Nhân Gian

Từ Điển Đạo Uyển

人間; C: rénjiān; J: ningen;
Có các nghĩa: 1. Người, loài người; 2. Nơi loài người sinh sống, thế gian; 3. Loài người (s: manuṣya, manuṣa), phiên âm là Mạt-nô-sa (末奴沙), Ma-nô-xà (摩奴闍)… và còn được dịch là Nhân gian giới (人間界), Nhân giới (人界), Nhân thú (人趣), Nhân đạo (人道) và Thế gian (世間). Một trong 6 nơi (Lục đạo 六道), năm đường (Ngũ thú 五趣), hoặc mười cõi (Thập giới 十界) mà loài hữu tình thụ sinh; 4. Ở ngay trong thế giới loài người.