Chuẩn Nhân ngã chấp Từ điển Đạo Uyển 人我執; C: rénwǒzhí; J: ningashū; Tin rằng có sự hiện hữu của một bản ngã, hay của cá nhân, còn gọi là Nhân ngã kiến (人我見). Đây là một kiến chấp rất nặng, nhưng cũng còn được xem là ít vi tế hơn Pháp ngã chấp (法我執). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn
Chuẩn Nhân ngã chấp Từ điển Đạo Uyển 人我執; C: rénwǒzhí; J: ningashū; Tin rằng có sự hiện hữu của một bản ngã, hay của cá nhân, còn gọi là Nhân ngã kiến (人我見). Đây là một kiến chấp rất nặng, nhưng cũng còn được xem là ít vi tế hơn Pháp ngã chấp (法我執). Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn