vô 斷đoạn 。 由do 得đắc 忍nhẫn 智trí 故cố 。 於ư 此thử 四tứ 總tổng 持trì 不bất 忘vong 。 此thử 地địa 於ư 法pháp 至chí 求cầu 無vô 倦quyện 。 如như 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 五ngũ 云vân 。 假giả 使sử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 大đại 火hỏa 滿mãn 中trung 投đầu 身thân 直trực 過quá 求cầu 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 句cú 法Pháp 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 住trụ 地Địa 修tu 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 顯hiển 得đắc 三Tam 明Minh 。

經kinh 。 於ư 無vô 相tướng 忍nhẫn 而nhi 得đắc 三Tam 明Minh 悉tất 知tri 三tam 世thế 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。

解giải 曰viết 。 於ư 無vô 相tướng 忍nhẫn 者giả 。 智trí 緣duyên 無vô 相tướng 名danh 無vô 相tướng 忍nhẫn 也dã 。 而nhi 得đắc 三Tam 明Minh 者giả 。 一nhất 宿túc 住trụ 智trí 明minh 。 二nhị 死tử 生sanh 智trí 明minh 。 三tam 漏Lậu 盡Tận 智Trí 明Minh 。 廣quảng 如như 前tiền 解giải 。 悉tất 知tri 三tam 世thế 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 者giả 。 由do 此thử 三Tam 明Minh 初sơ 知tri 過quá 去khứ 次thứ 知tri 未vị 來lai 後hậu 知tri 現hiện 在tại 。 了liễu 知tri 三tam 世thế 達đạt 彼bỉ 體thể 空không 無vô 來lai 去khứ 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 所sở 修tu 定định 。

經kinh 。 依y 四tứ 靜tĩnh 慮lự 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 次thứ 第đệ 隨tùy 順thuận 。

解giải 曰viết 。 依y 四tứ 靜tĩnh 慮lự 四tứ 無vô 色sắc 者giả 。 靜tĩnh 慮lự 無vô 色sắc 如như 前tiền 已dĩ 解giải 。 二nhị 界giới 定định 地địa 地địa 別biệt 有hữu 八bát 。 此thử 差sai 別biệt 者giả 。 前tiền 七thất 各các 三tam 淨tịnh 味vị 無vô 漏lậu 凡phàm 聖thánh 別biệt 故cố 。 有hữu 頂đảnh 唯duy 二nhị 無vô 無vô 漏lậu 故cố 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 者giả 。 謂vị 即tức 加gia 行hành 根căn 本bổn 後hậu 得đắc 俱câu 無vô 分phân 別biệt 也dã 。 次thứ 第đệ 隨tùy 順thuận 者giả 後hậu 得đắc 智trí 也dã 。 云vân 何hà 知tri 然nhiên 。 謂vị 加gia 行hành 智trí 引dẫn 根căn 本bổn 故cố 。 根căn 本bổn 智trí 品phẩm 證chứng 真chân 理lý 故cố 。 准chuẩn 於ư 後hậu 得đắc 種chủng 種chủng 修tu 行hành 。 得đắc 於ư 八bát 地địa 皆giai 修tu 習tập 故cố 。 言ngôn 隨tùy 順thuận 者giả 修tu 習tập 義nghĩa 也dã 。 從tùng 下hạ 至chí 上thượng 。 隨tùy 順thuận 趣thú 入nhập 。 如như 俱câu 舍xá 論luận 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 修tu 超siêu 等đẳng 至chí 。 彼bỉ 論luận 頌tụng 云vân 。 二nhị 類loại 定định 順thuận 逆nghịch 均quân 間gian 次thứ 及cập 超siêu 至chí 間gian 超siêu 為vi 成thành 。 於ư 前tiền 八bát 地địa 本bổn 善thiện 等đẳng 至chí 分phân 為vi 二nhị 類loại 。 一nhất 者giả 有hữu 漏lậu 二nhị 者giả 無vô 漏lậu 。 往vãng 上thượng 名danh 順thuận 。 還hoàn 下hạ 名danh 逆nghịch 。 同đồng 類loại 名danh 均quân 。 異dị 類loại 名danh 間gian 。 相tương/tướng 隣lân 名danh 次thứ 。 越việt 一nhất 為vi 超siêu 。 至chí 間gian 超siêu 為vi 成thành 者giả 。 謂vị 觀quán 行hành 者giả 修tu 超siêu 定định 時thời 。 於ư 有hữu 漏lậu 八bát 地địa 順thuận 逆nghịch 均quân 次thứ 現hiện 前tiền 數số 習tập 。 無vô 漏lậu 七thất 地địa 順thuận 逆nghịch 均quân 次thứ 漏lậu 無vô 漏lậu 順thuận 逆nghịch 間gian 次thứ 。 於ư 有hữu 漏lậu 地địa 順thuận 逆nghịch 均quân 超siêu 。 於ư 無vô 漏lậu 地địa 順thuận 逆nghịch 均quân 超siêu 現hiện 前tiền 數số 習tập 。 名danh 加gia 行hành 滿mãn 無vô 漏lậu 等đẳng 至chí 。 順thuận 逆nghịch 間gian 超siêu 名danh 超siêu 定định 成thành 。 此thử 則tắc 隨tùy 順thuận 大đại 般Bát 若Nhã 經kinh 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 師sư 子tử 頻tần 申thân 。 三tam 摩ma 地địa 集tập 散tán 三tam 摩ma 地địa 。 至chí 下hạ 當đương 悉tất 。 如như 十Thập 地Địa 論luận 云vân 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 入nhập 禪thiền 無vô 色sắc 。 無vô 量lượng 神thần 通thông 。 為vi 五ngũ 種chủng 眾chúng 生sanh 故cố 。 一nhất 為vi 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 憍kiêu 慢mạn 眾chúng 生sanh 。 入nhập 諸chư 禪thiền 故cố 。 二nhị 為vi 無vô 色sắc 解giải 脫thoát 憍kiêu 慢mạn 眾chúng 生sanh 。 入nhập 無vô 色sắc 定định 故cố 。 三tam 為vì 苦khổ 惱não 眾chúng 生sanh 。 令linh 安an 善thiện 處xứ 永vĩnh 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 應ưng 解giải 彼bỉ 苦khổ 令linh 不bất 受thọ 故cố 。 入nhập 諸chư 禪thiền 定định 。 起khởi 慈từ 悲bi 無vô 量lượng 故cố 。 四tứ 為vi 已dĩ 得đắc 解giải 脫thoát 。 眾chúng 生sanh 入nhập 喜hỷ 捨xả 無vô 量lượng 故cố 。 五ngũ 為vi 邪tà 歸quy 依y 眾chúng 生sanh 入nhập 勝thắng 神thần 通thông 令linh 正chánh 信tín 故cố 。 此thử 地địa 獲hoạch 得đắc 不bất 退thoái 禪thiền 故cố 名danh 三tam 昧muội 地địa 前tiền 地địa 。 非phi 無vô 此thử 地địa 勝thắng 故cố 。 然nhiên 此thử 五ngũ 中trung 前tiền 之chi 四tứ 門môn 屬thuộc 此thử 段đoạn 也dã 。 第đệ 五ngũ 神thần 通thông 屬thuộc 次thứ 下hạ 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 得đắc 五ngũ 通thông 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 總tổng 標tiêu 定định 等đẳng 。

經kinh 。 具cụ 足túc 勝thắng 定định 。 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。

解giải 曰viết 。 具cụ 足túc 勝thắng 定định 者giả 前tiền 八bát 定định 也dã 。 於ư 中trung 前tiền 四tứ 五ngũ 通thông 所sở 依y 。 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 者giả 此thử 總tổng 標tiêu 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 五ngũ 通thông 。

經kinh 。 現hiện 身thân 大đại 小tiểu 隱ẩn 顯hiển 自tự 在tại 天thiên 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 悉tất 見kiến 諸chư 趣thú 天thiên 耳nhĩ 清thanh 淨tịnh 悉tất 聞văn 眾chúng 聲thanh 以dĩ 他Tha 心Tâm 智Trí 。 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 。 宿túc 住trụ 能năng 知tri 無vô 量lượng 差sai 別biệt 。

解giải 曰viết 。 於ư 此thử 五ngũ 中trung 。 第đệ 一nhất 三tam 四tứ 境cảnh 唯duy 現hiện 在tại 。 所sở 現hiện 聞văn 知tri 皆giai 現hiện 在tại 故cố 。 境cảnh 畔bạn 際tế 者giả 如như 前tiền 經Kinh 云vân 。 萬vạn 佛Phật 剎sát 土thổ/độ 。 第đệ 五ngũ 知tri 過quá 去khứ 。 如như 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 。 如như 實thật 念niệm 知tri 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 第đệ 二nhị 知tri 未vị 來lai 。 准chuẩn 彼bỉ 過quá 去khứ 義nghĩa 應ưng 悉tất 也dã 。 又hựu 十Thập 地Địa 論luận 明minh 智trí 見kiến 者giả 。 四tứ 通thông 明minh 智trí 第đệ 五ngũ 明minh 見kiến 。 然nhiên 十Thập 地Địa 經kinh 列liệt 五ngũ 通thông 者giả 。 一nhất 者giả 神thần 通thông 。 二nhị 天thiên 耳nhĩ 通thông 。 三tam 他tha 心tâm 通thông 。 四tứ 宿túc 命mạng 通thông 。 五ngũ 天thiên 眼nhãn 通thông 。 依y 此thử 次thứ 第đệ 明minh 智trí 見kiến 別biệt 不bất 同đồng 此thử 也dã 。 三tam 業nghiệp 異dị 者giả 彼bỉ 論luận 次thứ 云vân 。 初sơ 一nhất 神thần 通thông 。 身thân 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 天thiên 耳nhĩ 他tha 心tâm 。 口khẩu 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 宿túc 命mạng 死tử 生sanh 意ý 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 所sở 知tri 異dị 者giả 。 初sơ 一nhất 神thần 通thông 能năng 至chí 眾chúng 生sanh 所sở 運vận 身thân 勝thắng 解giải 意ý 速tốc 異dị 。 天thiên 耳nhĩ 智trí 通thông 能năng 知tri 說thuyết 法Pháp 音âm 聲thanh 義nghĩa 故cố 。 他tha 心tâm 智trí 通thông 隨tùy 諸chư 言ngôn 音âm 。 皆giai 能năng 盡tận 知tri 。 依y 於ư 此thử 義nghĩa 種chủng 種chủng 異dị 名danh 隨tùy 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 故cố 去khứ 來lai 二nhị 通thông 盡tận 知tri 眾chúng 生sanh 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 所sở 應ưng 受thọ 化hóa 故cố 。 釋thích 名danh 出xuất 體thể 如như 序tự 品phẩm 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 滿mãn 地địa 。

經kinh 。 於ư 六lục 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 行hành 。 一nhất 切thiết 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 得đắc 大đại 總tổng 持trì 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。

解giải 曰viết 。 六lục 阿a 僧tăng 祇kỳ 者giả 如như 前tiền 加gia 也dã 。 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 此thử 度độ 偏thiên 增tăng 。 餘dư 非phi 不bất 修tu 。 隨tùy 力lực 分phần/phân 故cố 。 得đắc 大đại 總tổng 持trì 者giả 。 四tứ 種chủng 如như 前tiền 悉tất 圓viên 滿mãn 故cố 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 者giả 結kết 利lợi 他tha 故cố 。

從tùng 此thử 第đệ 七thất 明minh 焰diễm 慧tuệ 地địa 文văn 三tam 如như 前tiền 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 入nhập 地địa 相tương/tướng 。

經kinh 。

復phục 次thứ 焰diễm 慧tuệ 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 順thuận 忍nhẫn 無vô 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 永vĩnh 斷đoạn 微vi 細tế 身thân 邊biên 見kiến 故cố 。

解giải 曰viết 。 明minh 入nhập 地địa 者giả 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 四Tứ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 相tương/tướng 先tiên 現hiện 。 四tứ 方phương 風phong 輪luân 種chủng 種chủng 妙diệu 花hoa 。 悉tất 皆giai 散tán 灑sái 充sung 布bố 地địa 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 見kiến 也dã 。 焰diễm 慧tuệ 地địa 者giả 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 火hỏa 。 燒thiêu 諸chư 煩phiền 惱não 。 增tăng 長trưởng 光quang 明minh 修tu 覺giác 分phần/phân 故cố 。 修tu 行hành 順thuận 忍nhẫn 者giả 。 第đệ 三tam 順thuận 忍nhẫn 中trung 下hạ 品phẩm 忍nhẫn 也dã 。 修tu 謂vị 修tu 習tập 行hành 謂vị 進tiến 趣thú 。 忍nhẫn 名danh 雖tuy 通thông 令linh 入nhập 此thử 地địa 證chứng 真chân 之chi 智trí 名danh 為vi 順thuận 忍nhẫn 。 初sơ 證chứng 此thử 理lý 忍nhẫn 義nghĩa 勝thắng 故cố 。 無vô 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 者giả 所sở 證chứng 如như 也dã 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 無vô 所sở 繫hệ 屬thuộc 。 非phi 我ngã 繫hệ 屬thuộc 非phi 我ngã 執chấp 等đẳng 所sở 依y 取thủ 故cố 。 永vĩnh 斷đoạn 微vi 細tế 身thân 邊biên 見kiến 故cố 者giả 所sở 斷đoạn 障chướng 也dã 。 謂vị 意ý 識thức 俱câu 修tu 斷đoạn 煩phiền 惱não 身thân 邊biên 見kiến 也dã 。 言ngôn 微vi 細tế 者giả 。 此thử 身thân 邊biên 見kiến 最tối 下hạ 品phẩm 故cố 。 不bất 作tác 意ý 緣duyên 故cố 。 遠viễn 隨tùy 現hiện 行hành 故cố 。 說thuyết 名danh 微vi 細tế 。 彼bỉ 障chướng 此thử 地địa 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 入nhập 此thử 地địa 時thời 便tiện 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 見kiến 俱câu 無vô 明minh 為vi 所sở 知tri 障chướng 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 一nhất 者giả 味vị 著trước 等đẳng 至chí 喜hỷ 悅duyệt 無vô 明minh 。 即tức 是thị 此thử 中trung 定định 愛ái 俱câu 者giả 。 於ư 淨tịnh 定định 中trung 生sanh 味vị 著trước 故cố 。 二nhị 者giả 微vi 妙diệu 淨tịnh 法pháp 愛ái 樂nhạo 無vô 明minh 。 即tức 是thị 此thử 中trung 法pháp 愛ái 俱câu 者giả 。 言ngôn 淨tịnh 法pháp 者giả 。 謂vị 真Chân 如Như 法pháp 及cập 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 法pháp 。 此thử 二nhị 無vô 明minh 為vi 所sở 知tri 障chướng 。 與dữ 彼bỉ 煩phiền 惱não 二nhị 愛ái 相tương 應ứng 。 又hựu 二nhị 無vô 明minh 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 與dữ 意ý 識thức 中trung 任nhậm 運vận 而nhi 生sanh 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 相tương 應ứng 而nhi 起khởi 。 今kim 入nhập 此thử 地địa 無vô 明minh 斷đoạn 故cố 。 二nhị 愛ái 二nhị 見kiến 皆giai 永vĩnh 不bất 行hành 。 斷đoạn 種chủng 斷đoạn 現hiện 准chuẩn 上thượng 悉tất 也dã 。 然nhiên 此thử 地địa 中trung 與dữ 前tiền 異dị 者giả 。 初sơ 二nhị 三tam 地địa 行hành 施thí 戒giới 修tu 相tương/tướng 同đồng 世thế 間gian 。 今kim 第đệ 四tứ 地địa 既ký 得đắc 無vô 漏lậu 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 名danh 出xuất 世thế 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 住trụ 地Địa 修tu 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 所sở 修tu 行hành 。

經kinh 。 修tu 習tập 無vô 邊biên 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 修tu 習tập 者giả 如như 十Thập 地Địa 論luận 。 謂vị 此thử 地địa 中trung 修tu 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 行hành 相tương/tướng 無vô 邊biên 。 或hoặc 所sở 利lợi 無vô 邊biên 。 或hoặc 即tức 趣thú 向hướng 果quả 德đức 無vô 邊biên 。 名danh 無vô 邊biên 也dã 。 分phần/phân 者giả 因nhân 也dã 亦diệc 支chi 分phần/phân 義nghĩa 。 趣thú 果quả 果quả 分phần/phân 名danh 分phần/phân 法pháp 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 。

經kinh 。 念Niệm 處Xứ 、 正Chánh 勤Cần 、 神Thần 足Túc 。 根Căn 力Lực 覺Giác 道Đạo 具cụ 足túc 。

解giải 曰viết 。 念niệm 處xứ 等đẳng 者giả 。 前tiền 三tam 各các 四tứ 次thứ 二nhị 各các 五ngũ 次thứ 七thất 後hậu 八bát 為vi 三tam 十thập 七thất 。 列liệt 名danh 出xuất 體thể 如như 前tiền 序tự 品phẩm 。 此thử 地địa 所sở 修tu 皆giai 無vô 漏lậu 故cố 。 如như 十Thập 地Địa 經kinh 修tu 念niệm 住trụ 勤cần 一nhất 一nhất 皆giai 云vân 。 除trừ 世thế 貪tham 憂ưu 。 神thần 足túc 已dĩ 下hạ 盡tận 八bát 正Chánh 道Đạo 一nhất 一nhất 具cụ 四tứ 。 依y 止chỉ 厭yếm 依y 止chỉ 離ly 依y 心tâm 滅diệt 依y 止chỉ 捨xả 。 花hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 迴hồi 向hướng 於ư 捨xả 也dã 。 如như 婆bà 沙sa 云vân 。 慧tuệ 緣duyên 苦khổ 集tập 名danh 為vi 厭yếm 故cố 。 能năng 斷đoạn 惑hoặc 道đạo 皆giai 名danh 為vi 離ly 。 離ly 煩phiền 惱não 故cố 。 滅diệt 謂vị 惑hoặc 無vô 滅diệt 理lý 顯hiển 故cố 。 捨xả 謂vị 大đại 捨xả 寂tịch 靜tĩnh 住trụ 故cố 。 廣quảng 如như 俱câu 舍xá 論luận 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 對đối 法pháp 第đệ 十thập 具cụ 分phân 別biệt 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 所sở 趣thú 果quả 。

經kinh 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。

解giải 曰viết 。 為vi 趣thú 佛Phật 果Quả 文văn 易dị 可khả 知tri 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 經kinh 申thân 滿mãn 地địa 。

經kinh 。 於ư 七thất 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 劫kiếp 修tu 習tập 無vô 量lượng 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 遠viễn 離ly 懈giải 怠đãi 。 普phổ 利lợi 眾chúng 生sanh 。

解giải 曰viết 。 於ư 七thất 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 者giả 如như 前tiền 加gia 也dã 。 言ngôn 無vô 量lượng 者giả 眾chúng 行hành 廣quảng 故cố 。 習tập 修tu 不bất 退thoái 皆giai 精tinh 進tấn 故cố 。 此thử 度độ 偏thiên 增tăng 餘dư 隨tùy 分phần/phân 故cố 。 遠viễn 離ly 懈giải 怠đãi 。 者giả 障chướng 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 普phổ 利lợi 眾chúng 生sanh 者giả 等đẳng 利lợi 他tha 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 八bát 明minh 難nan 勝thắng 地địa 文văn 三tam 如như 前tiền 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 入nhập 地địa 相tương/tướng 。

經kinh 。

復phục 次thứ 難nan 勝thắng 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 四Tứ 無Vô 畏Úy 隨tùy 順thuận 真Chân 如Như 。 清thanh 淨tịnh 平bình 等đẳng 。 無vô 差sai 別biệt 相tướng 。 斷đoạn 隨tùy 小Tiểu 乘Thừa 樂nhạo 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。

解giải 曰viết 。 明minh 入nhập 地địa 者giả 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 五Ngũ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 相tương/tướng 先tiên 現hiện 。 有hữu 妙diệu 寶bảo 女nữ 。 寶bảo 實thật 瓔anh 珞lạc 周chu 遍biến 嚴nghiêm 身thân 。 首thủ 冠quan 名danh 花hoa 以dĩ 為vi 其kỳ 飾sức 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 見kiến 也dã 。 難Nan 勝Thắng 地Địa 者giả 。 修tu 行hành 方phương 便tiện 勝thắng 智trí 。 自tự 在tại 能năng 得đắc 難nan 得đắc 。 名danh 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 以dĩ 四Tứ 無Vô 畏Úy 者giả 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 佛Phật 果Quả 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 一nhất 一Nhất 切Thiết 智Trí 、 無Vô 畏Úy 。 二nhị 漏lậu 盡tận 無vô 畏úy 。 三tam 障chướng 道Đạo 無vô 畏úy 。 四tứ 出xuất 苦khổ 道đạo 無vô 畏úy 。 如như 常thường 分phân 別biệt 。 二nhị 者giả 菩Bồ 薩Tát 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 一nhất 聞văn 持trì 無vô 畏úy 。 二nhị 解giải 脫thoát 無vô 畏úy 。 三tam 處xứ 眾chúng 無vô 畏úy 。 四tứ 答đáp 難nạn/nan 無vô 畏úy 。 如như 前tiền 已dĩ 解giải 。 若nhược 後hậu 四tứ 種chủng 希hy 轉chuyển 增tăng 進tiến 廣quảng 行hành 利lợi 樂lạc 。 加gia 行hành 引dẫn 發phát 入nhập 此thử 地địa 故cố 。 若nhược 前tiền 四tứ 種chủng 由do 此thử 地địa 中trung 能năng 證chứng 之chi 智trí 所sở 斷đoạn 之chi 障chướng 。 知tri 諸chư 地địa 中trung 障chướng 道đạo 出xuất 道đạo 分phần/phân 同đồng 果quả 故cố 名danh 無vô 畏úy 也dã 。 隨tùy 順thuận 真Chân 如Như 。 者giả 如như 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 八bát 云vân 。 隨tùy 順thuận 平bình 等đẳng 真Chân 如Như 法pháp 故cố 。 准chuẩn 彼bỉ 論luận 者giả 。 謂vị 能năng 證chứng 智trí 隨tùy 順thuận 平bình 等đẳng 證chứng 真Chân 如Như 理lý 中trung 品phẩm 順thuận 忍nhẫn 也dã 。 清thanh 淨tịnh 平bình 等đẳng 。 無vô 差sai 別biệt 相tướng 。 者giả 所sở 證chứng 如như 也dã 。 染nhiễm 淨tịnh 平bình 等đẳng 體thể 無vô 差sai 別biệt 。 非phi 如như 眼nhãn 等đẳng 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 斷đoạn 隨tùy 小Tiểu 乘Thừa 樂nhạo 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 者giả 所sở 斷đoạn 障chướng 也dã 。 謂vị 前tiền 地địa 中trung 修tu 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 雖tuy 得đắc 無vô 漏lậu 。 由do 所sở 知tri 障chướng 令linh 善thiện 心tâm 等đẳng 而nhi 有hữu 欣hân 厭yếm 。 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 等đẳng 厭yếm 背bối/bội 生sanh 死tử 欣hân 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 一nhất 者giả 欲dục 背bối/bội 生sanh 死tử 無vô 明minh 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 厭yếm 生sanh 死tử 者giả 。 二nhị 者giả 希hy 趣thú 涅Niết 槃Bàn 無vô 明minh 。 即tức 是thị 此thử 中trung 樂nhạo/nhạc/lạc 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 此thử 二nhị 無vô 明minh 障chướng 於ư 五ngũ 地địa 無vô 差sai 別biệt 道đạo 。 入nhập 五ngũ 地địa 時thời 便tiện 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 住trụ 地địa 修tu 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 明minh 觀quán 諸chư 諦đế 。 次thứ 明minh 習tập 技kỹ 藝nghệ 。 後hậu 明minh 出xuất 障chướng 道đạo 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 觀quán 諸chư 諦đế 。

經kinh 。 集tập 諸chư 功công 德đức 。 具cụ 觀quán 諸chư 諦đế 此thử 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 集tập 滅diệt 道Đạo 諦Đế 世thế 俗tục 勝thắng 義nghĩa 。 觀quán 無vô 量lượng 諦đế 。

解giải 曰viết 。 集tập 諸chư 功công 德đức 。 者giả 積tích 集tập 無vô 量lượng 。 行hạnh 願nguyện 功công 德đức 也dã 。 如như 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 七thất 云vân 。 修tu 習tập 菩Bồ 提Đề 心tâm 得đắc 。 大đại 願nguyện 力lực 故cố 。 不bất 疲bì 倦quyện 心tâm 。 慈từ 悲bi 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 故cố 。 得đắc 善thiện 根căn 力lực 修tu 習tập 功công 德đức 智trí 慧tuệ 行hành 故cố 。 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 力lực 不bất 休hưu 息tức 諸chư 行hành 故cố 。 正chánh 修tu 行hành 力lực 起khởi 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 故cố 。 無vô 厭yếm 足túc 力lực 照chiếu 見kiến 上thượng 上thượng 地địa 故cố 。 得đắc 他tha 勝thắng 力lực 正chánh 受thọ 如Như 來Lai 加gia 護hộ 故cố 。 自tự 得đắc 勝thắng 力lực 得đắc 念niệm 定định 慧tuệ 故cố 。 然nhiên 此thử 八bát 中trung 總tổng 有hữu 四tứ 對đối 。 初sơ 二nhị 二nhị 利lợi 後hậu 二nhị 自tự 他tha 廣quảng 明minh 。 此thử 地địa 集tập 諸chư 德đức 也dã 。 具cụ 觀quán 諸chư 諦đế 者giả 標tiêu 所sở 觀quán 也dã 。 此thử 苦khổ 等đẳng 諦đế 觀quán 無vô 量lượng 者giả 。 四Tứ 諦Đế 二nhị 諦đế 具cụ 攝nhiếp 真chân 俗tục 境cảnh 無vô 量lượng 故cố 。 能năng 證chứng 之chi 智trí 解giải 無vô 量lượng 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 習tập 技kỹ 藝nghệ 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 習tập 技kỹ 藝nghệ 。

經kinh 。 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 。 習tập 諸chư 伎kỹ 藝nghệ 文văn 字tự 醫y 方phương 讚tán 詠vịnh 戲hí 笑tiếu 工công 巧xảo 咒chú 術thuật 外ngoại 道đạo 異dị 論luận 。 吉cát 凶hung 占chiêm 相tướng 一nhất 無vô 錯thác 謬mậu 。

解giải 曰viết 。 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 。 習tập 諸chư 伎kỹ 藝nghệ 者giả 標tiêu 利lợi 他tha 也dã 。 技kỹ 術thuật 業nghiệp 藝nghệ 有hữu 無vô 別biệt 故cố 。 文văn 字tự 者giả 書thư 記ký 故cố 。 醫y 方phương 者giả 救cứu 療liệu 故cố 。 讚tán 詠vịnh 者giả 文văn 辭từ 故cố 。 戲hí 笑tiếu 者giả 歌ca 樂nhạc 故cố 。 工công 巧xảo 者giả 彫điêu 鏤lũ 等đẳng 故cố 。 咒chú 術thuật 者giả 隱ẩn 顯hiển 等đẳng 故cố 。 外ngoại 道đạo 異dị 論luận 。 者giả 十thập 六lục 異dị 論luận 故cố 。 吉cát 凶hung 占chiêm 相tướng 者giả 。 占chiêm 謂vị 卜bốc 噬phệ 相tương 謂vị 候hậu 貌mạo 。 或hoặc 於ư 夢mộng 寐mị 或hoặc 於ư 列liệt 宿túc 皆giai 善thiện 占chiêm 相tướng 能năng 知tri 吉cát 凶hung 。 無vô 錯thác 謬mậu 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 趣thú 菩Bồ 提Đề 。

經kinh 。 但đãn 於ư 眾chúng 生sanh 。 不bất 為vi 損tổn 惱não 為vì 利lợi 益ích 故cố 。 咸hàm 悉tất 開khai 示thị 漸tiệm 令linh 安an 住trụ 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。

解giải 曰viết 。 開khai 此thử 示thị 彼bỉ 。 餘dư 文văn 易dị 了liễu 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 出xuất 障chướng 道đạo 。

經kinh 。 知tri 諸chư 地địa 中trung 出xuất 道đạo 障chướng 道đạo 。

解giải 曰viết 。 知tri 諸chư 地địa 中trung 者giả 。 謂vị 知tri 諸chư 地địa 障chướng 道đạo 出xuất 道đạo 入nhập 住trụ 滿mãn 心tâm 皆giai 悉tất 了liễu 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 滿mãn 地địa 。

經kinh 。 於ư 八bát 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 常thường 修tu 三tam 昧muội 。 開khai 發phát 諸chư 行hành 。

解giải 曰viết 。 於ư 八bát 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 者giả 如như 前tiền 加gia 也dã 。 常thường 修tu 三tam 昧muội 者giả 。 禪thiền 度độ 偏thiên 增tăng 餘dư 隨tùy 力lực 分phần/phân 。 依y 定định 開khai 發phát 諸chư 行hạnh 願nguyện 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 九cửu 明minh 現hiện 前tiền 地địa 文văn 三tam 如như 前tiền 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 入nhập 地địa 相tương/tướng 。

經kinh 。

復phục 次thứ 現hiện 前tiền 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 上thượng 順thuận 忍nhẫn 住trụ 三tam 脫thoát 門môn 能năng 盡tận 三tam 界giới 集tập 因nhân 集tập 業nghiệp 麁thô 現hiện 行hành 相tương/tướng 。

解giải 曰viết 。 明minh 入nhập 地địa 者giả 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 六Lục 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 相tương/tướng 先tiên 現hiện 。 七thất 寶bảo 花hoa 池trì 。 有hữu 四tứ 階giai 道đạo 。 金kim 砂sa 遍biến 布bố 。 清thanh 淨tịnh 無vô 穢uế 。 八bát 功công 德đức 水thủy 。 皆giai 悉tất 盈doanh 滿mãn 。 嗢ốt 鉢bát 羅la 花hoa 。 波ba 頭đầu 摩ma 花hoa 。 分phần/phân 頭đầu 花hoa 。 芬phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 隨tùy 處xứ 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 花hoa 池trì 所sở 遊du 戲hí 快khoái 樂lạc 。 清thanh 涼lương 無vô 比tỉ 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 見kiến 也dã 。 現Hiện 前Tiền 地Địa 者giả 。 行hành 法pháp 相tướng 續tục 了liễu 了liễu 顯hiển 現hiện 無vô 相tướng 思tư 惟duy 。 悉tất 現hiện 前tiền 故cố 。 得đắc 上thượng 順thuận 忍nhẫn 者giả 。 明minh 能năng 證chứng 智trí 。 上thượng 品phẩm 忍nhẫn 也dã 。 住trụ 三tam 脫thoát 門môn 者giả 。 如như 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 八bát 云vân 。 欲dục 入nhập 第đệ 六Lục 地Địa 。 得đắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 無vô 相tướng 平bình 等đẳng 故cố 。 准chuẩn 彼bỉ 即tức 顯hiển 證chứng 三tam 脫thoát 門môn 平bình 等đẳng 真chân 理lý 也dã 。 如như 唯duy 識thức 論luận 。 此thử 地địa 所sở 證chứng 。 無vô 染nhiễm 淨tịnh 如như 本bổn 性tánh 。 無vô 染nhiễm 非phi 後hậu 淨tịnh 故cố 。 能năng 盡tận 三tam 界giới 等đẳng 者giả 所sở 斷đoạn 障chướng 也dã 。 能năng 盡tận 即tức 是thị 斷đoạn 盡tận 義nghĩa 也dã 。 言ngôn 三tam 界giới 者giả 明minh 所sở 依y 也dã 。 集tập 因nhân 者giả 俱câu 生sanh 煩phiền 惱não 及cập 識thức 種chủng 也dã 。 集tập 業nghiệp 者giả 福phước 非phi 福phước 等đẳng 諸chư 業nghiệp 種chủng 也dã 。 皆giai 是thị 集tập 論luận 分phân 段đoạn 因nhân 故cố 。 麁thô 現hiện 行hành 相tương/tướng 者giả 所sở 知tri 障chướng 也dã 。 謂vị 由do 前tiền 地địa 觀quán 於ư 四Tứ 諦Đế 二nhị 染nhiễm 二nhị 淨tịnh 執chấp 有hữu 染nhiễm 淨tịnh 麁thô 相tương/tướng 現hiện 行hành 。 障chướng 於ư 六lục 地địa 無vô 染nhiễm 淨tịnh 道đạo 。 謂vị 此thử 無vô 明minh 。 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 一nhất 者giả 觀quán 行hành 流lưu 轉chuyển 無vô 明minh 。 即tức 是thị 此thử 中trung 執chấp 有hữu 染nhiễm 者giả 。 二nhị 者giả 麁thô 相tương/tướng 現hiện 前tiền 無vô 明minh 。 即tức 是thị 此thử 中trung 執chấp 有hữu 淨tịnh 者giả 。 取thủ 淨tịnh 相tương/tướng 故cố 相tương/tướng 觀quán 多đa 行hành 未vị 能năng 多đa 時thời 住trụ 無vô 相tướng 觀quán 。 入nhập 此thử 地địa 時thời 彼bỉ 二nhị 無vô 明minh 及cập 集tập 因nhân 集tập 業nghiệp 俱câu 永vĩnh 斷đoạn 故cố 斷đoạn 彼bỉ 種chủng 現hiện 。 准chuẩn 前tiền 悉tất 故cố 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 住trụ 地Địa 修tu 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 緣duyên 生sanh 觀quán 。

