五Ngũ 家Gia 語Ngữ 錄Lục ( 選Tuyển 錄Lục )
Quyển 1
唐Đường 慧Tuệ 然Nhiên 集Tập 明Minh 郭Quách 凝Ngưng 之Chi 重Trọng 訂

五ngũ 家gia 語ngữ 錄lục (# 臨lâm 濟tế 宗tông )#

住trụ 三tam 聖thánh 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 慧tuệ 然nhiên 集tập

無vô 地địa 地địa 主chủ 人nhân 郭quách 凝ngưng 之chi 重trọng/trùng 訂#

鎮trấn 州châu 臨lâm 濟tế 義nghĩa 玄huyền 禪thiền 師sư

師sư 諱húy 義nghĩa 玄huyền 曹tào 州châu 南nam 華hoa 人nhân 也dã 俗tục 姓tánh 邢# 幼ấu 而nhi 穎# 異dị 及cập 落lạc 髮phát 受thọ 具cụ 志chí 慕mộ 禪thiền 宗tông 師sư 在tại 黃hoàng 檗# 三tam 年niên 行hành 業nghiệp 純thuần 一nhất 時thời 睦mục 州châu 為vi 首thủ 座tòa 乃nãi 歎thán 云vân 雖tuy 是thị 後hậu 生sanh 與dữ 眾chúng 有hữu 異dị 。 遂toại 問vấn 上thượng 座tòa 在tại 此thử 多đa 少thiểu 時thời 師sư 云vân 三tam 年niên 首thủ 座tòa 云vân 曾tằng 參tham 問vấn 也dã 無vô 師sư 云vân 不bất 曾tằng 參tham 問vấn 不bất 知tri 問vấn 箇cá 什thập 麼ma 首thủ 座tòa 云vân 汝nhữ 何hà 不bất 去khứ 。 問vấn 堂đường 頭đầu 和hòa 尚thượng 如như 何hà 。 是thị 佛Phật 法Pháp 的đích 的đích 大đại 意ý 師sư 便tiện 去khứ 問vấn 聲thanh 未vị 絕tuyệt 黃hoàng 檗# 便tiện 打đả 師sư 下hạ 來lai 首thủ 座tòa 云vân 問vấn 話thoại 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 某mỗ 甲giáp 問vấn 聲thanh 未vị 絕tuyệt 和hòa 尚thượng 便tiện 打đả 某mỗ 甲giáp 不bất 會hội 首thủ 座tòa 云vân 但đãn 更cánh 去khứ 問vấn 師sư 又hựu 去khứ 問vấn 黃hoàng 檗# 又hựu 打đả 如như 是thị 三tam 度độ 發phát 問vấn 三tam 度độ 被bị 打đả 師sư 來lai 白bạch 首thủ 座tòa 云vân 早tảo 承thừa 激kích 勸khuyến 問vấn 法pháp 累lũy/lụy/luy 蒙mông 和hòa 尚thượng 賜tứ 棒bổng 自tự 恨hận 障chướng 緣duyên 不bất 領lãnh 深thâm 旨chỉ 今kim 且thả 辭từ 去khứ 首thủ 座tòa 云vân 汝nhữ 若nhược 去khứ 時thời 須tu 辭từ 和hòa 尚thượng 去khứ 師sư 禮lễ 拜bái 退thoái 首thủ 座tòa 先tiên 到đáo 和hòa 尚thượng 處xứ 云vân 問vấn 話thoại 上thượng 座tòa 雖tuy 是thị 後hậu 生sanh 卻khước 甚thậm 奇kỳ 特đặc 若nhược 來lai 辭từ 時thời 方phương 便tiện 接tiếp 他tha 向hướng 後hậu 為vi 一nhất 株chu 大đại 樹thụ 覆phú 蔭ấm 天thiên 下hạ 人nhân 去khứ 在tại 師sư 云vân 辭từ 黃hoàng 檗# 云vân 不bất 得đắc 往vãng 別biệt 處xứ 去khứ 汝nhữ 向hướng 高cao 安an 灘# 頭đầu 大đại 愚ngu 處xứ 去khứ 必tất 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 師sư 到đáo 大đại 愚ngu 大đại 愚ngu 問vấn 什thập 麼ma 處xứ 來lai 師sư 云vân 黃hoàng 檗# 處xứ 來lai 大đại 愚ngu 云vân 黃hoàng 檗# 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 師sư 云vân 某mỗ 甲giáp 三tam 度độ 問vấn 佛Phật 法Pháp 的đích 的đích 大đại 意ý 三tam 度độ 被bị 打đả 不bất 知tri 某mỗ 甲giáp 有hữu 過quá 無vô 過quá 大đại 愚ngu 云vân 黃hoàng 檗# 與dữ 麼ma 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 為vì 汝nhữ 得đắc 徹triệt 困khốn 更cánh 來lai 這giá 裏lý 問vấn 有hữu 過quá 無vô 過quá 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 大đại 悟ngộ 。 云vân 元nguyên 來lai 黃hoàng 檗# 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 大đại 愚ngu 搊# 住trụ 云vân 這giá 尿niệu 床sàng 鬼quỷ 子tử 適thích 來lai 道đạo 有hữu 過quá 無vô 過quá 如như 今kim 卻khước 道đạo 黃hoàng 檗# 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 你nễ 見kiến 箇cá 什thập 麼ma 道Đạo 理lý 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 師sư 於ư 大đại 愚ngu 脅hiếp 下hạ 築trúc 三tam 拳quyền 大đại 愚ngu 拓thác 開khai 云vân 汝nhữ 師sư 黃hoàng 檗# 非phi 干can 我ngã 事sự 師sư 辭từ 大đại 愚ngu 卻khước 回hồi 黃hoàng 檗# 黃hoàng 檗# 見kiến 來lai 便tiện 問vấn 這giá 漢hán 來lai 來lai 去khứ 去khứ 有hữu 什thập 麼ma 了liễu 期kỳ 師sư 云vân 秪# 為vi 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 便tiện 人nhân 事sự 了liễu 侍thị 立lập 黃hoàng 檗# 問vấn 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 來lai 師sư 云vân 昨tạc 奉phụng 慈từ 旨chỉ 令linh 參tham 大đại 愚ngu 去khứ 來lai 黃hoàng 檗# 云vân 大đại 愚ngu 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 師sư 舉cử 前tiền 話thoại 黃hoàng 檗# 云vân 大đại 愚ngu 老lão 漢hán 饒nhiêu 舌thiệt 待đãi 來lai 痛thống 與dữ 一nhất 頓đốn 師sư 云vân 說thuyết 什thập 麼ma 待đãi 來lai 即tức 今kim 便tiện 喫khiết 隨tùy 後hậu 便tiện 掌chưởng 黃hoàng 檗# 云vân 這giá 風phong 顛điên 漢hán 卻khước 來lai 這giá 裏lý 捋# 虎hổ 鬚tu 師sư 便tiện 喝hát 黃hoàng 檗# 云vân 侍thị 者giả 引dẫn 這giá 風phong 顛điên 漢hán 參tham 堂đường 去khứ (# 後hậu 溈# 山sơn 舉cử 此thử 話thoại 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 臨lâm 濟tế 當đương 時thời 得đắc 大đại 愚ngu 力lực 得đắc 黃hoàng 檗# 力lực 仰ngưỡng 山sơn 云vân 非phi 但đãn 騎kỵ 虎hổ 頭đầu 亦diệc 解giải 把bả 虎hổ 尾vĩ )# 師sư 栽tài 松tùng 次thứ 黃hoàng 檗# 問vấn 深thâm 山sơn 裏lý 栽tài 許hứa 多đa 作tác 什thập 麼ma 師sư 云vân 一nhất 與dữ 山sơn 門môn 作tác 境cảnh 致trí 二nhị 與dữ 後hậu 人nhân 作tác 標tiêu 榜bảng 道đạo 了liễu 將tương 钁quắc 頭đầu 打đả 地địa 三tam 下hạ 黃hoàng 檗# 云vân 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 子tử 已dĩ 喫khiết 吾ngô 三tam 十thập 棒bổng 了liễu 也dã 師sư 又hựu 以dĩ 钁quắc 頭đầu 打đả 地địa 三tam 下hạ 作tác 噓hư 噓hư 聲thanh 黃hoàng 檗# 云vân 吾ngô 宗tông 到đáo 汝nhữ 大đại 興hưng 於ư 世thế (# 後hậu 溈# 山sơn 舉cử 此thử 語ngữ 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 黃hoàng 檗# 當đương 時thời 秪# 囑chúc 臨lâm 濟tế 一nhất 人nhân 更cánh 有hữu 人nhân 在tại 仰ngưỡng 山sơn 云vân 有hữu 秪# 是thị 年niên 代đại 深thâm 遠viễn 不bất 欲dục 舉cử 似tự 和hòa 尚thượng 溈# 山sơn 云vân 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 吾ngô 亦diệc 要yếu 知tri 汝nhữ 但đãn 舉cử 看khán 仰ngưỡng 山sơn 云vân 一nhất 人nhân 指chỉ 南nam 吳ngô 越việt 令linh 行hành 遇ngộ 大đại 風phong 即tức 止chỉ 讖sấm 風phong 穴huyệt 和hòa 尚thượng 也dã )# 師sư 普phổ 請thỉnh 鋤# 地địa 次thứ 見kiến 黃hoàng 檗# 來lai 拄trụ 钁quắc 而nhi 立lập 黃hoàng 檗# 云vân 這giá 漢hán 困khốn 那na 師sư 云vân 钁quắc 也dã 未vị 舉cử 困khốn 箇cá 什thập 麼ma 黃hoàng 檗# 便tiện 打đả 師sư 接tiếp 住trụ 棒bổng 一nhất 送tống 送tống 倒đảo 黃hoàng 檗# 喚hoán 維duy 那na 維duy 那na 扶phù 起khởi 我ngã 維duy 那na 近cận 前tiền 扶phù 云vân 和hòa 尚thượng 爭tranh 容dung 得đắc 這giá 風phong 顛điên 漢hán 無vô 禮lễ 黃hoàng 檗# 纔tài 起khởi 便tiện 打đả 維duy 那na 師sư 钁quắc 地địa 云vân 諸chư 方phương 火hỏa 葬táng 我ngã 這giá 裏lý 一nhất 時thời 活hoạt 埋mai (# 溈# 山sơn 舉cử 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 黃hoàng 檗# 打đả 維duy 那na 意ý 作tác 麼ma 生sanh 仰ngưỡng 山sơn 云vân 正chánh 賊tặc 走tẩu 卻khước 邏la 贓# 人nhân 喫khiết 棒bổng )# 師sư 一nhất 日nhật 在tại 僧Tăng 堂đường 前tiền 坐tọa 見kiến 黃hoàng 檗# 來lai 便tiện 閉bế 卻khước 目mục 黃hoàng 檗# 乃nãi 作tác 怖bố 勢thế 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 師sư 隨tùy 至chí 方phương 丈trượng 禮lễ 謝tạ 首thủ 座tòa 在tại 黃hoàng 檗# 處xứ 侍thị 立lập 黃hoàng 檗# 云vân 此thử 僧Tăng 雖tuy 是thị 後hậu 生sanh 卻khước 知tri 有hữu 此thử 事sự 首thủ 座tòa 云vân 老lão 和hòa 尚thượng 腳cước 跟cân 不bất 點điểm 地địa 卻khước 證chứng 據cứ 箇cá 後hậu 生sanh 黃hoàng 檗# 自tự 於ư 口khẩu 上thượng 打đả 一nhất 摑quặc 首thủ 座tòa 云vân 知tri 即tức 得đắc 師sư 在tại 堂đường 中trung 睡thụy 黃hoàng 檗# 下hạ 來lai 見kiến 以dĩ 拄trụ 杖trượng 打đả 板bản 頭đầu 一nhất 下hạ 師sư 舉cử 頭đầu 見kiến 是thị 黃hoàng 檗# 卻khước 睡thụy 黃hoàng 檗# 又hựu 打đả 板bản 頭đầu 一nhất 下hạ 卻khước 往vãng 上thượng 間gian 見kiến 首thủ 座tòa 坐tọa 禪thiền 乃nãi 云vân 下hạ 間gian 後hậu 生sanh 卻khước 坐tọa 禪thiền 汝nhữ 這giá 裏lý 妄vọng 想tưởng 作tác 什thập 麼ma 首thủ 座tòa 云vân 這giá 老lão 漢hán 作tác 什thập 麼ma 黃hoàng 檗# 打đả 板bản 頭đầu 一nhất 下hạ 便tiện 出xuất 去khứ (# 溈# 山sơn 舉cử 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 黃hoàng 檗# 入nhập 僧Tăng 堂đường 意ý 作tác 麼ma 生sanh 仰ngưỡng 山sơn 云vân 兩lưỡng 彩thải 一nhất 賽tái )# 一nhất 日nhật 普phổ 請thỉnh 次thứ 師sư 在tại 後hậu 行hành 黃hoàng 檗# 回hồi 頭đầu 見kiến 師sư 空không 手thủ 乃nãi 問vấn 钁quắc 頭đầu 在tại 什thập 麼ma 處xứ 師sư 云vân 有hữu 一nhất 人nhân 將tương 去khứ 了liễu 也dã 黃hoàng 檗# 云vân 近cận 前tiền 來lai 共cộng 汝nhữ 商thương 量lượng 箇cá 事sự 師sư 便tiện 近cận 前tiền 黃hoàng 檗# 豎thụ 起khởi 钁quắc 頭đầu 云vân 秪# 這giá 箇cá 天thiên 下hạ 人nhân 拈niêm 掇xuyết 不bất 起khởi 師sư 就tựu 手thủ 掣xiết 得đắc 豎thụ 起khởi 云vân 為vi 什thập 麼ma 卻khước 在tại 某mỗ 甲giáp 手thủ 裏lý 黃hoàng 檗# 云vân 今kim 日nhật 大đại 有hữu 人nhân 普phổ 請thỉnh 便tiện 歸quy 院viện (# 溈# 山sơn 舉cử 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 云vân 钁quắc 頭đầu 在tại 黃hoàng 檗# 手thủ 裏lý 為vi 什thập 麼ma 卻khước 彼bỉ 臨lâm 濟tế 奪đoạt 卻khước 仰ngưỡng 山sơn 云vân 賊tặc 是thị 小tiểu 人nhân 智trí 過quá 君quân 子tử )# 黃hoàng 檗# 因nhân 入nhập 廚# 次thứ 問vấn 飯phạn 頭đầu 作tác 什thập 麼ma 飯phạn 頭đầu 云vân 揀giản 眾chúng 僧Tăng 米mễ 黃hoàng 檗# 云vân 一nhất 日nhật 喫khiết 多đa 少thiểu 飯phạn 頭đầu 云vân 二nhị 石thạch 五ngũ 黃hoàng 檗# 云vân 莫mạc 太thái 多đa 麼ma 飯phạn 頭đầu 云vân 猶do 恐khủng 少thiểu 在tại 黃hoàng 檗# 便tiện 打đả 飯phạn 頭đầu 卻khước 舉cử 似tự 師sư 師sư 云vân 我ngã 為vì 汝nhữ 勘khám 這giá 老lão 漢hán 纔tài 到đáo 侍thị 立lập 次thứ 黃hoàng 檗# 舉cử 前tiền 話thoại 師sư 云vân 飯phạn 頭đầu 不bất 會hội 請thỉnh 和hòa 尚thượng 代đại 一nhất 轉chuyển 語ngữ 師sư 便tiện 問vấn 莫mạc 太thái 多đa 麼ma 黃hoàng 檗# 云vân 何hà 不bất 道đạo 來lai 日nhật 更cánh 喫khiết 一nhất 頓đốn 師sư 云vân 說thuyết 什thập 麼ma 來lai 日nhật 即tức 今kim 便tiện 喫khiết 道đạo 了liễu 便tiện 掌chưởng 黃hoàng 檗# 云vân 這giá 風phong 顛điên 漢hán 又hựu 來lai 這giá 裏lý 捋# 虎hổ 鬚tu 師sư 便tiện 喝hát 出xuất 去khứ (# 溈# 山sơn 舉cử 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 此thử 二nhị 尊tôn 宿túc 意ý 作tác 麼ma 生sanh 仰ngưỡng 山sơn 云vân 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 溈# 山sơn 云vân 養dưỡng 子tử 方phương 知tri 父phụ 慈từ 仰ngưỡng 山sơn 云vân 不bất 然nhiên 溈# 山sơn 云vân 子tử 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 仰ngưỡng 山sơn 云vân 大đại 似tự 勾# 賊tặc 破phá 家gia )# 徑kính 山sơn 有hữu 五ngũ 百bách 眾chúng 。 少thiểu 人nhân 參tham 請thỉnh 黃hoàng 檗# 令linh 師sư 到đáo 徑kính 山sơn 乃nãi 謂vị 師sư 云vân 汝nhữ 到đáo 彼bỉ 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 某mỗ 甲giáp 到đáo 彼bỉ 自tự 有hữu 方phương 便tiện 師sư 到đáo 徑kính 山sơn 裝trang 腰yêu 上thượng 法pháp 堂đường 見kiến 徑kính 山sơn 徑kính 山sơn 方phương 舉cử 頭đầu 師sư 便tiện 喝hát 徑kính 山sơn 擬nghĩ 開khai 口khẩu 師sư 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 尋tầm 有hữu 僧Tăng 問vấn 徑kính 山sơn 這giá 僧Tăng 適thích 來lai 有hữu 什thập 麼ma 言ngôn 句cú 便tiện 喝hát 和hòa 尚thượng 徑kính 山sơn 云vân 這giá 僧Tăng 從tùng 黃hoàng 檗# 會hội 裏lý 來lai 你nễ 要yếu 知tri 麼ma 自tự 問vấn 取thủ 他tha 徑kính 山sơn 五ngũ 百bách 眾chúng 大đại 半bán 分phân 散tán 師sư 為vi 黃hoàng 檗# 馳trì 書thư 去khứ 溈# 山sơn 時thời 仰ngưỡng 山sơn 作tác 知tri 客khách 接tiếp 得đắc 書thư 便tiện 問vấn 這giá 箇cá 是thị 黃hoàng 檗# 底để 那na 箇cá 是thị 專chuyên 使sử 底để 師sư 便tiện 掌chưởng 仰ngưỡng 山sơn 約ước 住trụ 云vân 老lão 兄huynh 知tri 是thị 般bát 事sự 便tiện 休hưu 同đồng 去khứ 見kiến 溈# 山sơn 溈# 山sơn 便tiện 問vấn 黃hoàng 檗# 師sư 兄huynh 多đa 少thiểu 眾chúng 師sư 云vân 七thất 百bách 眾chúng 溈# 山sơn 云vân 什thập 麼ma 人nhân 為vi 導đạo 首thủ 師sư 云vân 適thích 來lai 已dĩ 達đạt 書thư 了liễu 也dã 師sư 卻khước 問vấn 溈# 山sơn 和hòa 尚thượng 此thử 間gian 多đa 少thiểu 眾chúng 溈# 山sơn 云vân 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 眾chúng 師sư 云vân 太thái 多đa 生sanh 溈# 山sơn 云vân 黃hoàng 檗# 師sư 兄huynh 亦diệc 不bất 少thiểu 師sư 辭từ 溈# 山sơn 仰ngưỡng 山sơn 送tống 出xuất 云vân 汝nhữ 向hướng 後hậu 北bắc 去khứ 有hữu 箇cá 住trú 處xứ 師sư 云vân 豈khởi 有hữu 與dữ 麼ma 事sự 仰ngưỡng 山sơn 云vân 但đãn 去khứ 已dĩ 後hậu 有hữu 一nhất 人nhân 。 佐tá 輔phụ 老lão 兄huynh 在tại 此thử 人nhân 秪# 是thị 有hữu 頭đầu 無vô 尾vĩ 有hữu 始thỉ 無vô 終chung 。 師sư 後hậu 到đáo 鎮trấn 州châu 普phổ 化hóa 已dĩ 在tại 彼bỉ 中trung 師sư 出xuất 世thế 普phổ 化hóa 佐tá 贊tán 於ư 師sư 師sư 住trụ 未vị 久cửu 普phổ 化hóa 全toàn 身thân 脫thoát 去khứ 師sư 因nhân 半bán 夏hạ 上thượng 黃hoàng 檗# 山sơn 見kiến 和hòa 尚thượng 看khán 經kinh 師sư 云vân 我ngã 將tương 謂vị 是thị 箇cá 人nhân 元nguyên 來lai 是thị 揞# 黑hắc 豆đậu 老lão 和hòa 尚thượng 住trụ 數sổ 日nhật 乃nãi 辭từ 去khứ 黃hoàng 檗# 云vân 汝nhữ 破phá 夏hạ 來lai 不bất 終chung 夏hạ 去khứ 師sư 云vân 某mỗ 甲giáp 暫tạm 來lai 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 黃hoàng 檗# 遂toại 打đả 趁sấn 令linh 去khứ 師sư 行hành 數số 里lý 疑nghi 此thử 事sự 卻khước 回hồi 終chung 夏hạ 師sư 一nhất 日nhật 辭từ 黃hoàng 檗# 黃hoàng 檗# 問vấn 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 云vân 不bất 是thị 河hà 南nam 便tiện 是thị 河hà 北bắc 黃hoàng 檗# 便tiện 打đả 師sư 約ước 住trụ 與dữ 一nhất 掌chưởng 黃hoàng 檗# 大đại 笑tiếu 乃nãi 喚hoán 侍thị 者giả 將tương 百bách 丈trượng 先tiên 師sư 禪thiền 板bản 几kỉ 案án 來lai 師sư 云vân 侍thị 者giả 將tương 火hỏa 來lai 黃hoàng 檗# 云vân 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 汝nhữ 但đãn 將tương 去khứ 已dĩ 後hậu 坐tọa 卻khước 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 去khứ 在tại (# 溈# 山sơn 舉cử 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 臨lâm 濟tế 莫mạc 辜cô 負phụ 他tha 黃hoàng 檗# 也dã 無vô 仰ngưỡng 山sơn 云vân 不bất 然nhiên 溈# 山sơn 云vân 子tử 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 仰ngưỡng 山sơn 云vân 知tri 恩ân 方phương 解giải 報báo 恩ân 溈# 山sơn 云vân 從tùng 上thượng 古cổ 人nhân 還hoàn 有hữu 相tương 似tự 底để 也dã 無vô 仰ngưỡng 山sơn 云vân 有hữu 秪# 是thị 年niên 代đại 深thâm 遠viễn 不bất 欲dục 舉cử 似tự 和hòa 尚thượng 溈# 山sơn 云vân 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 吾ngô 亦diệc 要yếu 知tri 子tử 但đãn 舉cử 看khán 仰ngưỡng 山sơn 云vân 低đê 如như 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 上thượng 阿A 難Nan 讚tán 佛Phật 云vân 將tương 此thử 深thâm 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 報báo 佛Phật 恩ân 。 豈khởi 不bất 是thị 報báo 恩ân 之chi 事sự 溈# 山sơn 云vân 如như 是thị 如như 是thị 。 見kiến 與dữ 師sư 齊tề 減giảm 師sư 半bán 德đức 見kiến 過quá 於ư 師sư 方phương 堪kham 傳truyền 授thọ )# 。

