御Ngự 錄Lục 宗Tông 鏡Kính 大Đại 綱Cương
Quyển 0005
清Thanh 胤Dận 禎 錄Lục

御ngự 錄lục 宗tông 鏡kính 大đại 綱cương 卷quyển 五ngũ 。 兩lưỡng 五ngũ 。

問vấn 成thành 佛Phật 之chi 理lý 或hoặc 云vân 一nhất 念niệm 或hoặc 云vân 三tam 祇kỳ 未vị 審thẩm 定định 取thủ 何hà 文văn 以dĩ 印ấn 後hậu 學học 答đáp 成thành 佛Phật 之chi 旨chỉ 且thả 非phi 時thời 劫kiếp 遲trì 速tốc 之chi 教giáo 屬thuộc 在tại 權quyền 宜nghi 故cố 起khởi 信tín 論luận 明minh 為vi 勇dũng 猛mãnh 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 在tại 於ư 一nhất 念niệm 為vi 懈giải 怠đãi 者giả 。 得đắc 果quả 須tu 滿mãn 三tam 祇kỳ 但đãn 形hình 教giáo 跡tích 之chi 言ngôn 盡tận 成thành 方phương 便tiện 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 鈔sao 云vân 劫kiếp 者giả 是thị 時thời 分phần/phân 義nghĩa 而nhi 有hữu 成thành 住trụ 壞hoại 空không 皆giai 由do 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 見kiến 所sở 感cảm 且thả 妄vọng 見kiến 動động 外ngoại 感cảm 風phong 輪luân 由do 愛ái 發phát 故cố 外ngoại 感cảm 水thủy 輪luân 由do 堅kiên 執chấp 心tâm 外ngoại 感cảm 地địa 輪luân 由do 研nghiên 求cầu 懆# 故cố 外ngoại 感cảm 火hỏa 輪luân 由do 四tứ 大đại 故cố 起khởi 六lục 根căn 起khởi 六lục 根căn 故cố 見kiến 六lục 塵trần 見kiến 六lục 塵trần 故cố 有hữu 時thời 分phần/phân 若nhược 了liễu 無vô 明minh 根căn 本bổn 。 一nhất 念niệm 妄vọng 心tâm 則tắc 知tri 從tùng 心tâm 所sở 生sanh 。 三tam 界giới 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 。 且thả 時thời 因nhân 境cảnh 立lập 境cảnh 尚thượng 本bổn 空không 時thời 自tự 無vô 體thể 何hà 須tu 更cánh 論luận 劫kiếp 數số 多đa 少thiểu 。 但đãn 一nhất 念niệm 斷đoạn 無vô 明minh 何hà 假giả 更canh 歷lịch 僧Tăng 祇kỳ 是thị 以dĩ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 云vân 如như 幻huyễn 三tam 摩ma 提đề 。 彈đàn 指chỉ 超siêu 無Vô 學Học 。 又hựu 云vân 想tưởng 相tướng 為vi 塵trần 。 識thức 情tình 為vi 垢cấu 。 二nhị 俱câu 遠viễn 離ly 。 則tắc 汝nhữ 法pháp 眼nhãn 。 應ứng 時thời 清thanh 明minh 。 云vân 何hà 不bất 成thành 。 無vô 上thượng 知tri 覺giác 。 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 知tri 幻huyễn 即tức 離ly 。 不bất 作tác 方phương 便tiện 。 離ly 幻huyễn 即tức 覺giác 。 亦diệc 無vô 漸tiệm 次thứ 。 故cố 知tri 長trường 短đoản 之chi 劫kiếp 由do 一nhất 念niệm 來lai 三tam 乘thừa 趣thú 果quả 並tịnh 是thị 夢mộng 中trung 說thuyết 悟ngộ 時thời 事sự 皆giai 無vô 多đa 劫kiếp 耳nhĩ 所sở 以dĩ 法pháp 華hoa 經kinh 演diễn 半bán 日nhật 為vi 五ngũ 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 維duy 摩ma 經kinh 演diễn 七thất 日nhật 為vi 一nhất 劫kiếp 又hựu 如như 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 屠đồ 兒nhi 廣quảng 額ngạch 日nhật 殺sát 千thiên 羊dương 後hậu 發phát 心tâm 已dĩ 佛Phật 言ngôn 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 成thành 佛Phật 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 疑nghi 云vân 我ngã 等đẳng 成thành 佛Phật 。 即tức 遠viễn 劫kiếp 廣quảng 額ngạch 何hà 故cố 成thành 佛Phật 在tại 先tiên 佛Phật 言ngôn 欲dục 得đắc 早tảo 成thành 者giả 即tức 與dữ 早tảo 欲dục 得đắc 遠viễn 成thành 者giả 即tức 與dữ 遠viễn 若nhược 頓đốn 見kiến 真chân 性tánh 即tức 一nhất 念niệm 成thành 佛Phật 故cố 知tri 利lợi 鈍độn 不bất 同đồng 。 遲trì 速tốc 在tại 我ngã 可khả 驗nghiệm 心tâm 生sanh 法pháp 生sanh 心tâm 滅diệt 法pháp 滅diệt 矣hĩ 以dĩ 三tam 界giới 無vô 別biệt 法pháp 但đãn 是thị 一nhất 心tâm 作tác 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 皆giai 因nhân 動động 念niệm 念niệm 若nhược 不bất 生sanh 境cảnh 本bổn 無vô 體thể 返phản 窮cùng 動động 念niệm 念niệm 亦diệc 空không 寂tịch 即tức 知tri 迷mê 時thời 無vô 失thất 悟ngộ 時thời 無vô 得đắc 以dĩ 無vô 住trụ 真chân 心tâm 不bất 增tăng 減giảm 故cố 。