經kinh 大đại 悲bi 增tăng 上thượng 觀quán 諸chư 生sanh 死tử 無vô 明minh 闇ám 覆phú 。 業nghiệp 集tập 識thức 種chủng 名danh 色sắc 六lục 處xứ 觸xúc 受thọ 愛ái 取thủ 有hữu 生sanh 。 老lão 死tử 等đẳng 皆giai 由do 著trước 我ngã 解giải 曰viết 。 大đại 悲bi 增tăng 上thượng 觀quán 諸chư 生sanh 死tử 者giả 。 先tiên 起khởi 大đại 悲bi 利lợi 生sanh 增tăng 上thượng 。 觀quán 諸chư 世thế 間gian 。 受thọ 生sanh 死tử 故cố 。 如như 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 。 世thế 間gian 受thọ 身thân 生sanh 處xứ 。 差sai 別biệt 皆giai 以dĩ 著trước 我ngã 。 若nhược 離ly 於ư 我ngã 則tắc 無vô 生sanh 等đẳng 。 無vô 明minh 闇ám 覆phú 者giả 。 發phát 業nghiệp 無vô 明minh 速tốc 闇ám 為vi 性tánh 。 覆phú 真chân 實thật 理lý 生sanh 死tử 本bổn 故cố 。 業nghiệp 習tập 者giả 。 業nghiệp 謂vị 非phi 福phước 福phước 不bất 動động 行hành 。 習tập 謂vị 熏huân 習tập 也dã 。 識thức 種chủng 者giả 總tổng 報báo 識thức 種chủng 於ư 結kết 生sanh 位vị 種chủng 生sanh 現hiện 故cố 。 名danh 色sắc 者giả 。 初sơ 結kết 生sanh 位vị 非phi 色sắc 四tứ 蘊uẩn 總tổng 立lập 為vi 名danh 。 羯yết 邏la 藍lam 等đẳng 。 名danh 之chi 為vi 色sắc 。 合hợp 此thử 二nhị 種chủng 為vi 名danh 色sắc 故cố 。 六lục 處xứ 者giả 名danh 色sắc 增tăng 長trưởng 。 有hữu 明minh 等đẳng 生sanh 六lục 根căn 處xứ 故cố 。 觸xúc 謂vị 觸xúc 對đối 。 根căn 境cảnh 識thức 三tam 和hòa 合hợp 生sanh 故cố 。 受thọ 謂vị 領lãnh 納nạp 。 因nhân 觸xúc 生sanh 故cố 。 然nhiên 識thức 等đẳng 五ngũ 約ước 位vị 以dĩ 明minh 。 此thử 之chi 五ngũ 果quả 種chủng 種chủng 唯duy 無vô 記ký 。 隨tùy 業nghiệp 所sở 生sanh 起khởi 必tất 俱câu 故cố 。 愛ái 謂vị 潤nhuận 惑hoặc 。 受thọ 增tăng 名danh 取thủ 。 業nghiệp 等đẳng 六lục 種chủng 增tăng 長trưởng 名danh 有hữu 。 有hữu 當đương 果quả 故cố 。 隨tùy 於ư 諸chư 趣thú 蘊uẩn 起khởi 名danh 生sanh 。 衰suy 變biến 名danh 老lão 。 滅diệt 壞hoại 名danh 死tử 。 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 彼bỉ 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 也dã 。 亦diệc 顯hiển 緣duyên 起khởi 長trường/trưởng 劫kiếp 輪luân 迴hồi 治trị 道đạo 未vị 生sanh 恆hằng 無vô 盡tận 故cố 。 皆giai 由do 著trước 我ngã 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 彼bỉ 。 長trường/trưởng 劫kiếp 輪luân 迴hồi 由do 有hữu 我ngã 故cố 。 生sanh 死tử 不bất 斷đoạn 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 三tam 脫thoát 門môn 觀quán 。

經kinh 。 無vô 明minh 業nghiệp 果quả 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 。 而nhi 不bất 二nhị 故cố 。

解giải 曰viết 。 無vô 明minh 業nghiệp 果quả 者giả 。 無vô 明minh 愛ái 取thủ 。 三tam 是thị 無vô 明minh 。 行hành 有hữu 兩lưỡng 支chi 此thử 二nhị 通thông 業nghiệp 。 識thức 等đẳng 五ngũ 支chi 及cập 生sanh 老lão 死tử 。 七thất 支chi 是thị 果quả 。 二nhị 世thế 皆giai 不bất 違vi 經kinh 。 隨tùy 應ứng 悉tất 故cố 。 若nhược 以dĩ 本bổn 末mạt 明minh 因nhân 果quả 者giả 。 十thập 二nhị 支chi 中trung 無vô 明minh 愛ái 取thủ 。 體thể 是thị 煩phiền 惱não 為vi 業nghiệp 苦khổ 本bổn 。 三tam 唯duy 是thị 因nhân 。 生sanh 老lão 死tử 支chi 體thể 是thị 異dị 熟thục 業nghiệp 惑hoặc 之chi 果quả 。 二nhị 唯duy 是thị 果quả 。 行hành 有hữu 識thức 等đẳng 乃nãi 具cụ 二nhị 義nghĩa 。 生sanh 死tử 之chi 因nhân 煩phiền 惱não 之chi 果quả 。 亦diệc 因nhân 亦diệc 果quả 故cố 。 瑜du 伽già 第đệ 十thập 云vân 。 三tam 唯duy 是thị 因nhân 二nhị 唯duy 是thị 果quả 餘dư 之chi 七thất 支chi 通thông 因nhân 果quả 故cố 。 若nhược 以dĩ 等đẳng 起khởi 明minh 因nhân 果quả 者giả 。 前tiền 前tiền 為vi 因nhân 後hậu 後hậu 為vi 果quả 。 十thập 二nhị 支chi 中trung 無vô 明minh 唯duy 因nhân 。 老lão 死tử 唯duy 果quả 。 餘dư 望vọng 前tiền 後hậu 亦diệc 因nhân 亦diệc 果quả 故cố 。 瑜du 伽già 第đệ 十thập 云vân 。 初sơ 一nhất 唯duy 因nhân 後hậu 一nhất 唯duy 果quả 餘dư 通thông 二nhị 故cố 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 者giả 空không 解giải 脫thoát 門môn 也dã 。 觀quán 前tiền 緣duyên 生sanh 我ngã 法pháp 非phi 有hữu 實thật 性tánh 非phi 無vô 。 如như 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 八bát 云vân 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 因nhân 緣duyên 法pháp 已dĩ 無vô 我ngã 作tác 者giả 。 自tự 性tánh 空không 離ly 得đắc 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 者giả 。 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 也dã 。 彼bỉ 論luận 次thứ 云vân 。 觀quán 彼bỉ 有hữu 支chi 。 自tự 性tánh 滅diệt 故cố 。 如như 是thị 不bất 見kiến 。 少thiểu 法pháp 相tướng 故cố 得đắc 。 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 而nhi 不bất 二nhị 故cố 者giả 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 也dã 。 彼bỉ 論luận 次thứ 云vân 。 見kiến 因nhân 緣duyên 法pháp 無vô 少thiểu 法pháp 相tướng 。 可khả 生sanh 願nguyện 樂nhạo 。 唯duy 除trừ 大đại 悲bi 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 此thử 即tức 顯hiển 示thị 無vô 願nguyện 與dữ 悲bi 境cảnh 不bất 二nhị 故cố 。 又hựu 非phi 有hữu 故cố 非phi 無vô 故cố 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 故cố 知tri 。 次thứ 即tức 空không 無vô 願nguyện 無vô 相tướng 也dã 。 而nhi 不bất 二nhị 故cố 者giả 。 以dĩ 三tam 脫thoát 門môn 觀quán 緣duyên 生sanh 法pháp 境cảnh 唯duy 一nhất 相tương/tướng 而nhi 不bất 二nhị 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 滿mãn 地địa 。

經kinh 。 於ư 九cửu 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 行hành 。 百bách 萬vạn 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 三tam 昧muội 得đắc 一nhất 切thiết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 邊biên 光quang 照chiếu 。

解giải 曰viết 。 九cửu 阿a 僧tăng 祇kỳ 者giả 如như 前tiền 加gia 也dã 。 行hành 百bách 萬vạn 等đẳng 者giả 如như 十Thập 地Địa 經kinh 。 於ư 三tam 三tam 昧muội 。 門môn 一nhất 一nhất 各các 得đắc 百bách 千thiên 萬vạn 三tam 昧muội 現hiện 前tiền 。 大đại 同đồng 此thử 也dã 。 得đắc 一nhất 切thiết 般Bát 若Nhã 等đẳng 者giả 。 得đắc 謂vị 證chứng 得đắc 又hựu 亦diệc 獲hoạch 也dã 。 慧tuệ 度độ 偏thiên 增tăng 餘dư 隨tùy 分phần/phân 也dã 。 無vô 邊biên 光quang 照chiếu 者giả 。 達đạt 空không 達đạt 有hữu 皆giai 無vô 邊biên 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 十thập 明minh 遠viễn 行hành 地địa 文văn 三tam 如như 前tiền 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 入nhập 地địa 相tương/tướng 。

經kinh 。

復phục 次thứ 遠viễn 行hành 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 證chứng 法pháp 無vô 別biệt 斷đoạn 諸chư 業nghiệp 果quả 細tế 現hiện 行hành 相tương/tướng 。

解giải 曰viết 。 明minh 入nhập 地địa 者giả 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 七Thất 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 相tương/tướng 先tiên 現hiện 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 應ưng 墮đọa 地địa 獄ngục 。 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 力lực 。 便tiện 得đắc 不bất 墮đọa 。 無vô 有hữu 損tổn 傷thương 亦diệc 無vô 恐khủng 怖bố 也dã 。 遠Viễn 行Hành 地Địa 者giả 。 無vô 漏lậu 無vô 間gian 無vô 相tướng 思tư 惟duy 。 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 。 遠viễn 修tu 行hành 故cố 。 修tu 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 者giả 。 五ngũ 中trung 第đệ 四tứ 明minh 能năng 證chứng 智trí 。 下hạ 品phẩm 忍nhẫn 也dã 。 證chứng 法pháp 無vô 別biệt 者giả 明minh 所sở 證chứng 如như 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 雖tuy 多đa 教giáo 法pháp 種chủng 種chủng 安an 立lập 而nhi 無vô 異dị 故cố 。 斷đoạn 諸chư 業nghiệp 果quả 者giả 明minh 所sở 斷đoạn 也dã 。 地địa 前tiền 所sở 感cảm 分phân 段đoạn 業nghiệp 果quả 極cực 至chí 此thử 地địa 皆giai 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 細tế 現hiện 行hành 相tương/tướng 者giả 所sở 知tri 障chướng 也dã 。 執chấp 有hữu 生sanh 滅diệt 細tế 相tướng 現hiện 行hành 。 能năng 障chướng 此thử 地địa 妙diệu 無vô 相tướng 道đạo 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 一nhất 者giả 微vi 細tế 諸chư 相tướng 。 現hiện 行hành 無vô 明minh 。 即tức 是thị 此thử 中trung 執chấp 有hữu 生sanh 者giả 。 謂vị 取thủ 流lưu 轉chuyển 細tế 生sanh 相tương/tướng 故cố 二nhị 者giả 作tác 意ý 欣hân 樂nhạo 無vô 相tướng 無vô 明minh 。 即tức 是thị 此thử 中trung 執chấp 有hữu 滅diệt 者giả 。 謂vị 取thủ 還hoàn 滅diệt 細tế 滅diệt 相tương/tướng 故cố 。 由do 此thử 二nhị 故cố 純thuần 於ư 無vô 相tướng 作tác 意ý 勤cần 求cầu 。 未vị 能năng 空không 中trung 起khởi 有hữu 勝thắng 行hành 。 入nhập 此thử 地địa 時thời 彼bỉ 等đẳng 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 於ư 無vô 相tướng 不bất 專chuyên 懃cần 求cầu 。 即tức 於ư 空không 中trung 。 起khởi 有hữu 勝thắng 行hành 。 冥minh 真chân 俗tục 境cảnh 合hợp 本bổn 後hậu 智trí 。 少thiểu 用dụng 功công 力lực 。 即tức 能năng 超siêu 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 住trụ 地Địa 修tu 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 滅diệt 定định 行hành 。

經kinh 。 住trụ 於ư 滅diệt 定định 起khởi 殊thù 勝thắng 行hành 雖tuy 常thường 寂tịch 滅diệt 。 廣quảng 化hóa 眾chúng 生sanh 。

解giải 曰viết 。 住trụ 於ư 滅diệt 定định 者giả 所sở 得đắc 定định 也dã 。 十Thập 地Địa 第đệ 九cửu 云vân 寂tịch 滅diệt 定định 。 餘dư 論luận 皆giai 名danh 滅diệt 盡tận 定định 也dã 。 大đại 般Bát 若Nhã 云vân 滅diệt 想tưởng 受thọ 定định 。 釋thích 此thử 名danh 者giả 。 令linh 不bất 恆hằng 行hành 恆hằng 行hành 染nhiễm 污ô 心tâm 心tâm 所sở 滅diệt 故cố 名danh 滅diệt 盡tận 。 命mạng 身thân 安an 和hòa 故cố 亦diệc 名danh 定định 。 滅diệt 盡tận 之chi 定định 依y 主chủ 得đắc 名danh 。 出xuất 此thử 體thể 者giả 。 依y 彼bỉ 所sở 滅diệt 不bất 恆hằng 行hành 識thức 二nhị 十thập 二nhị 法pháp 及cập 恆hằng 行hành 識thức 有hữu 覆phú 心tâm 所sở 滅diệt 十thập 二nhị 法pháp 種chủng 子tử 為vi 體thể 。 依y 大đại 小Tiểu 乘Thừa 假giả 實thật 異dị 故cố 。 明minh 所sở 依y 者giả 。 此thử 定định 加gia 行hành 由do 心tâm 息tức 想tưởng 作tác 意ý 為vi 先tiên 。 初sơ 修tu 之chi 時thời 必tất 依y 有hữu 頂đảnh 遊du 觀quan 無vô 漏lậu 為vi 加gia 行hành 入nhập 。 次thứ 第đệ 定định 中trung 最tối 居cư 後hậu 故cố 。 雖tuy 屬thuộc 有hữu 頂đảnh 是thị 無vô 漏lậu 故cố 。 此thử 定định 微vi 妙diệu 要yếu 證chứng 二nhị 空không 。 隨tùy 應ứng 後hậu 定định 所sở 引dẫn 發phát 故cố 。 明minh 得đắc 人nhân 者giả 。 三tam 乘thừa 無Vô 學Học 及cập 有hữu 學học 聖thánh 已dĩ 伏phục 或hoặc 離ly 無vô 所sở 有hữu 貪tham 。 准chuẩn 在tại 人nhân 中trung 此thử 定định 初sơ 起khởi 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 說thuyết 力lực 起khởi 故cố 。 人nhân 中trung 慧tuệ 解giải 極cực 猛mãnh 利lợi 故cố 。 後hậu 上thượng 二nhị 界giới 亦diệc 得đắc 現hiện 前tiền 。 如như 大đại 般Bát 若Nhã 三tam 百bách 五ngũ 十thập 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 師sư 子tử 頻tần 申thân 。 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 入nhập 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 次thứ 第đệ 往vãng 上thượng 乃nãi 至chí 滅diệt 想tưởng 受thọ 定định 。 彼bỉ 復phục 下hạ 入nhập 初sơ 靜tĩnh 慮lự 。 名danh 頻tần 申thân 定định 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 集tập 散tán 三tam 摩ma 地địa 者giả 。 如như 超siêu 等đẳng 至chí 從tùng 一nhất 切thiết 地địa 心tâm 入nhập 滅diệt 想tưởng 受thọ 定định 。 於ư 一nhất 切thiết 地địa 心tâm 出xuất 名danh 集tập 散tán 故cố 。 今kim 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 滅diệt 盡tận 定định 。 入nhập 出xuất 自tự 在tại 起khởi 殊thù 勝thắng 行hành 故cố 。 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 九cửu 引dẫn 經Kinh 云vân 。 從tùng 第đệ 六Lục 地Địa 。 能năng 入nhập 滅diệt 定định 。 今kim 住trụ 此thử 地Địa 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 能năng 入nhập 寂tịch 滅diệt 。 而nhi 不bất 證chứng 滅diệt 。 畢tất 竟cánh 成thành 就tựu 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 行hành 實thật 際tế 行hành 。 雖tuy 常thường 寂tịch 滅diệt 。 廣quảng 化hóa 眾chúng 生sanh 者giả 。 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 第đệ 六lục 識thức 全toàn 第đệ 七thất 一nhất 分phần/phân 住trụ 彼bỉ 定định 中trung 。 雖tuy 常thường 寂tịch 滅diệt 。 第đệ 七thất 智trí 品phẩm 起khởi 三tam 業nghiệp 事sự 廣quảng 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 十Thập 地Địa 論luận 云vân 。 行hành 實thật 際tế 行hành 而nhi 不bất 證chứng 滅diệt 。 不bất 捨xả 有hữu 情tình 。 即tức 廣quảng 化hóa 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 示thị 現hiện 行hành 。

經kinh 。 示thị 入nhập 聲Thanh 聞Văn 。 常thường 隨tùy 佛Phật 智trí 示thị 同đồng 外ngoại 道đạo 示thị 作tác 魔ma 王vương 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 而nhi 常thường 出xuất 世thế 。

解giải 曰viết 。 示thị 入nhập 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 現hiện 入nhập 小Tiểu 乘Thừa 不bất 同đồng 於ư 彼bỉ 但đãn 求cầu 自tự 度độ 。 廣quảng 利lợi 有hữu 情tình 。 隨tùy 佛Phật 智trí 故cố 。 如như 十Thập 地Địa 經kinh 。 亦diệc 云vân 示thị 同đồng 辟Bích 支Chi 佛Phật 達đạt 佛Phật 境cảnh 界giới 故cố 。 示thị 同đồng 外ngoại 道đạo 者giả 著trước 諸chư 見kiến 也dã 。 同đồng 眾chúng 魔ma 者giả 樂nhạo 生sanh 死tử 也dã 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 者giả 。 世thế 間gian 凡phàm 夫phu 。 染nhiễm 著trước 顛điên 倒đảo 。 菩Bồ 薩Tát 示thị 現hiện 。 皆giai 同đồng 彼bỉ 等đẳng 。 常thường 修tu 出xuất 世thế 亦diệc 命mạng 彼bỉ 等đẳng 皆giai 得đắc 出xuất 世thế 。 同đồng 類loại 化hóa 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 滿mãn 地địa 。

經kinh 。 於ư 十thập 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 劫kiếp 行hành 百bách 萬vạn 三tam 昧muội 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 廣quảng 宣tuyên 法Pháp 藏tạng 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。

解giải 曰viết 。 十thập 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 者giả 如như 前tiền 加gia 也dã 。 行hành 百bách 萬vạn 三tam 昧muội 。 者giả 如như 十Thập 地Địa 論luận 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 第đệ 七thất 地địa 能năng 入nhập 百bách 千thiên 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 昧muội 門môn 淨tịnh 治trị 此thử 地địa 故cố 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 者giả 此thử 偏thiên 增tăng 故cố 。 廣quảng 宣tuyên 法Pháp 藏tạng 者giả 利lợi 樂lạc 地địa 故cố 。 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 悲bi 智trí 行hạnh 願nguyện 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 悉tất 圓viên 滿mãn 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 十thập 一nhất 明minh 不bất 動động 地địa 文văn 三tam 如như 前tiền 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 入nhập 地địa 相tương/tướng 。

經kinh 。

復phục 次thứ 不bất 動động 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 體thể 無vô 增tăng 減giảm 斷đoạn 諸chư 功công 用dụng 。

解giải 曰viết 。 明minh 入nhập 地địa 者giả 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 相tương/tướng 先tiên 現hiện 。 於ư 身thân 兩lưỡng 邊biên 有hữu 師sư 子tử 王vương 。 以dĩ 為vi 衛vệ 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 獸thú 。 悉tất 皆giai 怖bố 畏úy 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 見kiến 也dã 。 言ngôn 不bất 動động 者giả 。 無vô 相tướng 思tư 惟duy 。 修tu 得đắc 自tự 在tại 。 諸chư 煩phiền 惱não 行hành 。 不bất 能năng 動động 故cố 。 住trụ 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 者giả 明minh 能năng 證chứng 智trí 。 中trung 品phẩm 忍nhẫn 也dã 。 體thể 無vô 增tăng 減giảm 者giả 明minh 所sở 證chứng 也dã 。 體thể 謂vị 證chứng 會hội 或hoặc 即tức 真Chân 如Như 是thị 諸chư 法pháp 體thể 性tánh 也dã 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 離ly 增tăng 減giảm 執chấp 不bất 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 。 有hữu 增tăng 減giảm 故cố 。 斷đoạn 諸chư 功công 用dụng 者giả 所sở 斷đoạn 障chướng 也dã 。 言ngôn 功công 用dụng 者giả 加gia 行hành 義nghĩa 也dã 。 謂vị 由do 功công 用dụng 令linh 無vô 相tướng 觀quán 不bất 任nhậm 運vận 起khởi 。 通thông 前tiền 辨biện 者giả 。 前tiền 之chi 五ngũ 地địa 有hữu 相tương/tướng 觀quán 多đa 無vô 相tướng 觀quán 少thiểu 。 於ư 第đệ 六Lục 地Địa 。 有hữu 相tương/tướng 觀quán 少thiểu 無vô 相tướng 觀quán 多đa 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 純thuần 無vô 相tướng 觀quán 。 雖tuy 恆hằng 相tương 續tục 而nhi 有hữu 加gia 行hành 。 由do 無vô 相tướng 中trung 有hữu 加gia 行hành 故cố 。 未vị 能năng 任nhậm 運vận 現hiện 相tướng 及cập 土thổ/độ 。 如như 是thị 加gia 行hành 障chướng 此thử 地địa 中trung 。 無vô 功công 用dụng 道đạo 。 彼bỉ 功công 用dụng 體thể 有hữu 二nhị 無vô 明minh 。 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 一nhất 者giả 於ư 無vô 相tướng 觀quán 功công 用dụng 無vô 明minh 。 謂vị 無vô 相tướng 中trung 未vị 得đắc 自tự 在tại 。 要yếu 由do 功công 用dụng 方phương 得đắc 起khởi 故cố 。 二nhị 者giả 執chấp 相tướng 自tự 在tại 無vô 明minh 。 謂vị 執chấp 相tướng 故cố 令linh 於ư 相tương/tướng 中trung 不bất 得đắc 。 亦diệc 攝nhiếp 土thổ/độ 相tương/tướng 一nhất 分phần/phân 故cố 。 云vân 何hà 為vi 相tương/tướng 。 謂vị 示thị 現hiện 身thân 相tướng 。 及cập 淨tịnh 土độ 相tương/tướng 皆giai 名danh 相tướng 故cố 。 彼bỉ 二nhị 無vô 明minh 入nhập 此thử 地địa 時thời 便tiện 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 由do 彼bỉ 永vĩnh 斷đoạn 故cố 此thử 中trung 得đắc 二nhị 自tự 在tại 。 此thử 地địa 以dĩ 上thượng 純thuần 無vô 漏lậu 道Đạo 常thường 任nhậm 運vận 起khởi 。 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 永vĩnh 不bất 現hiện 行hành 。 第đệ 七thất 識thức 中trung 細tế 所sở 知tri 障chướng 猶do 可khả 現hiện 起khởi 。 生sanh 空không 智trí 果quả 不bất 違vi 彼bỉ 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 住trụ 地Địa 修tu 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 身thân 心tâm 不bất 起khởi 後hậu 。 諸chư 佛Phật 加gia 持trì 。 初sơ 中trung 復phục 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 無vô 身thân 心tâm 相tương/tướng 。

經kinh 。 心tâm 心tâm 寂tịch 滅diệt 無vô 身thân 心tâm 相tương/tướng 。 猶do 如như 虛hư 空không 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 心tâm 心tâm 者giả 前tiền 後hậu 之chi 心tâm 或hoặc 心tâm 心tâm 所sở 也dã 。 言ngôn 寂tịch 滅diệt 者giả 明minh 證chứng 理lý 也dã 。 無vô 身thân 心tâm 相tương/tướng 者giả 。 若nhược 身thân 若nhược 心tâm 。 無vô 所sở 施thi 作tác 寂tịch 不bất 動động 故cố 。 上thượng 句cú 明minh 心tâm 下hạ 句cú 明minh 相tướng 是thị 二nhị 別biệt 故cố 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 者giả 喻dụ 總tổng 明minh 也dã 。 如như 花hoa 嚴nghiêm 云vân 。 離ly 一nhất 切thiết 心tâm 意ý 識thức 。 分phân 別biệt 無vô 所sở 取thủ 著trước 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 入nhập 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 虛hư 空không 性tánh 。 各các 別biệt 明minh 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 不bất 起khởi 心tâm 。

經kinh 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 心tâm 菩Bồ 提Đề 心tâm 涅Niết 槃Bàn 心tâm 悉tất 皆giai 不bất 起khởi 。

解giải 曰viết 。 明minh 此thử 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 大đại 悲bi 心tâm 趣thú 菩Bồ 提Đề 心tâm 求cầu 涅Niết 槃Bàn 心tâm 。 此thử 等đẳng 諸chư 心tâm 尚thượng 皆giai 不bất 起khởi 。 況huống 復phục 起khởi 於ư 世thế 間gian 之chi 心tâm 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 。 諸chư 佛Phật 加gia 持trì 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 。 諸chư 佛Phật 加gia 持trì 。

經kinh 。 由do 本bổn 願nguyện 故cố 。 諸chư 佛Phật 加gia 持trì 。

解giải 曰viết 。 由do 本bổn 願nguyện 故cố 者giả 。 由do 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 勝thắng 願nguyện 也dã 。 謂vị 此thử 地địa 中trung 入nhập 無vô 相tướng 海hải 身thân 心tâm 寂tịch 滅diệt 。 若nhược 無vô 勝thắng 願nguyện 。 永vĩnh 不bất 起khởi 故cố 。 諸chư 佛Phật 加gia 持trì 者giả 。 唯duy 有hữu 諸chư 佛Phật 。 加gia 護hộ 攝nhiếp 持trì 即tức 能năng 起khởi 心tâm 趣thú 無vô 上thượng 故cố 。 如như 花hoa 嚴nghiêm 三tam 十thập 八bát 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 十thập 俱câu 明minh 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 悉tất 皆giai 現hiện 前tiền 。 與dữ 如Như 來Lai 智trí 。 申thân 其kỳ 七thất 勸khuyến 。 今kim 依y 花hoa 嚴nghiêm 明minh 七thất 勸khuyến 者giả 。 一nhất 者giả 應ưng 趣thú 果quả 德đức 勸khuyến 。 經Kinh 云vân 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 此thử 忍nhẫn 第đệ 一nhất 。 順thuận 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 然nhiên 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 等đẳng 所sở 有hữu 。 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 之chi 法Pháp 。 汝nhữ 今kim 未vị 得đắc 。 汝nhữ 應ưng 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 此thử 法pháp 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 勿vật 復phục 放phóng 捨xả 。 於ư 此thử 忍nhẫn 門môn 。 勸khuyến 進tấn 求cầu 故cố 。 二nhị 者giả 愍mẫn 念niệm 眾chúng 生sanh 勸khuyến 。 經Kinh 云vân 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 雖tuy 得đắc 是thị 。 寂tịch 滅diệt 解giải 脫thoát 。 然nhiên 諸chư 凡phàm 夫phu 。 未vị 能năng 證chứng 得đắc 。 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 種chủng 種chủng 覺giác 觀quán 常thường 相tương/tướng 侵xâm 害hại 。 汝nhữ 當đương 愍mẫn 念niệm 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 勸khuyến 令linh 化hóa 故cố 。 三tam 者giả 令linh 憶ức 本bổn 誓thệ 勸khuyến 。 經Kinh 云vân 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 當đương 憶ức 念niệm 。 本bổn 所sở 誓thệ 願nguyện 。 普phổ 大đại 饒nhiêu 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 得đắc 入nhập 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 智trí 慧tuệ 之chi 門môn 。 勸khuyến 滿mãn 本bổn 願nguyện 故cố 。 四tứ 者giả 訶ha 同đồng 二Nhị 乘Thừa 勸khuyến 。 經Kinh 云vân 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 諸chư 法pháp 性tánh 若nhược 佛Phật 出xuất 世thế 。 若nhược 不bất 出xuất 世thế 。 常thường 住trụ 不bất 異dị 。 諸chư 佛Phật 不bất 以dĩ 。 得đắc 此thử 法pháp 故cố 。 名danh 為vi 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 二Nhị 乘Thừa 亦diệc 能năng 得đắc 此thử 。 無vô 分phân 別biệt 法pháp 。 勸khuyến 雙song 修tu 故cố 。 五ngũ 者giả 指chỉ 事sự 令linh 成thành 勸khuyến 。 經Kinh 云vân 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 觀quán 我ngã 等đẳng 。 身thân 相tướng 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 無vô 量lượng 國quốc 土độ 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 無vô 量lượng 光quang 明minh 。 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 。 音âm 聲thanh 亦diệc 無vô 有hữu 量lượng 。 汝nhữ 今kim 宜nghi 應ưng 。 成thành 就tựu 此thử 法pháp 。 勸khuyến 修tu 成thành 故cố 。 六lục 者giả 勿vật 生sanh 止chỉ 足túc 勸khuyến 。 經Kinh 云vân 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 適thích 得đắc 。 此thử 一nhất 法Pháp 明minh 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 生sanh 無vô 分phân 別biệt 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 法pháp 明minh 無vô 量lượng 入nhập 無vô 量lượng 作tác 無vô 量lượng 轉chuyển 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 不bất 可khả 得đắc 知tri 。 汝nhữ 應ưng 修tu 行hành 。 成thành 就tựu 此thử 法pháp 。 勸khuyến 遍biến 修tu 故cố 。 十Thập 地Địa 論luận 解giải 云vân 。 無vô 量lượng 入nhập 者giả 法Pháp 門môn 差sai 別biệt 故cố 。 無vô 量lượng 轉chuyển 者giả 依y 上thượng 上thượng 不bất 斷đoạn 差sai 別biệt 故cố 。 謂vị 修tu 前tiền 二nhị 後hậu 後hậu 地địa 中trung 。 至chí 究cứu 竟cánh 位vị 。 皆giai 不bất 斷đoạn 故cố 。 七thất 者giả 悉tất 應ưng 通thông 達đạt 勸khuyến 。 經Kinh 云vân 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 觀quán 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 國quốc 土độ 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 無vô 量lượng 法pháp 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 悉tất 應ưng 如như 實thật 通thông 達đạt 其kỳ 事sự 。 勸khuyến 遍biến 知tri 故cố 。 說thuyết 七thất 勸khuyến 已dĩ 彼bỉ 經kinh 結kết 云vân 。 若nhược 諸chư 佛Phật 不bất 與dữ 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 智trí 門môn 者giả 。 彼bỉ 時thời 即tức 入nhập 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 棄khí 捨xả 一nhất 切thiết 。 利lợi 眾chúng 生sanh 業nghiệp 。 即tức 是thị 此thử 中trung 加gia 持trì 義nghĩa 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 起khởi 化hóa 利lợi 。

經kinh 。 能năng 一nhất 念niệm 頃khoảnh 而nhi 起khởi 智trí 業nghiệp 雙song 照chiếu 平bình 等đẳng 以dĩ 十Thập 力Lực 智trí 遍biến 不bất 可khả 說thuyết 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 普phổ 皆giai 利lợi 樂lạc 。

解giải 曰viết 。 能năng 一nhất 念niệm 頃khoảnh 者giả 。 蒙mông 誡giới 勸khuyến 已dĩ 一nhất 剎sát 那na 也dã 。 而nhi 起khởi 智trí 業nghiệp 者giả 利lợi 生sanh 業nghiệp 也dã 。 雙song 照chiếu 平bình 等đẳng 者giả 。 真chân 俗tục 雙song 照chiếu 利lợi 行hành 平bình 等đẳng 。 以dĩ 十Thập 力Lực 智trí 者giả 。 分phần/phân 同đồng 諸chư 佛Phật 十Thập 力Lực 智trí 也dã 。 遍biến 不bất 可khả 說thuyết 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 者giả 。 即tức 前tiền 經Kinh 云vân 。 百bách 萬vạn 微vi 塵trần 數số 佛Phật 剎sát 也dã 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 者giả 。 現hiện 隨tùy 類loại 身thân 當đương 根căn 利lợi 樂lạc 也dã 。 如như 花hoa 嚴nghiêm 云vân 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 所sở 生sanh 智trí 業nghiệp 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 七Thất 地Địa 。 所sở 修tu 諸chư 行hành 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 。 分phần/phân 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。 譬thí 如như 乘thừa 船thuyền 。 欲dục 入nhập 大đại 海hải 。 未vị 至chí 於ư 海hải 。 多đa 用dụng 功công 力lực 。 若nhược 至chí 海hải 已dĩ 。 但đãn 隨tùy 風phong 去khứ 。 不bất 假giả 人nhân 力lực 以dĩ 至chí 大đại 海hải 。 一nhất 日nhật 所sở 行hành 。 比tỉ 於ư 未vị 至chí 。 設thiết 經kinh 百bách 歲tuế 。 亦diệc 不bất 能năng 及cập 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 積tích 集tập 廣quảng 大đại 善thiện 根căn 資tư 糧lương 。 乘thừa 大Đại 乘Thừa 船thuyền 。 到đáo 菩Bồ 薩Tát 行hành 海hải 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 以dĩ 無vô 功công 用dụng 智trí 。 入nhập 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 境cảnh 界giới 。 本bổn 有hữu 功công 用dụng 行hành 。 經kinh 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 滿mãn 地địa 。

經kinh 。 於ư 千thiên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 滿mãn 足túc 百bách 萬vạn 大đại 願nguyện 心tâm 心tâm 趣thú 入nhập 一nhất 切thiết 種chủng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。

解giải 曰viết 。 於ư 千thiên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 者giả 越việt 前tiền 數số 也dã 。 如như 前tiền 瑜du 伽già 。 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 此thử 地địa 初sơ 入nhập 第đệ 三tam 劫kiếp 故cố 與dữ 前tiền 異dị 故cố 。 雖tuy 上thượng 下hạ 文văn 數số 有hữu 多đa 少thiểu 。 三tam 劫kiếp 所sở 經kinh 時thời 無vô 異dị 故cố 。 滿mãn 足túc 百bách 萬vạn 大đại 願nguyện 者giả 。 行hạnh 願nguyện 相tương/tướng 資tư 故cố 云vân 滿mãn 足túc 。 願nguyện 度độ 偏thiên 增tăng 餘dư 隨tùy 分phần/phân 故cố 。 心tâm 心tâm 趣thú 入nhập 者giả 無vô 間gian 修tu 。 一nhất 切thiết 種chủng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 者giả 。 上thượng 俗tục 下hạ 真chân 。 移di 下hạ 智trí 字tự 置trí 於ư 種chủng 下hạ 。 結kết 所sở 趣thú 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 十thập 二nhị 明minh 善thiện 慧tuệ 地địa 文văn 三tam 如như 前tiền 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 入nhập 地địa 相tương/tướng 。

