閑Nhàn 居Cư 編Biên
Quyển 0001
宋Tống 智Trí 圓Viên 著Trước

宣tuyên 德đức 郎lang 守thủ 大đại 理lý 寺tự 丞thừa 監giám 杭# 州châu 清thanh 酒tửu 務vụ 吳ngô 遵tuân 路lộ 撰soạn

五ngũ 彩thải 相tương/tướng 宣tuyên 故cố 火hỏa 龍long 黼# 黻# 照chiếu 其kỳ 象tượng 八bát 音âm 迭điệt 唱xướng 故cố 英anh 莖hành 濩hoạch 武võ 導đạo 其kỳ 和hòa 足túc 言ngôn 以dĩ 文văn 亦diệc 猶do 是thị 矣hĩ 何hà 則tắc 志chí 有hữu 所sở 之chi 而nhi 辭từ 生sanh 焉yên 辭từ 不bất 可khả 陋lậu 而nhi 文văn 形hình 焉yên 然nhiên 而nhi 風phong 流lưu 下hạ 衰suy 靡mĩ 弊tệ 忘vong 返phản 於ư 是thị 文văn 過quá 其kỳ 實thật 理lý 不bất 勝thắng 辭từ 或hoặc 貽# 鞶# 帨# 之chi 譏cơ 或hoặc 興hưng 鄭trịnh 衛vệ 之chi 諭dụ 比tỉ 物vật 連liên 類loại 猶do 或hoặc 失thất 之chi 索sách 隱ẩn 釣điếu 深thâm 將tương 何hà 所sở 取thủ 質chất 而nhi 不bất 野dã 文văn 而nhi 不bất 華hoa 敷phu 演diễn 真chân 宗tông 闢tịch 聖thánh 人nhân 之chi 戶hộ 牖dũ 導đạo 揚dương 名danh 教giáo 示thị 來lai 者giả 之chi 楷# 摸mạc 則tắc 於ư 圓viên 公công 上thượng 人nhân 之chi 文văn 而nhi 見kiến 之chi 矣hĩ 上thượng 人nhân 世thế 姓tánh 徐từ 氏thị 名danh 智trí 圓viên 字tự 無vô 外ngoại 自tự 號hiệu 中trung 庸dong 子tử 錢tiền 唐đường 人nhân 也dã 年niên 八bát 歲tuế 受thọ 具cụ 於ư 本bổn 郡quận 龍long 興hưng 寺tự 二nhị 十thập 一nhất 歲tuế 傳truyền 天thiên 台thai 三tam 觀quán 於ư 源nguyên 清thanh 法Pháp 師sư 上thượng 人nhân 神thần 宇vũ 清thanh 明minh 道đạo 韻vận 凝ngưng 粹túy 德đức 貫quán 幽u 顯hiển 學học 該cai 內nội 外ngoại 開khai 卷quyển 游du 目mục 必tất 沿duyên 波ba 而nhi 討thảo 源nguyên 屬thuộc 筆bút 綴chuế 辭từ 率suất 勸khuyến 善thiện 而nhi 懲# 惡ác 蔑miệt 聞văn 可khả 擇trạch 之chi 行hành 不bất 觀quán 非phi 聖thánh 之chi 書thư 克khắc 己kỷ 為vi 仁nhân 無vô 亡vong 於ư 終chung 食thực 服phục 膺ưng 講giảng 道đạo 靡mĩ 舍xá 於ư 寸thốn 陰ấm 仰ngưỡng 止chỉ 高cao 山sơn 溫ôn 其kỳ 如như 玉ngọc 至chí 性tánh 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 蓋cái 稟bẩm 於ư 天thiên 姿tư 妙diệu 歲tuế 能năng 文văn 匪phỉ 由do 於ư 師sư 授thọ 尤vưu 好hảo/hiếu 靜tĩnh 默mặc 專chuyên 務vụ 隱ẩn 居cư 屏bính 去khứ 塵trần 游du 杜đỗ 絕tuyệt 人nhân 事sự 處xứ 方phương 丈trượng 之chi 室thất 晏# 如như 覆phú 杆# 玩ngoạn 一nhất 卷quyển 之chi 書thư 嗒# 然nhiên 隱ẩn 几kỉ 陶đào 陶đào 乎hồ 不bất 知tri 物vật 我ngã 之chi 為vi 異dị 也dã 道đạo 風phong 所sở 偃yển 學học 者giả 如như 歸quy 巾cân 卷quyển 盈doanh 門môn 緇# 黃hoàng 帀táp 序tự 暫tạm 聆linh 更cánh 僕bộc 之chi 論luận 頓đốn 釋thích 疑nghi 聞văn 克khắc 終chung 函hàm 文văn 之chi 儀nghi 皆giai 成thành 法Pháp 器khí 鐘chung 鳴minh 善thiện 應ưng 谷cốc 答đáp 忘vong 疲bì 斯tư 又hựu 利lợi 物vật 之chi 勝thắng 緣duyên 誨hối 之chi 人nhân 能năng 事sự 也dã 若nhược 義nghĩa 其kỳ 躭đam 味vị 寶bảo 乘thừa 揣đoàn 摩ma 秘bí 典điển 演diễn 一nhất 音âm 之chi 遺di 旨chỉ 恢khôi 四tứ 蹄đề 之chi 真chân 詮thuyên 揭yết 慧tuệ 日nhật 以dĩ 揚dương 光quang 發phát 揮huy 大đại 事sự 引dẫn 慈từ 雲vân 而nhi 布bố 潤nhuận 覆phú 露lộ 羣quần 方phương 垂thùy 裕# 筌thuyên 蹄đề 動động 盈doanh 籤# 軸trục 旁bàng 涉thiệp 莊trang 老lão 兼kiêm 通thông 儒nho 墨mặc 至chí 於ư 論luận 譔# 多đa 所sở 憲hiến 章chương 唫# 詠vịnh 情tình 靈linh 悠du 揚dương 風phong 雅nhã 小tiểu 文văn 短đoản 札# 初sơ 不bất 經kinh 心tâm 遺di 言ngôn 放phóng 辭từ 咸hàm 有hữu 奇kỳ 致trí 師sư 早tảo 嬰anh 痾# 瘵sái 常thường 居cư 疲bì 薾# 伏phục 枕chẩm 方phương 榻tháp 罕# 事sự 筆bút 精tinh 授thọ 簡giản 門môn 人nhân 多đa 出xuất 口khẩu 占chiêm 辭từ 條điều 錯thác 綜tống 文văn 律luật 鏗khanh 鏘thương 率suất 爾nhĩ 混hỗn 成thành 不bất 煩phiền 刊# 定định 夫phu 折chiết 理lý 者giả 意ý 遠viễn 則tắc 理lý 優ưu 宣tuyên 理lý 者giả 理lý 高cao 則tắc 文văn 勝thắng 蓋cái 先tiên 本bổn 而nhi 後hậu 末mạt 摭# 實thật 遺di 華hoa 然nhiên 後hậu 大đại 羮# 不bất 致trí 而nhi 遺di 味vị 存tồn 大đại 圭# 不bất 琢trác 而nhi 天thiên 質chất 露lộ 豈khởi 與dữ 夫phu 咬giảo 哇# 之chi 末mạt 響hưởng 彫điêu 刻khắc 之chi 繁phồn 文văn 較giảo 其kỳ 能năng 否phủ/bĩ 哉tai 始thỉ 自tự 景cảnh 德đức 丙bính 午ngọ 迄hất 於ư 天thiên 禧# 辛tân 酉dậu 集tập 其kỳ 所sở 著trước 得đắc 六lục 十thập 卷quyển 題đề 曰viết 閑nhàn 居cư 編biên 巵chi 言ngôn 日nhật 新tân 方phương 運vận 不bất 休hưu 之chi 思tư 賞thưởng 音âm 竊thiết 抃# 必tất 期kỳ 善thiện 聽thính 之chi 聦# 過quá 此thử 以dĩ 還hoàn 請thỉnh 俟sĩ 來lai 者giả 其kỳ 經kinh 論luận 疏sớ/sơ 鈔sao 科khoa 註chú 等đẳng 洎kịp 諸chư 外ngoại 學học 自tự 成thành 編biên 錄lục 者giả 凡phàm 一nhất 百bách 七thất 十thập 卷quyển 皆giai 從tùng 別biệt 行hành 不bất 列liệt 此thử 集tập 。

乾can/kiền/càn 興hưng 壬nhâm 戌tuất 正chánh 月nguyệt 序tự

No.949-B# 自tự 序tự

錢tiền 唐đường 釋thích 智trí 圓viên 字tự 無vô 外ngoại 自tự 號hiệu 中trung 庸dong 子tử 於ư 講giảng 佛Phật 經Kinh 外ngoại 好hảo/hiếu 讀đọc 周chu 孔khổng 楊dương 孟# 書thư 往vãng 往vãng 學học 為vi 古cổ 文văn 以dĩ 宗tông 其kỳ 道đạo 又hựu 愛ái 吟ngâm 五ngũ 七thất 言ngôn 詩thi 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 其kỳ 性tánh 情tình 隨tùy 有hữu 所sở 得đắc 。 皆giai 以dĩ 艸thảo 稾# 投đầu 壞hoại 囊nang 中trung 未vị 嘗thường 寫tả 一nhất 淨tịnh 本bổn 兒nhi 童đồng 輩bối 旋toàn 充sung 脂chi 燭chúc 之chi 費phí 故cố 其kỳ 逸dật 者giả 多đa 矣hĩ 今kim 年niên 夏hạ 養dưỡng 病bệnh 於ư 孤cô 山sơn 下hạ 因nhân 令linh 後hậu 學học 寫tả 出xuất 所sở 存tồn 者giả 其kỳ 後hậu 有hữu 所sở 得đắc 。 亦diệc 欲dục 隨tùy 而nhi 編biên 之chi 非phi 求cầu 譽dự 於ư 當đương 時thời 抑ức 亦diệc 從tùng 吾ngô 所sở 好hiếu 爾nhĩ 。

大đại 宋tống 大đại 中trung 祥tường 符phù 九cửu 年niên 丙bính 辰thần 歲tuế 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 十thập 日nhật 序tự

閒nhàn 居cư 編biên 目mục 次thứ

-# 序tự (# 宣tuyên 德đức 郎lang 守thủ 大đại 理lý 寺tự 丞thừa 監giám 杭# 州châu 清thanh 酒tửu 務vụ 吳ngô 遵tuân 路lộ 撰soạn )#

-# 自tự 序tự

-# 第đệ 一nhất

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 疏sớ/sơ 序tự

-# 四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh 序Tự

-# 普Phổ 入Nhập 不Bất 思Tư 議Nghị 。 法Pháp 門Môn 經Kinh 序Tự

文Văn 殊Thù 說Thuyết 般Bát 若Nhã 經Kinh 疏Sớ/sơ 序Tự

般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 疏Sớ/sơ 序Tự

無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 疏sớ/sơ 序tự

-# 第đệ 二nhị

-# 佛Phật 遺Di 教Giáo 經Kinh 疏Sớ/sơ

瑞Thụy 應Ứng 經Kinh 疏Sớ/sơ 序Tự

-# 觀Quán 普Phổ 賢Hiền 行Hành 法Pháp 經Kinh 疏Sớ/sơ 序Tự

阿A 彌Di 陀Đà 疏sớ/sơ 序tự

-# 第đệ 三tam

涅Niết 槃Bàn 玄huyền 義nghĩa 發phát 源nguyên 機cơ 要yếu 記ký 序tự

-# 維Duy 摩Ma 經Kinh 略Lược 疏Sớ/sơ 垂Thùy 裕# 記Ký 序Tự

-# 第đệ 四tứ

-# 觀Quán 經Kinh 疏Sớ/sơ 刊# 正Chánh 記Ký 序Tự

般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 疏Sớ/sơ 詒# 謀Mưu 鈔Sao 序Tự

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 玄huyền 義nghĩa 表biểu 微vi 記ký 序tự

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 文văn 句cú 索sách 隱ẩn 記ký 序tự

-# 第đệ 五ngũ

-# 請Thỉnh 觀Quán 音Âm 經Kinh 疏Sớ/sơ 演Diễn 義Nghĩa 鈔Sao 序Tự

-# 盂Vu 蘭Lan 盆Bồn 經Kinh 疏Sớ/sơ 摭# 華Hoa 鈔Sao 序Tự

文Văn 殊Thù 說Thuyết 般Bát 若Nhã 經Kinh 疏Sớ/sơ 折Chiết 重Trọng/trùng 鈔Sao 序Tự

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 疏sớ/sơ 谷cốc 響hưởng 鈔sao 序tự

-# 第đệ 六lục

涅Niết 槃Bàn 百bách 非phi 鈔sao 序tự

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 疏Sớ/sơ 三Tam 德Đức 指Chỉ 歸Quy 序Tự

阿A 彌Di 陀Đà 。 經Kinh 西Tây 資Tư 鈔Sao 序Tự

-# 金kim 剛cang 錍bề 顯hiển 性tánh 錄lục 序tự

-# 第đệ 七thất

-# 觀quán 音âm 行hành 門môn 統thống 攝nhiếp 眾chúng 行hành 論luận

-# 思tư 益ích 十thập 誡giới (# 并tinh 序tự )#

-# 第đệ 八bát

-# 注chú 刪san 定định 戒giới 本bổn 序tự

-# 注chú 觀quán 心tâm 論luận 後hậu 序tự

-# 智trí 者giả 大đại 師sư 十thập 德đức 禮lễ 贊tán 序tự

淨tịnh 土độ 贊tán (# 并tinh 序tự )#

-# 南nam 山sơn 大đại 師sư 贊tán 後hậu 序tự

-# 新tân 印ấn 還hoàn 源nguyên 觀quán 後hậu 序tự

-# 第đệ 九cửu

-# 書Thư 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 經Kinh 疏Sớ/sơ 後Hậu 序Tự

-# 律luật 鈔sao 義nghĩa 苑uyển 後hậu 序tự

-# 詳Tường 勘Khám 金Kim 剛Cang 經Kinh 印Ấn 版# 後Hậu 序Tự

-# 第đệ 十thập

-# 法pháp 華hoa 玄huyền 記ký 十thập 不bất 二nhị 門môn 正chánh 義nghĩa 序tự

-# 翻Phiên 經Kinh 通Thông 紀Kỷ 序Tự

-# 佛Phật 氏thị 彚# 征chinh 別biệt 集tập 序tự

-# 闡xiển 義nghĩa 鈔sao 序tự

-# 第đệ 十thập 一nhất

-# 黃Hoàng 帝Đế 陰Ấm 符Phù 經Kinh 題Đề 辭Từ

-# 病bệnh 課khóa 集tập 序tự

-# 第đệ 十thập 二nhị

-# 書thư 智trí 者giả 大đại 師sư 碑bi 後hậu 序tự

-# 書thư 荊kinh 谿khê 大đại 師sư 碑bi 後hậu 序tự

-# 講giảng 堂đường 擊kích 蒙mông 集tập 序tự

-# 講giảng 堂đường 條điều 約ước 序tự

-# 目mục 錄lục 序tự

-# 帝đế 年niên 紀kỷ 序tự

-# 廣quảng 皮bì 日nhật 休hưu 法pháp 言ngôn 後hậu 序tự

-# 第đệ 十thập 三tam

-# 瑪mã 瑙não 院viện 界giới 相tương/tướng 牓# 序tự

-# 華hoa 亭đình 興hưng 聖thánh 院viện 界giới 相tương/tướng 牓# 序tự

-# 真chân 覺giác 院viện 界giới 相tương/tướng 牓# 序tự

-# 瑪mã 碯não 院viện 重trọng/trùng 結kết 大đại 界giới 記ký

-# 法pháp 濟tế 院viện 結kết 界giới 記ký

-# 第đệ 十thập 四tứ

-# 漉lộc 囊nang 贊tán (# 并tinh 序tự )#

-# 漉lộc 囊nang 志chí

-# 出xuất 生sanh 圖đồ 紀kỷ (# 并tinh 序tự )#

-# 第đệ 十thập 五ngũ

-# 錢tiền 唐đường 律luật 德đức 梧# 公công 門môn 人nhân 覆phú 講giảng 記ký

-# 大đại 宋tống 高cao 僧Tăng 慈từ 光quang 闍xà 棃lê 塔tháp 記ký

-# 故cố 梵Phạm 天Thiên 寺tự 昭chiêu 闍xà 棃lê 行hành 業nghiệp 記ký

-# 僕bộc 夫phu 泉tuyền 記ký

-# 第đệ 十thập 六lục

-# 三tam 笑tiếu 圖đồ 贊tán (# 并tinh 序tự )#

-# 夜dạ 講giảng 亭đình 述thuật

-# 孤cô 山sơn 述thuật

-# 記ký 夢mộng

-# 對đối 友hữu 人nhân 問vấn

-# 第đệ 十thập 七thất

-# 祭tế 祖tổ 師sư 文văn

-# 祭tế 孤cô 山sơn 神thần 文văn

-# 又hựu 祭tế 孤cô 山sơn 神thần 文văn

-# 撤triệt 土thổ/độ 偶ngẫu 文văn

-# 中trung 庸dong 子tử 自tự 祭tế 文văn

-# 第đệ 十thập 八bát

-# 善thiện 惡ác 有hữu 餘dư 論luận

-# 周chu 公công 撻thát 伯bá 禽cầm 論luận

-# 生sanh 死tử 無vô 好hảo 惡ác 論luận

-# 福phước 善thiện 禍họa 淫dâm 論luận

-# 第đệ 十thập 九cửu

-# 中trung 庸dong 子tử 傳truyền 上thượng 中trung 下hạ 三tam 篇thiên

-# 第đệ 二nhị 十thập

-# 勉miễn 學học 上thượng 下hạ (# 并tinh 序tự )#

第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 與dữ 駱lạc 偃yển 節tiết 判phán 書thư

-# 與dữ 嘉gia 禾hòa 玄huyền 法Pháp 師sư 書thư

-# 錢tiền 唐đường 慈từ 光quang 院viện 備bị 法Pháp 師sư 行hành 狀trạng

第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 謝tạ 吳ngô 寺tự 丞thừa 撰soạn 閒nhàn 居cư 編biên 序tự 書thư

第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 謝tạ 府phủ 主chủ 王vương 給cấp 事sự 見kiến 訪phỏng 書thư

-# 湖hồ 州châu 德đức 清thanh 覺giác 華hoa 寺tự 淨tịnh 土độ 懺sám 院viện 記ký

第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 答đáp 李# 秀tú 才tài 書thư

-# 與dữ 門môn 人nhân 書thư

第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

-# 辨biện 錢tiền 唐đường 名danh

-# 評bình 錢tiền 唐đường 郡quận 碑bi 文văn

-# 疑nghi 程# 候hậu 碑bi

-# 辨biện 荀# 卿khanh 子tử

-# 好hảo/hiếu 山sơn 水thủy 辨biện

-# 議nghị 秦tần 王vương 役dịch 鬼quỷ

第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 錄lục 兼kiêm 明minh 書thư 誤ngộ

