nhẫn

Phật Quang Đại Từ Điển

(忍) Chỉ chung cho sự nhẫn nhục, nhẫn nại, kham nhẫn (gắng chịu đựng), nhẫn hứa (gắng ưng thuận), nhẫn khả (chịu được), an nhẫn… Tức bị người làm nhục, bức hại mà không sinh tâm tức giận, hoặc tự mình bị khổ mà không động tâm, khi chứng ngộ chân lí, tâm được an trụ. Trong các kinh luận, Nhẫn được chia làm nhiều loại như: Nhị nhẫn, Tam nhẫn, Tứ nhẫn, Ngũ nhẫn, Lục nhẫn, Thập nhẫn… (xt. Nhị Nhẫn, Tam Nhẫn, Tứ Nhẫn, Ngũ Nhẫn, Lục Nhẫn, Thập Nhẫn).