經kinh 。

復phục 次thứ 善thiện 慧tuệ 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 上thượng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 滅diệt 心tâm 心tâm 相tương/tướng 證chứng 智trí 自tự 在tại 斷đoạn 無vô 礙ngại 障chướng 。

解giải 曰viết 。 明minh 入nhập 地địa 者giả 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 九Cửu 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 相tương/tướng 先tiên 現hiện 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 無vô 量lượng 億ức 眾chúng 。 圍vi 繞nhiễu 供cúng 養dường 。 頂đảnh 上thượng 白bạch 蓋cái 無vô 量lượng 眾chúng 寶bảo 。 之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 見kiến 也dã 。 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 者giả 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 無vô 患hoạn 無vô 累lũy/lụy/luy 增tăng 長trưởng 智trí 慧tuệ 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 故cố 。 住trụ 上thượng 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 滅diệt 心tâm 心tâm 相tương/tướng 者giả 。 明minh 能năng 證chứng 智trí 。 住trụ 上thượng 品phẩm 忍nhẫn 。 念niệm 念niệm 寂tịch 滅diệt 無vô 相tướng 為vi 相tương/tướng 。 證chứng 智trí 自tự 在tại 者giả 所sở 證chứng 如như 也dã 。 由do 證chứng 真Chân 如Như 智trí 得đắc 自tự 在tại 。 謂vị 若nhược 此thử 地địa 證chứng 真Chân 如Như 已dĩ 。 於ư 無vô 礙ngại 解giải 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 斷đoạn 無vô 礙ngại 障chướng 者giả 明minh 所sở 斷đoạn 障chướng 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無vô 礙ngại 解giải 。 由do 障chướng 障chướng 彼bỉ 名danh 無vô 礙ngại 障chướng 。 此thử 障chướng 無vô 明minh 。 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 一nhất 者giả 於ư 所sở 說thuyết 義nghĩa 及cập 名danh 句cú 文văn 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 未vị 善thiện 巧xảo 無vô 明minh 。 言ngôn 所sở 說thuyết 者giả 義nghĩa 無vô 礙ngại 也dã 。 名danh 句cú 文văn 者giả 法pháp 無vô 礙ngại 也dã 。 此thử 二nhị 各các 有hữu 無vô 量lượng 。 差sai 別biệt 名danh 為vi 無vô 量lượng 。 於ư 此thử 二nhị 種chủng 。 未vị 得đắc 善thiện 巧xảo 故cố 。 二nhị 者giả 於ư 詞từ 辨biện 才tài 不bất 隨tùy 意ý 無vô 明minh 詞từ 。 謂vị 無vô 礙ngại 辨biện 才tài 無vô 礙ngại 由do 無vô 明minh 故cố 。 不bất 得đắc 隨tùy 意ý 故cố 。 二nhị 無vô 明minh 障chướng 於ư 此thử 地địa 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 入nhập 九cửu 地địa 時thời 便tiện 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 住trụ 地Địa 修tu 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 無vô 礙ngại 解giải 後hậu 明minh 利lợi 眾chúng 生sanh 。 初sơ 中trung 復phục 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 護hộ 法Pháp 藏tạng 。

經kinh 。 具cụ 大đại 神thần 通thông 。 修tu 力lực 無vô 畏úy 善thiện 能năng 守thủ 護hộ 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。

解giải 曰viết 。 具cụ 大đại 神thần 通thông 。 者giả 明minh 已dĩ 得đắc 也dã 。 修tu 力lực 無vô 畏úy 者giả 明minh 修tu 習tập 也dã 。 善thiện 能năng 守thủ 護hộ 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 藏tạng 者giả 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 為vì 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 善thiện 能năng 持trì 說thuyết 即tức 為vi 守thủ 護hộ 。 或hoặc 於ư 四tứ 中trung 得đắc 初sơ 二nhị 種chủng 。 為vì 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 得đắc 後hậu 詞từ 辨biện 為vi 能năng 守thủ 護hộ 。 如như 花hoa 嚴nghiêm 云vân 。 作tác 大đại 法Pháp 師sư 。 具cụ 法Pháp 師sư 行hành 。 善thiện 能năng 守thủ 護hộ 。 如Như 來Lai 法Pháp 藏tạng 。 以dĩ 善thiện 巧xảo 智trí 起khởi 四tứ 無vô 礙ngại 。 用dụng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 詞từ 而nhi 演diễn 說thuyết 也dã 。 准chuẩn 彼bỉ 經kinh 意ý 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 為vì 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 具cụ 二nhị 利lợi 行hành 為vi 能năng 守thủ 護hộ 起khởi 四tứ 無vô 礙ngại 。 利lợi 樂lạc 事sự 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 無vô 礙ngại 解giải 。

經kinh 。 得đắc 無vô 礙ngại 解giải 法pháp 義nghĩa 詞từ 辨biện 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 無vô 斷đoạn 無vô 盡tận 。

解giải 曰viết 。 得đắc 無vô 礙ngại 解giải 者giả 。 至chí 此thử 地địa 中trung 獲hoạch 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 名danh 為vi 得đắc 也dã 。 如như 攝nhiếp 大Đại 乘Thừa 論luận 無vô 性tánh 釋thích 云vân 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 通thông 以dĩ 定định 慧tuệ 及cập 彼bỉ 相tương 應ứng 心tâm 心tâm 所sở 法pháp 。 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 法pháp 義nghĩa 詞từ 辨biện 者giả 。 法pháp 者giả 知tri 諸chư 法pháp 自tự 相tướng 也dã 。 義nghĩa 者giả 知tri 諸chư 法pháp 差sai 別biệt 相tương/tướng 也dã 。 詞từ 者giả 無vô 錯thác 謬mậu 說thuyết 也dã 。 辨biện 者giả 無vô 斷đoạn 盡tận 說thuyết 也dã 。 如như 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 十thập 一nhất 云vân 口khẩu 業nghiệp 成thành 就tựu 也dã 。 四tứ 無vô 礙ngại 境cảnh 界giới 者giả 。 一nhất 法pháp 體thể 。 二nhị 法pháp 境cảnh 界giới 體thể 。 三tam 正chánh 得đắc 與dữ 眾chúng 生sanh 。 四tứ 正chánh 求cầu 與dữ 無vô 量lượng 門môn 。 初sơ 法pháp 體thể 者giả 。 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 生sanh 法pháp 所sở 攝nhiếp 如như 色sắc 礙ngại 相tương/tướng 如như 是thị 等đẳng 也dã 。 法pháp 境cảnh 界giới 體thể 者giả 。 彼bỉ 遠viễn 離ly 二nhị 邊biên 生sanh 法pháp 所sở 攝nhiếp 中trung 如như 實thật 智trí 境cảnh 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 如như 彼bỉ 生sanh 法pháp 所sở 攝nhiếp 智trí 境cảnh 界giới 中trung 住trụ 。 如như 前tiền 色sắc 等đẳng 。 何hà 者giả 是thị 色sắc 謂vị 眼nhãn 色sắc 等đẳng 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 也dã 。 正chánh 得đắc 與dữ 眾chúng 生sanh 者giả 。 於ư 彼bỉ 如như 實thật 智trí 境cảnh 界giới 中trung 。 隨tùy 他tha 所sở 喜hỷ 言ngôn 說thuyết 正chánh 知tri 。 隨tùy 他tha 言ngôn 說thuyết 正chánh 知tri 而nhi 與dữ 也dã 。 正chánh 求cầu 與dữ 無vô 量lượng 門môn 者giả 。 於ư 彼bỉ 隨tùy 他tha 所sở 喜hỷ 言ngôn 說thuyết 。 正chánh 知tri 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 義nghĩa 語ngữ 。 隨tùy 知tri 而nhi 與dữ 。 彼bỉ 論luận 依y 經kinh 廣quảng 解giải 。 大đại 精tinh 繁phồn 故cố 略lược 也dã 。 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 無vô 斷đoạn 盡tận 者giả 辨biện 無vô 礙ngại 也dã 。 此thử 有hữu 七thất 種chủng 如như 前tiền 解giải 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 利lợi 眾chúng 生sanh 。

經kinh 。 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 於ư 不bất 可khả 說thuyết 。 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 問vấn 難nan 。 一nhất 音âm 解giải 釋thích 普phổ 令linh 歡hoan 喜hỷ 。

解giải 曰viết 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 者giả 人nhân 天thiên 等đẳng 趣thú 。 所sở 有hữu 問vấn 難nan 者giả 。 各các 隨tùy 言ngôn 音âm 種chủng 種chủng 名danh 義nghĩa 所sở 申thân 問vấn 難nạn/nan 也dã 。 一nhất 音âm 解giải 釋thích 者giả 。 能năng 解giải 者giả 詞từ 辨biện 二nhị 也dã 。 所sở 解giải 者giả 法pháp 義nghĩa 二nhị 也dã 。 普phổ 令linh 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 隨tùy 其kỳ 種chủng 性tánh 利lợi 中trung 鈍độn 根căn 。 普phổ 皆giai 攝nhiếp 益ích 。 令linh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 如như 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 佛Phật 所sở 。 以dĩ 十thập 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 百bách 千thiên 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 聽thính 受thọ 其kỳ 法pháp 。 於ư 餘dư 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 佛Phật 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 念niệm 間gian 。 若nhược 一nhất 大Đại 千Thiên 界Giới 。 若nhược 二nhị 三tam 四tứ 十thập 百bách 千thiên 萬vạn 。 億ức 世thế 界giới 若nhược 十thập 億ức 百bách 億ức 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 滿mãn 中trung 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 念niệm 間gian 一nhất 時thời 問vấn 難nan 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 念niệm 間gian 但đãn 以dĩ 一nhất 音âm 。 皆giai 令linh 開khai 解giải 。 即tức 於ư 一nhất 名danh 句cú 字tự 中trung 說thuyết 一nhất 切thiết 名danh 句cú 字tự 。 於ư 一nhất 義nghĩa 中trung 說thuyết 一nhất 切thiết 義nghĩa 。 一nhất 方phương 音âm 聲thanh 中trung 現hiện 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 。 於ư 一nhất 法pháp 義nghĩa 中trung 皆giai 應ưng 根căn 宜nghi 演diễn 說thuyết 無vô 盡tận 。 名danh 無vô 礙ngại 解giải 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 滿mãn 地địa 。

經kinh 。 於ư 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 能năng 現hiện 百bách 萬vạn 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 神thần 力lực 無vô 盡tận 法Pháp 藏tạng 。 利lợi 益ích 圓viên 滿mãn 。

解giải 曰viết 。 於ư 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 者giả 。 所sở 經kinh 時thời 劫kiếp 越việt 前tiền 量lượng 故cố 。 能năng 現hiện 百bách 萬vạn 等đẳng 者giả 。 能năng 現hiện 此thử 等đẳng 諸chư 佛Phật 神thần 力lực 。 明minh 神thần 通thông 也dã 。 然nhiên 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 度độ 之chi 中trung 力lực 度độ 偏thiên 增tăng 。 無vô 盡tận 法Pháp 藏tạng 。 者giả 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 廣quảng 利lợi 樂lạc 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 十thập 三Tam 明Minh 法pháp 雲vân 地địa 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 標tiêu 入nhập 地địa 相tương/tướng 。 次thứ 住trụ 地địa 修tu 行hành 。 後hậu 結kết 申thân 滿mãn 位vị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 入nhập 地địa 相tương/tướng 。

經kinh 。

復phục 次thứ 法pháp 雲vân 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 從tùng 發phát 信tín 心tâm 經kinh 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 劫kiếp 廣quảng 集tập 無vô 量lượng 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 增tăng 長trưởng 無vô 邊biên 大đại 福phước 智trí 證chứng 業nghiệp 自tự 在tại 斷đoạn 神thần 通thông 障chướng 。

解giải 曰viết 。 明minh 入nhập 地địa 者giả 金kim 光quang 明minh 云vân 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 相tương/tướng 先tiên 現hiện 。 如Như 來Lai 之chi 身thân 。 金kim 色sắc 晃hoảng 耀diệu 。 無vô 量lượng 淨tịnh 光quang 。 悉tất 皆giai 圓viên 滿mãn 。 有hữu 無vô 量lượng 億ức 。 梵Phạm 王Vương 圍vi 繞nhiễu 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 轉chuyển 於ư 無vô 上thượng 。 微vi 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 見kiến 也dã 。 法Pháp 雲Vân 地Địa 者giả 。 法Pháp 身thân 如như 虛hư 空không 智trí 慧tuệ 如như 大đại 雲vân 。 皆giai 能năng 遍biến 滿mãn 。 覆phú 一nhất 切thiết 故cố 。 法pháp 雲vân 兩lưỡng 字tự 如như 智trí 別biệt 故cố 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 。 大đại 法pháp 智trí 雲vân 含hàm 眾chúng 德đức 水thủy 。 蔽tế 如như 空không 麁thô 重trọng 充sung 滿mãn 法Pháp 身thân 故cố 。 法pháp 雲vân 俱câu 智trí 所sở 遍biến 如như 也dã 。 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 者giả 。 此thử 即tức 加gia 行hành 遍biến 觀quán 察sát 也dã 。 從tùng 發phát 信tín 心tâm 者giả 舉cử 最tối 初sơ 也dã 。 經kinh 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 者giả 。 至chí 九cửu 地địa 滿mãn 所sở 經kinh 時thời 也dã 。 廣quảng 集tập 無vô 量lượng 助trợ 道Đạo 法Pháp 者giả 。 助trợ 已dĩ 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 行hạnh 願nguyện 助Trợ 道Đạo 之chi 法Pháp 也dã 。 增tăng 長trưởng 無vô 邊biên 大đại 福phước 智trí 者giả 。 明minh 已dĩ 增tăng 長trưởng 廣quảng 大đại 福phước 智trí 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 引dẫn 能năng 證chứng 智trí 證chứng 寂tịch 滅diệt 忍nhẫn 入nhập 此thử 地địa 也dã 。 證chứng 業nghiệp 自tự 在tại 者giả 明minh 所sở 證chứng 也dã 。 證chứng 者giả 能năng 證chứng 也dã 。 業nghiệp 自tự 在tại 者giả 所sở 證chứng 如như 也dã 謂vị 此thử 地địa 中trung 證chứng 此thử 真Chân 如Như 。 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 神thần 通thông 作tác 業nghiệp 總tổng 持trì 定định 門môn 皆giai 自tự 在tại 故cố 。 雖tuy 十Thập 地Địa 中trung 真Chân 如Như 無vô 別biệt 。 隨tùy 能năng 證chứng 行hành 假giả 立lập 名danh 故cố 。 斷đoạn 神thần 通thông 障chướng 者giả 所sở 斷đoạn 障chướng 也dã 。 神thần 通thông 障chướng 者giả 就tựu 勝thắng 立lập 名danh 。 通thông 障chướng 此thử 地địa 令linh 於ư 諸chư 法pháp 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 亦diệc 障chướng 此thử 地địa 大đại 法pháp 智trí 雲vân 及cập 所sở 含hàm 藏tạng 所sở 起khởi 事sự 業nghiệp 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 一nhất 者giả 於ư 大đại 神thần 通thông 未vị 得đắc 自tự 在tại 。 變biến 現hiện 無vô 明minh 。 即tức 是thị 此thử 中trung 障chướng 所sở 起khởi 事sự 業nghiệp 者giả 。 此thử 中trung 應ưng 云vân 於ư 大đại 神thần 通thông 變biến 現hiện 。 未vị 得đắc 自tự 在tại 無vô 明minh 。 文văn 則tắc 順thuận 故cố 。 二nhị 者giả 微vi 細tế 祕bí 密mật 未vị 能năng 悟ngộ 解giải 事sự 業nghiệp 無vô 明minh 。 即tức 是thị 此thử 中trung 障chướng 大đại 法pháp 智trí 雲vân 及cập 所sở 含hàm 藏tạng 者giả 。 由do 二nhị 無vô 明minh 障chướng 神thần 通thông 等đẳng 。 入nhập 此thử 地địa 時thời 便tiện 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 住trụ 地Địa 修tu 行hành 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 利lợi 他tha 行hành 。

經kinh 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 能năng 遍biến 十thập 方phương 。 百bách 萬vạn 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 國quốc 土độ 。 悉tất 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 為vi 說thuyết 三tam 乘thừa 。 普phổ 令linh 修tu 習tập 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。

解giải 曰viết 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 等đẳng 者giả 。 明minh 能năng 化hóa 時thời 所sở 遍biến 國quốc 土độ 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 當đương 根căn 攝nhiếp 益ích 。 隨tùy 一nhất 味vị 法pháp 各các 修tu 習tập 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 修tu 轉chuyển 依y 。

經kinh 。 入nhập 佛Phật 行hành 處xứ 力lực 。 無vô 所sở 畏úy 隨tùy 順thuận 如Như 來Lai 。 寂tịch 滅diệt 轉chuyển 依y 。

解giải 曰viết 。 入nhập 佛Phật 行hành 處xứ 力lực 。 無Vô 所Sở 畏Úy 者giả 。 入nhập 謂vị 證chứng 也dã 或hoặc 趣thú 入nhập 也dã 。 證chứng 真chân 利lợi 樂lạc 佛Phật 行hạnh 處xứ 也dã 。 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 不bất 共cộng 功công 德đức 。 皆giai 趣thú 入nhập 故cố 。 隨tùy 順thuận 如Như 來Lai 。 寂tịch 滅diệt 轉chuyển 依y 者giả 。 修tu 習tập 果quả 位vị 所sở 轉chuyển 依y 也dã 。 轉chuyển 謂vị 轉chuyển 易dị 依y 謂vị 所sở 依y 。 易dị 劣liệt 得đắc 勝thắng 轉chuyển 依y 義nghĩa 故cố 。 然nhiên 彼bỉ 位vị 別biệt 。 如như 唯duy 識thức 論luận 。 略lược 有hữu 六lục 種chủng 。 一nhất 損tổn 力lực 益ích 能năng 轉chuyển 。 在tại 三tam 賢hiền 位vị 由do 習tập 勝thắng 解giải 及cập 慚tàm 愧quý 故cố 。 損tổn 本bổn 識thức 中trung 染nhiễm 種chủng 勢thế 力lực 。 益ích 本bổn 識thức 內nội 淨tịnh 種chủng 功công 能năng 。 漸tiệm 伏phục 現hiện 行hành 名danh 為vi 轉chuyển 也dã 。 二nhị 通thông 達đạt 轉chuyển 。 謂vị 在tại 初Sơ 地Địa 由do 見kiến 道Đạo 力lực 通thông 達đạt 真Chân 如Như 。 斷đoạn 分phân 別biệt 生sanh 二nhị 障chướng 麁thô 重trọng 。 證chứng 得đắc 一nhất 分phần/phân 真chân 實thật 轉chuyển 依y 。 三tam 修tu 習tập 轉chuyển 。 謂vị 通thông 十Thập 地Địa 由do 數số 修tu 習tập 十Thập 地Địa 行hành 故cố 。 漸tiệm 斷đoạn 俱câu 生sanh 二nhị 障chướng 麁thô 重trọng 。 漸tiệm 次thứ 證chứng 得đắc 真chân 實thật 轉chuyển 依y 。 四Tứ 果Quả 圓viên 滿mãn 轉chuyển 。 謂vị 究cứu 竟cánh 位vị 由do 三tam 大đại 劫kiếp 阿a 僧tăng 企xí 耶da 。 修tu 集tập 無vô 邊biên 難nan 行hành 勝thắng 行hành 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 永vĩnh 斷đoạn 本bổn 來lai 一nhất 切thiết 麁thô 重trọng 。 頓đốn 證chứng 佛Phật 果Quả 圓viên 滿mãn 轉chuyển 依y 。 窮cùng 盡tận 未vị 來lai 利lợi 樂lạc 無vô 盡tận 。 五ngũ 下hạ 劣liệt 轉chuyển 。 謂vị 二Nhị 乘Thừa 位vị 專chuyên 求cầu 自tự 利lợi 。 厭yếm 苦khổ 欣hân 寂tịch 無vô 勝thắng 堪kham 能năng 名danh 下hạ 劣liệt 轉chuyển 。 六lục 廣quảng 大đại 轉chuyển 。 謂vị 大Đại 乘Thừa 位vị 為vì 利lợi 他tha 故cố 。 趣thú 大đại 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 俱câu 無vô 欣hân 厭yếm 。 有hữu 勝thắng 堪kham 能năng 名danh 廣quảng 大đại 轉chuyển 。 今kim 第đệ 三tam 位vị 已dĩ 超siêu 前tiền 二nhị 第đệ 五ngũ 下hạ 劣liệt 。 習tập 種chủng 已dĩ 超siêu 趣thú 第đệ 四tứ 六lục 。 是thị 所sở 隨tùy 順thuận 轉chuyển 依y 。 義nghĩa 別biệt 略lược 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 能năng 轉chuyển 道đạo 二nhị 所sở 轉chuyển 依y 三tam 所sở 轉chuyển 捨xả 四tứ 所sở 轉chuyển 得đắc 。 如như 彼bỉ 第đệ 十thập 。 廣quảng 分phân 別biệt 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 伏phục 滅diệt 頓đốn 漸tiệm 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 伏phục 滅diệt 殊thù 後hậu 明minh 見kiến 頓đốn 漸tiệm 。 初sơ 中trung 復phục 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 總tổng 標tiêu 伏phục 位vị 。

經kinh 。 善thiện 男nam 子tử 從tùng 初sơ 習tập 忍nhẫn 至chí 金kim 剛cang 定định 皆giai 名danh 為vi 伏phục 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。

解giải 曰viết 。 從tùng 初sơ 習tập 忍nhẫn 者giả 舉cử 其kỳ 最tối 初sơ 。 至chí 金kim 剛cang 定định 者giả 舉cử 其kỳ 最tối 後hậu 。 標tiêu 陳trần 初sơ 後hậu 明minh 其kỳ 伏phục 也dã 。 所sở 言ngôn 伏phục 者giả 如như 餘dư 文văn 中trung 。 世thế 道đạo 名danh 伏phục 伏phục 煩phiền 惱não 現hiện 。 聖thánh 道Đạo 名danh 斷đoạn 斷đoạn 煩phiền 惱não 種chủng 。 此thử 地địa 伏phục 者giả 合hợp 前tiền 二nhị 道đạo 俱câu 名danh 為vi 伏phục 。 於ư 伏phục 忍nhẫn 位vị 以dĩ 世thế 道đạo 伏phục 。 金kim 剛cang 定định 前tiền 以dĩ 聖thánh 道Đạo 伏phục 。 所sở 謂vị 二nhị 障chướng 麁thô 品phẩm 雖tuy 無vô 。 彼bỉ 微vi 細tế 者giả 種chủng 由do 未vị 斷đoạn 故cố 說thuyết 為vi 伏phục 。 如như 起khởi 信tín 論luận 斷đoạn 轉chuyển 識thức 前tiền 枝chi 末mạt 無vô 明minh 亦diệc 合hợp 名danh 斷đoạn 。 望vọng 本bổn 不bất 覺giác 故cố 名danh 伏phục 也dã 。 如như 本bổn 記ký 云vân 。 從tùng 初sơ 十thập 信tín 至chí 金kim 剛cang 定định 。 未vị 斷đoạn 阿a 賴lại 耶da 識thức 。 一nhất 剎sát 那na 在tại 故cố 說thuyết 為vi 伏phục 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 斷đoạn 滅diệt 。

經kinh 。 無vô 相tướng 信tín 忍nhẫn 照chiếu 勝thắng 義nghĩa 諦đế 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 生sanh 解giải 脫thoát 智trí 。

解giải 曰viết 。 無vô 相tướng 信tín 忍nhẫn 者giả 。 謂vị 入nhập 初Sơ 地Địa 真chân 見kiến 道đạo 也dã 。 智trí 證chứng 真Chân 如Như 故cố 云vân 無vô 相tướng 。 初sơ 信tín 忍nhẫn 也dã 照chiếu 勝thắng 義nghĩa 諦đế 者giả 謂vị 證chứng 如như 也dã 。 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 者giả 。 分phân 別biệt 二nhị 障chướng 故cố 名danh 為vi 諸chư 。 體thể 俱câu 無vô 明minh 通thông 名danh 煩phiền 惱não 。 見kiến 道đạo 初sơ 斷đoạn 。 故cố 名danh 為vi 滅diệt 。 前tiền 望vọng 俱câu 生sanh 故cố 總tổng 名danh 伏phục 。 此thử 據cứ 分phân 別biệt 當đương 體thể 滅diệt 也dã 。 生sanh 解giải 脫thoát 智trí 者giả 。 謂vị 法pháp 空không 觀quán 生sanh 妙diệu 觀quán 察sát 平bình 等đẳng 。 智trí 品phẩm 名danh 解giải 脫thoát 智trí 。 又hựu 即tức 起khởi 信tín 論luận 中trung 法Pháp 身thân 菩Bồ 薩Tát 始thỉ 覺giác 位vị 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 究cứu 竟cánh 滅diệt 。

經kinh 。 漸tiệm 漸tiệm 伏phục 滅diệt 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 。 得đắc 無vô 生sanh 滅diệt 此thử 心tâm 若nhược 滅diệt 即tức 無vô 明minh 滅diệt 。

解giải 曰viết 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 有hữu 說thuyết 。 漸tiệm 漸tiệm 伏phục 滅diệt 者giả 。 依y 唯duy 識thức 第đệ 十thập 。 修tu 所sở 斷đoạn 中trung 煩phiền 惱não 即tức 伏phục 。 所sở 知tri 即tức 滅diệt 。 於ư 十Thập 地Địa 中trung 。 地địa 地địa 皆giai 示thị 故cố 言ngôn 漸tiệm 漸tiệm 。 且thả 煩phiền 惱não 障chướng 所sở 有hữu 現hiện 起khởi 。 地địa 前tiền 漸tiệm 伏phục 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 皆giai 能năng 伏phục 盡tận 。 隨tùy 於ư 諸chư 地địa 智trí 障chướng 相tương 應ứng 。 如như 初Sơ 地Địa 貪tham 二nhị 地địa 嗔sân 等đẳng 。 地địa 地địa 伏phục 故cố 。 此thử 障chướng 種chủng 子tử 至chí 金kim 剛cang 定định 一nhất 切thiết 頓đốn 斷đoạn 。 若nhược 所sở 知tri 障chướng 所sở 有hữu 現hiện 起khởi 。 地địa 前tiền 漸tiệm 伏phục 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 方phương 永vĩnh 斷đoạn 盡tận 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 六lục 識thức 俱câu 者giả 。 不bất 復phục 現hiện 行hành 。 無vô 漏lậu 觀quán 心tâm 及cập 果quả 相tương 續tục 能năng 違vi 彼bỉ 故cố 。 第đệ 七thất 俱câu 者giả 猶do 可khả 現hiện 行hành 。 法pháp 空không 智trí 果quả 起khởi 位vị 方phương 伏phục 。 前tiền 五ngũ 轉chuyển 識thức 設thiết 未vị 轉chuyển 依y 。 無vô 漏lậu 伏phục 故cố 障chướng 不bất 現hiện 起khởi 此thử 障chướng 種chủng 子tử 於ư 十Thập 地Địa 中trung 。 漸tiệm 次thứ 斷đoạn 滅diệt 。 至chí 金kim 剛cang 定định 方phương 永vĩnh 斷đoạn 盡tận 。 二nhị 障chướng 伏phục 滅diệt 有hữu 此thử 異dị 故cố 。 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 。 者giả 能năng 證chứng 智trí 也dã 。 得đắc 無vô 生sanh 滅diệt 者giả 。 所sở 證chứng 如như 也dã 。 此thử 心tâm 若nhược 滅diệt 即tức 無vô 明minh 滅diệt 者giả 。 此thử 集tập 起khởi 心tâm 即tức 第đệ 八bát 識thức 無vô 明minh 習tập 氣khí 恆hằng 依y 此thử 心tâm 心tâm 無vô 漏lậu 位vị 有hữu 漏lậu 識thức 滅diệt 。 彼bỉ 無vô 明minh 種chủng 皆giai 已dĩ 滅diệt 故cố 。 有hữu 說thuyết 。 漸tiệm 漸tiệm 伏phục 滅diệt 者giả 。 依y 起khởi 信tín 論luận 。 從tùng 末mạt 向hướng 本bổn 。 如như 凡phàm 夫phu 人nhân 。 覺giác 知tri 前tiền 念niệm 起khởi 惡ác 業nghiệp 故cố 。 能năng 止chỉ 後hậu 念niệm 令linh 其kỳ 不bất 起khởi 。 雖tuy 復phục 名danh 覺giác 即tức 是thị 不bất 覺giác 。 二Nhị 乘Thừa 觀quán 智trí 初sơ 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 相tương 似tự 覺giác 位vị 覺giác 於ư 念niệm 異dị 念niệm 無vô 異dị 相tướng 捨xả 麁thô 分phân 別biệt 名danh 漸tiệm 漸tiệm 伏phục 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 法Pháp 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 分phần/phân 覺giác 於ư 念niệm 住trụ 。 念niệm 無vô 住trụ 相tương/tướng 名danh 漸tiệm 漸tiệm 滅diệt 。 通thông 說thuyết 名danh 為vi 漸tiệm 漸tiệm 伏phục 滅diệt 。 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 。 得đắc 無vô 生sanh 滅diệt 者giả 。 以dĩ 隨tùy 分phần/phân 覺giác 生sanh 滅diệt 之chi 心tâm 修tu 證chứng 不bất 已dĩ 。 得đắc 至chí 究cứu 竟cánh 。 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 。 此thử 心tâm 若nhược 滅diệt 即tức 無vô 明minh 滅diệt 者giả 。 如như 菩Bồ 薩Tát 地địa 盡tận 。 等đẳng 覺giác 位vị 中trung 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 滿mãn 足túc 方phương 便tiện 即tức 方phương 便tiện 道đạo 。 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 即tức 無vô 間gian 道đạo 。 覺giác 心tâm 初sơ 相tương/tướng 。 即tức 業nghiệp 相tương/tướng 心tâm 因nhân 本bổn 無vô 明minh 業nghiệp 相tương/tướng 動động 念niệm 業nghiệp 相tương/tướng 心tâm 滅diệt 即tức 無vô 明minh 滅diệt 。 前tiền 唯duy 約ước 聖thánh 後hậu 亦diệc 通thông 賢hiền 。 互hỗ 有hữu 廣quảng 略lược 不bất 相tương 違vi 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 見kiến 頓đốn 漸tiệm 。

經kinh 。 金kim 剛cang 定định 前tiền 所sở 有hữu 知tri 見kiến 。 皆giai 不bất 名danh 見kiến 唯duy 佛Phật 頓đốn 解giải 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 所sở 有hữu 知tri 見kiến 。 而nhi 得đắc 名danh 見kiến 。

解giải 曰viết 。 金kim 剛cang 定định 前tiền 者giả 等đẳng 覺giác 已dĩ 前tiền 也dã 。 所sở 有hữu 知tri 見kiến 者giả 。 證chứng 真chân 達đạt 俗tục 慧tuệ 知tri 見kiến 也dã 。 皆giai 不bất 名danh 見kiến 者giả 。 智trí 品phẩm 未vị 具cụ 覺giác 解giải 未vị 圓viên 。 故cố 不bất 名danh 見kiến 。 唯duy 佛Phật 頓đốn 解giải 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 所sở 有hữu 知tri 見kiến 。 而nhi 得đắc 名danh 見kiến 者giả 。 具cụ 四Tứ 智Trí 品phẩm 覺giác 解giải 圓viên 極cực 故cố 名danh 見kiến 也dã 。 佛Phật 智trí 漸tiệm 圓viên 云vân 何hà 名danh 頓đốn 。 汎# 論luận 漸tiệm 頓đốn 。 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 教giáo 漸tiệm 頓đốn 。 方phương 便tiện 說thuyết 三tam 直trực 談đàm 大đại 故cố 。 二nhị 者giả 理lý 漸tiệm 頓đốn 。 漸tiệm 次thứ 悟ngộ 入nhập 照chiếu 實thật 性tánh 故cố 。 三tam 者giả 行hành 漸tiệm 頓đốn 。 二Nhị 乘Thừa 迴hồi 心tâm 直trực 往vãng 性tánh 故cố 。 四tứ 者giả 果quả 漸tiệm 頓đốn 。 前tiền 二nhị 智trí 品phẩm 漸tiệm 次thứ 而nhi 圓viên 。 圓viên 鏡kính 智trí 品phẩm 頓đốn 滿mãn 足túc 故cố 。 所sở 證chứng 涅Niết 槃Bàn 體thể 非phi 漸tiệm 頓đốn 。 從tùng 能năng 證chứng 智trí 亦diệc 不bất 違vi 故cố 。 又hựu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 從tùng 漸tiệm 修tu 圓viên 。 性tánh 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 本bổn 滿mãn 足túc 故cố 。 今kim 佛Phật 果Quả 位vị 解giải 理lý 圓viên 極cực 夢mộng 想tưởng 都đô 盡tận 。 覺giác 知tri 自tự 心tâm 本bổn 不bất 流lưu 動động 。 今kim 無vô 所sở 靜tĩnh 常thường 自tự 一nhất 心tâm 住trụ 一nhất 如như 床sàng 。 如như 金kim 鼓cổ 經kinh 夢mộng 中trung 渡độ 河hà 至chí 彼bỉ 岸ngạn 竟cánh 即tức 斯tư 見kiến 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 滿mãn 位vị 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 等đẳng 覺giác 後hậu 明minh 佛Phật 果Quả 。 初sơ 中trung 復phục 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 等đẳng 覺giác 位vị 。

