五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 目Mục 錄Lục
Quyển 0004
清Thanh 超Siêu 永Vĩnh 編Biên 輯

五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 目Mục 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ

卷quyển 二nhị 十thập 一nhất

臨lâm 濟tế 宗tông 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 四tứ 世thế

黃hoàng 檗# 運vận 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

臨lâm 濟tế 義nghĩa 玄huyền 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 五ngũ 世thế

臨lâm 濟tế 玄huyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

興hưng 化hóa 存tồn 獎tưởng 禪thiền 師sư 。 寶bảo 壽thọ 沼chiểu 禪thiền 師sư 。

三tam 聖thánh 慧tuệ 然nhiên 禪thiền 師sư 。 魏ngụy 府phủ 大đại 覺giác 和hòa 尚thượng 。

灌quán 溪khê 志chí 閑nhàn 禪thiền 師sư 。 涿# 州châu 紙chỉ 衣y 和hòa 尚thượng 。

定định 州châu 善thiện 崔thôi 禪thiền 師sư 。 鎮trấn 州châu 萬vạn 壽thọ 和hòa 尚thượng 。

幽u 州châu 譚đàm 空không 和hòa 尚thượng 。 襄tương 州châu 歷lịch 村thôn 和hòa 尚thượng 。

滄thương 州châu 米mễ 倉thương 和hòa 尚thượng 。 新tân 羅la 智trí 異dị 和hòa 尚thượng 。

善thiện 權quyền 山sơn 徹triệt 和hòa 尚thượng 。 金kim 沙sa 和hòa 尚thượng 。

齊tề 聳tủng 和hòa 尚thượng 。 雲vân 山sơn 和hòa 尚thượng 。

虎hổ 谿khê 菴am 主chủ 。 覆phú 盆bồn 和hòa 尚thượng 。

桐# 峯phong 菴am 主chủ 。 杉# 洋dương 菴am 主chủ 。

定định 上thượng 座tòa 。 奯# 上thượng 座tòa 。

涿# 州châu 秀tú 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 允duẫn 誠thành 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 六lục 世thế

興hưng 化hóa 獎tưởng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

南nam 院viện 慧tuệ 顒ngung 禪thiền 師sư 。 守thủ 廓khuếch 侍thị 者giả 。

克khắc 賓tân 維duy 那na (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 天thiên 鉢bát 和hòa 尚thượng 。

寶bảo 壽thọ 沼chiểu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

西tây 院viện 思tư 明minh 禪thiền 師sư 。 寶bảo 壽thọ 二nhị 世thế 禪thiền 師sư 。

三tam 聖thánh 然nhiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

鎮trấn 州châu 大đại 悲bi 和hòa 尚thượng 。 淄# 州châu 水thủy 陸lục 和hòa 尚thượng 。

魏ngụy 府phủ 覺giác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

廬lư 州châu 大đại 覺giác 禪thiền 師sư 。 澄trừng 心tâm 旻# 德đức 禪thiền 師sư 。

荊kinh 南nam 竹trúc 園viên 和hòa 尚thượng 。 宋tống 州châu 法pháp 華hoa 和hòa 尚thượng 。

灌quán 溪khê 閑nhàn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

魯lỗ 祖tổ 教giáo 禪thiền 師sư 。

紙chỉ 衣y 和hòa 尚thượng 法pháp 嗣tự 。

鎮trấn 州châu 譚đàm 空không 和hòa 尚thượng 。 際tế 上thượng 座tòa 。

卷quyển 二nhị 十thập 二nhị

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 七thất 世thế

南nam 院viện 顒ngung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

風phong 穴huyệt 延diên 沼chiểu 禪thiền 師sư 。 頴dĩnh 橋kiều 安an 禪thiền 師sư 。

西tây 院viện 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

興hưng 陽dương 歸quy 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 八bát 世thế

風phong 穴huyệt 沼chiểu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

首thủ 山sơn 省tỉnh 念niệm 禪thiền 師sư 。 廣quảng 慧tuệ 真chân 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 興hưng 滿mãn 禪thiền 師sư 。 潭đàm 州châu 靈linh 泉tuyền 和hòa 尚thượng 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 九cửu 世thế

首thủ 山sơn 念niệm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

汾# 陽dương 善thiện 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 葉diệp 縣huyện 歸quy 省tỉnh 禪thiền 師sư 。

神thần 鼎đỉnh 洪hồng 諲# 禪thiền 師sư 。 谷cốc 隱ẩn 蘊uẩn 聰thông 禪thiền 師sư 。

廣quảng 慧tuệ 元nguyên 璉# 禪thiền 師sư 。 三tam 交giao 智trí 嵩tung 禪thiền 師sư 。

智trí 門môn 迥huýnh 罕# 禪thiền 師sư 。 鹿lộc 門môn 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 。