機cơ 緣duyên

師sư 到đáo 達đạt 磨ma 塔tháp 頭đầu 塔tháp 主chủ 云vân 長trưởng 老lão 先tiên 禮lễ 佛Phật 先tiên 禮lễ 祖tổ 師sư 云vân 祖tổ 佛Phật 俱câu 不bất 禮lễ 塔tháp 主chủ 云vân 祖tổ 佛Phật 與dữ 長trưởng 老lão 是thị 什thập 麼ma 冤oan 家gia 師sư 便tiện 拂phất 袖tụ 而nhi 出xuất 。

師sư 行hành 腳cước 時thời 到đáo 龍long 光quang 值trị 龍long 光quang 上thượng 堂đường 師sư 出xuất 問vấn 云vân 不bất 展triển 鋒phong 鋩mang 如như 何hà 得đắc 勝thắng 龍long 光quang 據cứ 座tòa 師sư 云vân 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 豈khởi 無vô 方phương 便tiện 龍long 光quang 瞪trừng 目mục 云vân 嗄# 師sư 以dĩ 手thủ 指chỉ 云vân 這giá 老lão 漢hán 今kim 日nhật 敗bại 闕khuyết 也dã 。

到đáo 三tam 峰phong 平bình 和hòa 尚thượng 問vấn 云vân 什thập 麼ma 處xứ 來lai 師sư 云vân 黃hoàng 檗# 來lai 平bình 云vân 黃hoàng 檗# 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 師sư 云vân 金kim 牛ngưu 昨tạc 夜dạ 遭tao 塗đồ 炭thán 直trực 至chí 如như 今kim 不bất 見kiến 蹤tung 平bình 云vân 金kim 風phong 吹xuy 玉ngọc 管quản 那na 箇cá 是thị 知tri 音âm 師sư 云vân 直trực 透thấu 萬vạn 重trọng/trùng 關quan 不bất 住trụ 清thanh 霄tiêu 內nội 平bình 云vân 子tử 這giá 一nhất 問vấn 太thái 高cao 生sanh 師sư 云vân 龍long 生sanh 金kim 鳳phượng 子tử 衝xung 破phá 碧bích 琉lưu 璃ly 平bình 云vân 且thả 坐tọa 喫khiết 茶trà 又hựu 問vấn 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 師sư 云vân 龍long 光quang 平bình 云vân 龍long 光quang 近cận 日nhật 如như 何hà 師sư 便tiện 出xuất 去khứ 。

到đáo 大đại 慈từ 大đại 慈từ 在tại 方phương 丈trượng 內nội 坐tọa 師sư 問vấn 端đoan 居cư 丈trượng 室thất 時thời 如như 何hà 大đại 慈từ 云vân 寒hàn 松tùng 一nhất 色sắc 千thiên 年niên 別biệt 野dã 老lão 拈niêm 花hoa 萬vạn 國quốc 春xuân 師sư 云vân 今kim 古cổ 永vĩnh 超siêu 圓viên 智trí 體thể 三tam 山sơn 鎖tỏa 斷đoạn 萬vạn 重trọng/trùng 關quan 大đại 慈từ 便tiện 喝hát 師sư 亦diệc 喝hát 大đại 慈từ 云vân 作tác 麼ma 師sư 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 。

到đáo 襄tương 州châu 華hoa 嚴nghiêm 華hoa 嚴nghiêm 倚ỷ 拄trụ 杖trượng 作tác 睡thụy 勢thế 師sư 云vân 老lão 和hòa 尚thượng 瞌# 睡thụy 作tác 麼ma 華hoa 嚴nghiêm 云vân 作tác 家gia 禪thiền 客khách 宛uyển 爾nhĩ 不bất 同đồng 師sư 云vân 侍thị 者giả 點điểm 茶trà 來lai 與dữ 和hòa 尚thượng 喫khiết 華hoa 嚴nghiêm 乃nãi 喚hoán 維duy 那na 第đệ 三tam 位vị 安an 排bài 這giá 上thượng 座tòa 。

到đáo 翠thúy 峰phong 翠thúy 峰phong 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 師sư 云vân 黃hoàng 檗# 來lai 翠thúy 峰phong 云vân 黃hoàng 檗# 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 指chỉ 示thị 於ư 人nhân 師sư 云vân 黃hoàng 檗# 無vô 言ngôn 句cú 翠thúy 峰phong 云vân 為vi 什thập 麼ma 無vô 師sư 云vân 設thiết 有hữu 亦diệc 無vô 舉cử 處xứ 翠thúy 峰phong 云vân 但đãn 舉cử 看khán 師sư 云vân 一nhất 箭tiễn 過quá 西tây 天thiên 。

到đáo 象tượng 田điền 師sư 問vấn 不bất 凡phàm 不bất 聖thánh 請thỉnh 師sư 速tốc 道đạo 象tượng 田điền 云vân 老lão 僧Tăng 秪# 與dữ 麼ma 師sư 便tiện 喝hát 云vân 許hứa 多đa 禿ngốc 子tử 在tại 這giá 裏lý 覓mịch 什thập 麼ma 碗oản 。

到đáo 明minh 化hóa 明minh 化hóa 問vấn 來lai 來lai 去khứ 去khứ 作tác 什thập 麼ma 師sư 云vân 秪# 徒đồ 踏đạp 破phá 草thảo 鞋hài 明minh 化hóa 云vân 畢tất 竟cánh 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 老lão 漢hán 話thoại 頭đầu 也dã 不bất 識thức 。

往vãng 鳳phượng 林lâm 路lộ 逢phùng 一nhất 婆bà 婆bà 問vấn 甚thậm 處xứ 去khứ 師sư 云vân 鳳phượng 林lâm 去khứ 婆bà 云vân 恰kháp 值trị 鳳phượng 林lâm 不bất 在tại 師sư 云vân 甚thậm 處xứ 去khứ 婆bà 便tiện 行hành 師sư 乃nãi 喚hoán 婆bà 婆bà 回hồi 頭đầu 師sư 便tiện 行hành 。

到đáo 鳳phượng 林lâm 鳳phượng 林lâm 問vấn 有hữu 事sự 相tướng 借tá 問vấn 得đắc 麼ma 師sư 云vân 何hà 得đắc 剜oan 肉nhục 作tác 瘡sang 鳳phượng 林lâm 云vân 海hải 月nguyệt 澄trừng 無vô 影ảnh 遊du 魚ngư 獨độc 自tự 迷mê 師sư 云vân 海hải 月nguyệt 既ký 無vô 影ảnh 遊du 魚ngư 何hà 得đắc 迷mê 鳳phượng 林lâm 云vân 觀quán 風phong 知tri 浪lãng 起khởi 翫ngoạn 水thủy 野dã 帆phàm 飄phiêu 師sư 云vân 孤cô 輪luân 獨độc 照chiếu 江giang 山sơn 靜tĩnh 長trường/trưởng 嘯khiếu 一nhất 聲thanh 天thiên 地địa 驚kinh 鳳phượng 林lâm 云vân 任nhậm 將tương 三tam 寸thốn 輝huy 天thiên 地địa 一nhất 句cú 臨lâm 機cơ 試thí 道đạo 看khán 師sư 云vân 路lộ 逢phùng 劍kiếm 客khách 須tu 呈trình 劍kiếm 不bất 是thị 詩thi 人nhân 莫mạc 獻hiến 詩thi 鳳phượng 林lâm 便tiện 休hưu 師sư 乃nãi 有hữu 頌tụng 大Đại 道Đạo 絕tuyệt 同đồng 任nhậm 向hướng 西tây 東đông 石thạch 火hỏa 莫mạc 及cập 電điện 光quang 罔võng 通thông (# 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 石thạch 火hỏa 莫mạc 及cập 電điện 光quang 罔võng 通thông 從tùng 上thượng 諸chư 聖thánh 將tương 什thập 麼ma 為vi 人nhân 仰ngưỡng 山sơn 云vân 和hòa 尚thượng 意ý 作tác 麼ma 生sanh 溈# 山sơn 云vân 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 都đô 無vô 實thật 義nghĩa 。 仰ngưỡng 山sơn 云vân 不bất 然nhiên 溈# 山sơn 云vân 子tử 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 仰ngưỡng 山sơn 云vân 官quan 不bất 容dung 針châm 私tư 通thông 車xa 馬mã )# 。

到đáo 金kim 牛ngưu 金kim 牛ngưu 見kiến 師sư 來lai 橫hoạnh/hoành 按án 拄trụ 杖trượng 當đương 門môn 踞cứ 坐tọa 師sư 以dĩ 手thủ 敲# 拄trụ 杖trượng 三tam 下hạ 卻khước 歸quy 堂đường 中trung 第đệ 一nhất 位vị 坐tọa 金kim 牛ngưu 下hạ 來lai 見kiến 乃nãi 問vấn 夫phu 賓tân 主chủ 相tương/tướng 看khán 各các 具cụ 威uy 儀nghi 上thượng 座tòa 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 太thái 無vô 禮lễ 生sanh 師sư 云vân 老lão 和hòa 尚thượng 道đạo 什thập 麼ma 金kim 牛ngưu 擬nghĩ 開khai 口khẩu 師sư 便tiện 打đả 金kim 牛ngưu 作tác 倒đảo 勢thế 師sư 又hựu 打đả 金kim 牛ngưu 云vân 今kim 日nhật 不bất 著trước 便tiện (# 溈# 山sơn 問vấn 仰ngưỡng 山sơn 此thử 二nhị 尊tôn 宿túc 還hoàn 有hữu 勝thắng 負phụ 也dã 無vô 仰ngưỡng 山sơn 云vân 勝thắng 即tức 總tổng 勝thắng 負phụ 即tức 總tổng 負phụ )# 。

師sư 訪phỏng 平bình 田điền 到đáo 路lộ 口khẩu 先tiên 逢phùng 一nhất 嫂# 在tại 田điền 使sử 牛ngưu 師sư 問vấn 嫂# 平bình 田điền 路lộ 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 嫂# 打đả 牛ngưu 一nhất 棒bổng 云vân 這giá 畜súc 生sanh 到đáo 處xứ 走tẩu 到đáo 此thử 路lộ 也dã 不bất 識thức 師sư 云vân 我ngã 問vấn 你nễ 平bình 田điền 路lộ 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 嫂# 云vân 這giá 畜súc 生sanh 五ngũ 歲tuế 尚thượng 使sử 不bất 得đắc 師sư 心tâm 語ngữ 云vân 欲dục 觀quán 前tiền 人nhân 先tiên 觀quán 所sở 使sử 便tiện 有hữu 抽trừu 釘đinh/đính 拔bạt 楔tiết 之chi 意ý 及cập 見kiến 平bình 田điền 平bình 田điền 問vấn 你nễ 還hoàn 曾tằng 見kiến 我ngã 嫂# 也dã 未vị 師sư 云vân 已dĩ 收thu 下hạ 了liễu 也dã 平bình 田điền 又hựu 問vấn 近cận 離ly 甚thậm 處xứ 師sư 云vân 江giang 西tây 黃hoàng 檗# 平bình 田điền 云vân 情tình 知tri 你nễ 見kiến 作tác 家gia 來lai 師sư 云vân 特đặc 來lai 禮lễ 拜bái 和hòa 尚thượng 平bình 田điền 云vân 已dĩ 相tương 見kiến 了liễu 也dã 師sư 云vân 賓tân 主chủ 之chi 禮lễ 合hợp 施thí 三tam 拜bái 平bình 田điền 云vân 既ký 是thị 賓tân 主chủ 之chi 禮lễ 禮lễ 拜bái 著trước 。

師sư 侍thị 立lập 德đức 山sơn 次thứ 德đức 山sơn 云vân 今kim 日nhật 困khốn 師sư 云vân 這giá 老lão 漢hán 寐mị 語ngữ 作tác 什thập 麼ma 德đức 山sơn 便tiện 打đả 師sư 掀# 倒đảo 繩thằng 床sàng 德đức 山sơn 便tiện 休hưu 。

師sư 到đáo 京kinh 行hành 化hóa 至chí 一nhất 家gia 門môn 首thủ 云vân 家gia 常thường 添# 缽bát 有hữu 婆bà 云vân 太thái 無vô 厭yếm 生sanh 師sư 云vân 飯phạn 也dã 未vị 曾tằng 得đắc 何hà 言ngôn 太thái 無vô 厭yếm 生sanh 婆bà 便tiện 閉bế 卻khước 門môn 師sư 見kiến 普phổ 化hóa 乃nãi 云vân 我ngã 在tại 南nam 方phương 馳trì 書thư 到đáo 溈# 山sơn 時thời 知tri 你nễ 先tiên 在tại 此thử 住trụ 待đãi 我ngã 來lai 及cập 我ngã 來lai 得đắc 汝nhữ 佐tá 贊tán 我ngã 今kim 欲dục 建kiến 立lập 黃hoàng 檗# 宗tông 旨chỉ 汝nhữ 切thiết 須tu 為vi 我ngã 成thành 褫sỉ 普phổ 化hóa 珍trân 重trọng 下hạ 去khứ 克khắc 符phù 後hậu 至chí 師sư 亦diệc 如như 是thị 道đạo 克khắc 符phù 亦diệc 珍trân 重trọng 下hạ 去khứ 三tam 日nhật 後hậu 普phổ 化hóa 卻khước 上thượng 問vấn 訊tấn 云vân 和hòa 尚thượng 前tiền 日nhật 道đạo 甚thậm 麼ma 師sư 拈niêm 棒bổng 便tiện 打đả 下hạ 又hựu 三tam 日nhật 克khắc 符phù 亦diệc 上thượng 問vấn 訊tấn 乃nãi 問vấn 和hòa 尚thượng 前tiền 日nhật 打đả 普phổ 化hóa 作tác 什thập 麼ma 師sư 亦diệc 拈niêm 棒bổng 打đả 下hạ 。

師sư 一nhất 日nhật 同đồng 普phổ 化hóa 赴phó 施thí 主chủ 家gia 齋trai 次thứ 師sư 問vấn 毛mao 吞thôn 巨cự 海hải 芥giới 納nạp 須Tu 彌Di 為vi 是thị 神thần 通thông 妙diệu 用dụng 本bổn 體thể 如như 然nhiên 普phổ 化hóa 踏đạp 倒đảo 飯phạn 床sàng 師sư 云vân 太thái 麤thô 生sanh 普phổ 化hóa 云vân 這giá 裏lý 是thị 什thập 麼ma 所sở 在tại 說thuyết 麤thô 說thuyết 細tế 師sư 來lai 日nhật 又hựu 同đồng 普phổ 化hóa 赴phó 齋trai 問vấn 今kim 日nhật 供cúng 養dường 。 何hà 似tự 昨tạc 日nhật 普phổ 化hóa 依y 前tiền 踏đạp 倒đảo 飯phạn 床sàng 師sư 云vân 得đắc 即tức 得đắc 太thái 麤thô 生sanh 普phổ 化hóa 云vân 瞎hạt 漢hán 佛Phật 法Pháp 說thuyết 什thập 麼ma 麤thô 細tế 師sư 乃nãi 吐thổ 舌thiệt 。

師sư 一nhất 日nhật 與dữ 河hà 陽dương 木mộc 塔tháp 長trưởng 老lão 同đồng 在tại 僧Tăng 堂đường 地địa 爐lô 內nội 坐tọa 因nhân 說thuyết 普phổ 化hóa 每mỗi 日nhật 在tại 街nhai 市thị 掣xiết 風phong 掣xiết 顛điên 知tri 他tha 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 言ngôn 猶do 未vị 了liễu 普phổ 化hóa 入nhập 來lai 師sư 便tiện 問vấn 汝nhữ 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 普phổ 化hóa 云vân 汝nhữ 且thả 道đạo 我ngã 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 師sư 便tiện 喝hát 普phổ 化hóa 以dĩ 手thủ 指chỉ 云vân 河hà 陽dương 新tân 婦phụ 子tử 木mộc 塔tháp 老lão 婆bà 禪thiền 臨lâm 濟tế 小tiểu 廝tư 兒nhi 卻khước 具cụ 一nhất 隻chỉ 眼nhãn 師sư 云vân 這giá 賊tặc 普phổ 化hóa 云vân 賊tặc 賊tặc 便tiện 出xuất 去khứ 。

一nhất 日nhật 普phổ 化hóa 在tại 僧Tăng 堂đường 前tiền 喫khiết 生sanh 菜thái 師sư 見kiến 云vân 大đại 似tự 一nhất 頭đầu 驢lư 普phổ 化hóa 便tiện 作tác 驢lư 鳴minh 師sư 云vân 這giá 賊tặc 普phổ 化hóa 云vân 賊tặc 賊tặc 便tiện 出xuất 去khứ 。

因nhân 普phổ 化hóa 常thường 於ư 街nhai 市thị 搖dao 鈴linh 云vân 明minh 頭đầu 來lai 明minh 頭đầu 打đả 暗ám 頭đầu 來lai 暗ám 頭đầu 打đả 四tứ 方phương 八bát 面diện 來lai 旋toàn 風phong 打đả 虛hư 空không 來lai 連liên 架# 打đả 師sư 令linh 侍thị 者giả 去khứ 纔tài 見kiến 如như 是thị 道đạo 便tiện 把bả 住trụ 云vân 總tổng 不bất 與dữ 麼ma 來lai 時thời 如như 何hà 普phổ 化hóa 拓thác 開khai 云vân 來lai 日nhật 大đại 悲bi 院viện 裏lý 有hữu 齋trai 侍thị 者giả 回hồi 舉cử 似tự 師sư 師sư 云vân 我ngã 從tùng 來lai 疑nghi 著trước 這giá 漢hán 。

普phổ 化hóa 一nhất 日nhật 於ư 街nhai 市thị 中trung 就tựu 人nhân 乞khất 直trực 裰# 人nhân 皆giai 與dữ 之chi 普phổ 化hóa 俱câu 不bất 要yếu 師sư 令linh 院viện 主chủ 買mãi 棺quan 一nhất 具cụ 普phổ 化hóa 歸quy 來lai 師sư 云vân 我ngã 與dữ 汝nhữ 做tố 得đắc 箇cá 直trực 裰# 了liễu 也dã 普phổ 化hóa 便tiện 自tự 擔đảm 去khứ 繞nhiễu 街nhai 市thị 叫khiếu 云vân 臨lâm 濟tế 與dữ 我ngã 做tố 直trực 裰# 了liễu 也dã 我ngã 往vãng 東đông 門môn 遷thiên 化hóa 去khứ 市thị 人nhân 競cạnh 隨tùy 看khán 之chi 普phổ 化hóa 云vân 我ngã 今kim 日nhật 未vị 來lai 日nhật 往vãng 南nam 門môn 遷thiên 化hóa 去khứ 如như 是thị 三tam 日nhật 人nhân 皆giai 不bất 信tín 至chí 第đệ 四tứ 日nhật 無vô 人nhân 隨tùy 看khán 獨độc 出xuất 城thành 外ngoại 自tự 入nhập 棺quan 內nội 倩thiến 路lộ 行hành 人nhân 釘đinh/đính 之chi 即tức 時thời 傳truyền 布bố 市thị 人nhân 競cạnh 往vãng 開khai 棺quan 乃nãi 見kiến 全toàn 身thân 脫thoát 去khứ 秪# 聞văn 空không 中trung 鈴linh 響hưởng 隱ẩn 隱ẩn 而nhi 去khứ 。

麻ma 谷cốc 到đáo 參tham 敷phu 坐tọa 具cụ 問vấn 十thập 二nhị 面diện 觀quán 音âm 阿a 那na 面diện 正chánh 師sư 下hạ 繩thằng 床sàng 一nhất 手thủ 收thu 坐tọa 具cụ 一nhất 手thủ 搊# 麻ma 谷cốc 云vân 十thập 二nhị 面diện 觀quán 音âm 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 麻ma 谷cốc 轉chuyển 身thân 擬nghĩ 坐tọa 繩thằng 床sàng 師sư 拈niêm 拄trụ 杖trượng 打đả 麻ma 谷cốc 接tiếp 卻khước 相tương/tướng 捉tróc 入nhập 方phương 丈trượng 。

