五Ngũ 相Tướng 智Trí 識Thức 頌Tụng

宋Tống 佚 名Danh 撰Soạn

大đại 華hoa 嚴nghiêm 藏tạng 。 流lưu 出xuất 無vô 邊biên 萬vạn 行hạnh 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 以dĩ 幻huyễn 修tu 幻huyễn 。 靈linh 光quang 徹triệt 耀diệu 。 六lục 相tương/tướng 俱câu 空không 。 此thử 善thiện 財tài 南nam 遊du 。 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 界giới 也dã 。 有hữu 忠trung 上thượng 人nhân 者giả 。 摭# 是thị 標tiêu 洎kịp 。 以dĩ 筆bút 三tam 昧muội 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 幻huyễn 出xuất 諸chư 相tướng 。 如như 鏡kính 涵# 像tượng 。 對đối 現hiện 色sắc 身thân 。 若nhược 人nhân 如như 是thị 觀quán 。 如như 是thị 信tín 解giải 。 不bất 起khởi 于vu 坐tọa 。 親thân 見kiến 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 。 初sơ 未vị 發phát 心tâm 。 已dĩ 契khế 文Văn 殊Thù 室thất 利lợi 。 屬thuộc 予# 為vi 序tự 。 予# 欲dục 無vô 言ngôn 得đắc 乎hồ 哉tai 。

滎# 陽dương 潘phan 興hưng 嗣tự 述thuật

繪hội 像tượng (# 守thủ 護hộ 天thiên 等đẳng )#

華Hoa 嚴Nghiêm 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 善Thiện 財Tài 參Tham 問Vấn 變Biến 相Tương/tướng 經Kinh

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 頌tụng 曰viết 。

覺giác 花hoa 初sơ 綻trán 覺giác 城thành 東đông 。 稽khể 首thủ 文Văn 殊Thù 盡tận 指chỉ 蒙mông 。

底để 事sự 百bách 城thành 參tham 遍biến 後hậu 。 石thạch 人nhân 撫phủ 掌chưởng 笑tiếu 春xuân 風phong 。

繪hội 像tượng (# 文Văn 殊Thù )#

於ư 是thị 善thiện 財tài 。 頌tụng 曰viết 。

妙diệu 高cao 峯phong 頂đảnh 尋tầm 知tri 識thức 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 望vọng 何hà 極cực 。

德đức 雲vân 遙diêu 自tự 別biệt 山sơn 來lai 。 珍trân 重trọng 分phân 身thân 千thiên 百bách 億ức 。

繪hội 像tượng (# 德đức 雲vân )#

爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 。 頌tụng 曰viết 。

波ba 間gian 化hóa 佛Phật 坐tọa 蓮liên 花hoa 。 早tảo 是thị 重trùng 重trùng 為vi 撒tản 沙sa 。

不bất 用dụng 進tiến 前tiền 求cầu 妙diệu 悟ngộ 。 只chỉ 堪kham 此thử 處xứ 便tiện 歸quy 家gia 。

繪hội 像tượng (# 海hải 雲vân )#

善thiện 財tài 漸tiệm 次thứ 。 頌tụng 曰viết 。

往vãng 來lai 空không 際tế 示thị 全toàn 身thân 。 出xuất 沒một 縱tung 橫hoành 日nhật 見kiến 真chân 。

法pháp 法pháp 盡tận 歸quy 無vô 住trụ 本bổn 。 了liễu 知tri 無vô 佛Phật 亦diệc 無vô 人nhân 。

繪hội 像tượng (# 善thiện 住trụ )#

善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 漸tiệm 次thứ 南nam 行hành 。 頌tụng 曰viết 。

高cao 踞cứ 狻# 猊# 閙náo 市thị 間gian 。 十thập 千thiên 天thiên 眾chúng 奉phụng 慈từ 顏nhan 。

彌di 伽già 頓đốn 入nhập 圓viên 通thông 理lý 。 坐tọa 聽thính 流lưu 鸎# 啼đề 亂loạn 山sơn 。

繪hội 像tượng (# 彌di 伽già )#

善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 漸tiệm 次thứ 南nam 行hành 。 頌tụng 曰viết 。