丞thừa 相tương/tướng 王vương 隨tùy 。 首thủ 山sơn 懷hoài 志chí 禪thiền 師sư 。

鐵thiết 佛Phật 智trí 暠# 禪thiền 師sư 。 仁nhân 王vương 處xứ 評bình 禪thiền 師sư 。

南nam 臺đài 契khế 曠khoáng 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 黃hoàng 檗# 重trọng/trùng 謐mịch 禪thiền 師sư 。

南nam 臺đài 契khế 聰thông 禪thiền 師sư 。 福phước 聖thánh 善thiện 瑫# 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 三tam

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 世thế

汾# 陽dương 昭chiêu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

石thạch 霜sương 楚sở 圓viên 禪thiền 師sư 。 瑯# 琊gia 慧tuệ 覺giác 禪thiền 師sư 。

大đại 愚ngu 守thủ 芝chi 禪thiền 師sư 。 石thạch 霜sương 法pháp 永vĩnh 禪thiền 師sư 。

法pháp 華hoa 全toàn 舉cử 禪thiền 師sư 。 芭ba 蕉tiêu 谷cốc 泉tuyền 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 梅mai 曉hiểu 愚ngu 禪thiền 師sư 。 天thiên 聖thánh 皓hạo 泰thái 禪thiền 師sư 。

龍long 潭đàm 智trí 圓viên 禪thiền 師sư 。 投đầu 子tử 圓viên 修tu 禪thiền 師sư 。

汾# 陽dương 道đạo 一nhất 禪thiền 師sư 。 荊kinh 南nam 竹trúc 園viên 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

羅La 漢Hán 興hưng 禪thiền 師sư 。 疎sơ 山sơn 曉hiểu 珠châu 禪thiền 師sư 。

乾can/kiền/càn 明minh 了liễu 同đồng 禪thiền 師sư 。 立lập 化hóa 侍thị 者giả 。

葉diệp 縣huyện 省tỉnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

浮phù 山sơn 圓viên 鑒giám 禪thiền 師sư 。 寶bảo 應ưng 法pháp 昭chiêu 禪thiền 師sư 。

大Đại 乘Thừa 慧tuệ 果quả 禪thiền 師sư 。 廣quảng 慧tuệ 懷hoài 慶khánh 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

承thừa 天thiên 遐hà 猛mãnh 禪thiền 師sư 。 什thập 邡# 方phương 水thủy 禪thiền 師sư 。

香hương 嚴nghiêm 海hải 僊tiên 禪thiền 師sư 。 石thạch 門môn 守thủ 進tiến 禪thiền 師sư 。

神thần 鼎đỉnh 諲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

開khai 聖thánh 寶bảo 情tình 禪thiền 師sư 。 妙diệu 智trí 光quang 雲vân 禪thiền 師sư 。

夾giáp 山sơn 子tử 英anh 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 龍long 興hưng 禹vũ 禪thiền 師sư 。

善thiện 光quang 蘭lan 禪thiền 師sư 。 枕chẩm 峰phong 清thanh 契khế 禪thiền 師sư 。

鰲# 口khẩu 政chánh 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 康khang 延diên 超siêu 禪thiền 師sư 。

德đức 山sơn 懷hoài 宥hựu 禪thiền 師sư 。 靈linh 芝chi 子tử 政chánh 禪thiền 師sư 。

濛# 陽dương 希hy 譽dự 禪thiền 師sư 。 龍long 興hưng 慧tuệ 牧mục 禪thiền 師sư 。

高cao 田điền 法pháp 明minh 禪thiền 師sư 。 靈linh 巖nham 文văn 智trí 禪thiền 師sư 。

谷cốc 隱ẩn 聰thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

金kim 山sơn 曇đàm 頴dĩnh 禪thiền 師sư 。 翠thúy 峰phong 慧tuệ 月nguyệt 禪thiền 師sư 。

仗trượng 錫tích 修tu 己kỷ 禪thiền 師sư 。 大Đại 乘Thừa 德đức 遵tuân 禪thiền 師sư 。

竹trúc 園viên 法pháp 顯hiển 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 福phước 延diên 照chiếu 禪thiền 師sư 。

景cảnh 清thanh 居cư 素tố 禪thiền 師sư 。 仁nhân 壽thọ 嗣tự 珍trân 禪thiền 師sư 。

雲vân 門môn 顯hiển 欽khâm 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 慶khánh 光quang 普phổ 禪thiền 師sư 。

都đô 尉úy 李# 遵tuân 勗úc 。 英anh 公công 夏hạ 竦tủng 。

龍long 華hoa 齊tề 嶽nhạc 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 疎sơ 山sơn 古cổ 禪thiền 師sư 。

