Nhẫn

Từ điển Đạo Uyển


忍; S: kṣānti; P: khanti; Một trong mười hạnh Ba-la-mật-đa (Lục độ). Nhẫn nhục có nghĩa kiên trì chịu đựng sự căm ghét hay phỉ báng của kẻ khác, chịu sự khổ ải mà không mất đạo tâm tinh tiến.