-# 讓nhượng 李# 習tập 之chi

-# 讀đọc 中trung 說thuyết

-# 雪tuyết 劉lưu 禹vũ 錫tích

第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 感cảm 義nghĩa 犬khuyển

-# 評bình 謝tạ 屐kịch

-# 敘tự 繼kế 齊tề 師sư 字tự

-# 擇trạch 日nhật 說thuyết

-# 敘tự 傳truyền 神thần

第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 駮# 嗣tự 禹vũ 說thuyết

-# 師sư 韓# 議nghị

道Đạo 德đức 仁nhân 藝nghệ 解giải

-# 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

-# 送tống 庶thứ 幾kỷ 序tự

-# 錢tiền 唐đường 聞văn 聦# 師sư 詩thi 集tập 序tự

-# 照chiếu 湖hồ 聯liên 句cú 詩thi 序tự

-# 送tống 智trí 仁nhân 歸quy 越việt 序tự

-# 第đệ 三tam 十thập

-# 誡giới 惡ác 勸khuyến 善thiện

-# 錢tiền 唐đường 律luật 德đức 梧# 公công 講giảng 堂đường 題đề 名danh 序tự

-# 第đệ 三tam 十thập 一nhất

-# 錢tiền 唐đường 孤cô 山sơn 智trí 果quả 院viện 結kết 大đại 界giới 序tự

-# 天thiên 台thai 國quốc 清thanh 寺tự 重trọng/trùng 結kết 大đại 界giới 序tự

-# 錢tiền 唐đường 法pháp 慧tuệ 院viện 結kết 大đại 界giới 記ký

第đệ 三tam 十thập 二nhị

-# 代đại 元nguyên 上thượng 人nhân 上thượng 錢tiền 唐đường 王vương 給cấp 事sự 書thư

-# 送tống 天thiên 台thai 長trường/trưởng 吉cát 序tự

-# 命mạng 湖hồ 光quang

-# 感cảm 物vật 賦phú

-# 分phần/phân 居cư 賦phú

-# 陋lậu 室thất 銘minh (# 并tinh 序tự )#

-# 第đệ 三tam 十thập 三tam

-# 故cố 錢tiền 唐đường 白bạch 蓮liên 社xã 主chủ 碑bi 文văn (# 有hữu 序tự )#

-# 辨biện 宋tống 人nhân

-# 中trung 人nhân 箴# (# 并tinh 序tự )#

-# 松tùng 江giang 重trọng/trùng 祐hựu 師sư 和hòa 李# 白bạch 姑cô 熟thục 十thập 詠vịnh 詩thi 序tự

-# 遠viễn 上thượng 人nhân 湖hồ 居cư 詩thi 序tự

-# 第đệ 三tam 十thập 四tứ

-# 錢tiền 唐đường 兜Đâu 率Suất 院viện 界giới 相tương/tướng 牓# 序tự

-# 遺di 囑chúc

-# 病bệnh 夫phu 傳truyền

-# 病bệnh 賦phú 并tinh 序tự

-# 講giảng 堂đường 銘minh

-# 窻# 蟲trùng 銘minh

-# 第đệ 三tam 十thập 五ngũ

四Tứ 諦Đế 具cụ 惑hoặc 釋thích 義nghĩa 頌tụng

-# 依y 婆bà 沙sa 釋thích 第đệ 十thập 六lục 心tâm 屬thuộc 脩tu 道Đạo 義nghĩa

-# 淨Tịnh 名Danh 經Kinh 釋Thích 見Kiến 見Kiến 義Nghĩa

-# 注chú 天thiên 台thai 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 主chủ 頂Đảnh 法Pháp 師sư 讚tán

-# 自tự 恣tứ 文văn

-# 南nam 山sơn 大đại 師sư 忌kỵ

-# 智trí 者giả 大đại 師sư 忌kỵ

-# 第đệ 三tam 十thập 六lục

-# 自tự 恣tứ 念niệm 誦tụng 回hồi 向hướng

-# 結kết 大đại 戒giới 相tương/tướng 回hồi 向hướng

-# 歲tuế 旦đán 禮lễ 佛Phật 回hồi 向hướng

-# 冬đông 朝triêu 禮lễ 佛Phật 回hồi 向hướng

-# 月nguyệt 旦đán 念niệm 誦tụng 回hồi 向hướng

-# 祈kỳ 雨vũ 回hồi 向hướng

-# 祈kỳ 晴tình 回hồi 向hướng

-# 結kết 夏hạ 念niệm 誦tụng 迴hồi 向hướng

-# 晚vãn 參tham 疏sớ/sơ 意ý

-# 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 意ý

-# 第đệ 三tam 十thập 七thất

-# 擬nghĩ 洛lạc 下hạ 分phần/phân 題đề (# 并tinh 序tự )#

-# 松tùng 石thạch 琴cầm 薦tiến

-# 茯# 苓# 人nhân

-# 遞đệ 詩thi 筒đồng

-# 文văn 石thạch 酒tửu 杯#

-# 挑thiêu 燈đăng 杖trượng

-# 刮# 字tự 刀đao

-# 試thí 金kim 石thạch

-# 燭chúc 蛾nga 誡giới

-# 挽vãn 歌ca 詞từ 三tam 首thủ

-# 中trung 庸dong 子tử 預dự 自tự 銘minh 之chi 曰viết 墓mộ 誌chí

-# 瑪mã 腦não 坡# 四tứ 詠vịnh (# 并tinh 序tự )#

-# 第đệ 三tam 十thập 八bát

-# 送tống 惟duy 鳳phượng 師sư 歸quy 四tứ 明minh

-# 試thí 筆bút

-# 讀đọc 史sử

-# 雪tuyết 西tây 施thí

-# 思tư 君quân 子tử 歌ca

-# 海hải 上thượng 五ngũ 山sơn 歌ca

-# 陋lậu 巷hạng 歌ca 贈tặng 友hữu 生sanh

-# 慎thận 交giao 歌ca

-# 古cổ 琴cầm 詩thi

-# 第đệ 三tam 十thập 九cửu

-# 吳ngô 山sơn 廟miếu 詩thi

-# 讀đọc 韓# 文văn 詩thi

-# 山sơn 居cư 招chiêu 友hữu 人nhân 詩thi

-# 貽# 葉diệp 秀tú 才tài 詩thi

-# 贈tặng 簡giản 上thượng 人nhân 詩thi

-# 述thuật 韓# 柳liễu 詩thi

-# 孤cô 山sơn 詩thi 二nhị 首thủ

-# 暮mộ 秋thu 書thư 齋trai 述thuật 懷hoài 寄ký 守thủ 能năng 師sư

-# 贈tặng 詩thi 僧Tăng 保bảo 暹# 師sư

-# 贈tặng 趙triệu 璞#

-# 第đệ 四tứ 十thập

-# 經Kinh 武Võ 康Khang 小Tiểu 山Sơn 法Pháp 瑤Dao 師Sư 舊Cựu 居Cư

-# 西tây 施thí 篇thiên

-# 寓# 興hưng

-# 山sơn 中trung 自tự 敘tự

-# 莫mạc 言ngôn 春xuân 日nhật 長trường/trưởng

-# 講giảng 堂đường 書thư 事sự

-# 勉miễn 隱ẩn 者giả

-# 鑑giám

-# 山sơn 中trung 行hành

-# 送tống 僧Tăng

-# 答đáp 行hành 簡giản 上thượng 人nhân 書thư

-# 夏hạ 日nhật 薰huân 風phong 亭đình 作tác

-# 初sơ 晴tình 登đăng 疊điệp 翠thúy 亭đình 偶ngẫu 成thành

-# 李# 秀tú 才tài 以dĩ 山sơn 齋trai 早tảo 起khởi 詩thi 見kiến 贈tặng 因nhân 次thứ 韻vận 和hòa 詶thù

-# 對đối 雪tuyết

-# 孤cô 山sơn 詩thi 三tam 首thủ

-# 酷khốc 熱nhiệt

-# 有hữu 客khách

-# 詶thù 仁nhân 上thượng 人nhân 望vọng 湖hồ 山sơn 見kiến 寄ký 次thứ 韻vận

-# 和hòa 辯biện 才tài 訪phỏng 仲trọng 微vi 上thượng 人nhân 不bất 遇ngộ

-# 次thứ 韻vận 詶thù 明minh 上thượng 人nhân

-# 寄ký 同đồng 志chí

-# 和hòa 聦# 上thượng 人nhân 悼điệu 梵Phạm 天Thiên 闍xà 棃lê

-# 孤cô 山sơn 閒nhàn 居cư 次thứ 韻vận 詶thù 會hội 稽khể 仁nhân 姪điệt 見kiến 寄ký

-# 第đệ 四tứ 十thập 一nhất

-# 贈tặng 進tiến 士sĩ 葉diệp 授thọ

-# 夏hạ 日nhật 寄ký 諒# 律luật 師sư

-# 寄ký 遠viễn

-# 寄ký 文văn 照chiếu 大đại 師sư

-# 贈tặng 辯biện 才tài 大đại 師sư

-# 孤cô 山sơn 閒nhàn 居cư 即tức 事sự 寄ký 己kỷ 師sư

-# 次thứ 韻vận 詶thù 聞văn 聰thông 上thượng 人nhân 春xuân 日nhật 書thư 懷hoài 見kiến 寄ký

-# 春xuân 日nhật 閒nhàn 居cư 即tức 事sự 寄ký 元nguyên 敏mẫn 上thượng 人nhân

-# 登đăng 樓lâu 感cảm 事sự 寄ký 天thiên 台thai 友hữu 人nhân

-# 書thư 通thông 上thượng 人nhân 城thành 居cư

-# 湖hồ 居cư 即tức 事sự 寄ký 仁nhân 姪điệt

-# 懷hoài 石thạch 壁bích 舊cựu 居cư 兼kiêm 簡giản 紹thiệu 上thượng 人nhân

-# 贈tặng 林lâm 逋# 處xứ 士sĩ

梵Phạm 天Thiên 寺tự 二nhị 首thủ

-# 趙triệu 萬vạn 宗tông 入nhập 道đạo 因nhân 寄ký

-# 春xuân 日nhật 湖hồ 居cư 書thư 事sự 寄ký 子tử 璿# 師sư

-# 詶thù 正chánh 言ngôn 上thượng 人nhân

-# 贈tặng 清thanh 義nghĩa 律luật 師sư

-# 遊du 開khai 化hóa 寺tự

-# 次thứ 韻vận 詶thù 子tử 文văn 師sư

-# 南nam 塔tháp 寺tự 上thượng 方phương

-# 寄ký 贈tặng 子tử 正chánh 律luật 師sư

-# 憶ức 南nam 塔tháp 上thượng 方phương 因nhân 寄ký 慶khánh 昭chiêu 師sư

-# 庭đình 松tùng

-# 寄ký 曦# 照chiếu 上thượng 人nhân

-# 第đệ 四tứ 十thập 二nhị

-# 自tự 箴#

-# 七thất 箴# (# 并tinh 序tự )#

-# 口khẩu 箴#

-# 身thân 箴#

-# 心tâm 箴#

-# 足túc 箴#

-# 手thủ 箴#

-# 眼nhãn 箴#

-# 耳nhĩ 箴#

-# 寄ký 題đề 梵Phạm 天Thiên 聖thánh 杲# 二nhị 寺tự 兼kiêm 簡giản 昭chiêu 梧# 二nhị 上thượng 人nhân (# 并tinh 序tự )#