師sư 一nhất 日nhật 到đáo 河hà 北bắc 府phủ 府phủ 主chủ 王vương 常thường 侍thị 請thỉnh 師sư 陞thăng 座tòa 時thời 麻ma 谷cốc 出xuất 問vấn 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 那na 箇cá 是thị 正chánh 眼nhãn 師sư 云vân 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 那na 箇cá 是thị 正chánh 眼nhãn 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 麻ma 谷cốc 拽duệ 師sư 下hạ 座tòa 麻ma 谷cốc 卻khước 坐tọa 師sư 近cận 前tiền 云vân 不bất 審thẩm 麻ma 谷cốc 擬nghĩ 議nghị 師sư 亦diệc 拽duệ 麻ma 谷cốc 下hạ 座tòa 師sư 卻khước 坐tọa 麻ma 谷cốc 便tiện 出xuất 去khứ 師sư 便tiện 下hạ 座tòa 。

趙triệu 州châu 遊du 方phương 到đáo 院viện 在tại 後hậu 架# 洗tẩy 腳cước 次thứ 師sư 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 趙triệu 州châu 云vân 恰kháp 遇ngộ 山sơn 僧Tăng 洗tẩy 腳cước 師sư 近cận 前tiền 作tác 聽thính 勢thế 趙triệu 州châu 云vân 會hội 即tức 便tiện 會hội 啗đạm 啄trác 作tác 甚thậm 麼ma 師sư 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 趙triệu 州châu 云vân 三tam 十thập 年niên 行hành 腳cước 今kim 日nhật 錯thác 為vi 人nhân 下hạ 註chú 腳cước (# 一nhất 作tác 趙triệu 州châu 行hành 腳cước 時thời 參tham 師sư 遇ngộ 師sư 洗tẩy 腳cước 次thứ 趙triệu 州châu 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 云vân 恰kháp 值trị 老lão 僧Tăng 洗tẩy 腳cước 趙triệu 州châu 近cận 前tiền 作tác 聽thính 勢thế 師sư 云vân 更cánh 要yếu 第đệ 二nhị 杓chước 惡ác 水thủy 潑bát 在tại 趙triệu 州châu 便tiện 下hạ 去khứ )# 。

灌quán 溪khê 參tham 師sư 師sư 驀# 胸hung 搊# 住trụ 灌quán 溪khê 云vân 領lãnh 領lãnh 師sư 拓thác 開khai 云vân 且thả 放phóng 汝nhữ 一nhất 頓đốn 。

大đại 覺giác 到đáo 參tham 師sư 舉cử 起khởi 拂phất 子tử 大đại 覺giác 敷phu 坐tọa 具cụ 師sư 擲trịch 下hạ 拂phất 子tử 大đại 覺giác 收thu 坐tọa 具cụ 入nhập 僧Tăng 堂đường 眾chúng 僧Tăng 云vân 這giá 僧Tăng 莫mạc 是thị 和hòa 尚thượng 親thân 故cố 不bất 禮lễ 拜bái 又hựu 不bất 喫khiết 棒bổng 師sư 聞văn 令linh 喚hoán 大đại 覺giác 大đại 覺giác 出xuất 師sư 云vân 大đại 眾chúng 道đạo 汝nhữ 未vị 參tham 長trưởng 老lão 大đại 覺giác 云vân 不bất 審thẩm 便tiện 自tự 歸quy 眾chúng 。

定định 上thượng 座tòa 到đáo 參tham 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 師sư 下hạ 繩thằng 床sàng 擒cầm 住trụ 與dữ 一nhất 掌chưởng 便tiện 拓thác 開khai 定định 佇trữ 立lập 傍bàng 僧Tăng 云vân 定định 上thượng 座tòa 何hà 不bất 禮lễ 拜bái 定định 方phương 禮lễ 拜bái 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。

洛lạc 浦# 來lai 參tham 師sư 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 洛lạc 浦# 云vân 鑾# 城thành 來lai 師sư 云vân 有hữu 事sự 相tướng 借tá 問vấn 得đắc 麼ma 洛lạc 浦# 云vân 新tân 戒giới 不bất 會hội 師sư 云vân 打đả 破phá 大đại 唐đường 國quốc 覓mịch 個cá 不bất 會hội 底để 也dã 無vô 參tham 堂đường 去khứ 時thời 興hưng 化hóa 為vi 侍thị 者giả 隨tùy 後hậu 請thỉnh 問vấn 云vân 適thích 來lai 新tân 到đáo 是thị 成thành 褫sỉ 他tha 不bất 成thành 褫sỉ 他tha 師sư 云vân 我ngã 誰thùy 管quản 你nễ 成thành 褫sỉ 不bất 成thành 褫sỉ 興hưng 化hóa 云vân 和hòa 尚thượng 秪# 解giải 將tương 死tử 雀tước 就tựu 地địa 彈đàn 不bất 解giải 將tương 一nhất 轉chuyển 語ngữ 蓋cái 覆phú 卻khước 師sư 云vân 你nễ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 興hưng 化hóa 云vân 請thỉnh 和hòa 尚thượng 作tác 新tân 到đáo 師sư 遂toại 云vân 新tân 戒giới 不bất 會hội 興hưng 化hóa 云vân 卻khước 是thị 老lão 僧Tăng 罪tội 過quá 師sư 云vân 你nễ 語ngữ 藏tạng 鋒phong 興hưng 化hóa 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 至chí 晚vãn 師sư 又hựu 云vân 我ngã 今kim 日nhật 問vấn 新tân 到đáo 是thị 將tương 死tử 雀tước 就tựu 地địa 彈đàn 就tựu 窠khòa 子tử 裏lý 打đả 及cập 至chí 你nễ 出xuất 得đắc 語ngữ 又hựu 喝hát 起khởi 了liễu 向hướng 青thanh 雲vân 裏lý 打đả 興hưng 化hóa 云vân 草thảo 賊tặc 大đại 敗bại 師sư 便tiện 打đả 。

有hữu 座tòa 主chủ 來lai 相tương/tướng 看khán 次thứ 師sư 問vấn 座tòa 主chủ 講giảng 何hà 經kinh 論luận 座tòa 主chủ 云vân 某mỗ 甲giáp 荒hoang 虛hư 粗thô 習tập 百bách 法pháp 論luận 師sư 云vân 有hữu 一nhất 人nhân 於ư 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 明minh 得đắc 有hữu 一nhất 人nhân 於ư 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 明minh 不bất 得đắc 是thị 同đồng 是thị 別biệt 座tòa 主chủ 云vân 明minh 得đắc 即tức 同đồng 明minh 不bất 得đắc 即tức 別biệt 洛lạc 浦# 為vi 侍thị 者giả 在tại 師sư 後hậu 立lập 云vân 座tòa 主chủ 這giá 裏lý 是thị 什thập 麼ma 所sở 在tại 說thuyết 同đồng 說thuyết 別biệt 師sư 回hồi 首thủ 問vấn 侍thị 者giả 汝nhữ 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 侍thị 者giả 便tiện 喝hát 師sư 送tống 座tòa 主chủ 回hồi 來lai 遂toại 問vấn 侍thị 者giả 適thích 來lai 是thị 汝nhữ 喝hát 老lão 僧Tăng 侍thị 者giả 云vân 是thị 師sư 便tiện 打đả 。

師sư 問vấn 洛lạc 浦# 云vân 從tùng 上thượng 來lai 一nhất 人nhân 行hành 棒bổng 一nhất 人nhân 行hành 喝hát 阿a 那na 箇cá 親thân 洛lạc 浦# 云vân 總tổng 不bất 親thân 師sư 云vân 親thân 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 洛lạc 浦# 便tiện 喝hát 師sư 乃nãi 打đả 師sư 聞văn 第đệ 二nhị 代đại 德đức 山sơn 垂thùy 示thị 云vân 道đạo 得đắc 也dã 三tam 十thập 棒bổng 道đạo 不bất 得đắc 也dã 三tam 十thập 棒bổng 師sư 令linh 洛lạc 浦# 去khứ 問vấn 道đạo 得đắc 為vi 什thập 麼ma 也dã 三tam 十thập 棒bổng 待đãi 伊y 打đả 汝nhữ 接tiếp 住trụ 棒bổng 送tống 一nhất 送tống 看khán 他tha 作tác 麼ma 生sanh 洛lạc 浦# 到đáo 彼bỉ 如như 教giáo 而nhi 問vấn 德đức 山sơn 便tiện 打đả 洛lạc 浦# 接tiếp 住trụ 送tống 一nhất 送tống 德đức 山sơn 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 洛lạc 浦# 回hồi 舉cử 似tự 師sư 師sư 云vân 我ngã 從tùng 來lai 疑nghi 著trước 這giá 漢hán 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 汝nhữ 還hoàn 見kiến 德đức 山sơn 麼ma 洛lạc 浦# 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 。

師sư 拈niêm 餬# 餅bính 示thị 洛lạc 浦# 云vân 萬vạn 種chủng 千thiên 般ban 不bất 離ly 這giá 箇cá 其kỳ 理lý 不bất 二nhị 洛lạc 浦# 云vân 如như 何hà 是thị 不bất 二nhị 之chi 理lý 師sư 再tái 拈niêm 起khởi 餅bính 示thị 之chi 洛lạc 浦# 云vân 與dữ 麼ma 則tắc 萬vạn 種chủng 千thiên 般ban 也dã 師sư 云vân 屙# 屎thỉ 見kiến 解giải 洛lạc 浦# 云vân 羅la 公công 照chiếu 鏡kính 。

洛lạc 浦# 一nhất 日nhật 來lai 辭từ 師sư 師sư 問vấn 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 洛lạc 浦# 云vân 南nam 方phương 去khứ 師sư 以dĩ 拄trụ 杖trượng 畫họa 一nhất 畫họa 云vân 過quá 得đắc 這giá 箇cá 便tiện 去khứ 洛lạc 浦# 乃nãi 喝hát 師sư 便tiện 打đả 洛lạc 浦# 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 師sư 明minh 日nhật 陞thăng 堂đường 云vân 臨lâm 濟tế 門môn 下hạ 有hữu 個cá 赤xích 稍sảo 鯉lý 魚ngư 搖dao 頭đầu 擺bãi 尾vĩ 向hướng 南nam 方phương 去khứ 不bất 知tri 向hướng 誰thùy 家gia 虀# 甕úng 裏lý 淹yêm 殺sát 有hữu 一nhất 老lão 宿túc 參tham 師sư 未vị 曾tằng 人nhân 事sự 便tiện 問vấn 禮lễ 拜bái 即tức 是thị 不bất 禮lễ 拜bái 即tức 是thị 師sư 便tiện 喝hát 老lão 宿túc 便tiện 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 好hảo/hiếu 箇cá 草thảo 賊tặc 老lão 宿túc 云vân 賊tặc 賊tặc 便tiện 出xuất 去khứ 師sư 云vân 莫mạc 道đạo 無vô 事sự 好hảo/hiếu 首thủ 座tòa 侍thị 立lập 次thứ 師sư 云vân 還hoàn 有hữu 過quá 也dã 無vô 首thủ 座tòa 云vân 有hữu 師sư 云vân 賓tân 家gia 有hữu 過quá 主chủ 家gia 有hữu 過quá 首thủ 座tòa 云vân 二nhị 俱câu 有hữu 過quá 師sư 云vân 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 首thủ 座tòa 便tiện 出xuất 去khứ 師sư 云vân 莫mạc 道đạo 無vô 事sự 好hảo/hiếu (# 後hậu 有hữu 僧Tăng 舉cử 似tự 南nam 泉tuyền 南nam 泉tuyền 云vân 官quan 馬mã 相tương/tướng 踏đạp )# 。

龍long 牙nha 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 云vân 與dữ 我ngã 過quá 禪thiền 板bản 來lai 龍long 牙nha 便tiện 過quá 禪thiền 板bản 與dữ 師sư 師sư 接tiếp 得đắc 便tiện 打đả 龍long 牙nha 云vân 打đả 即tức 任nhậm 打đả 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý (# 龍long 牙nha 後hậu 到đáo 翠thúy 微vi 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 翠thúy 微vi 云vân 與dữ 我ngã 過quá 蒲bồ 團đoàn 來lai 龍long 牙nha 便tiện 過quá 蒲bồ 團đoàn 與dữ 翠thúy 微vi 翠thúy 微vi 接tiếp 得đắc 便tiện 打đả 龍long 牙nha 云vân 打đả 即tức 任nhậm 打đả 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý 龍long 牙nha 住trụ 院viện 後hậu 有hữu 僧Tăng 入nhập 室thất 請thỉnh 益ích 云vân 和hòa 尚thượng 行hành 腳cước 時thời 參tham 二nhị 尊tôn 宿túc 因nhân 緣duyên 還hoàn 肯khẳng 他tha 也dã 無vô 龍long 牙nha 云vân 肯khẳng 即tức 深thâm 肯khẳng 要yếu 且thả 無vô 祖tổ 師sư 意ý )# 。

師sư 問vấn 杏hạnh 山sơn 如như 何hà 是thị 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 杏hạnh 山sơn 云vân 吽hồng 吽hồng 師sư 云vân 啞á 那na 杏hạnh 山sơn 云vân 長trưởng 老lão 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 這giá 畜súc 生sanh 。

師sư 問vấn 院viện 主chủ 什thập 麼ma 處xứ 來lai 院viện 主chủ 云vân 州châu 中trung 糶thiếu 黃hoàng 米mễ 去khứ 來lai 師sư 云vân 糶thiếu 得đắc 盡tận 麼ma 院viện 主chủ 云vân 糶thiếu 得đắc 盡tận 師sư 以dĩ 杖trượng 面diện 前tiền 畫họa 一nhất 畫họa 云vân 還hoàn 糶thiếu 得đắc 這giá 箇cá 麼ma 院viện 主chủ 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 典điển 座tòa 至chí 師sư 舉cử 前tiền 話thoại 典điển 座tòa 云vân 院viện 主chủ 不bất 會hội 和hòa 尚thượng 意ý 師sư 云vân 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 典điển 座tòa 便tiện 禮lễ 拜bái 師sư 亦diệc 打đả 。

王vương 常thường 侍thị 一nhất 日nhật 訪phỏng 師sư 同đồng 師sư 於ư 僧Tăng 堂đường 前tiền 看khán 乃nãi 問vấn 這giá 一nhất 堂đường 僧Tăng 還hoàn 看khán 經kinh 麼ma 師sư 云vân 不bất 看khán 經kinh 常thường 侍thị 云vân 還hoàn 學học 禪thiền 麼ma 師sư 云vân 不bất 學học 禪thiền 常thường 侍thị 云vân 經kinh 又hựu 不bất 看khán 禪thiền 又hựu 不bất 學học 畢tất 竟cánh 作tác 箇cá 什thập 麼ma 師sư 云vân 總tổng 教giáo 伊y 成thành 佛Phật 作tác 祖tổ 去khứ 常thường 侍thị 云vân 金kim 屑tiết 雖tuy 貴quý 落lạc 眼nhãn 成thành 翳ế 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 師sư 云vân 將tương 謂vị 你nễ 是thị 箇cá 俗tục 漢hán 。

師sư 因nhân 入nhập 軍quân 營doanh 赴phó 齋trai 門môn 首thủ 見kiến 員# 僚liêu 師sư 指chỉ 露lộ 柱trụ 問vấn 是thị 凡phàm 是thị 聖thánh 員# 僚liêu 無vô 語ngữ 師sư 打đả 露lộ 柱trụ 云vân 直trực 饒nhiêu 道đạo 得đắc 也dã 秪# 是thị 箇cá 木mộc 橛quyết 便tiện 入nhập 去khứ 。

師sư 問vấn 一nhất 尼ni 善thiện 來lai 惡ác 來lai 尼ni 便tiện 喝hát 師sư 拈niêm 棒bổng 云vân 更cánh 道đạo 更cánh 道đạo 尼ni 又hựu 喝hát 師sư 便tiện 打đả 。

上thượng 堂đường 示thị 眾chúng

府phủ 主chủ 王vương 常thường 侍thị 與dữ 諸chư 官quan 請thỉnh 師sư 陞thăng 座tòa 師sư 上thượng 堂đường 云vân 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 曲khúc 順thuận 人nhân 情tình 方phương 登đăng 此thử 座tòa 若nhược 約ước 祖tổ 宗tông 門môn 下hạ 稱xưng 揚dương 大đại 事sự 直trực 是thị 開khai 口khẩu 不bất 得đắc 無vô 你nễ 措thố 足túc 處xứ 山sơn 僧Tăng 此thử 日nhật 以dĩ 常thường 侍thị 堅kiên 請thỉnh 那na 隱ẩn 綱cương 宗tông 還hoàn 有hữu 作tác 家gia 戰chiến 將tương 直trực 下hạ 展triển 陣trận 開khai 旗kỳ 麼ma 對đối 眾chúng 證chứng 據cứ 看khán 時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 師sư 便tiện 喝hát 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 這giá 箇cá 師sư 僧Tăng 卻khước 堪kham 持trì 論luận 問vấn 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 師sư 云vân 我ngã 在tại 黃hoàng 檗# 處xứ 三tam 度độ 發phát 問vấn 三tam 度độ 被bị 打đả 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 喝hát 隨tùy 後hậu 打đả 云vân 不bất 可khả 向hướng 虛hư 空không 裏lý 釘đinh/đính 橛quyết 去khứ 也dã 有hữu 座tòa 主chủ 問vấn 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 教giáo 豈khởi 不bất 是thị 明minh 佛Phật 性tánh 師sư 云vân 荒hoang 草thảo 不bất 曾tằng 鋤# 座tòa 主chủ 云vân 佛Phật 豈khởi 賺# 人nhân 也dã 師sư 云vân 佛Phật 在tại 什thập 麼ma 處xứ 座tòa 主chủ 無vô 語ngữ 師sư 云vân 對đối 常thường 侍thị 前tiền 擬nghĩ 謾man 老lão 僧Tăng 速tốc 退thoái 速tốc 退thoái 妨phương 他tha 別biệt 人nhân 請thỉnh 問vấn 復phục 云vân 此thử 日nhật 法pháp 筵diên 為vi 一nhất 大đại 事sự 故cố 更cánh 有hữu 問vấn 話thoại 者giả 麼ma 速tốc 致trí 問vấn 來lai 你nễ 纔tài 開khai 口khẩu 早tảo 勿vật 交giao 涉thiệp 也dã 何hà 以dĩ 如như 此thử 。 不bất 見kiến 世Thế 尊Tôn 云vân 法pháp 離ly 文văn 字tự 不bất 屬thuộc 因nhân 不bất 在tại 緣duyên 故cố 。 為vi 你nễ 信tín 不bất 及cập 所sở 以dĩ 今kim 日nhật 葛cát 藤đằng 恐khủng 滯trệ 常thường 侍thị 與dữ 諸chư 官quan 員# 昧muội 他tha 佛Phật 性tánh 不bất 如như 且thả 退thoái 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 少thiểu 信tín 根căn 人nhân 終chung 無vô 了liễu 日nhật 久cửu 立lập 珍trân 重trọng 。

上thượng 堂đường 云vân 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 常thường 從tùng 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 面diện 門môn 出xuất 入nhập 未vị 證chứng 據cứ 者giả 看khán 看khán 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 師sư 下hạ 禪thiền 床sàng 把bả 住trụ 云vân 道đạo 道đạo 其kỳ 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 拓thác 開khai 云vân 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 是thị 什thập 麼ma 乾can/kiền/càn 屎thỉ 撅# 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng (# 定định 上thượng 座tòa 南nam 游du 路lộ 逢phùng 巖nham 頭đầu 雪tuyết 峰phong 欽khâm 山sơn 三tam 人nhân 巖nham 頭đầu 問vấn 上thượng 座tòa 甚thậm 處xứ 來lai 定định 云vân 臨lâm 濟tế 來lai 巖nham 頭đầu 云vân 和hòa 尚thượng 萬vạn 福phước 定định 云vân 和hòa 尚thượng 已dĩ 順thuận 世thế 也dã 巖nham 頭đầu 云vân 某mỗ 甲giáp 三tam 人nhân 特đặc 去khứ 禮lễ 拜bái 薄bạc 福phước 不bất 遇ngộ 不bất 知tri 和hòa 尚thượng 在tại 日nhật 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 請thỉnh 上thượng 座tòa 舉cử 一nhất 兩lưỡng 則tắc 定định 遂toại 舉cử 臨lâm 濟tế 上thượng 堂đường 云vân 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 有hữu 一nhất 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 常thường 在tại 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 面diện 門môn 出xuất 入nhập 未vị 證chứng 據cứ 者giả 看khán 看khán 時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 臨lâm 濟tế 下hạ 禪thiền 床sàng 搊# 住trụ 云vân 道đạo 道đạo 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 臨lâm 濟tế 語ngữ 開khai 云vân 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 是thị 甚thậm 麼ma 乾can/kiền/càn 屎thỉ 撅# 巖nham 頭đầu 不bất 覺giác 吐thổ 舌thiệt 雪tuyết 峰phong 云vân 臨lâm 濟tế 大đại 似tự 白bạch 拈niêm 賊tặc 欽khâm 山sơn 云vân 何hà 不bất 道đạo 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 非phi 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 定định 便tiện 擒cầm 住trụ 云vân 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 與dữ 非phi 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 相tương/tướng 去khứ 多đa 少thiểu 速tốc 道đạo 速tốc 道đạo 欽khâm 山sơn 被bị 擒cầm 直trực 得đắc 面diện 黃hoàng 面diện 青thanh 語ngữ 之chi 不bất 得đắc 巖nham 頭đầu 雪tuyết 峰phong 云vân 這giá 新tân 戒giới 不bất 識thức 好hảo 惡ác 觸xúc 忤ngỗ 上thượng 座tòa 且thả 望vọng 慈từ 悲bi 定định 云vân 若nhược 不bất 是thị 這giá 兩lưỡng 箇cá 老lão 漢hán # 殺sát 這giá 尿niệu 床sàng 鬼quỷ 子tử )# 。