問vấn 即tức 自tự 心tâm 成thành 佛Phật 者giả 還hoàn 立lập 他tha 佛Phật 否phủ/bĩ 若nhược 決quyết 定định 不bất 立lập 則tắc 無vô 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 。 威uy 神thần 建kiến 立lập 。 加gia 被bị 護hộ 念niệm 等đẳng 便tiện 成thành 斷đoạn 見kiến 答đáp 以dĩ 自tự 心tâm 性tánh 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 故cố 所sở 以dĩ 若nhược 見kiến 他tha 佛Phật 即tức 是thị 自tự 佛Phật 不bất 壞hoại 自tự 他tha 之chi 境cảnh 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 眾chúng 生sanh 如như 像tượng 上thượng 之chi 模mô 若nhược 除trừ 模mô 既ký 見kiến 自tự 佛Phật 亦diệc 見kiến 他tha 佛Phật 何hà 者giả 雖tuy 見kiến 他tha 佛Phật 即tức 是thị 自tự 佛Phật 以dĩ 自tự 鑄chú 出xuất 故cố 亦diệc 不bất 壞hoại 他tha 。 佛Phật 以dĩ 於ư 彼bỉ 本bổn 質chất 上thượng 雖tuy 變biến 起khởi 他tha 佛Phật 之chi 形hình 即tức 是thị 自tự 相tương/tướng 分phần/phân 故cố 變biến 與dữ 不bất 變biến 皆giai 是thị 一nhất 心tâm 。 所sở 以dĩ 因nhân 眾chúng 生sanh 迷mê 悟ngộ 二nhị 心tâm 有hữu 見kiến 不bất 見kiến 自tự 他tha 之chi 理lý 若nhược 約ước 真chân 性tánh 迷mê 悟ngộ 何hà 從tùng 自tự 他tha 俱câu 泯mẫn 以dĩ 法Pháp 身thân 無vô 形hình 無vô 自tự 他tha 相tương 見kiến 之chi 相tướng 古cổ 德đức 云vân 迷mê 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 心tâm 外ngoại 取thủ 境cảnh 生sanh 想tưởng 違vi 理lý 故cố 不bất 能năng 見kiến 無vô 相tướng 之chi 佛Phật 二nhị 取thủ 內nội 蘊uẩn 相tương/tướng 不bất 了liễu 性tánh 故cố 不bất 見kiến 心tâm 佛Phật 悟ngộ 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 性tánh 亦diệc 非phi 性tánh 情tình 破phá 理lý 現hiện 則tắc 見kiến 舍xá 那na 身thân 稱xưng 於ư 法pháp 性tánh 無vô 內nội 外ngoại 也dã 二nhị 了liễu 蘊uẩn 性tánh 相tướng 則tắc 見kiến 自tự 心tâm 之chi 佛Phật 與dữ 舍xá 那na 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 如như 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 不bất 修tu 天thiên 業nghiệp 宮cung 殿điện 何hà 以dĩ 隨tùy 身thân 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 不bất 作tác 王vương 因nhân 七thất 寶bảo 無vô 由do 聚tụ 集tập 唯duy 憑bằng 自tự 善thiện 外ngoại 感cảm 勝thắng 緣duyên 是thị 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 佛Phật 子tử 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 大đại 智trí 輪luân 中trung 出xuất 生sanh 種chủng 種chủng 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 佛Phật 子tử 汝nhữ 等đẳng 應ưng 知tri 。 如Như 來Lai 於ư 一nhất 解giải 脫thoát 味vị 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 種chủng 種chủng 功công 德đức 。 眾chúng 生sanh 念niệm 言ngôn 此thử 是thị 如Như 來Lai 。 神thần 力lực 所sở 造tạo 佛Phật 子tử 此thử 非phi 如Như 來Lai 神thần 力lực 。 所sở 造tạo 佛Phật 子tử 乃nãi 至chí 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 於ư 佛Phật 所sở 曾tằng 種chúng 善thiện 根căn 。 能năng 得đắc 如Như 來Lai 少thiểu 分phần 智trí 慧tuệ 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 但đãn 以dĩ 諸chư 佛Phật 威uy 德đức 。 力lực 故cố 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 佛Phật 功công 德đức 而nhi 佛Phật 如Như 來Lai 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 無vô 成thành 無vô 壞hoại 。 無vô 有hữu 作tác 者giả 。 亦diệc 無vô 作tác 法pháp 佛Phật 子tử 。 是thị 為vi 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 出xuất 現hiện 之chi 相tướng 寶bảo 藏tạng 論luận 云vân 夫phu 所sở 以dĩ 真chân 一nhất 無vô 一nhất 而nhi 現hiện 不bất 同đồng 或hoặc 有hữu 人nhân 念niệm 佛Phật 佛Phật 現hiện 念niệm 僧Tăng 僧Tăng 現hiện 但đãn 彼bỉ 佛Phật 非phi 佛Phật 非phi 非phi 佛Phật 而nhi 現hiện 於ư 佛Phật 乃nãi 至chí 非phi 僧Tăng 非phi 非phi 僧Tăng 而nhi 現hiện 於ư 僧Tăng 何hà 以dĩ 故cố 彼bỉ 妄vọng 心tâm 希hy 望vọng 現hiện 故cố 不bất 覺giác 自tự 心tâm 所sở 現hiện 聖thánh 事sự 緣duyên 起khởi 一nhất 向hướng 為vi 外ngoại 境cảnh 界giới 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 實thật 非phi 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 而nhi 有hữu 異dị 也dã 乃nãi 至chí 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 大đại 冶dã 邊biên 自tự 作tác 模mô 樣# 方phương 圓viên 自tự 稱xưng 願nguyện 彼bỉ 融dung 金kim 流lưu 入nhập 我ngã 模mô 以dĩ 成thành 形hình 像tượng 然nhiên 則tắc 融dung 金kim 雖tuy 成thành 形hình 像tượng 其kỳ 實thật 融dung 金kim 非phi 像tượng 非phi 非phi 像tượng 而nhi 現hiện 於ư 像tượng 彼bỉ 人nhân 念niệm 佛Phật 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 冶dã 金kim 即tức 喻dụ 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 模mô 樣# 者giả 即tức 喻dụ 眾chúng 生sanh 希hy 望vọng 念niệm 融dung 得đắc 佛Phật 故cố 以dĩ 念niệm 佛Phật 和hòa 合hợp 緣duyên 生sanh 。 起khởi 種chủng 種chủng 身thân 相tướng 然nhiên 彼bỉ 法Pháp 身thân 非phi 相tướng 非phi 非phi 相tướng 。 何hà 謂vị 非phi 相tướng 本bổn 無vô 定định 相tương/tướng 何hà 謂vị 非phi 非phi 相tướng 緣duyên 起khởi 諸chư 相tướng 然nhiên 則tắc 法Pháp 身thân 非phi 現hiện 非phi 非phi 現hiện 離ly 性tánh 無vô 性tánh 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 非phi 心tâm 非phi 意ý 不bất 可khả 以dĩ 一nhất 切thiết 量lượng 度độ 也dã 但đãn 彼bỉ 凡phàm 夫phu 隨tùy 心tâm 而nhi 有hữu 即tức 生sanh 現hiện 佛Phật 想tưởng 一nhất 向hướng 謂vị 彼bỉ 心tâm 外ngoại 有hữu 佛Phật 不bất 知tri 自tự 心tâm 和hòa 合hợp 而nhi 有hữu 。 或hoặc 一nhất 向hướng 言ngôn 心tâm 外ngoại 無vô 佛Phật 即tức 為vi 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 也dã 釋thích 曰viết 何hà 謂vị 非phi 相tướng 本bổn 無vô 定định 相tương/tướng 者giả 以dĩ 因nhân 心tâm 所sở 現hiện 外ngoại 相tướng 無vô 體thể 從tùng 心tâm 感cảm 生sanh 緣duyên 盡tận 即tức 滅diệt 何hà 相tương/tướng 之chi 有hữu 故cố 云vân 本bổn 無vô 定định 相tương/tướng 何hà 謂vị 非phi 非phi 相tướng 緣duyên 起khởi 諸chư 相tướng 者giả 既ký 稱xưng 無vô 定định 但đãn 隨tùy 緣duyên 現hiện 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 幻huyễn 相tương/tướng 不bất 無vô 故cố 云vân 緣duyên 起khởi 諸chư 相tướng 若nhược 能năng 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 不bất 執chấp 自tự 他tha 內nội 不bất 執chấp 有hữu 而nhi 取thủ 諸chư 蘊uẩn 外ngoại 不bất 執chấp 無vô 而nhi 謗báng 正Chánh 法Pháp 則tắc 開khai 眼nhãn 合hợp 眼nhãn 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 非phi 見kiến 非phi 非phi 見kiến 為vi 真chân 見kiến 佛Phật 矣hĩ 。