解giải 脫thoát 門môn 開khai 處xứ 處xứ 通thông 。 謝tạ 家gia 舡# 上thượng 釣điếu 魚ngư 翁ông 。

區khu 區khu 十thập 二nhị 年niên 方phương 到đáo 。 千thiên 聖thánh 從tùng 教giáo 立lập 下hạ 風phong 。

繪hội 像tượng (# 解giải 脫thoát )#

善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 漸tiệm 次thứ 遊du 行hành 。 頌tụng 曰viết 。

海hải 幢tràng 入nhập 定định 經kinh 多đa 日nhật 。 足túc 下hạ 舒thư 光quang 咸hàm 迅tấn 疾tật 。

童đồng 子tử 殷ân 勤cần 扣khấu 兩lưỡng 端đoan 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

繪hội 像tượng (# 海hải 幢tràng )#

善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 漸tiệm 次thứ 南nam 行hành 。 頌tụng 曰viết 。

休hưu 捨xả 優ưu 婆bà 上thượng 海hải 隅ngung 。 園viên 林lâm 高cao 踞cứ 白bạch 芙phù 蕖cừ 。

分phân 明minh 示thị 我ngã 真Chân 如Như 性tánh 。 福phước 不bất 唐đường 捐quyên 果quả 不bất 虗hư 。

繪hội 像tượng (# 休hưu 捨xả )#

頌tụng 曰viết 。

鹿lộc 皮bì 為vi 服phục 草thảo 為vi 喪táng 。 仙tiên 子tử 壺hồ 中trung 別biệt 有hữu 秋thu 。

執chấp 手thủ 共cộng 君quân 遊du 賞thưởng 處xứ 。 河hà 沙sa 佛Phật 剎sát 一nhất 時thời 周chu 。

繪hội 像tượng (# 毗tỳ 目mục 瞿cù 沙sa )#

頌tụng 曰viết 。

童đồng 子tử 尋tầm 求cầu 勝thắng 熱nhiệt 公công 。 門môn 庭đình 別biệt 露lộ 一nhất 家gia 風phong 。

刀đao 山sơn 火hỏa 聚tụ 方phương 登đăng 眺# 。 頓đốn 悟ngộ 圓viên 明minh 色sắc 是thị 空không 。

繪hội 像tượng (# 勝thắng 熱nhiệt )#

頌tụng 曰viết 。

奮phấn 迅tấn 城thành 中trung 慈từ 行hành 女nữ 。 皮bì 膚phu 紺cám 紫tử 金kim 光quang 聚tụ 。

毗tỳ 盧lô 藏tạng 殿điện 路lộ 分phân 明minh 。 童đồng 子tử 行hàng 行hàng 驀# 直trực 去khứ 。

繪hội 像tượng (# 慈từ 行hành )#

頌tụng 曰viết 。

善thiện 見kiến 曾tằng 云vân 我ngã 後hậu 生sanh 。 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 次thứ 修tu 行hành 。

但đãn 知tri 隨tùy 順thuận 燈đăng 光quang 智trí 。 不bất 管quản 傍bàng 人nhân 論luận 甲giáp 庚canh 。

繪hội 像tượng (# 善thiện 見kiến )#

頌tụng 曰viết 。

童đồng 子tử 聚tụ 沙sa 河hà 渚chử 畔bạn 。 十thập 千thiên 流lưu 類loại 相tương/tướng 遊du 翫ngoạn 。