上thượng 堂đường 有hữu 僧Tăng 出xuất 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 喝hát 僧Tăng 云vân 老lão 和hòa 尚thượng 莫mạc 探thám 頭đầu 好hảo/hiếu 師sư 云vân 你nễ 道đạo 落lạc 在tại 什thập 麼ma 處xứ 僧Tăng 便tiện 喝hát 又hựu 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 師sư 便tiện 喝hát 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 云vân 你nễ 道đạo 好hảo/hiếu 喝hát 也dã 無vô 僧Tăng 云vân 草thảo 賊tặc 大đại 敗bại 師sư 云vân 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 僧Tăng 云vân 再tái 犯phạm 不bất 容dung 師sư 便tiện 喝hát 是thị 日nhật 兩lưỡng 堂đường 首thủ 座tòa 相tương 見kiến 同đồng 時thời 下hạ 喝hát 僧Tăng 問vấn 師sư 還hoàn 有hữu 賓tân 主chủ 也dã 無vô 師sư 云vân 賓tân 主chủ 歷lịch 然nhiên 師sư 召triệu 大đại 眾chúng 云vân 要yếu 會hội 臨lâm 濟tế 賓tân 主chủ 句cú 問vấn 取thủ 堂đường 中trung 二nhị 首thủ 座tòa 便tiện 下hạ 座tòa 。

師sư 會hội 下hạ 有hữu 同đồng 學học 二nhị 人nhân 相tương 問vấn 離ly 卻khước 中trung 下hạ 二nhị 機cơ 請thỉnh 兄huynh 道đạo 一nhất 句cú 子tử 一nhất 人nhân 云vân 擬nghĩ 問vấn 即tức 失thất 一nhất 人nhân 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 禮lễ 拜bái 老lão 兄huynh 去khứ 也dã 前tiền 人nhân 云vân 賊tặc 師sư 聞văn 得đắc 陞thăng 堂đường 云vân 要yếu 會hội 臨lâm 濟tế 賓tân 主chủ 句cú 問vấn 取thủ 堂đường 中trung 二nhị 禪thiền 客khách 便tiện 下hạ 座tòa 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 師sư 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 打đả 又hựu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 大đại 意ý 師sư 亦diệc 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 亦diệc 喝hát 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 師sư 乃nãi 云vân 大đại 眾chúng 夫phu 為vi 法pháp 者giả 。 不bất 避tị 喪táng 身thân 失thất 命mạng 我ngã 二nhị 十thập 年niên 在tại 黃hoàng 檗# 先tiên 師sư 處xứ 三tam 度độ 問vấn 佛Phật 法Pháp 的đích 的đích 大đại 意ý 三tam 度độ 蒙mông 他tha 賜tứ 杖trượng 如như 蒿hao 枝chi 拂phất 著trước 相tương 似tự 如như 今kim 更cánh 思tư 得đắc 一nhất 頓đốn 棒bổng 喫khiết 誰thùy 人nhân 為vi 我ngã 行hành 得đắc 時thời 有hữu 僧Tăng 出xuất 眾chúng 云vân 某mỗ 甲giáp 行hành 得đắc 師sư 拈niêm 棒bổng 與dữ 他tha 其kỳ 僧Tăng 擬nghĩ 接tiếp 師sư 便tiện 打đả 。

師sư 問vấn 僧Tăng 什thập 麼ma 處xứ 來lai 僧Tăng 便tiện 喝hát 師sư 便tiện 揖ấp 坐tọa 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 師sư 見kiến 僧Tăng 來lai 便tiện 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 打đả 又hựu 見kiến 僧Tăng 來lai 亦diệc 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử 僧Tăng 不bất 顧cố 師sư 亦diệc 打đả 又hựu 有hữu 僧Tăng 來lai 參tham 師sư 舉cử 起khởi 拂phất 子tử 僧Tăng 云vân 謝tạ 和hòa 尚thượng 指chỉ 示thị 師sư 亦diệc 打đả 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 劍kiếm 刃nhận 上thượng 事sự 師sư 云vân 禍họa 事sự 禍họa 事sự 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 問vấn 秪# 如như 石thạch 室thất 行hành 者giả 踏đạp 碓đối 忘vong 卻khước 移di 腳cước 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 師sư 云vân 沒một 溺nịch 深thâm 泉tuyền 師sư 乃nãi 云vân 但đãn 有hữu 來lai 者giả 不bất 虧khuy 欠khiếm 伊y 總tổng 識thức 伊y 來lai 處xứ 與dữ 麼ma 來lai 恰kháp 似tự 失thất 卻khước 不bất 與dữ 麼ma 來lai 無vô 繩thằng 自tự 縛phược 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 莫mạc 亂loạn 斟châm 酌chước 會hội 與dữ 不bất 會hội 都đô 來lai 是thị 錯thác 分phân 明minh 與dữ 麼ma 道đạo 一nhất 任nhậm 天thiên 下hạ 人nhân 貶biếm 剝bác 久cửu 立lập 珍trân 重trọng 。

上thượng 堂đường 云vân 一nhất 人nhân 在tại 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 無vô 出xuất 身thân 之chi 路lộ 一nhất 人nhân 在tại 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 亦diệc 無vô 向hướng 背bối/bội 那na 箇cá 在tại 前tiền 那na 箇cá 在tại 後hậu 不bất 作tác 維duy 摩ma 詰cật 不bất 作tác 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 久cửu 立lập 珍trân 重trọng 。

上thượng 堂đường 云vân 有hữu 一nhất 人nhân 論luận 劫kiếp 在tại 途đồ 中trung 不bất 離ly 家gia 舍xá 有hữu 一nhất 人nhân 離ly 家gia 舍xá 不bất 在tại 途đồ 中trung 那na 箇cá 合hợp 受thọ 天thiên 人nhân 供cúng 養dường 便tiện 下hạ 座tòa 。

師sư 問vấn 僧Tăng 有hữu 時thời 一nhất 喝hát 如như 金kim 剛cang 王vương 。 寶bảo 劍kiếm 有hữu 時thời 一nhất 喝hát 如như 踞cứ 地địa 師sư 子tử 有hữu 時thời 一nhất 喝hát 如như 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 有hữu 時thời 一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 喝hát 。

師sư 陞thăng 堂đường 有hữu 僧Tăng 出xuất 師sư 便tiện 喝hát 僧Tăng 亦diệc 喝hát 便tiện 禮lễ 拜bái 師sư 便tiện 打đả 問vấn 僧Tăng 甚thậm 處xứ 來lai 云vân 定định 州châu 來lai 師sư 拈niêm 棒bổng 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 僧Tăng 不bất 肯khẳng 師sư 云vân 已dĩ 後hậu 遇ngộ 明minh 眼nhãn 人nhân 去khứ 在tại 僧Tăng 後hậu 參tham 三tam 聖thánh 纔tài 舉cử 前tiền 話thoại 三tam 聖thánh 便tiện 打đả 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 三tam 聖thánh 又hựu 打đả 師sư 應ứng 機cơ 多đa 用dụng 喝hát 會hội 下hạ 參tham 徒đồ 亦diệc 學học 師sư 喝hát 師sư 云vân 汝nhữ 等đẳng 總tổng 學học 我ngã 喝hát 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 有hữu 一nhất 人nhân 從tùng 東đông 堂đường 出xuất 一nhất 人nhân 從tùng 西tây 堂đường 出xuất 兩lưỡng 人nhân 齊tề 喝hát 一nhất 聲thanh 這giá 裏lý 分phần/phân 得đắc 賓tân 主chủ 麼ma 汝nhữ 且thả 作tác 麼ma 生sanh 分phần/phân 若nhược 分phần/phân 不bất 得đắc 已dĩ 後hậu 不bất 得đắc 學học 老lão 僧Tăng 喝hát 。

上thượng 堂đường 僧Tăng 便tiện 問vấn 如như 何hà 是thị 第đệ 一nhất 句cú 師sư 云vân 三tam 要yếu 印ấn 開khai 朱chu 點điểm 窄# 未vị 容dung 擬nghĩ 議nghị 主chủ 賓tân 分phần/phân 云vân 如như 何hà 是thị 第đệ 二nhị 句cú 師sư 云vân 妙diệu 解giải 豈khởi 容dung 無vô 著trước 問vấn 漚âu 和hòa 爭tranh 負phụ 截tiệt 流lưu 機cơ 云vân 如như 何hà 是thị 第đệ 三tam 句cú 師sư 云vân 但đãn 看khán 棚# 頭đầu 弄lộng 傀# 儡# 抽trừu 牽khiên 全toàn 藉tạ 裏lý 頭đầu 人nhân 乃nãi 云vân 大đại 凡phàm 演diễn 唱xướng 宗tông 乘thừa 一nhất 句cú 中trung 須tu 具cụ 三tam 玄huyền 門môn 一nhất 玄huyền 門môn 須tu 具cụ 三tam 要yếu 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 有hữu 照chiếu 有hữu 用dụng 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 作tác 麼ma 生sanh 會hội 下hạ 座tòa 。

師sư 見kiến 僧Tăng 來lai 展triển 開khai 兩lưỡng 手thủ 僧Tăng 無vô 語ngữ 師sư 云vân 會hội 麼ma 云vân 不bất 會hội 師sư 云vân 渾hồn 崙lôn 擘phách 不bất 開khai 與dữ 你nễ 兩lưỡng 文văn 錢tiền 。

晚vãn 參tham 示thị 眾chúng 云vân 有hữu 時thời 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 有hữu 時thời 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 有hữu 時thời 人nhân 境cảnh 俱câu 奪đoạt 有hữu 時thời 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 時thời 有hữu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 師sư 云vân 煦hú 日nhật 發phát 生sanh 鋪phô 地địa 錦cẩm 嬰anh 孩hài 垂thùy 白bạch 髮phát 如như 絲ti 云vân 如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 師sư 云vân 王vương 令linh 已dĩ 行hành 天thiên 下hạ 遍biến 將tướng 軍quân 塞tắc 外ngoại 絕tuyệt 煙yên 塵trần 云vân 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 師sư 云vân 并tinh 汾# 絕tuyệt 信tín 獨độc 處xứ 一nhất 方phương 云vân 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 師sư 云vân 王vương 登đăng 寶bảo 殿điện 野dã 老lão 謳# 歌ca 。

師sư 示thị 眾chúng 云vân 我ngã 有hữu 時thời 先tiên 照chiếu 後hậu 用dụng 有hữu 時thời 先tiên 用dụng 後hậu 照chiếu 有hữu 時thời 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 有hữu 時thời 照chiếu 用dụng 不bất 同đồng 時thời 先tiên 照chiếu 後hậu 用dụng 有hữu 人nhân 在tại 先tiên 用dụng 後hậu 照chiếu 有hữu 法pháp 在tại 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 驅khu 耕canh 夫phu 之chi 牛ngưu 奪đoạt 饑cơ 人nhân 之chi 食thực 敲# 骨cốt 取thủ 髓tủy 痛thống 下hạ 鍼châm 錐trùy 照chiếu 用dụng 不bất 同đồng 時thời 有hữu 問vấn 有hữu 答đáp 立lập 賓tân 立lập 主chủ 合hợp 水thủy 和hòa 泥nê 應ứng 機cơ 接tiếp 物vật 若nhược 是thị 過quá 量lượng 人nhân 向hướng 未vị 舉cử 已dĩ 前tiền 撩# 起khởi 便tiện 行hành 猶do 較giảo 些# 子tử 。

師sư 示thị 眾chúng 云vân 今kim 時thời 學học 佛Phật 法Pháp 者giả 且thả 要yếu 求cầu 真chân 正chánh 見kiến 解giải 若nhược 得đắc 真chân 正chánh 見kiến 解giải 生sanh 死tử 不bất 染nhiễm 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 不bất 要yếu 求cầu 殊thù 勝thắng 殊thù 勝thắng 自tự 至chí 道đạo 流lưu 秪# 如như 自tự 古cổ 先tiên 德đức 皆giai 有hữu 出xuất 人nhân 底để 路lộ 如như 山sơn 僧Tăng 指chỉ 示thị 人nhân 處xứ 秪# 要yếu 你nễ 不bất 受thọ 人nhân 惑hoặc 要yếu 用dụng 便tiện 用dụng 更cánh 莫mạc 遲trì 疑nghi 如như 今kim 學học 者giả 不bất 得đắc 病bệnh 在tại 甚thậm 處xứ 病bệnh 在tại 不bất 自tự 信tín 處xứ 你nễ 若nhược 自tự 信tín 不bất 及cập 即tức 便tiện 忙mang 忙mang 地địa 徇# 一nhất 切thiết 境cảnh 轉chuyển 被bị 他tha 萬vạn 境cảnh 回hồi 換hoán 不bất 得đắc 自tự 由do 。 你nễ 若nhược 能năng 歇hiết 得đắc 念niệm 念niệm 馳trì 求cầu 心tâm 便tiện 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt 你nễ 欲dục 得đắc 識thức 祖tổ 佛Phật 麼ma 秪# 你nễ 面diện 前tiền 聽thính 法Pháp 底để 是thị 學học 人nhân 信tín 不bất 及cập 便tiện 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 設thiết 求cầu 得đắc 者giả 皆giai 是thị 文văn 字tự 勝thắng 相tương/tướng 終chung 不bất 得đắc 他tha 活hoạt 祖tổ 意ý 莫mạc 錯thác 諸chư 禪thiền 德đức 此thử 時thời 不bất 遇ngộ 萬vạn 劫kiếp 千thiên 生sanh 輪luân 迴hồi 三tam 界giới 。 徇# 好hảo/hiếu 境cảnh 掇xuyết 去khứ 驢lư 牛ngưu 肚đỗ 裏lý 生sanh 道đạo 流lưu 約ước 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ 與dữ 釋Thích 迦Ca 不bất 別biệt 今kim 日nhật 多đa 般bát 用dụng 處xứ 欠khiếm 少thiểu 什thập 麼ma 一nhất 道đạo 神thần 光quang 未vị 曾tằng 間gian 歇hiết 若nhược 能năng 如như 是thị 。 見kiến 得đắc 秪# 是thị 一nhất 生sanh 無vô 事sự 人nhân 大đại 德đức 三tam 界giới 無vô 安an 。 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。 此thử 不bất 是thị 你nễ 久cửu 停đình 住trú 處xứ 無vô 常thường 殺sát 鬼quỷ 。 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 不bất 揀giản 貴quý 賤tiện 老lão 少thiếu 你nễ 要yếu 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt 但đãn 莫mạc 外ngoại 求cầu 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 上thượng 清thanh 淨tịnh 光quang 是thị 你nễ 屋ốc 裏lý 法Pháp 身thân 佛Phật 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 上thượng 無vô 分phân 別biệt 光quang 是thị 你nễ 屋ốc 裏lý 報báo 身thân 佛Phật 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 上thượng 無vô 差sai 別biệt 光quang 是thị 你nễ 屋ốc 裏lý 化hóa 身thân 佛Phật 此thử 三tam 種chủng 身thân 。 是thị 你nễ 即tức 今kim 目mục 前tiền 聽thính 法Pháp 底để 人nhân 秪# 為vi 不bất 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 有hữu 此thử 功công 用dụng 據cứ 經kinh 論luận 家gia 取thủ 三tam 種chủng 身thân 為vi 極cực 則tắc 約ước 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ 不bất 然nhiên 此thử 三tam 種chủng 身thân 。 是thị 名danh 言ngôn 亦diệc 是thị 三tam 種chủng 依y 古cổ 人nhân 云vân 身thân 依y 義nghĩa 立lập 土thổ/độ 據cứ 體thể 論luận 法pháp 性tánh 身thân 法pháp 性tánh 土thổ/độ 明minh 知tri 是thị 光quang 影ảnh 大đại 德đức 你nễ 且thả 識thức 取thủ 弄lộng 光quang 影ảnh 底để 人nhân 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 本bổn 源nguyên 。 一nhất 切thiết 處xứ 是thị 道đạo 流lưu 歸quy 舍xá 處xứ 是thị 你nễ 四tứ 大đại 色sắc 身thân 不bất 解giải 說thuyết 法Pháp 聽thính 法Pháp 脾tì 胃vị 肝can 膽đảm 不bất 解giải 說thuyết 法Pháp 聽thính 法Pháp 虛hư 空không 不bất 解giải 說thuyết 法Pháp 聽thính 法Pháp 是thị 什thập 麼ma 解giải 說thuyết 法Pháp 聽thính 法Pháp 是thị 你nễ 目mục 前tiền 歷lịch 歷lịch 底để 物vật 一nhất 箇cá 形hình 段đoạn 孤cô 明minh 是thị 這giá 箇cá 解giải 說thuyết 法Pháp 聽thính 法Pháp 若nhược 如như 是thị 見kiến 。 得đắc 便tiện 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt 但đãn 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 更cánh 莫mạc 間gian 斷đoạn 觸xúc 目mục 皆giai 是thị 秪# 為vi 情tình 生sanh 智trí 隔cách 想tưởng 變biến 體thể 殊thù 所sở 以dĩ 輪luân 迴hồi 。 三tam 界giới 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 若nhược 約ước 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ 無vô 不bất 甚thậm 深thâm 無vô 不bất 解giải 脫thoát 。 道đạo 流lưu 心tâm 法pháp 無vô 形hình 通thông 貫quán 十thập 方phương 在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 在tại 耳nhĩ 曰viết 聞văn 在tại 鼻tị 嗅khứu 香hương 在tại 口khẩu 談đàm 論luận 在tại 手thủ 執chấp 捉tróc 在tại 足túc 運vận 奔bôn 本bổn 是thị 一nhất 精tinh 明minh 分phân 為vi 六lục 和hòa 合hợp 一nhất 心tâm 既ký 無vô 隨tùy 處xứ 解giải 脫thoát 山sơn 僧Tăng 與dữ 麼ma 說thuyết 意ý 在tại 什thập 麼ma 處xứ 秪# 為vi 道đạo 流lưu 一nhất 切thiết 馳trì 求cầu 心tâm 不bất 能năng 歇hiết 上thượng 他tha 古cổ 人nhân 閑nhàn 機cơ 境cảnh 道đạo 流lưu 取thủ 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ 坐tọa 斷đoạn 報báo 化hóa 佛Phật 頭đầu 十Thập 地Địa 滿mãn 心tâm 。 猶do 如như 客khách 作tác 兒nhi 等đẳng 妙diệu 二nhị 覺giác 擔đảm 枷già 鎖tỏa 漢hán 羅La 漢Hán 辟Bích 支Chi 。 猶do 如như 廁trắc 穢uế 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 如như 繫hệ 驢lư 橛quyết 何hà 以dĩ 如như 此thử 。 秪# 為vi 道đạo 流lưu 不bất 達đạt 三tam 祗chi 劫kiếp 空không 所sở 以dĩ 有hữu 此thử 。 障chướng 礙ngại 若nhược 是thị 真chân 正Chánh 道Đạo 人nhân 終chung 不bất 如như 是thị 但đãn 能năng 隨tùy 緣duyên 消tiêu 舊cựu 業nghiệp 任nhậm 運vận 著trước 衣y 裳thường 要yếu 行hành 即tức 行hành 要yếu 坐tọa 即tức 坐tọa 無vô 一nhất 念niệm 心tâm 希hy 求cầu 佛Phật 果Quả 緣duyên 何hà 如như 此thử 古cổ 人nhân 云vân 若nhược 欲dục 作tác 業nghiệp 求cầu 佛Phật 佛Phật 是thị 生sanh 死tử 大đại 兆triệu 大đại 德đức 時thời 光quang 可khả 惜tích 秖kỳ 擬nghĩ 傍bàng 家gia 波ba 波ba 地địa 學học 禪thiền 學học 道Đạo 認nhận 名danh 認nhận 句cú 求cầu 佛Phật 求cầu 祖tổ 求cầu 善Thiện 知Tri 識Thức 。 意ý 度độ 莫mạc 錯thác 道đạo 流lưu 你nễ 秪# 有hữu 一nhất 箇cá 父phụ 母mẫu 更cánh 求cầu 何hà 物vật 你nễ 自tự 返phản 照chiếu 看khán 古cổ 人nhân 云vân 演Diễn 若Nhã 達Đạt 多Đa 。 失thất 卻khước 頭đầu 求cầu 心tâm 歇hiết 處xứ 即tức 無vô 事sự 大đại 德đức 且thả 要yếu 平bình 常thường 莫mạc 作tác 模mô 樣# 有hữu 一nhất 般ban 不bất 識thức 好hảo 惡ác 禿ngốc 奴nô 便tiện 即tức 見kiến 神thần 見kiến 鬼quỷ 指chỉ 東đông 劃hoạch 西tây 好hảo/hiếu 晴tình 好hảo/hiếu 雨vũ 如như 是thị 之chi 流lưu 盡tận 須tu 抵để 債trái 向hướng 閻diêm 老lão 前tiền 吞thôn 熱nhiệt 銕# 丸hoàn 有hữu 日nhật 好hảo/hiếu 人nhân 家gia 男nam 女nữ 被bị 這giá 一nhất 般ban 野dã 狐hồ 精tinh 魅mị 所sở 著trước 便tiện 即tức 捏niết 怪quái 瞎hạt 屢lũ 生sanh 索sách 飯phạn 錢tiền 有hữu 日nhật 在tại 。

