月Nguyệt 幢Tràng 了Liễu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 4
清Thanh 了Liễu 說Thuyết 達Đạt 最Tối 等Đẳng 編Biên

月Nguyệt 幢Tràng 了Liễu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 達đạt 最tối 等đẳng 編biên

偈kệ

辭từ 本bổn 師sư 老lão 人nhân

違vi 師sư 已dĩ 涉thiệp 程# 抱bão 恨hận 驢lư 年niên 深thâm 惟duy 有hữu 巴ba 歌ca 曲khúc 幾kỷ 回hồi 詠vịnh 更canh 新tân

冬đông 日nhật 別biệt 禹vũ 門môn 眾chúng 友hữu

幾kỷ 年niên 聚tụ 首thủ 共cộng 爐lô 頭đầu 艸thảo 履lý 情tình 生sanh 逐trục 野dã 丘khâu 謾man 道đạo 熱nhiệt 腸tràng 分phần/phân 袂# 去khứ 朔sóc 風phong 更cánh 待đãi 語ngữ 無vô 休hưu

即tức 事sự 呈trình 禹vũ 門môn

將tương 三tam 就tựu 四tứ 匪phỉ 良lương 圖đồ 把bả 柄bính 鋤# 兒nhi 秖kỳ 自tự 居cư 直trực 待đãi 三tam 三tam 逢phùng 九cửu 五ngũ 又hựu 從tùng 頭đầu 起khởi 立lập 規quy 模mô

寄ký 友hữu

思tư 君quân 無vô 計kế 把bả 詩thi 題đề 一nhất 句cú 分phân 明minh 道đạo 破phá 伊y 相tương/tướng 識thức 不bất 知tri 何hà 處xứ 去khứ 春xuân 將tương 柳liễu 絮# 送tống 風phong 吹xuy

送tống 大đại 冶dã 法pháp 兄huynh

憶ức 昔tích 渝du 城thành 把bả 臂tý 時thời 寒hàn 挑thiêu 松tùng 火hỏa 兩lưỡng 無vô 疑nghi 快khoái 君quân 先tiên 得đắc 乘thừa 雲vân 興hưng 笑tiếu 倒đảo 拈niêm 花hoa 那na 老lão 兒nhi

復phục 太thái 僕bộc 寺tự 蕭tiêu 公công

一nhất 物vật 原nguyên 無vô 有hữu 甚thậm 門môn 烏ô 容dung 聖thánh 位vị 與dữ 凡phàm 存tồn 不bất 緣duyên 真chân 境cảnh 安an 生sanh 妄vọng 豈khởi 陟trắc 神thần 機cơ 便tiện 費phí 論luận 梅mai 嶺lĩnh 風phong 生sanh 清thanh 意ý 氣khí 義nghĩa 湖hồ 月nguyệt 曉hiểu 破phá 衢cù 昏hôn 當đương 軒hiên 有hữu 路lộ 通thông 車xa 馬mã 何hà 必tất 馳trì 心tâm 喫khiết 棒bổng 痕ngân

壽thọ 華hoa 亭đình 侯hầu 王vương 公công

颯tát 颯tát 西tây 風phong 雨vũ 共cộng 齊tề 山sơn 鳴minh 谷cốc 韻vận 慶khánh 無vô 疑nghi 游du 人nhân 也dã 效hiệu 呈trình 三tam 祝chúc 為vi 報báo 君quân 家gia 㘞# 地địa 時thời

答đáp 太thái 僕bộc 寺tự 蕭tiêu 公công 惠huệ 手thủ 爐lô

紅hồng 爐lô 邊biên 事sự 喜hỷ 君quân 裁tài 直trực 下hạ 分phân 明minh 不bất 用dụng 猜# 一nhất 涉thiệp 馳trì 思tư 千thiên 萬vạn 里lý 不bất 知tri 何hà 日nhật 把bả 心tâm 灰hôi

示thị 君quân 正chánh 周chu 居cư 士sĩ

挈# 杖trượng 當đương 風phong 卓trác 白bạch 雲vân 銀ngân 河hà 斗đẩu 柄bính 兩lưỡng 相tương/tướng 分phần/phân 頭đầu 頭đầu 已dĩ 露lộ 鋒phong 鋩mang 事sự 莫mạc 謂vị 吾ngô 儕# 不bất 示thị 君quân

示thị 塗đồ 毒độc 羅la 居cư 士sĩ

缽bát 盂vu 口khẩu 開khai 情tình 難nan 盡tận 一nhất 曲khúc 離ly 歌ca 事sự 已dĩ 休hưu 此thử 去khứ 讀đọc 書thư 亭đình 上thượng 望vọng 應ưng 知tri 湘# 水thủy 吼hống 雲vân 樓lâu

留lưu 別biệt 慧tuệ 覺giác 之chi 石thạch 林lâm 庵am

灘# 頭đầu 吼hống 發phát 奮phấn 天thiên 機cơ 任nhậm 是thị 那na 吒tra 倒đảo 卻khước 威uy 縱túng/tung 有hữu 石thạch 林lâm 潛tiềm 影ảnh 相tương/tướng 也dã 須tu 竿can/cán 上thượng 再tái 投đầu 磯ki

與dữ 江giang 城thành 山sơn 最tối 乘thừa 靜tĩnh 主chủ

江giang 城thành 山sơn 畔bạn 結kết 廬lư 居cư 月nguyệt 到đáo 窗song 前tiền 水thủy 到đáo 廚# 活hoạt 火hỏa 松tùng 煙yên 烹phanh 白bạch 石thạch 芟# 茅mao 唯duy 問vấn 劫kiếp 雲vân 初sơ

