五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 0073
清Thanh 超Siêu 永Vĩnh 編Biên 輯

五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 六lục

京kinh 都đô 聖thánh 感cảm 禪thiền 寺tự 住trụ 持trì (# 臣thần )# 僧Tăng 。 (# 超siêu 永vĩnh )# 。 編biên 輯# 。

京kinh 都đô 古cổ 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 住trụ 持trì (# 臣thần )# 僧Tăng 。 (# 超siêu 揆quỹ )# 。 較giảo 閱duyệt 。 進tiến 呈trình 。

臨lâm 濟tế 宗tông 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 三tam 十thập 七thất 世thế 隨tùy 錄lục 。

邵# 武võ 安an 國quốc 開khai 蓮liên 受thọ 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 。 牛ngưu 頭đầu 沒một 馬mã 頭đầu 回hồi 。 原nguyên 屬thuộc 諸chư 方phương 近cận 套sáo 。 擲trịch 金kim 鈎câu 布bố 鐵thiết 網võng 。 亦diệc 非phi 越việt 格cách 提đề 持trì 。 山sơn 僧Tăng 一nhất 十thập 六lục 年niên 。 擔đảm 枷già 行hành 脚cước 。 蕩đãng 盡tận 家gia 私tư 。 今kim 日nhật 撥bát 亂loạn 歸quy 來lai 。 爭tranh 敢cảm 重trọng/trùng 循tuần 舊cựu 轍triệt 。 雖tuy 不bất 謹cẩn 守thủ 門môn 庭đình 。 只chỉ 要yếu 諸chư 人nhân 搆câu 去khứ 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 明minh 覺giác 諱húy 日nhật 。 示thị 眾chúng 。 向hướng 壒# # 堆đôi 裏lý 。 橫hoạnh/hoành 空không 佛Phật 祖tổ 眼nhãn 睛tình 。 於ư 錦cẩm 繡tú 叢tùng 中trung 。 直trực 揑niết 。 帝đế 王vương 鼻tị 孔khổng 。 頓đốn 令linh 途đồ 路lộ 波ba 吒tra 底để 。 當đương 下hạ 歸quy 家gia 穩ổn 坐tọa 。 卻khước 使sử 孤cô 峰phong 頂đảnh 上thượng 者giả 。 抑ức 凡phàm 按án 下hạ 雲vân 頭đầu 。 增tăng 徑kính 山sơn 霹phích 靂lịch 之chi 家gia 聲thanh 。 響hưởng 太thái 平bình 琳# 瑯# 之chi 曲khúc 調điều 。 此thử 是thị 。 我ngã 本bổn 師sư 老lão 人nhân 尋tầm 。 常thường 行hành 履lý 處xứ 。 若nhược 是thị 放phóng 兩lưỡng 拋phao 。 三tam 增tăng 多đa 減giảm 少thiểu 。 至chí 于vu 末mạt 後hậu 示thị 寂tịch 。 掃tảo 跡tích 滅diệt 踪# 。 莫mạc 道đạo 諸chư 方phương 窺khuy 覰# 無vô 門môn 。 直trực 教giáo 佛Phật 祖tổ 潛tiềm 身thân 無vô 路lộ 。 不bất 肖tiếu 深thâm 慙tàm 匪phỉ 類loại 。 辱nhục 附phụ 師sư 門môn 。 茲tư 者giả 業nghiệp 負phụ 難nạn/nan 逃đào 。 冤oan 家gia 路lộ 狹hiệp 。 要yếu 且thả 如như 何hà 得đắc 見kiến 我ngã 老lão 人nhân 立lập 地địa 處xứ 。 驀# 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 。 春xuân 風phong 未vị 易dị 著trước 鉏# 犂lê 。 為vi 馬mã 為vi 牛ngưu 卻khước 看khán 時thời 。 口khẩu 縫phùng 纔tài 開khai 成thành 忤ngỗ 逆nghịch 。 此thử 心tâm 能năng 有hữu 幾kỷ 人nhân 知tri 。 示thị 眾chúng 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 我ngã 看khán 你nễ 。 朝triêu 到đáo 西tây 天thiên 。 暮mộ 歸quy 東đông 土thổ/độ 。 究cứu 竟cánh 長trường/trưởng 年niên 只chỉ 在tại 半bán 途đồ 。 復phục 橫hoạnh/hoành 按án 曰viết 。 明minh 知tri 是thị 滿mãn 腹phúc 絲ti 綸luân 。 填điền 胸hung 錦cẩm 繡tú 。 因nhân 甚thậm 問vấn 著trước 便tiện 開khai 口khẩu 不bất 得đắc 。 復phục 豎thụ 起khởi 曰viết 。 直trực 饒nhiêu 過quá 東đông 山sơn 下hạ 左tả 邊biên 底để 。 拈niêm 得đắc 王vương 節tiết 級cấp 。 失thất 卻khước 帖# 正chánh 好hảo/hiếu 。 勘khám 過quá 了liễu 打đả 。 且thả 道đạo 。 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 又hựu 且thả 如như 何hà 。 卓trác 一nhất 卓trác 曰viết 。 刀đao 山sơn 劒kiếm 樹thụ 平bình 時thời 路lộ 。 熱nhiệt 鐵thiết 烊dương 銅đồng 潤nhuận 口khẩu 漿tương 。 要yếu 得đắc 拖tha 犂lê 并tinh 拽duệ 耙# 。 何hà 妨phương 倒đảo 腹phúc 與dữ 傾khuynh 膓# 。 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 一nhất 言ngôn 既ký 出xuất 。 駟tứ 馬mã 難nạn/nan 追truy 。 問vấn 如như 何hà 是thị 天thiên 地địa 同đồng 根căn 。 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 。 師sư 曰viết 。 南nam 山sơn 起khởi 雲vân 。 北bắc 山sơn 下hạ 雨vũ 。 曰viết 某mỗ 甲giáp 蒙mông 昧muội 。 請thỉnh 師sư 細tế 指chỉ 。 師sư 曰viết 。 朝triêu 看khán 東đông 南nam 。 暮mộ 看khán 西tây 北bắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 安an 國quốc 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 萬vạn 壑hác 松tùng 聲thanh 來lai 不bất 盡tận 。 一nhất 池trì 皓hạo 月nguyệt 夜dạ 長trường/trưởng 明minh 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 堦# 下hạ 痛thống 刪san 非phi 類loại 草thảo 。 雨vũ 中trung 閒gian/nhàn 種chủng 及cập 時thời 蔬# (# 憨# 璞# 聰thông 嗣tự )# 。

盤bàn 山sơn 甘cam 泉tuyền 語ngữ 石thạch 德đức 禪thiền 師sư

上thượng 堂đường 。 法pháp 無vô 定định 相tương/tướng 。 定định 莫mạc 非phi 禪thiền 。 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 。 法pháp 法pháp 全toàn 彰chương 。 舉cử 止chỉ 動động 步bộ 。 無vô 非phi 本bổn 有hữu 風phong 光quang 。 運vận 水thủy 搬# 柴sài 。 正chánh 是thị 當đương 人nhân 作tác 略lược 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 直trực 下hạ 承thừa 褫sỉ 。 慎thận 弗phất 擬nghĩ 議nghị 。 解giải 制chế 上thượng 堂đường 。 圓viên 通thông 法Pháp 門môn 。 無vô 在tại 不bất 在tại 。 昔tích 本bổn 無vô 結kết 。 今kim 何hà 有hữu 解giải 。 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 三tam 昧muội 。 迦Ca 葉Diếp 不bất 知tri 。 迦Ca 葉Diếp 三tam 昧muội 。 阿A 難Nan 不bất 知tri 。 阿A 難Nan 三tam 昧muội 。 商thương 那na 和hòa 修tu 不bất 知tri 。 乃nãi 至chí 先tiên 師sư 三tam 昧muội 。 山sơn 僧Tăng 不bất 知tri 。 只chỉ 如như 甘cam 泉tuyền 。 一nhất 冬đông 東đông 語ngữ 西tây 話thoại 。 今kim 日nhật 撤triệt 開khai 布bố 袋đại 。 現hiện 前tiền 諸chư 人nhân 。 還hoàn 知tri 否phủ/bĩ 。 擲trịch 拂phất 子tử 曰viết 。 我ngã 不bất 敢cảm 輕khinh 于vu 汝nhữ 等đẳng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 函hàm 葢# 乾can/kiền/càn 坤# 句cú 。 師sư 曰viết 。 放phóng 你nễ 三tam 十thập 棒bổng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 句cú 。 師sư 曰viết 。 猛mãnh 虎hổ 當đương 途đồ 踞cứ 。 曰viết 如như 何hà 是thị 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 句cú 。 師sư 曰viết 。 問vấn 來lai 答đáp 去khứ 。 有hữu 甚thậm 了liễu 期kỳ (# 憨# 璞# 聰thông 嗣tự )# 。

崑# 山sơn 太thái 音âm 居cư 士sĩ 鄔ổ 曉hiểu

三tam 歲tuế 。 能năng 畫họa 地địa 作tác 佛Phật 字tự 。 長trường/trưởng 通thông 儒nho 術thuật 。 善thiện 丹đan 青thanh 。 一nhất 日nhật 旅lữ 次thứ 。 逢phùng 老lão 衲nạp 教giáo 以dĩ 宗tông 門môn 見kiến 性tánh 工công 夫phu 。 遂toại 留lưu 心tâm 參tham 。 學học 後hậu 見kiến 明minh 發phát 衡hành 。 問vấn 未vị 生sanh 前tiền 話thoại 。 衡hành 曰viết 。 只chỉ 今kim 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 士sĩ 曰viết 。 道đạo 得đắc 恰kháp 好hảo/hiếu 。 衡hành 曰viết 。 無vô 夢mộng 無vô 想tưởng 。 無vô 見kiến 無vô 聞văn 。 主chủ 人nhân 公công 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 士sĩ 曰viết 。 金kim 寒hàn 水thủy 冷lãnh 。 切thiết 宜nghi 珍trân 重trọng 。 乃nãi 呈trình 偈kệ 曰viết 。 莫mạc 認nhận 明minh 。 莫mạc 認nhận 暗ám 。 明minh 明minh 暗ám 暗ám 臨lâm 機cơ 辨biện 。 勸khuyến 君quân 切thiết 莫mạc 強cường/cưỡng 安an 排bài 。 春xuân 光quang 好hảo/hiếu 處xứ 無vô 人nhân 見kiến 。 東đông 風phong 便tiện 是thị 不bất 寒hàn 面diện 。 衡hành 肯khẳng 之chi 。 竹trúc 篦bề 子tử 頌tụng 曰viết 。 竹trúc 篦bề 不bất 觸xúc 不bất 背bối/bội 。 當đương 人nhân 直trực 下hạ 承thừa 當đương 。 若nhược 還hoàn 擬nghĩ 議nghị 卜bốc 度độ 。 便tiện 是thị 無vô 明minh 覆phú 藏tàng 又hựu 。 曰viết 天thiên 。 生sanh 一nhất 段đoạn 好hảo/hiếu 風phong 光quang 凡phàm 。 聖thánh 何hà 曾tằng 有hữu 覆phú 藏tàng 。 自tự 家gia 有hữu 寶bảo 不bất 薦tiến 取thủ 。 反phản 為vi 觸xúc 背bối/bội 錯thác 商thương 量lượng 。 狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 頌tụng 曰viết 。 狗cẩu 子tử 無vô 佛Phật 性tánh 。 亦diệc 邪tà 亦diệc 非phi 正chánh 。 身thân 旺# 無vô 財tài 官quan 。 正chánh 是thị 孤cô 窮cùng 命mạng (# 懶lãn 拙chuyết 衡hành 嗣tự )# 。

南nam 梁lương 準chuẩn 提đề 宗tông 濟tế 俊# 禪thiền 師sư

問vấn 如như 何hà 是thị 動động 靜tĩnh 二nhị 相tướng 。 了liễu 然nhiên 不bất 生sanh 。 師sư 曰viết 。 切thiết 忌kỵ 死tử 水thủy 浸tẩm 殺sát 。 問vấn 大đại 修tu 行hành 人nhân 。 當đương 遵tuân 佛Phật 行hạnh 。 因nhân 甚thậm 不bất 守thủ 毗Tỳ 尼Ni 。 師sư 曰viết 。 不bất 可khả 釘đinh/đính 樁# 搖dao 櫓lỗ 。 問vấn 鐘chung 樓lâu 上thượng 唱xướng 讚tán 。 床sàng 脚cước 下hạ 種chủng 菜thái 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 逢phùng 人nhân 但đãn 恁nhẫm 麼ma 舉cử 。 師sư 示thị 疾tật 。 堂đường 眾chúng 候hậu 安an 。 師sư 曰viết 苦khổ 苦khổ 。 次thứ 日nhật 集tập 眾chúng 曰viết 。 樂nhạo 樂lạc 。 眾chúng 曰viết 。 昨tạc 日nhật 道đạo 苦khổ 。 因nhân 甚thậm 今kim 日nhật 道đạo 樂nhạo/nhạc/lạc 。 師sư 曰viết 。 昨tạc 日nhật 苦khổ 。 今kim 日nhật 樂nhạo/nhạc/lạc 。 楊dương 岐kỳ 驢lư 子tử 三tam 隻chỉ 脚cước 。 眾chúng 曰viết 。 到đáo 此thử 時thời 節tiết 。 宜nghi 自tự 珍trân 重trọng 。 師sư 曰viết 。 快khoái 便tiện 難nan 逢phùng 。 遂toại 索sách 筆bút 書thư 偈kệ 而nhi 逝thệ (# 乳nhũ 峯phong 卓trác 嗣tự )# 。

大đại 原nguyên 慈từ 菴am 楊dương 耀diệu 祖tổ 進tiến 士sĩ

山sơn 西tây 廣quảng 陽dương 人nhân 。 父phụ 祖tổ 三tam 世thế 胎thai 齋trai 。 世thế 稱xưng 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 士sĩ 。 幼ấu 頴dĩnh 悟ngộ 。 長trường/trưởng 中trung 康khang 熈# 癸quý 卯mão 。 解giải 元nguyên 聯liên 登đăng 甲giáp 榜bảng 。 因nhân 見kiến 天thiên 目mục 尺xích 木mộc 休hưu 。 示thị 現hiện 末mạt 後hậu 一nhất 著trước 。 了liễu 脫thoát 非phi 常thường 有hữu 感cảm 。 乃nãi 單đơn 提đề 向hướng 上thượng 。 決quyết 志chí 禪thiền 宗tông 。 後hậu 仕sĩ 官quan 真chân 州châu 。 訪phỏng 天thiên 王vương 海hải 于vu 地địa 藏tạng 。 言ngôn 下hạ 投đầu 機cơ 。 授thọ 拂phất 記ký 莂biệt 。 呈trình 海hải 偈kệ 曰viết 。 果quả 是thị 天thiên 童đồng 一nhất 脉mạch 來lai 。 相tương 逢phùng 一nhất 笑tiếu 我ngã 知tri 哉tai 。 歸quy 來lai 盡tận 是thị 兒nhi 孫tôn 事sự 。 喝hát 下hạ 承thừa 當đương 正chánh 眼nhãn 開khai 。 又hựu 呈trình 洗tẩy 澡táo 偈kệ 曰viết 。 真chân 空không 無vô 相tướng 法Pháp 王Vương 身thân 。 荷hà 葉diệp 露lộ 珠châu 不bất 染nhiễm 塵trần 。 賓tân 主chủ 一nhất 堂đường 誰thùy 辨biện 得đắc 。 歸quy 來lai 明minh 月nguyệt 照chiếu 行hành 人nhân 。 示thị 佛Phật 眉mi 偈kệ 曰viết 。 喚hoán 作tác 佛Phật 眉mi 。 定định 有hữu 魔ma 眼nhãn 。 佛Phật 魔ma 不bất 著trước 。 眉mi 眼nhãn 俱câu 遣khiển 。 隨tùy 緣duyên 事sự 事sự 了liễu 。 日nhật 用dụng 何hà 欠khiếm 少thiểu 。 一nhất 切thiết 但đãn 尋tầm 常thường 。 自tự 然nhiên 不bất 顛điên 倒đảo 。 先tiên 嚴nghiêm 諱húy 日nhật 舉cử 哀ai 。 拈niêm 香hương 曰viết 。 一nhất 身thân 分phần/phân 化hóa 若nhược 干can 身thân 。 無vô 始thỉ 從tùng 來lai 只chỉ 一nhất 心tâm 。 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 掀# 破phá 後hậu 。 年niên 年niên 今kim 日nhật 識thức 新tân 春xuân 。 恭cung 人nhân 諱húy 日nhật 拈niêm 香hương 曰viết 。 爐lô 中trung 香hương 縹# 緲# 。 岸ngạn 上thượng 柳liễu 青thanh 青thanh 。 雨vũ 灑sái 清thanh 明minh 節tiết 。 春xuân 雷lôi 兆triệu 太thái 平bình 。 復phục 舉cử 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 話thoại 畢tất 。 乃nãi 曰viết 。 在tại 天thiên 不bất 以dĩ 天thiên 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 在tại 世thế 不bất 以dĩ 世thế 為vi 相tương/tướng 。 在tại 生sanh 不bất 以dĩ 生sanh 為vi 戀luyến 。 在tại 死tử 不bất 以dĩ 死tử 為vi 憂ưu 。 明minh 得đắc 惟duy 吾ngô 獨độc 尊tôn 。 我ngã 身thân 即tức 母mẫu 身thân 。 今kim 日nhật 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 。 不bất 好hảo/hiếu 舉cử 揚dương 個cá 事sự 。 上thượng 報báo 深thâm 恩ân 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 月nguyệt 夜dạ 有hữu 客khách 。 送tống 指chỉ 月nguyệt 錄lục 言ngôn 別biệt 。 士sĩ 曰viết 。 貪tham 看khán 他tha 人nhân 寶bảo 。 忘vong 卻khước 自tự 己kỷ 珍trân 。 客khách 曰viết 。 眼nhãn 中trung 著trước 不bất 得đắc 玉ngọc 屑tiết 麼ma 。 士sĩ 曰viết 。 且thả 喫khiết 茶trà 去khứ 。 復phục 示thị 偈kệ 曰viết 。 月nguyệt 上thượng 梅mai 梢# 一nhất 鏡kính 圓viên 。 那na 知tri 月nguyệt 落lạc 不bất 離ly 天thiên 。 月nguyệt 圓viên 月nguyệt 缺khuyết 光quang 無vô 減giảm 。 君quân 再tái 來lai 時thời 又hựu 一nhất 年niên 。 士sĩ 居cư 官quan 。 以dĩ 法Pháp 門môn 金kim 湯thang 為vi 力lực 任nhậm 。 每mỗi 遇ngộ 僧Tăng 俗tục 諮tư 參tham 。 語ngữ 多đa 激kích 引dẫn 。

時thời 魏ngụy 雙song 闕khuyết 。 按án 鹺# 臨lâm 邑ấp 。 景cảnh 其kỳ 高cao 風phong 。 贈tặng 有hữu 官quan 舍xá 渾hồn 加gia 僧Tăng 舍xá 冷lãnh 。 吏lại 人nhân 一nhất 似tự 道Đạo 人Nhân 閒gian/nhàn 之chi 句cú 。 極cực 為vi 切thiết 當đương (# 沙sa 翁ông 海hải 嗣tự )# 。

鹽diêm 官quan 中trung 洲châu 海hải 嶽nhạc 禪thiền 師sư

住trụ 綠lục 蘿# 。 示thị 眾chúng 。 終chung 日nhật 忙mang 轆# 轆# 地địa 。 都đô 是thị 沒một 要yếu 緊khẩn 事sự 。 且thả 道đạo 。 那na 一nhất 件# 是thị 要yếu 緊khẩn 底để 。 良lương 久cửu 曰viết 。 幾kỷ 乎hồ 忘vong 卻khước 。 上thượng 堂đường 。 略lược 說thuyết 廣quảng 說thuyết 。 喻dụ 說thuyết 直trực 說thuyết 。 讚tán 說thuyết 毀hủy 說thuyết 。 安an 立lập 說thuyết 顯hiển 了liễu 說thuyết 。 以dĩ 至chí 塵trần 說thuyết 剎sát 說thuyết 。 熾sí 然nhiên 說thuyết 無vô 間gian 歇hiết 。 總tổng 不bất 出xuất 這giá 一nhất 句cú 。 且thả 道đạo 。 是thị 那na 一nhất 句cú 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 蚊văn 子tử 上thượng 鐵thiết 牛ngưu 。 無vô 你nễ 下hạ 嘴chủy 處xứ (# 愚ngu 山sơn 藏tạng 嗣tự )# 。

揚dương 州châu 龍long 象tượng 楚sở 菴am 祖tổ 禪thiền 師sư

小tiểu 參tham 。 夜dạ 雨vũ 瀟tiêu 瀟tiêu 。 片phiến 雪tuyết 飄phiêu 飄phiêu 。 雲vân 橫hoạnh/hoành 鷲thứu 嶺lĩnh 。 水thủy 接tiếp 天thiên 遙diêu 。 柳liễu 含hàm 春xuân 色sắc 。 棲tê 鳥điểu 歸quy 巢sào 。 頭đầu 頭đầu 顯hiển 用dụng 。 莫mạc 言ngôn 寂tịch 寥liêu 。 蔴# 三tam 觔# 頌tụng 曰viết 。 露lộ 筋cân 露lộ 骨cốt 。 當đương 陽dương 拈niêm 出xuất 。 日nhật 晒# 風phong 吹xuy 。 雨vũ 灑sái 不bất 溼thấp 。 靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 花hoa 頌tụng 曰viết 。 忽hốt 然nhiên 舉cử 目mục 見kiến 桃đào 花hoa 。 當đương 下hạ 疑nghi 情tình 頓đốn 破phá 家gia 。 涌dũng 出xuất 家gia 珍trân 全toàn 體thể 露lộ 。 拈niêm 來lai 還hoàn 是thị 舊cựu 袈ca 裟sa (# 禹vũ 門môn 正chánh 嗣tự )# 。

湖hồ 南nam 長trường/trưởng 沙sa 洪hồng 恩ân 鐵thiết 山sơn 弘hoằng 禪thiền

師sư 南nam 昌xương 葉diệp 氏thị 子tử 。 上thượng 堂đường 。 山sơn 高cao 未vị 是thị 高cao 。 海hải 深thâm 不bất 足túc 深thâm 。 唯duy 有hữu 諸chư 人nhân 鼻tị 孔khổng 。 深thâm 實thật 是thị 深thâm 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 都đô 浸tẩm 殺sát 。 白bạch 浪lãng 滔thao 天thiên 不bất 見kiến 痕ngân 。 小tiểu 參tham 。 周chu 行hành 七thất 步bộ 。 六lục 步bộ 無vô 。 功công 連liên 這giá 一nhất 步bộ 也dã 不bất 消tiêu 得đắc 。 目mục 顧cố 四tứ 方phương 。 更cánh 有hữu 一nhất 方phương 。 尚thượng 未vị 看khán 到đáo 。 召triệu 曰viết 。 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 。 是thị 那na 一nhất 方phương 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 中trung 央ương 戊# 己kỷ 土thổ/độ 。 小tiểu 參tham 。 斧phủ 劈phách 不bất 開khai 。 針châm 劄# 不bất 入nhập 底để 物vật 件# 。 山sơn 僧Tăng 為vi 眾chúng 分phân 析tích 。 遂toại 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 撒tản 向hướng 十thập 方phương 世thế 界giới 。 了liễu 也dã (# 楚sở 峯phong 元nguyên 嗣tự )# 。

永vĩnh 嘉gia 峙trĩ 巖nham 大đại 曉hiểu 廣quảng 禪thiền 師sư

小tiểu 參tham 。 問vấn 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 賓tân 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 是thị 門môn 外ngoại 人nhân 。 曰viết 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 主chủ 。 師sư 曰viết 。 長trường/trưởng 年niên 不bất 出xuất 戶hộ 。 曰viết 如như 何hà 是thị 賓tân 中trung 賓tân 。 師sư 曰viết 。 陌mạch 上thượng 問vấn 行hành 程# 。 曰viết 如như 何hà 是thị 主chủ 中trung 主chủ 。 師sư 打đả 曰viết 。 這giá 裏lý 須tu 薦tiến 取thủ 。 乃nãi 曰viết 。 當đương 陽dương 的đích 旨chỉ 。 逈huýnh 絕tuyệt 周chu 遮già 。 覿# 面diện 全toàn 提đề 。 了liễu 無vô 回hồi 互hỗ 。 霜sương 酣# 紅hồng 葉diệp 。 千thiên 樹thụ 萬vạn 樹thụ 。 以dĩ 飄phiêu 搖dao 露lộ 滴tích 黃hoàng 花hoa 。 三tam 莖hành 兩lưỡng 莖hành 而nhi 馥phức 郁uất 。 苟cẩu 能năng 直trực 下hạ 薦tiến 得đắc 。 便tiện 爾nhĩ 獨độc 步bộ 大đại 方phương 。 火hỏa 爐lô 頭đầu 坐tọa 酬thù 賓tân 主chủ 。 劒kiếm 刃nhận 上thượng 互hỗ 展triển 機cơ 籌trù 。 殺sát 活hoạt 臨lâm 時thời 。 縱tung 橫hoành 無vô 礙ngại 。 更cánh 說thuyết 甚thậm 麼ma 。 打đả 三tam 打đả 七thất 。 畫họa 地địa 為vi 牢lao 。 指chỉ 東đông 話thoại 西tây 。 遞đệ 成thành 鈍độn 置trí 。 然nhiên 雖tuy 如như 是thị 。 也dã 要yếu 眾chúng 兄huynh 弟đệ 。 共cộng 相tương 委ủy 悉tất 。 驀# 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 當đương 年niên 面diện 壁bích 非phi 他tha 事sự 歷lịch 。 代đại 傳truyền 心tâm 總tổng 是thị 渠cừ 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 雲vân 門môn 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 話thoại 畢tất 。 乃nãi 曰viết 。 將tương 謂vị 氣khí 宇vũ 如như 王vương 。 元nguyên 來lai 見kiến 處xứ 。 只chỉ 在tại 這giá 裏lý 。 頌tụng 曰viết 。 搕# # 堆đôi 頭đầu 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 。 拈niêm 來lai 便tiện 用dụng 卻khước 驚kinh 人nhân 。 薰huân 天thiên 炙chích 地địa 難nạn/nan 藏tàng 覆phú 。 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 現hiện 此thử 身thân (# 多đa 子tử 無vô 嗣tự )# 。

