魚施餓鬼 ( 魚ngư 施thí 餓ngạ 鬼quỷ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (行事)魚族供養之施食會。漁夫對於平生之殺生為薦後生菩提或航海中遭難魚族為祟,投飲食於河海施食供養也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 行hành 事sự ) 魚ngư 族tộc 供cúng 養dường 之chi 施thí 食thực 會hội 。 漁ngư 夫phu 對đối 於ư 平bình 生sanh 之chi 殺sát 生sanh 為vi 薦tiến 後hậu 生sanh 菩Bồ 提Đề 或hoặc 航 海hải 中trung 遭tao 難nạn/nan 魚ngư 族tộc 為vi 祟túy , 投đầu 飲ẩm 食thực 於ư 河hà 海hải 施thí 食thực 供cúng 養dường 也dã 。