故cố 知tri 三Tam 寶Bảo 如như 虛hư 空không 相tướng 。 非phi 見kiến 聞văn 之chi 所sở 及cập 則tắc 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 。 佛Phật 度độ 佛Phật 心tâm 之chi 眾chúng 生sanh 若nhược 有hữu 一nhất 法Pháp 。 對đối 治trị 盡tận 成thành 邪tà 見kiến 故cố 六lục 祖tổ 云vân 邪tà 來lai 正chánh 度độ 。 迷mê 來lai 悟ngộ 度độ 。 愚ngu 來lai 智trí 度độ 。 惡ác 來lai 善thiện 度độ 。 如như 是thị 度độ 者giả 。 即tức 是thị 真chân 度độ 問vấn 既ký 心tâm 外ngoại 無vô 佛Phật 見kiến 佛Phật 是thị 心tâm 云vân 何hà 教giáo 中trung 有hữu 說thuyết 化hóa 佛Phật 來lai 迎nghênh 生sanh 諸chư 淨tịnh 剎sát 答đáp 法Pháp 身thân 如Như 來Lai 本bổn 無vô 。 生sanh 滅diệt 從tùng 真chân 起khởi 化hóa 接tiếp 引dẫn 迷mê 根căn 以dĩ 化hóa 即tức 真chân 真chân 應ưng 一nhất 際tế 即tức 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 隨tùy 應ứng 物vật 心tâm 又hựu 化hóa 體thể 即tức 真chân 說thuyết 無vô 來lai 去khứ 從tùng 真chân 流lưu 化hóa 現hiện 有hữu 往vãng 還hoàn 即tức 不bất 來lai 相tướng 而nhi 來lai 。 不bất 見kiến 相tướng 而nhi 見kiến 。 也dã 不bất 來lai 而nhi 來lai 似tự 水thủy 月nguyệt 之chi 頓đốn 呈trình 不bất 見kiến 而nhi 見kiến 猶do 行hành 雲vân 之chi 忽hốt 現hiện 。

問vấn 如như 前tiền 剖phẫu 析tích 理lý 事sự 分phân 明minh 佛Phật 外ngoại 無vô 心tâm 心tâm 外ngoại 無vô 佛Phật 云vân 何hà 教giáo 中trung 更cánh 立lập 念niệm 佛Phật 法Pháp 門môn 。 答đáp 只chỉ 為vì 不bất 信tín 自tự 心tâm 是thị 佛Phật 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 若nhược 中trung 下hạ 根căn 權quyền 令linh 觀quán 佛Phật 色sắc 身thân 繫hệ 緣duyên 麤thô 念niệm 以dĩ 外ngoại 顯hiển 內nội 漸tiệm 悟ngộ 自tự 心tâm 若nhược 是thị 上thượng 機cơ 只chỉ 令linh 觀quán 身thân 實thật 相tướng 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 如như 佛Phật 藏tạng 經Kinh 云vân 見kiến 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 名danh 為vi 見kiến 佛Phật 何hà 等đẳng 名danh 為vi 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 所sở 謂vị 諸chư 法pháp 。 畢tất 竟cánh 空không 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 是thị 畢tất 竟cánh 空không 無vô 所sở 有hữu 法pháp 念niệm 佛Phật 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 隨tùy 無vô 所sở 有hữu 無vô 覺giác 無vô 觀quán 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 通thông 達đạt 是thị 者giả 名danh 為vi 念niệm 佛Phật 。

汝nhữ 念niệm 佛Phật 時thời 莫mạc 取thủ 小tiểu 想tưởng 莫mạc 生sanh 戲hí 論luận 莫mạc 有hữu 分phân 別biệt 何hà 以dĩ 故cố 是thị 法pháp 皆giai 空không 。 無vô 有hữu 體thể 性tánh 。 不bất 可khả 念niệm 一nhất 相tướng 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 是thị 名danh 真chân 實thật 。 念niệm 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 頌tụng 云vân 譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 住trụ 虛hư 空không 。 一nhất 切thiết 水thủy 中trung 皆giai 現hiện 影ảnh 。 住trụ 於ư 法Pháp 界Giới 無vô 所sở 動động 。 隨tùy 心tâm 現hiện 影ảnh 亦diệc 復phục 然nhiên 又hựu 頌tụng 云vân 譬thí 如như 帝đế 青thanh 寶bảo 照chiếu 物vật 皆giai 同đồng 色sắc 眾chúng 生sanh 見kiến 佛Phật 。 時thời 同đồng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 色sắc 釋thích 云vân 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 之chi 色sắc 即tức 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 。 之chi 光quang 以dĩ 心tâm 無vô 相tướng 故cố 。 菩Bồ 提Đề 亦diệc 復phục 然nhiên 所sở 以dĩ 文Văn 殊Thù 頌tụng 云vân 無vô 色sắc 無vô 形hình 。 相tương/tướng 無vô 根căn 無vô 住trụ 。 處xử 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 故cố 。 敬kính 禮lễ 無vô 所sở 觀quán 又hựu 頌tụng 云vân 虛hư 空không 無vô 中trung 邊biên 諸chư 佛Phật 心tâm 亦diệc 然nhiên 心tâm 同đồng 虛hư 空không 。 故cố 敬kính 禮lễ 無vô 所sở 觀quán 。

婆bà 沙sa 論luận 中trung 明minh 念niệm 實thật 相tướng 佛Phật 得đắc 上thượng 勢thế 力lực 而nhi 不bất 著trước 色sắc 法pháp 二nhị 身thân 偈kệ 云vân 不bất 貪tham 著trước 色sắc 身thân 法Pháp 身thân 。 亦diệc 不bất 著trước 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 法pháp 永vĩnh 寂tịch 如như 虛hư 空không 勸khuyến 修tu 者giả 若nhược 人nhân 欲dục 得đắc 智trí 慧tuệ 。 如như 大đại 海hải 者giả 於ư 此thử 坐tọa 不bất 運vận 神thần 通thông 悉tất 見kiến 諸chư 佛Phật 。 悉tất 聞văn 所sở 說thuyết 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。 者giả 常thường 行hành 三tam 昧muội 於ư 諸chư 功công 德đức 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 此thử 三tam 昧muội 是thị 諸chư 佛Phật 母mẫu 佛Phật 眼nhãn 佛Phật 父phụ 無vô 生sanh 大đại 悲bi 母mẫu 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 從tùng 此thử 二nhị 法pháp 生sanh 碎toái 大Đại 千Thiên 地địa 及cập 草thảo 木mộc 為vi 塵trần 一nhất 塵trần 為vi 一nhất 佛Phật 剎sát 。 滿mãn 爾nhĩ 世thế 界giới 中trung 寶bảo 用dụng 布bố 施thí 其kỳ 福phước 甚thậm 多đa 。 不bất 如như 聞văn 此thử 。 三tam 昧muội 不bất 驚kinh 不bất 畏úy 。 况# 信tín 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 為vi 人nhân 說thuyết 况# 定định 心tâm 修tu 習tập 如như cấu 牛ngưu 乳nhũ 頃khoảnh 况# 能năng 成thành 是thị 三tam 昧muội 。 故cố 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 又hựu 婆bà 沙sa 論luận 云vân 劫kiếp 火hỏa 官quan 賊tặc 怨oán 毒độc 龍long 獸thú 眾chúng 病bệnh 侵xâm 是thị 人nhân 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 此thử 人nhân 常thường 為vi 天thiên 龍long 。 八bát 部bộ 諸chư 佛Phật 皆giai 共cộng 護hộ 念niệm 稱xưng 讚tán 。