別biệt 友hữu

把bả 臂tý 松tùng 窗song 下hạ 何hà 緣duyên 話thoại 別biệt 離ly 菊# 花hoa 含hàm 笑tiếu 遠viễn 錦cẩm 浪lãng 載tái 歌ca 遲trì 竹trúc 杖trượng 肩kiên 風phong 月nguyệt 芒mang 鞋hài 傍bàng 野dã 溪khê 明minh 明minh 逼bức 直trực 路lộ 莫mạc 謂vị 有hữu 多đa 岐kỳ

號hiệu 石thạch 蓮liên 禪thiền 人nhân

石thạch 中trung 何hà 事sự 迸bính 青thanh 蓮liên 日nhật 炙chích 風phong 吹xuy 氣khí 更cánh 妍nghiên 不bất 假giả 陽dương 春xuân 分phần/phân 外ngoại 別biệt 馨hinh 香hương 特đặc 地địa 逼bức 人nhân 天thiên

送tống 一nhất 則tắc 禪thiền 人nhân

年niên 去khứ 年niên 來lai 竭kiệt 力lực 深thâm 腳cước 頭đầu 多đa 被bị 艸thảo 鞋hài 侵xâm 汝nhữ 今kim 好hảo/hiếu 向hướng 碧bích 雲vân 裏lý 三tam 尺xích 鋤# 兒nhi 掘quật 老lão 岑sầm

號hiệu 祖tổ 鼻tị 上thượng 座tòa

直trực 指chỉ 心tâm 地địa 法pháp 如như 鐵thiết 橛quyết 牆tường 壁bích 若nhược 問vấn 阿a 誰thùy 維duy 應ưng 當đương 在tại 祖tổ 鼻tị

號hiệu 醉túy 舌thiệt 上thượng 座tòa

半bán 字tự 及cập 滿mãn 字tự 橫hoạnh/hoành 說thuyết 與dữ 豎thụ 說thuyết 到đáo 不bất 思tư 議nghị 處xứ 。 獨độc 汝nhữ 箇cá 醉túy 舌thiệt

號hiệu 楚sở 雲vân 上thượng 座tòa

楚sở 雲vân 彌di 布bố 蓋cái 虛hư 空không 日nhật 月nguyệt 山sơn 川xuyên 。 沒một 路lộ 通thông 截tiệt 得đắc 西tây 湖hồ 水thủy 逆nghịch 上thượng 叢tùng 林lâm 自tự 此thử 喪táng 宗tông 風phong

示thị 別biệt 癡si 書thư 記ký

年niên 老lão 心tâm 疲bì 憶ức 靜tĩnh 居cư 披phi 風phong 啄trác 雪tuyết 傍bàng 山sơn 依y 文văn 章chương 錦cẩm 繡tú 如như 銷tiêu 盡tận 來lai 喫khiết 吾ngô 儕# 白bạch 棒bổng 歸quy

即tức 事sự 示thị 眾chúng

無vô 位vị 真Chân 人Nhân 不bất 會hội 眠miên 牛ngưu 皮bì 經Kinh 卷quyển 久cửu 翻phiên 穿xuyên 倒đảo 顛điên 一nhất 字tự 緣duyên 無vô 見kiến 撒tản 向hướng 虛hư 空không 絕tuyệt 正chánh 偏thiên

示thị 楚sở 雲vân 西tây 堂đường

耳nhĩ 若nhược 瞽# 兮hề 眼nhãn 若nhược 聾lung 舌thiệt 頭đầu 切thiết 忌kỵ 鬥đấu 機cơ 鋒phong 時thời 臨lâm 自tự 有hữu 殊thù 光quang 照chiếu 水thủy 滿mãn 天thiên 湖hồ 月nguyệt 滿mãn 空không

即tức 事sự 別biệt 宜nghi 陽dương

光quang 明minh 殿điện 裏lý 不bất 肯khẳng 住trụ 卻khước 將tương 荊kinh 棘cức 認nhận 珠châu 林lâm 待đãi 我ngã 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 漫mạn 來lai 此thử 地địa 打đả 葛cát 藤đằng

送tống 雪tuyết 基cơ 上thượng 座tòa 代đại 省tỉnh

劍kiếm 峽# 全toàn 無vô 一nhất 線tuyến 罅# 一nhất 聲thanh 彈đàn 指chỉ 破phá 牢lao 關quan 風phong 塵trần 不bất 滯trệ 眉mi 尖tiêm 上thượng 信tín 步bộ 雲vân 山sơn 去khứ 復phục 還hoàn

送tống 祖tổ 鼻tị 首thủ 座tòa 之chi 鳳phượng 翥#

傑kiệt 出xuất 叢tùng 林lâm 奪đoạt 祖tổ 機cơ 兩lưỡng 眉mi 橫hoạnh/hoành 挂quải 劍kiếm 鋒phong 依y 而nhi 今kim 布bố 露lộ 天thiên 涯nhai 外ngoại 萬vạn 古cổ 英anh 英anh 意ý 有hữu 餘dư

施thí 主chủ 請thỉnh 陞thăng 座tòa 師sư 作tác 困khốn 勢thế 口khẩu 占chiêm

連liên 請thỉnh 茆mao 居cư 豈khởi 等đẳng 閒gian/nhàn 儂# 家gia 落lạc 落lạc 困khốn 高cao 山sơn 可khả 憐lân 無vô 限hạn 癡si 男nam 女nữ 更cánh 要yếu 重trọng/trùng 加gia 鐵thiết 柱trụ 關quan

寄ký 懶lãn 生sanh 法pháp 弟đệ

揖ấp 別biệt 鎖tỏa 江giang 橋kiều 乘thừa 雲vân 步bộ 九cửu 霄tiêu 無vô 心tâm 追truy 舊cựu 友hữu 有hữu 志chí 豎thụ 新tân 標tiêu 石thạch 虎hổ 風phong 鞭tiên 逐trục 泥nê 牛ngưu 雨vũ 索sách 撩# 尟tiển 分phần/phân 緇# 與dữ 素tố 因nhân 爾nhĩ 寄ký 同đồng 僚liêu