-# 湖hồ 西tây 雜tạp 感cảm 詩thi (# 并tinh 序tự )#

-# 第đệ 四tứ 十thập 三tam

-# 寄ký 華hoa 亭đình 虗hư 己kỷ 師sư

-# 旅lữ 舍xá 言ngôn 懷hoài

-# 上thượng 錢tiền 唐đường 太thái 守thủ 薛tiết 大đại 諫gián

-# 贈tặng 守thủ 能năng 師sư

-# 潮triều

-# 贈tặng 夤# 上thượng 人nhân 歸quy 道Đạo 場Tràng 山sơn

-# 宿túc 山sơn 院viện

-# 贈tặng 簡giản 上thượng 人nhân

-# 苔#

-# 寄ký 楚sở 南nam 師sư

-# 江giang 亭đình 晚vãn 望vọng

-# 登đăng 武võ 林lâm 高cao 峯phong

-# 懷hoài 子tử 仁nhân 師sư (# 二nhị 首thủ )#

-# 寄ký 棲tê 白bạch 師sư

-# 贈tặng 郝# 逸dật 人nhân

-# 遊du 靈linh 隱ẩn 山sơn

-# 謝tạ 擇trạch 梧# 律luật 師sư 惠huệ 竹trúc 杖trượng

梵Phạm 天Thiên 寺tự 閒nhàn 居cư 書thư 事sự

-# 鍊luyện 丹đan 井tỉnh

-# 冷lãnh 泉tuyền 亭đình

-# 贈tặng 僧Tăng

-# 湖hồ 居cư 秋thu 日nhật 病bệnh 起khởi (# 六lục 韻vận )#

-# 贈tặng 夷di 中trung 師sư

-# 寄ký 圓viên 長trưởng 老lão

-# 同đồng 友hữu 人nhân 宿túc 山sơn 院viện

-# 贈tặng 清thanh 曉hiểu 師sư

-# 寄ký 德đức 聰thông 師sư

-# 上thượng 方phương 院viện

-# 登đăng 樓lâu 懷hoài 遵tuân 易dị

-# 第đệ 四tứ 十thập 四tứ

-# 贈tặng 詩thi 僧Tăng 保bảo 暹# 師sư

-# 寄ký 石thạch 城thành 行hành 光quang 長trưởng 老lão

-# 寄ký 仁nhân 姪điệt

-# 山sơn 行hành

-# 秋thu 日nhật 感cảm 事sự

-# 湖hồ 上thượng 晚vãn 望vọng 寄ký 友hữu 人nhân

-# 贈tặng 聞văn 聰thông 師sư

-# 送tống 僧Tăng 歸quy 饒nhiêu 陽dương

-# 悼điệu 廣quảng 鈞quân 師sư

-# 次thứ 韻vận 詶thù 鄰lân 僧Tăng 畫họa 上thượng 人nhân

-# 旅lữ 中trung 別biệt 趙triệu 璞#

-# 旅lữ 中trung 即tức 事sự 寄ký 友hữu 生sanh

-# 秋thu 晚vãn 客khách 舍xá 寄ký 故cố 山sơn 友hữu 僧Tăng

-# 寄Ký 輦Liễn 下Hạ 譯Dịch 經Kinh 正Chánh 覺Giác 大Đại 師Sư

-# 寄ký 潤nhuận 姪điệt 法Pháp 師sư

-# 贈tặng 白bạch 蓮liên 社xã 主chủ 圓viên 淨tịnh 大đại 師sư

-# 春xuân 晚vãn 言ngôn 懷hoài 寄ký 聰thông 上thượng 人nhân

-# 留lưu 題đề 因nhân 師sư 院viện 石thạch 楠# 花hoa

-# 寄ký 省tỉnh 悟ngộ 師sư

-# 留lưu 題đề 聞văn 氏thị 林lâm 亭đình 小tiểu 山sơn

-# 寄ký 仲trọng 孫tôn 上thượng 人nhân 房phòng

-# 題đề 聰thông 上thượng 人nhân 林lâm 亭đình

-# 書thư 久cửu 上thượng 人nhân 城thành 中trung 幽u 齋trai

-# 江giang 上thượng 作tác

-# 懷hoài 保bảo 暹# 師sư

-# 贈tặng 宣tuyên 密mật 大đại 師sư 不bất 出xuất 院viện

-# 懷hoài 中trung 姪điệt

-# 宿túc 道Đạo 場Tràng 山sơn 寺tự

-# 送tống 遇ngộ 貞trinh 師sư 歸quy 四tứ 明minh 山sơn

-# 秋thu 夕tịch 寄ký 友hữu 僧Tăng

-# 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ

-# 陳trần 宮cung

-# 春xuân 日nhật 別biệt 同đồng 志chí

-# 夏hạ 日nhật 湖hồ 上thượng 寄ký 太thái 白bạch 長trưởng 老lão

-# 西tây 湖hồ

-# 送tống 禪thiền 者giả

-# 古cổ 意ý

-# 雲vân

-# 苔# 錢tiền 三tam 首thủ

-# 自tự 遣khiển 三tam 首thủ

-# 送tống 僧Tăng

-# 庭đình 竹trúc

-# 雞kê

-# 送tống 僧Tăng 之chi 金kim 陵lăng

-# 出xuất 道Đạo 場Tràng 山sơn 途đồ 中trung 作tác

-# 將tương 之chi 霅# 溪khê 寄ký 別biệt 擇trạch 梧# 師sư

-# 寄ký 淨tịnh 慈từ 寺tự 悟ngộ 真chân 師sư

-# 次thứ 韻vận 詶thù 梵Phạm 天Thiên 闍xà 黎lê

-# 溪khê 居cư 即tức 事sự 寄ký 梵Phạm 天Thiên 闍xà 黎lê

-# 武võ 康khang 溪khê 居cư 即tức 事sự 寄ký 寶bảo 印ấn 大đại 師sư 四tứ 首thủ

-# 瑪mã 瑙não 院viện 居cư 戲hí 題đề 三tam 首thủ

-# 予# 近cận 卜bốc 居cư 孤cô 山sơn 之chi 下hạ 友hữu 人nhân 元nguyên 敏mẫn 以dĩ 四tứ 絕tuyệt 見kiến 嘲# 遂toại 依y 韻vận 和hòa 詶thù

-# 庭đình 鶴hạc

-# 寄ký 天thiên 台thai 守thủ 能năng 上thượng 人nhân

-# 寄ký 所sở 知tri

-# 題đề 石thạch 壁bích 山sơn 紹thiệu 上thượng 人nhân 觀quán 風phong 亭đình

-# 第đệ 四tứ 十thập 六lục

-# 昭chiêu 君quân 辭từ

-# 老lão 將tương

-# 邊biên 將tương 二nhị 首thủ

-# 貪tham 泉tuyền

-# 夷di 齊tề 廟miếu

-# 嚴nghiêm 光quang 臺đài

-# 閑nhàn 田điền

-# 讀đọc 王vương 通thông 中trung 說thuyết

-# 讀đọc 毛mao 詩thi

-# 讀đọc 孫tôn 郃# 集tập

-# 讀đọc 禪thiền 月nguyệt 集tập

-# 觀quán 劒kiếm 客khách 圖đồ

-# 詩thi 魔ma

-# 謝tạ 僧Tăng 惠huệ 蒲bồ

-# 招chiêu 元nguyên 羽vũ 律luật 師sư

-# 貧bần 居cư

-# 詶thù 簡giản 上thượng 人nhân 見kiến 寄ký

-# 送tống 僧Tăng 歸quy 姑cô 蘇tô

-# 寄ký 遠viễn

-# 謝tạ 仁nhân 上thượng 之chi 惠huệ 茶trà

-# 讀đọc 項hạng 羽vũ 傳truyền 二nhị 首thủ

-# 草thảo 堂đường 秋thu 夜dạ

-# 書thư 荊kinh 溪khê 禪thiền 師sư 傳truyền 後hậu 二nhị 首thủ

-# 寄ký 題đề 章chương 安an 禪thiền 師sư 塔tháp

-# 寄ký 天thiên 台thai 能năng 上thượng 人nhân

-# 讀đọc 秦tần 始thỉ 本bổn 紀kỷ

-# 讀đọc 楊dương 子tử 法pháp 言ngôn

-# 書thư 慈từ 光quang 塔tháp

-# 苦khổ 熱nhiệt

-# 古cổ 鑑giám

-# 寄ký 題đề 終chung 南nam 道đạo 宣tuyên 律luật 師sư 塔tháp

-# 嘲# 寫tả 真chân

-# 冬đông 日nhật 作tác

-# 誡giới 後hậu 學học

-# 螢huỳnh

-# 舟chu 歸quy 詠vịnh 鴈nhạn

-# 舟chu 歸quy

-# 檻hạm 猿viên

-# 放phóng 猿viên

-# 湖hồ 上thượng 望vọng 月nguyệt 二nhị 首thủ

-# 詠vịnh 亡vong 有hữu 禪thiền 師sư 山sơn 齋trai 養dưỡng 獼mi 猴hầu

-# 贈tặng 廣quảng 上thượng 人nhân

-# 正chánh 月nguyệt 晦hối 日nhật 作tác

-# 讀đọc 羅la 隱ẩn 詩thi 集tập

-# 落lạc 花hoa

-# 織chức 婦phụ

-# 柳liễu

-# 牡# 丹đan

-# 鴈nhạn

-# 浙chiết 江giang 晚vãn 望vọng

-# 第đệ 四tứ 十thập 七thất

-# 寄ký 雪tuyết 竇đậu 長trưởng 老lão

-# 君quân 復phục 處xứ 士sĩ 栖tê 大đại 師sư 夙túc 有hữu 翫ngoạn 月nguyệt 泛phiếm 湖hồ 之chi 約ước 予# 以dĩ 臥ngọa 病bệnh 致trí 爽sảng 前tiền 期kỳ 因nhân 為vi 此thử 章chương 聊liêu 以dĩ 道Đạo 意ý