永vĩnh 嘉gia 密mật 印ấn 靜tĩnh 公công 練luyện 禪thiền 師sư

上thượng 堂đường 。 豎thụ 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 會hội 得đắc 。 不bất 妨phương 轉chuyển 山sơn 河hà 大đại 地địa 為vi 自tự 己kỷ 。 橫hoạnh/hoành 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 會hội 得đắc 。 不bất 妨phương 轉chuyển 自tự 己kỷ 為vi 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 卓trác 一nhất 卓trác 曰viết 。 粉phấn 碎toái 了liễu 也dã 。 諸chư 人nhân 畢tất 竟cánh 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。 靠# 拄trụ 杖trượng 。 小tiểu 參tham 。 僧Tăng 出xuất 。 師sư 曰viết 。 未vị 動động 步bộ 已dĩ 前tiền 。 早tảo 錯thác 了liễu 也dã 。 僧Tăng 拂phất 袖tụ 而nhi 退thoái 。 師sư 曰viết 。 錯thác 錯thác 。 乃nãi 曰viết 。 鶴hạc 頸cảnh 長trường/trưởng 。 鳧phù 頸cảnh 短đoản 。 松tùng 自tự 直trực 。 棘cức 自tự 曲khúc 。 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 。 十thập 方phương 寥liêu 廓khuếch 。 何hà 事sự 諸chư 人nhân 無vô 繩thằng 自tự 縛phược 。 山sơn 僧Tăng 忍nhẫn 俊# 不bất 禁cấm 。 直trực 下hạ 為vi 君quân 割cát 截tiệt 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 旋toàn 風phong 打đả 下hạ 。 歸quy 方phương 丈trượng 。 小tiểu 參tham 。 以dĩ 拂phất 子tử 作tác [○@∴]# 曰viết 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 出xuất 興hưng 。 只chỉ 為vì 者giả 個cá 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 授thọ 受thọ 。 只chỉ 為vì 者giả 個cá 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 屈khuất 曲khúc 垂thùy 慈từ 。 只chỉ 為vì 者giả 個cá 。 山sơn 僧Tăng 播bá 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。 指chỉ 東đông 話thoại 西tây 。 只chỉ 為vì 者giả 個cá 。 諸chư 人nhân 還hoàn 知tri 者giả 個cá 落lạc 處xứ 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 密mật 印ấn 今kim 日nhật 失thất 利lợi 。 擲trịch 拂phất 子tử 。 鞔man 法Pháp 鼓cổ 小tiểu 參tham 。 舉cử 鹽diêm 官quan 道đạo 。 虗hư 空không 為vi 鼓cổ 。 須Tu 彌Di 為vi 槌chùy 。 阿a 誰thùy 打đả 得đắc 。 南nam 泉tuyền 曰viết 。 王vương 老lão 師sư 。 不bất 打đả 者giả 破phá 鼓cổ 。 鹽diêm 官quan 開khai 恁nhẫm 般bát 大đại 口khẩu 。 至chí 今kim 合hợp 不bất 得đắc 。 若nhược 論luận 破phá 鼓cổ 。 不bất 獨độc 南nam 泉tuyền 不bất 打đả 。 密mật 印ấn 有hữu 手thủ 。 亦diệc 無vô 處xứ 好hảo/hiếu 下hạ 。 今kim 日nhật 幸hạnh 得đắc 二nhị 浴dục 主chủ 。 不bất 忘vong 本bổn 願nguyện 。 協hiệp 力lực 成thành 褫sỉ 。 從tùng 虗hư 空không 中trung 鞔man 起khởi 。 信tín 手thủ 擊kích 來lai 。 響hưởng 振chấn 如như 雷lôi 。 直trực 得đắc 盡tận 大đại 地địa 人nhân 。 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 不bất 唯duy 為vi 鹽diêm 官quan 出xuất 氣khí 。 抑ức 令linh 現hiện 前tiền 眾chúng 等đẳng 。 飽bão 足túc 觀quán 光quang 。 驀# 豎thụ 拄trụ 杖trượng 。 作tác 擊kích 鼓cổ 勢thế 。 召triệu 曰viết 。 大đại 眾chúng 還hoàn 知tri 落lạc 處xứ 麼ma 。 若nhược 將tương 耳nhĩ 聽thính 終chung 難nan 會hội 。 眼nhãn 裏lý 聞văn 聲thanh 方phương 始thỉ 親thân 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 小tiểu 參tham 。 于vu 世thế 諦đế 中trung 。 會hội 取thủ 佛Phật 法Pháp 。 向hướng 佛Phật 法Pháp 內nội 。 明minh 取thủ 世thế 諦đế 。 更cánh 須tu 知tri 世thế 諦đế 外ngoại 無vô 佛Phật 法Pháp 。 佛Phật 法Pháp 外ngoại 無vô 世thế 諦đế 。 世thế 諦đế 佛Phật 法Pháp 。 打đả 成thành 一nhất 片phiến 。 始thỉ 得đắc 慶khánh 快khoái 。 平bình 生sanh 祇kỳ 如như 蚯# 蚓# 驀# 過quá 東đông 海hải 。 蝦hà 蟇# # 跳khiêu 上thượng 天thiên 。 且thả 道đạo 。 是thị 甚thậm 麼ma 意ý 旨chỉ 。 良lương 久cửu 曰viết 參tham 。 問vấn 見kiến 而nhi 不bất 見kiến 。 聞văn 而nhi 不bất 聞văn 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 且thả 居cư 門môn 外ngoại 。 曰viết 如như 何hà 則tắc 得đắc 。 師sư 曰viết 。 板bản 响# 過quá 堂đường 。 梆# 响# 出xuất 坡# 。 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 師sư 曰viết 。 天thiên 晴tình 日nhật 出xuất 。 士sĩ 問vấn 。 屏bính 卻khước 咽yết 喉hầu 唇thần 吻vẫn 。 請thỉnh 師sư 道đạo 看khán 。 師sư 曰viết 。 我ngã 不bất 知tri 你nễ 問vấn 甚thậm 麼ma 。 士sĩ 理lý 前tiền 問vấn 。 師sư 便tiện 叱sất 出xuất 。 問vấn 如như 何hà 是thị 化hóa 城thành 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 一nhất 水thủy 開khai 明minh 鏡kính 。 千thiên 峰phong 擁ủng 翠thúy 微vi 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 來lai 者giả 來lai 。 往vãng 者giả 往vãng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 人nhân 中trung 意ý 。 師sư 曰viết 。 喫khiết 茶trà 去khứ (# 多đa 子tử 無vô 嗣tự )# 。

鴈nhạn 蕩đãng 石thạch 梁lương 碧bích 漢hán 霽tễ 禪thiền 師sư

永vĩnh 嘉gia 姜# 氏thị 子tử 。 少thiểu 穎# 利lợi 。 不bất 茹như 葷huân 。 依y 外ngoại 道đạo 。 嘗thường 習tập 靜tĩnh 碧bích 湖hồ 山sơn 中trung 。 有hữu 僧Tăng 與dữ 論luận 色sắc 空không 義nghĩa 。 師sư 翻phiên 然nhiên 知tri 非phi 。 遂toại 造tạo 淨tịnh 社xã 。 禮lễ 印ấn 堂đường 智trí 薙# 落lạc 。 未vị 幾kỷ 。 入nhập 密mật 印ấn 槽tào 廠xưởng 知tri 。 有hữu 宗tông 門môn 事sự 。 徧biến 歷lịch 諸chư 方phương 。 歸quy 覲cận 密mật 印ấn 無vô 。 問vấn 學học 甚thậm 麼ma 。 師sư 展triển 兩lưỡng 手thủ 。 無vô 曰viết 。 是thị 者giả 個cá 用dụng 學học 作tác 麼ma 。 師sư 曰viết 。 不bất 學học 爭tranh 識thức 得đắc 。 一nhất 日nhật 堂đường 眾chúng 爭tranh 百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 因nhân 緣duyên 。 是thị 非phi 不bất 已dĩ 。 質chất 之chi 于vu 師sư 。 師sư 曰viết 。 是thị 則tắc 總tổng 是thị 。 不bất 是thị 則tắc 總tổng 不bất 是thị 。 又hựu 曰viết 。 既ký 墮đọa 野dã 狐hồ 。 為vi 甚thậm 卻khước 作tác 老lão 人nhân 聽thính 法Pháp 。 既ký 作tác 老lão 人nhân 聽thính 法Pháp 。 如như 何hà 又hựu 道đạo 久cửu 墮đọa 狐hồ 身thân 。 者giả 裏lý 倜# 儻thảng 分phân 明minh 。 許hứa 你nễ 親thân 見kiến 百bách 丈trượng 。 無vô 病bệnh 篤đốc 。 授thọ 師sư 以dĩ 偈kệ 印ấn 可khả 。 即tức 卜bốc 隱ẩn 雁nhạn 蕩đãng 之chi 石thạch 梁lương 洞đỗng 。 火hỏa 種chủng 刀đao 耕canh 。 諸chư 緣duyên 寢tẩm 息tức 。 越việt 三tam 載tái 。 辛tân 酉dậu 端đoan 午ngọ 後hậu 四tứ 日nhật 。 沾triêm 微vi 恙dạng 。 遂toại 來lai 密mật 印ấn 作tác 別biệt 。

時thời 同đồng 門môn 靜tĩnh 公công 練luyện 。 有hữu 芝chi 田điền 之chi 役dịch 。 令linh 人nhân 速tốc 還hoàn 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 午ngọ 刻khắc 。 有hữu 悟ngộ 心tâm 送tống 楊dương 梅mai 至chí 。 師sư 趺phu 坐tọa 。 連liên 啗đạm 數số 枚mai 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 末mạt 後hậu 。 受thọ 純thuần 陀đà 供cung 。 霽tễ 上thượng 座tòa 末mạt 後hậu 。 受thọ 悟ngộ 心tâm 供cung 。 畢tất 竟cánh 還hoàn 有hữu 優ưu 劣liệt 否phủ/bĩ 。 練luyện 曰viết 。 兩lưỡng 口khẩu 無vô 一nhất 舌thiệt 。 師sư 大đại 噓hư 一nhất 聲thanh 。 屹# 然nhiên 不bất 動động (# 多đa 子tử 無vô 嗣tự )# 。

自tự 立lập 本bổn 禪thiền 師sư

東đông 嘉gia 王vương 氏thị 子tử 。 甫phủ 壯tráng 。 得đắc 度độ 于vu 福phước 泉tuyền 。 參tham 淨tịnh 社xã 印ấn 堂đường 智trí 。 看khán 主chủ 人nhân 公công 話thoại 。 脇hiếp 不bất 至chí 蓆# 。 寺tự 後hậu 有hữu 巖nham 。 岑sầm 寂tịch 夜dạ 坐tọa 其kỳ 中trung 。 或hoặc 自tự 喚hoán 復phục 諾nặc 。 久cửu 而nhi 有hữu 省tỉnh 。 參tham 仙tiên 巖nham 智trí 。 一nhất 日nhật 入nhập 室thất 。 師sư 握ác 一nhất 莖hành 草thảo 。 置trí 智trí 前tiền 曰viết 。 不bất 可khả 喚hoán 作tác 一nhất 莖hành 草thảo 。 智trí 拈niêm 杖trượng 。 師sư 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 。 解giải 制chế 返phản 淨tịnh 社xã 。 印ấn 堂đường 智trí 曰viết 。 一nhất 期kỳ 參tham 得đắc 底để 。 不bất 妨phương 舉cử 似tự 山sơn 僧Tăng 。 師sư 作tác 掀# 禪thiền 床sàng 勢thế 。 智trí 便tiện 打đả 。 師sư 便tiện 出xuất 。 後hậu 參tham 密mật 印ấn 無vô 。 機cơ 緣duyên 相tương/tướng 契khế 。 輙triếp 蒙mông 印ấn 可khả 。 元nguyên 旦đán 秉bỉnh 拂phất 小tiểu 參tham 。 既ký 承thừa 方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 嚴nghiêm 命mạng 。 聊liêu 為vi 眾chúng 兄huynh 弟đệ 。 通thông 個cá 消tiêu 息tức 。 驀# 豎thụ 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 會hội 去khứ 。 慶khánh 無vô 不bất 宜nghi 。 如như 其kỳ 未vị 然nhiên 。 三tam 條điều 椽chuyên 下hạ 。 七thất 尺xích 單đơn 前tiền 。 喫khiết 飯phạn 穿xuyên 衣y 。 大đại 須tu 仔tử 細tế 。 卓trác 一nhất 卓trác 。 問vấn 如như 何hà 是thị 奪đoạt 人nhân 不bất 奪đoạt 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 長trường/trưởng 安an 一nhất 片phiến 月nguyệt 。 萬vạn 戶hộ 搗đảo 衣y 聲thanh 。 曰viết 如như 何hà 是thị 奪đoạt 境cảnh 不bất 奪đoạt 人nhân 。 師sư 曰viết 。 淡đạm 泊bạc 經kinh 營doanh 省tỉnh 。 疎sơ 慵# 禮lễ 數số 忘vong 。 曰viết 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 兩lưỡng 俱câu 奪đoạt 。 師sư 曰viết 。 目mục 前tiền 無vô 闍xà 黎lê 。 座tòa 上thượng 無vô 老lão 僧Tăng 。 曰viết 如như 何hà 是thị 人nhân 境cảnh 俱câu 不bất 奪đoạt 。 師sư 曰viết 。 陣trận 雲vân 生sanh 海hải 上thượng 。 拔bạt 劒kiếm 攪giảo 龍long 門môn 。 一nhất 日nhật 示thị 微vi 疾tật 。 次thứ 早tảo 。 沐mộc 浴dục 剃thế 髮phát 。 與dữ 眾chúng 決quyết 別biệt 。 徒đồ 請thỉnh 說thuyết 偈kệ 。 師sư 曰viết 平bình 日nhật 已dĩ 作tác 了liễu 也dã 。 何hà 待đãi 此thử 時thời 。 縱túng/tung 饒nhiêu 說thuyết 得đắc 。 徹triệt 頭đầu 徹triệt 尾vĩ 。 于vu 汝nhữ 分phần/phân 中trung 。 有hữu 何hà 交giao 涉thiệp 。 若nhược 要yếu 此thử 事sự 相tướng 應ưng 。 須tu 在tại 常thường 時thời 向hướng 己kỷ 躬cung 下hạ 。 端đoan 的đích 討thảo 個cá 著trước 落lạc 。 到đáo 生sanh 死tử 岸ngạn 頭đầu 。 始thỉ 得đắc 受thọ 用dụng 。 言ngôn 訖ngật 。 吉cát 祥tường 而nhi 逝thệ (# 多đa 子tử 無vô 嗣tự )# 。