谷cốc 隱ẩn 可khả 宗tông 禪thiền 師sư 。 棲tê 隱ẩn 自tự 然nhiên 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 辯biện 元nguyên 禪thiền 師sư 。 上thượng 元nguyên 新tân 禪thiền 師sư 。

翠thúy 峰phong 普phổ 禪thiền 師sư 。 鳳phượng 凰hoàng 了liễu 同đồng 禪thiền 師sư 。

壽thọ 寧ninh 慧tuệ 靈linh 禪thiền 師sư 。 雲vân 門môn 靈linh 毅nghị 禪thiền 師sư 。

安an 樂lạc 照chiếu 嚴nghiêm 禪thiền 師sư 。 襲tập 親thân 圓viên 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

廣quảng 教giáo 了liễu 宗tông 禪thiền 師sư 。 泗# 洲châu 祕bí 禪thiền 師sư 。

普phổ 明minh 澄trừng 禪thiền 師sư 。 福phước 勝thắng 集tập 禪thiền 師sư 。

廣quảng 德đức 遠viễn 禪thiền 師sư 。 普phổ 照chiếu 禪thiền 師sư 。

覺giác 圓viên 禪thiền 師sư 。 谷cốc 隱ẩn 薛tiết 大đại 頭đầu 。

雙song 林lâm 己kỷ 禪thiền 師sư 。 康khang 公công 王vương 曙# 。

廣quảng 慧tuệ 璉# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

華hoa 嚴nghiêm 道đạo 隆long 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 力lực 慧tuệ 南nam 禪thiền 師sư 。

廣quảng 慧tuệ 德đức 宣tuyên 禪thiền 師sư 。 文văn 公công 楊dương 億ức 。

華hoa 嚴nghiêm 明minh 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 佛Phật 跡tích 雲vân 皎hiệu 禪thiền 師sư 。

雲vân 臺đài 己kỷ 親thân 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 四tứ

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 一nhất 世thế

石thạch 霜sương 圓viên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

黃hoàng 龍long 慧tuệ 南nam 禪thiền 師sư (# 語ngữ 具cụ 別biệt 卷quyển )# 。 楊dương 岐kỳ 方phương 會hội 禪thiền 師sư (# 語ngữ 具cụ 別biệt 卷quyển )# 。

翠thúy 巖nham 可khả 真chân 禪thiền 師sư 。 贊tán 元nguyên 覺giác 海hải 禪thiền 師sư 。

武võ 泉tuyền 山sơn 政chánh 禪thiền 師sư 。 雙song 峯phong 省tỉnh 回hồi 禪thiền 師sư 。

大đại 寧ninh 道đạo 寬khoan 禪thiền 師sư 。 道đạo 吾ngô 悟ngộ 真chân 禪thiền 師sư 。

蔣tưởng 山sơn 保bảo 心tâm 禪thiền 師sư 。 百bách 丈trượng 惟duy 政chánh 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 蘊uẩn 良lương 禪thiền 師sư 。 南nam 峯phong 惟duy 廣quảng 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 德đức 乾can/kiền/càn 禪thiền 師sư 。 靈linh 山sơn 本bổn 言ngôn 禪thiền 師sư 。

廣quảng 法pháp 院viện 源nguyên 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 德đức 章chương 禪thiền 師sư 。

金kim 鑾# 善thiện 禪thiền 師sư 。 普phổ 照chiếu 修tu 戒giới 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

首thủ 座tòa 清thanh 素tố 禪thiền 師sư 。 資tư 福phước 海hải 善thiện 禪thiền 師sư 。

聖thánh 壽thọ 韶thiều 禪thiền 師sư 。 太thái 平bình 戴đái 休hưu 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 簡giản 程# 禪thiền 師sư 。 藥dược 山sơn 義nghĩa 銑# 禪thiền 師sư 。

羅La 漢Hán 居cư 奉phụng 禪thiền 師sư 。 菩Bồ 提Đề 光quang 用dụng 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 樂nhạo/nhạc/lạc 悅duyệt 禪thiền 師sư 。 壽thọ 寧ninh 真chân 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 清thanh 遂toại 禪thiền 師sư 。 藏tạng 院viện 行hành 原nguyên 禪thiền 師sư 。

烏ô 龍long 應ưng 光quang 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 智trí 堅kiên 禪thiền 師sư 。

報báo 本bổn 澄trừng 悅duyệt 禪thiền 師sư 。 薦tiến 福phước 岑sầm 禪thiền 師sư 。

洛lạc 浦# 景cảnh 韶thiều 禪thiền 師sư 。 石thạch 室thất 應ưng 禪thiền 師sư 。

大đại 羅la 永vĩnh 寧ninh 禪thiền 師sư 。 金kim 剛cang 德đức 禪thiền 師sư 。

雲vân 際tế 信tín 安an 禪thiền 師sư 。 興hưng 化hóa 德đức 一nhất 禪thiền 師sư 。

幕mạc 阜phụ 慶khánh 餘dư 禪thiền 師sư 。 羅la 山sơn 仁nhân 徹triệt 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 了liễu 文văn 禪thiền 師sư 。 普phổ 門môn 洪hồng 澤trạch 禪thiền 師sư 。

