nhân vị

Phật Quang Đại Từ Điển

(因位) Đối lại: Quả vị. Đồng nghĩa: Nhân địa. Giai vị tu nhân Phật, tức là những giai vị tu hành, khi chưa chứng được quả Phật, cho nên gọi là Nhân vị. (xt. Nhân Địa).