文Văn 殊Thù 受thọ 我ngã 筭# 兼kiêm 書thư 。 兩lưỡng 箇cá 五ngũ 百bách 是thị 一nhất 貫quán 。

繪hội 像tượng (# 自tự 在tại 主chủ )#

頌tụng 曰viết 。

我ngã 此thử 宅trạch 中trung 唯duy 一nhất 器khí 。 隨tùy 器khí 所sở 欲dục 皆giai 如như 意ý 。

名danh 無Vô 盡Tận 藏Tạng 解giải 脫thoát 門môn 。 休hưu 更cánh 紛phân 紜vân 求cầu 受thọ 記ký 。

繪hội 像tượng (# 具cụ 足túc )#

頌tụng 曰viết 。

五ngũ 百bách 諸chư 天thiên 奏tấu 眾chúng 音âm 。 爭tranh 如như 居cư 士sĩ 沒một 絃huyền 琴cầm 。

輕khinh 彈đàn 一nhất 曲khúc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 八bát 面diện 清thanh 風phong 爽sảng 客khách 襟khâm 。

繪hội 像tượng (# 明minh 智trí )#

頌tụng 曰viết 。

寶bảo 髻kế 慇ân 懃cần 接tiếp 善thiện 財tài 。 歸quy 家gia 携huề 手thủ 看khán 樓lâu 臺đài 。

一nhất 九cửu 香hương 信tín 傳truyền 來lai 久cửu 。 不bất 是thị 音âm 知tri 不bất 肯khẳng 開khai 。

繪hội 像tượng (# 寶bảo 髻kế )#

頌tụng 曰viết 。

普phổ 眼nhãn 城thành 中trung 合hợp 眾chúng 香hương 。 纔tài 沾triêm 馥phức 郁uất 頓đốn 清thanh 涼lương 。

雖tuy 非phi 沉trầm 水thủy 并tinh 龍long 麝xạ 。 引dẫn 得đắc 諸chư 天thiên 歎thán 異dị 常thường 。

繪hội 像tượng (# 普phổ 眼nhãn )#

頌tụng 曰viết 。

王vương 者giả 威uy 嚴nghiêm 獄ngục 吏lại 嗔sân 。 刻khắc 心tâm 劈phách 腹phúc 太thái 愁sầu 人nhân 。

逡thuân 巡tuần 引dẫn 入nhập 無vô 生sanh 殿điện 。 一nhất 曲khúc 後hậu 薗viên 桃đào 李# 春xuân 。

繪hội 像tượng (# 無vô 厭yếm 足túc 王vương )#

頌tụng 曰viết 。

妙diệu 光quang 城thành 裏lý 大đại 光quang 王vương 。 寶bảo 座tòa 高cao 登đăng 道đạo 路lộ 傍bàng 。

童đồng 子tử 不bất 須tu 頻tần 扣khấu 問vấn 。 釣điếu 魚ngư 船thuyền 上thượng 謝tạ 三tam 郎lang 。

繪hội 像tượng (# 大đại 光quang 王vương )#

頌tụng 曰viết 。

奇kỳ 哉tai 不bất 動động 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 神thần 變biến 多đa 能năng 出xuất 定định 時thời 。

顧cố 問vấn 善thiện 財tài 還hoàn 見kiến 否phủ/bĩ 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 印ấn 天thiên 池trì 。

繪hội 像tượng (# 不bất 動động )#

頌tụng 曰viết 。

日nhật 出xuất 東đông 方phương 夜dạ 落lạc 西tây 。 城thành 頭đầu 遙diêu 望vọng 月nguyệt 明minh 時thời 。

莫mạc 言ngôn 外ngoại 道đạo 無vô 機cơ 巧xảo 。 峯phong 頂đảnh 遲trì 遲trì 獨độc 杖trượng 梨lê 。

繪hội 像tượng (# 遍biến 行hành )#

頌tụng 曰viết 。

長trưởng 者giả 鬻dục 香hương 方phương 術thuật 好hảo/hiếu 。 一nhất 九cửu 能năng 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。

要yếu 傳truyền 消tiêu 息tức 也dã 非phi [交*隹]# 。 文Văn 殊Thù 手thủ 內nội 一nhất 枝chi 草thảo 。

繪hội 像tượng (# 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa )#

頌tụng 曰viết 。

氣khí 候hậu 煙yên 雲vân 觀quán 聚tụ 散tán 。 海hải 門môn 來lai 往vãng 無vô 虗hư 憚đạn 。

一nhất 帆phàm 風phong 舉cử 上thượng 船thuyền 來lai 。 疾tật 使sử 行hành 人nhân 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。