問vấn 夫phu 成thành 佛Phật 門môn 若nhược 論luận 修tu 善thiện 則tắc 有hữu 前tiền 後hậu 若nhược 是thị 性tánh 善thiện 本bổn 一nhất 心tâm 平bình 等đẳng 。 諸chư 佛Phật 既ký 有hữu 性tánh 惡ác 闡xiển 提đề 亦diệc 有hữu 性tánh 善thiện 既ký 同đồng 一nhất 性tánh 俱câu 合hợp 成thành 佛Phật 云vân 何hà 闡xiển 提đề 不bất 成thành 佛Phật 耶da 。 答đáp 若nhược 言ngôn 性tánh 佛Phật 何hà 人nhân 不bất 等đẳng 若nhược 約ước 修tu 成thành 闡xiển 提đề 未vị 具cụ 台thai 教giáo 問vấn 闡xiển 提đề 與dữ 佛Phật 斷đoạn 何hà 等đẳng 善thiện 惡ác 答đáp 闡xiển 提đề 斷đoạn 修tu 善thiện 盡tận 但đãn 性tánh 善thiện 在tại 佛Phật 斷đoạn 修tu 惡ác 盡tận 但đãn 性tánh 惡ác 在tại 問vấn 闡xiển 提đề 不bất 斷đoạn 性tánh 善thiện 還hoàn 能năng 令linh 修tu 善thiện 起khởi 佛Phật 不bất 斷đoạn 性tánh 惡ác 還hoàn 令linh 修tu 惡ác 起khởi 耶da 答đáp 闡xiển 提đề 不bất 達đạt 性tánh 善thiện 以dĩ 不bất 達đạt 故cố 還hoàn 為vi 善thiện 所sở 染nhiễm 修tu 善thiện 得đắc 起khởi 廣quảng 治trị 諸chư 惡ác 佛Phật 雖tuy 不bất 斷đoạn 性tánh 惡ác 而nhi 能năng 達đạt 於ư 惡ác 以dĩ 達đạt 惡ác 故cố 於ư 惡ác 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 不bất 為vị 惡ác 所sở 染nhiễm 。 修tu 惡ác 不bất 得đắc 起khởi 故cố 佛Phật 永vĩnh 無vô 復phục 惡ác 以dĩ 自tự 在tại 故cố 。 廣quảng 用dụng 諸chư 惡ác 法Pháp 門môn 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 終chung 日nhật 用dụng 之chi 終chung 日nhật 不bất 染nhiễm 不bất 染nhiễm 故cố 不bất 起khởi 那na 得đắc 以dĩ 闡xiển 提đề 為vi 例lệ 耶da 若nhược 闡xiển 提đề 能năng 達đạt 此thử 善thiện 惡ác 則tắc 不bất 復phục 名danh 為vi 一nhất 闡xiển 提đề 。 也dã 若nhược 依y 他tha 文văn 明minh 闡xiển 提đề 斷đoạn 善thiện 盡tận 為vi 阿a 頼# 耶da 識thức 所sở 熏huân 更cánh 能năng 起khởi 善thiện 阿a 頼# 耶da 即tức 是thị 無vô 記ký 無vô 明minh 善thiện 惡ác 依y 持trì 為vi 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 。 闡xiển 提đề 不bất 斷đoạn 無vô 記ký 無vô 明minh 故cố 還hoàn 生sanh 善thiện 佛Phật 斷đoạn 無vô 記ký 無vô 明minh 盡tận 無vô 所sở 可khả 熏huân 故cố 惡ác 不bất 復phục 還hoàn 生sanh 若nhược 欲dục 以dĩ 惡ác 化hóa 物vật 但đãn 作tác 神thần 通thông 變biến 現hiện 。 度độ 眾chúng 生sanh 耳nhĩ 。