羅la 山sơn 惟duy 慎thận 禪thiền 師sư 。 法pháp 石thạch 德đức 雅nhã 禪thiền 師sư 。

翠thúy 峰phong 澤trạch 禪thiền 師sư 。 泗# 洲châu 善thiện 集tập 禪thiền 師sư 。

泗# 洲châu 源nguyên 祿lộc 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 上thượng 座tòa 。

提đề 刑hình 楊dương 畋điền 。

瑯# 琊gia 覺giác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

定định 慧tuệ 超siêu 信tín 禪thiền 師sư 。 泐# 潭đàm 曉hiểu 月nguyệt 禪thiền 師sư 。

姜# 山sơn 方phương 禪thiền 師sư 。 白bạch 鹿lộc 顯hiển 端đoan 禪thiền 師sư 。

瑯# 琊gia 智trí 遷thiên 禪thiền 師sư 。 涼lương 峯phong 洞đỗng 淵uyên 禪thiền 師sư 。

真Chân 如Như 方phương 禪thiền 師sư 。 興hưng 教giáo 坦thản 禪thiền 師sư 。

歸quy 宗tông 可khả 宣tuyên 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 水thủy 子tử 璿# 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 龍long 有hữu 新tân 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 瑯# 琊gia 繼kế 詮thuyên 禪thiền 師sư 。

西tây 余dư 忠trung 禪thiền 師sư 。 公công 安an 子tử 和hòa 禪thiền 師sư 。

天Thiên 竺Trúc 智trí 明minh 禪thiền 師sư 。 黃hoàng 鶴hạc 可khả 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

圓viên 通thông 智trí 珂kha 禪thiền 師sư 。 證chứng 勝thắng 良lương 禪thiền 師sư 。

崇sùng 勝thắng 文văn 捷tiệp 禪thiền 師sư 。 九cửu 嵕# 仁nhân 益ích 禪thiền 師sư 。

甘cam 露lộ 亮lượng 禪thiền 師sư 。 玉ngọc 泉tuyền 務vụ 本bổn 禪thiền 師sư 。

褒bao 禪thiền 忠trung 禪thiền 師sư 。 褒bao 禪thiền 用dụng 孫tôn 禪thiền 師sư 。

法pháp 海hải 亮lượng 禪thiền 師sư 。 開khai 聖thánh 曉hiểu 嚴nghiêm 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 泉tuyền 悟ngộ 空không 禪thiền 師sư 。 查# 待đãi 制chế 。

大đại 愚ngu 芝chi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

雲vân 峯phong 文văn 悅duyệt 禪thiền 師sư 。 瑞thụy 光quang 月nguyệt 禪thiền 師sư 。

洞đỗng 山sơn 子tử 圓viên 禪thiền 師sư 。 興hưng 陽dương 啟khải 珊san 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

大đại 禹vũ 簡giản 南nam 禪thiền 師sư 。 法Pháp 輪luân 聰thông 禪thiền 師sư 。

雲vân 頂đảnh 繼kế 蘭lan 禪thiền 師sư 。 開khai 福phước 守thủ 義nghĩa 禪thiền 師sư 。

興hưng 陽dương 啟khải 舟chu 禪thiền 師sư 。 承thừa 天thiên 應ưng 禪thiền 師sư 。

龍long 王vương 師sư 進tiến 禪thiền 師sư 。 承thừa 天thiên 守thủ 勤cần 禪thiền 師sư 。

圭# 峰phong 光quang 應ưng 禪thiền 師sư 。

石thạch 霜sương 永vĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

福phước 嚴nghiêm 保bảo 宗tông 禪thiền 師sư 。 太thái 陽dương 如như 漢hán 禪thiền 師sư 。

勝thắng 業nghiệp 智trí 增tăng 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 保bảo 寧ninh 承thừa 泰thái 禪thiền 師sư 。

大đại 光quang 玉ngọc 圓viên 禪thiền 師sư 。 石thạch 霜sương 皓hạo 詮thuyên 禪thiền 師sư 。

興hưng 國quốc 慧tuệ 秀tú 禪thiền 師sư 。 圓viên 通thông 文văn 溥phổ 禪thiền 師sư 。

浮phù 山sơn 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

淨tịnh 因nhân 道đạo 臻trăn 禪thiền 師sư 。 興hưng 化hóa 仁nhân 嶽nhạc 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 泉tuyền 謂vị 芳phương 禪thiền 師sư 。 定định 林lâm 慧tuệ 琛# 禪thiền 師sư 。