師sư 示thị 眾chúng 云vân 道đạo 流lưu 切thiết 要yếu 求cầu 取thủ 真chân 正chánh 見kiến 解giải 向hướng 天thiên 下hạ 橫hoành 行hành 免miễn 被bị 這giá 一nhất 般ban 精tinh 魅mị 惑hoặc 亂loạn 無vô 事sự 是thị 貴quý 人nhân 但đãn 莫mạc 造tạo 作tác 秪# 是thị 平bình 常thường 你nễ 擬nghĩ 向hướng 外ngoại 傍bàng 家gia 求cầu 過quá 覓mịch 腳cước 手thủ 錯thác 了liễu 也dã 秪# 擬nghĩ 求cầu 佛Phật 佛Phật 是thị 名danh 句cú 你nễ 還hoàn 識thức 馳trì 求cầu 底để 麼ma 三tam 世thế 十thập 方phương 佛Phật 祖tổ 出xuất 來lai 也dã 秪# 為vi 求cầu 法Pháp 如như 今kim 參tham 學học 道Đạo 流lưu 也dã 秪# 為vi 求cầu 法Pháp 得đắc 法Pháp 始thỉ 了liễu 未vị 得đắc 依y 前tiền 輪luân 迴hồi 五ngũ 道đạo 。 云vân 何hà 是thị 法pháp 。 法pháp 者giả 是thị 心tâm 法pháp 心tâm 法pháp 無vô 形hình 通thông 貫quán 十thập 方phương 目mục 前tiền 。 現hiện 用dụng 人nhân 信tín 不bất 及cập 便tiện 乃nãi 認nhận 名danh 認nhận 句cú 向hướng 文văn 字tự 中trung 求cầu 意ý 度độ 佛Phật 法Pháp 天thiên 地địa 懸huyền 殊thù 道đạo 流lưu 山sơn 僧Tăng 說thuyết 法Pháp 說thuyết 什thập 麼ma 法pháp 說thuyết 心tâm 地địa 法pháp 便tiện 能năng 入nhập 凡phàm 入nhập 聖thánh 入nhập 淨tịnh 入nhập 穢uế 入nhập 真chân 入nhập 俗tục 要yếu 且thả 不bất 是thị 你nễ 真chân 俗tục 凡phàm 聖thánh 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 。 真chân 俗tục 凡phàm 聖thánh 安an 著trước 名danh 字tự 真chân 俗tục 凡phàm 聖thánh 與dữ 此thử 人nhân 安an 著trước 名danh 字tự 不bất 得đắc 道Đạo 流lưu 把bả 得đắc 便tiện 用dụng 更cánh 不bất 著trước 名danh 字tự 。 號hiệu 之chi 為vi 玄huyền 旨chỉ 山sơn 僧Tăng 說thuyết 法Pháp 與dữ 天thiên 下hạ 人nhân 別biệt 秪# 如như 有hữu 箇cá 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 出xuất 來lai 目mục 前tiền 各các 現hiện 一nhất 身thân 問vấn 法pháp 纔tài 道đạo 咨tư 和hòa 尚thượng 我ngã 早tảo 辨biện 了liễu 也dã 老lão 僧Tăng 穩ổn 坐tọa 更cánh 有hữu 道đạo 流lưu 來lai 相tương 見kiến 時thời 我ngã 盡tận 辨biện 了liễu 也dã 何hà 以dĩ 如như 此thử 。 秪# 為vi 我ngã 見kiến 處xứ 別biệt 外ngoại 不bất 取thủ 凡phàm 聖thánh 內nội 不bất 住trụ 根căn 本bổn 見kiến 徹triệt 更cánh 不bất 疑nghi 謬mậu 。

師sư 示thị 眾chúng 云vân 道đạo 流lưu 佛Phật 法Pháp 無vô 用dụng 功công 處xứ 秪# 是thị 平bình 常thường 無vô 事sự 屙# 屎thỉ 送tống 尿niệu 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 困khốn 來lai 即tức 臥ngọa 愚ngu 人nhân 笑tiếu 我ngã 智trí 乃nãi 知tri 焉yên 古cổ 人nhân 云vân 向hướng 外ngoại 作tác 工công 夫phu 總tổng 是thị 癡si 頑ngoan 漢hán 你nễ 且thả 隨tùy 處xứ 作tác 主chủ 立lập 處xứ 皆giai 真chân 境cảnh 來lai 回hồi 換hoán 不bất 得đắc 縱túng/tung 有hữu 從tùng 來lai 習tập 氣khí 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。 自tự 為vi 解giải 脫thoát 大đại 海hải 。 今kim 時thời 學học 者giả 總tổng 不bất 識thức 法pháp 猶do 如như 觸xúc 鼻tị 羊dương 逢phùng 著trước 物vật 安an 在tại 口khẩu 裏lý 奴nô 郎lang 不bất 辨biện 賓tân 主chủ 不bất 分phân 如như 是thị 之chi 流lưu 邪tà 心tâm 入nhập 道đạo 鬧náo 處xứ 即tức 入nhập 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 真chân 出xuất 家gia 人nhân 正chánh 是thị 真chân 俗tục 家gia 人nhân 夫phu 出xuất 家gia 者giả 。 須tu 辨biện 得đắc 平bình 常thường 真chân 正chánh 見kiến 解giải 辨biện 佛Phật 辨biện 魔ma 辨biện 真chân 辨biện 偽ngụy 辨biện 凡phàm 辨biện 聖thánh 若nhược 如như 是thị 辨biện 得đắc 名danh 真chân 出xuất 家gia 。 若nhược 魔ma 佛Phật 不bất 辨biện 正chánh 是thị 出xuất 一nhất 家gia 入nhập 一nhất 家gia 喚hoán 作tác 造tạo 業nghiệp 眾chúng 生sanh 未vị 得đắc 名danh 為vi 真chân 出xuất 家gia 秪# 如như 今kim 有hữu 一nhất 箇cá 佛Phật 魔ma 同đồng 體thể 不bất 分phân 如như 水thủy 乳nhũ 合hợp 鵝nga 王vương 喫khiết 乳nhũ 如như 明minh 眼nhãn 道đạo 流lưu 魔ma 佛Phật 俱câu 打đả 你nễ 若nhược 愛ái 聖thánh 憎tăng 凡phàm 生sanh 死tử 海hải 裏lý 浮phù 沉trầm 。

問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 魔ma 師sư 云vân 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 疑nghi 處xứ 是thị 佛Phật 魔ma 你nễ 若nhược 達đạt 得đắc 萬vạn 法pháp 無vô 生sanh 心tâm 如như 幻huyễn 化hóa 。 更cánh 無vô 一nhất 塵trần 一nhất 法pháp 處xứ 處xứ 清thanh 淨tịnh 是thị 佛Phật 然nhiên 佛Phật 與dữ 魔ma 是thị 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 境cảnh 約ước 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 古cổ 無vô 今kim 得đắc 者giả 便tiện 得đắc 不bất 歷lịch 時thời 節tiết 無vô 修tu 無vô 證chứng 無vô 得đắc 無vô 失thất 。 一nhất 切thiết 時thời 中trung 。 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 設thiết 有hữu 一nhất 法pháp 過quá 此thử 者giả 我ngã 說thuyết 如như 夢mộng 如như 化hóa 山sơn 僧Tăng 所sở 說thuyết 皆giai 是thị 道đạo 流lưu 即tức 今kim 目mục 前tiền 孤cô 明minh 歷lịch 歷lịch 地địa 聽thính 者giả 此thử 人nhân 處xứ 處xứ 不bất 滯trệ 通thông 貫quán 十thập 方phương 三tam 界giới 。 自tự 在tại 入nhập 一nhất 切thiết 境cảnh 差sai 別biệt 不bất 能năng 回hồi 換hoán 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 透thấu 入nhập 法Pháp 界Giới 逢phùng 佛Phật 說thuyết 佛Phật 逢phùng 祖tổ 說thuyết 祖tổ 逢phùng 羅La 漢Hán 說thuyết 羅La 漢Hán 逢phùng 餓ngạ 鬼quỷ 說thuyết 餓ngạ 鬼quỷ 向hướng 一nhất 切thiết 處xứ 遊du 履lý 國quốc 土độ 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 離ly 一nhất 念niệm 隨tùy 處xứ 清thanh 淨tịnh 光quang 透thấu 十thập 方phương 萬vạn 法pháp 一Nhất 如Như 。 道đạo 流lưu 大đại 丈trượng 夫phu 兒nhi 今kim 日nhật 方phương 知tri 本bổn 來lai 無vô 事sự 秪# 為vi 你nễ 信tín 不bất 及cập 念niệm 念niệm 馳trì 求cầu 捨xả 頭đầu 覓mịch 頭đầu 自tự 不bất 能năng 歇hiết 如như 圓viên 頓đốn 菩Bồ 薩Tát 入nhập 法Pháp 界Giới 現hiện 身thân 向hướng 淨tịnh 土độ 中trung 厭yếm 凡phàm 忻hãn 聖thánh 如như 此thử 之chi 流lưu 取thủ 捨xả 未vị 忘vong 染nhiễm 淨tịnh 心tâm 在tại 如như 禪thiền 宗tông 見kiến 解giải 又hựu 且thả 不bất 然nhiên 直trực 是thị 現hiện 今kim 更cánh 無vô 時thời 節tiết 山sơn 僧Tăng 說thuyết 處xứ 皆giai 是thị 一nhất 期kỳ 藥dược 病bệnh 相tương/tướng 治trị 總tổng 無vô 實thật 法pháp 若nhược 如như 是thị 。 見kiến 得đắc 是thị 真chân 出xuất 家gia 。 日nhật 消tiêu 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 道đạo 流lưu 莫mạc 取thủ 次thứ 被bị 諸chư 方phương 老lão 師sư 印ấn 破phá 面diện 門môn 道đạo 我ngã 解giải 禪thiền 解giải 道đạo 辯biện 似tự 懸huyền 河hà 皆giai 是thị 造tạo 地địa 獄ngục 業nghiệp 。 若nhược 是thị 真chân 正chánh 學học 道Đạo 人nhân 不bất 求cầu 世thế 間gian 過quá 切thiết 急cấp 要yếu 求cầu 真chân 正chánh 見kiến 解giải 若nhược 達đạt 真chân 正chánh 見kiến 解giải 圓viên 明minh 方phương 始thỉ 了liễu 畢tất 。

問vấn 如như 何hà 是thị 真chân 正chánh 見kiến 解giải 師sư 云vân 你nễ 但đãn 一nhất 切thiết 入nhập 凡phàm 入nhập 聖thánh 入nhập 染nhiễm 入nhập 淨tịnh 入nhập 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 入nhập 彌Di 勒Lặc 樓lâu 閣các 入nhập 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 法Pháp 界Giới 處xứ 處xứ 皆giai 現hiện 。 國quốc 土độ 成thành 住trụ 壞hoại 空không 佛Phật 出xuất 于vu 世thế 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 卻khước 入nhập 涅Niết 槃Bàn 不phủ 。 見kiến 有hữu 去khứ 來lai 。 相tướng 貌mạo 求cầu 其kỳ 生sanh 死tử 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 便tiện 入nhập 無vô 生sanh 法Pháp 界Giới 處xứ 處xứ 遊du 履lý 國quốc 土độ 入nhập 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 盡tận 見kiến 諸chư 法pháp 空không 。 相tương/tướng 皆giai 無vô 實thật 法pháp 。 唯duy 有hữu 聽thính 法Pháp 無vô 依y 道Đạo 人Nhân 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 母mẫu 。 所sở 以dĩ 佛Phật 從tùng 無vô 依y 生sanh 若nhược 悟ngộ 無vô 依y 佛Phật 亦diệc 無vô 得đắc 若nhược 如như 是thị 見kiến 。 得đắc 者giả 是thị 真chân 正chánh 見kiến 解giải 學học 人nhân 不bất 了liễu 為vi 執chấp 名danh 句cú 被bị 他tha 凡phàm 聖thánh 名danh 礙ngại 所sở 以dĩ 障chướng 其kỳ 道Đạo 眼nhãn 不bất 得đắc 分phân 明minh 秪# 如như 十thập 二nhị 分phần 教giáo 皆giai 是thị 表biểu 顯hiển 之chi 說thuyết 學học 者giả 不bất 會hội 便tiện 向hướng 表biểu 顯hiển 名danh 句cú 上thượng 生sanh 解giải 皆giai 是thị 依y 倚ỷ 落lạc 在tại 因nhân 果quả 未vị 免miễn 三tam 界giới 生sanh 死tử 。 你nễ 若nhược 欲dục 得đắc 生sanh 死tử 去khứ 住trụ 脫thoát 著trước 自tự 由do 即tức 今kim 識thức 取thủ 聽thính 法Pháp 底để 人nhân 無vô 形hình 無vô 相tướng 。 無vô 根căn 無vô 本bổn 無vô 住trụ 。 處xử 活hoạt 潑bát 潑bát 地địa 應ưng 是thị 萬vạn 種chủng 施thi 設thiết 用dụng 處xứ 秪# 是thị 無vô 處xứ 所sở 。 以dĩ 覓mịch 著trước 轉chuyển 遠viễn 求cầu 之chi 轉chuyển 乖quai 號hiệu 之chi 為vi 秘bí 密mật 道đạo 流lưu 你nễ 莫mạc 認nhận 著trước 箇cá 夢mộng 幻huyễn 伴bạn 子tử 遲trì 晚vãn 中trung 間gian 便tiện 歸quy 無vô 常thường 你nễ 向hướng 此thử 世thế 界giới 中trung 。 覓mịch 箇cá 什thập 麼ma 物vật 作tác 解giải 脫thoát 覓mịch 取thủ 一nhất 口khẩu 飯phạn 喫khiết 補bổ 毳thuế 過quá 時thời 且thả 要yếu 訪phỏng 尋tầm 知tri 識thức 莫mạc 因nhân 循tuần 逐trục 樂nhạo/nhạc/lạc 光quang 陰ấm 可khả 惜tích 念niệm 念niệm 無vô 常thường 。 麤thô 則tắc 被bị 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 細tế 則tắc 被bị 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 。 四tứ 相tương/tướng 所sở 逼bức 道đạo 流lưu 今kim 時thời 且thả 要yếu 識thức 取thủ 四tứ 種chủng 無vô 相tướng 境cảnh 免miễn 被bị 境cảnh 擺bãi 撲phác 。

問vấn 如như 何hà 是thị 四tứ 種chủng 無vô 相tướng 境cảnh 師sư 云vân 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 疑nghi 被bị 地địa 來lai 礙ngại 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 愛ái 被bị 水thủy 來lai 溺nịch 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 嗔sân 被bị 火hỏa 來lai 燒thiêu 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 喜hỷ 被bị 風phong 來lai 飄phiêu 若nhược 能năng 如như 是thị 。 辨biện 得đắc 不bất 被bị 境cảnh 轉chuyển 處xứ 處xứ 用dụng 境cảnh 東đông 湧dũng 西tây 沒một 南nam 湧dũng 北bắc 沒một 中trung 涌dũng 邊biên 沒một 。 邊biên 涌dũng 中trung 沒một 。 履lý 水thủy 如như 地địa 。 履lý 地địa 如như 水thủy 。 緣duyên 何hà 如như 此thử 為vi 達đạt 四tứ 大đại 如như 夢mộng 如như 幻huyễn 。 故cố 道đạo 流lưu 你nễ 秪# 今kim 聽thính 法Pháp 者giả 不bất 是thị 你nễ 四tứ 大đại 能năng 用dụng 你nễ 四tứ 大đại 若nhược 能năng 如như 是thị 。 見kiến 得đắc 便tiện 乃nãi 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 約ước 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ 勿vật 嫌hiềm 底để 法pháp 你nễ 若nhược 愛ái 聖thánh 聖thánh 者giả 聖thánh 之chi 名danh 有hữu 一nhất 般ban 學học 人nhân 向hướng 五ngũ 臺đài 山sơn 裏lý 求cầu 文Văn 殊Thù 早tảo 錯thác 了liễu 也dã 五ngũ 臺đài 山sơn 無vô 文Văn 殊Thù 你nễ 欲dục 識thức 文Văn 殊Thù 麼ma 秪# 你nễ 目mục 前tiền 用dụng 處xứ 始thỉ 終chung 不bất 異dị 處xứ 處xứ 不bất 疑nghi 此thử 箇cá 是thị 活hoạt 文Văn 殊Thù 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 無vô 差sai 別biệt 。 光quang 處xứ 處xứ 總tổng 是thị 真chân 普phổ 賢hiền 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 自tự 能năng 解giải 縛phược 隨tùy 處xứ 解giải 脫thoát 此thử 是thị 觀quán 音âm 三tam 昧muội 法pháp 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 出xuất 則tắc 一nhất 時thời 出xuất 一nhất 即tức 三tam 三tam 即tức 一nhất 如như 是thị 解giải 得đắc 始thỉ 好hảo/hiếu 看khán 教giáo 。

師sư 示thị 眾chúng 云vân 如như 今kim 學học 道Đạo 人nhân 且thả 要yếu 自tự 信tín 莫mạc 向hướng 外ngoại 覓mịch 。 總tổng 上thượng 他tha 閑nhàn 塵trần 境cảnh 都đô 不bất 辨biện 邪tà 正chánh 秪# 如như 有hữu 祖tổ 有hữu 佛Phật 皆giai 是thị 教giáo 跡tích 中trung 事sự 有hữu 人nhân 拈niêm 起khởi 一nhất 句cú 子tử 語ngữ 或hoặc 隱ẩn 顯hiển 中trung 出xuất 便tiện 即tức 疑nghi 生sanh 照chiếu 天thiên 照chiếu 地địa 傍bàng 家gia 尋tầm 問vấn 也dã 大đại 茫mang 然nhiên 大đại 丈trượng 夫phu 兒nhi 莫mạc 秪# 麼ma 論luận 主chủ 論luận 賊tặc 論luận 是thị 論luận 非phi 論luận 色sắc 論luận 財tài 論luận 說thuyết 閑nhàn 話thoại 過quá 日nhật 山sơn 僧Tăng 此thử 間gian 不bất 論luận 僧Tăng 俗tục 但đãn 有hữu 來lai 者giả 盡tận 識thức 得đắc 伊y 任nhậm 伊y 向hướng 甚thậm 處xứ 出xuất 來lai 但đãn 有hữu 聲thanh 名danh 文văn 句cú 皆giai 是thị 夢mộng 幻huyễn 卻khước 見kiến 乘thừa 境cảnh 底để 人nhân 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 玄huyền 旨chỉ 佛Phật 境cảnh 不bất 能năng 自tự 稱xưng 我ngã 是thị 。 佛Phật 境cảnh 還hoàn 是thị 這giá 箇cá 無vô 依y 道Đạo 人Nhân 乘thừa 境cảnh 出xuất 來lai 若nhược 有hữu 人nhân 出xuất 來lai 問vấn 我ngã 求cầu 佛Phật 我ngã 即tức 應ưng 清thanh 淨tịnh 境cảnh 出xuất 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 菩Bồ 薩Tát 我ngã 即tức 應ưng 慈từ 悲bi 境cảnh 出xuất 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 菩Bồ 提Đề 我ngã 即tức 應ưng 淨tịnh 妙diệu 境cảnh 出xuất 有hữu 人nhân 問vấn 我ngã 涅Niết 槃Bàn 我ngã 即tức 應ưng 寂tịch 靜tĩnh 境cảnh 出xuất 境cảnh 即tức 萬vạn 般ban 差sai 別biệt 人nhân 即tức 不bất 別biệt 所sở 以dĩ 應ứng 物vật 現hiện 形hình 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 道đạo 流lưu 你nễ 若nhược 欲dục 得đắc 如như 法Pháp 直trực 須tu 是thị 大đại 丈trượng 夫phu 。 兒nhi 始thỉ 得đắc 若nhược 萎nuy 萎nuy 隨tùy 隨tùy 地địa 則tắc 不bất 得đắc 也dã 夫phu 如như 㽄# 嗄# (# 上thượng 音âm 西tây 下hạ 所sở 嫁giá 切thiết )# 之chi 器khí 不bất 堪kham 貯trữ 醍đề 醐hồ 如như 大đại 器khí 者giả 直trực 要yếu 不bất 受thọ 人nhân 惑hoặc 隨tùy 處xứ 作tác 主chủ 立lập 處xứ 皆giai 真chân 但đãn 有hữu 來lai 者giả 皆giai 不bất 得đắc 受thọ 你nễ 一nhất 念niệm 疑nghi 即tức 魔ma 入nhập 心tâm 如như 菩Bồ 薩Tát 疑nghi 時thời 生sanh 死tử 魔ma 得đắc 便tiện 但đãn 能năng 息tức 念niệm 更cánh 莫mạc 外ngoại 求cầu 物vật 來lai 即tức 照chiếu 你nễ 但đãn 信tín 現hiện 今kim 用dụng 底để 一nhất 箇cá 事sự 也dã 無vô 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 生sanh 。 三tam 界giới 隨tùy 緣duyên 被bị 境cảnh 分phân 為vi 六lục 塵trần 你nễ 如như 今kim 應ứng 用dụng 處xứ 欠khiếm 少thiểu 什thập 麼ma 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 便tiện 入nhập 淨tịnh 入nhập 穢uế 入nhập 彌Di 勒Lặc 樓lâu 閣các 入nhập 三tam 眼nhãn 國quốc 土độ 處xứ 處xứ 遊du 履lý 唯duy 見kiến 空không 名danh 。