繪hội 像tượng (# 婆bà 施thí 羅la )#

頌tụng 曰viết 。

可khả 樂lạc 城thành 中trung 無vô 上thượng 勝thắng 。 善thiện 財tài 見kiến 已dĩ 生sanh 欣hân 慶khánh 。

百bách 千thiên 居cư 士sĩ 鎮trấn 相tương 隨tùy 。 一nhất 粒lạp 靈linh 丹đan 能năng 治trị 病bệnh 。

繪hội 像tượng (# 無vô 上thượng 勝thắng )#

頌tụng 曰viết 。

師sư 子tử 嚬tần 呻thân 劉lưu 鐵thiết 磨ma 。 今kim 古cổ 英anh 豪hào 能năng 幾kỷ 箇cá 。

饒nhiêu 君quân 親thân 見kiến 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 一nhất 狀trạng 喚hoán 來lai 同đồng 領lãnh 過quá (# 咄đốt )# 。

繪hội 像tượng (# 師sư 子tử 嚬tần 呻thân )#

頌tụng 曰viết 。

童đồng 子tử 虗hư 空không 尋tầm 鳥điểu 迹tích 。 行hàng 行hàng 等đẳng 見kiến 婆bà 須tu 蜜mật 。

嬉hi 遊du 同đồng 看khán 後hậu 園viên 春xuân 。 千thiên 眼nhãn 頓đốn 開khai 千thiên 界giới 日nhật 。

繪hội 像tượng (# 婆bà 須tu 蜜mật 女nữ )#

頌tụng 曰viết 。

涅Niết 槃Bàn 般bát 與dữ 不bất 般bát 。

時thời 地địa 枯khô 蘇tô 纏triền 葛cát

爭tranh 如như 頓đốn 悟ngộ 圓viên 通thông 。 稽khể 首thủ 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 。

繪hội 像tượng (# 鞞bệ 瑟sắt 胝chi 羅la )#

頌tụng 曰viết 。

泉tuyền 溜# 泠# 泠# 鬱uất 密mật 間gian 。 嵓# 花hoa 輕khinh 襯# 碧bích 琅lang 玕# 。

觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 居cư 中trung 也dã 。 童đồng 子tử 高cao 高cao 著trước 眼nhãn 看khán 。

繪hội 像tượng (# 觀quán 自tự 在tại )#

頌tụng 曰viết 。

得đắc 法Pháp 初sơ 因nhân 普phổ 勝thắng 生sanh 。 普phổ 門môn 疾tật 速tốc 久cửu 修tu 行hành 。

所sở 從tùng 來lai 國quốc 如như 相tương 問vấn 。 看khán 我ngã 眉mi 毛mao 有hữu 幾kỷ 莖hành 。

繪hội 像tượng (# 正chánh 趣thú )#

頌tụng 曰viết 。

大đại 天thiên 獨độc 器khí 空không 王vương 殿điện 。 海hải 水thủy 掬cúc 來lai 因nhân 洗tẩy 面diện 。

身thân 長trường 丈trượng 六lục 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 折chiết 半bán 破phá 三tam 猶do 未vị 見kiến 。

繪hội 像tượng (# 大đại 天thiên 神thần )#

頌tụng 曰viết 。

此thử 地địa 君quân 曾tằng 種chủng 善thiện 因nhân 。 君quân 家gia 寶bảo 藏tạng 鎮trấn 隨tùy 身thân 。

明minh 明minh 今kim 日nhật 重trọng/trùng 分phân 付phó 。 免miễn 作tác 途đồ 中trung 不bất 了liễu 人nhân 。

繪hội 像tượng (# 安an 住trụ 主chủ )#

頌tụng 曰viết 。

身thân 服phục 朱chu 衣y 戴đái 梵Phạm 冠quan 。 燦# 然nhiên 列liệt 宿túc 一nhất 身thân 攢toàn 。

風phong 前tiền 月nguyệt 下hạ 如như 相tương 見kiến 。 笑tiếu 殺sát 曹tào 州châu 謝tạ 長trường/trưởng 官quan 。