瑞thụy 安an 瑞thụy 雲vân 介giới 石thạch 芳phương 禪thiền 師sư

本bổn 邑ấp 李# 氏thị 子tử 。 九cửu 歲tuế 脫thoát 白bạch 。 從tùng 座tòa 主chủ 。 聽thính 講giảng 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 。 鍾chung 如như 如như 激kích 發phát 。 令linh 參tham 仲trọng 覺giác 居cư 士sĩ 。 覺giác 曰viết 。 一nhất 念niệm 不bất 生sanh 。 如như 何hà 是thị 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 不bất 省tỉnh 。 覺giác 指chỉ 參tham 五ngũ 雲vân 教giáo 。 教giáo 曰viết 。 仲trọng 覺giác 指chỉ 汝nhữ 到đáo 此thử 。 且thả 道đạo 。 先tiên 覺giác 後hậu 覺giác 。 覺giác 個cá 甚thậm 麼ma 。 師sư 擬nghĩ 對đối 。 教giáo 曰viết 。 汝nhữ 終chung 日nhật 在tại 仲trọng 覺giác 處xứ 。 因nhân 甚thậm 不bất 識thức 仲trọng 覺giác 。 拍phách 案án 喝hát 出xuất 住trụ 數sổ 月nguyệt 。 不bất 放phóng 參tham 。 一nhất 日nhật 遇ngộ 教giáo 。 教giáo 曰viết 。 狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 時thời 如như 何hà 。 師sư 擬nghĩ 對đối 教giáo 便tiện 掌chưởng 。 師sư 愈dũ 增tăng 迷mê 悶muộn 。 冬đông 夜dạ 參tham 究cứu 。 忽hốt 觸xúc 雪tuyết 竇đậu 顯hiển 見kiến 不bất 見kiến 倒đảo 騎kỵ 牛ngưu 兮hề 入nhập 佛Phật 殿điện 句cú 。 信tín 口khẩu 有hữu 偈kệ 。 開khai 眼nhãn 便tiện 了liễu 然nhiên 。 轉chuyển 眼nhãn 即tức 錯thác 過quá 。 居cư 士sĩ 與dữ 阿a 師sư 。 堂đường 堂đường 覿# 體thể 露lộ 。 呈trình 教giáo 。 教giáo 曰viết 。 如như 何hà 是thị 根căn 本bổn 智trí 。 師sư 曰viết 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 。 曰viết 如như 何hà 是thị 差sai 別biệt 智trí 。 師sư 曰viết 。 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu 。 教giáo 曰viết 。 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 。 師sư 後hậu 問vấn 仲trọng 覺giác 曰viết 。 五ngũ 雲vân 和hòa 尚thượng 。 與dữ 芳phương 三tam 十thập 棒bổng 。 未vị 審thẩm 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 覺giác 曰viết 。 不bất 妨phương 疑nghi 著trước 。 師sư 便tiện 舉cử 三tam 頓đốn 棒bổng 請thỉnh 益ích 。 覺giác 曰viết 。 且thả 道đạo 。 臨lâm 濟tế 從tùng 黃hoàng 檗# 得đắc 力lực 。 從tùng 大đại 愚ngu 得đắc 力lực 。 師sư 曰viết 。 痛thống 處xứ 難nan 忘vong 。 覺giác 曰viết 。 向hướng 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 坐tọa 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 。 覺giác 驀# 面diện 一nhất 掌chưởng 。 師sư 一nhất 喝hát 便tiện 行hành 。 覺giác 令linh 作tác 頌tụng 。 師sư 信tín 口khẩu 曰viết 。 黃hoàng 檗# 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 子tử 。 分phân 明minh 不bất 從tùng 大đại 愚ngu 得đắc 。 脇hiếp 下hạ 還hoàn 拳quyền 快khoái 轉chuyển 身thân 。 是thị 賊tặc 方phương 能năng 識thức 得đắc 賊tặc 。 覺giác 遽cự 曰viết 。 賊tặc 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 識thức 得đắc 居cư 士sĩ 。 覺giác 休hưu 去khứ 。 一nhất 日nhật 以dĩ 拈niêm 頌tụng 呈trình 教giáo 。 教giáo 曰viết 。 昔tích 白bạch 雲vân 語ngữ 五ngũ 祖tổ 曰viết 。 有hữu 數số 禪thiền 客khách 。 皆giai 有hữu 悟ngộ 入nhập 處xứ 。 說thuyết 亦diệc 說thuyết 得đắc 。 下hạ 語ngữ 亦diệc 下hạ 得đắc 。 祇kỳ 是thị 未vị 在tại 。 汝nhữ 拈niêm 頌tụng 亦diệc 如như 是thị 。 且thả 道đạo 。 因nhân 甚thậm 未vị 在tại 。 師sư 曰viết 。 和hòa 尚thượng 莫mạc 惑hoặc 亂loạn 人nhân 好hảo/hiếu 。 教giáo 曰viết 。 五ngũ 祖tổ 因nhân 茲tư 。 出xuất 一nhất 身thân 白bạch 汗hãn 。 便tiện 明minh 得đắc 下hạ 載tái 清thanh 風phong 。 如như 何hà 是thị 下hạ 載tái 清thanh 風phong 。 師sư 曰viết 。 渠cừ 儂# 得đắc 自tự 由do 。 教giáo 痛thống 與dữ 一nhất 棒bổng 。 師sư 喝hát 。 教giáo 復phục 棒bổng 。 師sư 觸xúc 禮lễ 便tiện 出xuất 。 次thứ 曰viết 。 教giáo 乃nãi 授thọ 以dĩ 源nguyên 流lưu 衣y 拂phất 。 閉bế 關quan 小tiểu 參tham 。 寶bảo 劒kiếm 在tại 匣hạp 。 誰thùy 敢cảm 犯phạm 其kỳ 鋒phong 鋩mang 。 明minh 珠châu 在tại 淵uyên 。 自tự 難nạn/nan 掩yểm 夫phu 光quang 彩thải 。 苟cẩu 馳trì 情tình 于vu 炫huyễn 露lộ 。 不bất 免miễn 虗hư 尚thượng 名danh 聞văn 。 設thiết 離ly 妄vọng 而nhi 求cầu 真chân 。 究cứu 竟cánh 實thật 無vô 把bả 捉tróc 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 獅sư 子tử 遊du 行hành 。 不bất 求cầu 侶lữ 伴bạn 。 鵞nga 王vương 擇trạch 乳nhũ 。 素tố 非phi 鴨áp 羣quần 。 不bất 藉tạ 修tu 證chứng 劬cù 勞lao 。 亦diệc 無vô 方phương 便tiện 。 漸tiệm 次thứ 但đãn 能năng 覿# 體thể 歸quy 元nguyên 。 豈khởi 有hữu 絲ti 毫hào 滲# 漏lậu 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 處xứ 處xứ 圓viên 成thành 。 產sản 業nghiệp 治trị 生sanh 。 頭đầu 頭đầu 合hợp 轍triệt 。 試thí 看khán 。 曹tào 溪khê 碓đối 舂thung 兩lưỡng 脚cước 。 密mật 祖tổ 柴sài 荷hà 一nhất 肩kiên 。 米mễ 熟thục 自tự 然nhiên 經kinh 篩si 。 雲vân 散tán 佇trữ 看khán 日nhật 現hiện 。 少thiểu 垂thùy 一nhất 言ngôn 半bán 語ngữ 。 足túc 堪kham 耀diệu 古cổ 騰đằng 今kim 。 何hà 在tại 逐trục 鬧náo 趨xu 時thời 。 始thỉ 可khả 承thừa 先tiên 裕# 後hậu 。 明minh 芳phương 愚ngu 懦# 無vô 知tri 自tự 少thiểu 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 。 因nhân 叨# 知tri 己kỷ 激kích 勵lệ 。 指chỉ 參tham 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 趨xu 向hướng 雖tuy 堅kiên 。 習tập 氣khí 深thâm 重trọng 。 不bất 是thị 病bệnh 魔ma 作tác 難nạn/nan 。 便tiện 為vi 熟thục 境cảnh 牽khiên 纏triền 。 猶do 幸hạnh 緊khẩn 著trước 草thảo 鞋hài 。 直trực 入nhập 五ngũ 雲vân 深thâm 處xứ 。 四tứ 威uy 儀nghi 內nội 。 無vô 非phi 孤cô 峻tuấn 鉗kiềm 鎚chùy 。 二nhị 六lục 時thời 中trung 。 常thường 示thị 人nhân 天thiên 師sư 範phạm 。 一nhất 夜dạ 大đại 夢mộng 忽hốt 醒tỉnh 。 摸mạc 著trước 娘nương 生sanh 鼻tị 孔khổng 。 始thỉ 知tri 面diện 目mục 儼nghiễm 然nhiên 。 多đa 費phí 常thường 住trụ 鹽diêm 醬tương 。 既ký 然nhiên 如như 是thị 。 則tắc 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 萬vạn 行hạnh 莊trang 嚴nghiêm 。 淨tịnh 穢uế 悉tất 圓viên 覺giác 伽già 藍lam 。 寂tịch 喧huyên 皆giai 彌Di 勒Lặc 樓lâu 閣các 。 又hựu 要yếu 閉bế 關quan 作tác 甚thậm 麼ma 。 良lương 久cửu 。 起khởi 身thân 曰viết 敢cảm 煩phiền 大đại 眾chúng 同đồng 到đáo 關quan 前tiền 聽thính 。 明minh 芳phương 再tái 為vi 露lộ 布bố 。 便tiện 入nhập (# 閒gian/nhàn 菴am 嗣tự 教giáo )# 。

龍long 聖thánh 龍long 門môn 濟tế 禪thiền 師sư

三tam 山sơn 陳trần 氏thị 子tử 。 示thị 眾chúng 。 泉tuyền 鳴minh 澗giản 底để 。 風phong 響hưởng 枝chi 頭đầu 。 西tây 來lai 祖tổ 意ý 。 全toàn 放phóng 全toàn 收thu 。 你nễ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 更cánh 覓mịch 甚thậm 麼ma 碗oản 。 拈niêm 杖trượng 旋toàn 風phong 打đả 散tán 。 示thị 眾chúng 。 孤cô 迥huýnh 迥huýnh 無vô 變biến 易dị 。 石thạch 人nhân 夜dạ 半bán 競cạnh 吹xuy 笛địch 。 曉hiểu 來lai 門môn 啟khải 興hưng 翛# 然nhiên 。 山sơn 自tự 青thanh 兮hề 水thủy 自tự 碧bích 。 更cánh 思tư 借tá 火hỏa 添# 燈đăng 。 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 不bất 必tất 。 小tiểu 參tham 。 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 。 陝# 府phủ 鐵thiết 牛ngưu 眼nhãn 突đột 出xuất 。 嘉gia 州châu 大đại 象tượng 忽hốt 擡# 頭đầu 。 鷂diêu 子tử 飛phi 過quá 新tân 羅la 國quốc 。 更cánh 有hữu 踏đạp 斷đoạn 草thảo 鞵# 跟cân 掀# 翻phiên 坐tọa 具cụ 地địa 。 到đáo 者giả 裏lý 。 山sơn 僧Tăng 直trực 須tu 驗nghiệm 過quá 了liễu 打đả 。 何hà 故cố 。 嚥# 津tân 絕tuyệt 粒lạp 非phi 為vi 妙diệu 。 換hoán 骨cốt 丹đan 成thành 始thỉ 是thị 仙tiên 。 示thị 眾chúng 。 狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 有hữu 。 衣y 破phá 露lộ 出xuất 肘trửu 。 狗cẩu 子tử 佛Phật 性tánh 無vô 。 滄thương 海hải 竭kiệt 底để 枯khô 。 若nhược 能năng 于vu 此thử 知tri 端đoan 的đích 。 看khán 破phá 趙triệu 州châu 好hảo/hiếu 大đại 哥ca 。 良lương 久cửu 曰viết 。 大đại 眾chúng 。 還hoàn 知tri 端đoan 的đích 麼ma 。 搖dao 頭đầu 擺bãi 尾vĩ 非phi 他tha 物vật 。 莫mạc 向hướng 旁bàng 人nhân 問vấn 有hữu 無vô 。 問vấn 盡tận 大đại 地địa 。 是thị 某mỗ 甲giáp 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 是thị 否phủ/bĩ 。 師sư 指chỉ 路lộ 邊biên 松tùng 曰viết 。 喚hoán 者giả 個cá 作tác 甚thậm 麼ma 。 僧Tăng 擬nghĩ 對đối 。 師sư 遽cự 行hành 。 問vấn 如như 何hà 是thị 古cổ 佛Phật 心tâm 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 身thân 得đắc 與dữ 麼ma 矮ải 小tiểu 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 便tiện 與dữ 一nhất 踏đạp 。 問vấn 萬vạn 里lý 無vô 雲vân 青thanh 天thiên 。 也dã 須tu 喫khiết 棒bổng 。 今kim 日nhật 雲vân 垂thùy 四tứ 野dã 。 合hợp 喫khiết 多đa 少thiểu 。 師sư 曰viết 。 怪quái 山sơn 僧Tăng 不bất 得đắc 。 師sư 問vấn 別biệt 菴am 居cư 士sĩ 。 你nễ 昨tạc 日nhật 因nhân 甚thậm 偷thâu 斫chước 常thường 住trụ 柴sài 。 菴am 擬nghĩ 對đối 。 師sư 約ước 住trụ 曰viết 。 一nhất 欵khoản 便tiện 招chiêu (# 機cơ 伭hiền 年niên 嗣tự )# 。

瑞thụy 安an 旃chiên 山sơn 傑kiệt 峰phong 解giải 禪thiền 師sư

開khai 爐lô 上thượng 堂đường 。 今kim 日nhật 開khai 爐lô 。 有hữu 四tứ 件# 事sự 。 告cáo 報báo 大đại 眾chúng 。 第đệ 一nhất 。 世thế 界giới 安an 穩ổn 。 第đệ 二nhị 。 禪thiền 堂đường 地địa 平bình 。 第đệ 三tam 。 柴sài 火hỏa 鮮tiên 明minh 。 第đệ 四tứ 。 大đại 眾chúng 樸phác 實thật 。 若nhược 作tác 好hảo/hiếu 事sự 商thương 量lượng 。 不bất 見kiến 道đạo 。 好hảo/hiếu 事sự 不bất 如như 無vô 。 若nhược 作tác 閒gian/nhàn 事sự 話thoại 會hội 。 今kim 日nhật 豈khởi 是thị 講giảng 閒gian/nhàn 話thoại 的đích 時thời 節tiết 。 畢tất 竟cánh 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 。 試thí 斷đoạn 看khán 。 若nhược 斷đoạn 得đắc 出xuất 。 不bất 妨phương 撩# 起khởi 便tiện 行hành 。 奚hề 待đãi 三tam 月nguyệt 安an 居cư 。 九cửu 旬tuần 禁cấm 足túc 。 不bất 然nhiên 。 且thả 在tại 布bố 袋đại 裏lý 。 作tác 一nhất 場tràng 佛Phật 事sự 。 以dĩ 拂phất 子tử 打đả ○# 相tương/tướng 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 小tiểu 參tham 。 把bả 斷đoạn 要yếu 津tân 。 不bất 通thông 凡phàm 聖thánh 。 放phóng 開khai 一nhất 線tuyến 。 任nhậm 運vận 隨tùy 緣duyên 。 祇kỳ 如như 不bất 收thu 不bất 放phóng 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 不bất 見kiến 道đạo 。 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 唯duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 。 但đãn 莫mạc 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。 驀# 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 。 者giả 個cá 是thị 明minh 白bạch 耶da 。 不bất 明minh 白bạch 耶da 。 直trực 饒nhiêu 見kiến 得đắc 。 更cánh 有hữu 三tam 十thập 棒bổng 在tại 。 何hà 故cố 。 絕tuyệt 後hậu 再tái 甦tô 。 欺khi 君quân 不bất 得đắc 。 問vấn 如như 何hà 是thị 旃chiên 山sơn 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 松tùng 柏# 參tham 天thiên 。 曰viết 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 鼻tị 直trực 。 曰viết 如như 何hà 是thị 人nhân 中trung 意ý 。 師sư 曰viết 。 坐tọa 立lập 儼nghiễm 然nhiên 。 曰viết 祇kỳ 如như 臨lâm 濟tế 向hướng 大đại 愚ngu 。 脇hiếp 下hạ 還hoàn 拳quyền 。 意ý 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 以dĩ 毒độc 攻công 毒độc 。 曰viết 請thỉnh 師sư 別biệt 施thí 方phương 便tiện 。 師sư 便tiện 打đả (# 機cơ 伭hiền 年niên 嗣tự )# 。