本bổn 覺giác 若nhược 珠châu 禪thiền 師sư 。 華hoa 嚴nghiêm 普phổ 孜tư 禪thiền 師sư 。

清thanh 隱ẩn 惟duy 湜# 禪thiền 師sư 。 衡hành 嶽nhạc 奉phụng 能năng 禪thiền 師sư 。

白bạch 馬mã 景cảnh 雲vân 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 甘cam 露lộ 慶khánh 餘dư 禪thiền 師sư 。

歸quy 宗tông 鴻hồng 式thức 禪thiền 師sư 。 浮phù 山sơn 洪hồng 璉# 禪thiền 師sư 。

甘cam 露lộ 法Pháp 眼nhãn 禪thiền 師sư 。 西tây 禪thiền 繼kế 圖đồ 禪thiền 師sư 。

東đông 禪thiền 仁nhân 照chiếu 禪thiền 師sư 。 歸quy 宗tông 普phổ 安an 禪thiền 師sư 。

太thái 平bình 賢hiền 禪thiền 師sư 。 萬vạn 杉# 浩hạo 修tu 禪thiền 師sư 。

溪khê 山sơn 曉hiểu 雲vân 禪thiền 師sư 。

法pháp 華hoa 舉cử 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

永vĩnh 慶khánh 文văn 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 海hải 會hội 文văn 禪thiền 師sư 。

興hưng 化hóa 規quy 禪thiền 師sư 。 龍long 潭đàm 顒ngung 禪thiền 師sư 。

覺giác 華hoa 康khang 禪thiền 師sư 。 海hải 會hội 海hải 禪thiền 師sư 。

天thiên 聖thánh 皓hạo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

常thường 熟thục 稟bẩm 珍trân 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 西tây 余dư 寶bảo 實thật 禪thiền 師sư 。

常thường 熟thục 令linh 然nhiên 禪thiền 師sư 。 福phước 嚴nghiêm 處xứ 成thành 禪thiền 師sư 。

中trung 禪thiền 顯hiển 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 和hòa 文văn 禪thiền 師sư 。

汾# 陽dương 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

太thái 子tử 同đồng 廣quảng 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

乾can/kiền/càn 明minh 同đồng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

雙song 池trì 智trí 常thường 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 含hàm 珠châu 禪thiền 師sư 。

普phổ 寧ninh 常thường 瑩oánh 禪thiền 師sư 。 南nam 臺đài 善thiện 圓viên 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 五ngũ

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 一nhất 世thế

寶bảo 應ưng 昭chiêu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

瑯# 琊gia 方phương 銳duệ 禪thiền 師sư 。 興hưng 陽dương 希hy 隱ẩn 禪thiền 師sư 。

石thạch 門môn 進tiến 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

瑞thụy 巖nham 智trí 才tài 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 頴dĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

普phổ 慈từ 崇sùng 珍trân 禪thiền 師sư 。 瑞thụy 竹trúc 仲trọng 和hòa 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 懷hoài 賢hiền 禪thiền 師sư 。 石thạch 佛Phật 顯hiển 忠trung 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 住trụ 居cư 說thuyết 禪thiền 師sư 。 西tây 余dư 拱củng 辰thần 禪thiền 師sư 。

般Bát 若Nhã 善thiện 端đoan 禪thiền 師sư 。 廣quảng 教giáo 繼kế 真chân 禪thiền 師sư 。

節tiết 孝hiếu 李# 端đoan 愿# 。 烏ô 崖nhai 了liễu 暹# 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

上thượng 方phương 希hy 元nguyên 禪thiền 師sư 。 南nam 禪thiền 自tự 聰thông 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 了liễu 素tố 禪thiền 師sư 。 隱ẩn 靜tĩnh 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

法pháp 性tánh 紹thiệu 明minh 禪thiền 師sư 。 五ngũ 峰phong 仲trọng 熈# 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 詮thuyên 禪thiền 師sư 。 瑞thụy 竹trúc 惟duy 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

法pháp 惟duy 用dụng 彰chương 禪thiền 師sư 。 因nhân 勝thắng 如như 道đạo 禪thiền 師sư 。

洞đỗng 庭đình 月nguyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

薦tiến 福phước 亮lượng 禪thiền 師sư 。 承thừa 天thiên 世thế 珍trân 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

瑞thụy 光quang 嵩tung 禪thiền 師sư 。

仗trượng 錫tích 己kỷ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

黃hoàng 巖nham 保bảo 軒hiên 禪thiền 師sư 。 雲vân 居cư 志chí 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