-# 寄ký 西tây 山sơn 智trí 道Đạo 人Nhân

-# 寄ký 慧tuệ 雲vân 大đại 師sư

-# 寄ký 海hải 慧tuệ 大đại 師sư

-# 洞đỗng 霄tiêu 宮cung

-# 久cửu 病bệnh

-# 山sơn 堂đường 落lạc 成thành 招chiêu 林lâm 處xứ 士sĩ

-# 九cửu 月nguyệt 望vọng 夜dạ 招chiêu 處xứ 士sĩ 林lâm 君quân 泛phiếm 湖hồ 翫ngoạn 月nguyệt

-# 病bệnh 起khởi

-# 賦phú 得đắc 送tống 人nhân 自tự 關quan 下hạ 還hoàn 吳ngô

-# 贈tặng 駱lạc 偃yển

-# 病bệnh 中trung 雨vũ 夜dạ 懷hoài 同đồng 志chí

-# 游du 風phong 水thủy 洞đỗng 僧Tăng 院viện

-# 白bạch 髮phát

-# 夜dạ 懷hoài 張trương 逸dật 人nhân

-# 贈tặng 頭đầu 陀đà 僧Tăng

-# 懷hoài 石thạch 壁bích 山sơn 寺tự

-# 與dữ 友hữu 人nhân 夜dạ 話thoại

-# 漢hán 武võ 帝đế

-# 送tống 進tiến 士sĩ 萬vạn 知tri 古cổ

-# 寄ký 隱ẩn 者giả

-# 贈tặng 誦tụng 經Kinh 僧Tăng

-# 寄ký 梵Phạm 天Thiên 上thượng 方phương 政chánh 姪điệt

-# 久cửu 病bệnh 有hữu 感cảm 因nhân 示thị 後hậu 學học

-# 山sơn 中trung 聞văn 知tri 己kỷ 及cập 第đệ

-# 寄ký 江giang 上thượng 僧Tăng

-# 送tống 人nhân 歸quy 舊cựu 隱ẩn

-# 砌# 下hạ 老lão 梅mai

-# 寄ký 余dư 秀tú 才tài

-# 經Kinh 通Thông 慧Tuệ 僧Tăng 錄Lục 影Ảnh 堂Đường

-# 深thâm 居cư

-# 書thư 事sự

將tương 入nhập 石thạch 壁bích 山sơn 作tác

-# 瑪mã 瑙não 坡# 即tức 事sự

-# 自tự 嘲#

-# 草thảo 堂đường 書thư 懷hoài

-# 中trung 秋thu 待đãi 月nguyệt 值trị 雨vũ

少thiếu 年niên 行hành

-# 偶ngẫu 成thành

-# 失thất 鶴hạc

-# 送tống 中trung 姪điệt

-# 書thư 山sơn 中trung 道Đạo 士sĩ 壁bích

-# 山sơn 居cư 偶ngẫu 成thành

-# 第đệ 四tứ 十thập 八bát

-# 古cổ 詩thi 湖hồ 上thượng 秋thu 日nhật

-# 喻dụ 賣mại 松tùng 者giả

-# 秋thu 病bệnh

-# 偶ngẫu 作tác

-# 松tùng 風phong

-# 古cổ 劒kiếm

-# 自tự 勉miễn

-# 鼓cổ 銘minh

-# 病bệnh 起khởi 自tự 敘tự

-# 獨độc 遊du

-# 言ngôn 志chí

-# 病bệnh 中trung 翫ngoạn 月nguyệt

-# 潛tiềm 夫phu 詠vịnh

-# 松tùng 下hạ 自tự 遣khiển

-# 哭khốc 葉diệp 授thọ

-# 讀đọc 白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 集tập

-# 孤cô 山sơn 種chủng 桃đào

-# 寄ký 林lâm 逋# 處xứ 士sĩ

-# 早tảo 秋thu

-# 心tâm 交giao 如như 美mỹ 玉ngọc

-# 古cổ 人nhân 與dữ 今kim 人nhân

-# 代đại 書thư 寄ký 奉phụng 蟾# 上thượng 人nhân

-# 第đệ 四tứ 十thập 九cửu

-# 湖hồ 居cư 感cảm 傷thương (# 五ngũ 十thập 四tứ 韻vận )#

-# 讀đọc 清thanh 塞tắc 集tập

-# 寄ký 趙triệu 璞#

-# 山sơn 中trung 與dữ 友hữu 人nhân 夜dạ 話thoại

閒nhàn 居cư 書thư 事sự

-# 禹vũ 廟miếu

-# 早tảo 行hành

-# 江giang 上thượng 聞văn 苗miêu

-# 詠vịnh 燕yên

-# 讀đọc 杜đỗ 牧mục 集tập

-# 寄ký 題đề 聰thông 上thượng 人nhân 房phòng 庭đình 竹trúc

-# 武võ 肅túc 廟miếu

-# 寄ký 蜀thục 川xuyên 王vương 道Đạo 士sĩ

-# 寄ký 道Đạo 士sĩ

-# 寄ký 定định 海hải 許hứa 少thiểu 府phủ

-# 寄ký 若nhược 訥nột 上thượng 人nhân

-# 山sơn 中trung 尋tầm 羽vũ 客khách 不bất 遇ngộ

-# 送tống 人nhân 南nam 遊du

-# 懷hoài 同đồng 志chí

-# 聞văn 蛩#

-# 湖hồ 上thượng 閒gian/nhàn 坐tọa

-# 池trì 上thượng

-# 艸thảo 堂đường 即tức 事sự

-# 讀Đọc 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh

-# 病bệnh 中trung 懷hoài 石thạch 壁bích 行hành 紹thiệu 上thượng 人nhân

-# 謝Tạ 可Khả 孜Tư 上Thượng 人Nhân 惠Huệ 楞Lăng 嚴Nghiêm 般Bát 若Nhã 二Nhị 經Kinh 并Tinh 治Trị 脾Tì 藥Dược

-# 第đệ 五ngũ 十thập

-# 懷hoài 南nam 遊du 道đạo 友hữu

-# 裁tài 花hoa

-# 病bệnh 起khởi 二nhị 首thủ

-# 寄ký 題đề 虎hổ 丘khâu 山sơn

-# 漁ngư 父phụ

-# 水thủy

-# 白bạch 蓮liên

-# 暮mộ 秋thu

-# 養dưỡng 疾tật

-# 君quân 不bất 來lai

-# 扇thiên/phiến

-# 新tân 栽tài 小tiểu 松tùng

-# 閒gian/nhàn 詠vịnh

-# 新tân 裁tài 竹trúc

-# 讀đọc 元nguyên 結kết 文văn

-# 戲hí 題đề 夜dạ 合hợp 樹thụ

-# 病bệnh 中trung 感cảm 體thể 元nguyên 上thượng 人nhân 見kiến 訪phỏng

-# 寄Ký 瑞Thụy 應Ứng 經Kinh 疏Sớ/sơ 及Cập 注Chú 陰Ấm 符Phù 經Kinh 與Dữ 體Thể 元Nguyên 上Thượng 人Nhân

-# 病bệnh 起khởi 自tự 嘲#

-# 戲hí 題đề 四tứ 絕tuyệt 句cú (# 并tinh 序tự )#

-# 鶴hạc 自tự 矜căng

-# 鹿lộc 讓nhượng 鶴hạc

-# 犬khuyển 爭tranh 功công

-# 雞kê 怨oán 言ngôn

-# 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất

-# 經Kinh 松Tùng 江Giang 陸Lục 龜Quy 蒙Mông 舊Cựu 居Cư

-# 經Kinh 照Chiếu 湖Hồ 方Phương 干Can 舊Cựu 居Cư

-# 翫ngoạn 月nguyệt

-# 憶ức 龍long 山sơn 院viện 兼kiêm 簡giản 蟾# 上thượng 人nhân

閒nhàn 居cư 示thị 友hữu 人nhân

-# 孤cô 山sơn 閒nhàn 居cư 次thứ 韻vận 詶thù 辯biện 才tài 大đại 師sư

-# 山sơn 中trung 感cảm 友hữu 生sanh 見kiến 訪phỏng

-# 舟chu 次thứ 遊du 乾can/kiền/càn 元nguyên 寺tự

-# 風phong

-# 雨vũ

-# 艸thảo

-# 寄ký 湛trạm 上thượng 人nhân

-# 秋thu 夕tịch

-# 題đề 湖hồ 上thượng 僧Tăng 房phòng

-# 送tống 悅duyệt 上thượng 人nhân 歸quy 仙tiên 巖nham

-# 聽thính 琴cầm

-# 寄ký 咸hàm 潤nhuận 上thượng 人nhân

-# 寄ký 葛cát 溪khê 爽sảng 上thượng 人nhân

-# 題đề 靜tĩnh 慮lự 院viện

-# 寄ký 吳ngô 黔kiềm 山sơn 人nhân

-# 懷hoài 友hữu 人nhân

-# 聞văn 蟬thiền

-# 書thư 友hữu 人nhân 壁bích

-# 哭khốc 辯biện 端đoan 上thượng 人nhân

-# 遊du 石thạch 壁bích 寺tự

-# 書thư 林lâm 處xứ 士sĩ 壁bích

-# 幽u 居cư

-# 寄ký 湖hồ 西tây 逸dật 人nhân

-# 贈tặng 邦bang 上thượng 人nhân

-# 送tống 希hy 中trung 遊du 霅#

-# 鷺lộ #

-# 遠viễn 山sơn

閒nhàn 居cư 編biên 目mục 次thứ (# 終chung )#

閑nhàn 居cư 編biên 第đệ 一nhất

宋tống 孤cô 山sơn 沙Sa 門Môn 。 智trí 圓viên 。 著trước 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 疏sớ/sơ 序tự