問vấn 如như 何hà 是thị 三tam 眼nhãn 國quốc 土độ 師sư 云vân 我ngã 共cộng 你nễ 入nhập 淨tịnh 妙diệu 國quốc 土độ 。 中trung 著trước 清thanh 淨tịnh 衣y 。 說thuyết 法Pháp 身thân 佛Phật 又hựu 入nhập 無vô 差sai 別biệt 國quốc 土độ 中trung 著trước 無vô 差sai 別biệt 衣y 說thuyết 報báo 身thân 佛Phật 又hựu 入nhập 解giải 脫thoát 國quốc 土độ 中trung 著trước 光quang 明minh 衣y 說thuyết 化hóa 身thân 佛Phật 此thử 三tam 眼nhãn 國quốc 土độ 皆giai 是thị 依y 變biến 約ước 經kinh 論luận 家gia 取thủ 法Pháp 身thân 為vi 根căn 本bổn 報báo 化hóa 二nhị 身thân 為vi 用dụng 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ 法Pháp 身thân 即tức 不bất 解giải 說thuyết 法Pháp 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 云vân 身thân 依y 義nghĩa 立lập 土thổ/độ 據cứ 體thể 論luận 法pháp 性tánh 身thân 法pháp 性tánh 土thổ/độ 明minh 知tri 是thị 建kiến 立lập 之chi 法pháp 依y 通thông 國quốc 土độ 空không 拳quyền 黃hoàng 葉diệp 用dụng 誑cuống 小tiểu 兒nhi 蒺tất 藜# 菱# 刺thứ 枯khô 骨cốt 上thượng 覓mịch 什thập 麼ma 汁trấp 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 內nội 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 求cầu 什thập 麼ma 物vật 你nễ 諸chư 方phương 言ngôn 道đạo 有hữu 修tu 有hữu 證chứng 莫mạc 錯thác 設thiết 有hữu 修tu 得đắc 者giả 皆giai 是thị 生sanh 死tử 業nghiệp 你nễ 言ngôn 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 齊tề 修tu 我ngã 見kiến 皆giai 是thị 造tạo 業nghiệp 求cầu 佛Phật 求cầu 法Pháp 即tức 是thị 造tạo 地địa 獄ngục 業nghiệp 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 是thị 造tạo 業nghiệp 看khán 經kinh 看khán 教giáo 亦diệc 是thị 造tạo 業nghiệp 佛Phật 與dữ 祖tổ 師sư 是thị 無vô 事sự 人nhân 所sở 以dĩ 有hữu 。 漏lậu 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 無vô 為vi 。 為vi 清thanh 淨tịnh 業nghiệp 。 有hữu 一nhất 般ban 瞎hạt 禿ngốc 子tử 飽bão 喫khiết 飯phạn 了liễu 便tiện 坐tọa 禪thiền 觀quán 行hành 把bả 捉tróc 念niệm 漏lậu 不bất 令linh 放phóng 起khởi 厭yếm 喧huyên 求cầu 靜tĩnh 是thị 外ngoại 道đạo 法pháp 。 祖tổ 師sư 云vân 你nễ 若nhược 住trụ 心tâm 看khán 靜tĩnh 舉cử 心tâm 外ngoại 照chiếu 攝nhiếp 心tâm 內nội 澄trừng 凝ngưng 心tâm 入nhập 定định 如như 是thị 之chi 流lưu 皆giai 是thị 造tạo 作tác 是thị 你nễ 如như 今kim 與dữ 麼ma 聽thính 法Pháp 底để 人nhân 作tác 麼ma 生sanh 擬nghĩ 修tu 他tha 證chứng 他tha 莊trang 嚴nghiêm 他tha 渠cừ 且thả 不bất 是thị 修tu 底để 物vật 不bất 是thị 莊trang 嚴nghiêm 得đắc 底để 物vật 若nhược 教giáo 他tha 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 物vật 即tức 莊trang 嚴nghiêm 得đắc 你nễ 且thả 莫mạc 錯thác 道đạo 流lưu 你nễ 取thủ 這giá 一nhất 般ban 老lão 師sư 口khẩu 裏lý 語ngữ 為vi 是thị 真chân 道đạo 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 思tư 議nghị 我ngã 是thị 凡phàm 夫phu 心tâm 不bất 敢cảm 測trắc 度độ 他tha 老lão 宿túc 瞎hạt 屢lũ 生sanh 你nễ 一nhất 生sanh 秪# 作tác 這giá 箇cá 見kiến 解giải 辜cô 負phụ 這giá 一nhất 雙song 眼nhãn 冷lãnh 噤cấm 噤cấm 地địa 如như 凍đống 凌lăng 上thượng 驢lư 駒câu 相tương 似tự 我ngã 不bất 敢cảm 毀hủy 善Thiện 知Tri 識Thức 怕phạ 生sanh 口khẩu 業nghiệp 道đạo 流lưu 夫phu 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 始thỉ 敢cảm 毀hủy 佛Phật 毀hủy 祖tổ 是thị 非phi 天thiên 下hạ 排bài 斥xích 三tam 藏tạng 教giáo 罵mạ 辱nhục 諸chư 小tiểu 兒nhi 向hướng 逆nghịch 順thuận 中trung 覓mịch 人nhân 所sở 以dĩ 我ngã 於ư 十thập 二nhị 年niên 。 中trung 求cầu 一nhất 箇cá 業nghiệp 性tánh 如như 芥giới 子tử 許hứa 。 不bất 可khả 得đắc 若nhược 似tự 新tân 婦phụ 子tử 禪thiền 師sư 便tiện 即tức 怕phạ 趁sấn 出xuất 院viện 不bất 與dữ 飯phạn 喫khiết 不bất 安an 不bất 樂nhạo 自tự 古cổ 先tiên 輩bối 到đáo 處xứ 人nhân 不bất 信tín 被bị 遞đệ 出xuất 始thỉ 知tri 是thị 貴quý 若nhược 到đáo 處xứ 人nhân 盡tận 肯khẳng 堪kham 作tác 什thập 麼ma 所sở 以dĩ 師sư 子tử 一nhất 吼hống 野dã 干can 腦não 裂liệt 道đạo 流lưu 諸chư 方phương 說thuyết 有hữu 道đạo 可khả 修tu 有hữu 法pháp 可khả 證chứng 你nễ 且thả 說thuyết 證chứng 何hà 法pháp 修tu 何hà 道đạo 你nễ 今kim 用dụng 處xứ 欠khiếm 少thiểu 什thập 麼ma 物vật 修tu 補bổ 何hà 處xứ 後hậu 生sanh 小tiểu 阿a 師sư 不bất 會hội 便tiện 即tức 信tín 這giá 般bát 野dã 狐hồ 精tinh 魅mị 許hứa 他tha 說thuyết 事sự 繫hệ 縛phược 他tha 人nhân 言ngôn 道Đạo 理lý 行hành 相tương 應ứng 護hộ 惜tích 三tam 業nghiệp 始thỉ 得đắc 成thành 佛Phật 如như 此thử 說thuyết 者giả 如như 春xuân 細tế 雨vũ 古cổ 人nhân 云vân 路lộ 逢phùng 達đạt 道Đạo 人Nhân 第đệ 一nhất 莫mạc 向hướng 道đạo 所sở 以dĩ 言ngôn 若nhược 人nhân 修tu 道Đạo 道đạo 不bất 行hành 萬vạn 般ban 邪tà 境cảnh 競cạnh 頭đầu 生sanh 智trí 劍kiếm 出xuất 來lai 無vô 一nhất 物vật 明minh 頭đầu 未vị 顯hiển 暗ám 頭đầu 明minh 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 云vân 平bình 常thường 心tâm 是thị 道đạo 大đại 德đức 覓mịch 什thập 麼ma 物vật 現hiện 今kim 目mục 前tiền 聽thính 法Pháp 無vô 依y 道Đạo 人Nhân 歷lịch 歷lịch 地địa 分phân 明minh 未vị 曾tằng 欠khiếm 少thiểu 你nễ 若nhược 欲dục 得đắc 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt 但đãn 如như 是thị 見kiến 不bất 用dụng 疑nghi 誤ngộ 你nễ 心tâm 心tâm 不bất 異dị 名danh 之chi 活hoạt 祖tổ 心tâm 若nhược 有hữu 異dị 則tắc 性tánh 相tướng 別biệt 心tâm 不bất 異dị 故cố 即tức 性tánh 相tướng 不bất 別biệt 。

