nhân giả

Phật Quang Đại Từ Điển

(仁者) Gọi tắt: Nhân. Tứ kính xưng đối với người khác. Nghĩa là bậc có lòng nhân từ, thương người… Đại nhật kinh sớ quyển 4 (Đại 39, 622 hạ) nói: Tiếng Phạm: Nhĩ nhĩ, Hán dịch là Nhân giả. Chương Bà tu mật trong Cảnh đức truyền đăng lục (Đại 51, 208 trung) chép: Sư nói: Này Nhân giả! Bàn luận thì đánh mất nghĩa lí, mà đạt nghĩa lí thì không bàn luận.