龍long 華hoa 嶽nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

西tây 余dư 淨tịnh 端đoan 禪thiền 師sư 。 翠thúy 峰phong 顯hiển 儔trù 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

景cảnh 清thanh 素tố 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

承thừa 天thiên 自tự 能năng 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 何hà 山sơn 日nhật 儉kiệm 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 辯biện 岑sầm 禪thiền 師sư 。 翠thúy 峰phong 子tử 淵uyên 禪thiền 師sư 。

大Đại 乘Thừa 遵tuân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

龍long 山sơn 景cảnh 靜tĩnh 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 雙song 池trì 寵sủng 禪thiền 師sư 。

竹trúc 林lâm 用dụng 淳thuần 禪thiền 師sư 。 智trí 門môn 智trí 常thường 禪thiền 師sư 。

竹trúc 園viên 顯hiển 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

廣quảng 安an 道đạo 軫# 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 香hương 水thủy 守thủ 真chân 禪thiền 師sư 。

雙song 林lâm 己kỷ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

楓phong 林lâm 來lai 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 二nhị 世thế

翠thúy 巖nham 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

大đại 溈# 慕mộ 喆# 禪thiền 師sư 。 西tây 林lâm 崇sùng 奧áo 禪thiền 師sư 。

石thạch 鼓cổ 洞đỗng 珠châu 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 因nhân 文văn 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

永vĩnh 安an 普phổ 禪thiền 師sư 。

蔣tưởng 山sơn 元nguyên 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 法pháp 雅nhã 禪thiền 師sư 。 丞thừa 熈# 應ưng 悅duyệt 禪thiền 師sư 。

石thạch 門môn 雅nhã 禪thiền 師sư 。 龜quy 峰phong 子tử 瓊# 禪thiền 師sư 。

蔣tưởng 山sơn 可khả 政chánh 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 甘cam 露lộ 宗tông 賁# 禪thiền 師sư 。

甘cam 露lộ 德đức 巖nham 禪thiền 師sư 。 普phổ 門môn 道đạo 彥ngạn 禪thiền 師sư 。

居cư 士sĩ 黃hoàng 安an 禮lễ 。

雙song 峯phong 回hồi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

光quang 國quốc 文văn 贊tán 禪thiền 師sư 。 靈linh 山sơn 彥ngạn 文văn 禪thiền 師sư 。

勝thắng 業nghiệp 仲trọng 祥tường 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 雲vân 陽dương 慧tuệ 然nhiên 禪thiền 師sư 。

定định 慧tuệ 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

穹# 窿# 智trí 圓viên 禪thiền 師sư 。 明minh 因nhân 悟ngộ 果quả 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

啟khải 寧ninh 處xứ 明minh 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 日nhật 如như 鑑giám 禪thiền 師sư 。

鹿lộc 苑uyển 契khế 符phù 禪thiền 師sư 。 普phổ 明minh 法pháp 澄trừng 禪thiền 師sư 。

雲vân 峯phong 悅duyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

壽thọ 寧ninh 齊tề 曉hiểu 禪thiền 師sư 。 澄trừng 慧tuệ 咸hàm 詡# 禪thiền 師sư 。

精tinh 嚴nghiêm 繼kế 式thức 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 大đại 龍long 守thủ 真chân 禪thiền 師sư 。

郭quách 山sơn 霖lâm 禪thiền 師sư 。 雍ung 熈# 有hữu 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

龍long 牙nha 如như 水thủy 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 因nhân 臻trăn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

長trường/trưởng 慶khánh 惠huệ 暹# 禪thiền 師sư 。 棲tê 勝thắng 繼kế 超siêu 禪thiền 師sư 。

香hương 嚴nghiêm 洞đỗng 敷phu 禪thiền 師sư 。 少thiểu 林lâm 元nguyên 訓huấn 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

北bắc 禪thiền 紹thiệu 宣tuyên 禪thiền 師sư 。 白bạch 鹿lộc 宗tông 海hải 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 圓viên 禪thiền 師sư 。

興hưng 化hóa 嶽nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

興hưng 化hóa 紹thiệu 清thanh 禪thiền 師sư 。 定định 林lâm 景cảnh 芳phương 禪thiền 師sư 。

首thủ 山sơn 處xứ 珪# 禪thiền 師sư 。 上thượng 方phương 希hy 元nguyên 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

玉ngọc 泉tuyền 芳phương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

慧tuệ 力lực 善thiện 周chu 禪thiền 師sư 。 聖thánh 泉tuyền 紹thiệu 燈đăng 禪thiền 師sư 。

南nam 華hoa 重trọng/trùng 辨biện 禪thiền 師sư 。 延diên 福phước 智trí 興hưng 禪thiền 師sư 。

道đạo 吾ngô 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

等đẳng 覺giác 智trí 燈đăng 禪thiền 師sư 。

菩Bồ 提Đề 用dụng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

淨tịnh 土độ 善thiện 思tư 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 遂toại 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

