Nhậm (nhiệm)

Từ Điển Đạo Uyển

任; C: rèn; J: nin;
Có các nghĩa sau: 1. Từ chức, giao lại; 2. Đảm nhận một công việc hoặc vai trò; 3. Nhường vị trí của mình cho một người khác. Đảm nhận một vai trò và trách nhiệm trong đời sống. “Sự đảm đương”; 4. Gọi tắt của từ Nhậm vận (任運), nghĩa là sự việc được phát khởi một cách ngẫu nhiên, không do bởi sự tạo tác của tâm thức phân biệt hiện tại (theo Nhị chướng nghĩa 二障義).