送tống 楚sở 雲vân 首thủ 座tòa 之chi 雙song 溪khê

苦khổ 口khẩu 叮# 嚀# 莫mạc 怠đãi 荒hoang 祖tổ 家gia 事sự 業nghiệp 不bất 尋tầm 常thường 教giáo 渠cừ 壁bích 立lập 巖nham 頭đầu 上thượng 一nhất 任nhậm 諸chư 方phương 道đạo 短đoản 長trường/trưởng

送tống 祖tổ 鼻tị 首thủ 座tòa 歸quy 玉ngọc 泉tuyền

玉Ngọc 泉Tuyền 歸Quy 去Khứ 莫Mạc 辭Từ 勞Lao 歷Lịch 祖Tổ 勛# 猷# 全Toàn 節Tiết 操Thao 老Lão 漢Hán 幾Kỷ 經Kinh 曾Tằng 退Thoái 位Vị 千Thiên 鈞Quân 重Trọng/trùng 任Nhậm 在Tại 公Công 挑Thiêu

寄ký 一Nhất 乘Thừa 老lão 宿túc

文văn 上thượng 莫mạc 加gia 點điểm 與dữ 世thế 渾hồn 一nhất 箇cá 擬nghĩ 心tâm 落lạc 二nhị 三tam 隨tùy 境cảnh 成thành 漂phiêu 墮đọa 咄đốt 門môn 外ngoại 白bạch 雲vân 峰phong 一nhất 座tòa

送tống 楚sở 雲vân 首thủ 座tòa 歸quy 圓viên 通thông

弘hoằng 道đạo 及cập 扶phù 宗tông 預dự 須tu 與dữ 物vật 融dung 驀# 然nhiên 伸thân 出xuất 手thủ 自tự 西tây 又hựu 自tự 東đông

示thị 廣quảng 南nam 陸lục 居cư 士sĩ

罷bãi 釣điếu 枕chẩm 孤cô 峰phong 此thử 心tâm 並tịnh 雪tuyết 同đồng 形hình 枯khô 翻phiên 鐵thiết 面diện 意ý 澹đạm 破phá 泥nê 蹤tung 日nhật 月nguyệt 真chân 知tri 己kỷ 山sơn 川xuyên 與dữ 性tánh 融dung 何hà 當đương 施thí 大đại 惠huệ 一nhất 眾chúng 祝chúc 無vô 窮cùng

復phục 金kim 騰đằng 張trương 道đạo 臺đài

袖tụ 裏lý 金kim 鎚chùy 信tín 手thủ 呈trình 全toàn 生sanh 全toàn 殺sát 沒một 人nhân 情tình 若nhược 然nhiên 居cư 士sĩ 能năng 親thân 薦tiến 管quản 取thủ 煙yên 波ba 瞬thuấn 息tức 平bình

復phục 如như 潢# 居cư 士sĩ

茆mao 舍xá 蕭tiêu 疏sớ/sơ 裹khỏa 白bạch 雲vân 七thất 零linh 八bát 落lạc 且thả 容dung 身thân 直trực 饒nhiêu 英anh 俊# 難nạn/nan 分phần/phân 曉hiểu 未vị 透thấu 關quan 頭đầu 漫mạn 問vấn 津tân

贈tặng 壯tráng 猷# 黃hoàng 居cư 士sĩ

中trung 心tâm 底để 樹thụ 子tử 挺đĩnh 然nhiên 恆hằng 秀tú 麗lệ 不bất 被bị 惡ác 風phong 吹xuy 息tức 息tức 清thanh 人nhân 意ý

示thị 三tam 畏úy 黃hoàng 居cư 士sĩ

野dã 雲vân 七thất 八bát 片phiến 微vi 雨vũ 兩lưỡng 三tam 聲thanh 驚kinh 醒tỉnh 地địa 頭đầu 者giả 勿vật 勞lao 更cánh 問vấn 津tân

贈tặng 瑞thụy 雲vân 劉lưu 居cư 士sĩ

偶ngẫu 來lai 無vô 異dị 說thuyết 攜huề 手thủ 暮mộ 山sơn 遊du 蹋đạp 斷đoạn 谿khê 礄# 石thạch 虛hư 空không 笑tiếu 點điểm 頭đầu

示thị 天thiên 水thủy 禪thiền 人nhân

理lý 會hội 箇cá 不bất 知tri 如như 吞thôn 鐵thiết 蒺tất 藜# 忽hốt 然nhiên 咬giảo 得đắc 破phá 便tiện 識thức 未vị 生sanh 時thời

示thị 成thành 僊tiên 彭# 梓# 匠tượng

花hoa 攢toàn 錦cẩm 簇# 鋒phong 利lợi 箇cá 未vị 兆triệu 之chi 先tiên 刊# 得đắc 麼ma 字tự 字tự 若nhược 從tùng 刀đao 下hạ 識thức 老lão 僧Tăng 笑tiếu 汝nhữ 太thái 穿xuyên 鑿tạc

復phục 大đại 一nhất 居cư 士sĩ

隔cách 岸ngạn 遙diêu 看khán 老lão # 牛ngưu 追truy 風phong 捕bộ 雨vũ 不bất 回hồi 頭đầu 而nhi 今kim 鐵thiết 網võng 籠lung 霄tiêu 漢hán 四tứ 海hải 獰# 龍long 一nhất 並tịnh 收thu

魚ngư 龍long 道đạo 中trung 喫khiết 撲phác 口khẩu 占chiêm

偶ngẫu 喫khiết 一nhất 交giao 似tự 劈phách 柴sài 了liễu 無vô 餘dư 物vật 挂quải 襟khâm 懷hoài 秖kỳ 緣duyên 未vị 結kết 陳trần 公công 案án 依y 舊cựu 同đồng 兄huynh 弟đệ 飲ẩm 齋trai