大đại 中trung 立lập 志chí 禪thiền 師sư 。 乾can/kiền/càn 元nguyên 圓viên 禪thiền 師sư 。

萬vạn 壽thọ 應ưng 城thành 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 慧tuệ 中trung 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

武võ 泉tuyền 政chánh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

慶khánh 善thiện 宗tông 震chấn 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

玉ngọc 泉tuyền 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

護hộ 國quốc 齊tề 月nguyệt 禪thiền 師sư 。

福phước 嚴nghiêm 宗tông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

華hoa 藥dược 義nghĩa 然nhiên 禪thiền 師sư 。 承thừa 天thiên 智trí 昱dục 禪thiền 師sư 。

太thái 子tử 廣quảng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

龍long 門môn 青thanh 照chiếu 禪thiền 師sư 。

大đại 寧ninh 寬khoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

兜Đâu 率Suất 無vô 證chứng 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 楊dương 岐kỳ 修tu 廣quảng 禪thiền 師sư 。

洛lạc 浦# 韶thiều 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

夾giáp 山sơn 道đạo 暹# 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 洛lạc 浦# 密mật 詢tuân 禪thiền 師sư 。

仁nhân 王vương 道đạo 圓viên 禪thiền 師sư 。

泐# 潭đàm 月nguyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

上thượng 藍lam 居cư 晉tấn 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 泐# 潭đàm 道đạo 律luật 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 安an 修tu 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 開khai 先tiên 慈từ 覺giác 禪thiền 師sư 。

薦tiến 福phước 宗tông 海hải 禪thiền 師sư 。

白bạch 鹿lộc 端đoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

法pháp 海hải 戒giới 珠châu 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

涼lương 峰phong 淵uyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

隱ẩn 山sơn 法pháp 燦# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

興hưng 教giáo 坦thản 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

明minh 教giáo 紹thiệu 珵# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

開khai 福phước 義nghĩa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

澄trừng 慧tuệ 惟duy 昺# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

興hưng 陽dương 舟chu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

智trí 門môn 慧tuệ 泰thái 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

常thường 熟thục 珍trân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

金kim 山sơn 慧tuệ 滿mãn 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

歸quy 宗tông 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

慈từ 雲vân 有hữu 規quy 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 同đồng 安an 宗tông 一nhất 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 賢hiền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

圓viên 通thông 知tri 謹cẩn 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

烏ô 崖nhai 暹# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

西tây 禪thiền 希hy 用dụng 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

承thừa 天thiên 珍trân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

白bạch 水thủy 中trung 白bạch 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 九cửu 頂đảnh 智trí 海hải 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 三tam 世thế

大đại 溈# 喆# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

智trí 海hải 道đạo 平bình 禪thiền 師sư 。 泐# 潭đàm 景cảnh 祥tường 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 慧tuệ 蘭lan 禪thiền 師sư 。 東đông 明minh 仁nhân 僊tiên 禪thiền 師sư 。

普phổ 照chiếu 曉hiểu 欽khâm 禪thiền 師sư 。 東đông 林lâm 自tự 遵tuân 禪thiền 師sư 。

福phước 嚴nghiêm 寘trí 禪thiền 師sư 。 東đông 明minh 遷thiên 禪thiền 師sư 。

道đạo 吾ngô 汝nhữ 能năng 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 興hưng 教giáo 慧tuệ 淳thuần 禪thiền 師sư 。

羅la 浮phù 希hy 聲thanh 禪thiền 師sư 。 興hưng 陽dương 賢hiền 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 安an 妙diệu 喜hỷ 禪thiền 師sư 。 中trung 峰phong 智trí 源nguyên 禪thiền 師sư 。

靈linh 泉tuyền 道đạo 堅kiên 禪thiền 師sư 。 清thanh 居cư 文văn 哲triết 禪thiền 師sư 。

萬vạn 壽thọ 子tử 昇thăng 禪thiền 師sư 。 崇sùng 因nhân 正chánh 禪thiền 師sư 。

嘉gia 祐hựu 辨biện 禪thiền 師sư 。 嶽nhạc 麓lộc 海hải 禪thiền 師sư 。

溈# 山sơn 雲vân 靄# 禪thiền 師sư 。 齊tề 榮vinh 首thủ 座tòa 。

溈# 山sơn 永vĩnh 菴am 主chủ 。 瑞thụy 峰phong 道đạo 宗tông 禪thiền 師sư 。

昭chiêu 覺giác 師sư 範phạm 禪thiền 師sư 。 萬vạn 壽thọ 道đạo 悰# 禪thiền 師sư 。

雲vân 峰phong 清thanh 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 象tượng 耳nhĩ 子tử 真chân 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 福phước 慧tuệ 文văn 禪thiền 師sư 。 禾hòa 山sơn 慧tuệ 文văn 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 雅nhã 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