問vấn 如như 何hà 是thị 心tâm 心tâm 不bất 異dị 處xứ 師sư 云vân 你nễ 擬nghĩ 問vấn 早tảo 異dị 了liễu 也dã 性tánh 相tướng 各các 分phần/phân 道đạo 流lưu 莫mạc 錯thác 世thế 出xuất 世thế 諸chư 法pháp 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 亦diệc 無vô 生sanh 性tánh 但đãn 有hữu 空không 名danh 。 名danh 字tự 亦diệc 空không 。 你nễ 秪# 麼ma 認nhận 他tha 閑nhàn 名danh 為vi 實thật 大đại 錯thác 了liễu 也dã 設thiết 有hữu 皆giai 是thị 依y 變biến 之chi 境cảnh 有hữu 箇cá 菩Bồ 提Đề 依y 涅Niết 槃Bàn 依y 解giải 脫thoát 依y 三Tam 身Thân 依y 境cảnh 智trí 依y 菩Bồ 薩Tát 依y 佛Phật 依y 你nễ 向hướng 依y 變biến 國quốc 土độ 中trung 覓mịch 什thập 麼ma 物vật 乃nãi 至chí 三tam 乘thừa 。 十thập 二nhị 分phần 教giáo 皆giai 是thị 拭thức 不bất 淨tịnh 故cố 紙chỉ 佛Phật 是thị 幻huyễn 化hóa 身thân 祖tổ 是thị 老lão 比Bỉ 丘Khâu 你nễ 還hoàn 是thị 娘nương 生sanh 已dĩ 否phủ/bĩ 你nễ 若nhược 求cầu 佛Phật 即tức 被bị 佛Phật 魔ma 攝nhiếp 你nễ 若nhược 求cầu 祖tổ 即tức 被bị 祖tổ 魔ma 縛phược 你nễ 若nhược 有hữu 求cầu 皆giai 苦khổ 不bất 如như 無vô 事sự 有hữu 一nhất 般ban 禿ngốc 比Bỉ 丘Khâu 向hướng 學học 人nhân 道đạo 佛Phật 是thị 究cứu 竟cánh 於ư 三tam 大đại 阿a 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 修tu 行hành 果quả 滿mãn 方phương 始thỉ 成thành 道Đạo 道đạo 流lưu 你nễ 若nhược 道đạo 佛Phật 是thị 究cứu 竟cánh 緣duyên 什thập 麼ma 八bát 十thập 年niên 後hậu 向hướng 拘câu 尸thi 羅la 城thành 雙song 林lâm 樹thụ 間gian 側trắc 臥ngọa 而nhi 死tử 去khứ 佛Phật 今kim 何hà 在tại 明minh 知tri 與dữ 我ngã 生sanh 死tử 不bất 別biệt 你nễ 言ngôn 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 是thị 佛Phật 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 應ưng 是thị 如Như 來Lai 。 明minh 知tri 是thị 幻huyễn 化hóa 古cổ 人nhân 云vân 如Như 來Lai 舉cử 身thân 相tướng 為vi 順thuận 世thế 間gian 情tình 恐khủng 人nhân 生sanh 斷đoạn 見kiến 權quyền 且thả 立lập 虛hư 名danh 假giả 言ngôn 三tam 十thập 二nhị 八bát 十thập 也dã 空không 聲thanh 有hữu 身thân 非phi 覺giác 體thể 無vô 相tướng 乃nãi 真chân 形hình 你nễ 道đạo 佛Phật 有hữu 六Lục 通Thông 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 。 神thần 仙tiên 阿a 修tu 羅la 大đại 力lực 鬼quỷ 亦diệc 有hữu 神thần 通thông 應ưng 是thị 佛Phật 否phủ/bĩ 道đạo 流lưu 莫mạc 錯thác 秪# 如như 阿a 脩tu 羅la 與dữ 天thiên 帝Đế 釋Thích 戰chiến 戰chiến 敗bại 領lãnh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 眷quyến 屬thuộc 入nhập 藕ngẫu 絲ti 孔khổng 。 中trung 藏tạng 莫mạc 是thị 聖thánh 否phủ/bĩ 如như 山sơn 僧Tăng 所sở 舉cử 皆giai 是thị 業nghiệp 通thông 依y 通thông 夫phu 如như 佛Phật 六Lục 通Thông 者giả 不bất 然nhiên 入nhập 色sắc 界giới 不bất 被bị 色sắc 惑hoặc 入nhập 聲thanh 界giới 不bất 被bị 聲thanh 惑hoặc 入nhập 香hương 界giới 不bất 被bị 香hương 惑hoặc 入nhập 味vị 界giới 不bất 被bị 味vị 惑hoặc 入nhập 觸xúc 界giới 不bất 被bị 觸xúc 惑hoặc 入nhập 法Pháp 界Giới 不bất 被bị 法pháp 惑hoặc 所sở 以dĩ 達đạt 六lục 種chủng 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 皆giai 是thị 空không 相tướng 不bất 能năng 繫hệ 縛phược 此thử 無vô 依y 道Đạo 人Nhân 雖tuy 是thị 五ngũ 蘊uẩn 漏lậu 質chất 便tiện 是thị 地địa 行hành 神thần 通thông 道đạo 流lưu 真chân 佛Phật 無vô 形hình 真chân 法pháp 無vô 相tướng 你nễ 秪# 麼ma 幻huyễn 化hóa 上thượng 頭đầu 作tác 模mô 作tác 樣# 設thiết 求cầu 得đắc 者giả 皆giai 是thị 野dã 狐hồ 精tinh 魅mị 並tịnh 不bất 是thị 真chân 佛Phật 是thị 外ngoại 道đạo 見kiến 解giải 夫phu 如như 真chân 學học 道Đạo 人nhân 並tịnh 不bất 取thủ 佛Phật 不bất 取thủ 菩Bồ 薩Tát 羅La 漢Hán 不bất 取thủ 三tam 界giới 殊thù 勝thắng 迥huýnh 然nhiên 獨độc 脫thoát 不bất 與dữ 物vật 拘câu 乾can/kiền/càn 坤# 倒đảo 覆phú 我ngã 更cánh 不bất 疑nghi 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 現hiện 前tiền 無vô 一nhất 念niệm 心tâm 喜hỷ 三tam 塗đồ 地địa 獄ngục 頓đốn 現hiện 無vô 一nhất 念niệm 心tâm 怖bố 緣duyên 何hà 如như 此thử 我ngã 見kiến 諸chư 法pháp 空không 。 相tương/tướng 變biến 即tức 有hữu 不bất 變biến 即tức 無vô 三tam 界giới 唯duy 心tâm 。 萬vạn 法pháp 唯duy 識thức 所sở 以dĩ 夢mộng 幻huyễn 空không 花hoa 何hà 勞lao 把bả 捉tróc 。 唯duy 有hữu 道đạo 流lưu 目mục 前tiền 現hiện 今kim 聽thính 法Pháp 底để 人nhân 入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 入nhập 水thủy 不bất 溺nịch 。 入nhập 三tam 塗đồ 地địa 獄ngục 如như 遊du 園viên 觀quán 。 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 而nhi 不bất 受thọ 報báo 緣duyên 何hà 如như 此thử 無vô 嫌hiềm 底để 法pháp 你nễ 若nhược 愛ái 聖thánh 憎tăng 凡phàm 生sanh 死tử 海hải 裏lý 浮phù 沉trầm 煩phiền 惱não 由do 心tâm 故cố 有hữu 無vô 心tâm 煩phiền 惱não 何hà 拘câu 不bất 勞lao 分phân 別biệt 取thủ 相tương/tướng 自tự 然nhiên 得đắc 道Đạo 須tu 臾du 你nễ 擬nghĩ 傍bàng 家gia 波ba 波ba 地địa 學học 得đắc 於ư 三tam 祗chi 劫kiếp 中trung 終chung 歸quy 生sanh 死tử 不bất 如như 無vô 事sự 向hướng 叢tùng 林lâm 中trung 床sàng 角giác 頭đầu 交giao 腳cước 坐tọa 道đạo 流lưu 如như 諸chư 方phương 有hữu 學học 人nhân 來lai 主chủ 客khách 相tương 見kiến 了liễu 便tiện 有hữu 一nhất 句cú 子tử 語ngữ 辨biện 前tiền 頭đầu 善Thiện 知Tri 識Thức 被bị 學học 人nhân 拈niêm 出xuất 箇cá 機cơ 權quyền 語ngữ 路lộ 向hướng 善Thiện 知Tri 識Thức 口khẩu 角giác 頭đầu 攛# 過quá 看khán 你nễ 識thức 不bất 識thức 你nễ 若nhược 識thức 得đắc 是thị 境cảnh 把bả 得đắc 便tiện 拋phao 向hướng 坑khanh 子tử 裏lý 學học 人nhân 即tức 便tiện 尋tầm 常thường 然nhiên 後hậu 便tiện 索sách 善Thiện 知Tri 識Thức 語ngữ 。 依y 前tiền 奪đoạt 之chi 學học 人nhân 云vân 上thượng 智trí 哉tai 是thị 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 即tức 云vân 你nễ 大đại 不bất 識thức 好hảo 惡ác 如như 善Thiện 知Tri 識Thức 。 把bả 出xuất 箇cá 境cảnh 塊khối 子tử 向hướng 學học 人nhân 面diện 前tiền 弄lộng 前tiền 人nhân 辨biện 得đắc 了liễu 不bất 作tác 主chủ 不bất 受thọ 境cảnh 惑hoặc 善Thiện 知Tri 識Thức 便tiện 即tức 現hiện 半bán 身thân 學học 人nhân 便tiện 喝hát 善Thiện 知Tri 識Thức 又hựu 入nhập 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 語ngữ 路lộ 中trung 擺bãi 撲phác 學học 人nhân 云vân 不bất 識thức 好hảo 惡ác 老lão 禿ngốc 奴nô 善Thiện 知Tri 識Thức 歎thán 曰viết 真chân 正Chánh 道Đạo 流lưu 如như 諸chư 方phương 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 辨biện 邪tà 正chánh 學học 人nhân 來lai 問vấn 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 三Tam 身Thân 境cảnh 智trí 瞎hạt 老lão 師sư 便tiện 與dữ 你nễ 解giải 說thuyết 被bị 他tha 學học 人nhân 罵mạ 著trước 便tiện 把bả 棒bổng 打đả 他tha 言ngôn 無vô 禮lễ 度độ 自tự 是thị 你nễ 善Thiện 知Tri 識Thức 無vô 眼nhãn 不bất 得đắc 嗔sân 他tha 有hữu 一nhất 般ban 不bất 識thức 好hảo 惡ác 禿ngốc 奴nô 即tức 指chỉ 東đông 劃hoạch 西tây 好hảo/hiếu 晴tình 好hảo/hiếu 雨vũ 好hảo/hiếu 燈đăng 籠lung 露lộ 柱trụ 你nễ 看khán 眉mi 毛mao 有hữu 幾kỷ 莖hành 這giá 箇cá 具cụ 機cơ 緣duyên 學học 人nhân 不bất 會hội 便tiện 即tức 心tâm 狂cuồng 如như 是thị 之chi 流lưu 總tổng 是thị 野dã 狐hồ 精tinh 魅mị 魍vọng 魎lượng 被bị 他tha 好hiếu 學học 人nhân 嗌# 嗌# 微vi 笑tiếu 言ngôn 瞎hạt 老lão 禿ngốc 奴nô 惑hoặc 亂loạn 他tha 天thiên 下hạ 人nhân 道đạo 流lưu 出xuất 家gia 兒nhi 且thả 要yếu 學học 道Đạo 秪# 如như 山sơn 僧Tăng 往vãng 日nhật 曾tằng 向hướng 毘tỳ 尼ni 中trung 留lưu 心tâm 亦diệc 曾tằng 於ư 經kinh 論luận 尋tầm 討thảo 後hậu 方phương 知tri 是thị 濟tế 世thế 藥dược 表biểu 顯hiển 之chi 說thuyết 遂toại 乃nãi 一nhất 時thời 拋phao 卻khước 即tức 訪phỏng 道đạo 參tham 禪thiền 後hậu 遇ngộ 大đại 善Thiện 知Tri 識Thức 。 方phương 乃nãi 道Đạo 眼nhãn 分phân 明minh 始thỉ 識thức 得đắc 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 知tri 其kỳ 邪tà 正chánh 不bất 是thị 娘nương 生sanh 下hạ 便tiện 會hội 還hoàn 是thị 體thể 究cứu 煉luyện 磨ma 一nhất 朝triêu 自tự 省tỉnh 道đạo 流lưu 你nễ 欲dục 得đắc 如như 法Pháp 見kiến 解giải 但đãn 莫mạc 受thọ 人nhân 惑hoặc 向hướng 裏lý 向hướng 外ngoại 逢phùng 著trước 便tiện 殺sát 逢phùng 佛Phật 殺sát 佛Phật 逢phùng 祖tổ 殺sát 祖tổ 逢phùng 羅La 漢Hán 殺sát 羅La 漢Hán 逢phùng 父phụ 母mẫu 殺sát 父phụ 母mẫu 逢phùng 親thân 眷quyến 殺sát 親thân 眷quyến 始thỉ 得đắc 解giải 脫thoát 不bất 與dữ 物vật 拘câu 透thấu 脫thoát 自tự 在tại 如như 諸chư 方phương 學học 道Đạo 流lưu 未vị 有hữu 不bất 依y 物vật 出xuất 來lai 底để 山sơn 僧Tăng 向hướng 此thử 間gian 從tùng 頭đầu 打đả 手thủ 上thượng 出xuất 來lai 手thủ 上thượng 打đả 口khẩu 裏lý 出xuất 來lai 口khẩu 裏lý 打đả 眼nhãn 裏lý 出xuất 來lai 眼nhãn 裏lý 打đả 未vị 有hữu 一nhất 箇cá 獨độc 脫thoát 出xuất 來lai 底để 皆giai 是thị 上thượng 他tha 古cổ 人nhân 閑nhàn 機cơ 境cảnh 山sơn 僧Tăng 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 秪# 是thị 治trị 病bệnh 解giải 縛phược 你nễ 諸chư 方phương 道đạo 流lưu 試thí 不bất 依y 物vật 出xuất 來lai 我ngã 要yếu 共cộng 你nễ 商thương 量lượng 十thập 年niên 五ngũ 歲tuế 並tịnh 無vô 一nhất 人nhân 皆giai 是thị 依y 草thảo 附phụ 葉diệp 竹trúc 木mộc 精tinh 靈linh 野dã 狐hồ 精tinh 魅mị 向hướng 一nhất 切thiết 糞phẩn 塊khối 上thượng 亂loạn 咬giảo 瞎hạt 漢hán 枉uổng 消tiêu 他tha 十thập 方phương 信tín 施thí 道đạo 我ngã 是thị 出xuất 家gia 兒nhi 作tác 如như 是thị 見kiến 。 解giải 向hướng 你nễ 道đạo 無vô 佛Phật 無vô 法Pháp 。 無vô 修tu 無vô 證chứng 秪# 與dữ 麼ma 傍bàng 家gia 擬nghĩ 求cầu 什thập 麼ma 物vật 瞎hạt 漢hán 頭đầu 上thượng 安an 頭đầu 是thị 你nễ 欠khiếm 少thiểu 什thập 麼ma 道đạo 流lưu 是thị 你nễ 目mục 前tiền 用dụng 底để 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt 秪# 麼ma 不bất 信tín 便tiện 向hướng 外ngoại 求cầu 莫mạc 錯thác 向hướng 外ngoại 無vô 法pháp 內nội 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 你nễ 取thủ 山sơn 僧Tăng 口khẩu 裏lý 語ngữ 不bất 如như 休hưu 歇hiết 無vô 事sự 去khứ 已dĩ 起khởi 者giả 莫mạc 續tục 未vị 起khởi 者giả 不bất 要yếu 放phóng 起khởi 便tiện 勝thắng 你nễ 十thập 年niên 行hành 腳cước 約ước 山sơn 僧Tăng 見kiến 處xứ 無vô 如như 許hứa 多đa 般bát 秪# 是thị 平bình 常thường 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 無vô 事sự 過quá 時thời 你nễ 諸chư 方phương 來lai 者giả 。 皆giai 是thị 有hữu 心tâm 求cầu 佛Phật 求cầu 法Pháp 求cầu 解giải 脫thoát 求cầu 出xuất 離ly 三tam 界giới 癡si 人nhân 你nễ 要yếu 出xuất 三tam 界giới 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 佛Phật 祖tổ 是thị 賞thưởng 繫hệ 底để 名danh 句cú 你nễ 欲dục 識thức 三tam 界giới 麼ma 不bất 離ly 你nễ 今kim 聽thính 法Pháp 底để 心tâm 地địa 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 貪tham 是thị 欲dục 界giới 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 嗔sân 是thị 色sắc 界giới 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 癡si 是thị 無vô 色sắc 界giới 是thị 你nễ 屋ốc 裏lý 家gia 具cụ 子tử 三tam 界giới 不bất 自tự 道đạo 我ngã 是thị 三tam 界giới 還hoàn 是thị 道đạo 流lưu 目mục 前tiền 靈linh 靈linh 地địa 照chiếu 燭chúc 萬vạn 般ban 酌chước 度độ 世thế 界giới 底để 人nhân 與dữ 三tam 界giới 安an 名danh 大đại 德đức 四tứ 大đại 色sắc 身thân 是thị 無vô 常thường 乃nãi 至chí 脾tì 胃vị 肝can 膽đảm 髮phát 毛mao 爪trảo 齒xỉ 。 唯duy 見kiến 諸chư 法pháp 空không 。 相tương/tướng 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 歇hiết 得đắc 處xứ 喚hoán 作tác 菩Bồ 提Đề 樹thụ 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 不bất 能năng 歇hiết 得đắc 處xứ 喚hoán 作tác 無vô 明minh 樹thụ 無vô 明minh 無vô 住trú 處xứ 無vô 明minh 無vô 始thỉ 終chung 你nễ 若nhược 念niệm 念niệm 心tâm 歇hiết 不bất 得đắc 便tiện 上thượng 他tha 無vô 明minh 樹thụ 便tiện 入nhập 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 披phi 毛mao 戴đái 角giác 你nễ 若nhược 歇hiết 得đắc 便tiện 是thị 清thanh 淨tịnh 身thân 界giới 你nễ 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 便tiện 是thị 上thượng 菩Bồ 提Đề 樹thụ 三tam 界giới 神thần 通thông 變biến 化hóa 。 意ý 生sanh 化hóa 身thân 法Pháp 喜hỷ 禪thiền 悅duyệt 。 身thân 光quang 自tự 照chiếu 思tư 衣y 羅la 綺ỷ 千thiên 重trùng 思tư 食thực 百bách 味vị 具cụ 足túc 。 更cánh 無vô 橫hoạnh/hoành 病bệnh 菩Bồ 提Đề 無vô 住trụ 處xứ 。 是thị 故cố 無vô 得đắc 者giả 道đạo 流lưu 大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 更cánh 疑nghi 箇cá 什thập 麼ma 目mục 前tiền 用dụng 處xứ 更cánh 是thị 阿a 誰thùy 把bả 得đắc 便tiện 用dụng 莫mạc 著trước 名danh 字tự 號hiệu 為vi 玄huyền 旨chỉ 與dữ 麼ma 見kiến 得đắc 勿vật 嫌hiềm 底để 法pháp 古cổ 人nhân 云vân 心tâm 隨tùy 萬vạn 境cảnh 轉chuyển 轉chuyển 處xứ 實thật 能năng 幽u 隨tùy 流lưu 認nhận 得đắc 性tánh 無vô 喜hỷ 亦diệc 無vô 憂ưu 道đạo 流lưu 如như 禪thiền 宗tông 見kiến 解giải 死tử 活hoạt 循tuần 然nhiên 參tham 學học 之chi 人nhân 大đại 須tu 仔tử 細tế 如như 主chủ 客khách 相tương 見kiến 便tiện 有hữu 言ngôn 論luận 往vãng 來lai 或hoặc 應ứng 物vật 現hiện 形hình 。 或hoặc 全toàn 體thể 作tác 用dụng 或hoặc 把bả 機cơ 權quyền 喜hỷ 怒nộ 或hoặc 現hiện 半bán 身thân 或hoặc 乘thừa 師sư 子tử 或hoặc 乘thừa 象tượng 王vương 如như 有hữu 真chân 正chánh 學học 人nhân 便tiện 喝hát 先tiên 拈niêm 出xuất 一nhất 箇cá 膠giao 盆bồn 子tử 善Thiện 知Tri 識Thức 不bất 辨biện 是thị 境cảnh 便tiện 上thượng 他tha 境cảnh 上thượng 作tác 模mô 作tác 樣# 學học 人nhân 便tiện 喝hát 前tiền 人nhân 不bất 肯khẳng 放phóng 此thử 是thị 膏cao 肓# 之chi 病bệnh 不bất 堪kham 醫y 喚hoán 作tác 客khách 看khán 主chủ 或hoặc 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 不bất 拈niêm 出xuất 物vật 隨tùy 學học 人nhân 問vấn 處xứ 即tức 奪đoạt 學học 人nhân 被bị 奪đoạt 抵để 死tử 不bất 放phóng 此thử 是thị 主chủ 看khán 客khách 或hoặc 有Hữu 學Học 人nhân 。 應ưng 一nhất 箇cá 清thanh 淨tịnh 境cảnh 出xuất 善Thiện 知Tri 識Thức 前tiền 善Thiện 知Tri 識Thức 辨biện 得đắc 是thị 境cảnh 把bả 得đắc 拋phao 向hướng 坑khanh 裏lý 學học 人nhân 言ngôn 大đại 好hảo/hiếu 善Thiện 知Tri 識Thức 即tức 云vân 咄đốt 哉tai 不bất 識thức 好hảo 惡ác 學học 人nhân 便tiện 禮lễ 拜bái 此thử 喚hoán 作tác 主chủ 看khán 主chủ 或hoặc 有Hữu 學Học 人nhân 。 披phi 枷già 帶đái 鎖tỏa 出xuất 善Thiện 知Tri 識Thức 前tiền 善Thiện 知Tri 識Thức 更cánh 與dữ 安an 一nhất 重trọng/trùng 枷già 鎖tỏa 學học 人nhân 歡hoan 喜hỷ 彼bỉ 此thử 不bất 辨biện 呼hô 為vi 客khách 看khán 客khách 大đại 德đức 山sơn 僧Tăng 如như 是thị 所sở 舉cử 皆giai 是thị 辨biện 魔ma 揀giản 異dị 知tri 其kỳ 邪tà 正Chánh 道Đạo 流lưu 實thật 情tình 大đại 難nạn/nan 佛Phật 法Pháp 幽u 玄huyền 解giải 得đắc 可khả 可khả 地địa 山sơn 僧Tăng 竟cánh 日nhật 與dữ 他tha 說thuyết 破phá 學học 者giả 總tổng 不bất 在tại 意ý 千thiên 遍biến 萬vạn 遍biến 腳cước 底để 踏đạp 過quá 黑hắc 沒một 焌# 地địa 無vô 一nhất 箇cá 形hình 段đoạn 歷lịch 歷lịch 孤cô 明minh 學học 人nhân 信tín 不bất 及cập 便tiện 向hướng 名danh 句cú 上thượng 生sanh 解giải 年niên 登đăng 半bán 百bách 秪# 管quản 傍bàng 家gia 負phụ 死tử 屍thi 行hành 檐diêm 卻khước 檐diêm 子tử 天thiên 下hạ 走tẩu 索sách 草thảo 鞋hài 錢tiền 有hữu 日nhật 在tại 大đại 德đức 山sơn 僧Tăng 說thuyết 向hướng 外ngoại 無vô 法pháp 學học 人nhân 不bất 會hội 便tiện 即tức 向hướng 裏lý 作tác 解giải 便tiện 即tức 倚ỷ 壁bích 坐tọa 舌thiệt 拄trụ 上thượng 齶ngạc 湛trạm 然nhiên 不bất 動động 。 取thủ 此thử 為vi 是thị 祖tổ 門môn 佛Phật 法Pháp 也dã 大đại 錯thác 是thị 你nễ 若nhược 取thủ 不bất 動động 清thanh 淨tịnh 境cảnh 為vi 是thị 你nễ 即tức 認nhận 他tha 無vô 明minh 為vi 郎lang 主chủ 古cổ 人nhân 云vân 湛trạm 湛trạm 黑hắc 暗ám 深thâm 坑khanh 實thật 可khả 怖bố 畏úy 此thử 之chi 是thị 也dã 你nễ 若nhược 認nhận 他tha 動động 者giả 是thị 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 。 皆giai 解giải 動động 應ưng 可khả 是thị 道đạo 也dã 所sở 以dĩ 動động 者giả 是thị 風phong 大đại 不bất 動động 者giả 是thị 地địa 大đại 動động 與dữ 不bất 動động 俱câu 無vô 自tự 性tánh 你nễ 若nhược 向hướng 動động 處xứ 捉tróc 他tha 他tha 向hướng 不bất 動động 處xứ 立lập 你nễ 若nhược 向hướng 不bất 動động 處xứ 捉tróc 他tha 它# 向hướng 動động 處xứ 立lập 譬thí 如như 潛tiềm 泉tuyền 魚ngư 鼓cổ 波ba 而nhi 自tự 躍dược 大đại 德đức 動động 與dữ 不bất 動động 是thị 二nhị 種chủng 境cảnh 還hoàn 是thị 無vô 依y 道Đạo 人Nhân 用dụng 動động 用dụng 不bất 動động 如như 諸chư 方phương 學học 人nhân 來lai 山sơn 僧Tăng 此thử 間gian 作tác 三tam 種chủng 根căn 器khí 斷đoạn 如như 中trung 下hạ 根căn 器khí 來lai 我ngã 便tiện 奪đoạt 其kỳ 境cảnh 而nhi 不bất 除trừ 其kỳ 法pháp 或hoặc 中trung 上thượng 根căn 器khí 來lai 我ngã 便tiện 境cảnh 法pháp 俱câu 奪đoạt 如như 上thượng 上thượng 根căn 器khí 來lai 我ngã 便tiện 境cảnh 法pháp 人nhân 俱câu 不bất 奪đoạt 如như 有hữu 出xuất 格cách 見kiến 解giải 人nhân 來lai 山sơn 僧Tăng 此thử 問vấn 便tiện 全toàn 體thể 作tác 用dụng 不bất 歷lịch 根căn 器khí 大đại 德đức 到đáo 這giá 裏lý 學học 人nhân 著trước 力lực 處xứ 不bất 通thông 風phong 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 即tức 過quá 了liễu 也dã 學học 人nhân 若nhược 眼nhãn 定định 動động 即tức 沒một 交giao 涉thiệp 擬nghĩ 心tâm 即tức 差sai 動động 念niệm 即tức 乖quai 有hữu 人nhân 解giải 者giả 不bất 離ly 目mục 前tiền 大đại 德đức 你nễ 檐diêm 缽bát 囊nang 屎thỉ 檐diêm 子tử 傍bàng 家gia 走tẩu 求cầu 佛Phật 求cầu 法Pháp 即tức 今kim 與dữ 麼ma 馳trì 求cầu 底để 你nễ 還hoàn 識thức 渠cừ 麼ma 活hoạt 潑bát 潑bát 地địa 秪# 是thị 勿vật 根căn 株chu 擁ủng 不bất 聚tụ 撥bát 不bất 散tán 求cầu 著trước 即tức 轉chuyển 遠viễn 不bất 求cầu 還hoàn 在tại 目mục 前tiền 靈linh 音âm 屬thuộc 耳nhĩ 若nhược 人nhân 不bất 信tín 。 徒đồ 勞lao 百bách 年niên 道đạo 流lưu 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 便tiện 入nhập 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 入nhập 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 。 國quốc 土độ 入nhập 解giải 脫thoát 國quốc 土độ 入nhập 神thần 通thông 國quốc 土độ 入nhập 清thanh 淨tịnh 國quốc 土độ 。 入nhập 法Pháp 界Giới 入nhập 穢uế 入nhập 淨tịnh 入nhập 凡phàm 入nhập 聖thánh 入nhập 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 處xứ 處xứ 討thảo 覓mịch 尋tầm 皆giai 不bất 見kiến 有hữu 生sanh 有hữu 死tử 。 唯duy 有hữu 空không 名danh 。 幻huyễn 化hóa 空không 花hoa 不bất 勞lao 把bả 捉tróc 得đắc 失thất 是thị 非phi 。 一nhất 時thời 放phóng 卻khước 。 道đạo 流lưu 山sơn 僧Tăng 佛Phật 法Pháp 的đích 的đích 相tương/tướng 承thừa 從tùng 麻ma 谷cốc 和hòa 尚thượng 丹đan 霞hà 和hòa 尚thượng 道đạo 一nhất 和hòa 尚thượng 廬lư 山sơn 和hòa 尚thượng 石thạch 鞏# 和hòa 尚thượng 一nhất 路lộ 行hành 遍biến 天thiên 下hạ 。 無vô 人nhân 信tín 得đắc 盡tận 皆giai 起khởi 謗báng 如như 道đạo 一nhất 和hòa 尚thượng 用dụng 處xứ 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 學học 人nhân 三tam 百bách 五ngũ 百bách 盡tận 皆giai 不bất 見kiến 它# 意ý 如như 廬lư 山sơn 和hòa 尚thượng 自tự 在tại 真chân 正chánh 順thuận 逆nghịch 用dụng 處xứ 學học 人nhân 不bất 測trắc 涯nhai 際tế 悉tất 皆giai 茫mang 然nhiên 如như 丹đan 霞hà 和hòa 尚thượng 翫ngoạn 珠châu 隱ẩn 顯hiển 學học 人nhân 來lai 者giả 皆giai 悉tất 被bị 罵mạ 如như 麻ma 谷cốc 用dụng 處xứ 苦khổ 如như 黃hoàng 檗# 近cận 傍bàng 不bất 得đắc 如như 石thạch 鞏# 用dụng 處xứ 向hướng 箭tiễn 頭đầu 上thượng 覓mịch 人nhân 來lai 者giả 皆giai 懼cụ 如như 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 用dụng 處xứ 真chân 正chánh 成thành 壞hoại 翫ngoạn 弄lộng 神thần 變biến 入nhập 一nhất 切thiết 境cảnh 隨tùy 處xứ 無vô 事sự 境cảnh 不bất 能năng 換hoán 但đãn 有hữu 來lai 求cầu 者giả 。 我ngã 即tức 便tiện 出xuất 看khán 渠cừ 渠cừ 不bất 識thức 我ngã 我ngã 便tiện 著trước 數số 般bát 衣y 學học 人nhân 生sanh 解giải 一nhất 向hướng 入nhập 我ngã 言ngôn 句cú 苦khổ 哉tai 瞎hạt 禿ngốc 子tử 無vô 眼nhãn 人nhân 把bả 我ngã 著trước 底để 衣y 認nhận 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 我ngã 脫thoát 卻khước 入nhập 清thanh 淨tịnh 境cảnh 中trung 學học 人nhân 一nhất 見kiến 便tiện 生sanh 忻hãn 欲dục 我ngã 又hựu 脫thoát 卻khước 學học 人nhân 失thất 心tâm 茫mang 然nhiên 狂cuồng 走tẩu 言ngôn 我ngã 無vô 衣y 我ngã 即tức 向hướng 渠cừ 道đạo 你nễ 識thức 我ngã 著trước 衣y 底để 人nhân 否phủ/bĩ 忽hốt 爾nhĩ 回hồi 頭đầu 認nhận 我ngã 了liễu 也dã 大đại 德đức 你nễ 莫mạc 認nhận 衣y 衣y 不bất 能năng 動động 人nhân 能năng 著trước 衣y 有hữu 箇cá 清thanh 淨tịnh 衣y 有hữu 箇cá 無vô 生sanh 衣y 菩Bồ 提Đề 衣y 涅Niết 槃Bàn 衣y 有hữu 祖tổ 衣y 有hữu 佛Phật 衣y 大đại 德đức 但đãn 有hữu 聲thanh 名danh 文văn 句cú 皆giai 悉tất 是thị 衣y 變biến 從tùng 臍tề 輪luân 氣khí 海hải 中trung 鼓cổ 激kích 牙nha 齒xỉ 敲# 磕# 成thành 其kỳ 句cú 義nghĩa 明minh 知tri 是thị 幻huyễn 化hóa 大đại 德đức 外ngoại 發phát 聲thanh 語ngữ 業nghiệp 內nội 表biểu 心tâm 所sở 法pháp 以dĩ 思tư 有hữu 念niệm 皆giai 悉tất 是thị 衣y 你nễ 秪# 麼ma 認nhận 他tha 著trước 底để 衣y 為vi 實thật 解giải 縱túng 經kinh 塵trần 劫kiếp 。 秪# 是thị 衣y 通thông 三tam 界giới 循tuần 環hoàn 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 。 不bất 如như 無vô 事sự 相tướng 逢phùng 不bất 相tương 識thức 共cộng 語ngữ 不bất 知tri 名danh 今kim 時thời 學học 人nhân 不bất 得đắc 蓋cái 為vi 認nhận 名danh 字tự 為vi 解giải 大đại 冊sách 子tử 上thượng 抄sao 死tử 老lão 漢hán 語ngữ 三tam 重trọng/trùng 五ngũ 重trọng/trùng 複phức 子tử 裹khỏa 不bất 教giáo 人nhân 見kiến 道đạo 是thị 玄huyền 旨chỉ 以dĩ 為vi 保bảo 重trọng/trùng 大đại 錯thác 瞎hạt 屢lũ 生sanh 你nễ 向hướng 枯khô 骨cốt 上thượng 覓mịch 什thập 麼ma 汁trấp 有hữu 一nhất 般ban 不bất 識thức 好hảo 惡ác 向hướng 教giáo 中trung 取thủ 意ý 度độ 商thương 量lượng 成thành 於ư 句cú 義nghĩa 如như 把bả 屎thỉ 塊khối 子tử 向hướng 口khẩu 裏lý 含hàm 了liễu 吐thổ 過quá 與dữ 別biệt 人nhân 猶do 如như 俗tục 人nhân 打đả 傳truyền 口khẩu 令linh 相tương 似tự 一nhất 生sanh 虛hư 過quá 也dã 道đạo 我ngã 出xuất 家gia 被bị 他tha 問vấn 著trước 佛Phật 法Pháp 便tiện 即tức 杜đỗ 口khẩu 無vô 詞từ 眼nhãn 似tự 漆tất 突đột 口khẩu 如như 楄# 檐diêm 如như 此thử 之chi 類loại 。 逢phùng 彌Di 勒Lặc 出xuất 世thế 。 移di 置trí 他tha 方phương 世thế 界giới 。 寄ký 地địa 獄ngục 受thọ 苦khổ 。 大đại 德đức 你nễ 波ba 波ba 地địa 往vãng 諸chư 方phương 覓mịch 什thập 麼ma 物vật 踏đạp 你nễ 腳cước 板bản 闊khoát 無vô 佛Phật 可khả 求cầu 無vô 道đạo 可khả 成thành 無vô 法pháp 可khả 得đắc 。 外ngoại 求cầu 有hữu 相tương/tướng 佛Phật 與dữ 你nễ 不bất 相tương 似tự 欲dục 識thức 汝nhữ 本bổn 心tâm 非phi 合hợp 亦diệc 非phi 離ly 道đạo 流lưu 真chân 佛Phật 無vô 形hình 真chân 道đạo 無vô 體thể 真chân 法pháp 無vô 相tướng 三tam 法pháp 混hỗn 融dung 和hòa 合hợp 一nhất 處xứ 辨biện 既ký 不bất 得đắc 喚hoán 作tác 忙mang 忙mang 業nghiệp 識thức 眾chúng 生sanh 。

