閑Nhàn 居Cư 編Biên
Quyển 0050
宋Tống 智Trí 圓Viên 著Trước

閑nhàn 居cư 編biên 第đệ 五ngũ 十thập

宋tống 孤cô 山sơn 沙Sa 門Môn 。 智trí 圓viên 。 著trước 。

懷hoài 南nam 遊du 道đạo 友hữu

曾tằng 聞văn 飛phi 錫tích 入nhập 南nam 閩# 。 鶴hạc 態thái 雲vân 蹤tung 不bất 可khả 親thân 。

靜tĩnh 夜dạ 獨độc 吟ngâm 空không 對đối 月nguyệt 。 昔tích 年niên 聚tụ 話thoại 更cánh 無vô 人nhân 。

波ba 濤đào 路lộ 阻trở 書thư 難nạn/nan 到đáo 。 泉tuyền 石thạch 房phòng 閑nhàn 夢mộng 自tự 頻tần 。

未vị 省tỉnh 相tương 逢phùng 在tại 何hà 日nhật 。 西tây 風phong 蕭tiêu 索sách 淛chiết 河hà 濱tân 。

栽tài 花hoa

移di 花hoa 來lai 種chủng 草thảo 堂đường 前tiền 。 紅hồng 紫tử 紛phân 紜vân 間gian 淡đạm 煙yên 。

莫mạc 歎thán 朝triêu 開khai 還hoàn 暮mộ 落lạc 。 人nhân 生sanh 榮vinh 辱nhục 事sự 皆giai 然nhiên 。

病bệnh 起khởi 二nhị 首thủ

衡hành 門môn 牢lao 落lạc 雨vũ 苔# 斑ban 。 病bệnh 起khởi 深thâm 秋thu 氣khí 象tượng 閑nhàn 。

照chiếu 水thủy 未vị 能năng 嗟ta 白bạch 髮phát 。 倚ỷ 欄lan 重trọng/trùng 得đắc 見kiến 青thanh 山sơn 。

風phong 高cao 砌# 木mộc 蟬thiền 猶do 噪táo 。 社xã 近cận 茆mao 堂đường 鷰# 已dĩ 還hoàn 。

孤cô 坐tọa 孤cô 吟ngâm 又hựu 終chung 日nhật 。 有hữu 誰thùy 來lai 此thử 問vấn 衰suy 顏nhan 。

又hựu

湖hồ 天thiên 淡đạm 蕩đãng 鴈nhạn 參tham 差sai 。 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 搘chi 筇# 繞nhiễu 所sở 居cư 。

古cổ 壁bích 苔# 荒hoang 鳴minh 蟋# 蟀# 。 水thủy 軒hiên 風phong 冷lãnh 謝tạ 芙phù 蕖cừ 。

看khán 雲vân 默mặc 誦tụng 空không 王vương 偈kệ 。 拂phất 榻tháp 閑nhàn 開khai 孔khổng 聖thánh 書thư 。

閇bế 戶hộ 無vô 人nhân 慰úy 寥liêu 索sách 。 草thảo 堂đường 深thâm 夜dạ 照chiếu 蟾# 蜍# 。

寄ký 題đề 虎hổ 丘khâu 山sơn

崛quật 起khởi 孤cô 峯phong 號hiệu 虎hổ 丘khâu 。 奇kỳ 蹤tung 寧ninh 與dữ 眾chúng 山sơn 儔trù 。

月nguyệt 涵# 秦tần 始thỉ 劒kiếm 池trì 冷lãnh 。 蘚# 駮# 生sanh 公công 講giảng 石thạch 幽u 。

招chiêu 隱ẩn 未vị 能năng 居cư 絕tuyệt 頂đảnh 。 臥ngọa 雲vân 空không 欲dục 斆# 前tiền 脩tu 。

披phi 圖đồ 盡tận 日nhật 身thân 難nạn/nan 到đáo 。 杳# 杳# 煙yên 波ba 茂mậu 苑uyển 秋thu 。

漁ngư 父phụ

鶴hạc 髮phát 閑nhàn 梳sơ 小tiểu 掉trạo 輕khinh 。 蘆lô 花hoa 深thâm 處xứ 最tối 怡di 情tình 。

自tự 憐lân 身thân 外ngoại 唯duy 煙yên 月nguyệt 。 肯khẳng 信tín 人nhân 間gian 有hữu 利lợi 名danh 。

閑nhàn 脫thoát 緣duyên 蓑# 春xuân 雨vũ 霽tễ 。 醉túy 眠miên 深thâm 浦# 夕tịch 陽dương 明minh 。

陶đào 陶đào 終chung 歲tuế 無vô 人nhân 識thức 。 應ưng 笑tiếu 三tam 閭lư 話thoại 獨độc 清thanh 。

水thủy

本bổn 性tánh 澄trừng 明minh 萬vạn 古cổ 同đồng 。 滔thao 滔thao 潤nhuận 物vật 信tín 無vô 窮cùng 。

百bách 川xuyên 奔bôn 注chú 歸quy 滄thương 海hải 。 五ngũ 服phục 安an 居cư 賴lại 禹vũ 功công 。

動động 帶đái 晚vãn 風phong 衝xung 島đảo 嶼# 。 靜tĩnh 涵# 秋thu 色sắc 混hỗn 虗hư 空không 。

浮phù 舟chu 葬táng 骨cốt 成thành 何hà 事sự 。 范phạm 蠡lễ 知tri 機cơ 伍# 相tương/tướng 忠trung 。

白bạch 蓮liên

栽tài 種chủng 空không 池trì 歲tuế 已dĩ 賖# 。 暑thử 天thiên 開khai 處xứ 異dị 羣quần 花hoa 。

澄trừng 波ba 照chiếu 影ảnh 疑nghi 秋thu 鷺lộ 。 靜tĩnh 夜dạ 擎kình 香hương 混hỗn 月nguyệt 華hoa 。

雪tuyết 態thái 自tự 堪kham 憐lân 翡phỉ 翠thúy 。 玉ngọc 苞bao 終chung 恥sỉ 近cận 蒹# 葭# 。

閑nhàn 來lai 倚ỷ 檻hạm 看khán 無vô 猒# 。 為vi 似tự 禪thiền 心tâm 本bổn 絕tuyệt 瑕hà 。

暮mộ 秋thu

嗈# 嗈# 賓tân 鴈nhạn 又hựu 隨tùy 陽dương 。 兔thố 走tẩu 烏ô 飛phi 兩lưỡng 共cộng 忙mang 。

露lộ 冷lãnh 小tiểu 池trì 荷hà 減giảm 綠lục 。 風phong 高cao 幽u 砌# 菊# 添# 黃hoàng 。

圓viên 明minh 自tự 喜hỷ 心tâm 如như 月nguyệt 。 皓hạo 白bạch 誰thùy 愁sầu 鬢mấn 似tự 霜sương 。

閑nhàn 臥ngọa 不bất 堪kham 思tư 往vãng 事sự 。 星tinh 河hà 耿# 耿# 夜dạ 偏thiên 長trường/trưởng 。

養dưỡng 疾tật

深thâm 院viện 無vô 人nhân 疾tật 漸tiệm 輕khinh 。 西tây 風phong 黃hoàng 葉diệp 滿mãn 閑nhàn 庭đình 。

行hành 披phi 老lão 子tử 五ngũ 千thiên 字tự 。 坐tọa 讀đọc 楞lăng 嚴nghiêm 十thập 軸trục 經kinh 。

籬# 下hạ 清thanh 香hương 寒hàn 有hữu 菊# 。 牕# 間gian 微vi 影ảnh 夜dạ 無vô 螢huỳnh 。

誰thùy 知tri 夜dạ 裏lý 珠châu 長trường/trưởng 在tại 。 堪kham 歎thán 悠du 悠du 醉túy 未vị 醒tỉnh 。

君quân 不bất 來lai

前tiền 年niên 送tống 君quân 空không 江giang 上thượng 。 張trương 帆phàm 正chánh 值trị 西tây 風phong 起khởi 。

今kim 日nhật 西tây 風phong 君quân 未vị 歸quy 。 茫mang 茫mang 只chỉ 見kiến 空không 江giang 水thủy 。

扇thiên/phiến

霜sương 縑kiêm 裁tài 製chế 賴lại 金kim 刀đao 。 冷lãnh 淡đạm 還hoàn 宜nghi 畵họa 海hải 濤đào 。

盛thịnh 夏hạ 有hữu 功công 風phong 自tự 遠viễn 。 涼lương 秋thu 無vô 用dụng 架# 偏thiên 高cao 。

譚đàm 筵diên 幾kỷ 謝tạ 驅khu 煩phiền 熱nhiệt 。 征chinh 路lộ 長trường/trưởng 蒙mông 解giải 鬱uất 陶đào 。

未vị 得đắc 袁viên 宏hoành 手thủ 中trung 握ác 。 揚dương 仁nhân 何hà 處xứ 可khả 施thí 勞lao 。

新tân 栽tài 小tiểu 松tùng

新tân 種chủng 孤cô 松tùng 一nhất 尺xích 餘dư 。 淡đạm 煙yên 疎sơ 竹trúc 便tiện 相tương/tướng 宜nghi 。

閑nhàn 來lai 且thả 翫ngoạn 凌lăng 霜sương 貌mạo 。 身thân 後hậu 誰thùy 觀quán 合hợp 抱bão 時thời 。