栴chiên 山sơn 懷hoài 越việt 志chí 禪thiền 師sư

結kết 制chế 小tiểu 參tham 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 于vu 一nhất 毫hào 端đoan 。 建kiến 寶bảo 王vương 剎sát 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 。 于vu 一nhất 微vi 塵trần 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 若nhược 作tác 好hảo/hiếu 事sự 話thoại 會hội 。 豈khởi 不bất 見kiến 道đạo 。 好hảo/hiếu 事sự 不bất 如như 無vô 。 若nhược 作tác 虗hư 妄vọng 商thương 量lượng 。 今kim 日nhật 豈khởi 是thị 虗hư 妄vọng 時thời 節tiết 。 者giả 裏lý 擔đảm 荷hà 得đắc 去khứ 。 便tiện 可khả 掀# 倒đảo 禪thiền 床sàng 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 且thả 進tiến 堂đường 努nỗ 力lực 。 問vấn 如như 何hà 是thị 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 師sư 曰viết 。 貪tham 瞋sân 痴si 。 曰viết 如như 何hà 是thị 生sanh 死tử 業nghiệp 。 師sư 曰viết 。 戒giới 定định 慧tuệ 。 曰viết 顛điên 倒đảo 不bất 少thiểu 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 分phần/phân 上thượng 作tác 麼ma 。 曰viết 捨xả 貪tham 瞋sân 痴si 。 修tu 戒giới 定định 慧tuệ 。 師sư 曰viết 。 顛điên 倒đảo 不bất 少thiểu 。 問vấn 本bổn 來lai 有hữu 生sanh 滅diệt 也dã 無vô 。 師sư 曰viết 。 惺tinh 惺tinh 萬vạn 法pháp 俱câu 生sanh 。 寂tịch 寂tịch 萬vạn 法pháp 俱câu 滅diệt 。 曰viết 。 既ký 有hữu 生sanh 滅diệt 。 應ưng 有hữu 變biến 易dị 。 師sư 曰viết 。 轉chuyển 萬vạn 物vật 為vi 自tự 己kỷ 。 轉chuyển 自tự 己kỷ 為vi 萬vạn 物vật 。 曰viết 安an 有hữu 定định 歟# 。 師sư 打đả 曰viết 。 誰thùy 與dữ 汝nhữ 卜bốc 度độ (# 機cơ 伭hiền 年niên 嗣tự )# 。

毗tỳ 陽dương 石thạch 筠# 禹vũ 門môn 統thống 禪thiền 師sư

小tiểu 參tham 。 從tùng 來lai 無vô 法pháp 可khả 說thuyết 。 紙chỉ 解giải 看khán 孔khổng 著trước 楔tiết 。 單đơn 提đề 濟tế 北bắc 。 鉗kiềm 錘chùy 個cá 事sự 。 斬trảm 釘đinh/đính 截tiệt 鐵thiết 。 若nhược 人nhân 逴# 得đắc 便tiện 行hành 。 說thuyết 甚thậm 紅hồng 爐lô 點điểm 雪tuyết 。 更cánh 有hữu 鑿tạc 壁bích 偷thâu 光quang 。 驢lư 腰yêu 打đả 教giáo 骨cốt 出xuất 。 報báo 諸chư 人nhân 。 瞥miết 未vị 瞥miết 。 實thật 際tế 理lý 地địa 不bất 受thọ 塵trần 。 一nhất 念niệm 萬vạn 年niên 始thỉ 了liễu 徹triệt 。 冬đông 至chí 示thị 眾chúng 。 一nhất 二nhị 三tam 四tứ 五ngũ 。 蝍# 蟟# 吞thôn 卻khước 南nam 山sơn 虎hổ 五ngũ 。 四tứ 三tam 二nhị 一nhất 。 獨độc 角giác 泥nê 牛ngưu 水thủy 面diện 立lập 。 露lộ 柱trụ 痛thống 拶# 上thượng 須Tu 彌Di 。 鐵thiết 鎚chùy 無vô 孔khổng 也dã 出xuất 汁trấp 。 誰thùy 知tri 日nhật 日nhật 是thị 好hảo/hiếu 日nhật 。 祇kỳ 緣duyên 冬đông 節tiết 是thị 今kim 朝triêu 。 漏lậu 洩duệ 全toàn 機cơ 沒một 巴ba 鼻tị 。 小tiểu 參tham 。 蘇tô 州châu 有hữu 。 常thường 州châu 有hữu 。 說thuyết 甚thậm 面diện 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 。 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 合hợp 同đồng 船thuyền 。 伸thân 手thủ 原nguyên 在tại 于vu 縮súc 手thủ 。 顧cố 左tả 右hữu 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 葉diệp 落lạc 歸quy 根căn 。 來lai 時thời 無vô 口khẩu 。 (# 機cơ 伭hiền 年niên 嗣tự )# 。

京kinh 都đô 毗tỳ 盧lô 證chứng 心tâm 明minh 江giang 禪thiền 師sư

保bảo 定định 清thanh 苑uyển 魏ngụy 氏thị 子tử 。 父phụ 母mẫu 早tảo 亡vong 。 投đầu 桂quế 芳phương 林lâm 公công 薙# 染nhiễm 。 廣quảng 濟tế 完hoàn 授thọ 具cụ 戒giới 。 同đồng 林lâm 修tu 造tạo 寶bảo 珠châu 洞đỗng 。 繼kế 興hưng 聖thánh 感cảm 。 師sư 功công 實thật 多đa 。 參tham 竺trúc 菴am 。 于vu 善thiện 應ưng 。 結kết 制chế 有hữu 省tỉnh 。 維duy 那na 問vấn 。 如như 何hà 是thị 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 師sư 曰viết 。 赤xích 紅hồng 皂tạo 黑hắc 。 曰viết 死tử 了liễu 燒thiêu 了liễu 聻# 。 師sư 曰viết 。 真chân 金kim 不bất 怕phạ 火hỏa 試thí 。 維duy 那na 首thủ 肯khẳng 。 從tùng 此thử 精tinh 持trì 戒giới 律luật 。 粒lạp 米mễ 同đồng 飡xan 。 布bố 服phục 芒mang 鞵# 。 終chung 身thân 自tự 誓thệ 。 次thứ 謁yết 雲vân 居cư 古cổ 。 入nhập 枯khô 木mộc 堂đường 。 一nhất 日nhật 古cổ 問vấn 。 雪tuyết 覆phú 千thiên 山sơn 。 因nhân 甚thậm 孤cô 峰phong 不bất 白bạch 。 師sư 曰viết 。 特đặc 出xuất 一nhất 頭đầu 地địa 。

又hựu 問vấn 。

南nam 泉tuyền 斬trảm 猫miêu 事sự 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 驗nghiệm 在tại 目mục 前tiền 。 古cổ 曰viết 。 趙triệu 州châu 頂đảnh 草thảo 鞋hài 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 遲trì 了liễu 八bát 刻khắc 。

又hựu 問vấn 。

左tả 邊biên 是thị 高cao 崖nhai 。 右hữu 邊biên 是thị 大đại 水thủy 。 前tiền 邊biên 萬vạn 丈trượng 深thâm 坑khanh 。 後hậu 邊biên 大đại 火hỏa 來lai 逼bức 。 且thả 道đạo 。 如như 何hà 迴hồi 避tị 。 師sư 曰viết 。 竹trúc 密mật 不bất 妨phương 流lưu 水thủy 過quá 。 山sơn 高cao 豈khởi 礙ngại 白bạch 雲vân 飛phi 。 古cổ 頷hạm 之chi 。 嗣tự 受thọ 記ký 莂biệt 焉yên 。 出xuất 住trụ 毗tỳ 盧lô 。 入nhập 院viện 上thượng 堂đường 。 法pháp 不bất 孤cô 起khởi 。 仗trượng 境cảnh 方phương 生sanh 。 今kim 蒙mông 安an 護hộ 法Pháp 虔kiền 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 。 且thả 道đạo 。 說thuyết 個cá 甚thậm 麼ma 。 朔sóc 風phong 透thấu 骨cốt 。 滴tích 水thủy 成thành 冰băng 。 雪tuyết 裏lý 梅mai 生sanh 。 古cổ 今kim 不bất 昧muội 。 有hữu 時thời 毫hào 吞thôn 巨cự 海hải 。 有hữu 時thời 芥giới 納nạp 須Tu 彌Di 。 在tại 大đại 不bất 增tăng 。 在tại 小tiểu 不bất 減giảm 。 威uy 音âm 那na 畔bạn 。 無vô 欠khiếm 無vô 餘dư 。 六lục 根căn 門môn 頭đầu 。 放phóng 光quang 動động 地địa 。 必tất 定định 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 。 聻# 古cổ 人nhân 道đạo 。 有hữu 一nhất 物vật 。 明minh 歷lịch 歷lịch 。 黑hắc 漆tất 漆tất 。 上thượng 拄trụ 天thiên 下hạ 拄trụ 地địa 。 常thường 在tại 動động 用dụng 間gian 。 動động 用dụng 中trung 收thu 不bất 得đắc 。 且thả 道đạo 。 收thu 不bất 得đắc 又hựu 如như 何hà 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 玲linh 瓏lung 兔thố 角giác 橫hoạnh/hoành 三tam 際tế 。 燦# 爛lạn 龜quy 毛mao 遶nhiễu 九cửu 皋# (# 溟minh 古cổ 波ba 嗣tự )# 。

京kinh 都đô 慈từ 明minh 圓viên 通thông 明minh 光quang 禪thiền 師sư

上thượng 堂đường 。 法pháp 不bất 孤cô 起khởi 。 仗trượng 境cảnh 方phương 生sanh 。 道đạo 不bất 虗hư 行hành 。 隨tùy 時thời 應ưng 現hiện 。 舊cựu 店điếm 新tân 開khai 。 慈từ 航# 早tảo 駕giá 。 動động 則tắc 無vô 處xứ 不bất 顯hiển 。 靜tĩnh 則tắc 何hà 地địa 可khả 藏tạng 。 召triệu 眾chúng 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 本bổn 無vô 一nhất 物vật 著trước 空không 花hoa 。 豈khởi 撒tản 時thời 人nhân 眼nhãn 裏lý 沙sa 。 上thượng 堂đường 。 最tối 初sơ 一nhất 機cơ 。 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 。 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 。 薦tiến 在tại 言ngôn 前tiền 。 風phong 吹xuy 大đại 地địa 。 杲# 日nhật 當đương 天thiên 。 等đẳng 閒gian/nhàn 踏đạp 斷đoạn 毗tỳ 盧lô 頂đảnh 。 脫thoát 體thể 無vô 依y 本bổn 自tự 然nhiên 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 上thượng 堂đường 。 常thường 光quang 獨độc 露lộ 。 耀diệu 古cổ 騰đằng 今kim 。 權quyền 衡hành 在tại 子tử 。 斬trảm 斷đoạn 葛cát 藤đằng 。 獨độc 超siêu 方phương 外ngoại 。 任nhậm 意ý 縱tung 橫hoành 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 大Đại 道Đạo 本bổn 來lai 無vô 隔cách 礙ngại 。 要yếu 假giả 兒nhi 孫tôn 脚cước 下hạ 行hành 。 拽duệ 杖trượng 下hạ 座tòa 。 臘lạp 八bát 上thượng 堂đường 。 隆long 冬đông 時thời 節tiết 冷lãnh 如như 鐵thiết 。 人nhân 人nhân 閉bế 口khẩu 深thâm 藏tạng 舌thiệt 。 凝ngưng 成thành 冰băng 雪tuyết 聳tủng 孤cô 峰phong 。 夜dạ 覩đổ 明minh 星tinh 猶do 不bất 徹triệt 。 大đại 眾chúng 。 世Thế 尊Tôn 覩đổ 星tinh 成thành 道Đạo 。 今kim 古cổ 相tương/tướng 承thừa 。 為vi 甚thậm 又hựu 道đạo 個cá 不bất 徹triệt 。 良lương 久cửu 曰viết 。 父phụ 母mẫu 所sở 生sanh 口khẩu 。 終chung 不bất 為vì 汝nhữ 說thuyết (# 溟minh 波ba 古cổ 嗣tự )# 。

[橘-矛+隹]# 李# 素tố 堂đường 道đạo 禪thiền 師sư

小tiểu 參tham 。 言ngôn 無vô 展triển 事sự 。 語ngữ 不bất 投đầu 機cơ 。 承thừa 言ngôn 者giả 喪táng 。 滯trệ 句cú 者giả 迷mê 。 只chỉ 如như 適thích 來lai 上thượng 座tòa 。 問vấn 麻ma 三tam 觔# 。 向hướng 他tha 道đạo 。 我ngã 本bổn 東đông 土thổ/độ 人nhân 。 卻khước 說thuyết 西tây 番phiên 話thoại 。 且thả 道đạo 。 還hoàn 有hữu 商thương 量lượng 處xứ 麼ma 。 若nhược 道đạo 有hữu 。 辜cô 負phụ 他tha 洞đỗng 山sơn 。 若nhược 道đạo 無vô 。 辜cô 負phụ 那na 上thượng 座tòa 。 事sự 是thị 恁nhẫm 麼ma 事sự 。 人nhân 須tu 恁nhẫm 麼ma 人nhân 。 何hà 妨phương 問vấn 若nhược 雲vân 。 興hưng 答đáp 如như 瓶bình 瀉tả 。 設thiết 纖tiêm 毫hào 義nghĩa 理lý 。 填điền 在tại 胸hung 中trung 。 挂quải 在tại 唇thần 齒xỉ 。 向hướng 者giả 裏lý 水thủy 漉lộc 漉lộc 地địa 。 日nhật 後hậu 吞thôn 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 莫mạc 怨oán 今kim 日nhật 不bất 為vi 上thượng 座tòa 說thuyết 破phá 。 為vi 仁nhân 菴am 覺giác 道đạo 者giả 。 對đối 靈linh 小tiểu 參tham 。 妙diệu 總tổng 放phóng 過quá 大đại 慧tuệ 。 驪# 龍long 頷hạm 下hạ 握ác 珠châu 。 凌lăng 行hành 勘khám 驗nghiệm 浮phù 杯# 。 金kim 翅sí 翻phiên 空không 劈phách 海hải 。 乃nãi 至chí 臺đài 山sơn 路lộ 上thượng 。 䭔# 子tử 鐺# 邊biên 。 施thí 大đại 機cơ 。 發phát 大đại 令linh 。 莫mạc 不bất 肘trửu 後hậu 符phù 靈linh 。 頂đảnh 門môn 眼nhãn 活hoạt 。 這giá 一nhất 隊đội 巾cân 幗# 英anh 賢hiền 。 法pháp 苑uyển 流lưu 芳phương 子tử 古cổ 。 至chí 如như 今kim 日nhật 。 仁nhân 菴am 大Đại 士Sĩ 。 十thập 年niên 歸quy 信tín 宗tông 乘thừa 。 一nhất 著trước 當đương 陽dương 獨độc 用dụng 。 匡khuông 扶phù 法pháp 社xã 。 輔phụ 弼bật 師sư 承thừa 。 無vô 上thượng 勝thắng 妙diệu 之chi 心tâm 。 較giảo 之chi 昔tích 人nhân 。 猶do 勝thắng 十thập 倍bội 。 真chân 可khả 為vi 獅sư 子tử 窟quật 中trung 獅sư 子tử 。 栴chiên 檀đàn 林lâm 裏lý 栴chiên 檀đàn 。 即tức 如như 一nhất 期kỳ 。 能năng 事sự 既ký 圓viên 。 遽cự 爾nhĩ 退thoái 藏tạng 于vu 密mật 。 遊du 徧biến 化hóa 城thành 。 不bất 離ly 寶bảo 所sở 。 一nhất 句cú 又hựu 且thả 如như 何hà 。 良lương 久cửu 曰viết 。 即tức 此thử 名danh 園viên 安An 養Dưỡng 國Quốc 。 不bất 須tu 更cánh 自tự 獻hiến 明minh 珠châu 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 世Thế 尊Tôn 覩đổ 星tinh 。 頌tụng 曰viết 。 閨# 中trung 少thiểu 婦phụ 不bất 知tri 愁sầu 。 春xuân 日nhật 凝ngưng 妝trang 上thượng 翠thúy 樓lâu 。 忽hốt 覩đổ 陌mạch 頭đầu 楊dương 柳liễu 色sắc 。 悔hối 教giáo 夫phu 婿tế 覓mịch 封phong 侯hầu 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 張trương 拙chuyết 參tham 石thạch 霜sương 。 霜sương 問vấn 。 秀tú 才tài 何hà 姓tánh 。 云vân 姓tánh 張trương 名danh 。 拙chuyết 霜sương 曰viết 。 覓mịch 巧xảo 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 拙chuyết 自tự 何hà 來lai 。 拙chuyết 豁hoát 然nhiên 省tỉnh 悟ngộ 。 呈trình 偈kệ 。 師sư 頌tụng 曰viết 。 石thạch 霜sương 換hoán 斗đẩu 移di 星tinh 手thủ 。 巧xảo 字tự 拈niêm 來lai 拙chuyết 不bất 如như 。 致trí 使sử 秀tú 才tài 全toàn 入nhập 夢mộng 。 猶do 言ngôn 勝thắng 讀đọc 十thập 年niên 書thư 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 婆bà 子tử 燒thiêu 菴am 話thoại 畢tất 。 乃nãi 曰viết 。 婆bà 子tử 有hữu 啟khải 鴻hồng 門môn 之chi 略lược 。 奈nại 何hà 撞chàng 破phá 玉ngọc 斗đẩu 。 者giả 僧Tăng 有hữu 赴phó 宴yến 之chi 膽đảm 。 未vị 免miễn 委ủy 曲khúc 一nhất 時thời (# 解giải 三tam 洪hồng 嗣tự )# 。