繪hội 像tượng (# 珊san 婆bà 演diễn 底để )#

頌tụng 曰viết 。

凉# 宵tiêu 月nguyệt 色sắc 十thập 分phần/phân 圓viên 。 主chủ 夜dạ 神thần 君quân 說thuyết 悟ngộ 緣duyên 。

去khứ 去khứ 不bất 須tu 重trọng/trùng 話thoại 會hội 。 金kim 剛cang 門môn 外ngoại 弩nỗ 雙song 拳quyền 。

繪hội 像tượng (# 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang )#

頌tụng 曰viết 。

有hữu 一nhất 夜dạ 神thần 名danh 喜hỷ 目mục 。 身thân 出xuất 慈từ 雲vân 無vô 數số 億ức 。

隨tùy 順thuận 根căn 機cơ 利lợi 有hữu 情tình 。 底để 事sự 還hoàn 他tha 慈từ 忍nhẫn 力lực 。

繪hội 像tượng (# 喜hỷ 目mục 觀quán 察sát )#

頌tụng 曰viết 。

夜dạ 神thần 常thường 放phóng 白bạch 毫hào 光quang 。 舒thư 展triển 眉mi 間gian 照chiếu 十thập 方phương 。

非phi 為vi 善thiện 財tài 權quyền 示thị 現hiện 。 而nhi 今kim 遍biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 。

繪hội 像tượng (# 普phổ 救cứu 眾chúng 生sanh 妙diệu 德đức )#

頌tụng 曰viết 。

念niệm 念niệm 出xuất 生sanh 廣quảng 大đại 智trí 。 塵trần 塵trần 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 義nghĩa 。

寂tịch 靜tĩnh 音âm 海hải 主chủ 夜dạ 神thần 。 曾tằng 得đắc 矍quắc 曇đàm 親thân 受thọ 記ký 。

繪hội 像tượng (# 寂tịch 靜tĩnh 音âm 海hải )#

頌tụng 曰viết 。

語ngữ 言ngôn 音âm 響hưởng 是thị 聲thanh 塵trần 。 出xuất 得đắc 塵trần 來lai 聽thính 即tức 真chân 。

有hữu 客khách 登đăng 門môn 如như 未vị 曉hiểu 。 黃hoàng 鸎# 枝chi 上thượng 一nhất 聲thanh 新tân 。

繪hội 像tượng (# 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 城thành )#

頌tụng 曰viết 。

金kim 烏ô 西tây 墜trụy 月nguyệt 華hoa 傾khuynh 。 大đại 地địa 茫mang 茫mang 夢mộng 未vị 惺tinh 。

有hữu 一nhất 老lão 翁ông 來lai 枕chẩm 畔bạn 。 呵ha 呵ha 長trường/trưởng 笑tiếu 兩lưỡng 三tam 聲thanh 。

繪hội 像tượng (# 開khai 敷phu 一nhất 切thiết 樹thụ 花hoa )#

頌tụng 曰viết 。

救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 主chủ 夜dạ 神thần 。 寶bảo 花hoa 座tòa 上thượng 散tán 珠châu 珍trân 。

自tự 携huề 瓶bình 去khứ 沽cô 村thôn 酒tửu 。 卻khước 著trước 衫sam 來lai 作tác 主chủ 人nhân 。

繪hội 像tượng (# 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 力lực )#

頌tụng 曰viết 。

如Như 來Lai 家gia 國quốc 遍biến 娑sa 婆bà 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 見kiến 也dã 麼ma 。

童đồng 子tử 欲dục 知tri 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 更cánh 於ư 前tiền 路lộ 問vấn 瞿cù 波ba 。

繪hội 像tượng (# 妙diệu 德đức 圓viên 滿mãn )#

頌tụng 曰viết 。

童đồng 子tử 先tiên 登đăng 大đại 講giảng 堂đường 。 宮cung 神thần 百bách 萬vạn 首thủ 迎nghênh 將tương 。

