Nhậm vận phiền não

Từ điển Đạo Uyển


任運煩惱; C: rényùnfánnăo; J: nin’un bonnō; Đồng nghĩa với: 1. Câu sinh phiền não. Phiền não có sẵn, có từ đời sống trước, khác hẳn với phiền não mới phát sinh do tâm phân biệt hiện hành. Phiền não nầy phát sinh đồng thời với thức thứ bảy (mạt-na thức, theo Nhị chướng nghĩa 二障義); 2. Không nhất thiết phân biệt như trong mục 1, nhưng đặc biệt được định nghĩa như là Ngã với ba thứ kiến chấp của nó, Tát-cada kiến (薩迦耶見), Ngã mạn (我慢), và Ngã ái (我愛). Được nói là Câu sinh phiền não được giải trừ ở giai vị Tu đạo (修道, vì quá vi tế, không thể giải trừ ở giai vị Kiến đạo 見道; theo Du-già luận).