五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 目Mục 錄Lục
Quyển 0011
清Thanh 超Siêu 永Vĩnh 編Biên 輯

五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 目Mục 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất

卷quyển 五ngũ 十thập 六lục

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 世thế

天thiên 童đồng 鑒giám 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

雪tuyết 竇đậu 竺trúc 田điền 汝nhữ 霖lâm 禪thiền 師sư 。 道Đạo 場Tràng 玉ngọc 溪khê 思tư 珉# 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 誾# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

東đông 林lâm 無vô 外ngoại 宗tông 廓khuếch 禪thiền 師sư 。

中trung 竺trúc 有hữu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

石thạch 門môn 真chân 覺giác 元nguyên 翁ông 信tín 禪thiền 師sư 。

風phong 旛phan 中trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

呂lữ 銕# 船thuyền 居cư 士sĩ 。

華hoa 藏tạng 見kiến 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

金kim 芝chi 嶺lĩnh 銕# 㭰# 念niệm 禪thiền 師sư 。

皖# 山sơn 凝ngưng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

澱# 山sơn 蒙mông 山sơn 德đức 異dị 禪thiền 師sư 。

金kim 牛ngưu 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

太thái 湖hồ 普phổ 明minh 無vô 用dụng 寬khoan 禪thiền 師sư 。

直trực 翁ông 圓viên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

天thiên 寧ninh 無vô 能năng 教giáo 禪thiền 師sư 。

慶khánh 壽thọ 璋# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

大đại 慶khánh 壽thọ 海hải 雲vân 印ấn 簡giản 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 世thế

徑kính 山sơn 及cập 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

靈linh 隱ẩn 空không 叟# 忻hãn 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 天thiên 龍long 斯tư 道đạo 道đạo 衍diễn 禪thiền 師sư 。

萬vạn 壽thọ 仁nhân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

徑kính 山sơn 南nam 石thạch 文văn 琇# 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 銘minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

天thiên 寧ninh 西tây 白bạch 力lực 金kim 禪thiền 師sư 。

龍long 翔tường 訴tố 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

天thiên 界giới 覺giác 原nguyên 慧tuệ 曇đàm 禪thiền 師sư 。 天thiên 界giới 全toàn 室thất 宗tông 泐# 禪thiền 師sư 。

中trung 竺trúc 嬾lãn 翁ông 庭đình 俊# 禪thiền 師sư 。 介giới 庵am 用dụng 真chân 輔phụ 良lương 禪thiền 師sư 。

圓viên 通thông 約ước 之chi 崇sùng 裕# 禪thiền 師sư 。 寶bảo 相tương/tướng 清thanh 遠viễn 懷hoài 渭# 禪thiền 師sư 。

資tư 聖thánh 克khắc 新tân 仲trọng 銘minh 禪thiền 師sư 。

萬vạn 壽thọ 霖lâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

道Đạo 場Tràng 孤cô 峰phong 明minh 德đức 禪thiền 師sư 。

天thiên 池trì 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

天thiên 寶bảo 鐵thiết 關quan 法pháp 樞xu 禪thiền 師sư 。 大đại 慈từ 止chỉ 巖nham 成thành 禪thiền 師sư 。

蒙mông 山sơn 異dị 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

孤cô 舟chu 濟tế 禪thiền 師sư 。 慈từ 化hóa 鐵thiết 山sơn 瓊# 禪thiền 師sư 。

太thái 湖hồ 寬khoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

龍long 池trì 一nhất 源nguyên 永vĩnh 寧ninh 禪thiền 師sư 。 縉# 雲vân 山sơn 如như 海hải 真chân 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 教giáo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

妙diệu 果Quả 竺trúc 源nguyên 水thủy 盛thịnh 禪thiền 師sư 。

卷quyển 五ngũ 十thập 七thất

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 世thế

雙song 林lâm 誾# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

徑kính 山sơn 月nguyệt 江giang 宗tông 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

西tây 白bạch 金kim 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

保bảo 寧ninh 敏mẫn 機cơ 覺giác 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

時thời 菴am 敷phu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

簡giản 菴am 希hy 古cổ 師sư 頤di 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 曇đàm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

靈linh 谷cốc 定định 巖nham 淨tịnh 戒giới 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 泐# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

天thiên 童đồng 佛Phật 朗lãng 湛trạm 然nhiên 自tự 性tánh 禪thiền 師sư 。

大đại 隋tùy 無vô 初sơ 德đức 始thỉ 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 德đức 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