冷lãnh 碧bích 豈khởi 容dung 塵trần 染nhiễm 汙ô 。 貞trinh 心tâm 寧ninh 共cộng 草thảo 凋điêu 衰suy 。

夜dạ 深thâm 庭đình 際tế 清thanh 風phong 起khởi 。 細tế 韻vận 難nạn/nan 教giáo 俗tục 耳nhĩ 知tri 。

閑nhàn 詠vịnh

造tạo 化hóa 無vô 餘dư 豈khởi 有hữu 私tư 。 如như 何hà 庶thứ 物vật 自tự 參tham 差sai 。

群quần 烏ô 不bất 涅niết 身thân 長trường 黑hắc 。 雙song 鷺lộ 無vô 愁sầu 頂đảnh 亦diệc 絲ti 。

巖nham 桂quế 翠thúy 濃nồng 深thâm 雪tuyết 夜dạ 。 井tỉnh 桐# 黃hoàng 落lạc 暮mộ 秋thu 時thời 。

虗hư 空không 世thế 界giới 都đô 如như 幻huyễn (# 楞lăng 嚴nghiêm 曰viết 迷mê 妄vọng 有hữu 虗hư 空không 依y 空không 立lập 世thế 界giới 。 又hựu 曰viết 自tự 心tâm 取thủ 自tự 心tâm 。 非phi 幻huyễn 成thành 幻huyễn 法pháp )# 。

莫mạc 把bả 閑nhàn 心tâm 逐trục 境cảnh 思tư (# 楞lăng 嚴nghiêm 曰viết 不bất 取thủ 無vô 非phi 幻huyễn 。 非phi 幻huyễn 尚thượng 不bất 生sanh 。 幻huyễn 法pháp 云vân 何hà 立lập )# 。

新tân 栽tài 竹trúc

傍bàng 砌# 疎sơ 篁# 手thủ 自tự 栽tài 。 數số 竿can/cán 蒼thương 翠thúy 勝thắng 花hoa 開khai 。

今kim 宵tiêu 牕# 下hạ 更cánh 深thâm 睡thụy 。 應ưng 送tống 寒hàn 聲thanh 枕chẩm 上thượng 來lai 。

讀đọc 元nguyên 結kết 文văn

復phục 古cổ 還hoàn 淳thuần 元nguyên 結kết 文văn 。 可khả 憐lân 楊dương 浚tuấn 獨độc 知tri 君quân 。

當đương 時thời 自tự 號hiệu 為vi 聲thanh 叟# (# 五ngũ 交giao 切thiết 次thứ 山sơn 道đạo 號hiệu 也dã )# 。

立lập 事sự 垂thùy 言ngôn 信tín 不bất 羣quần 。

戲hí 題đề 夜dạ 合hợp 樹thụ

明minh 開khai 暗ám 合hợp 似tự 知tri 時thời 。 用dụng 舍xá 行hành 藏tạng 誡giới 在tại 茲tư 。

綠lục 葉diệp 紅hồng 葩ba 古cổ 墻tường 畔bạn 。 風phong 光quang 羞tu 殺sát 石thạch 楠# 枝chi 。

病bệnh 中trung 感cảm 體thể 元nguyên 上thượng 人nhân 見kiến 訪phỏng

犬khuyển 吠phệ 衡hành 門môn 宿túc 霧vụ 消tiêu 。 草thảo 堂đường 風phong 冷lãnh 竹trúc 蕭tiêu 蕭tiêu 。

若nhược 非phi 故cố 友hữu 憐lân 衰suy 病bệnh 。 誰thùy 肯khẳng 凌lăng 晨thần 訪phỏng 寂tịch 寥liêu 。

寄Ký 瑞Thụy 應Ứng 經Kinh 疏Sớ/sơ 及Cập 注Chú 陰Ấm 符Phù 經Kinh 與Dữ 體Thể 元Nguyên 上Thượng 人Nhân

瑞thụy 應ứng 陰ấm 符phù 盡tận 索sách 看khán 。 封phong 題đề 欲dục 寄ký 意ý 盤bàn 桓hoàn 。

自tự 慙tàm 才tài 識thức 非phi 通thông 敏mẫn 。 不bất 得đắc 同đồng 歸quy 得đắc 異dị 端đoan 。

病bệnh 起khởi 自tự 嘲#

林lâm 下hạ 羸luy 羸luy 一nhất 病bệnh 軀khu 。 四tứ 旬tuần 欹# 枕chẩm 減giảm 肌cơ 膚phu 。

閑nhàn 來lai 試thí 照chiếu 秋thu 泉tuyền 看khán 。 金kim 鍍# 形hình 容dung 雪tuyết 染nhiễm 鬚tu 。