夫phu 覺giác 理lý 圓viên 澄trừng 杳# 無vô 能năng 所sở 真chân 精tinh 湛trạm 寂tịch 詎cự 有hữu 迷mê 悟ngộ 既ký 而nhi 漚âu 生sanh 巨cự 海hải 雲vân 點điểm 太thái 清thanh 晨thần 朝triêu 覽lãm 鏡kính 謂vị 失thất 頭đầu 而nhi 怖bố 走tẩu 瞖ế 目mục 生sanh 華hoa 睎# 結kết 果quả 而nhi 佇trữ 立lập 於ư 戲hí 一nhất 念niệm 之chi 妄vọng 心tâm 既ký 動động 九cửu 界giới 之chi 幻huyễn 境cảnh 遽cự 現hiện 生sanh 死tử 如như 機cơ 以dĩ 出xuất 入nhập 因nhân 果quả 交giao 織chức 以dĩ 起khởi 滅diệt 自tự 墜trụy 塗đồ 炭thán 真chân 可khả 憐lân 憫mẫn 蠢xuẩn 茲tư 萬vạn 彚# 可khả 勝thắng 言ngôn 哉tai 我ngã 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 住trụ 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 能năng 建kiến 大đại 義nghĩa 。 以dĩ 慈từ 善thiện 力lực 。 見kiến 如như 斯tư 事sự 。 於ư 是thị 乎hồ 無vô 像tượng 而nhi 像tượng 龍long 飛phi 乎hồ 義nghĩa 天thiên 無vô 說thuyết 而nhi 說thuyết 言ngôn 滿mãn 乎hồ 法Pháp 界Giới 而nhi 像tượng 則tắc 八bát 相tương/tướng 成thành 道Đạo 而nhi 說thuyết 則tắc 五ngũ 時thời 垂thùy 化hóa 故cố 使sử 厚hậu 殖thực 者giả 寂tịch 場tràng 開khai 悟ngộ 鈍độn 根căn 者giả 鷲thứu 峯phong 會hội 歸quy 事sự 理lý 既ký 圓viên 則tắc 出xuất 世thế 本bổn 懷hoài 亦diệc 已dĩ 暢sướng 矣hĩ 然nhiên 而nhi 尚thượng 顧cố 殘tàn 機cơ 荐# 哀ai 末mạt 葉diệp 或hoặc 石thạch 多đa 聞văn 而nhi 左tả 修tu 證chứng 則tắc 流lưu 文văn 字tự 以dĩ 忘vong 返phản 或hoặc 譽dự 實thật 道đạo 而nhi 毀hủy 權quyền 法pháp 則tắc 傷thương 甘cam 露lộ 以dĩ 早tảo 夭yểu 是thị 故cố 揚dương 妙diệu 定định 辨biện 常thường 心tâm 重trọng 施thí 偏thiên 小tiểu 載tái 扶phù 戒giới 律luật 俾tỉ 曉hiểu 乎hồ 顯hiển 實thật 不bất 離ly 於ư 權quyền 乘thừa 證chứng 理lý 要yếu 由do 於ư 事sự 行hành 者giả 矣hĩ 楞lăng 嚴nghiêm 涅Niết 槃Bàn 於ư 是thị 乎hồ 作tác 也dã 總tổng 兩lưỡng 經kinh 之chi 具cụ 美mỹ 成thành 一nhất 化hóa 之chi 極cực 唱xướng 大đại 矣hĩ 哉tai 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 者giả 其kỳ 涅Niết 槃Bàn 之chi 前tiền 陣trận 歟# 展triển 矣hĩ 阿A 難Nan 示thị 婬dâm 室thất 而nhi 遭tao 攝nhiếp 於ư 昭chiêu 調điều 御ngự 演diễn 祕bí 密mật 而nhi 往vãng 救cứu 惡ác 咒chú 既ký 滅diệt 佛Phật 所sở 爰viên 歸quy 適thích 引dẫn 多đa 聞văn 而nhi 自tự 咎cữu 則tắc 三tam 止chỉ 之chi 請thỉnh 斯tư 彰chương 乃nãi 陳trần 發phát 心tâm 而nhi 因nhân 相tương/tướng 則tắc 七thất 徵trưng 之chi 說thuyết 方phương 起khởi 珠châu 貫quán 微vi 言ngôn 環hoàn 連liên 妙diệu 義nghĩa 使sử 夫phu 真chân 妄vọng 兩lưỡng 分phần/phân 而nhi 一nhất 體thể 事sự 理lý 二nhị 別biệt 而nhi 同đồng 歸quy 盛thịnh 矣hĩ 美mỹ 矣hĩ 盖# 不bất 可khả 得đắc 而nhi 思tư 議nghị 矣hĩ 然nhiên 而nhi 圓viên 解giải 既ký 明minh 圓viên 行hành 須tu 著trước 非phi 夫phu 解giải 無vô 以dĩ 導đạo 其kỳ 行hành 非phi 夫phu 行hành 無vô 以dĩ 證chứng 其kỳ 理lý 是thị 故cố 因nhân 華hoa 屋ốc 由do 門môn 之chi 求cầu 乃nãi 大đại 明minh 乎hồ 治trị 行hành 之chi 要yếu 道đạo 也dã 所sở 以dĩ 簡giản 圓viên 通thông 以dĩ 直trực 示thị 其kỳ 修tu 焉yên 辨biện 魔ma 事sự 以dĩ 預dự 明minh 其kỳ 發phát 焉yên 當đương 根căn 易dị 悟ngộ 既ký 如như 此thử 防phòng 萌manh 杜đỗ 漸tiệm 又hựu 如như 彼bỉ 足túc 使sử 夫phu 慧tuệ 日nhật 增tăng 暉huy 邪tà 網võng 解giải 紐nữu 忽hốt 然nhiên 越việt 於ư 出xuất 世thế 彈đàn 指chỉ 超siêu 於ư 無Vô 學Học 者giả 不bất 在tại 茲tư 經kinh 歟# 圓viên 生sanh 當đương 像tượng 法pháp 世thế 偶ngẫu 太thái 寧ninh 舒thư 卷quyển 斯tư 文văn 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 。 不bất 揆quỹ 淺thiển 識thức 聊liêu 贊tán 深thâm 經Kinh 留lưu 贈tặng 後hậu 昆côn 共cộng 期kỳ 圓viên 悟ngộ 云vân 。