靈linh 隱ẩn 無vô 文văn 本bổn [褧-火+少]# 禪thiền 師sư 。

止chỉ 巖nham 成thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

烏ô 石thạch 傑kiệt 峰phong 世thế 愚ngu 禪thiền 師sư 。

天thiên 寶bảo 樞xu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

淨tịnh 茲tư 逆nghịch 川xuyên 智trí 順thuận 禪thiền 師sư 。

縉# 雲vân 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

五ngũ 臺đài 碧bích 峰phong 寶bảo 金kim 禪thiền 師sư 。

薦tiến 嚴nghiêm 義nghĩa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

淨tịnh 慈từ 祖tổ 方phương 道đạo 禪thiền 師sư 。

慈từ 化hóa 瓊# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

香hương 嚴nghiêm 無vô 聞văn 思tư 聰thông 禪thiền 師sư 。 玉ngọc 峰phong 寂tịch 照chiếu 無vô 極cực 導đạo 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế

祖tổ 芳phương 聯liên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

普phổ 明minh 立lập 中trung 成thành 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 照chiếu 菴am 宗tông 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。

烏ô 石thạch 愚ngu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

瑞thụy 安an 太thái 初sơ 啟khải 原nguyên 禪thiền 師sư 。 靈linh 谷cốc 無vô 涯nhai 道đạo 永vĩnh 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 世thế

牧mục 菴am 謙khiêm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

慈từ 化hóa 普phổ 菴am 禪thiền 師sư 。

卷quyển 五ngũ 十thập 八bát

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế

天thiên 目mục 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

無vô 明minh 千thiên 巖nham 元nguyên 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 。 師sư 子tử 林lâm 天thiên 如như 惟duy 則tắc 禪thiền 師sư 。

日nhật 本bổn 建kiến 長trường/trưởng 古cổ 先tiên 印ấn 原nguyên 禪thiền 師sư 。

蒼thương 山sơn 念niệm 菴am 圓viên 護hộ 禪thiền 師sư 。 太thái 華hoa 無vô 照chiếu 玄huyền 鑑giám 首thủ 座tòa 。

盤bàn 龍long 蓮liên 峰phong 崇sùng 照chiếu 禪thiền 師sư 。

般Bát 若Nhã 誠thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

高cao 仰ngưỡng 山sơn 古cổ 梅mai 正chánh 友hữu 禪thiền 師sư 。

智trí 者giả 義nghĩa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

淨tịnh 慈từ 德đức 隱ẩn 普phổ 仁nhân 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 林lâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

止chỉ 菴am 德đức 祥tường 禪thiền 師sư 。 天thiên 界giới 易dị 道đạo 夷di 簡giản 禪thiền 師sư 。

海hải 門môn 則tắc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

弁# 山sơn 懶lãn 雲vân 智trí 安an 禪thiền 師sư 。

華hoa 頂đảnh 覩đổ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

福phước 林lâm 白bạch 雲vân 智Trí 度Độ 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

徑kính 山sơn 呆# 菴am 敬kính 中trung 普phổ 莊trang 禪thiền 師sư 。

壽thọ 昌xương 源nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

天thiên 童đồng 元nguyên 明minh 原nguyên 良lương 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

江giang 心tâm 覺giác 初sơ 慧tuệ 恩ân 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 悅duyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

慈từ 谿khê 定định 水thủy 見kiến 心tâm 來lai 復phục 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

淨tịnh 慈từ 休hưu 菴am 無vô 旨chỉ 可khả 授thọ 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 世thế

伏phục 龍long 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

鄧đặng 尉úy 萬vạn 峰phong 時thời 蔚úy 禪thiền 師sư 。 水thủy 菴am 無vô 用dụng 守thủ 貴quý 禪thiền 師sư 。

松tùng 隱ẩn 唯duy 菴am 德đức 然nhiên 禪thiền 師sư 。 清thanh 隱ẩn 蘭lan 室thất 德đức 馨hinh 禪thiền 師sư 。

華hoa 山sơn 明minh 叟# 昌xương 菴am 主chủ 。 般Bát 若Nhã 法pháp 秀tú 禪thiền 師sư 。

古cổ 梅mai 友hữu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

金kim 山sơn 慈từ 舟chu 濟tế 禪thiền 師sư 。 一nhất 峰phong 寧ninh 禪thiền 師sư 。

弁# 山sơn 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

祖tổ 庭đình 空không 谷cốc 景cảnh 隆long 禪thiền 師sư 。

福phước 林lâm 度độ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

天thiên 界giới 古cổ 拙chuyết 俊# 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 世thế

萬vạn 峰phong 蔚úy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

鄧đặng 尉úy 寶bảo 藏tạng 普phổ 持trì 禪thiền 師sư 。 九cửu 峰phong 無vô 念niệm 勝thắng 學học 禪thiền 師sư 。