是thị 以dĩ 善thiện 惡ác 諸chư 法pháp 。 皆giai 以dĩ 無vô 性tánh 為vi 性tánh 此thử 性tánh 即tức 是thị 佛Phật 性tánh 。 即tức 無vô 住trụ 本bổn 即tức 法pháp 性tánh 故cố 此thử 善thiện 惡ác 性tánh 不bất 可khả 斷đoạn 也dã 即tức 今kim 推thôi 自tự 心tâm 性tánh 不bất 可khả 得đắc 。 即tức 無vô 住trú 處xứ 能năng 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 即tức 善thiện 惡ác 性tánh 也dã 性tánh 無vô 善thiện 惡ác 能năng 生sanh 善thiện 惡ác 善thiện 惡ác 可khả 斷đoạn 性tánh 不bất 可khả 斷đoạn 善thiện 惡ác 同đồng 以dĩ 心tâm 性tánh 為vi 性tánh 若nhược 斷đoạn 性tánh 惡ác 則tắc 斷đoạn 心tâm 性tánh 性tánh 不bất 可khả 斷đoạn 所sở 以dĩ 闡xiển 提đề 不bất 斷đoạn 性tánh 善thiện 縱túng/tung 墮đọa 三tam 塗đồ 性tánh 善thiện 不bất 減giảm 性tánh 惡ác 不bất 增tăng 直trực 至chí 成thành 佛Phật 性tánh 善thiện 不bất 增tăng 性tánh 惡ác 不bất 減giảm 此thử 性tánh 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 本bổn 無vô 好hảo 醜xú 眾chúng 像tượng 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 。 好hảo 醜xú 眾chúng 像tượng 像tượng 有hữu 增tăng 減giảm 明minh 淨tịnh 光quang 體thể 不bất 增tăng 不bất 減giảm 也dã 。 鏡kính 本bổn 無vô 像tượng 故cố 能năng 現hiện 像tượng 佛Phật 性tánh 無vô 善thiện 惡ác 能năng 現hiện 善thiện 惡ác 眾chúng 生sanh 不bất 得đắc 性tánh 但đãn 得đắc 善thiện 惡ác 為vi 善thiện 惡ác 所sở 拘câu 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 也dã 性tánh 善thiện 不bất 壞hoại 故cố 地địa 獄ngục 發phát 佛Phật 界giới 善thiện 性tánh 惡ác 不bất 壞hoại 故cố 佛Phật 能năng 現hiện 六lục 趣thú 惡ác 又hựu 性tánh 者giả 即tức 是thị 善thiện 惡ác 等đẳng 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 徧biến 十thập 方phương 三tam 世thế 。 眾chúng 生sanh 國quốc 土độ 。 等đẳng 一nhất 切thiết 處xứ 。 無vô 有hữu 變biến 異dị 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 能năng 現hiện 善thiện 惡ác 凡phàm 聖thánh 垢cấu 淨tịnh 因nhân 果quả 等đẳng 從tùng 性tánh 而nhi 起khởi 故cố 云vân 性tánh 善thiện 性tánh 惡ác 若nhược 善thiện 惡ác 等đẳng 即tức 無vô 定định 相tương 隨tùy 緣duyên 搆câu 習tập 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 無vô 體thể 可khả 得đắc 若nhược 遇ngộ 淨tịnh 緣duyên 即tức 善thiện 若nhược 因nhân 染nhiễm 緣duyên 即tức 惡ác 從tùng 修tu 而nhi 得đắc 故cố 名danh 修tu 善thiện 修tu 惡ác 若nhược 論luận 性tánh 善thiện 不bất 唯duy 闡xiển 提đề 若nhược 論luận 性tánh 惡ác 不bất 唯duy 諸chư 佛Phật 以dĩ 是thị 善thiện 惡ác 諸chư 法pháp 。 之chi 性tánh 故cố 即tức 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 具cụ 有hữu 。 一nhất 際tế 平bình 等đẳng 若nhược 覺giác 了liễu 此thử 性tánh 即tức 便tiện 成thành 佛Phật 故cố 能năng 示thị 聖thánh 現hiện 凡phàm 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 若nhược 論luận 修tu 善thiện 修tu 惡ác 於ư 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 即tức 不bất 可khả 定định 隨tùy 修tu 成thành 之chi 厚hậu 薄bạc 任nhậm 力lực 量lượng 之chi 淺thiển 深thâm 得đắc 世thế 間gian 報báo 而nhi 六lục 趣thú 昇thăng 沈trầm 成thành 出xuất 世thế 果quả 而nhi 四tứ 聖thánh 高cao 下hạ 以dĩ 不bất 了liễu 善thiện 惡ác 。 之chi 性tánh 故cố 為vi 善thiện 惡ác 業nghiệp 之chi 所sở 拘câu 而nhi 不bất 自tự 在tại 。 若nhược 見kiến 性tánh 達đạt 道đạo 何hà 道đạo 不bất 成thành 則tắc 法pháp 法pháp 標tiêu 宗tông 塵trần 塵trần 契khế 旨chỉ 豈khởi 唯duy 善thiện 惡ác 二nhị 法pháp 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 耶da 問vấn 三Tam 寶Bảo 如như 虛hư 空không 相tướng 。 非phi 見kiến 聞văn 之chi 所sở 及cập 者giả 教giáo 中trung 云vân 何hà 說thuyết 見kiến 道đạo 又hựu 稱xưng 見kiến 佛Phật 答đáp 約ước 本bổn 智trí 發phát 明minh 假giả 稱xưng 名danh 見kiến 非phi 眼nhãn 所sở 覩đổ 唯duy 證chứng 乃nãi 知tri 離ly 見kiến 非phi 見kiến 。 方phương 名danh 真chân 見kiến 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 實thật 無vô 所sở 見kiến 無vô 所sở 見kiến 。 者giả 即tức 無vô 所sở 有hữu 。 無vô 所sở 有hữu 者giả 。 則tắc 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 以dĩ 法pháp 性tánh 無vô 所sở 有hữu 。 菩Bồ 薩Tát 則tắc 無vô 所sở 見kiến 。 與dữ 法pháp 理lý 會hội 假giả 稱xưng 為vi 見kiến 實thật 非phi 見kiến 也dã 真chân 性tánh 湛trạm 然nhiên 非phi 是thị 見kiến 法pháp 經Kinh 云vân 不bất 行hành 見kiến 法pháp 諸chư 佛Phật 速tốc 與dữ 受thọ 記ký 則tắc 是thị 離ly 斷đoạn 常thường 二nhị 邊biên 。 即tức 見kiến 自tự 身thân 。 清thanh 淨tịnh 見kiến 身thân 清thanh 淨tịnh 即tức 是thị 見kiến 佛Phật 。 清thanh 淨tịnh 乃nãi 至chí 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 無vô 非phi 是thị 佛Phật 無vô 非phi 是thị 法pháp 。 以dĩ 自tự 心tâm 性tánh 無vô 生sanh 順thuận 物vật 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 故cố 若nhược 一nhất 微vi 塵trần 不bất 是thị 佛Phật 者giả 則tắc 成thành 翳ế 障chướng 不bất 入nhập 普phổ 眼nhãn 之chi 門môn 唯duy 墮đọa 能năng 所sở 之chi 見kiến 大đại 集tập 經Kinh 云vân 梵Phạm 天Thiên 問vấn 海Hải 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 今kim 了liễu 了liễu 見kiến 佛Phật 法pháp 否phủ/bĩ 海hải 慧tuệ 言ngôn 佛Phật 法Pháp 非phi 色sắc 不bất 可khả 覩đổ 見kiến 。 汝nhữ 云vân 何hà 言ngôn 。 了liễu 了liễu 見kiến 佛Phật 法pháp 耶da 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 悉tất 不bất 可khả 見kiến 。 夫phu 了liễu 了liễu 者giả 即tức 是thị 佛Phật 法Pháp 。 無vô 有hữu 二nhị 相tướng 。 是thị 以dĩ 來lai 同đồng 水thủy 月nguyệt 散tán 若nhược 幻huyễn 雲vân 見kiến 猶do 夢mộng 形hình 聞văn 如như 谷cốc 響hưởng 覺giác 處xứ 即tức 現hiện 不bất 從tùng 方phương 來lai 迷mê 處xứ 自tự 無vô 不bất 從tùng 此thử 去khứ 如như 圓viên 覺giác 經Kinh 云vân 圓viên 覺giác 普phổ 照chiếu 。 寂tịch 滅diệt 無vô 二nhị 。 於ư 中trung 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 不bất 可khả 說thuyết 阿a 僧tăng 祇kỳ 恆Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 猶do 如như 空không 華hoa 。 亂loạn 起khởi 亂loạn 滅diệt 。 般Bát 若Nhã 假giả 名danh 論luận 偈kệ 云vân 如Như 來Lai 法pháp 為vi 身thân 但đãn 應ưng 觀quán 法pháp 性tánh 法pháp 性tánh 非phi 所sở 見kiến 然nhiên 亦diệc 不bất 能năng 知tri 。 法pháp 性tánh 者giả 所sở 謂vị 空không 性tánh 。 無vô 生sanh 性tánh 此thử 即tức 諸chư 佛Phật 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 身thân 若nhược 見kiến 於ư 此thử 名danh 為vi 見kiến 佛Phật 經Kinh 云vân 以dĩ 見kiến 空không 性tánh 名danh 見kiến 如Như 來Lai 。 又hựu 法pháp 性tánh 之chi 處xứ 無vô 有hữu 一nhất 物vật 可khả 名danh 所sở 知tri 由do 是thị 彼bỉ 智trí 亦diệc 不bất 能năng 知tri 。 又hựu 經kinh 言ngôn 大đại 三tam 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 等đẳng 與dữ 眾chúng 物vật 為vi 所sở 依y 止chỉ 。 而nhi 其kỳ 體thể 性tánh 非phi 是thị 有hữu 物vật 亦diệc 非phi 無vô 物vật 能năng 知tri 此thử 中trung 寂tịch 然nhiên 無vô 知tri 名danh 為vi 了liễu 知tri 名danh 為vi 知tri 者giả 隨tùy 俗tục 言ngôn 說thuyết 信tín 解giải 無vô 生sanh 之chi 福phước 多đa 於ư 寶bảo 施thí 如như 有hữu 頌tụng 言ngôn 若nhược 人nhân 持trì 正Chánh 法Pháp 及cập 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 如như 解giải 於ư 空không 十thập 六lục 分phần 之chi 一nhất 是thị 以dĩ 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 方phương 成thành 般Bát 若Nhã 見kiến 無vô 生sanh 自tự 性tánh 始thỉ 了liễu 圓viên 宗tông 以dĩ 真chân 空không 不bất 壞hoại 業nghiệp 果quả 尊tôn 卑ty 宛uyển 然nhiên 不bất 同đồng 但đãn 空không 不bất 該cai 諸chư 有hữu 如như 大đại 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 有hữu 業nghiệp 有hữu 報báo 。 