經kinh 。 善thiện 男nam 子tử 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 而nhi 亦diệc 未vị 能năng 等đẳng 無vô 等đẳng 等đẳng 。

解giải 曰viết 。 然nhiên 於ư 等đẳng 覺giác 有hữu 初sơ 後hậu 位vị 。 此thử 後hậu 位vị 也dã 。 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 第đệ 四tứ 禪thiền 大đại 自tự 在tại 宮cung 有hữu 妙diệu 淨tịnh 土độ 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 一nhất 云vân 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 心tâm 所sở 變biến 淨tịnh 土độ 有hữu 二nhị 。 若nhược 第đệ 八bát 識thức 所sở 變biến 淨tịnh 土độ 。 是thị 有hữu 漏lậu 識thức 相tương/tướng 分phần/phân 攝nhiếp 故cố 。 雖tuy 無vô 漏lậu 善thiện 力lực 所sở 資tư 薰huân 。 其kỳ 相tương/tướng 淨tịnh 妙diệu 是thị 苦Khổ 諦Đế 攝nhiếp 。 若nhược 隨tùy 後hậu 得đắc 無vô 漏lậu 心tâm 。 變biến 淨tịnh 土độ 影ảnh 像tượng 。 是thị 無vô 漏lậu 故cố 從tùng 無vô 漏lậu 善thiện 種chủng 子tử 而nhi 生sanh 。 體thể 是thị 無vô 漏lậu 道Đạo 諦đế 所sở 攝nhiếp 。 居cư 此thử 土thổ/độ 中trung 所sở 修tu 覺giác 者giả 。 如như 瓔anh 珞lạc 經Kinh 云vân 。 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 住trụ 壽thọ 。 百bách 劫kiếp 修tu 千thiên 三tam 昧muội 。 千thiên 劫kiếp 學học 佛Phật 威uy 儀nghi 。 萬vạn 劫kiếp 學học 佛Phật 化hóa 現hiện 也dã 。 自tự 此thử 已dĩ 前tiền 明minh 等đẳng 覺giác 位vị 。 所sở 修tu 行hành 也dã 。 將tương 成thành 正chánh 覺giác 。 起khởi 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 者giả 。 如như 十Thập 地Địa 論luận 第đệ 十thập 二nhị 。 花hoa 嚴nghiêm 經kinh 三tam 十thập 九cửu 皆giai 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 受thọ 職chức 地địa 已dĩ 得đắc 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 三tam 昧muội 。 皆giai 現hiện 在tại 前tiền 。 其kỳ 最tối 後hậu 三tam 昧muội 。 名danh 受thọ 一Nhất 切Thiết 智Trí 勝thắng 職chức 位vị 。 此thử 三tam 昧muội 現hiện 有hữu 大đại 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 忽hốt 然nhiên 出xuất 生sanh 。 其kỳ 花hoa 廣quảng 大đại 量lượng 等đẳng 百bách 萬vạn 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 以dĩ 眾chúng 妙diệu 寶bảo 。 間gian 錯thác 莊trang 嚴nghiêm 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 境cảnh 界giới 。 出xuất 世thế 善thiện 根căn 。 之chi 所sở 生sanh 起khởi 。 恆hằng 放phóng 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 。 法Pháp 界Giới 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 蓮liên 花hoa 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。

爾nhĩ 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 身thân 殊thù 妙diệu 坐tọa 此thử 花hoa 座tòa 身thân 相tướng 大đại 小tiểu 正chánh 相tương 稱xứng 可khả 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 各các 坐tọa 其kỳ 餘dư 蓮liên 花hoa 之chi 上thượng 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 一nhất 一nhất 各các 得đắc 百bách 萬vạn 三tam 昧muội 。 向hướng 大đại 菩Bồ 薩Tát 一nhất 心tâm 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 此thử 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 并tinh 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 及cập 以dĩ 言ngôn 音âm 。 普phổ 皆giai 充sung 滿mãn 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 咸hàm 悉tất 震chấn 動động 。 惡ác 趣thú 休hưu 息tức 。 國quốc 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 同đồng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 靡mĩ 不bất 來lai 集tập 。 此thử 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 足túc 下hạ 放phóng 光quang 照chiếu 諸chư 地địa 獄ngục 。 膝tất 輪luân 放phóng 光quang 照chiếu 諸chư 畜súc 生sanh 。 齊tề 輪luân 放phóng 光quang 照chiếu 閻diêm 羅la 界giới 。 兩lưỡng 脇hiếp 放phóng 光quang 照chiếu 諸chư 人nhân 趣thú 。 兩lưỡng 手thủ 放phóng 光quang 照chiếu 天thiên 及cập 脩tu 羅la 。 兩lưỡng 肩kiên 放phóng 光quang 普phổ 照chiếu 聲Thanh 聞Văn 。 項hạng 背bối/bội 放phóng 光quang 照chiếu 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 面diện 門môn 放phóng 光quang 照chiếu 初sơ 發phát 心tâm 。 乃nãi 至chí 九Cửu 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 眉mi 間gian 放phóng 光quang 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 受thọ 職chức 菩Bồ 薩Tát 。 頂đảnh 上thượng 放phóng 光quang 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 諸chư 佛Phật 道Đạo 場tràng 。 右hữu 繞nhiễu 十thập 匝táp 。 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 成thành 光quang 明minh 網võng 。 雨vũ 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 復phục 繞nhiễu 十thập 匝táp 從tùng 諸chư 如Như 來Lai 。 足túc 下hạ 而nhi 入nhập 。

爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 某mỗ 世thế 界giới 某mỗ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 到đáo 受thọ 職chức 位vị 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 來lai 觀quán 察sát 。 即tức 各các 獲hoạch 得đắc 十thập 千thiên 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 眉mi 間gian 出xuất 光quang 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 右hữu 繞nhiễu 十thập 匝táp 。 示thị 現hiện 佛Phật 事sự 。 而nhi 來lai 至chí 此thử 。 菩Bồ 薩Tát 會hội 上thượng 。 周chu 匝táp 右hữu 繞nhiễu 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 莊trang 嚴nghiêm 事sự 已dĩ 。 從tùng 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 頂đảnh 上thượng 而nhi 入nhập 。 得đắc 先tiên 未vị 得đắc 。 百bách 萬vạn 三tam 昧muội 。 名danh 為vi 已dĩ 得đắc 。 受thọ 職chức 之chi 位vị 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 所sở 生sanh 太thái 子tử 。 母mẫu 是thị 正chánh 后hậu 。 身thân 相tướng 具cụ 足túc 。 王vương 令linh 太thái 子tử 坐tọa 白bạch 象tượng 寶bảo 。 妙diệu 金kim 之chi 座tòa 。 網võng 幔màn 幢tràng 幡phan 散tán 花hoa 奏tấu 樂nhạo/nhạc/lạc 。 取thủ 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 置trí 金kim 瓶bình 內nội 。 王vương 執chấp 此thử 瓶bình 。 灌quán 太thái 子tử 頂đảnh 。 是thị 時thời 即tức 名danh 受thọ 王vương 職chức 位vị 。 廣quảng 如như 彼bỉ 故cố 。 然nhiên 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 者giả 。 即tức 前tiền 經Kinh 云vân 得đắc 先tiên 未vị 得đắc 百bách 萬vạn 三tam 昧muội 。 中trung 最tối 後hậu 三tam 昧muội 也dã 。 依y 此thử 勝thắng 定định 起khởi 無vô 間gian 道đạo 斷đoạn 微vi 細tế 障chướng 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 有hữu 說thuyết 。 此thử 斷đoạn 第đệ 十thập 一nhất 地địa 如Như 來Lai 地địa 障chướng 。 有hữu 二nhị 無vô 明minh 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 。 一nhất 者giả 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 。 微vi 細tế 所sở 知tri 。 障chướng 礙ngại 無vô 明minh 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 微vi 所sở 知tri 障chướng 。 二nhị 者giả 極cực 細tế 煩phiền 惱não 麁thô 重trọng 無vô 明minh 。 即tức 是thị 此thử 中trung 一nhất 切thiết 任nhậm 運vận 煩phiền 惱não 障chướng 種chủng 。 此thử 二nhị 無vô 明minh 障chướng 於ư 佛Phật 地địa 。 無vô 間gian 道đạo 時thời 此thử 斷đoạn 捨xả 故cố 本bổn 識thức 種chủng 現hiện 。 許hứa 異dị 時thời 者giả 此thử 捨xả 種chủng 故cố 。 若nhược 同đồng 時thời 者giả 此thử 未vị 捨xả 故cố 。 有hữu 說thuyết 。 斷đoạn 者giả 如như 起khởi 信tín 論luận 。 唯duy 心tâm 相tương/tướng 滅diệt 非phi 心tâm 體thể 滅diệt 。 滅diệt 者giả 斷đoạn 也dã 。 自tự 相tương/tướng 心tâm 體thể 舉cử 體thể 為vi 彼bỉ 。 無vô 明minh 所sở 起khởi 。 乃nãi 是thị 激kích 靜tĩnh 令linh 動động 。 非phi 謂vị 辨biện 無vô 令linh 有hữu 心tâm 之chi 動động 因nhân 即tức 是thị 無vô 明minh 。 起khởi 為vi 業nghiệp 相tương/tướng 。 今kim 等đẳng 覺giác 位vị 斷đoạn 本bổn 無vô 明minh 。 無vô 明minh 盡tận 時thời 動động 相tương 隨tùy 滅diệt 。 但đãn 滅diệt 心tâm 相tương/tướng 不bất 滅diệt 心tâm 體thể 。 此thử 二nhị 別biệt 者giả 。 前tiền 斷đoạn 轉chuyển 識thức 後hậu 斷đoạn 本bổn 識thức 。 合hợp 取thủ 兩lưỡng 文văn 義nghĩa 符phù 順thuận 故cố 。 而nhi 亦diệc 未vị 能năng 等đẳng 。 無vô 等đẳng 等đẳng 者giả 。 此thử 位vị 由do 劣liệt 未vị 能năng 等đẳng 佛Phật 。 佛Phật 超siêu 此thử 位vị 故cố 名danh 無vô 等đẳng 。 佛Phật 佛Phật 道Đạo 齊tề 名danh 等đẳng 等đẳng 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 舉cử 喻dụ 釋thích 成thành 。

經kinh 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 登đăng 大đại 高cao 臺đài 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 無vô 不bất 斯tư 了liễu 。

解giải 曰viết 登đăng 高cao 臺đài 者giả 顯hiển 居cư 頂đảnh 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 位vị 極cực 如như 彼bỉ 頂đảnh 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 佛Phật 果Quả 位vị 。

經kinh 。 若nhược 解giải 脫thoát 位vị 一nhất 相tướng 無vô 相tướng 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 同đồng 真chân 際tế 等đẳng 法pháp 性tánh 。 滿mãn 功công 德đức 藏tạng 住trụ 如Như 來Lai 位vị 。

解giải 曰viết 。 若nhược 解giải 脫thoát 等đẳng 者giả 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 前tiền 師sư 解giải 云vân 。 解giải 脫thoát 道đạo 也dã 。 本bổn 識thức 種chủng 現hiện 及cập 劣liệt 無vô 漏lậu 與dữ 微vi 細tế 障chướng 所sở 斷đoạn 所sở 棄khí 無vô 間gian 解giải 脫thoát 如như 前tiền 悉tất 故cố 。 如như 佛Phật 地địa 論luận 第đệ 三tam 云vân 。 四Tứ 智Trí 心tâm 品phẩm 何hà 位vị 得đắc 者giả 。 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 種chủng 雖tuy 本bổn 有hữu 。 此thử 解giải 脫thoát 位vị 最tối 初sơ 現hiện 行hành 一nhất 切thiết 佛Phật 果Quả 。 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 圓viên 滿mãn 依y 附phụ 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 平bình 等đẳng 智trí 品phẩm 一nhất 初Sơ 地Địa 現hiện 行hành 後hậu 後hậu 地địa 中trung 。 修tu 令linh 增tăng 長trưởng 。 法pháp 空không 智trí 果quả 恆hằng 常thường 現hiện 有hữu 漏lậu 心tâm 時thời 即tức 便tiện 間gian 斷đoạn 。 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 最tối 後hậu 之chi 心tâm 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 如như 有hữu 漏lậu 位vị 本bổn 識thức 恆hằng 俱câu 。 無vô 漏lậu 立lập 中trung 常thường 無vô 斷đoạn 故cố 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 亦diệc 初sơ 現hiện 行hành 。 從tùng 此thử 已dĩ 後hậu 。 漸tiệm 修tu 增tăng 長trưởng 乃nãi 至chí 佛Phật 果Quả 若nhược 入nhập 滅diệt 定định 亦diệc 不bất 行hành 故cố 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 有hữu 說thuyết 。 初Sơ 地Địa 皆giai 得đắc 現hiện 行hành 。 如như 實thật 義nghĩa 者giả 。 佛Phật 果Quả 方phương 起khởi 有hữu 漏lậu 五ngũ 根căn 發phát 無vô 漏lậu 識thức 未vị 曾tằng 見kiến 故cố 。 於ư 佛Phật 果Quả 位vị 容dung 間gian 斷đoạn 故cố 。 言ngôn 一nhất 相tương/tướng 者giả 。 即tức 淨tịnh 法Pháp 界Giới 一nhất 真chân 相tương/tướng 故cố 。 言ngôn 無vô 相tướng 者giả 。 四Tứ 智Trí 心tâm 品phẩm 隨tùy 應ứng 證chứng 如như 常thường 無vô 相tướng 故cố 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 者giả 。 證chứng 如như 之chi 智trí 體thể 雖tuy 相tương 續tục 。 常thường 與dữ 如như 合hợp 。 無vô 間gián 斷đoạn 故cố 。 同đồng 真chân 際tế 者giả 智trí 等đẳng 如như 故cố 。 等đẳng 法pháp 性tánh 者giả 不bất 變biến 易dị 故cố 。 滿mãn 功công 德đức 藏tạng 者giả 。 有hữu 為vi 功công 德đức 滿mãn 智trí 德đức 身thân 。 無vô 為vi 功công 德đức 。 性tánh 自tự 滿mãn 故cố 。 住trụ 如Như 來Lai 位vị 者giả 滿mãn 之chi 地địa 也dã 。 身thân 差sai 別biệt 者giả 。 所sở 證chứng 真chân 理lý 即tức 自tự 性tánh 身thân 。 能năng 證chứng 四Tứ 智Trí 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 雖tuy 果quả 位vị 中trung 無vô 能năng 所sở 別biệt 。 五ngũ 法pháp 性tánh 類loại 屬thuộc 二nhị 身thân 故cố 。 流lưu 出xuất 功công 德đức 。 利lợi 他tha 二nhị 身thân 地địa 前tiền 地địa 上thượng 麁thô 細tế 異dị 故cố 。 大đại 悲bi 願nguyện 力lực 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 隨tùy 類loại 所sở 見kiến 勝thắng 劣liệt 不bất 等đẳng 。 與dữ 自tự 二nhị 身thân 非phi 即tức 非phi 離ly 。 廣quảng 如như 彼bỉ 故cố 。 後hậu 師sư 解giải 脫thoát 同đồng 前tiền 。 言ngôn 一nhất 相tương/tướng 者giả 。 前tiền 無vô 間gian 道đạo 滅diệt 本bổn 無vô 明minh 。 今kim 解giải 脫thoát 道Đạo 心tâm 歸quy 本bổn 源nguyên 。 同đồng 一nhất 相tương/tướng 故cố 。 言ngôn 無vô 相tướng 者giả 眾chúng 相tướng 無vô 故cố 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 者giả 。 智trí 冥minh 真chân 理lý 。 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 。 同đồng 真chân 際tế 者giả 動động 相tương/tướng 滅diệt 故cố 。 等đẳng 法pháp 性tánh 者giả 智trí 等đẳng 如như 故cố 。 滿mãn 功công 德đức 藏tạng 者giả 神thần 解giải 體thể 圓viên 。 住trụ 如Như 來Lai 位vị 者giả 寂tịch 不bất 動động 故cố 。 身thân 差sai 別biệt 者giả 。 一nhất 者giả 體thể 大đại 。 真chân 體thể 遍biến 故cố 。 二nhị 者giả 相tương/tướng 大đại 。 性tánh 德đức 圓viên 故cố 。 三tam 者giả 用dụng 大đại 。 遍biến 法Pháp 界Giới 動động 而nhi 常thường 寂tịch 非phi 即tức 離ly 故cố 。 前tiền 遣khiển 定định 一nhất 後hậu 遣khiển 定định 異dị 。 牙nha 相tương/tướng 影ảnh 顯hiển 不bất 相tương 違vi 故cố 。 此thử 上thượng 總tổng 是thị 第đệ 十thập 三tam 法pháp 。 師sư 結kết 申thân 滿mãn 位vị 。 雖tuy 明minh 佛Phật 果Quả 故cố 不bất 別biệt 開khai 。 同đồng 三tam 賢hiền 中trung 申thân 後hậu 位vị 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 結kết 申thân 受thọ 持trì 。 於ư 此thử 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 結kết 申thân 信tín 解giải 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 結kết 申thân 受thọ 持trì 。

經kinh 。 善thiện 男nam 子tử 如như 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 受thọ 持trì 解giải 說thuyết 皆giai 往vãng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 剎sát 。 土thổ/độ 利lợi 安an 有hữu 情tình 通thông 達đạt 實thật 相tướng 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。

解giải 曰viết 。 如như 是thị 等đẳng 者giả 。 結kết 總tổng 上thượng 也dã 。 受thọ 持trì 解giải 說thuyết 往vãng 諸chư 佛Phật 剎sát 。 利lợi 樂lạc 比tỉ 佛Phật 勝thắng 劣liệt 懸huyền 殊thù 。 化hóa 利lợi 分phần/phân 同đồng 云vân 無vô 異dị 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 結kết 申thân 信tín 解giải 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 顯hiển 示thị 後hậu 說thuyết 偈kệ 重trọng/trùng 明minh 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 長trường/trưởng 行hành 顯hiển 示thị 。

經kinh 。 善thiện 男nam 子tử 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 皆giai 依y 此thử 門môn 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 。 若nhược 言ngôn 越việt 此thử 得đắc 成thành 佛Phật 者giả 是thị 魔ma 所sở 說thuyết 。 非phi 是thị 佛Phật 說thuyết 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 如như 是thị 見kiến 如như 是thị 信tín 解giải 。

解giải 曰viết 。 皆giai 依y 此thử 門môn 者giả 彰chương 同đồng 修tu 也dã 。 若nhược 言ngôn 越việt 此thử 等đẳng 非phi 佛Phật 說thuyết 也dã 。 是thị 故cố 等đẳng 者giả 勸khuyến 生sanh 正chánh 解giải 。 知tri 見kiến 等đẳng 者giả 如như 智trí 論luận 云vân 。 若nhược 智trí 依y 止chỉ 奢Xa 摩Ma 他Tha 故cố 知tri 。 依y 毘Tỳ 鉢Bát 舍Xá 那Na 故cố 見kiến 。 此thử 二nhị 依y 止chỉ 三tam 摩ma 提đề 故cố 信tín 解giải 也dã 。 以dĩ 三Tam 摩Ma 提Đề 作tác 用dụng 自tự 在tại 解giải 內nội 攀phàn 緣duyên 。 由do 有hữu 影ảnh 像tượng 彼bỉ 名danh 勝thắng 解giải 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 說thuyết 偈kệ 重trọng/trùng 明minh 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 佛Phật 說thuyết 偈kệ 。

仁Nhân 王Vương 護Hộ 國Quốc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 下hạ 二nhị

仁Nhân 王Vương 護Hộ 國Quốc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 下hạ 三tam

經kinh 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

解giải 曰viết 。 重trọng/trùng 頌tụng 前tiền 義nghĩa 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 偈kệ 頌tụng 重trọng/trùng 明minh 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 有hữu 一nhất 行hành 。 總tổng 明minh 三tam 賢hiền 。 次thứ 有hữu 十thập 行hành 。 別biệt 明minh 十Thập 地Địa 。 後hậu 有hữu 一nhất 行hành 。 結kết 申thân 佛Phật 果Quả 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 總tổng 明minh 三tam 賢hiền 。

經kinh 。 彼bỉ 伏phục 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 於ư 佛Phật 法Pháp 長trưởng 養dưỡng 堅kiên 固cố 三tam 十thập 心tâm 名danh 。 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển 。

解giải 曰viết 。 明minh 所sở 依y 忍nhẫn 。 長trưởng 養dưỡng 聖thánh 胎thai 。 堅kiên 固cố 不bất 退thoái 。 信tín 位vị 及cập 心tâm 。 結kết 三tam 不bất 退thoái 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 十Thập 地Địa 。 文văn 有hữu 其kỳ 十thập 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。

經kinh 。 初sơ 證chứng 平bình 等đẳng 性tánh 而nhi 生sanh 諸chư 佛Phật 家gia 。 由do 初sơ 得đắc 覺giác 悟ngộ 名danh 為vi 歡Hoan 喜Hỷ 地địa 。

解giải 曰viết 。 所sở 證chứng 所sở 生sanh 初sơ 覺giác 悟ngộ 故cố 。 結kết 名danh 可khả 知tri 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 離ly 垢cấu 地địa 。

經kinh 。 遠viễn 離ly 於ư 染nhiễm 污ô 嗔sân 等đẳng 種chủng 種chủng 垢cấu 具cụ 戒giới 德đức 清thanh 淨tịnh 。 名danh 為vi 離Ly 垢Cấu 地Địa 。

解giải 曰viết 。 所sở 離ly 所sở 斷đoạn 所sở 具cụ 德đức 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 發phát 光quang 地địa 。

經kinh 。 滅diệt 壞hoại 無vô 明minh 闇ám 而nhi 得đắc 諸chư 禪thiền 定định 。 照chiếu 曜diệu 由do 慧tuệ 光quang 名danh 為vi 發phát 光quang 地địa 。

解giải 曰viết 。 所sở 斷đoạn 所sở 得đắc 定định 慧tuệ 自tự 在tại 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 明minh 焰diễm 慧tuệ 地địa 。

經kinh 。 清thanh 淨tịnh 菩Bồ 提Đề 。 分phần/phân 遠viễn 離ly 身thân 邊biên 見kiến 智trí 慧tuệ 焰diễm 熾sí 然nhiên 。 名danh 為vi 焰Diễm 慧Tuệ 地Địa 。

解giải 曰viết 。 所sở 修tu 所sở 斷đoạn 焰diễm 慧tuệ 增tăng 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 五ngũ 明minh 難nan 勝thắng 地địa 。

經kinh 。 如như 實thật 知tri 諸chư 諦đế 。 世thế 間gian 諸chư 技kỹ 藝nghệ 種chủng 種chủng 利lợi 群quần 生sanh 名danh 為vi 難Nan 勝Thắng 地địa 。

解giải 曰viết 。 所sở 觀quán 所sở 習tập 合hợp 二nhị 利lợi 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 六lục 明minh 現hiện 前tiền 地địa 。

經kinh 。 觀quán 察sát 緣duyên 生sanh 法pháp 。 無vô 明minh 至chí 老lão 死tử 。 能năng 證chứng 彼bỉ 甚thậm 深thâm 。 名danh 為vi 現Hiện 前Tiền 地Địa 。

解giải 曰viết 。 所sở 觀quán 所sở 證chứng 了liễu 染nhiễm 淨tịnh 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 七thất 明minh 遠viễn 行hành 地địa 。

經kinh 。 方phương 便tiện 三tam 摩ma 地địa 示thị 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。 善thiện 巧xảo 應ưng 群quần 生sanh 。 名danh 為vi 遠Viễn 行Hành 地Địa 。

解giải 曰viết 。 勝thắng 行hành 相tương 應ứng 現hiện 身thân 善thiện 巧xảo 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 八bát 明minh 不bất 動động 地địa 。

經kinh 。 住trụ 於ư 無vô 相tướng 。 海hải 一nhất 切thiết 佛Phật 加gia 持trì 。 自tự 在tại 破phá 魔ma 軍quân 。 名danh 為vi 不Bất 動Động 地Địa 。

解giải 曰viết 。 所sở 住trụ 所sở 勸khuyến 文văn 如như 次thứ 前tiền 破phá 天thiên 魔ma 軍quân 極cực 至chí 此thử 地địa 。 從tùng 此thử 第đệ 九cửu 明minh 善thiện 慧tuệ 地địa 。

經kinh 。 得đắc 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 一nhất 音âm 演diễn 一nhất 切thiết 聞văn 者giả 。 悉tất 歡hoan 喜hỷ 名danh 為vi 善Thiện 慧Tuệ 地Địa 。

解giải 曰viết 。 所sở 得đắc 所sở 利lợi 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 十thập 明minh 法pháp 雲vân 地địa 。

經kinh 。 智trí 慧tuệ 如như 密mật 雲vân 遍biến 滿mãn 於ư 法Pháp 界Giới 普phổ 灑sái 甘cam 露lộ 法Pháp 名danh 為vi 法Pháp 雲Vân 地địa 。

解giải 曰viết 。 如như 雲vân 遍biến 滿mãn 灑sái 法Pháp 雨vũ 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 佛Phật 果Quả 。

經kinh 。 滿mãn 足túc 無vô 漏lậu 界giới 常thường 淨tịnh 解giải 脫thoát 身thân 寂tịch 滅diệt 不bất 思tư 議nghị 名danh 為vi 一nhất 切thiết 智trí 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 滿mãn 足túc 者giả 即tức 究cứu 竟cánh 義nghĩa 。 言ngôn 無vô 漏lậu 者giả 漏lậu 永vĩnh 盡tận 也dã 。 界giới 者giả 藏tạng 義nghĩa 鏡kính 智trí 含hàm 容dung 。 大đại 功công 德đức 故cố 。 或hoặc 是thị 因nhân 義nghĩa 出xuất 生sanh 諸chư 乘thừa 廣quảng 利lợi 樂lạc 故cố 。 常thường 淨tịnh 解giải 脫thoát 身thân 者giả 。 轉chuyển 無vô 常thường 蘊uẩn 獲hoạch 常thường 法pháp 故cố 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 。 即tức 真chân 解giải 脫thoát 體thể 安an 樂lạc 故cố 。 寂tịch 滅diệt 不bất 思tư 議nghị 者giả 。 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 俱câu 寂tịch 滅diệt 故cố 。 此thử 究cứu 竟cánh 果quả 俱câu 不bất 思tư 議nghị 超siêu 過quá 尋tầm 思tư 言ngôn 議nghị 道đạo 故cố 。 名danh 為vi 一nhất 切thiết 。 智trí 者giả 舉cử 智trí 結kết 名danh 也dã 。 又hựu 此thử 諸chư 偈kệ 屬thuộc 長trường/trưởng 行hành 科khoa 賢hiền 義nghĩa 類loại 一nhất 故cố 不bất 別biệt 開khai 。 最tối 後hậu 果quả 德đức 如như 前tiền 悉tất 矣hĩ 。 總tổng 是thị 第đệ 一nhất 十thập 三tam 法Pháp 師sư 奉phụng 持trì 文văn 竟cánh 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 十thập 六lục 國quốc 王vương 奉phụng 持trì 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 諸chư 王vương 奉phụng 持trì 。 次thứ 明minh 護hộ 國quốc 法pháp 。 後hậu 諸chư 王vương 獲hoạch 益ích 。 就tựu 初sơ 第đệ 一nhất 諸chư 王vương 奉phụng 持trì 文văn 分phân 為vi 五ngũ 。 一nhất 明minh 護hộ 國quốc 法pháp 。 二nhị 廣quảng 明minh 七thất 難nạn/nan 。 三Tam 明Minh 諸chư 難nạn 因nhân 。 四tứ 明minh 般Bát 若Nhã 德đức 。 五ngũ 明minh 教giáo 興hưng 廢phế 。 就tựu 初sơ 門môn 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 明minh 護hộ 國quốc 時thời 後hậu 明minh 所sở 付phó 法pháp 。 初sơ 文văn 復phục 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 護hộ 國quốc 時thời 。

經kinh

佛Phật 告cáo 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 造tạo 惡ác 業nghiệp 故cố 。 令linh 諸chư 國quốc 土độ 。 種chủng 種chủng 災tai 起khởi 。

解giải 曰viết 。 我ngã 滅diệt 度độ 者giả 總tổng 舉cử 時thời 也dã 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 者giả 一nhất 體thể 別biệt 相tướng 悉tất 皆giai 常thường 住trụ 。 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 時thời 有hữu 衰suy 滅diệt 反phản 顯hiển 不bất 滅diệt 。 有hữu 修tu 說thuyết 行hành 即tức 是thị 好hảo/hiếu 時thời 無vô 諸chư 難nạn 也dã 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 造tạo 惡ác 業nghiệp 故cố 。 者giả 由do 法pháp 衰suy 滅diệt 十thập 惡ác 增tăng 也dã 。 令linh 諸chư 國quốc 土độ 。 種chủng 種chủng 災tai 起khởi 者giả 由do 十thập 惡ác 增tăng 有hữu 諸chư 難nạn 起khởi 展triển 轉chuyển 釋thích 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 勸khuyến 王vương 持trì 讀đọc 。

經kinh 。 諸chư 國quốc 王vương 等đẳng 。 為vi 護hộ 自tự 身thân 太thái 子tử 王vương 子tử 后hậu 妃phi 眷quyến 屬thuộc 百bá 官quan 百bá 姓tánh 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 即tức 當đương 受thọ 持trì 。 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 皆giai 得đắc 安an 樂lạc 。

解giải 曰viết 。 標tiêu 勸khuyến 諸chư 王vương 舉cử 勝thắng 者giả 。 故cố 各các 自tự 持trì 讀đọc 。 皆giai 獲hoạch 安an 樂lạc 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 所sở 付phó 法pháp 。 於ư 中trung 有hữu 四tứ 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 所sở 付phó 法pháp 。

經kinh 。 我ngã 以dĩ 是thị 經Kinh 付phó 屬thuộc 國quốc 王vương 不bất 付phó 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。

解giải 曰viết 。 唯duy 有hữu 國quốc 王vương 能năng 建kiến 正Chánh 法Pháp 以dĩ 經kinh 付phó 囑chúc 故cố 不bất 付phó 餘dư 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 徵trưng 其kỳ 所sở 以dĩ 。

經kinh 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。

解giải 曰viết 。 微vi 不bất 付phó 餘dư 者giả 何hà 所sở 以dĩ 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 釋thích 不bất 付phó 意ý 。

經kinh 。 無vô 王vương 威uy 力lực 不bất 能năng 建kiến 立lập 。

解giải 曰viết 。 餘dư 並tịnh 依y 王vương 無vô 力lực 建kiến 立lập 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 結kết 勸khuyến 受thọ 持trì 。

經kinh 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 常thường 當đương 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 解giải 說thuyết 。

解giải 曰viết 。 王vương 自tự 受thọ 持trì 化hóa 及cập 草thảo 木mộc 。 人nhân 臣thần 遷thiên 善thiện 災tai 難nạn 自tự 除trừ 即tức 護hộ 國quốc 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 廣quảng 明minh 七thất 難nạn/nan 。 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 一nhất 明minh 所sở 化hóa 境cảnh 。 二nhị 正chánh 明minh 七thất 難nạn/nan 。 三tam 例lệ 明minh 諸chư 難nạn 。 四tứ 結kết 勸khuyến 受thọ 持trì 。 初sơ 明minh 化hóa 境cảnh 。 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 總tổng 明minh 化hóa 境cảnh 。 後hậu 別biệt 明minh 贍thiệm 部bộ 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 總tổng 明minh 化hóa 境cảnh 。

經kinh 。 大đại 王vương 吾ngô 今kim 所sở 化hóa 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 百bách 億ức 須Tu 彌Di 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 一nhất 一nhất 須Tu 彌Di 有hữu 四tứ 天thiên 下hạ 。

解giải 曰viết 。 總tổng 舉cử 大Đại 千Thiên 明minh 其kỳ 化hóa 境cảnh 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 贍thiệm 部bộ 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 總tổng 明minh 諸chư 國quốc 。

經kinh 。 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 五ngũ 百bách 中trung 國quốc 十thập 萬vạn 小tiểu 國quốc 。

解giải 曰viết 。 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 者giả 從tùng 樹thụ 立lập 號hiệu 。 洲châu 形hình 大đại 小tiểu 身thân 量lượng 壽thọ 量lượng 作tác 業nghiệp 趣thú 果quả 如như 常thường 分phân 別biệt 。 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 者giả 至chí 下hạ 當đương 列liệt 。 問vấn 舊cựu 經kinh 但đãn 言ngôn 十thập 千thiên 小tiểu 國quốc 。 此thử 言ngôn 十thập 萬vạn 何hà 乃nãi 甚thậm 歟# 。 答đáp 舊cựu 經kinh 多đa 以dĩ 教giáo 所sở 及cập 處xứ 而nhi 憑bằng 論luận 也dã 。 云vân 何hà 知tri 然nhiên 。 如như 金kim 光quang 明minh 第đệ 六lục 護hộ 國quốc 品phẩm 云vân 。 此thử 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 人nhân 王vương 等đẳng 。 各các 於ư 其kỳ 國quốc 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 乃nãi 至chí 慈từ 悲bi 謙khiêm 讓nhượng 。 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 安an 隱ẩn 豐phong 樂lạc 。 此thử 雖tuy 小tiểu 賸# 何hà 所sở 怪quái 焉yên 。 梵Phạm 本bổn 不bất 同đồng 各các 如như 文văn 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 有hữu 難nan 受thọ 持trì 。

經kinh 。 是thị 諸chư 國quốc 中trung 若nhược 七thất 難nạn/nan 起khởi 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 。 為vi 除trừ 難nạn/nan 故cố 受thọ 持trì 解giải 說thuyết 此thử 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 。

解giải 曰viết 。 是thị 諸chư 國quốc 中trung 若nhược 常thường 受thọ 持trì 難nạn/nan 終chung 不bất 起khởi 。 脫thoát 若nhược 有hữu 難nạn/nan 即tức 唯duy 受thọ 持trì 。 作tác 善thiện 之chi 家gia 有hữu 餘dư 慶khánh 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 難nạn/nan 除trừ 安an 樂lạc 。