天thiên 津tân 淨tịnh 業nghiệp 仁nhân 安an 斆# 禪thiền 師sư

上thượng 堂đường 。 互hỗ 融dung 凡phàm 聖thánh 于vu 一nhất 源nguyên 。 交giao 燦# 主chủ 賓tân 于vu 雙song 照chiếu 。 心tâm 光quang 獨độc 露lộ 。 鑒giám 覺giác 全toàn 彰chương 。 開khai 火hỏa 宅trạch 之chi 青thanh 蓮liên 。 淨tịnh 紅hồng 塵trần 之chi 白bạch 業nghiệp 。 磨ma 不bất 磷# 涅niết 不bất 緇# 。 修tu 不bất 無vô 染nhiễm 不bất 得đắc 。 動động 則tắc 涉thiệp 塵trần 勞lao 之chi 境cảnh 。 靜tĩnh 則tắc 沉trầm 昏hôn 醉túy 之chi 鄉hương 。 不bất 動động 不bất 靜tĩnh 作tác 麼ma 生sanh 。 木mộc 童đồng 火hỏa 裏lý 吹xuy 笙sanh 。 石thạch 女nữ 雲vân 中trung 作tác 舞vũ 。 解giải 制chế 上thượng 堂đường 。 百bách 歲tuế 光quang 陰ấm 少thiểu 。 春xuân 生sanh 秋thu 復phục 老lão 。 要yếu 透thấu 生sanh 死tử 關quan 。 須tu 明minh 向hướng 上thượng 道đạo 。 大đại 海hải 任nhậm 翻phiên 身thân 。 乾can/kiền/càn 坤# 隨tùy 起khởi 倒đảo 。 一nhất 念niệm 澄trừng 清thanh 時thời 。 真chân 性tánh 可khả 常thường 保bảo 。 佛Phật 身thân 併tinh 驢lư 形hình 。 何hà 從tùng 外ngoại 所sở 造tạo 。 告cáo 報báo 行hành 脚cước 人nhân 。 參tham 學học 休hưu 草thảo 。 草thảo 貧bần 富phú 如như 朝triêu 露lộ 。 英anh 名danh 頃khoảnh 刻khắc 了liễu 。 直trực 下hạ 歇hiết 狂cuồng 心tâm 。 休hưu 向hướng 虗hư 空không 討thảo 。 誰thùy 脫thoát 夏hạ 天thiên 衫sam 。 誰thùy 披phi 冬đông 月nguyệt 襖# 。 叮# 嚀# 記ký 我ngã 言ngôn 。 臨lâm 行hành 休hưu 懊áo 惱não 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 下hạ 座tòa (# 解giải 三tam 洪hồng 嗣tự )# 。

順thuận 天thiên 圓viên 通thông 法pháp 曇đàm 衷# 禪thiền 師sư

山sơn 西tây 陽dương 曲khúc 李# 氏thị 子tử 。 母mẫu 徐từ 氏thị 。 夢mộng 一nhất 老lão 僧Tăng 託thác 宿túc 而nhi 生sanh 。 師sư 幼ấu 樂nhạo/nhạc/lạc 靜tĩnh 坐tọa 。 十thập 歲tuế 得đắc 痼# 疾tật 。 醫y 藥dược 無vô 効hiệu 父phụ 母mẫu 懇khẩn 佛Phật 。 許hứa 師sư 出xuất 家gia 。 由do 是thị 漸tiệm 愈dũ 。 十thập 四tứ 歲tuế 。 禮lễ 佛Phật 本bổn 郡quận 魔ma 庵am 守thủ 宗tông 薙# 落lạc 。 年niên 二nhị 十thập 。 登đăng 盤bàn 山sơn 了liễu 宗tông 心tâm 處xứ 圓viên 具cụ 。 因nhân 隨tùy 眾chúng 打đả 七thất 。 至chí 第đệ 四tứ 日nhật 。 忽hốt 有hữu 省tỉnh 發phát 。 胞bào 弟đệ 偉# 珠châu 淵uyên 。 激kích 勵lệ 結kết 伴bạn 參tham 方phương 。 到đáo 揚dương 州châu 。 首thủ 謁yết 天thiên 寧ninh 。 不bất 契khế 。 復phục 上thượng 龍long 池trì 天thiên 童đồng 。 雖tuy 然nhiên 。 扣khấu 激kích 無vô 虗hư 。 中trung 未vị 穩ổn 當đương 。 後hậu 入nhập 南nam 澗giản 。 聞văn 研nghiên 柴sài 聲thanh 。 洞đỗng 明minh 向hướng 上thượng 。 然nhiên 終chung 未vị 灑sái 脫thoát 。 復phục 之chi 顯hiển 聖thánh 平bình 陽dương 五ngũ 磊lỗi 。 因nhân 在tại 資tư 福phước 。 隨tùy 眾chúng 出xuất 坡# 。 聞văn 皷cổ 聲thanh 。 忽hốt 然nhiên 虗hư 空không 迸bính 裂liệt 。 慶khánh 快khoái 通thông 身thân 。 又hựu 聞văn 黃hoàng 山sơn 雨vũ 峰phong 綱cương 道đạo 風phong 。 特đặc 往vãng 親thân 依y 。 一nhất 見kiến 便tiện 問vấn 。 何hà 來lai 。 師sư 曰viết 。 天thiên 目mục 。 綱cương 曰viết 。 彼bỉ 處xứ 為vi 人nhân 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 慣quán 斷đoạn 人nhân 命mạng 根căn 。 綱cương 曰viết 。 因nhân 甚thậm 你nễ 命mạng 根căn 不bất 斷đoạn 。 師sư 曰viết 。 我ngã 無vô 命mạng 根căn 。 斷đoạn 箇cá 甚thậm 麼ma 。 綱cương 曰viết 。 前tiền 言ngôn 不bất 副phó 後hậu 語ngữ 。 師sư 曰viết 。 今kim 日nhật 親thân 見kiến 和hòa 尚thượng 。 綱cương 又hựu 問vấn 。 你nễ 僊tiên 鄉hương 那na 裏lý 。 師sư 曰viết 。 山sơn 西tây 。 綱cương 曰viết 。 汾# 陽dương 昭chiêu 祖tổ 。 是thị 鄉hương 里lý 耶da 。 師sư 曰viết 。 從tùng 不bất 識thức 這giá 漢hán 。 綱cương 拈niêm 香hương 板bản 。 師sư 拂phất 袖tụ 便tiện 出xuất 。 綱cương 曰viết 。 轉chuyển 身thân 句cú 未vị 在tại 。 師sư 迴hồi 作tác 掌chưởng 勢thế 。 綱cương 頷hạm 之chi 。 嗣tự 受thọ 記ký 莂biệt 。 服phục 勤cần 二nhị 載tái 。 辭từ 往vãng 燕yên 都đô 。 初sơ 居cư 正chánh 覺giác 。 復phục 遷thiên 嚴nghiêm 淨tịnh 。 繼kế 住trụ 圓viên 通thông 。 上thượng 堂đường 。 把bả 住trụ 時thời 。 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 。 洪hồng 纖tiêm 長trường 短đoản 。 不bất 漏lậu 絲ti 毫hào 。 放phóng 行hành 時thời 。 如như 大đại 鵬# 劈phách 海hải 。 水thủy 擊kích 三tam 千thiên 。 神thần 鯤# 圓viên 南nam 。 扶phù 搖dao 萬vạn 里lý 。 真chân 有hữu 如như 是thị 眼nhãn 目mục 。 方phương 許hứa 獨độc 步bộ 大đại 方phương 。 倘thảng 若nhược 遲trì 疑nghi 。 白bạch 雲vân 萬vạn 里lý 。 解giải 制chế 小tiểu 參tham 。 門môn 前tiền 有hữu 路lộ 。 放phóng 足túc 通thông 行hành 。 袋đại 口khẩu 一nhất 開khai 。 錐trùy 尖tiêm 畢tất 露lộ 。 箇cá 箇cá 頭đầu 昂ngang 似tự 虎hổ 。 人nhân 人nhân 脚cước 底để 如như 龍long 。 祇kỳ 有hữu 一nhất 件# 。 要yếu 與dữ 諸chư 人nhân 說thuyết 過quá 。 黑hắc 漆tất 崑# 崙lôn 山sơn 下hạ 過quá 。 莫mạc 教giáo 打đả 失thất 兩lưỡng 行hành 眉mi 。 上thượng 堂đường 。 熱nhiệt 時thời 熱nhiệt 著trước 。 寒hàn 時thời 寒hàn 著trước 。 寒hàn 暑thử 不bất 到đáo 處xứ 。 是thị 甚thậm 乾can/kiền/càn 矢thỉ 橛quyết 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 畫họa 一nhất 畫họa 曰viết 。 鬼quỷ 神thần 不bất 能năng 滅diệt 其kỳ 眎# 。 佛Phật 祖tổ 不bất 能năng 窺khuy 其kỳ 體thể 。 圓viên 通thông 門môn 下hạ 。 論luận 實thật 不bất 論luận 虗hư 。 爭tranh 不bất 足túc 讓nhượng 有hữu 餘dư 。 曳duệ 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。 頌tụng 南nam 泉tuyền 斬trảm 猫miêu 曰viết 。 半bán 蓑# 烟yên 雨vũ 半bán 江giang 風phong 。 不bất 釣điếu 金kim 鱗lân 擬nghĩ 釣điếu 龍long 。 腥tinh 氣khí 渾hồn 身thân 難nạn/nan 躲# 閃thiểm 。 一nhất 言ngôn 從tùng 此thử 定định 綱cương 宗tông 。 僧Tăng 問vấn 。 無vô 夢mộng 無vô 想tưởng 。 無vô 見kiến 無vô 聞văn 。 主chủ 人nhân 公công 。 畢tất 竟cánh 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 竹trúc 影ảnh 掃tảo 階giai 塵trần 不bất 動động 。 月nguyệt 穿xuyên 潭đàm 底để 水thủy 無vô 痕ngân 。 問vấn 所sở 飲ẩm 母mẫu 乳nhũ 。 如như 四tứ 海hải 水thủy 。 此thử 身thân 積tích 骨cốt 。 如như 毗tỳ 富phú 羅la 山sơn 未vị 。 審thẩm 誰thùy 是thị 最tối 初sơ 父phụ 母mẫu 。 師sư 曰viết 。 行hành 也dã 著trước 。 坐tọa 也dã 著trước 。 師sư 經kinh 行hành 。 一nhất 僧Tăng 跪quỵ 問vấn 。 如như 何hà 是thị 三tam 元nguyên 。 師sư 舉cử 足túc 示thị 之chi 。 曰viết 如như 何hà 是thị 三tam 要yếu 。 師sư 躡niếp 足túc 一nhất 下hạ 。 曰viết 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 師sư 踢# 倒đảo 便tiện 行hành 。 廬lư 山sơn 斗đẩu 護hộ 法Pháp 問vấn 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 數số 佛Phật 。 未vị 卜bốc 先tiên 由do 幾kỷ 位vị 生sanh 。 師sư 曰viết 。 當đương 面diện 錯thác 過quá 。 曰viết 若nhược 有hữu 僧Tăng 家gia 參tham 得đắc 透thấu 。 便tiện 能năng 證chứng 果Quả 好hiếu 修tu 行hành 麼ma 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 相tương 謗báng 好hảo/hiếu 。 曰viết 兩lưỡng 箇cá 泥nê 牛ngưu 鬬đấu 入nhập 海hải 。 直trực 至chí 于vu 今kim 無vô 消tiêu 息tức 。 是thị 何hà 宗tông 旨chỉ 。 師sư 曰viết 。 一nhất 點điểm 瞞man 他tha 不bất 得đắc 。 曰viết 問vấn 著trước 不bất 應ưng 成thành 箇cá 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 。 師sư 曰viết 。 聲thanh 震chấn 如như 雷lôi 。 山sơn 斗đẩu 又hựu 呈trình 本bổn 來lai 面diện 目mục 偈kệ 曰viết 。 依y 依y 湛trạm 湛trạm 妙diệu 難nạn/nan 名danh 。 浩hạo 浩hạo 蒼thương 蒼thương 宇vũ 宙trụ 盈doanh 。 謾man 道đạo 禪thiền 關quan 空không 法Pháp 界Giới 。 了liễu 然nhiên 一nhất 念niệm 即tức 前tiền 生sanh 。 師sư 亦diệc 以dĩ 偈kệ 印ấn 之chi (# 雨vũ 峰phong 綱cương 嗣tự )# 。