問vấn 如như 何hà 是thị 真chân 佛Phật 真chân 法pháp 真chân 道đạo 乞khất 師sư 開khai 示thị 師sư 云vân 佛Phật 者giả 心tâm 清thanh 淨tịnh 是thị 法pháp 者giả 心tâm 光quang 明minh 是thị 道đạo 者giả 處xứ 處xứ 無vô 礙ngại 淨tịnh 光quang 是thị 三tam 即tức 一nhất 皆giai 是thị 空không 名danh 而nhi 無vô 實thật 有hữu 如như 真chân 正chánh 學học 道Đạo 人nhân 念niệm 念niệm 心tâm 不bất 間gián 斷đoạn 。 自tự 達đạt 磨ma 大đại 師sư 從tùng 西tây 土thổ/độ 來lai 秪# 是thị 覓mịch 個cá 不bất 受thọ 人nhân 惑hoặc 底để 人nhân 後hậu 遇ngộ 二nhị 祖tổ 一nhất 言ngôn 便tiện 了liễu 始thỉ 知tri 從tùng 前tiền 虛hư 用dụng 工công 夫phu 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 見kiến 處xứ 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt 若nhược 第đệ 一nhất 句cú 中trung 薦tiến 得đắc 堪kham 與dữ 祖tổ 佛Phật 為vi 師sư 若nhược 第đệ 二nhị 句cú 中trung 薦tiến 得đắc 堪kham 與dữ 人nhân 天thiên 為vi 師sư 若nhược 第đệ 三tam 句cú 中trung 薦tiến 得đắc 自tự 救cứu 不bất 了liễu 。

問vấn 如như 何hà 是thị 西tây 來lai 意ý 師sư 云vân 若nhược 有hữu 意ý 自tự 救cứu 不bất 了liễu 云vân 既ký 無vô 意ý 云vân 何hà 二nhị 祖tổ 得đắc 法Pháp 師sư 云vân 得đắc 者giả 是thị 不bất 得đắc 云vân 既ký 若nhược 不bất 得đắc 云vân 何hà 是thị 不bất 得đắc 底để 意ý 師sư 云vân 為vi 你nễ 向hướng 一nhất 切thiết 處xứ 馳trì 求cầu 心tâm 不bất 能năng 歇hiết 所sở 以dĩ 祖tổ 師sư 言ngôn 咄đốt 哉tai 丈trượng 夫phu 將tương 頭đầu 覓mịch 頭đầu 你nễ 言ngôn 下hạ 便tiện 自tự 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 更cánh 不bất 別biệt 求cầu 知tri 身thân 心tâm 與dữ 祖tổ 佛Phật 不bất 別biệt 當đương 下hạ 無vô 事sự 方phương 名danh 得đắc 法Pháp 大đại 德đức 山sơn 僧Tăng 今kim 時thời 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 話thoại 度độ 說thuyết 出xuất 許hứa 多đa 不bất 才tài 淨tịnh 你nễ 且thả 莫mạc 錯thác 據cứ 我ngã 見kiến 處xứ 實thật 無vô 許hứa 多đa 般bát 道Đạo 理lý 要yếu 用dụng 便tiện 用dụng 不bất 用dụng 便tiện 休hưu 秪# 如như 諸chư 方phương 說thuyết 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 以dĩ 為vi 佛Phật 法Pháp 我ngã 道đạo 是thị 莊trang 嚴nghiêm 門môn 佛Phật 事sự 門môn 非phi 是thị 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 至chí 持trì 齋trai 持trì 戒giới 擎kình 油du 不bất 㴸# 道Đạo 眼nhãn 不bất 明minh 盡tận 須tu 抵để 債trái 索sách 飯phạn 錢tiền 有hữu 日nhật 在tại 何hà 故cố 如như 此thử 。 入nhập 道đạo 不bất 通thông 理lý 復phục 身thân 還hoàn 信tín 施thí 長trưởng 者giả 八bát 十thập 一nhất 其kỳ 樹thụ 不bất 生sanh 耳nhĩ 乃nãi 至chí 孤cô 峰phong 獨độc 宿túc 一nhất 食thực 卯mão 齋trai 長trường 坐tọa 不bất 臥ngọa 。 六lục 時thời 行hành 道Đạo 。 皆giai 是thị 造tạo 業nghiệp 底để 人nhân 乃nãi 至chí 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 國quốc 城thành 妻thê 子tử 。 象tượng 馬mã 七thất 珍trân 。 盡tận 皆giai 捨xả 施thí 。 如như 是thị 等đẳng 見kiến 皆giai 是thị 苦khổ 身thân 心tâm 故cố 還hoàn 招chiêu 苦khổ 果quả 不bất 如như 無vô 事sự 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 滿mãn 心tâm 菩Bồ 薩Tát 皆giai 求cầu 此thử 道đạo 流lưu 蹤tung 跡tích 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 諸chư 天thiên 。 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 神thần 捧phủng 足túc 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 無vô 不bất 稱xưng 歎thán 。 緣duyên 何hà 如như 此thử 為vi 今kim 聽thính 法Pháp 道Đạo 人Nhân 用dụng 處xứ 無vô 蹤tung 跡tích 。

問vấn 大Đại 通Thông 智Trí 勝Thắng 佛Phật 。 十thập 劫kiếp 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 佛Phật 法Pháp 不bất 現hiện 前tiền 。 不bất 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 未vị 審thẩm 此thử 意ý 如như 何hà 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 師sư 云vân 大đại 通thông 者giả 是thị 自tự 己kỷ 於ư 處xứ 處xứ 達đạt 其kỳ 萬vạn 法pháp 無vô 性tánh 無vô 相tướng 。 名danh 為vi 大đại 通thông 智trí 勝thắng 者giả 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 不bất 疑nghi 不bất 得đắc 一nhất 法pháp 。 名danh 為vi 智trí 勝thắng 佛Phật 者giả 心tâm 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 透thấu 徹triệt 法Pháp 界Giới 得đắc 名danh 為vi 佛Phật 十thập 劫kiếp 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 者giả 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 佛Phật 法Pháp 不bất 現hiện 前tiền 。 者giả 佛Phật 本bổn 不bất 生sanh 法pháp 本bổn 不bất 滅diệt 云vân 何hà 更cánh 有hữu 。 現hiện 前tiền 不bất 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 者giả 佛Phật 不bất 應ưng 更cánh 作tác 。 佛Phật 古cổ 人nhân 云vân 佛Phật 常thường 在tại 世thế 間gian 。 而nhi 不bất 染nhiễm 世thế 間gian 法pháp 。 道đạo 流lưu 你nễ 欲dục 得đắc 作tác 佛Phật 。 莫mạc 隨tùy 萬vạn 物vật 心tâm 生sanh 種chủng 種chủng 法pháp 生sanh 。 心tâm 滅diệt 種chủng 種chủng 法pháp 滅diệt 。 一nhất 心tâm 不bất 生sanh 。 萬vạn 法pháp 無vô 咎cữu 。 世thế 與dữ 出xuất 世thế 無vô 佛Phật 無vô 法Pháp 。 亦diệc 不bất 現hiện 前tiền 亦diệc 不bất 曾tằng 失thất 設thiết 有hữu 者giả 皆giai 是thị 名danh 言ngôn 章chương 句cú 接tiếp 引dẫn 小tiểu 兒nhi 施thi 設thiết 藥dược 病bệnh 表biểu 顯hiển 名danh 句cú 且thả 名danh 句cú 不bất 自tự 名danh 句cú 還hoàn 是thị 你nễ 目mục 前tiền 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 鑒giám 覺giác 聞văn 知tri 照chiếu 燭chúc 底để 安an 一nhất 切thiết 名danh 句cú 大đại 德đức 造tạo 五ngũ 無vô 間gián 。 業nghiệp 方phương 得đắc 解giải 脫thoát 。

問vấn 如như 何hà 是thị 五ngũ 無vô 間gián 。 業nghiệp 師sư 云vân 殺sát 父phụ 害hại 母mẫu 。 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 焚phần 燒thiêu 經Kinh 像tượng 。 等đẳng 此thử 是thị 五ngũ 無vô 間gián 。 業nghiệp 云vân 如như 何hà 是thị 父phụ 師sư 云vân 無vô 明minh 是thị 父phụ 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 求cầu 起khởi 滅diệt 處xứ 不bất 得đắc 如như 響hưởng 應ứng 空không 隨tùy 處xứ 無vô 事sự 名danh 為vi 殺sát 父phụ 云vân 如như 何hà 是thị 母mẫu 師sư 云vân 貪tham 愛ái 為vi 母mẫu 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 入nhập 欲dục 界giới 中trung 求cầu 其kỳ 貪tham 愛ái 唯duy 見kiến 諸chư 法pháp 空không 。 相tương/tướng 處xứ 處xứ 無vô 著trước 名danh 為vi 害hại 母mẫu 。 云vân 如như 何hà 是thị 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 師sư 云vân 你nễ 向hướng 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 中trung 無vô 一nhất 念niệm 心tâm 生sanh 。 解giải 便tiện 處xứ 處xứ 黑hắc 暗ám 是thị 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 云vân 如như 何hà 是thị 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 師sư 云vân 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 正chánh 達đạt 煩phiền 惱não 結kết 使sử 。 如như 空không 無vô 所sở 依y 是thị 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 云vân 如như 何hà 是thị 焚phần 經kinh 燒thiêu 像tượng 師sư 云vân 見kiến 因nhân 緣duyên 空không 心tâm 空không 法pháp 空không 一nhất 念niệm 決quyết 定định 斷đoạn 迥huýnh 然nhiên 無vô 事sự 便tiện 是thị 焚phần 燒thiêu 經Kinh 像tượng 。 大đại 德đức 若nhược 如như 是thị 達đạt 得đắc 免miễn 被bị 他tha 凡phàm 聖thánh 名danh 礙ngại 你nễ 一nhất 念niệm 心tâm 秪# 向hướng 空không 拳quyền 指chỉ 上thượng 生sanh 實thật 解giải 。 根căn 境cảnh 法pháp 中trung 虛hư 捏niết 怪quái 。 自tự 輕khinh 而nhi 退thoái 屈khuất 言ngôn 我ngã 是thị 凡phàm 夫phu 他tha 是thị 聖thánh 人nhân 禿ngốc 屢lũ 生sanh 有hữu 甚thậm 死tử 急cấp 披phi 他tha 獅sư 子tử 皮bì 卻khước 作tác 野dã 干can 鳴minh 大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 不bất 作tác 丈trượng 夫phu 氣khí 息tức 自tự 家gia 屋ốc 裏lý 物vật 不bất 肯khẳng 信tín 秪# 麼ma 向hướng 外ngoại 覓mịch 上thượng 他tha 古cổ 人nhân 閑nhàn 名danh 句cú 倚ỷ 陰ấm 博bác 陽dương 不bất 能năng 特đặc 達đạt 逢phùng 境cảnh 便tiện 緣duyên 逢phùng 塵trần 便tiện 執chấp 觸xúc 處xứ 惑hoặc 起khởi 自tự 無vô 准chuẩn 定định 道đạo 流lưu 莫mạc 取thủ 山sơn 僧Tăng 說thuyết 處xứ 何hà 故cố 說thuyết 無vô 憑bằng 據cứ 一nhất 期kỳ 間gian 圖đồ 畫họa 虛hư 空không 如như 彩thải 畫họa 像tượng 等đẳng 喻dụ 道đạo 流lưu 莫mạc 將tương 佛Phật 為vi 究cứu 竟cánh 我ngã 見kiến 猶do 如như 廁trắc 孔khổng 菩Bồ 薩Tát 羅La 漢Hán 盡tận 是thị 枷già 鎖tỏa 縛phược 人nhân 底để 物vật 所sở 以dĩ 文Văn 殊Thù 仗trượng 劍kiếm 殺sát 於ư 瞿Cù 曇Đàm 鴦ương 掘quật 持trì 刀đao 害hại 於ư 釋Thích 氏thị 道đạo 流lưu 無vô 佛Phật 可khả 得đắc 乃nãi 至chí 三tam 乘thừa 。 五ngũ 性tánh 圓viên 頓đốn 教giáo 跡tích 皆giai 是thị 一nhất 期kỳ 藥dược 病bệnh 相tương/tướng 治trị 並tịnh 無vô 實thật 法pháp 設thiết 有hữu 皆giai 是thị 相tương 似tự 表biểu 顯hiển 露lộ 布bố 文văn 字tự 差sai 排bài 且thả 如như 是thị 說thuyết 道Đạo 流lưu 有hữu 一nhất 般ban 禿ngốc 子tử 便tiện 向hướng 裏lý 許hứa 著trước 功công 擬nghĩ 求cầu 出xuất 世thế 之chi 法Pháp 。 錯thác 了liễu 也dã 若nhược 人nhân 求cầu 佛Phật 是thị 人nhân 失thất 佛Phật 若nhược 人nhân 求cầu 道Đạo 是thị 人nhân 失thất 道đạo 若nhược 人nhân 求cầu 祖tổ 是thị 人nhân 失thất 祖tổ 大đại 德đức 莫mạc 錯thác 我ngã 且thả 不bất 取thủ 你nễ 解giải 經kinh 論luận 我ngã 亦diệc 不bất 取thủ 你nễ 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 我ngã 亦diệc 不bất 取thủ 你nễ 辯biện 似tự 懸huyền 河hà 我ngã 亦diệc 不bất 取thủ 你nễ 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 唯duy 要yếu 你nễ 真chân 正chánh 見kiến 解giải 道đạo 流lưu 設thiết 解giải 得đắc 百bách 本bổn 經kinh 論luận 不bất 如như 一nhất 箇cá 無vô 事sự 底để 阿a 師sư 你nễ 解giải 得đắc 即tức 輕khinh 蔑miệt 他tha 人nhân 勝thắng 負phụ 修tu 羅la 人nhân 我ngã 無vô 明minh 長trường/trưởng 地địa 獄ngục 業nghiệp 如như 善Thiện 星Tinh 比Bỉ 丘Khâu 。 解giải 十thập 二nhị 分phần 教giáo 生sanh 身thân 陷hãm 地địa 獄ngục 大đại 地địa 不bất 容dung 不bất 如như 無vô 事sự 休hưu 歇hiết 去khứ 饑cơ 來lai 喫khiết 飯phạn 睡thụy 來lai 合hợp 眼nhãn 愚ngu 人nhân 笑tiếu 我ngã 智trí 乃nãi 知tri 焉yên 道đạo 流lưu 莫mạc 向hướng 文văn 字tự 中trung 求cầu 心tâm 動động 疲bì 勞lao 吸hấp 冷lãnh 氣khí 無vô 益ích 不bất 如như 一nhất 念niệm 。 緣duyên 起khởi 無vô 生sanh 超siêu 出xuất 三tam 乘thừa 權quyền 學học 菩Bồ 薩Tát 大đại 德đức 。 莫mạc 因nhân 循tuần 過quá 日nhật 山sơn 僧Tăng 往vãng 日nhật 未vị 有hữu 見kiến 處xứ 時thời 黑hắc 漫mạn 漫mạn 地địa 光quang 陰ấm 不bất 可khả 空không 過quá 腹phúc 熱nhiệt 心tâm 忙mang 奔bôn 波ba 訪phỏng 道đạo 後hậu 還hoàn 得đắc 力lực 始thỉ 到đáo 今kim 日nhật 共cộng 道đạo 流lưu 如như 是thị 話thoại 度độ 勸khuyến 諸chư 道đạo 流lưu 莫mạc 為vi 衣y 食thực 看khán 世thế 界giới 易dị 過quá 善Thiện 知Tri 識Thức 難nan 。 遇ngộ 如như 優ưu 曇đàm 華hoa 。 時thời 一nhất 現hiện 耳nhĩ 。 你nễ 諸chư 方phương 聞văn 道đạo 有hữu 箇cá 臨lâm 濟tế 老lão 漢hán 出xuất 來lai 便tiện 擬nghĩ 問vấn 難nạn/nan 教giáo 語ngữ 不bất 得đắc 被bị 山sơn 僧Tăng 全toàn 體thể 作tác 用dụng 學học 人nhân 空không 開khai 得đắc 眼nhãn 口khẩu 總tổng 動động 不bất 得đắc 懵mộng 然nhiên 不bất 知tri 以dĩ 何hà 答đáp 。 我ngã 我ngã 向hướng 伊y 道đạo 龍long 象tượng 蹴xúc 踏đạp 非phi 驢lư 所sở 堪kham 。 你nễ 諸chư 處xứ 秖kỳ 指chỉ 胸hung 點điểm 肋lặc 道đạo 我ngã 解giải 禪thiền 解giải 道đạo 三tam 箇cá 兩lưỡng 箇cá 到đáo 這giá 裏lý 不bất 柰nại 何hà 咄đốt 哉tai 你nễ 將tương 這giá 箇cá 身thân 心tâm 到đáo 處xứ 簸phả 兩lưỡng 片phiến 皮bì 誑cuống 謼# 閭lư 閻diêm 喫khiết 銕# 棒bổng 有hữu 日nhật 在tại 非phi 出xuất 家gia 兒nhi 盡tận 向hướng 阿a 修tu 羅la 。 界giới 攝nhiếp 夫phu 如như 至chí 理lý 之chi 道đạo 非phi 諍tranh 論luận 而nhi 求cầu 激kích 揚dương 鏗khanh 鏘thương 以dĩ 摧tồi 外ngoại 道đạo 至chí 於ư 佛Phật 祖tổ 相tương/tướng 承thừa 更cánh 無vô 別biệt 意ý 設thiết 有hữu 言ngôn 教giáo 落lạc 在tại 化hóa 儀nghi 三tam 乘thừa 五ngũ 性tánh 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 如như 圓viên 頓đốn 之chi 教giáo 又hựu 且thả 不bất 然nhiên 童đồng 子tử 善thiện 財tài 皆giai 不bất 求cầu 過quá 大đại 德đức 莫mạc 錯thác 用dụng 心tâm 。 如như 大đại 海hải 不bất 停đình 死tử 屍thi 秪# 麼ma 擔đảm 卻khước 擬nghĩ 天thiên 下hạ 走tẩu 自tự 起khởi 見kiến 障chướng 以dĩ 礙ngại 于vu 心tâm 日nhật 上thượng 無vô 雲vân 麗lệ 天thiên 普phổ 照chiếu 眼nhãn 中trung 無vô 翳ế 空không 裏lý 無vô 花hoa 道đạo 流lưu 你nễ 欲dục 得đắc 如như 法Pháp 但đãn 莫mạc 生sanh 疑nghi 展triển 則tắc 彌di 綸luân 法Pháp 界Giới 收thu 則tắc 絲ti 髮phát 不bất 立lập 歷lịch 歷lịch 孤cô 明minh 未vị 曾tằng 欠khiếm 少thiểu 眼nhãn 不bất 見kiến 耳nhĩ 不bất 聞văn 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 物vật 古cổ 人nhân 云vân 說thuyết 似tự 一nhất 物vật 。 則tắc 不bất 中trung 你nễ 但đãn 自tự 家gia 看khán 更cánh 有hữu 什thập 麼ma 說thuyết 亦diệc 無vô 盡tận 各các 自tự 著trước 力lực 珍trân 重trọng 。

師sư 將tương 示thị 滅diệt 說thuyết 偈kệ 云vân 沿duyên 流lưu 不bất 止chỉ 問vấn 如như 何hà 真chân 照chiếu 無vô 邊biên 說thuyết 似tự 他tha 離ly 相tương 離ly 名danh 人nhân 不bất 稟bẩm 吹xuy 毛mao 用dụng 了liễu 急cấp 須tu 磨ma 復phục 謂vị 眾chúng 云vân 吾ngô 滅diệt 後hậu 不bất 得đắc 滅diệt 卻khước 吾ngô 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 三tam 聖thánh 出xuất 云vân 爭tranh 敢cảm 滅diệt 卻khước 和hòa 尚thượng 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 師sư 云vân 已dĩ 後hậu 有hữu 人nhân 問vấn 你nễ 向hướng 他tha 道đạo 什thập 麼ma 三tam 聖thánh 便tiện 喝hát 師sư 云vân 誰thùy 知tri 吾ngô 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 向hướng 這giá 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 卻khước 言ngôn 訖ngật 端đoan 坐tọa 而nhi 逝thệ 唐đường 咸hàm 通thông 七thất 年niên 丙bính 戌tuất 四tứ 月nguyệt 十thập 日nhật 也dã 敕sắc 諡thụy 惠huệ 照chiếu 大đại 師sư 塔tháp 曰viết 澄trừng 靈linh 。