經kinh 。 七thất 難nạn/nan 即tức 滅diệt 。 國quốc 土thổ 安an 樂lạc 。

解giải 曰viết 。 如như 文văn 悉tất 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 正chánh 明minh 七thất 難nạn/nan 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 問vấn 。

經kinh 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 言ngôn 云vân 何hà 七thất 難nạn/nan 。

解giải 曰viết 。 問vấn 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 如Như 來Lai 正chánh 答đáp 。 於ư 中trung 分phần/phân 七thất 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 。 日nhật 月nguyệt 薄bạc 蝕thực 難nạn 。

經kinh 。 佛Phật 言ngôn 一nhất 者giả 日nhật 月nguyệt 失thất 度độ 。 日nhật 色sắc 改cải 變biến 白bạch 色sắc 赤xích 色sắc 黃hoàng 色sắc 黑hắc 色sắc 或hoặc 二nhị 三tam 四tứ 。 五ngũ 日nhật 並tịnh 照chiếu 月nguyệt 色sắc 改cải 變biến 赤xích 色sắc 黃hoàng 色sắc 日nhật 月nguyệt 薄bạc 蝕thực 。 或hoặc 有hữu 重trọng 輪luân 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 重trọng/trùng 輪luân 現hiện 。

解giải 曰viết 。 文văn 中trung 有hữu 五ngũ 。 所sở 謂vị 失thất 度độ 。 顏nhan 色sắc 改cải 變biến 。 日nhật 體thể 增tăng 多đa 。 日nhật 月nguyệt 薄bạc 蝕thực 。 及cập 以dĩ 重trọng/trùng 輪luân 。 如như 文văn 悉tất 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 眾chúng 星tinh 改cải 變biến 難nạn/nan 。

經kinh 。 二nhị 者giả 星tinh 辰thần 失thất 度độ 彗tuệ 星tinh 木mộc 星tinh 火hỏa 星tinh 金kim 星tinh 水thủy 星tinh 土thổ/độ 等đẳng 諸chư 星tinh 各các 各các 為vi 變biến 或hoặc 時thời 晝trú 出xuất 。

解giải 曰viết 。 文văn 中trung 有hữu 四tứ 。 所sở 謂vị 失thất 度độ 。 及cập 以dĩ 彗tuệ 星tinh 五ngũ 星tinh 改cải 變biến 。 并tinh 其kỳ 晝trú 出xuất 。 如như 文văn 悉tất 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 諸chư 火hỏa 焚phần 燒thiêu 難nạn/nan 。

經kinh 。 三tam 者giả 龍long 火hỏa 鬼quỷ 火hỏa 人nhân 火hỏa 樹thụ 火hỏa 大đại 火hỏa 四tứ 起khởi 。 焚phần 燒thiêu 萬vạn 物vật 。

解giải 曰viết 。 文văn 中trung 有hữu 五ngũ 。 言ngôn 龍long 火hỏa 者giả 礔# 礰lịch 起khởi 火hỏa 。 言ngôn 鬼quỷ 火hỏa 者giả 能năng 為vi 疾tật 疫dịch 。 言ngôn 人nhân 火hỏa 者giả 世thế 五ngũ 通thông 者giả 遇ngộ 現hiện 違vi 緣duyên 。 意ý 願nguyện 起khởi 火hỏa 。 言ngôn 樹thụ 火hỏa 者giả 亢kháng 陽dương 過quá 時thời 樹thụ 木mộc 起khởi 火hỏa 大đại 火hỏa 四tứ 起khởi 者giả 不bất 善thiện 業nghiệp 熟thục 隨tùy 處xứ 火hỏa 起khởi 皆giai 為vi 難nạn/nan 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 時thời 候hậu 改cải 變biến 難nạn/nan 。

經kinh 。 四tứ 者giả 時thời 節tiết 改cải 變biến 寒hàn 暑thử 不bất 恆hằng 冬đông 雨vũ 雷lôi 電điện 夏hạ 霜sương 氷băng 雪tuyết 雨vũ 土thổ/độ 石thạch 山sơn 及cập 以dĩ 沙sa 礫lịch 非phi 時thời 降giáng/hàng 雹bạc 雨vũ 赤xích 黑hắc 水thủy 江giang 河hà 汎# 漲trương 流lưu 石thạch 浮phù 山sơn 。

解giải 曰viết 。 文văn 中trung 有hữu 六lục 。 一nhất 時thời 節tiết 改cải 變biến 。 二nhị 冬đông 夏hạ 各các 三tam 三tam 三tam 雨vũ 土thổ/độ 石thạch 山sơn 者giả 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 第đệ 二nhị 十thập 說thuyết 。 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 與dữ 諸chư 天thiên 戰chiến 。 或hoặc 擎kình 大đại 石thạch 方phương 八bát 百bách 里lý 。 或hoặc 取thủ 大đại 山sơn 名danh 波ba 利lợi 佉khư 。 廣quảng 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 擲trịch 打đả 諸chư 天thiên 以dĩ 天thiên 威uy 力lực 。 即tức 於ư 空không 中trung 。 箭tiễn 射xạ 石thạch 碎toái 。 或hoặc 火hỏa 燒thiêu 滅diệt 。 接tiếp 彼bỉ 大đại 山sơn 卻khước 打đả 脩tu 羅la 中trung 花hoa 鬘man 。 阿a 脩tu 羅la 匈hung 軍quân 眾chúng 破phá 。 散tán 走tẩu 入nhập 海hải 下hạ 還hoàn 住trụ 本bổn 宮cung 。 海hải 中trung 大đại 魚ngư 皆giai 大đại 怖bố 散tán 。 雨vũ 土thổ/độ 石thạch 山sơn 此thử 之chi 類loại 也dã 。 四tứ 非phi 時thời 降giáng/hàng 雹bạc 。 五ngũ 雨vũ 水thủy 色sắc 變biến 。 六lục 大đại 雨vũ 過quá 度độ 江giang 河hà 汎# 漲trương 流lưu 石thạch 浮phù 山sơn 。 從tùng 此thử 第đệ 五ngũ 大đại 風phong 數số 起khởi 難nạn/nan 。

經kinh 。 五ngũ 者giả 暴bạo 風phong 數số 起khởi 昏hôn 蔽tế 日nhật 月nguyệt 。 發phát 屋ốc 拔bạt 樹thụ 飛phi 沙sa 走tẩu 石thạch 。

解giải 曰viết 。 初sơ 句cú 總tổng 標tiêu 。 下hạ 三tam 為vi 難nạn/nan 。 如như 文văn 悉tất 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 六lục 天thiên 。 地địa 亢kháng 陽dương 難nạn/nan 。

經kinh 。 六lục 者giả 天thiên 地địa 亢kháng 陽dương 陂bi 池trì 竭kiệt 涸hạc 草thảo 木mộc 枯khô 死tử 百bách 穀cốc 不bất 成thành 。

解giải 曰viết 。 標tiêu 難nạn/nan 如như 前tiền 也dã 。 茲tư 永vĩnh 泰thái 二nhị 年niên 景cảnh 午ngọ 歲tuế 夏hạ 六lục 月nguyệt 。 自tự 夏hạ 乏phạp 雨vũ 。 祈kỳ 諸chư 山sơn 川xuyên 有hữu 將tương 逾du 時thời 。 竟cánh 未vị 嘉gia 應ưng 修tu 述thuật 至chí 此thử 慚tàm 不bất 能năng 前tiền 。 對đối 卷quyển 長trường/trưởng 想tưởng 輒triếp 申thân 誠thành 告cáo 。

時thời 乃nãi 偶ngẫu 然nhiên 際tế 會hội 驗nghiệm 不bất 足túc 徵trưng 。 天thiên 聰thông 俯phủ 臨lâm 猥ổi 見kiến 搜sưu 問vấn 其kỳ 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 詔chiếu 曰viết 。 仁nhân 王vương 真chân 經kinh 義nghĩa 宗tông 護hộ 國quốc 師sư 演diễn 述thuật 妙diệu 旨chỉ 弘hoằng 誓thệ 逾du 深thâm 。 遂toại 得đắc 慈từ 雲vân 結kết 陰ấm 法Pháp 雨vũ 流lưu 潤nhuận 。

時thời 稼giá 增tăng 茂mậu 年niên 豐phong 有hữu 斯tư 。 至chí 誠thành 之chi 功công 載tái 深thâm 喜hỷ 歎thán 也dã 。 此thử 實thật 明minh 主chủ 至chí 道đạo 。 大đại 臣thần 深thâm 信tín 。 五ngũ 方phương 菩Bồ 薩Tát 慈từ 力lực 所sở 祐hựu 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 七thất 四tứ 方phương 賊tặc 來lai 難nạn/nan 。

經kinh 。 七thất 者giả 四tứ 方phương 賊tặc 來lai 侵xâm 國quốc 內nội 外ngoại 兵binh 戈qua 競cạnh 起khởi 百bá 姓tánh 喪táng 亡vong 。

解giải 曰viết 。 標tiêu 難nạn/nan 如như 前tiền 。 上thượng 來lai 總tổng 即tức 七thất 文văn 。 別biệt 乃nãi 二nhị 十thập 有hữu 九cửu 。 其kỳ 中trung 縷lũ 紬# 數số 亦diệc 多đa 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 例lệ 明minh 諸chư 難nạn 。

經kinh 。 大đại 王vương 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 如như 是thị 諸chư 難nạn 。 其kỳ 有hữu 日nhật 晝trú 不bất 現hiện 月nguyệt 夜dạ 不bất 現hiện 天thiên 種chủng 種chủng 災tai 無vô 雲vân 雨vũ 雪tuyết 地địa 種chủng 種chủng 災tai 崩băng 裂liệt 震chấn 動động 或hoặc 復phục 血huyết 流lưu 鬼quỷ 神thần 出xuất 現hiện 鳥điểu 獸thú 怪quái 異dị 如như 是thị 災tai 難nạn 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。

解giải 曰viết 。 文văn 中trung 有hữu 五ngũ 。 一nhất 日nhật 月nguyệt 不bất 現hiện 。 二nhị 天thiên 種chủng 種chủng 災tai 三tam 地địa 種chủng 種chủng 災tai 。 四tứ 鬼quỷ 神thần 出xuất 現hiện 。 五ngũ 鳥điểu 獸thú 怪quái 異dị 。 如như 是thị 等đẳng 者giả 例lệ 於ư 餘dư 。 黑hắc 白bạch 二nhị 虹hồng 諸chư 不bất 祥tường 相tương/tướng 。 狼lang 虎hổ 肆tứ 毒độc 草thảo 木mộc 虫trùng 傷thương 若nhược 國quốc 若nhược 家gia 為vi 難nạn/nan 眾chúng 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 結kết 勸khuyến 受thọ 持trì 。

經kinh 。 一nhất 一nhất 災tai 起khởi 皆giai 須tu 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 解giải 說thuyết 。 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 一nhất 一nhất 者giả 災tai 無vô 大đại 小tiểu 皆giai 勸khuyến 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 解giải 說thuyết 。 已dĩ 於ư 前tiền 云vân 七thất 難nạn/nan 即tức 滅diệt 。 國quốc 土thổ 安an 樂lạc 。 故cố 此thử 但đãn 勸khuyến 不bất 重trọng/trùng 言ngôn 滅diệt 耳nhĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 諸chư 難nạn 因nhân 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 問vấn 。

經kinh 。

爾nhĩ 時thời 十thập 六lục 。 國quốc 王vương 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 悉tất 驚kinh 怖bố 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 何hà 故cố 天thiên 地địa 有hữu 是thị 災tai 難nạn 。

解giải 曰viết 。 十thập 六lục 國quốc 王vương 者giả 。 聖thánh 眾chúng 雖tuy 聞văn 以dĩ 超siêu 怖bố 畏úy 。 諸chư 王vương 為vì 國quốc 。 皆giai 悉tất 驚kinh 怖bố 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 故cố 發phát 茲tư 問vấn 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 世Thế 尊Tôn 正chánh 答đáp 。

經kinh 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 由do 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 大đại 小tiểu 國quốc 邑ấp 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 師sư 長trưởng 。 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 不bất 行hành 正Chánh 法Pháp 。

解giải 曰viết 。 由do 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 者giả 。 舉cử 其kỳ 總tổng 也dã 。 於ư 四tứ 天thiên 洲châu 災tai 難nạn 異dị 者giả 。 如như 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 第đệ 十thập 八bát 云vân 。 東Đông 弗Phất 婆Bà 提Đề 。 若nhược 彼bỉ 洲châu 人nhân 不bất 修tu 法pháp 行hành 。 惡ác 龍long 增tăng 長trưởng 震chấn 吼hống 大đại 雷lôi 。 如như 大đại 山sơn 崩băng 。 或hoặc 耀diệu 電điện 光quang 雲vân 中trung 龍long 現hiện 。 猶do 如như 黑hắc 雲vân 。 其kỳ 頸cảnh 三tam 頭đầu 。 或hoặc 作tác 蛇xà 身thân 彼bỉ 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 見kiến 是thị 事sự 。 已dĩ 皆giai 得đắc 疾tật 苦khổ 故cố 衰suy 惱não 也dã 。 西tây 瞿cù 陀đà 尼ni 眾chúng 生sanh 心tâm 濡nhu 不bất 修tu 法pháp 行hành 。 非phi 法pháp 惡ác 龍long 空không 山sơn 嶮hiểm 處xứ 降giáng/hàng 澍chú 洪hồng 雨vũ 。 一nhất 切thiết 水thủy 濁trược 。 彼bỉ 若nhược 飲ẩm 者giả 得đắc 大đại 衰suy 惱não 。 北Bắc 欝Uất 單Đơn 越Việt 。 如như 第đệ 二nhị 天thiên 若nhược 彼bỉ 世thế 間gian 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 惡ác 龍long 自tự 在tại 。 起khởi 大đại 黑hắc 雲vân 。 猶do 如như 黑hắc 山sơn 奄yểm 蔽tế 日nhật 光quang 。 蓮liên 花hoa 即tức 合hợp 無vô 有hữu 香hương 氣khí 失thất 金kim 色sắc 光quang 。 僧Tăng 迦ca 賖# 山sơn 鳥điểu 嗚ô 麁thô 惡ác 。 彼bỉ 見kiến 是thị 事sự 愁sầu 惱não 怯khiếp 劣liệt 。 雲vân 中trung 出xuất 風phong 吹xuy 眾chúng 樂nhạc 音âm 。 皆giai 悉tất 散tán 滅diệt 。 不bất 可khả 愛ái 樂nhạo 。 以dĩ 此thử 為vi 難nạn/nan 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 有hữu 其kỳ 四tứ 緣duyên 。 一nhất 者giả 飢cơ 儉kiệm 。 二nhị 者giả 刀đao 兵binh 。 三tam 者giả 毒độc 風phong 。 四tứ 者giả 惡ác 雨vũ 。 由do 此thử 緣duyên 故cố 。 喪táng 失thất 身thân 命mạng 。 此thử 總tổng 明minh 也dã 。 北bắc 西tây 東đông 南nam 此thử 四tứ 大đại 洲châu 。 難nạn/nan 漸tiệm 增tăng 故cố 。 大đại 小tiểu 國quốc 邑ấp 者giả 。 舉cử 其kỳ 別biệt 也dã 。 下hạ 別biệt 六lục 緣duyên 。 一nhất 者giả 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 生sanh 身thân 本bổn 故cố 。 二nhị 者giả 不bất 敬kính 師sư 長trưởng 。 成thành 德đức 本bổn 故cố 。 三tam 者giả 不bất 敬kính 沙Sa 門Môn 。 良lương 福phước 田điền 故cố 。 四tứ 者giả 不bất 敬kính 婆Bà 羅La 門Môn 有hữu 志chí 道đạo 故cố 。 五ngũ 者giả 國quốc 王vương 。 不bất 行hành 正Chánh 法Pháp 。 六lục 者giả 大đại 臣thần 。 不bất 行hành 正Chánh 法Pháp 。 有hữu 一nhất 於ư 此thử 必tất 有hữu 難nạn/nan 生sanh 。 若nhược 具cụ 斯tư 六lục 。 災tai 難nạn 競cạnh 起khởi 。 何hà 以dĩ 知tri 者giả 如như 正Chánh 法Pháp 念niệm 第đệ 十thập 九cửu 說thuyết 云vân 。 何hà 因nhân 緣duyên 惡ác 龍long 脩tu 羅la 損tổn 滅diệt 不bất 勝thắng 。 不bất 作tác 衰suy 損tổn 壞hoại 諸chư 世thế 間gian 。 由do 閻Diêm 浮Phù 提đề 大đại 小tiểu 國quốc 邑ấp 若nhược 修tu 行hành 。 正Chánh 法Pháp 。 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 。 及cập 諸chư 耆kỳ 老lão 。 若nhược 王vương 大đại 臣thần 。 修tu 行hành 正Chánh 法Pháp 。

爾nhĩ 時thời 地địa 神thần 。 諸chư 夜dạ 叉xoa 等đẳng 。 即tức 向hướng 大đại 海hải 婆bà 修tu 吉cát 等đẳng 法pháp 行hành 龍long 王vương 說thuyết 是thị 事sự 。 已dĩ 復phục 告cáo 虛hư 空không 。 諸chư 夜dạ 叉xoa 等đẳng 。 以dĩ 疾tật 神thần 力lực 告cáo 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 至chí 上thượng 諸chư 禪thiền 。 悉tất 知tri 是thị 已dĩ 乃nãi 至chí 時thời 婆bà 修tu 吉cát 自tự 莊trang 嚴nghiêm 已dĩ 。 即tức 往vãng 非phi 法pháp 諸chư 龍long 之chi 所sở 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 行hành 非phi 法pháp 非phi 為vi 善thiện 伴bạn 。 我ngã 欲dục 與dữ 汝nhữ 。 決quyết 其kỳ 勝thắng 負phụ 。 是thị 時thời 非phi 法pháp 惱não 亂loạn 龍long 王vương 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 即tức 起khởi 。 莊trang 嚴nghiêm 震chấn 雷lôi 耀diệu 電điện 礔# 礰lịch 起khởi 火hỏa 。 降giáng 澍chú 大đại 雨vũ 。 由do 前tiền 善thiện 等đẳng 婆bà 修tu 吉cát 勝thắng 。 惡ác 龍long 破phá 壞hoại 令linh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 雨vũ 澤trạch 以dĩ 時thời 。 人nhân 民dân 安an 樂lạc 。 永vĩnh 無vô 災tai 難nạn 。 若nhược 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 乃nãi 至chí 王vương 臣thần 。 不bất 行hành 正Chánh 法Pháp 。 婆bà 修tu 吉cát 等đẳng 龍long 王vương 破phá 散tán 。 諸chư 大đại 惡ác 龍long 增tăng 其kỳ 勢thế 力lực 。 令linh 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 災tai 旱hạn 水thủy 澇lao 人nhân 民dân 飢cơ 饉cận 。 種chủng 種chủng 災tai 起khởi 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 邪tà 見kiến 論luận 師sư 不bất 識thức 因nhân 果quả 。 妄vọng 作tác 是thị 言ngôn 。 地địa 動động 星tinh 流lưu 大đại 風phong 大đại 雨vũ 妄vọng 說thuyết 豐phong 儉kiệm 。 或hoặc 言ngôn 吉cát 凶hung 。 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 若nhược 天thiên 魔ma 梵Phạm 。 若nhược 阿a 脩tu 羅la 。 不bất 能năng 如như 是thị 。 知tri 微vi 細tế 業nghiệp 。 因nhân 緣duyên 果quả 報báo 。 不bất 能năng 思tư 惟duy 。 我ngã 此thử 法pháp 律luật 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 唯duy 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 如như 實thật 能năng 知tri 也dã 。 然nhiên 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 遂toại 令linh 彼bỉ 等đẳng 善thiện 惡ác 地địa 神thần 二nhị 種chủng 夜dạ 叉xoa 。 法pháp 非phi 法pháp 行hành 二nhị 種chủng 龍long 王vương 天thiên 阿a 脩tu 羅la 。 種chủng 種chủng 勝thắng 負phụ 人nhân 中trung 伏phục 咎cữu 。 獲hoạch 如như 是thị 報báo 。 彼bỉ 十thập 八bát 九cửu 至chí 第đệ 二nhị 十thập 。 廣quảng 說thuyết 大đại 精tinh 講giảng 者giả 敘tự 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 諸chư 難nạn 起khởi 。

經kinh 。 由do 此thử 諸chư 惡ác 有hữu 是thị 難nạn/nan 興hưng 。

解giải 曰viết 。 文văn 易dị 可khả 知tri 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 明minh 般Bát 若Nhã 德đức 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 般Bát 若Nhã 德đức 後hậu 結kết 勸khuyến 奉phụng 持trì 。 初sơ 明minh 德đức 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 明minh 具cụ 眾chúng 德đức 後hậu 舉cử 喻dụ 以dĩ 明minh 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 具cụ 眾chúng 德đức 。

經kinh 。 大đại 王vương 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 能năng 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 一nhất 。 切thiết 菩Bồ 薩Tát 解giải 脫thoát 。 法pháp 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 。 無vô 上thượng 法pháp 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 出xuất 離ly 法pháp 。

解giải 曰viết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 示thị 法pháp 體thể 也dã 。 次thứ 彰chương 佛Phật 母mẫu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 解giải 脫thoát 法pháp 。 故cố 次thứ 諸chư 國quốc 王vương 願nguyện 護hộ 國quốc 者giả 無vô 上thượng 法Pháp 寶bảo 無vô 與dữ 等đẳng 也dã 。 後hậu 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 若nhược 稱xưng 其kỳ 名danh 。 若nhược 復phục 於ư 經kinh 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 定định 出xuất 離ly 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 舉cử 喻dụ 釋thích 成thành 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 總tổng 明minh 喻dụ 體thể 次thứ 別biệt 顯hiển 勝thắng 德đức 後hậu 結kết 申thân 般Bát 若Nhã 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 總tổng 彰chương 喻dụ 體thể 。

經kinh 。 如như 摩ma 尼ni 寶bảo 。 體thể 具cụ 眾chúng 德đức 。

解giải 曰viết 。 如như 謂vị 舉cử 喻dụ 。 梵Phạm 云vân 摩ma 尼ni 此thử 翻phiên 為vi 寶bảo 順thuận 舊cựu 譯dịch 也dã 。 新tân 云vân 末mạt 尼ni 具cụ 足túc 應ưng 云vân 震chấn 跢đa 末mạt 尼ni 。 此thử 云vân 思tư 惟duy 寶bảo 。 會hội 意ý 翻phiên 云vân 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 隨tùy 意ý 所sở 求cầu 。 皆giai 滿mãn 足túc 故cố 。 體thể 具cụ 眾chúng 德đức 者giả 標tiêu 下hạ 眾chúng 德đức 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 別biệt 顯hiển 勝thắng 德đức 。

經kinh 。 能năng 鎮trấn 毒độc 龍long 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 能năng 遂toại 人nhân 心tâm 所sở 求cầu 滿mãn 足túc 。 能năng 應ưng 輪Luân 王Vương 名danh 如như 意ý 珠châu 能năng 令linh 難Nan 陀Đà 跋Bạt 難Nan 陀Đà 。 等đẳng 諸chư 大đại 龍long 王vương 。 降giáng/hàng 霔# 甘cam 雨vũ 潤nhuận 澤trạch 草thảo 木mộc 若nhược 於ư 闇ám 夜dạ 置trí 高cao 幢tràng 上thượng 。 光quang 照chiếu 天thiên 地địa 。 明minh 如như 日nhật 出xuất 。

解giải 曰viết 。 能năng 鎮trấn 毒độc 龍long 者giả 鎮trấn 惡ác 龍long 鬼quỷ 德đức 。 謂vị 摩ma 尼ni 寶bảo 鎮trấn 諸chư 毒độc 龍long 止chỉ 惡ác 風phong 雨vũ 鎮trấn 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 不bất 行hành 疾tật 疫dịch 不bất 令linh 非phi 法pháp 夭yểu 害hại 有hữu 情tình 。 能năng 遂toại 人nhân 心tâm 者giả 遂toại 人nhân 所sở 求cầu 德đức 。 謂vị 摩ma 尼ni 寶bảo 若nhược 有hữu 所sở 求cầu 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 及cập 諸chư 珍trân 寶bảo 。 所sở 須tu 皆giai 得đắc 。 能năng 應ưng 輪Luân 王Vương 者giả 輪Luân 王Vương 意ý 珠châu 德đức 。 謂vị 摩ma 尼ni 寶bảo 應ưng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 隨tùy 王vương 之chi 意ý 所sở 須tu 皆giai 得đắc 。 能năng 令linh 難Nan 陀Đà 等đẳng 者giả 龍long 降giáng 甘cam 雨vũ 德đức 。 謂vị 摩ma 尼ni 寶bảo 能năng 令linh 難Nan 陀Đà 此thử 翻phiên 云vân 喜hỷ 。 跋bạt 難Nan 陀Đà 者giả 此thử 云vân 賢hiền 喜hỷ 。 等đẳng 者giả 等đẳng 和hòa 修tu 吉cát 等đẳng 。 諸chư 大đại 龍long 王vương 。 隨tùy 順thuận 法Pháp 行hành 。 降giáng/hàng 霔# 甘cam 雨vũ 。 潤nhuận 澤trạch 草thảo 木mộc 。 若nhược 於ư 闇ám 夜dạ 者giả 光quang 照chiếu 天thiên 地địa 德đức 。 謂vị 摩ma 尼ni 寶bảo 若nhược 於ư 闇ám 夜dạ 。 置trí 高cao 幢tràng 上thượng 。 光quang 照chiếu 天thiên 地địa 。 明minh 如như 日nhật 出xuất 。 無vô 所sở 不bất 見kiến 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 申thân 般Bát 若Nhã 。

經kinh 。 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

解giải 曰viết 。 謂vị 此thử 般Bát 若Nhã 具cụ 前tiền 眾chúng 德đức 。 能năng 鎮trấn 信tín 解giải 一nhất 切thiết 有hữu 。 情tình 三tam 毒độc 惡ác 龍long 五ngũ 見kiến 諸chư 鬼quỷ 故cố 。 又hựu 若nhược 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 之chi 者giả 。 一nhất 切thiết 所sở 求cầu 。 官quan 位vị 富phú 饒nhiêu 男nam 女nữ 慧tuệ 解giải 行hành 來lai 隨tùy 意ý 。 人nhân 天thiên 果quả 報báo 。 等đẳng 能năng 遂toại 人nhân 心tâm 皆giai 滿mãn 足túc 故cố 。 又hựu 此thử 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 法Pháp 王Vương 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 上thượng 意ý 珠châu 。 從tùng 淨tịnh 法Pháp 界Giới 等đẳng 流lưu 出xuất 故cố 。 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 大đại 悲bi 雲vân 。 於ư 諸chư 世thế 界giới 。 廣quảng 為vì 有hữu 情tình 灑sái 甘cam 露lộ 法Pháp 。 當đương 根căn 攝nhiếp 益ích 皆giai 潤nhuận 澤trạch 故cố 。 又hựu 此thử 能năng 為vi 生sanh 死tử 長trường 夜dạ 。 大đại 黑hắc 闇ám 中trung 。 寶bảo 炬cự 智trí 燈đăng 。 令linh 受thọ 持trì 者giả 。 發phát 生sanh 三tam 慧tuệ 。 破phá 無vô 明minh 闇ám 。 如như 日nhật 照chiếu 故cố 亦diệc 如như 是thị 言ngôn 顯hiển 具cụ 德đức 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 結kết 勸khuyến 奉phụng 持trì 於ư 中trung 分phần/phân 四tứ 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 勸khuyến 正chánh 供cúng 養dường 。

經kinh 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 王vương 。 應ưng 作tác 寶bảo 幢tràng 及cập 以dĩ 幡phan 蓋cái 燒thiêu 燈đăng 散tán 花hoa 。 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。

解giải 曰viết 。 廣quảng 建kiến 道Đạo 場Tràng 表biểu 其kỳ 敬kính 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 置trí 經kinh 之chi 處xứ 。

經kinh 。 寶bảo 函hàm 盛thịnh 經kinh 置trí 於ư 寶bảo 案án 。

解giải 曰viết 。 寶bảo 函hàm 寶bảo 案án 表biểu 至chí 重trọng/trùng 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 行hành 常thường 引dẫn 前tiền 。

經kinh 。 若nhược 欲dục 行hành 時thời 。 常thường 導đạo 其kỳ 前tiền 。

解giải 曰viết 。 王vương 君quân 行hành 時thời 常thường 以dĩ 此thử 經Kinh 導đạo 引dẫn 其kỳ 前tiền 。 傳truyền 聞văn 西tây 方phương 有hữu 佛Phật 法pháp 處xứ 。 諸chư 國quốc 國quốc 王vương 皆giai 以dĩ 般Bát 若Nhã 為vi 鎮trấn 國quốc 寶bảo 。 王vương 若nhược 出xuất 行hành 以dĩ 經kinh 先tiên 導đạo 即tức 得đắc 國quốc 界giới 無vô 災tai 難nạn 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 住trú 處xứ 供cúng 養dường 。

經kinh 。 所sở 在tại 住trú 處xứ 作tác 七thất 寶bảo 帳trướng 眾chúng 寶bảo 為vi 座tòa 置trí 經kinh 於ư 上thượng 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 如như 事sự 父phụ 母mẫu 。 亦diệc 如như 諸chư 天thiên 。 奉phụng 事sự 帝Đế 釋Thích 。

解giải 曰viết 。 所sở 在tại 住trú 處xứ 者giả 明minh 置trí 經kinh 處xứ 。 喻dụ 申thân 供cúng 養dường 文văn 易dị 悉tất 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 五ngũ 明minh 教giáo 興hưng 廢phế 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 因nhân 教giáo 興hưng 。

經kinh 。 大đại 王vương 我ngã 見kiến 諸chư 國quốc 一nhất 切thiết 人nhân 王vương 。 皆giai 由do 過quá 去khứ 供cung 五ngũ 百bách 佛Phật 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 得đắc 為vi 帝đế 王vương 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 得đắc 道Đạo 果quả 者giả 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。

解giải 曰viết 。 皆giai 由do 過quá 去khứ 者giả 。 明minh 久cửu 侍thị 多đa 佛Phật 及cập 聖thánh 人nhân 來lai 生sanh 種chủng 種chủng 興hưng 建kiến 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 如như 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 云vân 。 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 能năng 生sanh 信tín 心tâm 。 以dĩ 此thử 為vi 實thật 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 乃nãi 至chí 以dĩ 於ư 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 佛Phật 所sở 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 何hà 況huống 人nhân 王vương 興hưng 建kiến 般Bát 若Nhã 非phi 侍thị 多đa 佛Phật 能năng 致trí 此thử 歟# 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 諸chư 難nạn 起khởi 。

經kinh 。 若nhược 王vương 福phước 盡tận 無vô 道đạo 之chi 時thời 聖thánh 人nhân 捨xả 去khứ 。 災tai 難nạn 競cạnh 起khởi 。

解giải 曰viết 。 如như 文văn 易dị 了liễu 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 護hộ 國quốc 法pháp 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 明minh 護hộ 國quốc 人nhân 次thứ 明minh 護hộ 國quốc 法pháp 後hậu 世Thế 尊Tôn 印ấn 述thuật 。 初sơ 護hộ 國quốc 人nhân 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 佛Phật 令linh 護hộ 國quốc 後hậu 菩Bồ 薩Tát 敬kính 承thừa 。 初sơ 文văn 復phục 三tam 。 初sơ 告cáo 示thị 諸chư 王vương 。 次thứ 誡giới 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 立lập 像tượng 供cúng 養dường 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 告cáo 示thị 諸chư 王vương 。

經kinh 。 大đại 王vương 若nhược 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 諸chư 國quốc 王vương 。 建kiến 立lập 正Chánh 法Pháp 。 護hộ 三Tam 寶Bảo 者giả 我ngã 令linh 五ngũ 方phương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 往vãng 護hộ 其kỳ 國quốc 。

解giải 曰viết 。 建kiến 立lập 正Chánh 法Pháp 。 者giả 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 世thế 間gian 正Chánh 法Pháp 。 如như 金kim 光quang 明minh 云vân 治trị 擯bấn 如như 法Pháp 故cố 。 二nhị 出xuất 世thế 正Chánh 法Pháp 。 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 解giải 脫thoát 法pháp 故cố 。 餘dư 文văn 易dị 了liễu 無vô 勞lao 重trọng/trùng 釋thích 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 誡giới 諸chư 菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 分phần/phân 五ngũ 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 。 東đông 方phương 菩Bồ 薩Tát 。

經kinh 。 東đông 方phương 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 手thủ 持trì 金kim 剛cang 杵xử 。 放phóng 青thanh 色sắc 光quang 與dữ 四tứ 俱câu 胝chi 菩Bồ 薩Tát 往vãng 護hộ 其kỳ 國quốc 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 金kim 剛cang 者giả 如như 三tam 藏tạng 所sở 持trì 梵Phạm 本bổn 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 經Kinh 云vân 。 堅kiên 固cố 利lợi 用dụng 具cụ 二nhị 義nghĩa 也dã 。 依y 彼bỉ 釋thích 者giả 然nhiên 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 依y 二nhị 種chủng 輪luân 現hiện 身thân 有hữu 異dị 。 一nhất 者giả 法Pháp 輪luân 現hiện 真chân 實thật 身thân 所sở 修tu 行hành 。 願nguyện 報báo 得đắc 身thân 故cố 。 二nhị 教giáo 令linh 輪luân 示thị 威uy 怒nộ 身thân 由do 起khởi 大đại 悲bi 現hiện 威uy 猛mãnh 故cố 。 此thử 金kim 剛cang 手thủ 即tức 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 手thủ 持trì 金kim 剛cang 杵xử 。 者giả 所sở 起khởi 正chánh 智trí 。 猶do 如như 金kim 剛cang 。 能năng 斷đoạn 我ngã 法pháp 微vi 細tế 障chướng 故cố 。 依y 教giáo 令linh 輪luân 現hiện 作tác 威uy 怒nộ 。 降giáng/hàng 三tam 世thế 金kim 剛cang 三tam 頭đầu 八bát 臂tý 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 諸chư 魔ma 軍quân 眾chúng 。 能năng 害hại 正Chánh 法Pháp 惱não 眾chúng 生sanh 者giả 。 令linh 調điều 伏phục 故cố 。 放phóng 青thanh 色sắc 光quang 者giả 顯hiển 能năng 除trừ 遣khiển 魔ma 等đẳng 眾chúng 也dã 。 與dữ 彼bỉ 東đông 方phương 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 。 及cập 將tương 無vô 量lượng 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 毘tỳ 舍xá 闍xà 眾chúng 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 四tứ 俱câu 胝chi 者giả 且thả 一nhất 俱câu 胝chi 如như 花hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 云vân 。 百bách 洛lạc 叉xoa 為vi 一nhất 俱câu 胝chi 當đương 此thử 百bách 億ức 也dã 。 餘dư 三tam 准chuẩn 知tri 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 。 南nam 方phương 菩Bồ 薩Tát 。