悠du 悠du 漸tiệm 見kiến 瞿cù 波ba 女nữ 。 喝hát 起khởi 泥nê 牛ngưu 笑tiếu 一nhất 場tràng 。

繪hội 像tượng (# 瞿cù 波ba )#

頌tụng 曰viết 。

三tam 世thế 如Như 來Lai 小tiểu 廝tư 兒nhi 。 從tùng 吾ngô 生sanh 育dục 不bất 思tư 議nghị 。

凉# 宵tiêu 對đối 月nguyệt 輕khinh 彈đàn 指chỉ 。 珍trân 重trọng 摩ma 耶da 大đại 肚đỗ 皮bì 。

繪hội 像tượng (# 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân )#

頌tụng 曰viết 。

行hành 到đáo 天thiên 宮cung 三tam 十thập 二nhị 。 天thiên 女nữ 慇ân 懃cần 話thoại 幽u 致trí 。

善thiện 財tài 尋tầm 訪phỏng 不bất 辭từ 勞lao 。 大đại 似tự 脚cước 跟cân 不bất 點điểm 地địa 。

繪hội 像tượng (# 天thiên 主chủ 光quang )#

頌tụng 曰viết 。

童đồng 子tử 行hàng 行hàng 尋tầm 遍biến 友hữu 。 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 嗣tự 其kỳ 後hậu 。

唱xướng 持trì 字tự 母mẫu 入nhập 圓viên 明minh 。 別biệt 是thị 一nhất 家gia 風phong 景cảnh 秀tú 。

繪hội 像tượng (# 遍biến 友hữu 眾chúng 藝nghệ )#

頌tụng 曰viết 。

次thứ 參tham 賢hiền 勝thắng 諸chư 三tam 昧muội 。 底để 事sự 元nguyên 來lai 無vô 向hướng 背bối/bội 。

多đa 謝tạ 叮# 寧ninh 說thuyết 悟ngộ 由do 。 不bất 免miễn 登đăng 途đồ 又hựu 辭từ 退thoái 。

繪hội 像tượng (# 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 賢hiền 勝thắng )#

頌tụng 曰viết 。

知tri 君quân 解giải 脫thoát 名danh 無vô 著trước 。 翠thúy 竹trúc 黃hoàng 花hoa 未vị 消tiêu 鑠thước 。

參tham 尋tầm 若nhược 不bất 達đạt 其kỳ 源nguyên 。 也dã 是thị 區khu 區khu 枉uổng 行hành 脚cước 。

繪hội 像tượng (# 竪thụ 固cố 解giải 脫thoát )#

頌tụng 曰viết 。

只chỉ 此thử 城thành 中trung 參tham 妙diệu 月nguyệt 。 善thiện 財tài 見kiến 已dĩ 生sanh 欣hân 悅duyệt 。

宅trạch 中trung 光quang 彩thải 甚thậm 光quang 明minh 。 童đồng 子tử 依y 前tiền 得đắc 一nhất 橛quyết 。

繪hội 像tượng (# 妙diệu 月nguyệt )#

頌tụng 曰viết 。

無vô 量lượng 佛Phật 傳truyền 無vô 盡tận 藏tạng 。 無vô 盡tận 藏tạng 生sanh 無vô 盡tận 相tương/tướng 。

無vô 住trụ 本bổn 空không 無vô 所sở 依y 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 成thành 無vô 上thượng 。

繪hội 像tượng (# 無vô 勝thắng 軍quân )#

頌tụng 曰viết 。

婆Bà 羅La 門Môn 只chỉ 在tại 城thành 南nam 。 不bất 憚đạn 區khu 區khu 獨độc 往vãng 參tham 。

三tam 昧muội 已dĩ 聞văn 誠thành 願nguyện 語ngữ 。 信tín 知tri 諸chư 佛Phật 沒một 虗hư 談đàm 。

繪hội 像tượng (# 寂tịch 靜tĩnh )#

頌tụng 曰viết 。

童đồng 女nữ 童đồng 男nam 骨cốt 目mục 新tân 。 手thủ 中trung 牽khiên 固cố 玉ngọc 騏kỳ 驎lân 。

殷ân 勤cần 來lai 報báo 善thiện 財tài 道đạo 。 彌Di 勒Lặc 樓lâu 前tiền 路lộ 最tối 親thân 。

繪hội 像tượng (# 德đức 生sanh 有hữu 德đức )#

頌tụng 曰viết 。

遊du 歷lịch 諸chư 方phương 已dĩ 漸tiệm 回hồi 。 忽hốt 逢phùng 一nhất 獲hoạch 好hảo/hiếu 樓lâu 臺đài 。