因nhân 天thiên 水thủy 牧mục 牛ngưu 頌tụng 不bất 恰kháp 遂toại 示thị 之chi

鐵thiết 牛ngưu 無vô 腳cước 去khứ 來lai 同đồng 日nhật 夕tịch 優ưu 游du 絕tuyệt 後hậu 蹤tung 倏thúc 爾nhĩ 翻phiên 身thân 奔bôn 藕ngẫu 孔khổng 大Đại 千Thiên 無vô 物vật 不bất 包bao 容dung

寄ký 再tái 三tam 禪thiền 人nhân

挂quải 月nguyệt 樓lâu 頭đầu 接tiếp 笑tiếu 談đàm 並tịnh 無vô 消tiêu 息tức 與dữ 君quân 探thám 君quân 今kim 欲dục 話thoại 從tùng 前tiền 事sự 愧quý 我ngã 羈ki 留lưu 意ý 再tái 三tam

寄ký 溪khê 聲thanh 法pháp 兄huynh

不bất 問vấn 山sơn 兮hề 不bất 問vấn 廛triền 全toàn 收thu 全toàn 放phóng 孰thục 能năng 攔lan 情tình 來lai 記ký 我ngã 霜sương 花hoa 事sự 興hưng 去khứ 酬thù 他tha 粥chúc 飯phạn 錢tiền 麈# 尾vĩ 揮huy 時thời 煙yên 浪lãng 靜tĩnh 杖trượng 頭đầu 卓trác 處xứ 海hải 天thiên 寬khoan 堂đường 堂đường 歷lịch 歷lịch 皆giai 家gia 計kế 一nhất 擊kích 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 穿xuyên

病bệnh 中trung 偶ngẫu 占chiêm

老lão 病bệnh 年niên 深thâm 恨hận 未vị 休hưu 阿a 伽già 陀đà 藥dược 。 最tối 難nạn/nan 投đầu 翻phiên 身thân 不bất 覺giác 金kim 山sơn 碎toái 唯duy 有hữu 藤đằng 條điều 不bất 夜dạ 秋thu

月nguyệt 印ấn 山sơn

孤cô 輪luân 懸huyền 漢hán 外ngoại 斜tà 影ảnh 落lạc 山sơn 中trung 異dị 照chiếu 生sanh 晴tình 夜dạ 千thiên 江giang 興hưng 不bất 同đồng

浴dục 池trì

頓đốn 開khai 一nhất 大đại 口khẩu 吞thôn 佛Phật 併tinh 吞thôn 祖tổ 若nhược 箇cá 衲nạp 僧Tăng 來lai 一nhất 時thời 俱câu 活hoạt 煮chử

點điểm 燈đăng 山sơn

造tạo 物vật 生sanh 成thành 不bất 假giả 工công 明minh 燈đăng 灼chước 灼chước 映ánh 長trường/trưởng 空không 光quang 聯liên 劫kiếp 外ngoại 誰thùy 分phân 析tích 一nhất 段đoạn 清thanh 奇kỳ 自tự 不bất 同đồng

丈trượng 菊#

箇cá 段đoạn 英anh 奇kỳ 別biệt 量lượng 天thiên 度độ 地địa 長trường/trưởng 秋thu 行hành 春xuân 令linh 也dã 歷lịch 歷lịch 操thao 風phong 霜sương

遠viễn 鐘chung

破phá 曉hiểu 何hà 方phương 寺tự 鐘chung 聲thanh 到đáo 上thượng 林lâm 雲vân 山sơn 遮già 不bất 住trụ 數sác 數sác 出xuất 高cao 岑sầm

避tị 暑thử

茅mao 居cư 深thâm 處xứ 古cổ 林lâm 東đông 冷lãnh 眼nhãn 何hà 分phần/phân 異dị 與dữ 同đồng 泉tuyền 石thạch 豁hoát 開khai 情tình 澹đạm 澹đạm 荷hà 花hoa 拈niêm 起khởi 意ý 濃nồng 濃nồng 寒hàn 崖nhai 密mật 樹thụ 重trọng/trùng 陰ấm 靜tĩnh 碧bích 澗giản 洄hồi 瀾lan 萬vạn 派phái 通thông 擬nghĩ 欲dục 直trực 趨xu 雲vân 漢hán 上thượng 葛cát 衣y 高cao 挂quải 嶺lĩnh 頭đầu 松tùng

宿túc 高cao 明minh 寺tự 有hữu 感cảm

散tán 步bộ 臨lâm 斯tư 剎sát 僧Tăng 殘tàn 寺tự 亦diệc 零linh 晨thần 昏hôn 鐘chung 鼓cổ 寂tịch 上thượng 下hạ 燭chúc 燈đăng 沉trầm 亂loạn 艸thảo 為vi 趺phu 座tòa 麤thô 拳quyền 當đương 枕chẩm 橫hoạnh/hoành 深thâm 嗟ta 成thành 假giả 寐mị 一nhất 覺giác 到đáo 天thiên 明minh

雪tuyết 中trung 次thứ 韻vận

江giang 山sơn 一nhất 色sắc 塗đồ 野dã 澗giản 絕tuyệt 聲thanh 呼hô 分phần/phân 外ngoại 玲linh 瓏lung 遠viễn 於ư 中trung 皎hiệu 潔khiết 孤cô 銀ngân 山sơn 飛phi 白bạch 練luyện 玉ngọc 樹thụ 挂quải 真chân 珠châu 不bất 為vi 寒hàn 催thôi 逼bức 焉yên 能năng 徹triệt 底để 舒thư