經kinh 。 南nam 方phương 金kim 剛cang 寶bảo 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 手thủ 持trì 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 放phóng 白bạch 色sắc 光quang 與dữ 四tứ 俱câu 胝chi 菩Bồ 薩Tát 往vãng 護hộ 其kỳ 國quốc 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 金kim 剛cang 寶bảo 者giả 如như 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 依y 前tiền 法Pháp 輪luân 現hiện 勝thắng 妙diệu 身thân 修tu 檀đàn 等đẳng 行hành 。 三tam 輪luân 淨tịnh 故cố 。 手thủ 持trì 金kim 剛cang 摩ma 尼ni 者giả 體thể 淨tịnh 堅kiên 密mật 。 猶do 如như 金kim 剛cang 。 即tức 是thị 金kim 剛cang 。 如như 意ý 寶bảo 也dã 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 。 所sở 求cầu 皆giai 得đắc 也dã 。 依y 教giáo 令linh 輪luân 現hiện 作tác 威uy 怒nộ 甘cam 露lộ 軍quân 吒tra 利lợi 金kim 剛cang 。 示thị 現hiện 八bát 臂tý 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。 炎diễm 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 惱não 害hại 有hữu 情tình 行hành 疾tật 疫dịch 者giả 。 令linh 調điều 伏phục 故cố 。 放phóng 白bạch 色sắc 光quang 者giả 顯hiển 能năng 除trừ 遣khiển 脩tu 羅la 等đẳng 也dã 。 與dữ 彼bỉ 南nam 方phương 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 。 及cập 將tương 無vô 量lượng 恭cung 畔bạn 荼đồ 眾chúng 薜bệ 荔lệ 多đa 眾chúng 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 餘dư 如như 文văn 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 西tây 方phương 菩Bồ 薩Tát 。

經kinh 。 西tây 方phương 金kim 剛cang 利lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 手thủ 持trì 金kim 剛cang 劍kiếm 放phóng 金kim 色sắc 光quang 。 與dữ 四tứ 俱câu 胝chi 菩Bồ 薩Tát 往vãng 護hộ 其kỳ 國quốc 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 金kim 剛cang 利lợi 者giả 如như 彼bỉ 經Kinh 云vân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 依y 前tiền 法Pháp 輪luân 現hiện 勝thắng 妙diệu 身thân 。 正chánh 智trí 圓viên 滿mãn 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 手thủ 持trì 金kim 剛cang 劍kiếm 者giả 示thị 其kỳ 所sở 作tác 能năng 斷đoạn 自tự 他tha 俱câu 生sanh 障chướng 故cố 。 依y 教giáo 令linh 輪luân 現hiện 作tác 威uy 怒nộ 六lục 足túc 金kim 剛cang 。 首thủ 臂tý 各các 六lục 生sanh 水thủy 牛ngưu 上thượng 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 毒độc 龍long 與dữ 惡ác 風phong 雨vũ 損tổn 有hữu 情tình 者giả 令linh 調điều 伏phục 故cố 。 放phóng 金kim 色sắc 光quang 。 者giả 顯hiển 能năng 除trừ 遣khiển 惡ác 龍long 等đẳng 也dã 。 與dữ 彼bỉ 西tây 方phương 。 廣Quảng 目Mục 天Thiên 王Vương 。 及cập 將tương 無vô 量lượng 諸chư 龍long 。 富phú 單đơn 那na 眾chúng 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 餘dư 如như 文văn 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 北bắc 方phương 菩Bồ 薩Tát 。

經kinh 。 北bắc 方phương 金kim 剛cang 藥dược 叉xoa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 手thủ 持trì 金kim 剛cang 鈴linh 放phóng 瑠lưu 璃ly 色sắc 光quang 與dữ 四tứ 俱câu 胝chi 藥dược 叉xoa 往vãng 護hộ 其kỳ 國quốc 。

解giải 曰viết 。 梵Phạm 云vân 藥dược 叉xoa 此thử 云vân 威uy 德đức 。 又hựu 翻phiên 為vi 盡tận 能năng 盡tận 諸chư 怨oán 故cố 。 如như 彼bỉ 經Kinh 云vân 摧tồi 一nhất 切thiết 魔ma 怨oán 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 依y 前tiền 法Pháp 輪luân 現hiện 勝thắng 妙diệu 身thân 事sự 智trí 圓viên 滿mãn 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 手thủ 持trì 金kim 剛cang 鈴linh 者giả 鈴linh 音âm 震chấn 擊kích 覺giác 悟ngộ 有hữu 情tình 。 表biểu 以dĩ 般Bát 若Nhã 警cảnh 群quần 迷mê 故cố 。 依y 教giáo 令linh 輪luân 現hiện 作tác 威uy 怒nộ 淨tịnh 身thân 金kim 剛cang 。 示thị 四tứ 臂tý 身thân 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 可khả 畏úy 藥dược 叉xoa 。 常thường 於ư 晝trú 夜dạ 。 伺tứ 求cầu 方phương 便tiện 。 奪đoạt 人nhân 精tinh 氣khí 害hại 有hữu 情tình 者giả 令linh 調điều 伏phục 故cố 。 放phóng 瑠lưu 璃ly 色sắc 光quang 者giả 顯hiển 能năng 除trừ 遣khiển 藥dược 叉xoa 等đẳng 也dã 。 與dữ 彼bỉ 北bắc 方phương 。 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 。 及cập 將tương 無vô 量lượng 藥dược 叉xoa 無vô 量lượng 邏la 剎sát 娑sa 眾chúng 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 餘dư 如như 文văn 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 五ngũ 中trung 方phương 菩Bồ 薩Tát 。

經kinh 。 中trung 方phương 金kim 剛cang 波ba 羅la 密mật 多đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 手thủ 持trì 金kim 剛cang 輪luân 放phóng 五ngũ 色sắc 光quang 。 與dữ 四tứ 俱câu 胝chi 菩Bồ 薩Tát 往vãng 護hộ 其kỳ 國quốc 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 金kim 剛cang 波ba 羅la 密mật 多đa 者giả 此thử 云vân 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。 如như 彼bỉ 經Kinh 云vân 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 依y 前tiền 法Pháp 輪luân 現hiện 勝thắng 妙diệu 身thân 。 行hạnh 願nguyện 圓viên 滿mãn 住trụ 等đẳng 覺giác 位vị 也dã 。 手thủ 持trì 金kim 剛cang 輪luân 者giả 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 以dĩ 表biểu 示thị 也dã 。 又hựu 以dĩ 法Pháp 輪luân 化hóa 導đạo 有hữu 情tình 令linh 無vô 數số 量lượng 。 至chí 彼bỉ 岸ngạn 故cố 。 依y 教giáo 令linh 輪luân 現hiện 作tác 威uy 怒nộ 不bất 動động 金kim 剛cang 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 鬼quỷ 魅mị 惑hoặc 亂loạn 諸chư 障chướng 惱não 者giả 令linh 調điều 伏phục 故cố 。 五ngũ 色sắc 光quang 者giả 顯hiển 具cụ 眾chúng 德đức 破phá 前tiền 諸chư 闇ám 也dã 。 與dữ 天thiên 帝Đế 釋Thích 及cập 將tương 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 餘dư 如như 文văn 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 立lập 像tượng 供cúng 養dường 。

經kinh 。 是thị 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 各các 與dữ 如như 是thị 無vô 量lượng 。 大đại 眾chúng 於ư 汝nhữ 國quốc 中trung 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 當đương 立lập 形hình 像tượng 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。

解giải 曰viết 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 者giả 謂vị 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 各các 作tác 己kỷ 利lợi 護hộ 諸chư 世thế 間gian 。 當đương 立lập 形hình 像tượng 者giả 隨tùy 於ư 所sở 在tại 以dĩ 彩thải 畫họa 等đẳng 。 作tác 其kỳ 形hình 像tượng 。 尊tôn 敬kính 供cúng 養dường 。 如như 別biệt 軌quỹ 儀nghi 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 敬kính 承thừa 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 菩Bồ 薩Tát 敬kính 承thừa 。

經kinh 。

爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。

解giải 曰viết 。 彰chương 敬kính 承thừa 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 有hữu 經kinh 處xứ 。

經kinh 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 本bổn 願nguyện 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 國quốc 土thổ 。 若nhược 有hữu 此thử 經Kinh 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 解giải 說thuyết 。 之chi 處xứ 我ngã 當đương 各các 與dữ 如như 是thị 眷quyến 屬thuộc 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 即tức 至chí 其kỳ 所sở 。 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 建kiến 立lập 正Chánh 法Pháp 。

解giải 曰viết 。 我ngã 等đẳng 本bổn 願nguyện 者giả 一nhất 即tức 本bổn 願nguyện 二nhị 即tức 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 也dã 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 者giả 明minh 其kỳ 迅tấn 速tốc 守thủ 護hộ 建kiến 立lập 。 般Bát 若Nhã 法Pháp 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 除trừ 災tai 難nạn 。

經kinh 。 令linh 其kỳ 國quốc 界giới 。 無vô 諸chư 災tai 難nạn 。 刀đao 兵binh 疾tật 疫dịch 。 一nhất 切thiết 皆giai 除trừ 。

解giải 曰viết 。 上thượng 二nhị 句cú 標tiêu 下hạ 二nhị 句cú 列liệt 七thất 難nạn/nan 三tam 災tai 是thị 所sở 除trừ 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 護hộ 國quốc 法pháp 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 有hữu 勝thắng 法Pháp 後hậu 。 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 初sơ 中trung 復phục 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 有hữu 勝thắng 法Pháp 。

經kinh 。 世Thế 尊Tôn 我ngã 有hữu 陀đà 羅la 尼ni 。 能năng 加gia 持trì 擁ủng 護hộ 是thị 一nhất 切thiết 佛Phật 。 本bổn 所sở 修tu 行hành 。 速tốc 疾tật 之chi 門môn 。

解giải 曰viết 。 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 此thử 云vân 總tổng 持trì 。 神thần 力lực 加gia 持trì 威uy 靈linh 無vô 匹thất 。 摧tồi 邪tà 殄điễn 惡ác 名danh 陀đà 羅la 尼ni 。 出xuất 體thể 辨biện 類loại 如như 前tiền 釋thích 故cố 。 能năng 加gia 持trì 擁ủng 護hộ 者giả 謂vị 諸chư 國quốc 王vương 。 建kiến 立lập 正Chánh 法Pháp 。 及cập 於ư 所sở 在tại 受thọ 持trì 之chi 者giả 。 皆giai 擁ủng 護hộ 故cố 。 是thị 一nhất 切thiết 等đẳng 者giả 此thử 陀đà 羅la 尼ni 。 密mật 申thân 實thật 相tướng 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 佛Phật 。 從tùng 彼bỉ 生sanh 因nhân 彼bỉ 成thành 佛Phật 即tức 為vi 出xuất 生sanh 速tốc 疾tật 門môn 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 除trừ 災tai 難nạn 。

經kinh 。 若nhược 人nhân 得đắc 聞văn 。 一nhất 經kinh 於ư 耳nhĩ 。 所sở 有hữu 罪tội 障chướng 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 況huống 復phục 誦tụng 習tập 而nhi 令linh 通thông 利lợi 以dĩ 法pháp 威uy 力lực 當đương 令linh 國quốc 界giới 永vĩnh 無vô 眾chúng 難nạn 。

解giải 曰viết 。 所sở 有hữu 罪tội 障chướng 者giả 謂vị 。 若nhược 一nhất 聞văn 三tam 障chướng 皆giai 滅diệt 。 況huống 能năng 誦tụng 習tập 修tu 行hành 通thông 利lợi 。 令linh 家gia 令linh 國quốc 有hữu 諸chư 災tai 難nạn 耶da 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 於ư 中trung 有hữu 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 彼bỉ 同đồng 說thuyết 。

經kinh 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết 。

解giải 曰viết 。 明minh 同đồng 說thuyết 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 明minh 三Tam 歸Quy 依Y 後hậu 正chánh 明minh 宗tông 旨chỉ 。 初sơ 中trung 復phục 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 總tổng 標tiêu 三Tam 歸Quy 。

經kinh 。 娜na 謨mô 囉ra 怛đát 娜na 怛đát 囉ra 夜dạ 耶da 。

解giải 曰viết 。 梵Phạm 云vân 娜na 謨mô 此thử 云vân 歸quy 命mạng 。 梵Phạm 云vân 囉ra 怛đát 娜na 此thử 翻phiên 云vân 寶bảo 。 梵Phạm 云vân 怛đát 囉ra 夜dạ 野dã 此thử 翻phiên 云vân 三tam 。 彼bỉ 云vân 歸quy 命mạng 寶bảo 三tam 此thử 云vân 。 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 。 謂vị 由do 持trì 經Kinh 誦tụng 陀đà 羅la 尼ni 。 者giả 密mật 語ngữ 乃nãi 云vân 歸quy 命mạng 三Tam 寶Bảo 也dã 。 何hà 須tu 歸quy 依y 。 自tự 下hạ 謹cẩn 依y 三tam 藏tạng 金kim 剛cang 頂đảnh 瑜du 伽già 經kinh 梵Phạm 夾giáp 對đối 翻phiên 解giải 也dã 。 如như 彼bỉ 經Kinh 云vân 歸quy 依y 佛Phật 陀Đà 。 者giả 即tức 得đắc 諸chư 佛Phật 。 五ngũ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 來lai 加gia 護hộ 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 尊tôn 敬kính 菩Bồ 提Đề 心tâm 見kiến 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 歸quy 依y 佛Phật 者giả 。 常thường 加gia 護hộ 故cố 。 歸quy 依y 達đạt 摩ma 即tức 得đắc 帝Đế 釋Thích 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 皆giai 來lai 加gia 護hộ 。 謂vị 由do 帝Đế 釋Thích 往vãng 因nhân 危nguy 難nan 得đắc 般Bát 若Nhã 法pháp 加gia 護hộ 獲hoạch 益ích 常thường 尊tôn 敬kính 故cố 。 歸quy 依y 僧Tăng 伽Già 。 即tức 得đắc 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 五ngũ 淨tịnh 居cư 等đẳng 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 來lai 加gia 護hộ 。 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 僧Tăng 。 居cư 彼bỉ 天thiên 中trung 住trụ 現hiện 法Pháp 樂lạc 常thường 尊tôn 敬kính 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 別biệt 明minh 三Tam 歸Quy 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 歸quy 佛Phật 寶bảo 。

經kinh 。 娜na 莫mạc 阿a 哩rị 夜dạ 吠phệ 路lộ 者giả 娜na 野dã 怛đát 他tha # 多đa 夜dạ 囉ra 訶ha 諦đế 。 三tam 藐miệu 三tam 沒một 馱đà 野dã 。

解giải 曰viết 。 娜na 莫mạc 者giả 歸quy 命mạng 也dã 亦diệc 云vân 稽khể 首thủ 亦diệc 云vân 頂đảnh 禮lễ 也dã 。 阿a 哩rị 夜dạ 者giả 此thử 云vân 聖thánh 者giả 。 吠phệ 路lộ 者giả 娜na 野dã 者giả 此thử 云vân 遍biến 照chiếu 。 亦diệc 云vân 大đại 日nhật 。 如như 世thế 間gian 日nhật 唯duy 照chiếu 一nhất 邊biên 。 晝trú 照chiếu 夜dạ 不bất 照chiếu 照chiếu 一nhất 世thế 界giới 不phủ 。 照chiếu 餘dư 世thế 界giới 。 但đãn 得đắc 名danh 日nhật 不bất 得đắc 名danh 大đại 。 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 名danh 大đại 日nhật 者giả 色sắc 身thân 法Pháp 身thân 。 普phổ 周chu 法Pháp 界Giới 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 悉tất 皆giai 照chiếu 曜diệu 。 若nhược 人nhân 稱xưng 名danh 歸quy 命mạng 禮lễ 拜bái 。 則tắc 得đắc 法Pháp 界giới 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 聖thánh 賢hiền 八bát 部bộ 加gia 持trì 衛vệ 護hộ 也dã 。 怛đát 他tha # 多đa 夜dạ 者giả 此thử 云vân 如Như 來Lai 。 囉ra 訶ha 諦đế 者giả 此thử 云vân 應Ứng 供Cúng 。 亦diệc 云vân 害hại 怨oán 亦diệc 云vân 不bất 生sanh 也dã 。 三tam 藐miệu 者giả 此thử 云vân 正chánh 也dã 。 三tam 沒một 陀đà 野dã 者giả 此thử 云vân 等đẳng 覺giác 。 順thuận 此thử 方phương 言ngôn 即tức 云vân 歸quy 命mạng 聖thánh 者giả 。 遍Biến 照Chiếu 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 即tức 本bổn 師sư 也dã 。 此thử 闕khuyết 法Pháp 寶bảo 下hạ 宗tông 旨chỉ 中trung 廣quảng 明minh 法Pháp 寶bảo 故cố 此thử 略lược 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 歸quy 僧Tăng 寶bảo 。

經kinh 。 娜na 莫mạc 阿a 哩rị 野dã 三tam 滿mãn 多đa 跋bạt 捺nại 囉ra 。 野dã 冐mạo 地địa 薩tát 怛đát 嚩phạ 野dã 摩ma 賀hạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 野dã 摩ma 賀hạ 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 野dã 。

解giải 曰viết 。 娜na 莫mạc 如như 前tiền 。 阿a 哩rị 野dã 者giả 此thử 云vân 聖thánh 者giả 。 三tam 滿mãn 多đa 者giả 此thử 云vân 普phổ 亦diệc 云vân 遍biến 亦diệc 云vân 等đẳng 也dã 。 跋bạt 捺nại 囉ra 者giả 此thử 云vân 賢hiền 也dã 。 言ngôn 野dã 字tự 者giả 依y 聲thanh 明minh 法pháp 。 八bát 轉chuyển 聲thanh 中trung 第đệ 四tứ 為vi 聲thanh 。 為vi 彼bỉ 作tác 禮lễ 故cố 名danh 為vi 也dã 。 下hạ 諸chư 野dã 字tự 皆giai 准chuẩn 知tri 也dã 。 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 三tam 密mật 門môn 廣quảng 明minh 行hạnh 願nguyện 。 若nhược 有hữu 諸chư 佛Phật 。 不bất 修tu 三tam 密mật 門môn 。 不bất 依y 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 得đắc 成thành 佛Phật 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 若nhược 成thành 佛Phật 已dĩ 於ư 三tam 密mật 門môn 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 有hữu 休hưu 息tức 者giả 亦diệc 無vô 是thị 處xứ 。 故cố 歸quy 命mạng 也dã 。 冐mạo 地địa 薩tát 怛đát 嚩phạ 野dã 者giả 舊cựu 云vân 菩Bồ 提Đề 。 今kim 云vân 冐mạo 地địa 。 舊cựu 云vân 薩tát 埵đóa 今kim 云vân 薩tát 怛đát 嚩phạ 。 於ư 五ngũ 字tự 中trung 此thử 方phương 語ngữ 略lược 。 略lược 彼bỉ 三tam 字tự 但đãn 云vân 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 摩ma 賀hạ 薩tát 怛đát 嚩phạ 野dã 者giả 此thử 云vân 大đại 勇dũng 猛mãnh 者giả 也dã 。 摩ma 賀hạ 迦ca 嚕rô 抳nê 迦ca 野dã 者giả 此thử 云vân 大đại 悲bi 者giả 。 順thuận 此thử 方phương 言ngôn 即tức 云vân 歸quy 命mạng 聖thánh 者giả 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 勇dũng 猛mãnh 大đại 悲bi 者giả 也dã 。 由do 歸quy 此thử 故cố 則tắc 得đắc 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 皆giai 加gia 護hộ 。 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 修tu 三tam 密mật 門môn 。 行hành 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 得đắc 證chứng 勝thắng 果quả 故cố 常thường 加gia 護hộ 。 此thử 上thượng 總tổng 明minh 歸quy 佛Phật 僧Tăng 竟cánh 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 正chánh 明minh 宗tông 旨chỉ 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 明minh 觀quán 行hành 次thứ 明minh 三tam 密mật 門môn 後hậu 結kết 明minh 果quả 德đức 。 初sơ 觀quán 行hành 中trung 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 總tổng 標tiêu 所sở 為vi 。

經kinh 。 怛đát 儞nễ 也dã 他tha 。

解giải 曰viết 。 此thử 云vân 所sở 為vi 古cổ 云vân 即tức 說thuyết 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 廣quảng 明minh 觀quán 行hành 有hữu 十thập 六lục 句cú 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 十thập 二nhị 句cú 別biệt 明minh 因nhân 位vị 。 次thứ 有hữu 兩lưỡng 句cú 總tổng 明minh 果quả 位vị 。 後hậu 有hữu 兩lưỡng 句cú 明minh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 。 初sơ 明minh 因nhân 中trung 文văn 分phân 為vi 四tứ 。 一nhất 明minh 本bổn 後hậu 智trí 二nhị 明minh 實thật 相tướng 智trí 三Tam 明Minh 二nhị 利lợi 智trí 四tứ 明minh 大đại 普phổ 賢hiền 地địa 。 初sơ 本bổn 後hậu 智trí 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 一nhất 根căn 本bổn 智trí 二nhị 後hậu 得đắc 智trí 。 初sơ 中trung 復phục 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 智trí 燈đăng 句cú 。

經kinh 。 枳chỉ 穰nhương 娜na 鉢bát 羅la 儞nễ 閉bế 。

解giải 曰viết 。 梵Phạm 云vân 枳chỉ 穰nhương 娜na 者giả 此thử 翻phiên 云vân 智trí 也dã 。 鉢bát 囉ra 儞nễ 閉bế 者giả 此thử 翻phiên 云vân 燈đăng 也dã 。 由do 此thử 智trí 燈đăng 破phá 無vô 明minh 闇ám 也dã 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 。 智trí 為vi 方phương 便tiện 。 無vô 智trí 無vô 得đắc 。 即tức 成thành 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 多đa 智trí 燈đăng 。 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 根căn 本bổn 句cú 。

經kinh 。 阿a 乞khất 叉xoa 野dã 句cú 勢thế 。

解giải 曰viết 。 阿a 字tự 者giả 上thượng 聲thanh 呼hô 也dã 。 此thử 翻phiên 為vi 無vô 。 然nhiên 梵Phạm 本bổn 中trung 作tác 此thử 阿a 字tự 為vi 隨tùy 聲thanh 便tiện 作tác 惡ác 字tự 呼hô 。 經kinh 上thượng 惡ác 字tự 即tức 此thử 阿a 字tự 也dã 。 乞khất 叉xoa 野dã 者giả 此thử 翻phiên 云vân 盡tận 也dã 。 句cú 勢thế 者giả 此thử 翻phiên 為vi 藏tạng 。 即tức 前tiền 智trí 燈đăng 為vi 無vô 盡tận 藏tạng 也dã 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 阿a 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 種chủng 子tử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 者giả 引dẫn 生sanh 二nhị 者giả 攝nhiếp 持trì 。 至chí 下hạ 當đương 悉tất 。 言ngôn 阿a 字tự 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 不bất 生sanh 義nghĩa 。 然nhiên 此thử 阿a 字tự 是thị 諸chư 字tự 母mẫu 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 字tự 也dã 。 若nhược 得đắc 阿a 字tự 門môn 瑜du 伽già 相tương 應ứng 則tắc 得đắc 諸chư 佛Phật 。 無vô 盡tận 法Pháp 藏tạng 。 則tắc 悟ngộ 諸chư 法pháp 。 本bổn 來lai 不bất 生sanh 。 由do 如như 虛hư 空không 。 一nhất 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 即tức 是thị 根căn 本bổn 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 得đắc 後hậu 句cú 。

經kinh 。 鉢bát 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 底để 婆bà 娜na 嚩phạ 底để 。

解giải 曰viết 。 鉢bát 囉ra 底để 婆bà 娜na 者giả 此thử 云vân 具cụ 也dã 。 順thuận 此thử 方phương 言ngôn 具cụ 辯biện 才tài 也dã 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 鉢bát 囉ra 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 鉢bát 囉ra 字tự 者giả 詮thuyên 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 得đắc 也dã 。 由do 證chứng 諸chư 法pháp 本bổn 來lai 不bất 生sanh 故cố 。 獲hoạch 諸chư 佛Phật 無vô 盡tận 法Pháp 藏tạng 。 於ư 後hậu 得đắc 智trí 中trung 具cụ 四Tứ 無Vô 礙Ngại 。 解giải 辯biện 說thuyết 自tự 在tại 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 實thật 相tướng 智trí 文văn 有hữu 四tứ 句cú 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 實thật 相tướng 句cú 。

經kinh 。 薩tát 嚩phạ 沒một 馱đà 嚩phạ 盧lô 枳chỉ 諦đế 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 薩tát 嚩phạ 者giả 此thử 云vân 一nhất 切thiết 也dã 。 言ngôn 沒một 馱đà 者giả 此thử 云vân 覺giác 也dã 。 嚩phạ 盧lô 枳chỉ 諦đế 者giả 此thử 云vân 所sở 觀quán 。 即tức 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 觀quán 實thật 相tướng 也dã 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 薩tát 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 薩tát 字tự 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 平bình 等đẳng 義nghĩa 也dã 。 住trụ 瑜du 伽già 者giả 能năng 緣duyên 所sở 緣duyên 。 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 智trí 證chứng 真chân 理lý 。 入nhập 法pháp 駃khoái 流lưu 即tức 同đồng 無vô 邊biên 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 觀quán 察sát 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 圓viên 成thành 句cú 。

經kinh 。 瑜du 誐nga 跛bả 哩rị 儞nễ 澁sáp 跛bả (# 二nhị 合hợp )# 寧ninh 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 瑜du 誐nga 者giả 舊cựu 云vân 瑜du 伽già 此thử 云vân 想tưởng 應ưng 也dã 。 跛bả 哩rị 儞nễ 澁sáp 跛bả 寧ninh 者giả 此thử 云vân 圓viên 成thành 。 圓viên 滿mãn 成thành 實thật 名danh 圓viên 成thành 也dã 。 順thuận 此thử 方phương 言ngôn 圓viên 成thành 相tương 應ứng 也dã 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 瑜du 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 瑜du 字tự 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 乘thừa 。 無vô 所sở 得đắc 也dã 。 觀quán 智trí 相tương 應ứng 證chứng 圓viên 成thành 理lý 。 即tức 於ư 諸chư 乘thừa 教giáo 理lý 行hành 果quả 悉tất 皆giai 證chứng 得đắc 。 一nhất 真chân 法pháp 性tánh 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 甚thậm 深thâm 句cú 。

經kinh 。 儼nghiễm 避tị 羅la 努nỗ 囉ra 嚩phạ 誐nga 係hệ 。

解giải 曰viết 。 儼nghiễm 避tị 囉ra 者giả 此thử 云vân 甚thậm 深thâm 也dã 。 努nỗ 囉ra 嚩phạ 誐nga 係hệ 者giả 此thử 云vân 難nan 測trắc 。 謂vị 前tiền 圓viên 成thành 甚thậm 深thâm 難nan 測trắc 也dã 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 儼nghiễm 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 儼nghiễm 字tự 者giả 詮thuyên 真Chân 如Như 法pháp 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 性tánh 離ly 言ngôn 詮thuyên 。 唯duy 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 離ly 相tương/tướng 而nhi 證chứng 故cố 云vân 甚thậm 深thâm 難nan 測trắc 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 三tam 世thế 圓viên 成thành 句cú 。

經kinh 。 底để 哩rị 野dã (# 三tam 合hợp )# 持trì 嚩phạ 跛bả 哩rị 儞nễ 澁sáp 跛bả 寧ninh 。

解giải 曰viết 。 底để 哩rị 野dã 持trì 嚩phạ 者giả 此thử 云vân 三tam 世thế 。 跛bả 哩rị 儞nễ 澁sáp 跛bả 寧ninh 者giả 此thử 云vân 圓viên 成thành 。 即tức 三tam 世thế 圓viên 成thành 也dã 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 底để 哩rị 野dã 三tam 字tự 是thị 梵Phạm 一nhất 字tự 以dĩ 為vi 種chủng 子tử 。 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 真Chân 如Như 。 平bình 等đẳng 塵trần 沙sa 功công 德đức 性tánh 自tự 成thành 就tựu 也dã 。 此thử 真Chân 如Như 法pháp 雖tuy 遍biến 一nhất 切thiết 。 體thể 非phi 世thế 也dã 。 然nhiên 過quá 現hiện 未vị 從tùng 虛hư 妄vọng 生sanh 。 是thị 不bất 相tương 應ứng 行hành 。 蘊uẩn 所sở 攝nhiếp 是thị 有hữu 為vi 。 故cố 真Chân 如Như 雖tuy 遍biến 不bất 同đồng 彼bỉ 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 二nhị 利lợi 智trí 文văn 有hữu 四tứ 句cú 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 菩Bồ 提Đề 心tâm 句cú 。

經kinh 。 冐mạo 地địa 質chất 多đa 散tán 惹nhạ 娜na 儞nễ 。

解giải 曰viết 。 冐mạo 地địa 質chất 多đa 者giả 此thử 云vân 正chánh 覺giác 心tâm 。 散tán 惹nhạ 娜na 儞nễ 者giả 此thử 云vân 能năng 生sanh 也dã 。 順thuận 此thử 方phương 言ngôn 即tức 前tiền 三tam 世thế 圓viên 成thành 能năng 生sanh 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 冐mạo 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 冐mạo 字tự 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 縛phược 義nghĩa 也dã 。 若nhược 知tri 自tự 身thân 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 自tự 性tánh 成thành 就tựu 。 三tam 世thế 平bình 等đẳng 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 則tắc 能năng 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 有hữu 情tình 心tâm 及cập 諸chư 佛Phật 心tâm 皆giai 。 如như 自tự 心tâm 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 起khởi 大đại 悲bi 深thâm 生sanh 矜căng 慜mẫn 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 離ly 苦khổ 解giải 脫thoát 。 得đắc 至chí 究cứu 竟cánh 。 無vô 縛phược 無vô 解giải 。 是thị 為vi 廣quảng 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 灌quán 頂đảnh 句cú 。

經kinh 。 薩tát 嚩phạ 毘tỳ 矖# 迦ca 毘tỳ 色sắc 訖ngật 諦đế 。

解giải 曰viết 。 薩tát 嚩phạ 毘tỳ 矖# 迦ca 者giả 此thử 云vân 一nhất 切thiết 灌quán 灑sái 也dã 。 毘tỳ 色sắc 訖ngật 諦đế 者giả 此thử 云vân 所sở 灌quán 也dã 。 會hội 意ý 翻phiên 云vân 以dĩ 灌quán 頂Đảnh 法Pháp 。 而nhi 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。 灌quán 頂Đảnh 法Pháp 者giả 彼bỉ 經kinh 有hữu 五ngũ 。 所sở 謂vị 寶bảo 冠quan 印ấn 契khế 及cập 水thủy 光quang 明minh 名danh 號hiệu 。 而nhi 灌quán 頂đảnh 也dã 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 薩tát 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 薩tát 字tự 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 染nhiễm 著trước 義nghĩa 。 由do 觀quán 自tự 他tha 及cập 諸chư 佛Phật 心tâm 同đồng 一nhất 真Chân 如Như 得đắc 同đồng 體thể 悲bi 。 是thị 故cố 獲hoạch 得đắc 。 不bất 染nhiễm 不bất 著trước 。 則tắc 得đắc 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 雨vũ 灌quán 頂đảnh 獲hoạch 勝thắng 地địa 也dã 。 謂vị 十Thập 地Địa 中trung 地địa 地địa 皆giai 得đắc 勝thắng 上thượng 灌quán 頂đảnh 三tam 業nghiệp 加gia 持trì 。 於ư 無vô 量lượng 脩tu 多đa 羅la 演diễn 說thuyết 自tự 在tại 廣quảng 利lợi 他tha 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 法pháp 海hải 出xuất 生sanh 句cú 。

經kinh 。 達đạt 磨ma 娑sa 誐nga 羅la 三tam 步bộ 諦đế 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 達đạt 磨ma 者giả 此thử 云vân 法pháp 也dã 。 娑sa 誐nga 囉ra 者giả 此thử 云vân 海hải 也dã 。 三tam 步bộ 諦đế 者giả 此thử 云vân 出xuất 生sanh 順thuận 此thử 方phương 言ngôn 。 謂vị 從tùng 法pháp 海hải 出xuất 生sanh 無vô 礙ngại 解giải 無vô 斷đoạn 盡tận 也dã 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 達đạt 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 體thể 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 正chánh 體thể 智trí 斷đoạn 本bổn 識thức 中trung 俱câu 生sanh 智trí 障chướng 。 則tắc 成thành 法pháp 海hải 流lưu 出xuất 教giáo 法pháp 廣quảng 利lợi 樂lạc 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 無vô 間gian 聽thính 聞văn 句cú 。