四Tứ 十Thập 二Nhị 章Chương 經Kinh 序Tự

古cổ 者giả 能năng 仁nhân 氏thị 之chi 王vương 天Thiên 竺Trúc 也dã 象tượng 無vô 象tượng 象tượng 言ngôn 無vô 言ngôn 言ngôn 。 以dĩ 復phục 羣quần 生sanh 之chi 性tánh 由do 是thị 佛Phật 教giáo 生sanh 焉yên 教giáo 之chi 高cao 下hạ 視thị 根căn 之chi 利lợi 鈍độn 。 是thị 故cố 有hữu 頓đốn 焉yên 有hữu 漸tiệm 焉yên 然nhiên 後hậu 混hỗn 而nhi 為vi 一nhất 是thị 謂vị 開khai 顯hiển 而nhi 蚩xi 蚩xi 群quần 彚# 率suất 其kỳ 化hóa 復phục 其kỳ 性tánh 蹈đạo 乎hồ 大đại 方phương 安an 乎hồ 祕bí 藏tạng 者giả 可khả 勝thắng 言ngôn 哉tai 逮đãi 于vu 後hậu 漢hán 其kỳ 道đạo 東đông 傳truyền 時thời 君quân 仰ngưỡng 其kỳ 神thần 元nguyên 元nguyên 陶đào 其kỳ 訓huấn 乃nãi 與dữ 仲trọng 尼ni 伯bá 陽dương 之chi 為vi 訓huấn 三tam 焉yên 原nguyên 夫phu 仲trọng 尼ni 之chi 為vi 訓huấn 也dã 揚dương 唐đường 虞ngu 三tam 王vương 之chi 道đạo 尊tôn 仁nhân 而nhi 尚thượng 義nghĩa 俾tỉ 復phục 其kỳ 王vương 而nhi 企xí 於ư 帝đế 者giả 也dã 伯bá 陽dương 之chi 為vi 訓huấn 也dã 揚dương 三tam 皇hoàng 朴phác 略lược 之chi 道đạo 而nhi 絕tuyệt 聖thánh 棄khí 智trí 俾tỉ 復phục 其kỳ 皇hoàng 而nhi 企xí 於ư 結kết 繩thằng 者giả 也dã 矧# 茲tư 兩lưỡng 者giả 談đàm 性tánh 命mạng 焉yên 則tắc 未vị 極cực 於ư 唯duy 心tâm 乎hồ 言ngôn 報báo 應ứng 焉yên 則tắc 未vị 臻trăn 於ư 三tam 世thế 乎hồ 雖tuy 然nhiên 而nhi 於ư 治trị 天thiên 下hạ 安an 國quốc 家gia 不bất 可khả 一nhất 日nhật 而nhi 無vô 之chi 矣hĩ 美mỹ 矣hĩ 哉tai 其kỳ 為vi 域vực 中trung 之chi 教giáo 也dã 明minh 矣hĩ 若nhược 夫phu 釋Thích 氏thị 之chi 為vi 訓huấn 也dã 指chỉ 虗hư 空không 世thế 界giới 也dã 悉tất 我ngã 自tự 心tâm 焉yên 非phi 止chỉ 言ngôn 其kỳ 大đại 極cực 生sanh 兩lưỡng 儀nghi 玄huyền 牝tẫn 為vi 天thiên 地địa 根căn 而nhi 已dĩ 矣hĩ 考khảo 善thiện 惡ác 報báo 應ứng 。 也dã 悉tất 我ngã 自tự 業nghiệp 焉yên 非phi 止chỉ 言ngôn 其kỳ 上thượng 帝đế 無vô 常thường 天thiên 網võng 恢khôi 恢khôi 而nhi 已dĩ 矣hĩ 有hữu 以dĩ 見kiến 儒nho 道đạo 乎hồ 雖tuy 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 至chí 於ư 濟tế 神thần 明minh 研nghiên 至chí 理lý 者giả 略lược 指chỉ 其kỳ 趣thú 耳nhĩ 大đại 暢sướng 其kỳ 妙diệu 者giả 則tắc 存tồn 乎hồ 釋Thích 氏thị 之chi 訓huấn 與dữ 其kỳ 為vi 域vực 外ngoại 之chi 教giáo 也dã 又hựu 已dĩ 明minh 矣hĩ 域vực 內nội 則tắc 治trị 乎hồ 身thân 矣hĩ 謂vị 之chi 外ngoại 教giáo 也dã 域vực 外ngoại 則tắc 治trị 於ư 心tâm 矣hĩ 謂vị 之chi 內nội 教giáo 也dã 昔tích 阮# 孝hiếu 緒tự 正chánh 以dĩ 內nội 外ngoại 之chi 名danh 為vi 不bất 誣vu 矣hĩ 是thị 故cố 代đại 人nhân 謂vị 三tam 教giáo 混hỗn 同đồng 焉yên 或hoặc 幾kỷ 乎hồ 失thất 矣hĩ 或hoặc 謂vị 三tam 教giáo 碩# 異dị 焉yên 亦diệc 未vị 為vi 得đắc 也dã 何hà 哉tai 復phục 性tánh 有hữu 淺thiển 深thâm 言ngôn 事sự 有hữu 遠viễn 邇nhĩ 則tắc 不bất 得đắc 不bất 異dị 也dã 至chí 乎hồ 遷thiên 善thiện 而nhi 遠viễn 罪tội 勝thắng 殘tàn 而nhi 去khứ 殺sát 則tắc 不bất 得đắc 不bất 同đồng 也dã 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh 者giả 蓋cái 吾ngô 佛Phật 滅diệt 後hậu 彼bỉ 土độ 聖thánh 賢hiền 輩bối 於ư 大đại 小Tiểu 乘Thừa 中trung 撮toát 其kỳ 要yếu 言ngôn 急cấp 於ư 訓huấn 世thế 者giả 其kỳ 章chương 凡phàm 四tứ 十thập 二nhị 焉yên 集tập 而nhi 錄lục 之chi 為vi 此thử 經Kinh 也dã 伊y 昔tích 騰đằng 蘭lan 至chí 自tự 梵Phạm 國quốc 以dĩ 其kỳ 真chân 化hóa 初sơ 傳truyền 華hoa 人nhân 或hoặc 未vị 之chi 深thâm 信tín 方phương 且thả 譯dịch 斯tư 文văn 以dĩ 啟khải 廸# 之chi 也dã 以dĩ 為vi 廣quảng 教giáo 之chi 濫lạm 觴thương 與dữ 圓viên 不bất 佞nịnh 心tâm 服phục 至chí 道đạo 其kỳ 有hữu 年niên 矣hĩ 嘗thường 慨khái 此thử 經Kinh 首thủ 傳truyền 茲tư 土thổ/độ 而nhi 古cổ 無vô 訓huấn 說thuyết 後hậu 昆côn 無vô 得đắc 而nhi 聞văn 焉yên 不bất 亦diệc 殆đãi 於ư 忘vong 本bổn 乎hồ 遂toại 為vi 之chi 注chú 敷phu 暢sướng 厥quyết 旨chỉ 庶thứ 幾kỷ 乎hồ 揚dương 吾ngô 佛Phật 之chi 真chân 風phong 翼dực 吾ngô 君quân 之chi 仁nhân 化hóa 俾tỉ 黔kiềm 黎lê 躋tễ 壽thọ 域vực 而nhi 履lý 覺giác 道đạo 也dã 。

普Phổ 入Nhập 不Bất 思Tư 議Nghị 。 法Pháp 門Môn 經Kinh 序Tự

昔tích 我ngã 天Thiên 中Trung 天Thiên 龍long 飛phi 虎hổ 變biến 首thủ 出xuất 庶thứ 物vật 恭cung 默mặc 思tư 道đạo 了liễu 然nhiên 無vô 得đắc 既ký 而nhi 俯phủ 察sát 群quần 彚# 性tánh 與dữ 我ngã 一nhất 情tình 將tương 我ngã 異dị 是thị 故cố 流lưu 生sanh 死tử 而nhi 忘vong 反phản 著trước 虗hư 妄vọng 而nhi 不bất 捨xả 於ư 。 是thị 乎hồ 於ư 無vô 名danh 相tướng 中trung 作tác 名danh 相tướng 而nhi 說thuyết 苟cẩu 能năng 復phục 其kỳ 性tánh 於ư 名danh 相tướng 乎hồ 何hà 有hữu 哉tai 譬thí 若nhược 握ác 空không 拳quyền 以dĩ 誑cuống 誘dụ 於ư 孺nhụ 子tử 也dã 厥quyết 或hoặc 呱# 呱# 之chi 泣khấp 既ký 止chỉ 則tắc 開khai 拳quyền 舒thư 手thủ 豈khởi 有hữu 物vật 耶da 噫# 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 八bát 萬vạn 法Pháp 藏tạng 者giả 皆giai 聖thánh 人nhân 握ác 空không 拳quyền 以dĩ 誑cuống 誘dụ 迷mê 徒đồ 之chi 孺nhụ 子tử 歟# 然nhiên 則tắc 道đạo 無vô 勝thắng 劣liệt 辭từ 有hữu 險hiểm 易dị 若nhược 乃nãi 其kỳ 辭từ 簡giản 易dị 其kỳ 義nghĩa 明minh 白bạch 使sử 若nhược 曹tào 尋tầm 其kỳ 言ngôn 得đắc 其kỳ 門môn 而nhi 入nhập 不bất 俟sĩ 終chung 日nhật 者giả 有hữu 以dĩ 見kiến 普phổ 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 法Pháp 門môn 經kinh 焉yên 考khảo 經kinh 所sở 列liệt 三tam 昧muội 門môn 者giả 其kỳ 實thật 二nhị 十thập 八bát 焉yên 若nhược 觸xúc 類loại 而nhi 長trường/trưởng 之chi 則tắc 非phi 數số 量lượng 之chi 所sở 及cập 也dã 。 美mỹ 矣hĩ 哉tai 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 不bất 由do 步bộ 而nhi 可khả 到đáo 甚thậm 深thâm 法Pháp 忍Nhẫn 。 不bất 待đãi 取thủ 而nhi 後hậu 獲hoạch 者giả 不bất 在tại 茲tư 文văn 耶da 此thử 經Kinh 乃nãi 大đại 寶bảo 積tích 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 卷quyển 也dã 將tương 欲dục 啟khải 迪# 來lai 裔duệ 故cố 錄lục 而nhi 別biệt 行hành 復phục 依y 佛Phật 答đáp 阿A 難Nan 之chi 問vấn 而nhi 以dĩ 普phổ 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 法Pháp 門môn 命mạng 其kỳ 題đề 焉yên 亦diệc 猶do 曇đàm 無vô 讖sấm 抄sao 法pháp 華hoa 普phổ 門môn 品phẩm 為vi 觀Quán 世Thế 音Âm 。 經kinh 也dã 恐khủng 來lai 者giả 不bất 知tri 故cố 敘tự 以dĩ 明minh 之chi 是thị 時thời 聖thánh 宋tống 三tam 葉diệp 天thiên 禧# 四tứ 年niên 龍long 集tập 庚canh 申thân 夏hạ 四tứ 月nguyệt 既ký 望vọng 越việt 三tam 日nhật 也dã 。

文Văn 殊Thù 說Thuyết 般Bát 若Nhã 經Kinh 疏Sớ/sơ 序Tự

夫phu 真chân 性tánh 元nguyên 寂tịch 一nhất 法pháp 寧ninh 存tồn 妄vọng 心tâm 潛tiềm 動động 萬vạn 境cảnh 斯tư 立lập 於ư 是thị 乎hồ 苦khổ 樂lạc 升thăng 降giáng/hàng 堅kiên 乎hồ 取thủ 捨xả 凡phàm 聖thánh 高cao 下hạ 重trọng/trùng 乎hồ 去khứ 就tựu 方phương 求cầu 出xuất 離ly 反phản 致trí 顛điên 墜trụy 是thị 故cố 或hoặc 溺nịch 於ư 凡phàm 或hoặc 沈trầm 於ư 小tiểu 或hoặc 滯trệ 於ư 偏thiên 云vân 云vân 九cửu 界giới 可khả 勝thắng 言ngôn 哉tai 大đại 聖thánh 人nhân 俯phủ 察sát 而nhi 哀ai 之chi 將tương 欲dục 指chỉ 彼bỉ 妄vọng 心tâm 復phục 乎hồ 真chân 性tánh 爾nhĩ 乃nãi 演diễn 皆giai 空không 說thuyết 無vô 住trụ 虔kiền 劉lưu 群quần 惑hoặc 昭chiêu 蘇tô 大đại 機cơ 二Nhị 乘Thừa 由do 是thị 而nhi 有hữu 通thông 泰thái 心tâm 菩Bồ 薩Tát 於ư 斯tư 而nhi 得đắc 不bất 共cộng 法pháp 其kỳ 閑nhàn 邪tà 存tồn 誠thành 開khai 物vật 成thành 務vụ 者giả 何hà 莫mạc 由do 斯tư 道đạo 邪tà 文Văn 殊Thù 說thuyết 般Bát 若Nhã 經kinh 者giả 非phi 其kỳ 類loại 邪tà 矧# 能năng 仁nhân 下hạ 問vấn 妙diệu 德đức 上thượng 答đáp 辭từ 語ngữ 縝# 密mật 旨chỉ 趣thú 簡giản 易dị 智trí 日nhật 升thăng 而nhi 大đại 夜dạ 曉hiểu 慧tuệ 劒kiếm 揮huy 而nhi 惑hoặc 網võng 裂liệt 正chánh 觀quán 如Như 來Lai 。 利lợi 益ích 之chi 功công 方phương 著trước 行hành 惡ác 境cảnh 界giới 不bất 退thoái 之chi 智trí 彌di 彰chương 慨khái 茲tư 法Pháp 門môn 弗phất 傳truyền 叔thúc 世thế 鄙bỉ 雖tuy 不bất 侫# 忝thiểm 受thọ 圓viên 乘thừa 龍long 樹thụ 一nhất 性tánh 之chi 宗tông 智trí 者giả 三tam 觀quán 之chi 學học 淺thiển 得đắc 淵uyên 旨chỉ 麤thô 領lãnh 精tinh 義nghĩa 遂toại 依y 此thử 雄hùng 宗tông 釋thích 茲tư 奧áo 典điển 此thử 經Kinh 人nhân 法pháp 為vi 名danh 則tắc 能năng 所sở 如như 幻huyễn 實thật 際tế 為vi 體thể 則tắc 生sanh 佛Phật 皆giai 如như 觀quán 照chiếu 為vi 宗tông 則tắc 分phân 別biệt 斯tư 泯mẫn 遣khiển 著trước 為vi 用dụng 則tắc 遣khiển 無vô 所sở 遣khiển 大Đại 乘Thừa 為vi 教giáo 則tắc 大đại 亡vong 大đại 相tương/tướng 託thác 空không 而nhi 唯duy 覺giác 無vô 得đắc 入nhập 海hải 而nhi 但đãn 見kiến 一nhất 平bình 誰thùy 云vân 三tam 世thế 去khứ 來lai 詎cự 謂vị 十thập 界giới 高cao 下hạ 等đẳng 菩Bồ 提Đề 於ư 非phi 行hành 混hỗn 諸chư 佛Phật 於ư 眾chúng 生sanh 。 於ư 涅Niết 槃Bàn 無vô 求cầu 而nhi 涅Niết 槃Bàn 速tốc 證chứng 於ư 生sanh 死tử 不bất 捨xả 而nhi 生sanh 死tử 遠viễn 離ly 類loại 罔võng 象tượng 之chi 得đắc 珠châu 匪phỉ 春xuân 池trì 之chi 執chấp 礫lịch 凡phàm 乎hồ 其kỳ 可khả 革cách 聖thánh 乎hồ 其kỳ 可khả 階giai 是thị 以dĩ 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 顯hiển 無vô 修tu 而nhi 修tu 不bất 思tư 議nghị 界giới 。 彰chương 無vô 得đắc 而nhi 得đắc 夫phu 如như 是thị 則tắc 不bất 壞hoại 假giả 名danh 不bất 說thuyết 斷đoạn 滅diệt 者giả 也dã 雖tuy 醉túy 中trung 視thị 物vật 實thật 見kiến 乾can/kiền/càn 坤# 之chi 盡tận 轉chuyển 而nhi 夢mộng 裏lý 濟tế 川xuyên 覺giác (# 去khứ 聲thanh )# 省tỉnh 舟chu 檝tiếp 之chi 元nguyên 無vô 非phi 發phát 行hạnh 之chi 要yếu 樞xu 趣thú 果quả 之chi 夷di 塗đồ 而nhi 何hà 所sở 以dĩ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 發phát 願nguyện 擁ủng 護hộ 能năng 仁nhân 大đại 覺giác 現hiện 瑞thụy 印ấn 說thuyết 上thượng 聖thánh 猶do 然nhiên 而nhi 況huống 於ư 下hạ 凡phàm 乎hồ 雖tuy 派phái 深thâm 析tích 重trọng/trùng 未vị 契khế 於ư 佛Phật 心tâm 庶thứ 談đàm 刀đao 捫môn 象tượng 或hoặc 裨bì 於ư 真chân 化hóa 云vân 。

般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 疏Sớ/sơ 序Tự

夫phu 至chí 道đạo 無vô 名danh 非phi 名danh 無vô 以dĩ 詮thuyên 其kỳ 道đạo 真chân 空không 無vô 說thuyết 非phi 說thuyết 無vô 以dĩ 識thức 其kỳ 空không 繇# 是thị 名danh 於ư 無vô 名danh 說thuyết 於ư 無vô 說thuyết 既ký 機cơ 分phần/phân 利lợi 鈍độn 之chi 別biệt 故cố 教giáo 有hữu 詳tường 略lược 之chi 殊thù 譬thí 諸chư 各các 結kết 筌thuyên 蹄đề 意ý 在tại 同đồng 獲hoạch 魚ngư 兔thố 若nhược 乃nãi 了liễu 說thuyết 無vô 說thuyết 達đạt 名danh 無vô 名danh 則tắc 二nhị 十thập 萬vạn 頌tụng 之chi 非phi 多đa 一nhất 十thập 四tứ 行hành 之chi 非phi 少thiểu 然nhiên 則tắc 圓viên 音âm 既ký 演diễn 雅nhã 誥# 爰viên 陳trần 相tương/tướng 彼bỉ 此thử 之chi 異dị 宜nghi 實thật 本bổn 末mạt 而nhi 相tương/tướng 攝nhiếp 彼bỉ 則tắc 毛mao 目mục 委ủy 示thị 此thử 則tắc 綱cương 領lãnh 總tổng 陳trần 是thị 故cố 廣quảng 之chi 不bất 為vi 煩phiền 略lược 之chi 不bất 為vi 寡quả 二nhị 涂# 相tương/tướng 埒# 一nhất 味vị 同đồng 歸quy 至chí 若nhược 蕩đãng 滌địch 群quần 疑nghi 開khai 濟tế 正chánh 理lý 豈khởi 止chỉ 見kiến 色sắc 空không 之chi 不bất 二nhị 抑ức 亦diệc 知tri 生sanh 佛Phật 以dĩ 元nguyên 同đồng 無vô 首thủ 後hậu 可khả 以dĩ 迎nghênh 隨tùy 豈khởi 心tâm 口khẩu 所sở 能năng 思tư 議nghị 杳# 然nhiên 無vô 朕trẫm 寂tịch 爾nhĩ 絕tuyệt 相tương/tướng 苦khổ 危nguy 不bất 度độ 而nhi 度độ 菩Bồ 提Đề 不bất 得đắc 而nhi 得đắc 可khả 謂vị 反phản 本bổn 之chi 要yếu 道đạo 破phá 迷mê 之chi 前tiền 陣trận 焉yên 敢cảm 率suất 台thai 崖nhai 教giáo 門môn 龍long 樹thụ 宗tông 趣thú 輙triếp 成thành 義nghĩa 疏sớ/sơ 用dụng 廣quảng 發phát 揮huy 庶thứ 貽# 厥quyết 孫tôn 諆# 俾tỉ 虗hư 室thất 生sanh 白bạch 者giả 矣hĩ 。

無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 疏sớ/sơ 序tự

夫phu 體thể 非phi 舒thư 卷quyển 用dụng 有hữu 開khai 合hợp 舒thư 之chi 則tắc 開khai 一nhất 出xuất 多đa 卷quyển 之chi 則tắc 合hợp 多đa 歸quy 一nhất 舒thư 卷quyển 不bất 二nhị 一nhất 多đa 互hỗ 融dung 覈# 其kỳ 理lý 則tắc 生sanh 佛Phật 無vô 差sai 考khảo 其kỳ 事sự 則tắc 聖thánh 凡phàm 有hữu 異dị 大đại 矣hĩ 哉tai 我ngã 佛Phật 之chi 聖thánh 人nhân 歟# 無vô 師sư 獨độc 悟ngộ 生sanh 而nhi 知tri 之chi 也dã 率suất 道đạo 演diễn 教giáo 誠thành 而nhi 明minh 之chi 也dã 於ư 是thị 乎hồ 端đoan 拱củng 寂tịch 光quang 乃nãi 睠# 群quần 彚# 垂thùy 形hình 百bách 億ức 唱xướng 義nghĩa 五ngũ 天thiên 對đối 利lợi 根căn 則tắc 寂tịch 場tràng 肇triệu 頓đốn 接tiếp 鈍độn 機cơ 則tắc 鹿lộc 園viên 始thỉ 漸tiệm 方Phương 等Đẳng 會hội 啟khải 則tắc 褒bao 貶biếm 之chi 說thuyết 風phong 行hành 般Bát 若Nhã 道đạo 敷phu 則tắc 融dung 通thông 之chi 教giáo 電điện 照chiếu 既ký 而nhi 圓viên 機cơ 普phổ 熟thục 佛Phật 懷hoài 斯tư 暢sướng 故cố 高cao 會hội 鷲thứu 蜂phong 詳tường 論luận 化hóa 本bổn 演diễn 無vô 量lượng 義nghĩa 則tắc 開khai 一nhất 出xuất 多đa 顯hiển 三tam 乘thừa 根căn 抵để 於ư 無vô 相tướng 說thuyết 妙diệu 法Pháp 華hoa 則tắc 合hợp 多đa 歸quy 一nhất 示thị 萬vạn 境cảnh 會hội 同đồng 於ư 真chân 心tâm 兩lưỡng 經kinh 既ký 演diễn 大đại 事sự 斯tư 畢tất 使sử 夫phu 罷bãi 商thương 前tiền 進tiến 於ư 寶bảo 所sở 大đại 車xa 直trực 至chí 於ư 道Đạo 場Tràng 。 者giả 何hà 莫mạc 由do 斯tư 法pháp 歟# 嗟ta 乎hồ 妙diệu 經kinh 雖tuy 久cửu 布bố 於ư 神thần 州châu 斯tư 典điển 且thả 未vị 傳truyền 於ư 後hậu 裔duệ 圓viên 不bất 揆quỹ 淺thiển 識thức 輒triếp 贊tán 深thâm 文văn 庶thứ 乎hồ 鳥điểu 向hướng 須Tu 彌Di 同đồng 為vi 一nhất 色sắc 水thủy 歸quy 瀛doanh 渤bột 都đô 失thất 本bổn 名danh 云vân 爾nhĩ 。

閑nhàn 居cư 編biên 第đệ 一nhất