不bất 見kiến 作tác 者giả 。 如như 是thị 空không 法pháp 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 所sở 以dĩ 見kiến 性tánh 之chi 時thời 性tánh 本bổn 離ly 念niệm 非phi 有hữu 念niệm 而nhi 可khả 除trừ 觀quán 物vật 之chi 際tế 物vật 本bổn 無vô 形hình 非phi 有hữu 物vật 而nhi 可khả 遺di 故cố 云vân 離ly 念niệm 之chi 智trí 等đẳng 虛hư 空không 界giới 。 如như 大Đại 乘Thừa 千thiên 鉢bát 大đại 教giáo 王vương 經Kinh 云vân 是thị 時thời 普Phổ 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 證chứng 入nhập 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 如Như 來Lai 。 金kim 剛cang 法Pháp 藏tạng 三tam 昧muội 三tam 摩ma 地địa 令linh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 眾chúng 生sanh 同đồng 願nguyện 修tu 持trì 入nhập 此thử 性tánh 淨tịnh 真Chân 如Như 法Pháp 藏tạng 三tam 昧muội 真chân 際tế 觀quán 云vân 何hà 應ưng 得đắc 修tu 入nhập 此thử 觀quán 菩Bồ 薩Tát 則tắc 當đương 觀quán 照chiếu 心tâm 地địa 覺giác 用dụng 心tâm 智trí 唯duy 照chiếu 心tâm 性tánh 細tế 細tế 觀quán 覺giác 覺giác 照chiếu 心tâm 體thể 見kiến 性tánh 無vô 動động 證chứng 覺giác 不bất 動động 即tức 能năng 恆hằng 用dụng 用dụng 觀quán 體thể 智trí 見kiến 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 性tánh 自tự 離ly 念niệm 離ly 念niệm 無vô 物vật 心tâm 等đẳng 虛hư 空không 即tức 證chứng 聖thánh 智trí 如như 如như 聖thánh 性tánh 二nhị 俱câu 澄trừng 寂tịch 空không 同đồng 無vô 體thể 性tánh 體thể 虛hư 靜tĩnh 則tắc 是thị 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 證chứng 入nhập 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 性tánh 印ấn 法Pháp 藏tạng 真chân 際tế 觀quán 門môn 故cố 知tri 法Pháp 界Giới 性tánh 即tức 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 。 眾chúng 生sanh 心tâm 性tánh 。 即tức 虛hư 空không 性tánh 故cố 。 大đại 智Trí 度Độ 論luận 云vân 復phục 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 住trụ 內nội 空không 外ngoại 空không 內nội 外ngoại 空không 空không 空không 大đại 空không 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 無vô 為vi 空không 畢tất 竟cánh 空không 無vô 始thỉ 空không 散tán 空không 性tánh 空không 自tự 相tương/tướng 空không 諸chư 法pháp 空không 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 法pháp 空không 有hữu 法pháp 空không 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 當đương 學học 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật 釋thích 云vân 內nội 空không 者giả 即tức 內nội 法pháp 所sở 謂vị 內nội 六lục 入nhập 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 眼nhãn 空không 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở 。 等đẳng 外ngoại 空không 者giả 即tức 外ngoại 法pháp 所sở 謂vị 外ngoại 六lục 入nhập 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 色sắc 空không 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở 。 等đẳng 內nội 外ngoại 空không 者giả 即tức 內nội 外ngoại 十thập 二nhị 入nhập 十thập 二nhị 入nhập 中trung 。 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở 。 等đẳng 空không 空không 者giả 以dĩ 空không 破phá 內nội 空không 外ngoại 空không 內nội 外ngoại 空không 破phá 是thị 三tam 空không 故cố 名danh 為vi 空không 空không 大đại 空không 者giả 即tức 十thập 方phương 空không 東đông 方phương 無vô 邊biên 故cố 名danh 為vi 大đại 亦diệc 一nhất 切thiết 處xứ 有hữu 。 故cố 名danh 為vi 大đại 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 。 者giả 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 名danh 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 不bất 破phá 不bất 壞hoại 故cố 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 亦diệc 空không 何hà 以dĩ 故cố 無vô 受thọ 無vô 著trước 故cố 若nhược 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 有hữu 者giả 應ưng 受thọ 應ưng 著trước 以dĩ 無vô 實thật 故cố 不bất 受thọ 不bất 著trước 若nhược 受thọ 若nhược 著trước 即tức 是thị 虛hư 誑cuống 有hữu 為vi 空không 無vô 為vi 空không 者giả 有hữu 為vi 法pháp 名danh 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 。 所sở 謂vị 五ngũ 陰ấm 。 十thập 二nhị 入nhập 十thập 八bát 界giới 等đẳng 。 無vô 為vi 法pháp 名danh 無vô 因nhân 緣duyên 常thường 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 如như 虛hư 空không 問vấn 有hữu 為vi 法pháp 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 。 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 空không 此thử 則tắc 可khả 爾nhĩ 無vô 為vi 法pháp 非phi 因nhân 緣duyên 生sanh 法pháp 。 無vô 破phá 無vô 壞hoại 常thường 若nhược 虛hư 空không 云vân 何hà 。 空không 答đáp 若nhược 除trừ 有hữu 為vi 則tắc 無vô 無vô 為vi 有hữu 為vi 實thật 相tướng 即tức 是thị 無vô 為vi 。 如như 有hữu 為vi 空không 無vô 為vi 亦diệc 空không 以dĩ 二nhị 事sự 不bất 異dị 故cố 畢tất 竟cánh 空không 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 畢tất 竟cánh 空không 。 是thị 畢tất 竟cánh 空không 亦diệc 空không 空không 無vô 有hữu 法pháp 故cố 亦diệc 無vô 虛hư 實thật 。 相tương 待đãi 復phục 次thứ 畢tất 竟cánh 空không 者giả 破phá 一nhất 切thiết 法pháp 令linh 無vô 遺di 餘dư 。 故cố 名danh 畢tất 竟cánh 空không 若nhược 有hữu 少thiểu 遺di 餘dư 不bất 名danh 畢tất 竟cánh 空không 無vô 始thỉ 空không 者giả 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 佛Phật 語ngứ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 。 始thỉ 無vô 明minh 覆phú 愛ái 所sở 擊kích 往vãng 來lai 生sanh 死tử 。 始thỉ 不bất 可khả 得đắc 破phá 是thị 無vô 始thỉ 法pháp 故cố 名danh 為vi 無vô 始thỉ 空không 散tán 空không 者giả 散tán 名danh 別biệt 離ly 相tương/tướng 如như 諸chư 法pháp 和hòa 合hợp 故cố 有hữu 。 如như 車xa 以dĩ 輻bức 輞võng 轅viên 轂cốc 眾chúng 合hợp 為vi 車xa 若nhược 離ly 散tán 各các 在tại 一nhất 處xứ 。 則tắc 失thất 車xa 名danh 五ngũ 陰ấm 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 。 故cố 名danh 為vi 人nhân 若nhược 離ly 五ngũ 陰ấm 人nhân 不bất 可khả 得đắc 性tánh 空không 者giả 諸chư 法pháp 性tánh 常thường 空không 假giả 來lai 相tương 續tục 故cố 似tự 若nhược 不bất 空không 譬thí 如như 水thủy 性tánh 自tự 冷lãnh 假giả 火hỏa 故cố 熱nhiệt 止chỉ 火hỏa 停đình 久cửu 水thủy 則tắc 還hoàn 冷lãnh 如như 經kinh 說thuyết 眼nhãn 空không 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở 。 何hà 以dĩ 故cố 性tánh 自tự 爾nhĩ 耳nhĩ 自tự 相tương/tướng 空không 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 。 有hữu 二nhị 種chủng 相tướng 。 總tổng 相tương/tướng 別biệt 相tướng 是thị 二nhị 相tương/tướng 空không 故cố 名danh 為vi 相tương/tướng 空không 總tổng 相tương/tướng 者giả 如như 無vô 常thường 等đẳng 別biệt 相tướng 者giả 諸chư 法pháp 雖tuy 皆giai 無vô 常thường 而nhi 各các 有hữu 別biệt 相tướng 如như 地địa 為vi 堅kiên 相tương/tướng 火hỏa 為vi 熱nhiệt 相tương/tướng 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 空không 。 