經kinh 。 阿a 暮mộ 伽già 室thất 囉ra 嚩phạ 儜nảnh 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 阿a 字tự 者giả 上thượng 聲thanh 短đoản 呼hô 。 言ngôn 暮mộ 伽già 者giả 此thử 云vân 無vô 間gián 斷đoạn 。 古cổ 譯dịch 云vân 不bất 空không 者giả 謬mậu 也dã 。 室thất 囉ra 嚩phạ 儜nảnh 者giả 此thử 云vân 間gian 也dã 。 順thuận 此thử 方phương 言ngôn 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 無vô 間gian 聽thính 聞văn 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 今kim 依y 聲thanh 論luận 釋thích 無vô 間gian 者giả 。 阿a 字tự 為vi 種chủng 子tử 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 。 本bổn 來lai 涅Niết 槃Bàn 。 由do 證chứng 此thử 法pháp 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 大đại 集tập 會hội 中trung 。 於ư 諸chư 佛Phật 前tiền 。 所sở 聞văn 教giáo 法pháp 悉tất 皆giai 憶ức 持trì 永vĩnh 不bất 忘vong 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 明minh 大đại 普phổ 賢hiền 地địa 句cú 。

經kinh 。 摩ma 賀hạ 三tam 滿mãn 多đa 跋bạt 捺nại 囉ra 。 步bộ 彌di 涅niết 哩rị 野dã 諦đế 。

解giải 曰viết 。 摩ma 賀hạ 者giả 此thử 云vân 大đại 也dã 。 三tam 滿mãn 多đa 者giả 此thử 云vân 普phổ 也dã 。 跋bạt 捺nại 囉ra 者giả 此thử 云vân 賢hiền 也dã 。 言ngôn 步bộ 彌di 者giả 此thử 云vân 地địa 也dã 。 涅niết 哩rị 野dã 諦đế 者giả 此thử 云vân 出xuất 生sanh 。 順thuận 此thử 方phương 者giả 從tùng 前tiền 諸chư 地địa 所sở 修tu 行hạnh 願nguyện 。 能năng 出xuất 生sanh 此thử 大đại 普phổ 賢hiền 地địa 。 即tức 十Thập 地Địa 後hậu 等đẳng 覺giác 地địa 。 然nhiên 瑜du 伽già 中trung 從tùng 凡phàm 至chí 聖thánh 總tổng 為vi 四tứ 地địa 。 一nhất 者giả 勝thắng 解giải 行hành 地địa 。 通thông 目mục 地địa 前tiền 。 二nhị 者giả 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 地địa 通thông 目mục 十Thập 地Địa 。 三tam 者giả 大đại 普phổ 賢hiền 地địa 即tức 等đẳng 覺giác 地địa 。 四tứ 者giả 普phổ 照chiếu 曜diệu 地địa 即tức 成thành 正chánh 覺giác 地địa 也dã 。 依y 彼bỉ 釋thích 者giả 摩ma 字tự 為vi 種chủng 字tự 者giả 。 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 我ngã 法pháp 空không 也dã 。 謂vị 瑜du 伽già 者giả 斷đoạn 微vi 細tế 障chướng 證chứng 我ngã 法pháp 空không 。 即tức 超siêu 出xuất 此thử 大đại 普phổ 賢hiền 地địa 證chứng 普phổ 照chiếu 照chiếu 曜diệu 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 福phước 智trí 莊trang 嚴nghiêm 。 受thọ 用dụng 法Pháp 身thân 俱câu 圓viên 滿mãn 故cố 上thượng 明minh 因nhân 竟cánh 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 總tổng 明minh 果quả 位vị 文văn 有hữu 兩lưỡng 句cú 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 果quả 圓viên 滿mãn 句cú 。

經kinh 。 尾vĩ 野dã (# 二nhị 合hợp )# 羯yết 囉ra 拏noa 跛bả 哩rị 鉢bát 囉ra 跛bả 儞nễ 。

解giải 曰viết 。 上thượng 之chi 五ngũ 字tự 此thử 云vân 受thọ 記ký 。 下hạ 之chi 六lục 字tự 此thử 云vân 獲hoạch 得đắc 。 順thuận 此thử 方phương 言ngôn 獲hoạch 得đắc 受thọ 記ký 。 即tức 是thị 先tiên 得đắc 受thọ 記ký 今kim 獲hoạch 滿mãn 足túc 也dã 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 尾vĩ 野dã 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 尾vĩ 野dã 字tự 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 由do 果quả 圓viên 滿mãn 究cứu 竟cánh 證chứng 得đắc 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 自tự 性tánh 寂tịch 靜tĩnh 。 自tự 性tánh 涅Niết 槃Bàn 。 能năng 證chứng 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 常thường 圓viên 滿mãn 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 禮lễ 敬kính 句cú 。

經kinh 。 薩tát 嚩phạ 悉tất 馱đà 娜na 麼ma 塞tắc 訖ngật 哩rị 諦đế 。

解giải 曰viết 。 薩tát 嚩phạ 悉tất 馱đà 者giả 此thử 云vân 成thành 就tựu 人nhân 。 即tức 是thị 十Thập 地Địa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 人nhân 也dã 。 娜na 麼ma 塞tắc 訖ngật 哩rị 諦đế 者giả 此thử 云vân 作tác 禮lễ 。 禮lễ 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 禮lễ 彼bỉ 般Bát 若Nhã 之chi 法pháp 。 二nhị 者giả 禮lễ 彼bỉ 成thành 正chánh 覺giác 人nhân 。 具cụ 此thử 二nhị 義nghĩa 故cố 十Thập 地Địa 者giả 之chi 所sở 作tác 禮lễ 也dã 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 薩tát 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 薩tát 字tự 者giả 詮thuyên 生sanh 滅diệt 義nghĩa 。 於ư 薩tát 字tự 中trung 有hữu 其kỳ 阿a 字tự 詮thuyên 無vô 生sanh 義nghĩa 。 然nhiên 果quả 位vị 中trung 由do 證chứng 阿a 字tự 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 體thể 常thường 堅kiên 固cố 。 猶do 若nhược 金kim 剛cang 。 勝thắng 用dụng 自tự 在tại 。 即tức 能năng 普phổ 現hiện 無vô 邊biên 應ứng 化hóa 種chủng 種chủng 利lợi 樂lạc 示thị 有hữu 生sanh 滅diệt 。 實thật 無vô 生sanh 滅diệt 也dã 。 上thượng 明minh 果quả 竟cánh 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 母mẫu 文văn 有hữu 兩lưỡng 句cú 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 出xuất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 句cú 。

經kinh 。 薩tát 嚩phạ 冐mạo 地địa 薩tát 怛đát 嚩phạ 散tán 惹nhạ 娜na 儞nễ 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 薩tát 嚩phạ 者giả 此thử 云vân 一nhất 切thiết 也dã 。 冐mạo 地địa 薩tát 怛đát 嚩phạ 者giả 此thử 云vân 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 散tán 惹nhạ 娜na 儞nễ 者giả 此thử 。 云vân 出xuất 生sanh 。 順thuận 此thử 方phương 言ngôn 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 薩tát 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 薩tát 字tự 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 等đẳng 義nghĩa 也dã 。 由do 觀quán 此thử 字tự 心tâm 與dữ 。 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 。 平bình 等đẳng 一nhất 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 即tức 是thị 般Bát 若Nhã 。 波ba 羅la 密mật 多đa 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 地địa 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 母mẫu 句cú 。

經kinh 。 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 。 沒một 馱đà 麼ma 諦đế 。

解giải 曰viết 。 婆bà 嚩phạ 底để 者giả 敵địch 對đối 翻phiên 云vân 具cụ 福phước 者giả 。 會hội 意ý 譯dịch 云vân 世Thế 尊Tôn 。 言ngôn 沒một 馱đà 者giả 此thử 云vân 覺giác 也dã 。 言ngôn 麼ma 諦đế 者giả 此thử 云vân 母mẫu 也dã 。 順thuận 此thử 方phương 言ngôn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 母mẫu 婆bà 伽già 梵Phạm 者giả 男nam 聲thanh 呼hô 也dã 。 婆bà 誐nga 嚩phạ 底để 。 者giả 女nữ 聲thanh 呼hô 也dã 。 二nhị 俱câu 會hội 意ý 譯dịch 云vân 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 依y 聲thanh 明minh 敵địch 對đối 譯dịch 者giả 。 婆bà 伽già 云vân 破phá 梵Phạm 翻phiên 云vân 能năng 。 能năng 破phá 四tứ 魔ma 。 名danh 婆bà 伽già 梵Phạm 。 又hựu 云vân 薄bạc 阿a 梵Phạm 依y 聲thanh 明minh 論luận 分phần/phân 字tự 釋thích 云vân 。 薄bạc 名danh 為vi 破phá 阿a 名danh 無vô 生sanh 梵Phạm 翻phiên 為vi 證chứng 。 智trí 能năng 證chứng 阿a 名danh 為vi 阿a 梵Phạm 。 由do 阿a 梵Phạm 故cố 。 能năng 破phá 煩phiền 惱não 。 故cố 佛Phật 世Thế 尊Tôn 不phủ 。 生sanh 不bất 滅diệt 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 不bất 常thường 不bất 斷đoạn 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 具cụ 如như 是thị 德đức 名danh 薄bạc 阿a 梵Phạm 。 又hựu 云vân 薄bạc 伽già 梵Phạm 薄bạc 伽già 云vân 福phước 智trí 梵Phạm 翻phiên 為vi 具cụ 。 會hội 意ý 譯dịch 云vân 。 由do 具cụ 福phước 智trí 莊trang 嚴nghiêm 。 滿mãn 足túc 名danh 薄bạc 伽già 梵Phạm 。 亦diệc 是thị 男nam 聲thanh 。 瑜du 伽già 釋thích 云vân 婆bà 字tự 為vi 種chủng 子tử 。 婆bà 字tự 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 由do 心tâm 染nhiễm 故cố 有hữu 生sanh 死tử 。 由do 心tâm 淨tịnh 故cố 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 彼bỉ 二nhị 離ly 心tâm 。 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 謂vị 由do 般Bát 若Nhã 為vi 生sanh 了liễu 因nhân 。 即tức 能năng 出xuất 生sanh 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 故cố 名danh 為vi 母mẫu 。 上thượng 十thập 六lục 句cú 如như 瑜du 伽già 經kinh 中trung 亦diệc 屬thuộc 普phổ 賢hiền 十thập 六lục 行hành 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 三tam 密mật 門môn 。

經kinh 。 阿a 羅la 嬭nễ 囉ra 嬭nễ 阿a 囉ra 拏noa 迦ca 囉ra 嬭nễ 。

解giải 曰viết 。 此thử 十thập 二nhị 字tự 其kỳ 義nghĩa 深thâm 密mật 。 唯duy 佛Phật 能năng 知tri 。 依y 字tự 釋thích 者giả 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 阿a 字tự 門môn 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 來lai 不bất 生sanh 也dã 。 囉ra 字tự 門môn 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 離ly 塵trần 義nghĩa 也dã 。 嬭nễ 字tự 門môn 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 諍tranh 義nghĩa 也dã 。 由do 知tri 諸chư 法pháp 不bất 生sanh 故cố 。 離ly 塵trần 由do 離ly 塵trần 故cố 得đắc 無vô 諍tranh 。 名danh 阿a 囉ra 嬭nễ 也dã 。 迦ca 字tự 門môn 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 。 造tạo 作tác 義nghĩa 也dã 。 囉ra 字tự 門môn 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 清thanh 淨tịnh 義nghĩa 也dã 。 嬭nễ 字tự 門môn 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 諍tranh 義nghĩa 也dã 。 由do 知tri 諸chư 法pháp 無vô 造tạo 作tác 故cố 清thanh 淨tịnh 。 由do 清thanh 淨tịnh 故cố 。 得đắc 無vô 諍tranh 名danh 迦ca 囉ra 嬭nễ 也dã 。 阿a 字tự 門môn 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 也dã 。 囉ra 字tự 門môn 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 垢cấu 義nghĩa 也dã 。 拏noa 字tự 門môn 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 諍tranh 義nghĩa 也dã 。 由do 知tri 諸chư 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 故cố 無vô 垢cấu 。 由do 無vô 垢cấu 故cố 得đắc 無vô 諍tranh 名danh 阿a 囉ra 拏noa 也dã 。 迦ca 字tự 門môn 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 造tạo 作tác 也dã 。 囉ra 字tự 門môn 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 分phân 別biệt 也dã 。 嬭nễ 字tự 門môn 者giả 詮thuyên 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 動động 義nghĩa 也dã 。 由do 知tri 諸chư 法pháp 無vô 造tạo 作tác 故cố 無vô 分phân 別biệt 由do 無vô 分phân 別biệt 故cố 不bất 動động 。 由do 不bất 動động 故cố 證chứng 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 得đắc 無vô 住trụ 道đạo 名danh 迦ca 囉ra 嬭nễ 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 明minh 果quả 德đức 。

經kinh 。 摩ma 賀hạ 鉢bát 囉ra 枳chỉ 穰nhương 播bá 囉ra 弭nhị 諦đế 娑sa 嚩phạ 賀hạ 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 摩ma 賀hạ 者giả 此thử 云vân 大đại 也dã 。 鉢bát 囉ra 枳chỉ 穰nhương 者giả 此thử 云vân 極cực 智trí 也dã 。 播bá 囉ra 弭nhị 諦đế 者giả 離ly 義nghĩa 到đáo 義nghĩa 也dã 。 依y 聲thanh 明minh 論luận 分phần/phân 句cú 釋thích 云vân 播bá 藍lam 伊y (# 上thượng 聲thanh )# 多đa 伊y 多đa 者giả 此thử 岸ngạn 也dã 。 播bá 藍lam 者giả 彼bỉ 岸ngạn 也dã 。 乘thừa 大đại 極cực 智trí 離ly 生sanh 死tử 此thử 岸ngạn 到đáo 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 。 得đắc 無vô 住trú 處xứ 大đại 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 娑sa 嚩phạ 賀hạ 者giả 此thử 岸ngạn 。 到đáo 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 。 得đắc 無vô 住trú 處xứ 大đại 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 娑sa 嚩phạ 賀hạ 者giả 此thử 云vân 成thành 就tựu 義nghĩa 。 亦diệc 云vân 吉cát 祥tường 義nghĩa 。 亦diệc 云vân 圓viên 寂tịch 義nghĩa 亦diệc 云vân 息tức 災tai 增tăng 益ích 。 義nghĩa 亦diệc 云vân 無vô 住trụ 義nghĩa 。 今kim 取thủ 無vô 住trụ 義nghĩa 即tức 是thị 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 依y 此thử 涅Niết 槃Bàn 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 無vô 盡tận 期kỳ 故cố 名danh 娑sa 嚩phạ 賀hạ 也dã 。 上thượng 言ngôn 種chủng 子tử 者giả 。 有hữu 其kỳ 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 引dẫn 生sanh 義nghĩa 二nhị 者giả 攝nhiếp 持trì 義nghĩa 。 且thả 如như 十thập 字tự 合hợp 成thành 一nhất 句cú 。 以dĩ 初sơ 一nhất 字tự 而nhi 為vi 種chủng 子tử 。 下hạ 之chi 九cửu 字tự 所sở 有hữu 觀quán 智trí 。 依y 初sơ 別biệt 生sanh 。 又hựu 下hạ 九cửu 字tự 攝nhiếp 入nhập 初sơ 字tự 。 即tức 是thị 初sơ 字tự 攝nhiếp 持trì 餘dư 九cửu 。 由do 此thử 而nhi 言ngôn 若nhược 知tri 一nhất 法pháp 即tức 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 若nhược 知tri 一nhất 法pháp 空không 即tức 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 能năng 於ư 一nhất 字tự 專chuyên 注chú 觀quán 察sát 。 修tu 諸chư 行hạnh 願nguyện 。 一nhất 切thiết 行hạnh 願nguyện 皆giai 得đắc 圓viên 滿mãn 。 即tức 陀đà 羅la 尼ni 總tổng 持trì 義nghĩa 故cố 。 又hựu 此thử 已dĩ 上thượng 義nghĩa 差sai 別biệt 者giả 攝nhiếp 前tiền 長trường/trưởng 行hành 為vi 十thập 六lục 句cú 。 攝nhiếp 十thập 六lục 句cú 為vi 十thập 二nhị 字tự 。 攝nhiếp 十thập 二nhị 字tự 為vi 其kỳ 十thập 字tự 。 攝nhiếp 彼bỉ 十thập 字tự 歸quy 一nhất 地địa 字tự 。 從tùng 廣quảng 至chí 略lược 漸tiệm 深thâm 。 一nhất 字tự 現hiện 前tiền 周chu 于vu 法Pháp 界Giới 。 性tánh 相tướng 平bình 等đẳng 至chí 究cứu 竟cánh 位vị 。 觀quán 行hành 次thứ 第đệ 如như 別biệt 軌quỹ 儀nghi 廣quảng 分phân 別biệt 耳nhĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 世Thế 尊Tôn 印ấn 述thuật 。

經kinh 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 讚tán 金Kim 剛Cang 手Thủ 等đẳng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 若nhược 有hữu 誦tụng 持trì 。 此thử 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 我ngã 及cập 十thập 方phương 。 諸chư 佛Phật 悉tất 常thường 加gia 護hộ 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 敬kính 之chi 如như 佛Phật 。 不bất 久cửu 當đương 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

解giải 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 印ấn 所sở 說thuyết 故cố 。 諸chư 佛Phật 同đồng 護hộ 尊tôn 敬kính 母mẫu 故cố 。 鬼quỷ 神thần 敬kính 仰ngưỡng 法pháp 威uy 力lực 故cố 。 當đương 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 獲hoạch 勝thắng 果quả 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 諸chư 王vương 獲hoạch 益ích 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 諸chư 國quốc 王vương 。

經kinh 。 大đại 王vương 吾ngô 以dĩ 此thử 經Kinh 付phó 囑chúc 汝nhữ 等đẳng 。 毘Tỳ 舍Xá 離Ly 國Quốc 。 憍Kiều 薩Tát 羅La 國Quốc 。 室Thất 羅La 筏Phiệt 國quốc 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 波ba 羅la 痆na 斯tư 國quốc 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 。 拘Câu 尸Thi 那Na 國Quốc 。 憍kiêu 睒thiểm 彌di 國quốc 般bát 遮già 羅la 國quốc 波ba 吒tra 羅la 國quốc 末mạt 吐thổ 羅la 國quốc 烏ô 尸thi 尼ni 國quốc 奔bôn 吒tra 跋bạt 多đa 國quốc 提đề 婆bà 跋bạt 多đa 國quốc 迦ca 尸thi 國quốc 瞻chiêm 波ba 國quốc 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 國quốc 王vương 等đẳng 。 皆giai 應ưng 受thọ 持trì 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。

解giải 曰viết 。 付phó 諸chư 國quốc 王vương 令linh 受thọ 持trì 等đẳng 尊tôn 建kiến 正Chánh 法Pháp 永vĩnh 無vô 眾chúng 難nạn 。 此thử 中trung 所sở 列liệt 十thập 六lục 大đại 國quốc 。 與dữ 舊cựu 經kinh 文văn 同đồng 小tiểu 異dị 。 與dữ 大đại 集tập 經kinh 月nguyệt 藏tạng 分phân 第đệ 十thập 六lục 大đại 毘tỳ 婆bà 沙sa 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 梵Phạm 音âm 不bất 同đồng 。 不bất 可khả 和hòa 會hội 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 大đại 眾chúng 驚kinh 歎thán 。

經kinh 。

時thời 諸chư 大đại 眾chúng 。 阿a 修tu 羅la 等đẳng 聞văn 。 佛Phật 所sở 說thuyết 諸chư 災tai 難nạn 事sự 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 未vị 來lai 。 不bất 生sanh 彼bỉ 國quốc 。

解giải 曰viết 。

時thời 諸chư 大đại 眾chúng 者giả 總tổng 也dã 。 阿a 修tu 羅la 等đẳng 者giả 別biệt 也dã 。 諸chư 災tai 難nạn 者giả 謂vị 七thất 難nạn/nan 等đẳng 。

時thời 濁trược 惡ác 故cố 七thất 難nạn/nan 等đẳng 因nhân 惡ác 業nghiệp 增tăng 故cố 。 不bất 生sanh 彼bỉ 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 也dã 。 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 毀hủy 不bất 願nguyện 生sanh 。 報báo 力lực 下hạ 劣liệt 實thật 不bất 願nguyện 生sanh 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 諸chư 王vương 獲hoạch 益ích 。

經kinh 。

時thời 十thập 六lục 王vương 即tức 捨xả 王vương 位vị 修tu 出xuất 家gia 道đạo 具cụ 八bát 勝thắng 處xứ 十thập 一nhất 切thiết 處xứ 得đắc 。 伏phục 忍nhẫn 信tín 忍nhẫn 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。

解giải 曰viết 。 捨xả 王vương 位vị 者giả 有hữu 實thật 捨xả 位vị 身thân 隨tùy 出xuất 家gia 。 有hữu 捨xả 王vương 位vị 高cao 慢mạn 心tâm 故cố 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 出xuất 家gia 道đạo 也dã 。 餘dư 八bát 勝thắng 等đẳng 具cụ 如như 前tiền 矣hĩ 。 大đại 文văn 第đệ 三tam 聞văn 法Pháp 獲hoạch 益ích 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 大đại 眾chúng 獲hoạch 益ích 。

經kinh 。

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng 。 阿a 脩tu 羅la 等đẳng 。 散tán 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 。 婆bà 師sư 迦ca 花hoa 蘇tô 曼mạn 那na 花hoa 。 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 隨tùy 其kỳ 種chủng 性tánh 得đắc 三tam 脫thoát 門môn 。 生sanh 空không 法pháp 空không 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。

解giải 曰viết 。

爾nhĩ 時thời 一nhất 切thiết 。 等đẳng 者giả 同đồng 聞văn 眾chúng 也dã 。 初sơ 二nhị 諸chư 天thiên 花hoa 後hậu 二nhị 人nhân 中trung 花hoa 。 此thử 若nhược 實thật 花hoa 如như 文văn 應ưng 悉tất 。 若nhược 變biến 現hiện 者giả 准chuẩn 上thượng 應ưng 知tri 。 隨tùy 其kỳ 種chủng 性tánh 者giả 三tam 乘thừa 種chủng 性tánh 也dã 。 得đắc 三tam 脫thoát 門môn 。 及cập 生sanh 空không 者giả 通thông 三tam 乘thừa 得đắc 也dã 。 言ngôn 法pháp 空không 者giả 唯duy 大Đại 乘Thừa 得đắc 也dã 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 者giả 亦diệc 通thông 三tam 乘thừa 具cụ 如như 前tiền 矣hĩ 。 然nhiên 般Bát 若Nhã 法pháp 得đắc 三tam 乘thừa 果quả 者giả 如như 大đại 般Bát 若Nhã 五ngũ 百bách 九cửu 十thập 三tam 。 善thiện 勇dũng 猛mãnh 言ngôn 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 哀ai 愍mẫn 我ngã 。 等đẳng 為vi 具cụ 宣tuyên 說thuyết 如Như 來Lai 境cảnh 智trí 。 若nhược 有hữu 情tình 類loại 於ư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 性tánh 決quyết 定định 者giả 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 速tốc 能năng 證chứng 得đắc 。 自tự 無vô 漏lậu 地địa 。 於ư 獨Độc 覺Giác 乘thừa 性tánh 決quyết 定định 者giả 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 速tốc 依y 於ư 自tự 乘thừa 。 而nhi 得đắc 出xuất 離ly 。 於ư 無Vô 上Thượng 乘Thừa 。 性tánh 決quyết 定định 者giả 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 速tốc 。 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 而nhi 於ư 三tam 乘thừa 性tánh 不bất 定định 者giả 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 速tốc 發phát 無vô 上thượng 正chánh 等đẳng 覺giác 心tâm 。 則tắc 般Bát 若Nhã 法pháp 非phi 唯duy 大Đại 乘Thừa 亦diệc 令linh 二Nhị 乘Thừa 得đắc 自tự 果quả 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 獲hoạch 益ích 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 獲hoạch 諸chư 勝thắng 忍nhẫn 。

經kinh 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 散tán 狗cẩu 勿vật 頭đầu 花hoa 波ba 頭đầu 摩ma 花hoa 。 而nhi 供cúng 養dường 佛Phật 。 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 悉tất 皆giai 現hiện 前tiền 。 得đắc 住trụ 順thuận 忍nhẫn 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。

解giải 曰viết 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 多đa 云vân 無vô 量lượng 數số 。 散tán 赤xích 紅hồng 等đẳng 二nhị 色sắc 蓮liên 華hoa 。 三tam 昧muội 及cập 忍nhẫn 如như 前tiền 釋thích 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 現hiện 身thân 成thành 佛Phật 。

經kinh 。 無vô 量lượng 無vô 數số 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 恆Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 真chân 俗tục 平bình 等đẳng 具cụ 無vô 礙ngại 解giải 常thường 起khởi 大đại 悲bi 。 於ư 百bách 萬vạn 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 廣quảng 利lợi 眾chúng 生sanh 。 現hiện 身thân 成thành 佛Phật 。

解giải 曰viết 。 無vô 量lượng 等đẳng 者giả 明minh 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 也dã 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 三tam 昧muội 者giả 明minh 三tam 昧muội 多đa 也dã 。 真chân 俗tục 等đẳng 者giả 諦đế 境cảnh 辨biện 悲bi 明minh 具cụ 德đức 也dã 塵trần 剎sát 成thành 佛Phật 廣quảng 利lợi 樂lạc 故cố 隨tùy 前tiền 所sở 聞văn 皆giai 獲hoạch 益ích 矣hĩ 。

囑Chúc 累Lụy 品Phẩm 第đệ 八bát

大đại 文văn 第đệ 三Tam 明Minh 流lưu 通thông 分phần/phân 。 辨biện 來lai 意ý 者giả 上thượng 廣quảng 正chánh 智trí 下hạ 顯hiển 悲bi 深thâm 。 雖tuy 佛Phật 智trí 悲bi 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 約ước 文văn 前tiền 後hậu 隨tùy 有hữu 偏thiên 增tăng 。 於ư 此thử 下hạ 文văn 明minh 諸chư 誡giới 故cố 。 釋thích 品phẩm 名danh 者giả 囑chúc 謂vị 付phó 囑chúc 累lụy 即tức 重trọng/trùng 累lũy/lụy/luy 。 荷hà 佛Phật 重trọng/trùng 累lũy/lụy/luy 故cố 名danh 囑chúc 累lụy 。 又hựu 以dĩ 此thử 法pháp 囑chúc 付phó 諸chư 王vương 。 賀hạ 累lũy/lụy/luy 弘hoằng 宣tuyên 令lệnh 。 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn 。 又hựu 囑chúc 般Bát 若Nhã 累lũy/lụy/luy 代đại 流lưu 傳truyền 令linh 除trừ 災tai 難nạn 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 如như 大đại 品phẩm 經kinh 囑chúc 付phó 聲Thanh 聞Văn 。 法pháp 花hoa 經kinh 中trung 付phó 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 根căn 攝nhiếp 益ích 隨tùy 別biệt 不bất 同đồng 。 此thử 令linh 三Tam 寶Bảo 久cửu 住trụ 。 非phi 王vương 不bất 能năng 建kiến 立lập 。 滿mãn 請thỉnh 主chủ 所sở 為vi 故cố 囑chúc 付phó 非phi 餘dư 。 分phần/phân 文văn 解giải 者giả 大đại 分phần/phân 三tam 段đoạn 。 初sơ 標tiêu 所sở 付phó 法pháp 。 次thứ 廣quảng 明minh 諸chư 誡giới 。 後hậu 問vấn 名danh 奉phụng 行hành 。 初sơ 所sở 付phó 法pháp 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 時thời 付phó 法pháp 其kỳ 義nghĩa 者giả 何hà 。

經kinh

佛Phật 告cáo 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 今kim 誡giới 汝nhữ 等đẳng 吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 欲dục 滅diệt 。 後hậu 五ngũ 十thập 年niên 後hậu 五ngũ 百bách 年niên 後hậu 五ngũ 千thiên 年niên 無vô 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 此thử 經Kinh 三Tam 寶Bảo 付phó 諸chư 國quốc 王vương 。 建kiến 立lập 守thủ 護hộ 。

解giải 曰viết 。 今kim 誡giới 汝nhữ 等đẳng 者giả 誡giới 謂vị 教giáo 誡giới 。 約ước 勅sắc 義nghĩa 故cố 此thử 與dữ 諸chư 戒giới 。 有hữu 差sai 別biệt 者giả 隨tùy 心tâm 轉chuyển 戒giới 。 由do 定định 道đạo 故cố 不bất 隨tùy 心tâm 戒giới 。 勝thắng 思tư 願nguyện 故cố 。 此thử 中trung 誡giới 者giả 佛Phật 大đại 悲bi 故cố 。 恐khủng 滅diệt 度độ 後hậu 正Chánh 法Pháp 隱ẩn 沒một 。 諸chư 有hữu 情tình 等đẳng 。 十thập 惡ác 轉chuyển 增tăng 長trưởng 劫kiếp 輪luân 迴hồi 。 無vô 救cứu 護hộ 者giả 。 誡giới 諸chư 王vương 等đẳng 令linh 建kiến 立lập 。 故cố 又hựu 誡giới 凡phàm 聖thánh 任nhậm 持trì 守thủ 護hộ 則tắc 諸chư 國quốc 境cảnh 永vĩnh 無vô 災tai 難nạn 故cố 。 經kinh 等đẳng 言ngôn 無vô 不bất 攝nhiếp 故cố 。 後hậu 五ngũ 等đẳng 者giả 是thị 正Chánh 法Pháp 像Tượng 法Pháp 。 末Mạt 法Pháp 時thời 也dã 。 如như 大Đại 乘Thừa 同đồng 性tánh 經kinh 下hạ 卷quyển 云vân 。 如Như 來Lai 顯hiển 現hiện 從tùng 兜Đâu 率Suất 下hạ 。 乃nãi 至chí 住trụ 持trì 一nhất 切thiết 。 正Chánh 法Pháp 一nhất 切thiết 像tượng 法pháp 一nhất 切thiết 滅diệt 法pháp 。 如như 是thị 化hóa 事sự 皆giai 是thị 應ưng 身thân 也dã 。 又hựu 善thiện 見kiến 論luận 云vân 。 初sơ 一nhất 千thiên 年niên 若nhược 諸chư 弟đệ 子tử 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 第đệ 二nhị 千thiên 年niên 得đắc 第đệ 三tam 果quả 。 第đệ 三tam 千thiên 年niên 得đắc 第đệ 二nhị 果quả 。 第đệ 四tứ 千thiên 年niên 得đắc 於ư 初sơ 果quả 。 從tùng 此thử 已dĩ 後hậu 。 是thị 我ngã 末Mạt 法Pháp 准chuẩn 論luận 文văn 。 正Chánh 法Pháp 之chi 時thời 多đa 得đắc 無Vô 學Học 。 像tượng 法pháp 之chi 時thời 得đắc 前tiền 三tam 果quả 。 末Mạt 法Pháp 之chi 時thời 不bất 得đắc 道Đạo 果Quả 。 又hựu 如như 別biệt 記ký 正Chánh 法Pháp 一nhất 千thiên 年niên 像tượng 法pháp 一nhất 千thiên 年niên 末Mạt 法Pháp 一nhất 萬vạn 年niên 。 此thử 三tam 別biệt 者giả 。 有hữu 教giáo 有hữu 行hành 有hữu 得đắc 果quả 證chứng 名danh 為vi 正Chánh 法Pháp 。 有hữu 教giáo 有hữu 行hành 而nhi 無vô 果quả 證chứng 名danh 為vi 像tượng 法pháp 。 唯duy 有hữu 其kỳ 教giáo 無vô 行hành 無vô 證chứng 名danh 為vi 末Mạt 法Pháp 。 然nhiên 法pháp 花hoa 金kim 剛cang 俱câu 言ngôn 五ngũ 百bách 。 此thử 言ngôn 五ngũ 十thập 。 其kỳ 意ý 者giả 何hà 。 如như 記ký 法pháp 住trụ 經kinh 以dĩ 百bách 分phần 配phối 也dã 。 取thủ 後hậu 五ngũ 十thập 舉cử 其kỳ 衰suy 位vị 。 如như 人nhân 百bách 齡linh 以dĩ 後hậu 五ngũ 十thập 漸tiệm 就tựu 衰suy 退thoái 以dĩ 喻dụ 法pháp 也dã 。 由do 前tiền 好hảo/hiếu 世thế 弘hoằng 建kiến 非phi 難nạn/nan 。 後hậu 惡ác 時thời 故cố 皆giai 囑chúc 矣hĩ 。 又hựu 如như 婆bà 沙sa 。 一nhất 切thiết 有hữu 宗tông 說thuyết 正Chánh 法Pháp 五ngũ 百bách 年niên 。 雖tuy 說thuyết 八bát 敬kính 由do 不bất 行hành 故cố 。 大đại 眾chúng 部bộ 說thuyết 正Chánh 法Pháp 千thiên 年niên 非phi 全toàn 不bất 行hành 。 亦diệc 有hữu 行hành 故cố 。 雖tuy 有hữu 二nhị 文văn 多đa 依y 後hậu 說thuyết 。 又hựu 法pháp 住trụ 記ký 云vân 。 十thập 六lục 阿A 羅La 漢Hán 各các 將tương 無vô 量lượng 眷quyến 屬thuộc 。 於ư 人nhân 壽thọ 漸tiệm 增tăng 至chí 七thất 萬vạn 歲tuế 時thời 已dĩ 。 本bổn 願nguyện 力lực 用dụng 其kỳ 七thất 寶bảo 為vi 佛Phật 。 造tạo 窣tốt 堵đổ 波ba 。 釋Thích 迦Ca 舍xá 利lợi 自tự 然nhiên 。 流lưu 入nhập 塔tháp 中trung 。 後hậu 佛Phật 舍xá 利lợi 塔tháp 。 總tổng 陷hãm 入nhập 地địa 。 至chí 金kim 剛cang 際tế 。 時thời 諸chư 羅La 漢Hán 。 化hóa 火hỏa 燒thiêu 身thân 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 次thứ 有hữu 七thất 俱câu 胝chi 獨Độc 覺Giác 出xuất 世thế 。 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 至chí 人nhân 壽thọ 漸tiệm 增tăng 減giảm 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 。 一nhất 時thời 各các 般bát 。 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 次thứ 後hậu 彌Di 勒Lặc 佛Phật 出xuất 世thế 也dã 。 又hựu 蓮liên 花hoa 面diện 經kinh 最tối 後hậu 佛Phật 法Pháp 滅diệt 盡tận 。 時thời 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 陷hãm 入nhập 龍long 宮cung 。 龍long 宮cung 法pháp 滅diệt 陷hãm 入nhập 金kim 剛cang 際tế 。 次thứ 後hậu 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 天thiên 地địa 大đại 黑hắc 。 有hữu 外ngoại 道đạo 空không 中trung 聲thanh 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 法pháp 今kim 滅diệt 盡tận 。 我ngã 等đẳng 當đương 得đắc 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 發phát 此thử 語ngữ 已dĩ 現hiện 身thân 陷hãm 。 入nhập 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 次thứ 後hậu 彌Di 勒Lặc 佛Phật 出xuất 世thế 也dã 。 無vô 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 者giả 如như 河hà 少thiểu 水thủy 亦diệc 得đắc 稱xưng 無vô 。 故cố 就tựu 前tiền 三tam 以dĩ 經kinh 付phó 囑chúc 。 若nhược 全toàn 無vô 者giả 何hà 所sở 付phó 焉yên 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 。 宣tuyên 說thuyết 修tu 行hành 。