舉cử 頭đầu 彌Di 勒Lặc 輕khinh 彈đàn 指chỉ 。 頓đốn 覺giác 平bình 生sanh 眼nhãn 豁hoát 開khai 。

繪hội 像tượng (# 彌Di 勒Lặc )#

頌tụng 曰viết 。

古cổ 佛Phật 廟miếu 前tiền 蒙mông 付phó 囑chúc 。 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 尋tầm 知tri 識thức 。

紫tử 金kim 光quang 臂tý 謝tạ 重trọng/trùng 申thân 。 稽khể 首thủ 文Văn 殊Thù 大đại 智trí 力lực 。

繪hội 像tượng (# 再tái 見kiến 文Văn 殊Thù )#

頌tụng 曰viết 。

行hành 鼓cổ 弄lộng 琵tỳ 琶bà 。 還hoàn 他tha 一nhất 會hội 家gia 。 木mộc 童đồng 能năng 無vô 掌chưởng 。

石thạch 女nữ 解giải 煎tiễn 茶trà 。 雲vân 散tán 天thiên 邊biên 月nguyệt 。 春xuân 來lai 樹thụ 上thượng 花hoa 。

善thiện 財tài 參tham 遍biến 處xứ 。 累lũy/lụy/luy 豆đậu 未vị 生sanh 芽nha 。

繪hội 像tượng (# 普phổ 賢hiền )#

余dư 頃khoảnh 閱duyệt 華hoa 嚴nghiêm 。 至chí 德đức 生sanh 童đồng 子tử 。 有hữu 悳# 童đồng 女nữ 品phẩm 。 以dĩ 清thanh 涼lương 疏sớ/sơ 主chủ 李# 長trưởng 者giả 諭dụ 主chủ 義nghĩa 。 詳tường 之chi 未vị 諭dụ 。 反phản 復phục 深thâm 思tư 。 忽hốt 自tự 有hữu 省tỉnh 。 作tác 頌tụng 曰viết 。

妙diệu 意ý 童đồng 真chân 末mạt 後hậu 収thâu 。 善thiện 財tài 到đáo 此thử 罷bãi 南nam 遊du 。

豁hoát 然nhiên 頓đốn 入nhập 毗tỳ 盧lô 藏tạng 。 悔hối 向hướng 他tha 山sơn 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 。

今kim 因nhân 延diên 慶khánh 老lão 携huề 所sở 畵họa 華hoa 嚴nghiêm 變biến 相tương/tướng 。 及cập 五ngũ 十thập 二nhị 頌tụng 相tương/tướng 示thị 。 因nhân 記ký 前tiền 頌tụng 。 筆bút 于vu 卷quyển 末mạt 。 以dĩ 足túc 其kỳ 意ý 。

紹thiệu 聖thánh 四tứ 年niên 閏nhuận 二nhị 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 知tri 洪hồng 州châu 張trương 商thương 英anh 筆bút 。

集tập 賢hiền 校giáo 理lý 黃hoàng 。 庭đình 堅kiên 一nhất 稽khể 首thủ 。

竘# 工công 能năng 畵họa 諸chư 世thế 間gian 。 十thập 方phương 三tam 世thế 唯duy 心tâm 造tạo 。

五ngũ 十thập 三tam 門môn 一nhất 關quan 鈕# 。 我ngã 與dữ 善thiện 財tài 同đồng 徧biến 參tham 。

幻huyễn 人nhân 夢mộng 入nhập 諸chư 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 學học 道Đạo 真chân 規quy 矩củ 。