盛thịnh 京kinh 千thiên 山sơn 龍long 泉tuyền 偉# 珠châu 淵uyên 禪thiền 師sư

山sơn 西tây 陽dương 曲khúc 李# 氏thị 子tử 。 母mẫu 徐từ 氏thị 。 夢mộng 紅hồng 光quang 入nhập 室thất 分phần/phân 娩# 。 三tam 歲tuế 。 因nhân 病bệnh 母mẫu 許hứa 出xuất 家gia 。 五ngũ 歲tuế 母mẫu 亡vong 。 十thập 歲tuế 。 父phụ 送tống 本bổn 邑ấp 伏phục 魔ma 庵am 守thủ 宗tông 剃thế 度độ 。 十thập 八bát 發phát 心tâm 參tham 方phương 。 首thủ 謁yết 平bình 陽dương 憨# 予# 暹# 。 示thị 念niệm 佛Phật 是thị 誰thùy 。 未vị 知tri 落lạc 處xứ 。 二nhị 十thập 歲tuế 。 往vãng 汾# 陽dương 圓viên 戒giới 。 北bắc 上thượng 燕yên 京kinh 。 謁yết 大đại 憬# 敏mẫn 。 敏mẫn 豎thụ 一nhất 拳quyền 示thị 之chi 。 酬thù 答đáp 不bất 恰kháp 。 懡# 㦬# 汗hãn 下hạ 。 進tiến 堂đường 參tham 究cứu 。 半bán 年niên 無vô 所sở 入nhập 。 辭từ 出xuất 。 復phục 歷lịch 講giảng 肆tứ 。 繼kế 參tham 沛# 庵am 源nguyên 於ư 海hải 會hội 。 執chấp 侍thị 左tả 右hữu 。

時thời 時thời 提đề 究cứu 。 晝trú 夜dạ 不bất 眠miên 。 如như 同đồng 癡si 人nhân 。 一nhất 日nhật 源nguyên 問vấn 。 汝nhữ 參tham 甚thậm 麼ma 。 師sư 曰viết 。 念niệm 佛Phật 是thị 誰thùy 。 源nguyên 曰viết 。 可khả 有hữu 入nhập 處xứ 。 師sư 曰viết 。 無vô 處xứ 可khả 入nhập 。 源nguyên 曰viết 。 殿điện 裏lý 拜bái 佛Phật 去khứ 。 師sư 纔tài 跨khóa 門môn 限hạn 。 見kiến 萬vạn 道đạo 霞hà 光quang 射xạ 入nhập 目mục 中trung 。 少thiểu 頃khoảnh 。 從tùng 鏡kính 光quang 。 映ánh 出xuất 無vô 數số 物vật 件# 。 而nhi 彼bỉ 時thời 跕# 在tại 供cung 案án 前tiền 。 不bất 覺giác 竟cánh 到đáo 五ngũ 更cánh 。 殿điện 主chủ 開khai 門môn 失thất 驚kinh 。 問vấn 曰viết 是thị 誰thùy 。 師sư 曰viết 是thị 我ngã 。 主chủ 曰viết 。 汝nhữ 是thị 誰thùy 。

時thời 豁hoát 然nhiên 有hữu 省tỉnh 。 主chủ 又hựu 問vấn 。 師sư 劈phách 面diện 便tiện 掌chưởng 。 主chủ 大đại 呌khiếu 曰viết 。 有hữu 賊tặc 了liễu 。 源nguyên 曰viết 。 賊tặc 在tại 那na 裏lý 。 師sư 亦diệc 掌chưởng 。 源nguyên 曰viết 。 元nguyên 來lai 是thị 箇cá 家gia 賊tặc 。 師sư 一nhất 喝hát 。 源nguyên 休hưu 去khứ 。 次thứ 春xuân 。 源nguyên 受thọ 津tân 門môn 請thỉnh 。 師sư 隨tùy 行hành 上thượng 船thuyền 。 源nguyên 見kiến 有hữu 魚ngư 戲hí 木mộc 。 乃nãi 曰viết 。 何hà 日nhật 是thị 了liễu 期kỳ 。 師sư 曰viết 。 湖hồ 海hải 波ba 濤đào 濶# 。 渠cừ 儂# 任nhậm 自tự 由do 。 源nguyên 一nhất 掌chưởng 打đả 。 師sư 落lạc 水thủy 。 師sư 纔tài 起khởi 。 源nguyên 曰viết 道đạo 道đạo 。 師sư 未vị 開khai 口khẩu 。 源nguyên 又hựu 打đả 入nhập 水thủy 。 師sư 復phục 起khởi 。 源nguyên 又hựu 打đả 。 師sư 曰viết 。 竿can/cán 頭đầu 絲ti 線tuyến 從tùng 君quân 弄lộng 。 不bất 犯phạm 波ba 濤đào 意ý 自tự 舒thư 。 源nguyên 曰viết 。 如như 是thị 如như 是thị 。 至chí 解giải 制chế 。 付phó 授thọ 衣y 拂phất 。 而nhi 記ký 莂biệt 焉yên 。 出xuất 住trụ 北bắc 京kinh 毗tỳ 盧lô 。 遵tuân 化hóa 金kim 峰phong 。 豐phong 潤nhuận 寶bảo 慶khánh 。 王vương 田điền 龍long 池trì 。 盛thịnh 京kinh 清thanh 風phong 。 千thiên 山sơn 龍long 泉tuyền 萬vạn 壽thọ 。 蓋cái 州châu 興hưng 隆long 諸chư 剎sát 。 上thượng 堂đường 。 大đại 而nhi 無vô 外ngoại 。 小tiểu 而nhi 無vô 內nội 。 把bả 住trụ 放phóng 行hành 。 超siêu 群quần 拔bạt 萃tụy 。 電điện 光quang 影ảnh 裏lý 。 正chánh 好hảo/hiếu 翻phiên 身thân 。 石thạch 火hỏa 燄diệm 中trung 。 各các 安an 本bổn 位vị 。 無vô 地địa 不bất 稱xưng 尊tôn 。 是thị 處xứ 為vi 祥tường 瑞thụy 。 遂toại 喝hát 一nhất 喝hát 。 曰viết 。 更cánh 有hữu 要yếu 言ngôn 。 切thiết 忌kỵ 瞌# 睡thụy 。 小tiểu 參tham 。 今kim 晚vãn 圓viên 七thất 。 勘khám 驗nghiệm 已dĩ 畢tất 。 哮hao 吼hống 獅sư 兒nhi 。 解giải 空không 返phản 擲trịch 。 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 。 千thiên 聖thánh 不bất 識thức 。 至chí 今kim 還hoàn 有hữu 識thức 者giả 麼ma 。 良lương 久cửu 曰viết 。 一nhất 擦sát 骨cốt 出xuất 。 晚vãn 參tham 。 師sư 垂thùy 問vấn 。 什thập 到đáo 陽dương 回hồi 。 萬vạn 物vật 發phát 生sanh 。 且thả 道đạo 。 無vô 陰âm 陽dương 地địa 上thượng 。 發phát 生sanh 箇cá 什thập 麼ma 。 眾chúng 答đáp 不bất 愜# 。 師sư 乃nãi 曰viết 。 木mộc 樝# 片phiến 。 細tế 細tế 嚼tước 。 緩hoãn 緩hoãn 嚥# 。 掇xuyết 過quá 古cổ 香hương 爐lô 。 山sơn 門môn 騎kỵ 佛Phật 殿điện (# 沛# 庵am 源nguyên 嗣tự )# 。

京kinh 都đô 興hưng 隆long 大đại 珠châu 智trí 禪thiền 師sư

江giang 南nam 丹đan 陽dương 袁viên 氏thị 子tử 。 父phụ 汝nhữ 瑞thụy 。 母mẫu 王vương 氏thị 。 生sanh 時thời 自tự 能năng 端đoan 坐tọa 。 七thất 歲tuế 。 隨tùy 母mẫu 進tiến 香hương 。 見kiến 佛Phật 金kim 色sắc 歡hoan 喜hỷ 。 因nhân 而nhi 求cầu 出xuất 家gia 。 十thập 六lục 歲tuế 。 父phụ 母mẫu 俱câu 亡vong 。 遂toại 投đầu 普phổ 慈từ 寺tự 。 禮lễ 棲tê 真chân 薙# 染nhiễm 。 二nhị 十thập 上thượng 華hoa 山sơn 。 圓viên 戒giới 訖ngật 。 登đăng 三tam 峰phong 。 首thủ 參tham 碩# 揆quỹ 志chí 。 一nhất 日nhật 挑thiêu 水thủy 見kiến 地địa 清thanh 徹triệt 。 忽hốt 悟ngộ 心tâm 源nguyên 。 洞đỗng 明minh 萬vạn 法pháp 。 遂toại 入nhập 方phương 丈trượng 。 志chí 曰viết 。 你nễ 挑thiêu 水thủy 來lai 。 此thử 作tác 麼ma 。 師sư 曰viết 。 扁# 擔đảm 化hóa 為vi 龍long 。 志chí 曰viết 。 珠châu 在tại 什thập 麼ma 處xứ 。 師sư 便tiện 劈phách 面diện 一nhất 掌chưởng 。 志chí 曰viết 。 這giá 村thôn 兒nhi 好hảo/hiếu 打đả 。 師sư 云vân 。 珠châu 也dã 不bất 識thức 。 志chí 曰viết 。 未vị 在tại 。 師sư 曰viết 。 再tái 犯phạm 不bất 容dung 。 志chí 曰viết 可khả 號hiệu 大đại 珠châu 。 莫mạc 呌khiếu 大đại 符phù 。 遂toại 易dị 今kim 號hiệu 。 繼kế 往vãng 楊dương 墳phần 。 謁yết 靈linh 機cơ 觀quán 。 一nhất 日nhật 晚vãn 參tham 。 觀quán 問vấn 。 如như 何hà 是thị 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 句cú 。 師sư 曰viết 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 箇cá 學học 人nhân 。 覔# 甚thậm 麼ma 句cú 。 觀quán 連liên 打đả 兩lưỡng 棒bổng 曰viết 。 且thả 道đạo 。 老lão 僧Tăng 在tại 學học 人nhân 內nội 。 學học 人nhân 外ngoại 師sư 曰viết 。 深thâm 領lãnh 一nhất 問vấn 。 觀quán 頷hạm 之chi 。 後hậu 遊du 五ngũ 臺đài 。 到đáo 都đô 門môn 過quá 嚴nghiêm 淨tịnh 。 謁yết 聖thánh 心tâm 覺giác 。 機cơ 見kiến 相tương/tướng 投đầu 。 師sư 資tư 契khế 合hợp 。 又hựu 蒙mông 。

和hòa 碩# 裕# 親thân 王vương 。 虔kiền 備bị 衣y 拂phất 。 再tái 三tam 勸khuyến 慰úy 。 遂toại 受thọ 覺giác 記ký 莂biệt 焉yên 。 丙bính 辰thần 。 繼kế 席tịch 嚴nghiêm 淨tịnh 。 次thứ 住trụ 興hưng 隆long 。 上thượng 堂đường 。 萬vạn 法pháp 融dung 通thông 。 頓đốn 見kiến 無vô 邊biên 剎sát 境cảnh 。 心tâm 空không 及cập 第đệ 。 全toàn 彰chương 玉ngọc 殿điện 瓊# 樓lâu 。 直trực 得đắc 泥nê 神thần 自tự 起khởi 。 瓦ngõa 礫lịch 增tăng 光quang 。 耀diệu 古cổ 騰đằng 今kim 。 輝huy 天thiên 鑑giám 地địa 。 指chỉ 長trường/trưởng 安an 為vi 極cực 樂lạc 。 以dĩ 大đại 地địa 作tác 伽già 藍lam 。 撐xanh 無vô 底để 船thuyền 。 聖thánh 凡phàm 齊tề 度độ 。 唱xướng 無vô 生sanh 曲khúc 。 幽u 顯hiển 均quân 資tư 。 祇kỳ 如như 今kim 日nhật 覺giác 院viện 重trọng/trùng 光quang 一nhất 句cú 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 驀# 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 頑ngoan 石thạch 迸bính 開khai 新tân 佛Phật 面diện 。 法Pháp 幢tràng 高cao 豎thụ 萬vạn 年niên 春xuân 。 上thượng 堂đường 。 法Pháp 身thân 無vô 病bệnh 。 妙diệu 藥dược 醍đề 醐hồ 。 猶do 是thị 剩thặng 法pháp 。 眼nhãn 無vô 瑕hà 。 佛Phật 祖tổ 雖tuy 尊tôn 。 亦diệc 不bất 為vi 。 總tổng 饒nhiêu 證chứng 無vô 量lượng 三tam 昧muội 。 現hiện 無vô 盡tận 神thần 通thông 。 住trụ 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。 說thuyết 河hà 沙sa 妙diệu 理lý 。 其kỳ 義nghĩa 無vô 窮cùng 。 猶do 是thị 淨tịnh 法pháp 邊biên 垢cấu 。 與dữ 道đạo 合hợp 乖quai 。 作tác 麼ma 生sanh 別biệt 通thông 消tiêu 息tức 。 良lương 久cửu 曰viết 。 簷diêm 前tiền 水thủy 滴tích 非phi 干can 雨vũ 。 夜dạ 半bán 鴉# 鳴minh 不bất 是thị 聲thanh 。 上thượng 堂đường 。 心tâm 空không 無vô 住trụ 。 若nhược 古cổ 鑑giám 之chi 無vô 痕ngân 。 觸xúc 目mục 皆giai 真chân 。 似tự 寒hàn 氷băng 而nhi 皆giai 水thủy 。 明minh 自tự 心tâm 。 是thị 萬vạn 法pháp 之chi 根căn 源nguyên 。 悟ngộ 萬vạn 法pháp 。 與dữ 自tự 心tâm 不bất 二nhị 。 且thả 道đạo 。 即tức 今kim 心tâm 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 燈đăng 籠lung 入nhập 露lộ 柱trụ (# 聖thánh 心tâm 覺giác 嗣tự )# 。

