ngữ vô biểu nghiệp

Phật Quang Đại Từ Điển

(語無表業) Phạm: Vàc-avijĩapti-karman. Loại nghiệp thể không cách nào biểu tỏ cho người khác biết, cùng sinh trong thân với Ngữ biểu nghiệp. Là 1 trong 3 Vô biểu nghiệp. Khi lời nói phát động ở nơi miệng tạo ra 1 tác nghiệp nào đó, đồng thời, nguyên nhân chiêu cảm quả báo ngày sau, đã được huân tập(xông ướp)trong thân mình, cái bị huân tập đó không hình không tướng, không thể biểu hiện cho người khác thấy, vì thế gọi là Ngữ vô biểu nghiệp. Tiểu thừa cho rằng Biểu nghiệp và Vô biểu nghiệp đều lấy sắc tính làm thể; nhưng Đại thừa thì chủ trương 3 Vô biểu nghiệp thân, ngữ, ý đều lấy chủng tử của tâm sở Tư làm thể. (xt. Nghiệp).