海hải 舟chu 普phổ 慈từ 禪thiền 師sư 。 果quả 林lâm 首thủ 座tòa 。

金kim 山sơn 濟tế 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

黃hoàng 龍long 壽thọ 昌xương 西tây 竺trúc 本bổn 來lai 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 俊# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

道đạo 林lâm 無vô 際tế 明minh 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 虎hổ 跑# 性tánh 天thiên 如như 皎hiệu 禪thiền 師sư 。

伏phục 牛ngưu 物vật 外ngoại 無vô 念niệm 圓viên 信tín 禪thiền 師sư 。

何hà 密mật 菴am 居cư 士sĩ 法pháp 嗣tự 。

素tố 庵am 田điền 大Đại 士Sĩ 。

松tùng 隱ẩn 然nhiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

道đạo 安an 禪thiền 師sư 。

卷quyển 五ngũ 十thập 九cửu

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 六lục 世thế

鄧đặng 尉úy 持trì 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

東đông 明minh 虗hư 白bạch 慧tuệ 旵# 禪thiền 師sư 。

壽thọ 昌xương 來lai 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

天thiên 界giới 雪tuyết 骨cốt 會hội 中trung 禪thiền 師sư 。

東đông 普phổ 悟ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

幻huyễn 叟# 荊kinh 壁bích 紹thiệu 琦kỳ 禪thiền 師sư 。 古cổ 庭đình 善thiện 堅kiên 禪thiền 師sư 。

廣quảng 善thiện 寶bảo 月nguyệt 潭đàm 禪thiền 師sư 。 太thái 崗# 月nguyệt 溪khê 澄trừng 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 雪tuyết 峰phong 瑞thụy 禪thiền 師sư 。

素tố 菴am 田điền 大Đại 士Sĩ 法pháp 嗣tự 。

佛Phật 跡tích 頥# 菴am 真chân 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 七thất 世thế

東đông 明minh 旵# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

翼dực 善thiện 海hải 舟chu 永vĩnh 慈từ 禪thiền 師sư 。 水thủy 心tâm 月nguyệt 江giang 覺giác 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 中trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

君quân 峰phong 大đại 闡xiển 慧tuệ 通thông 禪thiền 師sư 。

投đầu 子tử 琦kỳ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

大đại 雲vân 興hưng 禪thiền 師sư 。 金kim 山sơn 寶bảo 禪thiền 師sư 。

唐đường 安an 湛trạm 淵uyên 奫# 禪thiền 師sư 。 古cổ 渝du 濟tế 川xuyên 洪hồng 禪thiền 師sư 。

海hải 雲vân 深thâm 禪thiền 師sư 。 石thạch 經kinh 海hải 珠châu 祖tổ 意ý 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 松tùng 大đại 心tâm 真chân 源nguyên 禪thiền 師sư 。 石thạch 經kinh 豁hoát 堂đường 祖tổ 裕# 禪thiền 師sư 。

中trung 溪khê 隱ẩn 山sơn 昌xương 雲vân 禪thiền 師sư 。 崇sùng 善thiện 一nhất 天thiên 智trí 中trung 國quốc 師sư 。

三tam 池trì 月nguyệt 光quang 常thường 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 天thiên 成thành 古cổ 音âm 韶thiều 禪thiền 師sư 。

翠thúy 薇# 悟ngộ 空không 真chân 空không 禪thiền 師sư 。 香hương 巖nham 古cổ 溪khê 覺giác 澄trừng 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 峰phong 如như 琳# 禪thiền 師sư 。 珪# 菴am 祖tổ 玠# 侍thị 者giả 。

雲vân 南nam 堅kiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

顯hiển 通thông 大đại 巍nguy 淨tịnh 倫luân 禪thiền 師sư 。 蒼thương 山sơn 明minh 波ba 羅la 禪thiền 師sư 。

耳nhĩ 水thủy 道đạo 庵am 居cư 士sĩ 。

大đại 岡# 澄trừng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

天thiên 真chân 毒độc 峯phong 本bổn 善thiện 禪thiền 師sư 。 普phổ 濟tế 孤cô 月nguyệt 淨tịnh 澄trừng 禪thiền 師sư 。

大đại 崗# 夷di 峯phong 寧ninh 禪thiền 師sư 。 智trí 林lâm 天thiên 淵uyên 福phước 湛trạm 禪thiền 師sư 。

廣quảng 善thiện 潭đàm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

護hộ 國quốc 無vô 用dụng 文văn 全toàn 禪thiền 師sư 。 崇sùng 福phước 大đại 慧tuệ 覺giác 華hoa 禪thiền 師sư 。