光quang 孝hiếu 普phổ 印ấn 禪thiền 師sư 。 龍long 游du 清thanh 韻vận 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

石thạch 門môn 永vĩnh 熈# 禪thiền 師sư 。 禪thiền 林lâm 永vĩnh 覺giác 禪thiền 師sư 。

慶khánh 善thiện 震chấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

慶khánh 善thiện 普phổ 能năng 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 土độ 思tư 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

萬vạn 壽thọ 法pháp 詮thuyên 禪thiền 師sư 。 慶khánh 善thiện 守thủ 隆long 禪thiền 師sư 。

護hộ 國quốc 月nguyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

護hộ 國quốc 慧tuệ 本bổn 禪thiền 師sư 。

大đại 中trung 志chí 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

虎hổ 丘khâu 文văn 湛trạm 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

上thượng 藍lam 晉tấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

雙song 溪khê 如như 珪# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

興hưng 化hóa 清thanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

南nam 臺đài 德đức 基cơ 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

白bạch 水thủy 白bạch 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

天thiên 寧ninh 演diễn 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 大Đại 乘Thừa 黨đảng 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 四tứ 世thế

智trí 海hải 平bình 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

淨tịnh 因nhân 繼kế 成thành 禪thiền 師sư 。 海hải 輪luân 彥ngạn 孜tư 禪thiền 師sư 。

開khai 福phước 崇sùng 哲triết 禪thiền 師sư 。 廣quảng 教giáo 從tùng 原nguyên 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

雲vân 陽dương 廣quảng 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 金kim 山sơn 曉hiểu 常thường 禪thiền 師sư 。

隱ẩn 靜tĩnh 恭cung 禪thiền 師sư 。 黃hoàng 檗# 敏mẫn 從tùng 禪thiền 師sư 。

雲vân 巖nham 修tu 辯biện 禪thiền 師sư 。 柏# 子tử 慧tuệ 崇sùng 禪thiền 師sư 。

方Phương 廣Quảng 智trí 京kinh 禪thiền 師sư 。 東đông 禪thiền 法pháp 珊san 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慧tuệ 從tùng 應ưng 禪thiền 師sư 。

泐# 潭đàm 祥tường 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

洪hồng 福phước 德đức 昇thăng 禪thiền 師sư 。 萬vạn 壽thọ 慧tuệ 素tố 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 道đạo 淵uyên 禪thiền 師sư 。 木mộc 菴am 道đạo 瓊# 禪thiền 師sư 。

景cảnh 淳thuần 知tri 藏tạng 。 懷hoài 玉ngọc 用dụng 宣tuyên 首thủ 座tòa 。

天thiên 寧ninh 彥ngạn 宗tông 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 多đa 寶bảo 道đạo 威uy 禪thiền 師sư 。

啟khải 霞hà 德đức 宏hoành 禪thiền 師sư 。 泐# 潭đàm 惟duy 足túc 禪thiền 師sư 。

中trung 際tế 繼kế 寧ninh 禪thiền 師sư 。 鳳phượng 凰hoàng 師sư 閔mẫn 禪thiền 師sư 。

鳳phượng 山sơn 璘# 禪thiền 師sư 。 密mật 嚴nghiêm 子tử 唁# 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 蘭lan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

蘆lô 山sơn 無vô 相tướng 禪thiền 師sư 。

護hộ 國quốc 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

君quân 山sơn 普phổ 淨tịnh 禪thiền 師sư 。 護hộ 國quốc 介giới 豐phong 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

東đông 明minh 僊tiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

玉ngọc 泉tuyền 思tư 達đạt 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 福phước 文văn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

淨tịnh 光quang 藏tạng 禪thiền 師sư (# 以dĩ 下hạ 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 石thạch 墖# 禪thiền 師sư 。

禾hòa 山sơn 曉hiểu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

興hưng 化hóa 道đạo 全toàn 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

普phổ 照chiếu 欽khâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

永vĩnh 安an 可khả 文văn 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

光quang 孝hiếu 印ấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

東đông 林lâm 本bổn 然nhiên 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 五ngũ 世thế

淨tịnh 因nhân 成thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

瑞thụy 巖nham 如như 勝thắng 禪thiền 師sư 。 冶dã 父phụ 道đạo 川xuyên 禪thiền 師sư 。

洪hồng 福phước 昇thăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

甘cam 露lộ 常thường 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

開khai 善thiện 瓊# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

雪tuyết 峰phong 慧tuệ 山sơn 首thủ 座tòa (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 目Mục 錄Lục 卷quyển 第đệ 四tứ