菩Bồ 提Đề 妙diệu 德đức 生sanh 死tử 心tâm 。 重trùng 重trùng 影ảnh 現hiện 大đại 圓viên 鏡kính 。

予# 聞văn 李# 伯bá 時thời 。 畵họa 此thử 變biến 相tương/tướng 。 而nhi 未vị 見kiến 也dã 。 伯bá 時thời 好hiếu 學học 。 善thiện 楷# 書thư 小tiểu 篆# 。 畵họa 為vi 今kim 世thế 道đạo 子tử 忠trung 師sư 。 未vị 識thức 伯bá 時thời 而nhi 此thử 畫họa 已dĩ 自tự 得đắc 其kỳ 髣phảng 髴phất 。 當đương 往vãng 從tùng 之chi 游du 。 以dĩ 成thành 此thử 絕tuyệt 技kỹ 耳nhĩ 。

眉mi 山sơn 蘇tô 子tử 由do 題đề

紹thiệu 聖thánh 三tam 年niên 九cửu 月nguyệt 佛Phật 印ấn 元nguyên 老lão 自tự 雲vân 居cư 訪phỏng 予# 高cao 安an 携huề 以dĩ 相tương/tướng 示thị 。

蘇tô 公công 謂vị 。 忠trung 師sư 之chi 筆bút 。 髣phảng 髴phất 李# 伯bá 時thời 。 此thử 特đặc 見kiến 其kỳ 畵họa 耳nhĩ 。 予# 謂vị 忠trung 師sư 非phi 畵họa 也dã 。 直trực 欲dục 追truy 善thiện 才tài 影ảnh 迹tích 。 逍tiêu 遙diêu 法Pháp 界Giới 之chi 間gian 耳nhĩ 。 後hậu 之chi 覽lãm 者giả 。 不bất 起khởi 于vu 座tòa 。 自tự 於ư 覺giác 城thành 東đông 際tế 。 逆nghịch 覩đổ 文Văn 殊Thù 象tượng 王vương 迴hồi 旋toàn 。 平bình 生sanh 際tế 會hội 南nam 求cầu 善thiện 友hữu 。 遍biến 歷lịch 百bách 城thành 。 曠khoáng 劫kiếp 之chi 功công 。 一nhất 時thời 參tham 畢tất 。 所sở 謂vị 開khai 大đại 施thí 門môn 。 於ư 末Mạt 法Pháp 之chi 時thời 。 畵họa 焉yên 能năng 盡tận 之chi 。

紹thiệu 聖thánh 丙bính 子tử 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 臥ngọa 龍long 庵am 佛Phật 印ấn 大đại 師sư (# 了liễu 元nguyên )# 跋bạt

建kiến 長trường/trưởng 三tam 年niên 四tứ 月nguyệt 九cửu 日nhật 。 於ư 知tri 足túc 院viện 草thảo 菴am 。 以dĩ 聖thánh 願nguyện 房phòng 之chi 所sở 渡độ 觀quán 良lương 房phòng 之chi 唐đường 本bổn 。 書thư 寫tả 之chi 了liễu 。 彼bỉ 本bổn 雖tuy 有hữu 畵họa 像tượng 并tinh 經kinh 文văn 。 依y 卒tuất 爾nhĩ 省tỉnh 略lược 之chi 了liễu 。

願nguyện 以dĩ 此thử 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 之chi 善thiện 根căn 。 必tất 成thành 彼bỉ 解giải 行hành 證chứng 如như 如như 大đại 用dụng 矣hĩ 。 四Tứ 恩Ân 為vi 始thỉ 。 遍biến 法Pháp 界Giới 群quần 類loại 。 今kim 生sanh 為vi 本bổn 。 至chí 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 普phổ 蒙mông 知tri 識thức 加gia 護hộ 。 共cộng 入nhập 毗tỳ 盧lô 果quả 海hải 了liễu 。

華hoa 嚴nghiêm 末mạt 葉diệp 沙Sa 門Môn 釋thích 。 心tâm 海hải 。