伏phục 牛ngưu 翠thúy 峯phong 德đức 山sơn 禪thiền 師sư 。

頤di 菴am 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

白bạch 雲vân 無vô 量lượng 滄thương 禪thiền 師sư 。

和hòa 菴am 忠trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

福phước 泉tuyền 法pháp 海hải 用dụng 剛cang 宗tông 軟nhuyễn 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 瑞thụy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

棠# 城thành 寶bảo 文văn 洪hồng 印ấn 禪thiền 師sư 。 性tánh 空không 無vô 極cực 聞văn 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 八bát 世thế

翼dực 善thiện 慈từ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

翼dực 善thiện 寶bảo 峰phong 智trí 瑄# 禪thiền 師sư 。 雲vân 溪khê 碧bích 峯phong 智trí 瑛# 禪thiền 師sư 。

夷di 峰phong 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

天thiên 目mục 寶bảo 芳phương 進tiến 禪thiền 師sư 。

君quân 峰phong 通thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

君quân 峰phong 清thanh 祥tường 上thượng 座tòa 。 思tư 南nam 正Chánh 法Pháp 雪tuyết 光quang 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 宣tuyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

徑kính 山sơn 天thiên 才tài 英anh 禪thiền 師sư 。

東đông 方phương 裕# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

碧bích 峰phong 寺tự 天thiên 通thông 顯hiển 禪thiền 師sư 。

隆long 延diên 道đạo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

伏phục 牛ngưu 松tùng 山sơn 西tây 宗tông 惟duy 慶khánh 禪thiền 師sư 。

卷quyển 五ngũ 十thập 九cửu 補bổ 遺di

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 八bát 世thế

東đông 山sơn 海hải 舟chu 永vĩnh 慈từ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

金kim 陵lăng 顧cố 智trí 旺# 居cư 士sĩ 。

卷quyển 六lục 十thập

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 世thế

寶bảo 峰phong 瑄# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

竟cánh 陵lăng 荊kinh 門môn 天thiên 奇kỳ 本bổn 瑞thụy 禪thiền 師sư 。

雲vân 谿khê 瑛# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

林lâm 隱ẩn 靜tĩnh 菴am 智trí 素tố 禪thiền 師sư 。

寶bảo 芳phương 進tiến 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

東đông 塔tháp 野dã 翁ông 曉hiểu 禪thiền 師sư 。

吉cát 菴am 祚tộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

法pháp 舟chu 道đạo 濟tế 禪thiền 師sư 。

天thiên 通thông 顯hiển 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

月nguyệt 泉tuyền 玉ngọc 芝chi 法pháp 聚tụ 禪thiền 師sư 。 陸lục 五ngũ 臺đài 居cư 士sĩ 。

壽thọ 堂đường 松tùng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

斗đẩu 峰phong 古cổ 音âm 淨tịnh 琴cầm 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 三tam 十thập 世thế

天thiên 奇kỳ 瑞thụy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

無vô 聞văn 明minh 聰thông 禪thiền 師sư 。 濟tế 菴am 大đại 休hưu 實thật 禪thiền 師sư 。

天thiên 池trì 素tố 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

大đại 覺giác 圓viên 禪thiền 師sư 。

野dã 翁ông 曉hiểu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

無vô 趣thú 如như 空không 禪thiền 師sư 。

無vô 盡tận 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

七thất 尖tiêm 大đại 休hưu 宗tông 隆long 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 濟tế 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

胥# 山sơn 雲vân 谷cốc 法Pháp 會hội 禪thiền 師sư 。 精tinh 巖nham 東đông 谿khê 方phương 澤trạch 禪thiền 師sư 。

天thiên 池trì 聚tụ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

浮phù 峯phong 普phổ 恩ân 上thượng 座tòa 。

斗đẩu 峰phong 琴cầm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

斗đẩu 峰phong 天thiên 真chân 道đạo 覺giác 禪thiền 師sư 。

大đại 方phương 寬khoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

無vô 礙ngại 明minh 理lý 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 三tam 十thập 一nhất 世thế

關quan 嶺lĩnh 聰thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

月nguyệt 心tâm 笑tiếu 嚴nghiêm 德đức 寶bảo 禪thiền 師sư 。

大đại 用dụng 洪hồng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

龍long 樹thụ 菴am 寶bảo 應ưng 禪thiền 師sư 。 楚sở 峯phong 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 堂đường 和hòa 尚thượng 。

敬kính 畏úy 空không 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

車xa 溪khê 無vô 幻huyễn 古cổ 湛trạm 性tánh 沖# 禪thiền 師sư 。

五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 目Mục 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất