五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 目Mục 錄Lục
Quyển 0008
清Thanh 超Siêu 永Vĩnh 編Biên 輯

五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 目Mục 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát

卷quyển 三tam 十thập 九cửu

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 三tam 世thế

雲vân 居cư 祐hựu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

羅La 漢Hán 院viện 系hệ 南nam 禪thiền 師sư 。 慈từ 雲vân 彥ngạn 隆long 禪thiền 師sư 。

子tử 陵lăng 山sơn 自tự 瑜du 禪thiền 師sư 。 東đông 山sơn 景cảnh 福phước 省tỉnh 悅duyệt 禪thiền 師sư 。

白bạch 藻tảo 清thanh 儼nghiễm 禪thiền 師sư 。 寶bảo 相tương/tướng 元nguyên 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 豐phong 慧tuệ 日nhật 庵am 主chủ 。 南nam 峯phong 永vĩnh 程# 禪thiền 師sư 。

智trí 海hải 佛Phật 印ấn 智trí 清thanh 禪thiền 師sư 。 白bạch 雲vân 海hải 會hội 守thủ 從tùng 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

大đại 溈# 祖tổ 瑃# 禪thiền 師sư 。 福phước 嚴nghiêm 文văn 演diễn 禪thiền 師sư 。

南nam 臺đài 允duẫn 恭cung 禪thiền 師sư 。 後hậu 洞đỗng 方Phương 廣Quảng 有hữu 達đạt 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 檗# 勝thắng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

昭chiêu 覺giác 紹thiệu 覺giác 純thuần 白bạch 禪thiền 師sư 。

開khai 元nguyên 琦kỳ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

薦tiến 福phước 道đạo 英anh 禪thiền 師sư 。 尊tôn 勝thắng 有hữu 朋bằng 講giảng 師sư 。

雙song 溪khê 寶bảo 嚴nghiêm 允duẫn 光quang 禪thiền 師sư 。

仰ngưỡng 山sơn 偉# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

龍long 王vương 山sơn 善thiện 隨tùy 禪thiền 師sư 。 祇kỳ 園viên 永vĩnh 泰thái 禪thiền 師sư 。

廬lư 山sơn 慧tuệ 日nhật 明minh 禪thiền 師sư 。 谷cốc 隱ẩn 靜tĩnh 顯hiển 禪thiền 師sư 。

福phước 嚴nghiêm 感cảm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

育dục 王vương 寶bảo 鑑giám 法pháp 達đạt 禪thiền 師sư 。

雲vân 葢# 智trí 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

道Đạo 場Tràng 法pháp 如như 禪thiền 師sư 。 寶bảo 壽thọ 最tối 樂nhạo/nhạc/lạc 禪thiền 師sư 。

石thạch 佛Phật 解giải 空không 慧tuệ 明minh 禪thiền 師sư 。

玄huyền 沙sa 文văn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

廣quảng 慧tuệ 達đạt 杲# 禪thiền 師sư 。

建kiến 隆long 慶khánh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

泗# 州châu 用dụng 元nguyên 禪thiền 師sư 。 玉ngọc 泉tuyền 善thiện 超siêu 禪thiền 師sư 。

報báo 本bổn 元nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

承thừa 天thiên 永vĩnh 安an 元nguyên 正chánh 傳truyền 燈đăng 禪thiền 師sư 。

隆long 慶khánh 閑nhàn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

安an 化hóa 啟khải 寧ninh 聞văn 一nhất 禪thiền 師sư 。

三tam 祖tổ 宗tông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

光quang 孝hiếu 惟duy 爽sảng 禪thiền 師sư 。

泐# 潭đàm 英anh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

法Pháp 輪luân 齊tề 添# 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 明minh 雲vân 禪thiền 師sư 。

仰ngưỡng 山sơn 友hữu 恩ân 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 齊tề 恂# 禪thiền 師sư 。

保bảo 寧ninh 璣ky 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

育dục 王vương 無vô 竭kiệt 淨tịnh 曇đàm 禪thiền 師sư 。 真Chân 如Như 戒giới 香hương 禪thiền 師sư 。

五ngũ 祖tổ 常thường 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

壽thọ 聖thánh 楚sở 清thanh 禪thiền 師sư 。 延diên 福phước 道đạo 輪luân 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 龍long 肅túc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

百bách 丈trượng 維duy 古cổ 禪thiền 師sư 。 月nguyệt 珠châu 祖tổ 鑑giám 禪thiền 師sư 。

仰ngưỡng 山sơn 清thanh 簡giản 禪thiền 師sư 。

石thạch 霜sương 琳# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

德đức 山sơn 靜tĩnh 照chiếu 庵am 宗tông 什thập 庵am 主chủ 。

華hoa 藥dược 恭cung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

萬vạn 壽thọ 念niệm 禪thiền 師sư 。

上thượng 藍lam 順thuận 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

參tham 政chánh 蘇tô 轍triệt 居cư 士sĩ 。

積tích 翠thúy 永vĩnh 庵am 主chủ 法pháp 嗣tự 。

廬lư 陵lăng 清thanh 平bình 楚sở 金kim 禪thiền 師sư 。

佛Phật 印ấn 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

龍long 興hưng 師sư 定định 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 四tứ 世thế

黃hoàng 龍long 新tân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

超siêu 宗tông 慧tuệ 方phương 禪thiền 師sư 。 崇sùng 覺giác 法pháp 空không 禪thiền 師sư 。

上thượng 封phong 祖tổ 秀tú 禪thiền 師sư 。 寂tịch 惺tinh 惠huệ 泉tuyền 禪thiền 師sư 。

華hoa 亭đình 性tánh 空không 妙diệu 普phổ 庵am 主chủ 。 鍾chung 山sơn 道đạo 隆long 首thủ 座tòa 。

齊tề 謐mịch 首thủ 座tòa 。 西tây 笠# 尼ni 智trí 通thông 惟duy 久cửu 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 龍long 清thanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

上thượng 封phong 佛Phật 心tâm 本bổn 才tài 禪thiền 師sư 。 黃hoàng 龍long 通thông 照chiếu 德đức 逢phùng 禪thiền 師sư 。

法Pháp 輪luân 應ưng 端đoan 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 長trường/trưởng 靈linh 守thủ 卓trác 禪thiền 師sư 。

博bác 山sơn 無vô 隱ẩn 子tử 經kinh 禪thiền 師sư 。 百bách 丈trượng 以dĩ 棲tê 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 德đức 週# 禪thiền 師sư 。 寺tự 丞thừa 戴đái 道đạo 純thuần 居cư 士sĩ 。

泐# 潭đàm 清thanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

黃hoàng 龍long 山sơn 堂đường 道đạo 震chấn 禪thiền 師sư 。 萬vạn 年niên 雪tuyết 巢sào 法pháp 一nhất 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峯phong 東đông 山sơn 慧tuệ 空không 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 野dã 堂đường 普phổ 崇sùng 禪thiền 師sư 。

青thanh 原nguyên 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

梁lương 山sơn 懽# 禪thiền 師sư 。 正Chánh 法Pháp 希hy 明minh 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 祖tổ 庵am 主chủ 。

夾giáp 山sơn 純thuần 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

欽khâm 山sơn 乾can/kiền/càn 明minh 普phổ 初sơ 禪thiền 師sư 。

泐# 潭đàm 乾can/kiền/càn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

勝thắng 因nhân 戲hí 魚ngư 咸hàm 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。 龍long 牙nha 宗tông 密mật 禪thiền 師sư 。

東đông 禪thiền 祖tổ 鑑giám 從tùng 密mật 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 普phổ 交giao 禪thiền 師sư 。

圓viên 通thông 圓viên 機cơ 道đạo 旻# 禪thiền 師sư 。 二nhị 靈linh 知tri 和hòa 庵am 主chủ 。

西tây 天thiên 王vương 興hưng 化hóa 可khả 都đô 禪thiền 師sư 長trưởng 沙sa 道đạo 吾ngô 楚sở 方phương 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峯phong 有hữu 需# 禪thiền 師sư 。

開khai 先tiên 瑛# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

慈Từ 氏Thị 瑞thụy 仙tiên 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 海hải 評bình 禪thiền 師sư 。

圓viên 通thông 僊tiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

淨tịnh 光quang 佛Phật 日nhật 了liễu 威uy 禪thiền 師sư 。 武võ 義nghĩa 明minh 招chiêu 文văn 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

象tượng 田điền 卿khanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

雪tuyết 竇đậu 持trì 禪thiền 師sư 。 石thạch 佛Phật 益ích 禪thiền 師sư 。

褒bao 親thân 瑞thụy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

應ưng 城thành 壽thọ 寧ninh 道đạo 完hoàn 禪thiền 師sư 。

卷quyển 四tứ 十thập

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 四tứ 世thế

兜Đâu 率Suất 悅duyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

疎sơ 山sơn 了liễu 常thường 禪thiền 師sư 。 兜Đâu 率Suất 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 。

丞thừa 相tương/tướng 張trương 商thương 英anh 居cư 士sĩ 。

法pháp 雲vân 杲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

洞đỗng 山sơn 辯biện 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 海hải 儀nghi 禪thiền 師sư 。

西tây 蜀thục 鑾# 法Pháp 師sư 。

泐# 潭đàm 準chuẩn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

雲vân 嚴nghiêm 典điển 牛ngưu 天thiên 游du 禪thiền 師sư 。 三tam 角giác 智trí 堯# 禪thiền 師sư 。

慧tuệ 日nhật 雅nhã 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

九cửu 僊tiên 法pháp 清thanh 祖tổ 鑑giám 禪thiền 師sư 。 覺giác 海hải 法pháp 因nhân 庵am 主chủ 。

龍long 牙nha 言ngôn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

洞đỗng 山sơn 擇trạch 言ngôn 禪thiền 師sư 。

文Văn 殊Thù 能năng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

德đức 山sơn 瓊# 禪thiền 師sư 。

智trí 海hải 清thanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

四tứ 祖tổ 仲trọng 宣tuyên 禪thiền 師sư 。 乾can/kiền/càn 峯phong 圓viên 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 瑃# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

