nhân gian

Phật Quang Đại Từ Điển

(人間) Phạm: Manuwya. Hán âm: Ma nâu sa, Mạt nô sa, Ma nô xà, Ma nâu sử. Cũng gọi Nhân gian giới, Nhân giới, Nhân thú, Nhân đạo, Thế gian. Chỉ cho nơi loài người sinh sống, 1 trong 6 đường, 5 ngả, 10 cõi. Tiếng Manuwya là từ ngữ căn Manas (Mạt na: Suy xét) mà ra, tức cho rằng con người có khả năng tư duy khảo sát. Còn về nơi ở của con người thì có 4 châu quanh núi Tu di. Diện mạo của con người ở châu nào thì giống với địa hình của châu ấy, tuổi thọ con người ở mỗi châu cũng khác nhau tùy theo nghiệp nhân. [X. phẩm Diêm phù đề châu trong Trường a hàm Q.18; kinh Đại bát niết bàn Q.18 (bản Bắc); kinh Khởi thế Q.1; luận Đại tì bà sa Q.172; luận Câu xá Q.1; Pháp uyển châu lâm Q.5; Huyền ứng âm nghĩa Q.25]. (xt. Thập Tuế Giảm Kiếp, Tứ Châu, Kiếp).