經kinh 。 今kim 我ngã 四tứ 部bộ 諸chư 弟đệ 子tử 等đẳng 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 解giải 其kỳ 義nghĩa 理lý 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 。 宣tuyên 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 令linh 其kỳ 修tu 習tập 。 出xuất 離ly 生sanh 死tử 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 四tứ 部bộ 者giả 出xuất 家gia 在tại 家gia 。 各các 二nhị 如như 上thượng 。 言ngôn 出xuất 離ly 者giả 三tam 乘thừa 修tu 習tập 皆giai 出xuất 生sanh 死tử 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 廣quảng 明minh 諸chư 誡giới 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 廣quảng 明minh 諸chư 誡giới 次thứ 諸chư 王vương 敬kính 承thừa 後hậu 大đại 眾chúng 傷thương 歎thán 。 初sơ 明minh 諸chư 誡giới 文văn 分phân 為vi 七thất 。 第đệ 一nhất 自tự 恃thị 破phá 滅diệt 誡giới 。 文văn 復phục 分phần/phân 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 建kiến 立lập 人nhân 。

經kinh 。 大đại 王vương 後hậu 五ngũ 濁trược 世thế 。 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 。 王vương 子tử 大đại 臣thần 。 自tự 恃thị 高cao 貴quý 。 破phá 滅diệt 吾ngô 教giáo 。

解giải 曰viết 。 言ngôn 五ngũ 濁trược 者giả 依y 俱câu 舍xá 論luận 第đệ 十thập 二nhị 云vân 。 所sở 謂vị 命mạng 濁trược 劫kiếp 濁trược 煩phiền 惱não 濁trược 見kiến 濁trược 眾chúng 生sanh 濁trược 也dã 。 所sở 言ngôn 濁trược 者giả 如như 俱câu 舍xá 云vân 。 劫kiếp 滅diệt 將tương 末mạt 壽thọ 等đẳng 鄙bỉ 下hạ 猶do 如như 滓chỉ 穢uế 說thuyết 為vi 濁trược 故cố 。 正chánh 理lý 三tam 十thập 二nhị 云vân 極cực 鄙bỉ 下hạ 故cố 應ưng 棄khí 捨xả 故cố 。 如như 滓chỉ 穢uế 故cố 故cố 名danh 濁trược 也dã 。 總tổng 言ngôn 五ngũ 者giả 帶đái 數số 釋thích 也dã 。 釋thích 別biệt 名danh 者giả 如như 瑜du 伽già 論luận 四tứ 十thập 四tứ 云vân 。 一nhất 者giả 命mạng 濁trược 如như 於ư 今kim 時thời 壽thọ 短đoản 促xúc 故cố 。 二nhị 者giả 劫kiếp 濁trược 漸tiệm 次thứ 趣thú 入nhập 三tam 災tai 中trung 劫kiếp 損tổn 資tư 具cụ 故cố 。 三tam 煩phiền 惱não 濁trược 有hữu 情tình 多đa 分phần 習tập 近cận 非phi 法pháp 貪tham 嗔sân 癡si 等đẳng 所sở 擾nhiễu 惱não 故cố 。 四tứ 者giả 見kiến 濁trược 有hữu 情tình 多đa 分phần 壞hoại 滅diệt 正Chánh 法Pháp 。 虛hư 妄vọng 推thôi 求cầu 。 五ngũ 見kiến 增tăng 故cố 。 五ngũ 有hữu 情tình 濁trược 有hữu 情tình 多đa 分phần 不bất 識thức 父phụ 母mẫu 。 不bất 見kiến 怖bố 畏úy 諸chư 惡ác 增tăng 故cố 。 此thử 次thứ 第đệ 者giả 壽thọ 及cập 資tư 具cụ 鈍độn 利lợi 作tác 業nghiệp 果quả 緣duyên 因nhân 等đẳng 依y 苦khổ 集tập 故cố 成thành 。 有hữu 處xứ 說thuyết 利lợi 鈍độn 作tác 業nghiệp 感cảm 內nội 外ngoại 果quả 依y 治trị 斷đoạn 故cố 。 出xuất 五ngũ 體thể 者giả 壽thọ 依y 命mạng 根căn 依y 識thức 為vi 性tánh 。 劫kiếp 濁trược 有hữu 情tình 以dĩ 蘊uẩn 為vi 性tánh 煩phiền 惱não 與dữ 見kiến 心tâm 所sở 為vi 性tánh 。 一nhất 種chủng 四tứ 現hiện 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 。 立lập 所sở 以dĩ 者giả 如như 正chánh 理lý 云vân 豈khởi 不bất 壽thọ 劫kiếp 。 有hữu 情tình 三tam 濁trược 牙nha 不bất 相tương 離ly 。 見kiến 濁trược 即tức 用dụng 煩phiền 惱não 為vi 體thể 。 五ngũ 應ưng 不bất 成thành 。 理lý 實thật 應ưng 然nhiên 。 但đãn 為vi 次thứ 第đệ 顯hiển 五ngũ 衰suy 損tổn 極cực 增tăng 盛thịnh 故cố 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。

一nhất 壽thọ 衰suy 損tổn 時thời 極cực 短đoản 故cố 。 二nhị 資tư 具cụ 衰suy 損tổn 少thiểu 光quang 澤trạch 故cố 。 三tam 善thiện 品phẩm 衰suy 損tổn 欣hân 惡ác 行hành 故cố 。 四tứ 寂tịch 靜tĩnh 衰suy 損tổn 展triển 轉chuyển 相tương 違vi 成thành 諠huyên 諍tranh 故cố 。 五ngũ 自tự 體thể 衰suy 損tổn 非phi 出xuất 世thế 間gian 功công 德đức 器khí 故cố 。 又hựu 俱câu 舍xá 云vân 由do 前tiền 二nhị 濁trược 壽thọ 命mạng 資tư 具cụ 極cực 衰suy 損tổn 故cố 。 由do 次thứ 二nhị 濁trược 善thiện 品phẩm 衰suy 損tổn 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 苦khổ 故cố 。 或hoặc 損tổn 在tại 家gia 出xuất 家gia 善thiện 故cố 。 由do 後hậu 一nhất 濁trược 衰suy 損tổn 自tự 身thân 身thân 量lượng 色sắc 力lực 念niệm 智trí 勤cần 勇dũng 及cập 無vô 病bệnh 故cố 。 此thử 對đối 治trị 者giả 由do 三tam 善thiện 根căn 起khởi 諸chư 正chánh 見kiến 。 修tu 十Thập 善Thiện 行hành 。 果quả 勝thắng 妙diệu 故cố 如như 常thường 分phân 別biệt 。 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 。 者giả 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 中trung 。 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 也dã 。 王vương 子tử 大đại 臣thần 。 者giả 如như 文văn 悉tất 也dã 。 謂vị 此thử 三tam 人nhân 力lực 用dụng 自tự 在tại 遙diêu 承thừa 付phó 囑chúc 建kiến 立lập 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 不bất 建kiến 立lập 。 自tự 恃thị 恃thị 高cao 貴quý 乃nãi 破phá 滅diệt 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 其kỳ 非phi 法pháp 。

經kinh 。 明minh 作tác 制chế 法pháp 制chế 我ngã 。 弟đệ 子tử 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 不bất 聽thính 出xuất 家gia 修tu 行hành 。 正Chánh 道Đạo 亦diệc 復phục 不bất 聽thính 。 造tạo 佛Phật 塔tháp 像tượng 白bạch 衣y 高cao 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 地địa 立lập 與dữ 兵binh 奴nô 法pháp 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。

解giải 曰viết 。 制chế 我ngã 弟đệ 子tử 者giả 不bất 令linh 出xuất 家gia 也dã 。 修tu 行hành 正Chánh 道Đạo 。 者giả 頭đầu 陀đà 等đẳng 也dã 。 造tạo 佛Phật 塔tháp 像tượng 者giả 制chế 造tạo 佛Phật 像tượng 制chế 造tạo 塔tháp 像tượng 也dã 。 白bạch 衣y 高cao 座tòa 者giả 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 高cao 下hạ 座tòa 立lập 。 此thử 二nhị 非phi 法pháp 如như 喻dụ 悉tất 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 明minh 不bất 久cửu 。

經kinh 。 當đương 知tri 爾nhĩ 時thời 。 法pháp 滅diệt 不bất 久cửu 。

解giải 曰viết 。 由do 初sơ 一nhất 故cố 傳truyền 者giả 全toàn 無vô 。 由do 後hậu 五ngũ 故cố 有hữu 而nhi 不bất 久cửu 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 國quốc 土độ 破phá 滅diệt 誡giới 文văn 分phân 為vi 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 能năng 制chế 人nhân 。

經kinh 。 大đại 王vương 破phá 國quốc 因nhân 緣duyên 皆giai 汝nhữ 自tự 作tác 恃thị 己kỷ 威uy 力lực 制chế 四tứ 部bộ 眾chúng 不bất 聽thính 修tu 福phước 。

解giải 曰viết 。 制chế 修tu 三tam 學học 習tập 戒giới 定định 慧tuệ 。 制chế 修tu 供cúng 養dường 真chân 福phước 業nghiệp 事sự 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 其kỳ 非phi 法pháp 。

經kinh 。 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 受thọ 別biệt 請thỉnh 法pháp 知tri 識thức 比Bỉ 丘Khâu 共cộng 為vi 一nhất 心tâm 牙nha 相tương 親thân 善thiện 齊tề 會hội 求cầu 福phước 是thị 外ngoại 道đạo 法pháp 。 都đô 非phi 我ngã 教giáo 百bá 姓tánh 疾tật 疫dịch 。 無vô 量lượng 苦khổ 難nạn 。

解giải 曰viết 。 別biệt 請thỉnh 用dụng 掌chưởng 毀hủy 如như 外ngoại 道đạo 。 由do 出xuất 家gia 眾chúng 不bất 善thiện 守thủ 護hộ 。 作tác 此thử 非phi 法pháp 亂loạn 正chánh 因nhân 。 故cố 制chế 修tu 福phước 業nghiệp 為vi 不bất 善thiện 因nhân 。 惡ác 鬼quỷ 惡ác 龍long 作tác 諸chư 苦khổ 難nạn 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 明minh 破phá 滅diệt 。

經kinh 。 當đương 知tri 爾nhĩ 時thời 。 國quốc 土độ 破phá 滅diệt 。

解giải 曰viết 。 如như 文văn 悉tất 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 法pháp 滅diệt 不bất 久cửu 誡giới 文văn 分phân 為vi 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 能năng 作tác 人nhân 。

經kinh 。 大đại 王vương 法pháp 末mạt 世thế 時thời 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 各các 作tác 非phi 法pháp 。

解giải 曰viết 。 此thử 總tổng 標tiêu 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 其kỳ 非phi 法pháp 。

經kinh 。 撗hoàng 與dữ 佛Phật 教giáo 作tác 諸chư 過quá 咎cữu 非phi 法pháp 非phi 律luật 。 繫hệ 縛phược 比Bỉ 丘Khâu 如như 彼bỉ 獄ngục 囚tù 。

解giải 曰viết 。 依y 德đức 有hữu 德đức 。 如như 教giáo 修tu 行hành 。 橫hoạnh/hoành 為vi 遏át 咎cữu 非phi 法pháp 拘câu 擯bấn 如như 獄ngục 囚tù 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 明minh 不bất 久cửu 。

經kinh 。 當đương 知tri 爾nhĩ 時thời 。 法pháp 滅diệt 不bất 久cửu 。

解giải 曰viết 。 結kết 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 隨tùy 因nhân 感cảm 果quả 。 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 初sơ 標tiêu 自tự 毀hủy 人nhân 次thứ 非phi 法pháp 獲hoạch 報báo 後hậu 舉cử 喻dụ 釋thích 成thành 。 初sơ 中trung 復phục 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 自tự 毀hủy 人nhân 。

經kinh 。 大đại 王vương 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu 。 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 。 王vương 子tử 百bá 官quan 。 乃nãi 是thị 住trụ 持trì 護hộ 三Tam 寶Bảo 者giả 而nhi 自tự 破phá 滅diệt 。

解giải 曰viết 。 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 者giả 住trụ 持trì 眾chúng 也dã 。 國quốc 王vương 百bá 官quan 者giả 立lập 護hộ 眾chúng 也dã 。 教giáo 依y 此thử 二nhị 得đắc 住trụ 世thế 間gian 。 不bất 持trì 不bất 護hộ 即tức 破phá 滅diệt 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 舉cử 喻dụ 彰chương 過quá 。

經kinh 。 如như 師sư 子tử 身thân 中trung 虫trùng 自tự 食thực 師sư 子tử 肉nhục 。 非phi 外ngoại 道đạo 也dã 。

解giải 曰viết 。 如như 師sư 子tử 身thân 中trung 虫trùng 者giả 如như 蓮liên 花hoa 面diện 經kinh 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 譬thí 如như 師sư 子tử 。

若nhược 命mạng 終chung 者giả 若nhược 水thủy 若nhược 陸lục 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 不bất 敢cảm 噉đạm 食thực 。 唯duy 師sư 子tử 身thân 自tự 生sanh 諸chư 虫trùng 還hoàn 自tự 噉đạm 食thực 師sư 子tử 之chi 肉nhục 。 阿A 難Nan 我ngã 之chi 佛Phật 法Pháp 非phi 餘dư 能năng 壞hoại 。 是thị 我ngã 法pháp 中trung 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 自tự 毀hủy 壞hoại 故cố 。 如như 彼bỉ 經kinh 中trung 但đãn 喻dụ 出xuất 家gia 。 今kim 此thử 經Kinh 中trung 具cụ 明minh 四tứ 眾chúng 不bất 能năng 行hành 護hộ 喻dụ 同đồng 彼bỉ 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 壞hoại 法pháp 獲hoạch 報báo 於ư 中trung 分phần/phân 三tam 。 一nhất 順thuận 現hiện 報báo 二nhị 順thuận 生sanh 報báo 三tam 順thuận 後hậu 報báo 。 初sơ 中trung 復phục 二nhị 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 諸chư 惡ác 。

經kinh 。 壞hoại 我ngã 法pháp 者giả 得đắc 大đại 過quá 咎cữu 正Chánh 法Pháp 衰suy 薄bạc 民dân 無vô 正chánh 行hạnh 。 諸chư 惡ác 漸tiệm 增tăng 其kỳ 壽thọ 日nhật 減giảm 。 無vô 復phục 孝hiếu 子tử 。 六lục 親thân 不bất 和hòa 天thiên 龍long 不bất 祐hựu 。

解giải 曰viết 。 壞hoại 我ngã 法pháp 等đẳng 者giả 兩lưỡng 句cú 標tiêu 也dã 。 正Chánh 法Pháp 衰suy 薄bạc 等đẳng 者giả 明minh 邪tà 行hành 也dã 。 諸chư 惡ác 漸tiệm 增tăng 等đẳng 者giả 惡ác 行hành 漸tiệm 增tăng 壽thọ 命mạng 短đoản 促xúc 也dã 。 無vô 復phục 孝hiếu 子tử 。 等đẳng 者giả 家gia 無vô 孝hiếu 子tử 六lục 親thân 不bất 和hòa 也dã 。 天thiên 龍long 不bất 祐hựu 者giả 八bát 部bộ 天thiên 龍long 捨xả 而nhi 去khứ 矣hĩ 。 此thử 第đệ 二nhị 明minh 災tai 怪quái 起khởi 。

經kinh 。 惡ác 鬼quỷ 惡ác 龍long 日nhật 來lai 侵xâm 害hại 。 災tai 怪quái 相tương 繼kế 為vi 禍họa 縱tung 橫hoành 。

解giải 曰viết 。 惡ác 鬼quỷ 惡ác 龍long 者giả 惡ác 鬼quỷ 疾tật 疫dịch 惡ác 龍long 旱hạn 澇lao 風phong 雨vũ 不bất 時thời 也dã 。 災tai 怪quái 相tương 繼kế 者giả 眾chúng 難nạn 競cạnh 起khởi 也dã 。 言ngôn 從tùng 橫hoạnh/hoành 者giả 南nam 北bắc 為vi 從tùng 東đông 西tây 為vi 橫hoạnh/hoành 明minh 其kỳ 四tứ 方phương 有hữu 災tai 難nạn 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 順thuận 生sanh 報báo 。

經kinh 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 傍bàng 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。

解giải 曰viết 。 當đương 墮đọa 等đẳng 者giả 作tác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 於ư 三tam 惡ác 趣thú 。 受thọ 異dị 熟thục 果quả 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 順thuận 後hậu 報báo 。

經kinh 。 若nhược 得đắc 為vi 人nhân 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。

解giải 曰viết 。 明minh 後hậu 報báo 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 舉cử 喻dụ 釋thích 成thành 。

經kinh 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 如như 響hưởng 應ứng 聲thanh 。 如như 人nhân 夜dạ 書thư 。 火hỏa 滅diệt 字tự 存tồn 。 毀hủy 法pháp 果quả 報báo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

解giải 曰viết 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 者giả 影ảnh 與dữ 身thân 俱câu 喻dụ 順thuận 現hiện 也dã 。 如như 響hưởng 應ứng 聲thanh 。 聲thanh 滅diệt 響hưởng 應ứng 喻dụ 順thuận 生sanh 也dã 。 如như 人nhân 夜dạ 書thư 。 火hỏa 滅diệt 字tự 存tồn 者giả 。 火hỏa 喻dụ 作tác 業nghiệp 字tự 喻dụ 熏huân 習tập 。 火hỏa 字tự 二nhị 現hiện 喻dụ 一nhất 現hiện 種chủng 。 舉cử 己kỷ 見kiến 邊biên 顯hiển 不bất 見kiến 。 故cố 火hỏa 業nghiệp 雖tuy 滅diệt 字tự 種chủng 不bất 亡vong 。 招chiêu 順thuận 後hậu 報báo 近cận 遠viễn 必tất 熟thục 。 又hựu 現hiện 等đẳng 有hữu 幾kỷ 。 何hà 業nghiệp 定định 招chiêu 染nhiễm 善thiện 勝thắng 因nhân 如như 常thường 分phân 別biệt 。 從tùng 此thử 第đệ 五ngũ 佛Phật 法Pháp 不bất 久cửu 誡giới 。 文văn 分phân 為vi 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 制chế 法pháp 人nhân 。

經kinh 。 大đại 王vương 未vị 來lai 世thế 中trung 。 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 。 王vương 子tử 大đại 臣thần 。

解giải 曰viết 。 設thiết 法pháp 人nhân 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 其kỳ 非phi 法pháp 。

經kinh 。 與dữ 我ngã 弟đệ 子tử 橫hoạnh/hoành 立lập 記ký 籍tịch 設thiết 官quan 典điển 主chủ 大đại 小tiểu 僧Tăng 統thống 非phi 理lý 役dịch 使sử 。

解giải 曰viết 。 西tây 國quốc 出xuất 家gia 者giả 不bất 立lập 記ký 籍tịch 亦diệc 無vô 主chủ 典điển 。 僧Tăng 中trung 統thống 攝nhiếp 悉tất 皆giai 無vô 矣hĩ 。 非phi 理lý 役dịch 使sứ 者giả 同đồng 俗tục 策sách 役dịch 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 法pháp 不bất 久cửu 。

經kinh 。 當đương 知tri 爾nhĩ 時thời 。 佛Phật 法Pháp 不bất 久cửu 。

解giải 曰viết 。 如như 文văn 悉tất 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 六lục 受thọ 邪tà 撗hoàng 制chế 誡giới 文văn 分phân 為vi 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 依y 法pháp 人nhân 。

經kinh 。 大đại 王vương 未vị 來lai 世thế 中trung 。 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 。 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。 當đương 依y 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 常thường 所sở 行hành 道Đạo 。 建kiến 立lập 流lưu 通thông 。

解giải 曰viết 。 建kiến 立lập 三tam 學học 即tức 常thường 道đạo 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 其kỳ 非phi 法pháp 文văn 復phục 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 明minh 起khởi 非phi 法pháp 。

經kinh 。 而nhi 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 為vi 求cầu 名danh 利lợi 不bất 依y 我ngã 法pháp 於ư 國quốc 王vương 前tiền 。 自tự 說thuyết 過quá 患hoạn 作tác 破phá 法pháp 緣duyên 。

解giải 曰viết 。 不bất 依y 我ngã 法pháp 者giả 三tam 學học 之chi 外ngoại 盡tận 非phi 佛Phật 法Pháp 。 附phụ 近cận 破phá 法pháp 以dĩ 事sự 應ưng 知tri 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 橫hoạnh/hoành 制chế 法pháp 。

經kinh 。 其kỳ 王vương 不bất 別biệt 信tín 受thọ 此thử 語ngữ 撗hoàng 立lập 制chế 法pháp 不bất 依y 佛Phật 戒giới 。

解giải 曰viết 。 諸chư 部bộ 律luật 說thuyết 隨tùy 佛Phật 所sở 制chế 。 當đương 如như 法Pháp 行hành 。 佛Phật 所sở 不bất 制chế 不bất 應ưng 橫hoạnh/hoành 制chế 。 制chế 即tức 非phi 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 結kết 明minh 不bất 久cửu 。

經kinh 。 當đương 知tri 爾nhĩ 時thời 。 法pháp 滅diệt 不bất 久cửu 。

解giải 曰viết 。 如như 文văn 悉tất 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 七thất 自tự 作tác 破phá 國quốc 誡giới 文văn 分phân 為vi 三tam 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 標tiêu 自tự 作tác 人nhân 。

經kinh 。 大đại 王vương 未vị 來lai 世thế 中trung 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 四tứ 部bộ 弟đệ 子tử 。

解giải 曰viết 。 標tiêu 其kỳ 人nhân 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 明minh 其kỳ 非phi 法pháp 。

經kinh 。 自tự 作tác 破phá 法pháp 破phá 國quốc 因nhân 緣duyên 身thân 自tự 受thọ 之chi 。 非phi 佛Phật 法Pháp 咎cữu 天thiên 龍long 捨xả 去khứ 吾ngô 濁trược 轉chuyển 增tăng 。

解giải 曰viết 。 自tự 作tác 破phá 法pháp 者giả 謂vị 四tứ 部bộ 眾chúng 不bất 能năng 依y 教giáo 如như 法Pháp 修tu 行hành 也dã 。 破phá 國quốc 因nhân 緣duyên 者giả 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 自tự 不bất 持trì 正chánh 建kiến 立lập 正Chánh 法Pháp 也dã 。 此thử 二nhị 相tương/tướng 資tư 正Chánh 法Pháp 隱ẩn 沒một 。 天thiên 龍long 不bất 護hộ 五ngũ 濁trược 增tăng 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 結kết 過quá 無vô 盡tận 。

經kinh 。 若nhược 具cụ 說thuyết 者giả 。 窮cùng 劫kiếp 不bất 盡tận 。

解giải 曰viết 。 近cận 結kết 此thử 文văn 濁trược 惡ác 無vô 盡tận 。 遠viễn 結kết 上thượng 六lục 種chủng 類loại 無vô 盡tận 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 諸chư 王vương 敬kính 承thừa 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 且thả 初sơ 第đệ 一nhất 諸chư 王vương 悲bi 慟đỗng 。

經kinh 。

爾nhĩ 時thời 十thập 六lục 。 大đại 國quốc 王vương 聞văn 說thuyết 未vị 來lai 如như 是thị 諸chư 誡giới 悲bi 啼đề 號hào 泣khấp 聲thanh 動động 三tam 千thiên 天thiên 地địa 昏hôn 闇ám 。 光quang 明minh 不bất 現hiện 。

解giải 曰viết 。 諸chư 王vương 悲bi 泣khấp 。 震chấn 動động 大Đại 千Thiên 。 日nhật 月nguyệt 不bất 現hiện 。 即tức 昏hôn 闇ám 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 依y 教giáo 敬kính 承thừa 。

經kinh 。

時thời 諸chư 王vương 等đẳng 。 各các 各các 至chí 心tâm 受thọ 持trì 。 佛Phật 語ngữ 不bất 制chế 四tứ 部bộ 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 當đương 如như 佛Phật 教giáo 。

解giải 曰viết 。 如như 文văn 悉tất 矣hĩ 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 大đại 眾chúng 傷thương 歎thán 。

經kinh 。

爾nhĩ 時thời 恆Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 皆giai 共cộng 歎thán 言ngôn 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 世thế 間gian 空không 虛hư 是thị 無vô 佛Phật 世thế 。

解giải 曰viết 。 傷thương 歎thán 惡ác 時thời 正chánh 慧tuệ 失thất 滅diệt 。 住trụ 持trì 教giáo 沒một 即tức 無vô 佛Phật 故cố 。 從tùng 此thử 第đệ 三tam 問vấn 名danh 奉phụng 行hành 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 問vấn 經kinh 名danh 後hậu 明minh 奉phụng 行hành 。 初sơ 中trung 復phục 五ngũ 且thả 初sơ 第đệ 二nhị 仁nhân 王vương 發phát 問vấn 。

經kinh 。

爾nhĩ 時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 當đương 何hà 名danh 此thử 經Kinh 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。

解giải 曰viết 。 問vấn 名danh 奉phụng 持trì 也dã 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 世Thế 尊Tôn 為vi 答đáp 。

經kinh

佛Phật 告cáo 大đại 王vương 此thử 經Kinh 名danh 為vi 。 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 甘cam 露lộ 法Pháp 藥dược 。 若nhược 有hữu 服phục 行hành 能năng 愈dũ 諸chư 疾tật 。

解giải 曰viết 。 此thử 經Kinh 名danh 者giả 。 初sơ 即tức 仁nhân 王vương 請thỉnh 問vấn 。 從tùng 請thỉnh 主chủ 以dĩ 標tiêu 名danh 。 次thứ 即tức 依y 德đức 彰chương 能năng 愈dũ 生sanh 死tử 之chi 疾tật 。 深thâm 累lũy/lụy/luy 尚thượng 遣khiển 況huống 淺thiển 近cận 災tai 咎cữu 而nhi 不bất 滅diệt 者giả 乎hồ 。 從tùng 此thử 第đệ 三Tam 明Minh 經kinh 功công 德đức 。

經kinh 。 大đại 王vương 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 不bất 可khả 測trắc 量lượng 。

解giải 曰viết 。 隨tùy 諸chư 句cú 義nghĩa 如như 空không 不bất 測trắc 。 從tùng 此thử 第đệ 四tứ 能năng 護hộ 王vương 臣thần 。

經kinh 。 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 之chi 者giả 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 能năng 護hộ 仁nhân 王vương 。 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。

解giải 曰viết 。 經Kinh 力lực 深thâm 妙diệu 隨tùy 讀đọc 護hộ 持trì 。 大đại 悲bi 威uy 光quang 等đẳng 無vô 高cao 下hạ 。 從tùng 此thử 第đệ 五ngũ 喻dụ 顯hiển 受thọ 持trì 。

經kinh 。 猶do 如như 垣viên 牆tường 亦diệc 如như 滅diệt 壁bích 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 當đương 受thọ 持trì 。

解giải 曰viết 。 護hộ 家gia 護hộ 國quốc 二nhị 喻dụ 受thọ 持trì 。 從tùng 此thử 第đệ 二nhị 大đại 眾chúng 奉phụng 持trì 。

經kinh 。 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 彌Di 勒Lặc 師Sư 子Tử 月Nguyệt 等đẳng 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 須Tu 菩Bồ 提Đề 等đẳng 。 無vô 量lượng 聲thanh 聞văn 。 欲dục 界giới 無vô 量lượng 。 天thiên 人nhân 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。

解giải 曰viết 。 大đại 眾chúng 聞văn 法Pháp 喜hỷ 躍dược 奉phụng 行hành 也dã 。 良lương 賁# 嗟ta 居cư 像tượng 季quý 聖thánh 不bất 親thân 覩đổ 。 虛hư 陶đào 玄huyền 運vận 悲bi 捧phủng 餘dư 輝huy 。 舊cựu 疏sớ/sơ 傳truyền 經kinh 久cửu 盈doanh 區khu 宇vũ 。 今kim 屬thuộc 巨cự 唐đường 御ngự 曆lịch 四tứ 海hải 光quang 臨lâm 。 再tái 譯dịch 斯tư 經Kinh 。 詔chiếu 令linh 贊tán 述thuật 。 良lương 賁# 僧Tăng 中trung 至chí 下hạ 。 豈khởi 敢cảm 筌thuyên 蹄đề 。 但đãn 以dĩ 經kinh 發phát 綸luân 行hành 。 微vi 螢huỳnh 助trợ 日nhật 詢tuân 諸chư 舊cựu 轍triệt 。 夕tịch 惕dịch 臨lâm 深thâm 詞từ 旨chỉ 疎sơ 蕪# 。 尤vưu 增tăng 慚tàm 懼cụ 。 請thỉnh 夫phu 宗tông 匠tượng 詳tường 而nhi 正chánh 焉yên 。

採thải 集tập 經kinh 論luận 諸chư 要yếu 旨chỉ 。 附phụ 贊tán 般Bát 若Nhã 妙diệu 難nan 思tư 。

以dĩ 斯tư 片phiến 善thiện 施thí 群quần 生sanh 。 願nguyện 共cộng 速tốc 登đăng 無vô 上thượng 覺giác 。

仁Nhân 王Vương 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 下hạ 三tam 終chung

法Pháp 師sư 智trí 炬cự 高cao 明minh 詞từ 峯phong 逈huýnh 秀tú 。 親thân 憑bằng 梵Phạm 夾giáp 弘hoằng 闡xiển 微vi 言ngôn 幽u 賾trách 真chân 宗tông 演diễn 成thành 章chương 疏sớ/sơ 開khai 如Như 來Lai 之chi 祕bí 藏tạng 示thị 群quần 有hữu 之chi 迷mê 津tân 貫quán 玉ngọc 聯liên 珠châu 鉤câu 深thâm 致trí 遠viễn 再tái 三tam 披phi 閱duyệt 頗phả 謂vị 精tinh 詳tường 傳truyền 之chi 招chiêu 提đề 永vĩnh 為vi 法Pháp 寶bảo 也dã 。

沙Sa 門Môn 良lương 賁# 言ngôn 伏phục 奉phụng 今kim 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 恩ân 命mệnh 令linh 在tại 內nội 於ư 南nam 桃đào 園viên 修tu 撰soạn 新tân 譯dịch 仁nhân 王vương 般Bát 若Nhã 經kinh 疏sớ/sơ 微vi 僧Tăng 寡quả 學học 懼cụ 不bất 稱xưng 。 旨chỉ 洗tẩy 心tâm 滫# 慮lự 扣khấu 寂tịch 求cầu 音âm 發phát 明minh 起khởi 自tự 於ư 天thiên 言ngôn 加gia 被bị 仰ngưỡng 憑bằng 於ư 。 佛Phật 力lực 咸hàm 約ước 經kinh 論luận 演diễn 暢sướng 真chân 乘thừa 亦diệc 猶do 集tập 群quần 玉ngọc 於ư 崑# 山sơn 納nạp 大đại 川xuyên 於ư 溟minh 海hải 火hỏa 生sanh 於ư 木mộc 與dữ 七thất 耀diệu 而nhi 俱câu 明minh 識thức 轉chuyển 於ư 智trí 體thể 一nhất 相tương/tướng 而nhi 等đẳng 照chiếu 成thành 道Đạo 者giả 法pháp 也dã 載tái 法pháp 者giả 經kinh 也dã 釋thích 經kinh 者giả 疏sớ/sơ 也dã 廣quảng 度độ 群quần 有hữu 同đồng 於ư 大đại 通thông 是thị 菩Bồ 提Đề 心tâm 如như 。 陛bệ 下hạ 意ý 謹cẩn 以dĩ 今kim 月nguyệt 八bát 日nhật 繕thiện 寫tả 畢tất 功công 文văn 過quá 萬vạn 言ngôn 部bộ 有hữu 三tam 卷quyển 施thi 行hành 竊thiết 慚tàm 於ư 愚ngu 見kiến 裁tài 成thành 異dị 於ư 。 聖thánh 恩ân 并tinh 陀đà 羅la 尼ni 念niệm 誦tụng 軌quỹ 儀nghi 一nhất 卷quyển 承thừa 明minh 殿điện 講giảng 密mật 嚴nghiêm 經kinh 對đối 。 御ngự 記ký 一nhất 卷quyển 今kim 並tịnh 同đồng 進tiến 輕khinh 塵trần 。 玄huyền 鑒giám 祇kỳ 畏úy 無vô 任nhậm 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần 進tiến 以dĩ 聞văn 沙Sa 門Môn 良lương 賁# 誠thành 歡hoan 誠thành 懼cụ 謹cẩn 言ngôn 。

永vĩnh 泰thái 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 八bát 日nhật 奉phụng 。

詔chiếu 內nội 修tu 疏sớ/sơ 沙Sa 門Môn 良lương 賁# 上thượng 表biểu 。