中trung 巖nham 慧tuệ 目mục 蘊uẩn 能năng 禪thiền 師sư 。 雲vân 頂đảnh 寶bảo 覺giác 宗tông 印ấn 禪thiền 師sư 。

照chiếu 覺giác 白bạch 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

信tín 相tương/tướng 正chánh 覺giác 宗tông 顯hiển 禪thiền 師sư 。

棲tê 真chân 嵩tung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

東đông 禪thiền 惟duy 資tư 禪thiền 師sư 。

慧tuệ 力lực 昌xương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

慧tuệ 力lực 洞đỗng 源nguyên 禪thiền 師sư 。

羅La 漢Hán 南nam 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

雲vân 峰phong 景cảnh 德đức 慧tuệ 昌xương 禪thiền 師sư 。 桐# 城thành 浮phù 山sơn 德đức 宣tuyên 禪thiền 師sư 。

薦tiến 福phước 英anh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

等đẳng 覺giác 普phổ 明minh 禪thiền 師sư 。

道đạo 林lâm 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

大đại 溈# 大đại 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 五ngũ 世thế

上thượng 封phong 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

文văn 定định 公công 胡hồ 安an 國quốc 。

上thượng 封phong 才tài 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

普phổ 賢hiền 元nguyên 素tố 禪thiền 師sư 。 鼓cổ 山sơn 山sơn 堂đường 會hội 僧Tăng 洵# 禪thiền 師sư 。

鼓cổ 山sơn 別biệt 峰phong 祖tổ 珍trân 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 龍long 逢phùng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

薦tiến 福phước 常thường 庵am 擇trạch 崇sùng 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 卓trác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

育dục 王vương 無vô 示thị 介giới 諶# 禪thiền 師sư 。 道Đạo 場Tràng 慧tuệ 琳# 普phổ 明minh 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 無vô 傳truyền 居cư 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 顯hiển 寧ninh 松tùng 堂đường 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 。

烏ô 回hồi 唯duy 庵am 良lương 範phạm 禪thiền 師sư 。 本bổn 寂tịch 靈linh 光quang 文văn 觀quán 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 龍long 震chấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

德đức 山sơn 無vô 諍tranh 慧tuệ 初sơ 禪thiền 師sư 。

萬vạn 年niên 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

報báo 恩ân 法pháp 常thường 首thủ 座tòa 。

南nam 嶽nhạc 祖tổ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

廬lư 山sơn 延diên 慶khánh 叔thúc 禪thiền 師sư 。

勝thắng 因nhân 靜tĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

萬vạn 壽thọ 夢mộng 庵am 普phổ 信tín 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 日nhật 默mặc 庵am 興hưng 道đạo 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 果quả 慜mẫn 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峯phong 需# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

雪tuyết 峯phong 毬cầu 堂đường 慧tuệ 忠trung 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 交giao 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

蓬bồng 萊# 圓viên 禪thiền 師sư 。

圓viên 通thông 旻# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

廬lư 山sơn 圓viên 通thông 守thủ 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 黃hoàng 龍long 觀quán 禪thiền 師sư 。

左tả 丞thừa 范phạm 沖# 居cư 士sĩ 。 樞xu 密mật 吳ngô 居cư 厚hậu 居cư 士sĩ 。

諫gián 議nghị 彭# 汝nhữ 霖lâm 居cư 士sĩ 。 中trung 丞thừa 盧lô 航# 居cư 士sĩ 。

左tả 司ty 都đô 貺# 居cư 士sĩ 。

明minh 招chiêu 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

石thạch 塔tháp 宣tuyên 祕bí 禮lễ 禪thiền 師sư 。

浮phù 山sơn 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

峨# 嵋# 靈linh 巖nham 徽# 禪thiền 師sư 。

祥tường 符phù 立lập 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

湖hồ 南nam 報báo 慈từ 淳thuần 禪thiền 師sư 。

雲vân 巖nham 游du 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

徑kính 山sơn 塗đồ 毒độc 智trí 策sách 禪thiền 師sư 。

信tín 相tương/tướng 顯hiển 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

金kim 繩thằng 文văn 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế

育dục 王vương 諶# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

萬vạn 年niên 心tâm 聞văn 曇đàm 賁# 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 慈từ 航# 了liễu 朴phác 禪thiền 師sư 。

西tây 巖nham 宗tông 回hồi 禪thiền 師sư 。 高cao 麗lệ 國quốc 坦thản 然nhiên 國quốc 師sư 。

龍long 華hoa 無vô 住trụ 本bổn 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

東đông 山sơn 吉cát 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

靈linh 隱ẩn 懶lãn 庵am 道đạo 樞xu 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 慜mẫn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

光quang 孝hiếu 悟ngộ 初sơ 首thủ 座tòa 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế

萬vạn 年niên 賁# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

龍long 鳴minh 在tại 庵am 賢hiền 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 咦# 庵am 鑑giám 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 雪tuyết 庵am 從tùng 瑾# 禪thiền 師sư 。 智trí 門môn 谷cốc 庵am 景cảnh 蒙mông 禪thiền 師sư 。

五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 目Mục 錄Lục 卷quyển 第đệ 八bát