除trừ 夕tịch

兀ngột 坐tọa 松tùng 窗song 事sự 事sự 疏sớ/sơ 更cánh 深thâm 無vô 偈kệ 與dữ 人nhân 書thư 爆bộc 聲thanh 震chấn 裂liệt 。 驚kinh 天thiên 地địa 不bất 覺giác 今kim 宵tiêu 夕tịch 已dĩ 除trừ

鉏# 艸thảo

根căn 頭đầu 勦# 絕tuyệt 始thỉ 心tâm 灰hôi 野dã 興hưng 從tùng 茲tư 盡tận 放phóng 開khai 翻phiên 轉chuyển 地địa 皮bì 和hòa 月nguyệt 摟# 了liễu 然nhiên 伸thân 手thủ 不bất 他tha 猜#

次thứ 從tùng 軍quân 行hành 韻vận

土thổ/độ 面diện 灰hôi 頭đầu 共cộng 打đả 眠miên 日nhật 隨tùy 秣# 馬mã 疾tật 如như 煙yên 杖trượng 藜# 卓trác 處xứ 旌tinh 旗kỳ 動động 鼓cổ 樂nhạc 鳴minh 時thời 缽bát 袋đại 懸huyền 枕chẩm 畔bạn 亂loạn 雲vân 堆đôi 白bạch 骨cốt 匙thi 邊biên 熟thục 氣khí 雜tạp 餘dư 羶thiên 堯# 天thiên 舜thuấn 日nhật 何hà 時thời 晤# 但đãn 拂phất 龜quy 毛mao 續tục 正chánh 傳truyền

七thất 星tinh 峰phong

何hà 來lai 幾kỷ 點điểm 勢thế 如như 星tinh 獨độc 耀diệu 長trường/trưởng 空không 今kim 古cổ 明minh 澗giản 底để 影ảnh 含hàm 山sơn 色sắc 麗lệ 聳tủng 然nhiên 滴tích 翠thúy 布bố 雲vân 深thâm

同đồng 司ty 馬mã 梁lương 公công 石thạch 頭đầu 山sơn 晚vãn 眺#

突đột 出xuất 群quần 峰phong 箇cá 怪quái 山sơn 殘tàn 霞hà 疊điệp 疊điệp 挂quải 腰yêu 間gian 幾kỷ 回hồi 悵trướng 望vọng 歸quy 鴉# 盡tận 掉trạo 杖trượng 還hoàn 敲# 最tối 上thượng 關quan

化hóa 戒giới 衣y

鷲thứu 嶺lĩnh 傳truyền 來lai 直trực 至chí 今kim 東đông 拋phao 西tây 擲trịch 有hữu 誰thùy 欽khâm 斯tư 時thời 舉cử 似tự 檀đàn 那na 也dã 出xuất 手thủ 相tương/tướng 添# 一nhất 線tuyến 因nhân

早tảo 梅mai

稜lăng 稜lăng 氣khí 宇vũ 奪đoạt 芳phương 妍nghiên 老lão 幹cán 從tùng 茲tư 賣mại 弄lộng 先tiên 秖kỳ 為vi 一nhất 番phiên 寒hàn 徹triệt 骨cốt 故cố 今kim 嘯khiếu 傲ngạo 自tự 天thiên 然nhiên

即tức 事sự 示thị 眾chúng

底để 事sự 分phân 明minh 絕tuyệt 正chánh 邪tà 秖kỳ 緣duyên 認nhận 影ảnh 有hữu 殊thù 差sai 人nhân 人nhân 向hướng 此thử 須tu 珍trân 重trọng 莫mạc 把bả 驪# 珠châu 去khứ 溷hỗn 沙sa

秋thu 晚vãn 宿túc 玉ngọc 泉tuyền

夜dạ 靜tĩnh 晴tình 天thiên 爽sảng 圓viên 音âm 醉túy 玉ngọc 樓lâu 不bất 聞văn 魚ngư 弄lộng 藻tảo 那na 問vấn 月nguyệt 移di 舟chu 百bách 八bát 鐘chung 聲thanh 切thiết 三tam 千thiên 鼓cổ 拍phách 悠du 慵# 慵# 枕chẩm 石thạch 上thượng 獨độc 據cứ 在tại 源nguyên 頭đầu

汀# 聲thanh

萬vạn 里lý 潮triều 音âm 到đáo 耳nhĩ 邊biên 魚ngư 龍long 深thâm 解giải 句cú 中trung 玄huyền 聲thanh 聲thanh 傳truyền 遍biến 三Tam 千Thiên 界Giới 。 秖kỳ 教giáo 游du 人nhân 向hướng 此thử 穿xuyên

師sư 子tử 峰phong

踞cứ 地địa 盤bàn 空không 勢thế 太thái 奇kỳ 雄hùng 雄hùng 猛mãnh 獸thú 莫mạc 能năng 依y 騎kỵ 聲thanh 蓋cái 色sắc 高cao 岡# 上thượng 不bất 異dị 當đương 機cơ 震chấn 吼hống 時thời

水thủy 車xa

機cơ 關quan 卓trác 定định 去khứ 還hoàn 來lai 聲thanh 震chấn 乾can/kiền/càn 坤# 疾tật 似tự 雷lôi 摶đoàn 捖# 長trường/trưởng 河hà 頻tần 蕩đãng 漾dạng 凌lăng 空không 孑kiết 孑kiết 任nhậm 君quân 裁tài

挂quải 月nguyệt 樓lâu

危nguy 樓lâu 高cao 插sáp 青thanh 霄tiêu 外ngoại 玉ngọc 鏡kính 移di 來lai 挂quải 壁bích 前tiền 四tứ 顧cố 雲vân 山sơn 堆đôi 晚vãn 翠thúy 適thích 然nhiên 乘thừa 興hưng 把bả 詩thi 傳truyền

石thạch 筍duẩn

生Sanh 成Thành 自Tự 不Bất 牽Khiên 枝Chi 葉Diệp 達Đạt 者Giả 烏Ô 能Năng 較Giảo 短Đoản 長Trường/trưởng 節Tiết 操Thao 已Dĩ 經Kinh 霜Sương 月Nguyệt 老Lão 許Hứa 誰Thùy 伸Thân 手Thủ 得Đắc 拈Niêm 嘗Thường

寄ký 趙triệu 鎮trấn 臺đài

夜dạ 話thoại 其kỳ 中trung 有hữu 別biệt 傳truyền 也dã 曾tằng 直trực 截tiệt 為vi 君quân 拈niêm 而nhi 今kim 未vị 審thẩm 如như 何hà 委ủy 委ủy 得đắc 忙mang 忙mang 好hiếu 著trước 鞭tiên

示thị 悟ngộ 心tâm 行hành 者giả

三tam 喚hoán 侍thị 僧Tăng 忠trung 國quốc 老lão 婆bà 心tâm 一nhất 片phiến 就tựu 中trung 煎tiễn 蘭lan 溪khê 不bất 欲dục 重trọng/trùng 分phân 析tích 鐵thiết 鑄chú 心tâm 肝can 教giáo 悟ngộ 穿xuyên

別biệt 靜tĩnh 隱ẩn

多đa 年niên 滯trệ 寂tịch 在tại 蘭lan 溪khê 究cứu 竟cánh 無vô 功công 適thích 自tự 迷mê 不bất 意ý 雲vân 騰đằng 飄phiêu 赤xích 足túc 芒mang 鞋hài 今kim 夜dạ 挂quải 松tùng 西tây

住trụ 丹đan 霞hà 有hữu 感cảm

眾chúng 山sơn 之chi 聚tụ 結kết 丹đan 霞hà 穎# 脫thoát 虛hư 空không 上thượng 靡mĩ 差sai 雷lôi 掃tảo 電điện 揮huy 時thời 熠dập 熠dập 風phong 呼hô 雨vũ 應ưng 日nhật 吧# 吧# 杖trượng 開khai 金kim 闕khuyết 乾can/kiền/càn 坤# 靜tĩnh 麈# 拂phất 玄huyền 關quan 日nhật 月nguyệt 奢xa 劫kiếp 外ngoại 春xuân 光quang 恆hằng 熾sí 盛thịnh 何hà 須tu 據cứ 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 花hoa

雪tuyết 中trung 示thị 眾chúng

分phần/phân 雲vân 闢tịch 霧vụ 上thượng 丹đan 霞hà 暢sướng 我ngã 詩thi 脾tì 意ý 況huống 嘉gia 天thiên 雨vũ 寶bảo 花hoa 分phân 半bán 偈kệ 地địa 聯liên 玉ngọc 樹thụ 轉chuyển 三tam 車xa 狂cuồng 猿viên 有hữu 興hưng 迷mê 津tân 渡độ 俊# 鷂diêu 無vô 因nhân 過quá 野dã 家gia 裕# 後hậu 光quang 前tiền 龍long 象tượng 客khách 應ưng 知tri 展triển 處xứ 足túc 生sanh 涯nhai

送tống 顯hiển 今kim 上thượng 座tòa

踏đạp 翻phiên 波ba 底để 月nguyệt 來lai 親thân 眼nhãn 眼nhãn 相tương/tướng 看khán 不bất 隔cách 塵trần 更cánh 出xuất 老lão 僧Tăng 一nhất 隻chỉ 手thủ 石thạch 頭đầu 拈niêm 起khởi 總tổng 家gia 珍trân

復phục 達đạt 權quyền 陶đào 居cư 士sĩ (# 次thứ 來lai 韻vận )#

法pháp 無vô 異dị 相tướng 靡mĩ 西tây 東đông 倒đảo 著trước 剎sát 竿can/cán 四tứ 海hải 融dung 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 齊tề 撫phủ 掌chưởng 阿a 誰thùy 不bất 解giải 展triển 家gia 風phong

示thị 中trung 玄huyền 禪thiền 人nhân

蘭lan 溪khê 杳# 不bất 涉thiệp 蹊# 徑kính 終chung 日nhật 眠miên 雲vân 枕chẩm 萬vạn 峰phong 弗phất 意ý 闍xà 黎lê 輕khinh 著trước 腳cước 烏ô 藤đằng 痛thống 責trách 又hựu 奚hề 容dung

示thị 任nhậm 庸dong 趙triệu 居cư 士sĩ

無vô 念niệm 始thỉ 名danh 真chân 究cứu 竟cánh 情tình 存tồn 取thủ 捨xả 卻khước 乖quai 真chân 公công 能năng 當đương 下hạ 將tương 心tâm 息tức 何hà 必tất 乘thừa 舟chu 去khứ 問vấn 津tân

示thị 九cửu 有hữu 錢tiền 文văn 學học

若nhược 云vân 有hữu 見kiến 非phi 真chân 見kiến 覷thứ 破phá 無vô 心tâm 底để 事sự 親thân 方phương 寸thốn 悄# 然nhiên 機cơ 不bất 墮đọa 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 悉tất 家gia 珍trân

示thị 達đạt 綱cương 居cư 士sĩ

老lão 漢hán 未vị 曾tằng 有hữu 半bán 字tự 孜tư 孜tư 何hà 用dụng 索sách 文văn 章chương 教giáo 伊y 拽duệ 轉chuyển 繩thằng 頭đầu 去khứ 永vĩnh 劫kiếp 靈linh 苗miêu 始thỉ 不bất 荒hoang

示thị 達đạt 佛Phật 居cư 士sĩ

不bất 犯phạm 人nhân 苗miêu 自tự 穩ổn 密mật 機cơ 鋒phong 稍sảo 涉thiệp 太thái 無vô 端đoan 狂cuồng 心tâm 放phóng 下hạ 青thanh 山sơn 老lão 六lục 月nguyệt 炎diễm 天thiên 徹triệt 骨cốt 寒hàn

復phục 司ty 李# 馮bằng 檀đàn 越việt (# 步bộ 來lai 韻vận )#

萬vạn 億ức 須Tu 彌Di 眼nhãn 孔khổng 中trung 寒hàn 溫ôn 不bất 涉thiệp 傲ngạo 東đông 風phong 荊kinh 山sơn 有hữu 玉ngọc 誠thành 非phi 璧bích 上thượng 國quốc 無vô 人nhân 信tín 始thỉ 通thông 兔thố 角giác 杖trượng 能năng 穿xuyên 海hải 嶽nhạc 龜quy 毛mao 繩thằng 慣quán 束thúc 虛hư 空không 謝tạ 君quân 枉uổng 顧cố 殷ân 勤cần 甚thậm 愧quý 我ngã 長trường 眠miên 不bất 影ảnh 松tùng

復phục 馮bằng 夫phu 人nhân

箇cá 事sự 從tùng 來lai 沒một 段đoạn 形hình 悟ngộ 來lai 何hà 處xứ 有hữu 乾can/kiền/càn 坤# 縱tung 橫hoành 蹋đạp 破phá 壺hồ 中trung 月nguyệt 遍biến 界giới 無vô 非phi 淨tịnh 妙diệu 身thân

壽thọ 海hải 岸ngạn 居cư 士sĩ

一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 六lục 。 七thất 七thất 六lục 五ngũ 四tứ 三tam 。 二nhị 一nhất 數số 到đáo 驢lư 年niên 卒thốt 未vị 休hưu 箇cá 中trung 消tiêu 息tức 許hứa 誰thùy 識thức

山sơn 居cư

癡si 心tâm 山sơn 裏lý 學học 愚ngu 蒙mông 百bách 法pháp 無vô 能năng 作tác 主chủ 翁ông 饑cơ 啜# 松tùng 花hoa 嫌hiềm 地địa 窄# 寒hàn 烹phanh 霜sương 葉diệp 恨hận 天thiên 空không 衲nạp 殘tàn 有hữu 興hưng 修tu 雲vân 補bổ 屋ốc 陋lậu 無vô 心tâm 運vận 石thạch 封phong 一nhất 等đẳng 閒gian/nhàn 情tình 分phần/phân 不bất 到đáo 生sanh 緣duyên 竟cánh 日nhật 笑tiếu 兒nhi 童đồng

徘bồi 徊hồi 無vô 意ý 逐trục 山sơn 巔điên 半bán 掩yểm 松tùng 門môn 待đãi 客khách 還hoàn 壁bích 漏lậu 斜tà 陽dương 穿xuyên 竹trúc 榻tháp 窗song 虛hư 薄bạc 霧vụ 浸tẩm 詩thi 篇thiên 簷diêm 前tiền 鳥điểu 語ngữ 傳truyền 空không 谷cốc 嶂# 外ngoại 猿viên 聲thanh 入nhập 靜tĩnh 簾# 名danh 利lợi 不bất 干can 清thanh 且thả 樂nhạo/nhạc/lạc 長trường/trưởng 年niên 嘯khiếu 傲ngạo 白bạch 雲vân 邊biên

石thạch 泉tuyền 香hương 漬tí 到đáo 寒hàn 廬lư 鐺# 裏lý 頻tần 添# 花hoa 雨vũ 餘dư 滿mãn 灶# 雪tuyết 柴sài 烹phanh 紫tử 芋# 一nhất 肩kiên 霜sương 葉diệp 煉luyện 清thanh 虛hư 野dã 雲vân 榻tháp 上thượng 堆đôi 仙tiên 畫họa 明minh 月nguyệt 窗song 前tiền 讀đọc 梵Phạm 書thư 自tự 慶khánh 不bất 通thông 今kim 古cổ 事sự 煙yên 霞hà 深thâm 處xứ 秖kỳ 耘vân 鋤#

茆Mao 屋Ốc 萬Vạn 山Sơn 中Trung 澹Đạm 雲Vân 恆Hằng 作Tác 伴Bạn 勘Khám 賢Hiền 秖Kỳ 一Nhất 錐Trùy 陶Đào 聖Thánh 經Kinh 千Thiên 鍛Đoán 徑Kính 僻Tích 莓# 苔# 滑Hoạt 溪Khê 深Thâm 水Thủy 月Nguyệt 煥Hoán 嶺Lĩnh 南Nam 挂Quải 綠Lục 蘿# 一Nhất 任Nhậm 虛Hư 空Không 爛Lạn 居Cư 山Sơn 深Thâm 邃Thúy 隔Cách 煙Yên 蘿# 乘Thừa 興Hưng 疏Sớ/sơ 狂Cuồng 樂Nhạo/nhạc/lạc 更Cánh 多Đa 眼Nhãn 底Để 晴Tình 嵐Lam 風Phong 月Nguyệt 靜Tĩnh 乾Can/kiền/càn 坤# 分Phân 付Phó 與Dữ 頭Đầu 陀Đà

不bất 徇# 名danh 利lợi 不bất 趨xu 廛triền 澹đạm 飯phạn 麤thô 衣y 樂nhạo/nhạc/lạc 更cánh 閒gian/nhàn 若nhược 問vấn 山sơn 中trung 親thân 切thiết 句cú 沙sa 鐺# 幾kỷ 度độ 發phát 蒼thương 煙yên

法pháp 派phái

徹triệt 達đạt 大đại 聖thánh 心tâm 堅kiên 弘hoằng 至chí 妙diệu 理lý 發phát 明minh 圓viên 頓đốn 教giáo 萬vạn 古cổ 成thành 規quy 矩củ

起khởi 信tín 歌ca

原nguyên 夫phu 實thật 性tánh 隱ẩn 於ư 形hình 名danh 位vị 乎hồ 天thiên 地địa 貫quán 乎hồ 古cổ 今kim 育dục 萬vạn 物vật 生sanh 生sanh 之chi 妙diệu 行hạnh 四tứ 時thời 互hỗ 換hoán 之chi 令linh 與dữ 麼ma 起khởi 信tín 勿vật 謬mậu 正chánh 因nhân 非phi 人nhân 人nhân 非phi 自tự 自tự 無vô 相tướng 國quốc 中trung 恆hằng 密mật 示thị 體thể 此thử 心tâm 焉yên 曰viết 佛Phật 了liễu 此thử 心tâm 焉yên 非phi 物vật 坐tọa 殺sát 活hoạt 場tràng 而nhi 坦thản 蕩đãng 自tự 若nhược 登đăng 般Bát 若Nhã 岸ngạn 而nhi 苦khổ 哉tai 佛Phật 陀Đà 歷lịch 生sanh 死tử 禍họa 福phước 。 之chi 源nguyên 啟khải 迷mê 悟ngộ 淺thiển 深thâm 之chi 波ba 齊tề 空không 有hữu 等đẳng 高cao 下hạ 爍thước 破phá 大Đại 千Thiên 明minh 暗ám 甲giáp 拈niêm 卻khước 時thời 人nhân 眼nhãn 底để 花hoa 無vô 背bối/bội 向hướng 沒một 正chánh 偏thiên 玲linh 瓏lung 恰kháp 似tự 玻pha 璃ly 盞trản 獨độc 脫thoát 難nạn/nan 教giáo 渠cừ 一nhất 見kiến 亡vong 彼bỉ 我ngã 定định 治trị 亂loạn 隱ẩn 顯hiển 煥hoán 然nhiên 無vô 縫phùng 罅# 淨tịnh 穢uế 明minh 明minh 不bất 擇trạch 伴bạn 類loại 魔ma 黨đảng 而nhi 百bách 醜xú 鈞quân 陶đào 蹈đạo 祖tổ 庭đình 而nhi 十thập 方phương 齊tề 震chấn 究cứu 理lý 事sự 以dĩ 全toàn 該cai 統thống 千thiên 差sai 於ư 一nhất 器khí 堪kham 嗟ta 初sơ 祖tổ 航# 海hải 來lai 兩lưỡng 桂quế 芬phân 芳phương 成thành 禍họa 胎thai 或hoặc 曰viết 即tức 佛Phật 即tức 心tâm 何hà 異dị 鼠thử 咬giảo 鐵thiết 釘đinh/đính 更cánh 云vân 直trực 指chỉ 見kiến 性tánh 奚hề 啻# 背bội 面diện 捉tróc 影ảnh 屋ốc 裏lý 老lão 爺# 好hảo/hiếu 快khoái 樂lạc 休hưu 對đối 癡si 人nhân 呈trình 家gia 活hoạt 指chỉ 南nam 掉trạo 北bắc 有hữu 來lai 由do 極cực 談đàm 概khái 不bất 落lạc 沉trầm 浮phù 鳥điểu 啼đề 花hoa 發phát 玄huyền 中trung 玄huyền 雨vũ 雪tuyết 交giao 加gia 復phục 誰thùy 瞻chiêm 夜dạ 半bán 怒nộ 雷lôi 聲thanh 海hải 外ngoại 木mộc 人nhân 石thạch 女nữ 化hóa 機cơ 解giải 未vị 萌manh 已dĩ 前tiền 逞sính 神thần 通thông 逗đậu 到đáo 空không 空không 空không 不bất 空không 莫mạc 挂quải 一nhất 縷lũ 及cập 一nhất 絲ti 識thức 取thủ 根căn 源nguyên 豈khởi 外ngoại 事sự 無vô 陰âm 陽dương 地địa 盡tận 掀# 翻phiên 師sư 子tử 窟quật 中trung 沒một 野dã 干can 休hưu 休hưu 休hưu 處xứ 更cánh 休hưu 休hưu 打đả 起khởi 精tinh 神thần 直trực 到đáo 頭đầu 於ư 中trung 略lược 有hữu 些# 微vi 念niệm 無vô 量lượng 影ảnh 子tử 一nhất 時thời 現hiện 現hiện 此thử 影ảnh 子tử 有hữu 何hà 功công 但đãn 恐khủng 落lạc 在tại 坑khanh 塹tiệm 中trung 轉chuyển 得đắc 頭đầu 來lai 有hữu 甚thậm 面diện 辛tân 苦khổ 萬vạn 端đoan 方phương 矢thỉ 願nguyện 願nguyện 有hữu 願nguyện 無vô 始thỉ 終chung 誤ngộ 可khả 憐lân 回hồi 互hỗ 不bất 回hồi 互hỗ 出xuất 入nhập 須tu 知tri 不bất 自tự 瞞man 自tự 瞞man 尤vưu 失thất 信tín 之chi 端đoan 從tùng 來lai 箇cá 事sự 勿vật 移di 易dị 要yếu 顯hiển 如Như 來Lai 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 削tước 乖quai 心tâm 除trừ 障chướng 弊tệ 聖thánh 凡phàm 一nhất 體thể 夫phu 何hà 忌kỵ 中trung 外ngoại 打đả 徹triệt 最tối 全toàn 備bị 地địa 獄ngục 天thiên 堂đường 任nhậm 游du 戲hí 人nhân 讚tán 仰ngưỡng 鬼quỷ 神thần 懼cụ 佛Phật 祖tổ 龍long 天thiên 密mật 符phù 契khế 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 而nhi 護hộ 衛vệ 。

月nguyệt 幢tràng 了liễu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 四tứ (# 終chung )# 。 板bản 藏tạng 嘉gia 興hưng 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 經kinh 坊phường 。