戲hí 題đề 四tứ 絕tuyệt 句cú (# 并tinh 序tự )#

潛tiềm 夫phu 之chi 居cư 瀕# 湖hồ 倚ỷ 山sơn 有hữu 野dã 鶴hạc 野dã 鹿lộc 焉yên 以dĩ 為vi 耳nhĩ 目mục 之chi 翫ngoạn 有hữu 家gia 雞kê 家gia 犬khuyển 焉yên 以dĩ 為vi 警cảnh 禦ngữ 之chi 備bị 潛tiềm 夫phu 每mỗi 自tự 色sắc 目mục 其kỳ 鶴hạc 為vi 在tại 陰ấm 其kỳ 鹿lộc 為vi 食thực 苹# 其kỳ 犬khuyển 為vi 吠phệ 月nguyệt 其kỳ 雞kê 為vi 司ty 晨thần 有hữu 時thời 天thiên 雨vũ 晴tình 秋thu 氣khí 清thanh 在tại 陰ấm 唳# 于vu 大đại 澤trạch 食thực 苹# 鳴minh 于vu 幽u 谷cốc 吠phệ 月nguyệt 吠phệ 于vu 閑nhàn 軒hiên 司ty 晨thần 啼đề 于vu 喬kiều 木mộc 音âm 響hưởng 更cánh 作tác 似tự 於ư 潛tiềm 夫phu 前tiền 各các 大đại 誇khoa 其kỳ 能năng 也dã 傳truyền 稱xưng 介giới 葛cát 盧lô 別biệt 牛ngưu 鳴minh 世thế 謂vị 公công 冶dã 長trường/trưởng 辯biện 鳥điểu 語ngữ 信tín 矣hĩ 夫phu 先tiên 民dân 有hữu 通thông 於ư 禽cầm 獸thú 語ngữ 者giả 吾ngô 無vô 先tiên 民dân 之chi 能năng 以dĩ 意ý 度độ 之chi 似tự 有hữu 所sở 得đắc 遂toại 為vi 四tứ 絕tuyệt 句cú 以dĩ 見kiến 其kỳ 意ý 適thích 足túc 以dĩ 自tự 取thủ 歡hoan 笑tiếu 乎hồ 昔tích 者giả 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 為vi 八bát 絕tuyệt 蓋cái 陳trần 乎hồ 鶴hạc 雞kê 烏ô 鳶diên 鵝nga 贈tặng 答đáp 之chi 意ý 故cố 吾ngô 得đắc 以dĩ 斆# 嚬tần 焉yên 噫# 亦diệc 有hữu 所sở 儆# 非phi 直trực 以dĩ 文văn 為vi 戲hí 云vân 耳nhĩ 得đắc 前tiền 詩thi 所sở 謂vị 彼bỉ 我ngã 更cánh 相tương 笑tiếu 是thị 非phi 無vô 實thật 錄lục 者giả 斯tư 四tứ 絕tuyệt 也dã 近cận 之chi 矣hĩ 。

鶴hạc 自tự 矜căng

紫tử 府phủ 青thanh 田điền 任nhậm 性tánh 游du 。 一nhất 聲thanh 清thanh 唳# 萬vạn 山sơn 秋thu 。

仙tiên 材tài 況huống 有hữu 千thiên 年niên 壽thọ 。 鹿lộc 犬khuyển 凡phàm 雞kê 豈khởi 合hợp 儔trù 。

鹿lộc 讓nhượng 鶴hạc

身thân 有hữu 素tố 斑ban 文văn 既ký 備bị 。 頂đảnh 峩nga 雙song 角giác 武võ 仍nhưng 全toàn 。

我ngã 兼kiêm 文văn 武võ 為vi 時thời 瑞thụy 。 汝nhữ 但đãn 白bạch 身thân 空không 有hữu 年niên 。

犬khuyển 爭tranh 功công

雪tuyết 毳thuế 文văn 毛mao 虗hư 有hữu 表biểu 。 防phòng 姦gian 禦ngữ 冦# 且thả 無vô 功công 。

中trung 宵tiêu 誰thùy 解giải 頻tần 頻tần 吠phệ 。 庭đình 皎hiệu 秋thu 蟾# 樹thụ 褭# 風phong 。

雞kê 怨oán 言ngôn

三tam 箇cá 因nhân 何hà 各các 自tự 強cường 。 競cạnh 誇khoa 己kỷ 德đức 掩yểm 他tha 長trường/trưởng 。

冥minh 冥minh 風phong 雨vũ 茆mao 堂đường 閉bế 。 至chí 竟cánh 誰thùy 先tiên 報báo 曉hiểu 光quang 。