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 有hữu 。 好hảo/hiếu 有hữu 醜xú 有hữu 內nội 有hữu 外ngoại 。 一nhất 切thiết 法pháp 有hữu 。 心tâm 生sanh 故cố 名danh 為vi 有hữu 。 無vô 自tự 體thể 故cố 空không 無vô 所sở 得đắc 。 空không 者giả 一nhất 切thiết 法pháp 。 乃nãi 至chí 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 名danh 無vô 所sở 得đắc 空không 無vô 法pháp 空không 有hữu 法pháp 空không 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 者giả 無vô 法pháp 名danh 法pháp 已dĩ 滅diệt 是thị 滅diệt 無vô 故cố 名danh 無vô 法pháp 空không 有hữu 法pháp 空không 者giả 諸chư 法pháp 因nhân 緣duyên 。 和hòa 合hợp 生sanh 故cố 有hữu 法pháp 實thật 性tánh 無vô 故cố 名danh 有hữu 法pháp 空không 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 者giả 取thủ 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 相tướng 不bất 可khả 得đắc 是thị 為vi 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 乃nãi 至chí 云vân 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 故cố 空không 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 生sanh 。 故cố 空không 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 故cố 名danh 為vi 空không 始thỉ 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 空không 唯duy 心tâm 故cố 名danh 為vi 空không 故cố 知tri 一nhất 切thiết 萬vạn 法pháp 。 皆giai 從tùng 心tâm 現hiện 悉tất 無vô 自tự 體thể 盡tận 稱xưng 為vi 空không 所sở 以dĩ 云vân 若nhược 住trụ 此thử 十thập 八bát 空không 門môn 當đương 學học 般Bát 若Nhã 則tắc 未vị 嘗thường 有hữu 一nhất 法pháp 能năng 出xuất 我ngã 之chi 靈linh 臺đài 智trí 性tánh 矣hĩ 此thử 十thập 八bát 空không 下hạ 至chí 有hữu 為vi 世thế 間gian 五ngũ 陰ấm 上thượng 至chí 無vô 為vi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 收thu 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 。 不bất 皆giai 空không 若nhược 不bất 學học 般Bát 若Nhã 別biệt 尚thượng 餘dư 宗tông 體thể 有hữu 而nhi 未vị 達đạt 有hữu 原nguyên 窮cùng 空không 而nhi 不bất 盡tận 空không 理lý 。 須tu 歸quy 宗tông 鏡kính 內nội 照chiếu 發phát 明minh 則tắc 外ngoại 無vô 一nhất 法pháp 。 更cánh 有hữu 遺di 餘dư 矣hĩ 又hựu 此thử 是thị 如như 空không 非phi 體thể 是thị 空không 以dĩ 真chân 心tâm 無vô 礙ngại 映ánh 現hiện 萬vạn 法pháp 如như 虛hư 空không 。 不bất 拒cự 諸chư 相tướng 發phát 揮huy 。 故cố 於ư 真chân 心tâm 中trung 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 。 其kỳ 所sở 現hiện 一nhất 切thiết 雖tuy 依y 心tâm 無vô 體thể 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 然nhiên 亦diệc 不bất 著trước 於ư 空không 能năng 興hưng 佛Phật 事sự 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 頌tụng 云vân 十thập 方phương 所sở 有hữu 。 諸chư 如Như 來Lai 了liễu 達đạt 諸chư 法pháp 。 無vô 有hữu 餘dư 雖tuy 知tri 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 寂tịch 而nhi 不bất 於ư 空không 起khởi 心tâm 念niệm 以dĩ 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 亦diệc 不bất 於ư 法pháp 。 生sanh 分phân 別biệt 如như 是thị 。 開khai 悟ngộ 諸chư 羣quần 生sanh 一nhất 切thiết 無vô 性tánh 。 無vô 所sở 觀quán 問vấn 法Pháp 身thân 之chi 理lý 為vi 復phục 有hữu 法pháp 成thành 為vi 復phục 無vô 法pháp 成thành 為vi 復phục 一nhất 法pháp 成thành 為vi 復phục 異dị 法pháp 成thành 答đáp 本bổn 覺giác 心tâm 宗tông 法Pháp 身thân 性tánh 地địa 口khẩu 欲dục 言ngôn 而nhi 詞từ 喪táng 心tâm 欲dục 緣duyên 而nhi 慮lự 亡vong 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 說thuyết 有hữu 則tắc 妙diệu 體thể 虛hư 玄huyền 談đàm 無vô 則tắc 道đạo 無vô 不bất 在tại 言ngôn 生sanh 則tắc 三tam 界giới 無vô 物vật 云vân 滅diệt 則tắc 一nhất 體thể 常thường 靈linh 言ngôn 一nhất 則tắc 各các 任nhậm 其kỳ 形hình 說thuyết 異dị 則tắc 同đồng 歸quy 實thật 相tướng 是thị 知tri 不bất 可khả 以dĩ 稱xưng 量lượng 不bất 可khả 以dĩ 希hy 冀ký 若nhược 開khai 方phương 便tiện 欲dục 曉hiểu 疑nghi 情tình 則tắc 不bất 有hữu 不bất 無vô 。 非phi 一nhất 非phi 異dị 。 能năng 超siêu 四tứ 句cú 方phương 會hội 一Nhất 乘Thừa 古cổ 德đức 問vấn 云vân 若nhược 眾chúng 生sanh 與dữ 諸chư 佛Phật 同đồng 一nhất 心tâm 佛Phật 性tánh 等đẳng 有hữu 法Pháp 身thân 則tắc 有hữu 二nhị 過quá 一nhất 眾chúng 生sanh 悉tất 當đương 成thành 佛Phật 。 則tắc 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 二nhị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 闕khuyết 利lợi 他tha 行hành 以dĩ 無vô 所sở 化hóa 機cơ 故cố 答đáp 此thử 所sở 問vấn 難nạn/nan 並tịnh 由do 妄vọng 見kiến 眾chúng 生sanh 界giới 。 故cố 妄vọng 起khởi 此thử 難nạn/nan 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 經Kinh 云vân 大đại 邪tà 見kiến 者giả 。 見kiến 眾chúng 生sanh 界giới 。 增tăng 見kiến 眾chúng 生sanh 界giới 減giảm 。 以dĩ 不bất 如như 實thật 知tri 。 一Nhất 法Pháp 界Giới 故cố 。 於ư 眾chúng 生sanh 界giới 。 起khởi 增tăng 減giảm 見kiến 。 經kinh 意ý 則tắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 。 佛Phật 界giới 不bất 增tăng 眾chúng 生sanh 界giới 不bất 減giảm 故cố 經Kinh 云vân 眾chúng 生sanh 即tức 法Pháp 身thân 法Pháp 身thân 即tức 眾chúng 生sanh 眾chúng 生sanh 法Pháp 身thân 義nghĩa 一nhất 名danh 異dị 。 解giải 云vân 况# 眾chúng 生sanh 界giới 如như 虛hư 空không 界giới 。 設thiết 如như 一nhất 鳥điểu 飛phi 於ư 虛hư 空không 。 從tùng 西tây 向hướng 東đông 經kinh 百bách 千thiên 年niên 。 終chung 不bất 得đắc 說thuyết 東đông 近cận 西tây 遠viễn 何hà 以dĩ 故cố 虛hư 空không 無vô 分phần/phân 劑tề 故cố 亦diệc 不bất 得đắc 云vân 總tổng 不bất 飛phi 行hành 以dĩ 功công 不bất 虛hư 故cố 當đương 知tri 此thử 中trung 。 道Đạo 理lý 亦diệc 爾nhĩ 非phi 有hữu 滅diệt 度độ 令linh 有hữu 終chung 盡tận 非phi 無vô 終chung 盡tận 有hữu 不bất 滅diệt 度độ 故cố 眾chúng 生sanh 界giới 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 。 唯duy 是thị 如Như 來Lai 智trí 所sở 知tri 境cảnh 不bất 可khả 輙triếp 以dĩ 狂cuồng 心tâm 限hạn 量lượng 斟châm 酌chước 起khởi 增tăng 減giảm 見kiến 。 且thả 如như 虛hư 空không 界giới 。 雖tuy 無vô 分phần/phân 劑tề 不bất 礙ngại 鳥điểu 飛phi 類loại 眾chúng 生sanh 界giới 雖tuy 不bất 可khả 盡tận 。 不bất 妨phương 滅diệt 度độ 但đãn 不bất 起khởi 增tăng 減giảm 。 之chi 見kiến 去khứ 取thủ 之chi 情tình 則tắc 智trí 翼dực 高cao 翔tường 真chân 空không 無vô 滯trệ 如như 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 釋thích 經Kinh 云vân 佛Phật 智trí 廣quảng 大đại 。 同đồng 虛hư 空không 者giả 量lượng 智trí 則tắc 包bao 含hàm 而nhi 普phổ 徧biến 理lý 智trí 無vô 分phân 別biệt 而nhi 證chứng 入nhập 是thị 以dĩ 太thái 虛hư 含hàm 眾chúng 像tượng 眾chúng 像tượng 不bất 能năng 含hàm 太thái 虛hư 太thái 虛hư 不bất 分phân 別biệt 眾chúng 像tượng 眾chúng 像tượng 乃nãi 差sai 別biệt 太thái 虛hư 以dĩ 况# 我ngã 法pháp 不bất 能năng 容dung 佛Phật 智trí 佛Phật 智trí 乃nãi 能năng 容dung 我ngã 法pháp 有hữu 我ngã 法pháp 者giả 分phân 別biệt 如Như 來Lai 。 是thị 如Như 來Lai 者giả 不bất 分phân 別biệt 我ngã 法pháp 。

問vấn 眾chúng 生sanh 業nghiệp 果quả 。 種chủng 子tử 現hiện 行hành 積tích 劫kiếp 所sở 熏huân 猶do 如như 膠giao 漆tất 云vân 何hà 但đãn 了liễu 一nhất 心tâm 頓đốn 斷đoạn 成thành 佛Phật 答đáp 若nhược 執chấp 心tâm 境cảnh 是thị 實thật 人nhân 法pháp 不bất 空không 徒đồ 經kinh 萬vạn 劫kiếp 修tu 行hành 終chung 不bất 證chứng 於ư 道Đạo 。 果quả 若nhược 頓đốn 了liễu 無vô 我ngã 深thâm 達đạt 物vật 虛hư 則tắc 能năng 所sở 俱câu 消tiêu 有hữu 何hà 不bất 證chứng 猶do 微vi 塵trần 揚dương 於ư 猛mãnh 吹xuy 輕khinh 舸khả 隨tùy 於ư 迅tấn 流lưu 只chỉ 恐khủng 不bất 信tín 一nhất 心tâm 自tự 生sanh 艱gian 阻trở 若nhược 入nhập 宗tông 鏡kính 何hà 往vãng 不bất 從tùng 。

是thị 以dĩ 但đãn 了liễu 一nhất 心tâm 自tự 然nhiên 萬vạn 境cảnh 如như 幻huyễn 何hà 者giả 以dĩ 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 從tùng 心tâm 幻huyễn 生sanh 心tâm 既ký 無vô 形hình 法pháp 何hà 有hữu 相tương/tướng 所sở 以dĩ 高cao 城thành 和hòa 尚thượng 謌# 云vân 說thuyết 教giáo 本bổn 窮cùng 無vô 相tướng 理lý 廣quảng 讀đọc 元nguyên 來lai 不bất 識thức 心tâm 識thức 取thủ 心tâm 了liễu 取thủ 境cảnh 識thức 心tâm 了liễu 境cảnh 禪thiền 河hà 靜tĩnh 若nhược 能năng 了liễu 境cảnh 便tiện 識thức 心tâm 萬vạn 法pháp 都đô 如như 闥thát 婆bà 影ảnh 。

御ngự 錄lục 宗tông 鏡kính 大đại 綱cương 卷quyển 五ngũ

音âm 釋thích

懆#

(# 則tắc 到đáo 切thiết 慍uấn 也dã )# 。

cấu

(# 音âm 垢cấu 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 也dã )# 。

轂cốc

(# 音âm 谷cốc 車xa 轂cốc )# 。

輙triếp

(# 質chất 涉thiệp 切thiết )# 。

舸khả

(# 歌ca 上thượng 聲thanh 大đại 船thuyền 也dã )# 。

闥thát

(# 他tha 達đạt 切thiết )# 。