嚴nghiêm 淨tịnh 香hương 雲vân 興hưng 禪thiền 師sư

上thượng 堂đường 。 三tam 九cửu 臨lâm 年niên 第đệ 一nhất 月nguyệt 。 相tương 逢phùng 正chánh 遇ngộ 好hảo/hiếu 時thời 節tiết 。 舉cử 目mục 遙diêu 觀quán 法Pháp 界Giới 寬khoan 。 屈khuất 指chỉ 算toán 來lai 大đại 小tiểu 雪tuyết 。 若nhược 問vấn 佛Phật 法Pháp 事sự 如như 何hà 。 霜sương 嚴nghiêm 樹thụ 頭đầu 光quang 皎hiệu 潔khiết 。 象tượng 王vương 手thủ 內nội 把bả 氷băng 稜lăng 。 獅sư 子tử 口khẩu 中trung 含hàm 生sanh 鐵thiết 。 會hội 得đắc 明minh 明minh 不bất 等đẳng 閒gian/nhàn 。 倒đảo 一nhất 說thuyết 來lai 無vô 間gian 歇hiết 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 下hạ 座tòa 。 臘lạp 八bát 小tiểu 參tham 。 世Thế 尊Tôn 或hoặc 道đạo 。 本bổn 無vô 元nguyên 妙diệu 。 正chánh 令linh 當đương 行hành 。 照chiếu 用dụng 齊tề 到đáo 。 雪Tuyết 山Sơn 六lục 年niên 。 氷băng 懷hoài 雪tuyết 操thao 。 挂quải 蛛chu 網võng 於ư 眉mi 間gian 。 容dung 鵲thước 巢sào 於ư 頂đảnh 奧áo 。 如như 斯tư 苦khổ 行hạnh 逗đậu 到đáo 今kim 。 覩đổ 星tinh 消tiêu 息tức 如như 何hà 道đạo 。 顧cố 視thị 左tả 右hữu 曰viết 。 若nhược 是thị 鳳phượng 凰hoàng 兒nhi 。 不bất 向hướng 那na 邊biên 討thảo 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 話thoại 畢tất 。 乃nãi 曰viết 。 這giá 老lão 漢hán 。 只chỉ 知tri 貪tham 途đồ 。 不bất 覺giác 天thiên 曉hiểu 。 雲vân 門môn 雖tuy 行hành 正chánh 令linh 。 也dã 是thị 接tiếp 竹trúc 點điểm 月nguyệt 。 撿kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 各các 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 。 何hà 故cố 聻# 。 家gia 醜xú 那na 可khả 外ngoại 揚dương 。 頌tụng 世Thế 尊Tôn 覩đổ 明minh 星tinh 曰viết 。 夜dạ 半bán 明minh 星tinh 光quang 瀲# 灩# 。 骷# 髏lâu 觸xúc 著trước 成thành 一nhất 片phiến 。 通thông 身thân 是thị 口khẩu 向hướng 誰thùy 言ngôn 。 強cường/cưỡng 把bả 眾chúng 生sanh 穿xuyên 一nhất 串xuyến (# 聖thánh 心tâm 覺giác 嗣tự )# 。

五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 六lục

五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 六lục 補bổ 遺di

臨lâm 濟tế 宗tông 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 三tam 十thập 七thất 世thế 隨tùy 錄lục 。

寧ninh 遠viễn 首thủ 山sơn 寧ninh 一nhất 暹# 禪thiền 師sư

三tam 韓# 郭quách 氏thị 子tử 。 三tam 歲tuế 因nhân 痘# 風phong 。 父phụ 母mẫu 禱đảo 許hứa 為vi 僧Tăng 。 十thập 一nhất 歲tuế 。 送tống 天thiên 寧ninh 洞đỗng 明minh 薙# 髮phát 。 因nhân 見kiến 禪thiền 關quan 策sách 進tiến 。 遂toại 參tham 念niệm 佛Phật 是thị 誰thùy 。 愍mẫn 忠trung 得đắc 戒giới 後hậu 。 逢phùng 本bổn 師sư 了liễu 宗tông 。 宗tông 盛thịnh 京kinh 結kết 制chế 。 跋bạt 涉thiệp 往vãng 參tham 。 得đắc 徹triệt 法pháp 源nguyên 。 而nhi 受thọ 記ký 莂biệt 。 出xuất 住trụ 首thủ 山sơn 。 大Đại 士Sĩ 誕đản 辰thần 小tiểu 參tham 。 日nhật 麗lệ 風phong 和hòa 蕩đãng 。 煙yên 霞hà 扶phù 柳liễu 枝chi 。 黃hoàng 鶯# 啼đề 古cổ 韻vận 。 露lộ 出xuất 幾kỷ 多đa 詞từ 。 不bất 是thị 觀quán 音âm 示thị 現hiện 。 亦diệc 非phi 普phổ 賢hiền 行hành 施thí 。 泛phiếm 慈từ 航# 而nhi 渡độ 羣quần 危nguy 。 甘cam 露lộ 一nhất 滴tích 大đại 地địa 資tư 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 且thả 道đạo 。 無vô 陰âm 陽dương 地địa 上thượng 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 陽dương 回hồi 瑞thụy 靄# 彌di 天thiên 地địa 。 萬vạn 物vật 枝chi 頭đầu 總tổng 得đắc 宜nghi 。 小tiểu 參tham 。 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 。 有hữu 箇cá 本bổn 來lai 面diện 。 黑hắc 豆đậu 未vị 生sanh 芽nha 。 善thiện 財tài 尋tầm 不bất 見kiến 。 見kiến 不bất 見kiến 。 倒đảo 騎kỵ 牛ngưu 兮hề 入nhập 佛Phật 殿điện 。 晚vãn 參tham 。 上thượng 下hạ 偷thâu 安an 。 為vi 叢tùng 林lâm 大đại 患hoạn 。 古cổ 人nhân 言ngôn 之chi 切thiết 矣hĩ 。 豈khởi 是thị 懶lãn 惰nọa 成thành 道Đạo 。 懈giải 怠đãi 可khả 得đắc 耶da 。 且thả 畢tất 竟cánh 佛Phật 如như 何hà 成thành 道Đạo 。 如như 何hà 得đắc 。 聻# 。 若nhược 有hữu 箇cá 漢hán 聞văn 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 便tiện 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 去khứ 。 首thủ 山sơn 撫phủ 掌chưởng 稱xưng 慶khánh 。 不bất 見kiến 。 達đạt 磨ma 老lão 漢hán 。 從tùng 西tây 天thiên 來lai 。 無vô 非phi 覓mịch 一nhất 箇cá 不bất 受thọ 惑hoặc 的đích 人nhân 。 山sơn 僧Tăng 與dữ 麼ma 道đạo 。 是thị 醍đề 醐hồ 語ngữ 。 是thị 毒độc 藥dược 語ngữ 。 頌tụng 睹đổ 星tinh 悟ngộ 道đạo 曰viết 。 寒hàn 空không 月nguyệt 落lạc 夜dạ 三tam 更cánh 。 露lộ 出xuất 銀ngân 砂sa 觸xúc 眼nhãn 睛tình 。 堪kham 笑tiếu 瞿Cù 曇Đàm 黃hoàng 面diện 老lão 。 悟ngộ 來lai 亦diệc 是thị 目mục 中trung 釘đinh/đính 。 月nguyệt 落lạc 三tam 更cánh 夜dạ 已dĩ 寒hàn 。 明minh 星tinh 纔tài 露lộ 眼nhãn 皮bì 穿xuyên 。 總tổng 饒nhiêu 悟ngộ 得đắc 成thành 何hà 事sự 。 直trực 至chí 而nhi 今kim 夢mộng 未vị 還hoàn 。 頌tụng 五ngũ 通thông 問vấn 佛Phật 曰viết 。 問vấn 道đạo 如như 何hà 那na 一nhất 通thông 。 桃đào 花hoa 開khai 放phóng 杏hạnh 花hoa 紅hồng 。 飛phi 鴻hồng 呌khiếu 後hậu 秋thu 空không 老lão 。 依y 舊cựu 遊du 人nhân 在tại 夢mộng 中trung (# 了liễu 宗tông 見kiến 嗣tự )# 。

灤# 州châu 萬vạn 善thiện 暉huy 洲châu 昊hạo 禪thiền 師sư

灤# 州châu 樂nhạo/nhạc/lạc 亭đình 劉lưu 氏thị 子tử 。 胎thai 不bất 食thực 葷huân 。 幼ấu 而nhi 凝ngưng 靜tĩnh 。 十thập 一nhất 歲tuế 。 母mẫu 逝thệ 。 父phụ 送tống 韓# 家gia 道đạo 。 禮lễ 曉hiểu 空không 薙# 髮phát 。 十thập 八bát 歲tuế 。 發phát 心tâm 閉bế 關quan 。 跪quỵ 誦tụng 法pháp 華hoa 。 至chí 安an 樂lạc 品phẩm 。 見kiến 佛Phật 子tử 住trụ 此thử 地địa 即tức 是thị 佛Phật 受thọ 用dụng 。 頓đốn 然nhiên 生sanh 疑nghi 。 赴phó 萬vạn 善thiện 。 參tham 了liễu 宗tông 見kiến 。 將tương 疑nghi 語ngữ 請thỉnh 問vấn 。 見kiến 便tiện 打đả 。 越việt 發phát 疑nghi 情tình 。 親thân 依y 日nhật 久cửu 。 始thỉ 得đắc 諦đế 當đương 。 中trung 秋thu 同đồng 眾chúng 翫ngoạn 月nguyệt 。 見kiến 令linh 著trước 語ngữ 。 師sư 以dĩ 手thủ 畫họa 圓viên 相tương/tướng 。 呈trình 偈kệ 曰viết 。 碧bích 天thiên 雲vân 淨tịnh 智trí 光quang 圓viên 。 洞đỗng 徹triệt 玄huyền 微vi 絕tuyệt 正chánh 偏thiên 。 萬vạn 戶hộ 千thiên 門môn 悉tất 仰ngưỡng 賴lại 。 威uy 嚴nghiêm 空không 寂tịch 映ánh 人nhân 間gian 。 見kiến 頷hạm 之chi 。 即tức 囑chúc 。 出xuất 住trụ 灤# 州châu 萬vạn 善thiện 。 白bạch 道đạo 石thạch 佛Phật 。 盛thịnh 京kinh 華hoa 嚴nghiêm 。 寧ninh 遠viễn 地địa 藏tạng 。 上thượng 堂đường 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 不bất 知tri 有hữu 。 八bát 角giác 磨ma 盤bàn 空không 裏lý 走tẩu 。 青thanh 州châu 布bố 衫sam 重trọng/trùng 七thất 斤cân 。 普phổ 化hóa 搖dao 鈴linh 慣quán 抖đẩu 擻tẩu 。 須Tu 彌Di 頂đảnh 上thượng 扣khấu 金kim 鐘chung 。 驚kinh 起khởi 泥nê 牛ngưu 夜dạ 半bán 吼hống 。 嶺lĩnh 上thượng 石thạch 人nhân 暗ám 點điểm 頭đầu 。 誰thùy 解giải 南nam 辰thần 藏tạng 北bắc 斗đẩu 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 上thượng 堂đường 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 抖đẩu 擻tẩu 精tinh 神thần 。 將tương 如Như 來Lai 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 部bộ 。 一nhất 切thiết 修Tu 多Đa 羅La 。 祖tổ 師sư 千thiên 七thất 百bách 則tắc 。 陳trần 爛lạn 葛cát 藤đằng 。 天thiên 下hạ 老lão 尊tôn 宿túc 。 長trường/trưởng 歌ca 短đoản 曲khúc 。 傾khuynh 心tâm 吐thổ 膽đảm 。 不bất 惜tích 唇thần 皮bì 。 盡tận 情tình 吐thổ 露lộ 。 舉cử 似tự 大đại 眾chúng 。 良lương 久cửu 曰viết 。 會hội 麼ma 。 惟duy 此thử 一nhất 是thị 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。 解giải 制chế 上thượng 堂đường 。 灤# 陽dương 城thành 畔bạn 水thủy 流lưu 南nam 。 逐trục 浪lãng 隨tùy 波ba 下hạ 釣điếu 竿can/cán 。 夜dạ 靜tĩnh 水thủy 寒hàn 魚ngư 不bất 餌nhị 。 輕khinh 舟chu 高cao 舉cử 過quá 蘆lô 灣loan 。 上thượng 堂đường 。 黃hoàng 鍾chung 月nguyệt 十thập 五ngũ 。 一nhất 陽dương 從tùng 地địa 鼓cổ 。 郊giao 外ngoại 野dã 烟yên 飄phiêu 。 太thái 史sử 書thư 雲vân 舞vũ 。 分phân 明minh 說thuyết 與dữ 知tri 音âm 知tri 。 冬đông 至chí 寒hàn 食thực 一nhất 百bách 五ngũ 。 上thượng 堂đường 。 子tử 粒lạp 成thành 熟thục 秋thu 後hậu 看khán 。 物vật 物vật 何hà 曾tằng 有hữu 餘dư 欠khiếm 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 呈trình 似tự 君quân 。 盡tận 力lực 承thừa 當đương 只chỉ 一nhất 半bán 。 且thả 道đạo 。 如như 何hà 是thị 那na 一nhất 半bán 。 露lộ 柱trụ 撞chàng 倒đảo 燈đăng 籠lung 。 山sơn 門môn 走tẩu 入nhập 佛Phật 殿điện 。 上thượng 堂đường 。 華hoa 嚴nghiêm 有hữu 一nhất 語ngữ 。 分phân 明minh 為vi 君quân 舉cử 。 不bất 是thị 趙triệu 州châu 無vô 。 亦diệc 非phi 雲vân 門môn 普phổ 。 千thiên 聖thánh 莫mạc 能năng 測trắc 。 萬vạn 靈linh 提đề 不bất 起khởi 。 若nhược 問vấn 意ý 如như 何hà 。 眉mi 毛mao 是thị 兩lưỡng 縷lũ 。 頌tụng 文Văn 殊Thù 白bạch 椎chùy 曰viết 。 文văn 彩thải 未vị 彰chương 。 機cơ 關quan 漏lậu 洩duệ 。 直trực 下hạ 一nhất 槌chùy 。 節tiết 上thượng 生sanh 節tiết 靈linh 山sơn 無vô 數số 英anh 豪hào 。 未vị 免miễn 眼nhãn 中trung 著trước 楔tiết 。 頌tụng 那na 吒tra 太thái 子tử 析tích 骨cốt 肉nhục 還hoàn 父phụ 母mẫu 曰viết 。 幻huyễn 色sắc 不bất 是thị 色sắc 。 真chân 空không 不bất 是thị 空không 。 皮bì 膚phu 脫thoát 落lạc 盡tận 。 八bát 面diện 顯hiển 玲linh 瓏lung (# 了liễu 宗tông 見kiến 嗣tự )# 。

玉ngọc 田điền 重trọng/trùng 興hưng 無vô 虗hư 昦# 禪thiền 師sư

玉ngọc 田điền 賈cổ 氏thị 子tử 。 投đầu 蟠bàn 龍long 香hương 林lâm 披phi 剃thế 。 首thủ 參tham 體thể 真chân 。 真chân 得đắc 箇cá 相tương 應ứng 。 復phục 參tham 了liễu 宗tông 宗tông 。 得đắc 入nhập 堂đường 奧áo 。 即tức 時thời 印ấn 可khả 。 出xuất 住trụ 林lâm 西tây 觀quán 音âm 。 繼kế 住trụ 崇sùng 興hưng 圓viên 通thông 。 蟠bàn 龍long 玅# 峰phong 。 上thượng 堂đường 。 山sơn 花hoa 野dã 草thảo 笑tiếu 春xuân 風phong 。 臘lạp 去khứ 氷băng 消tiêu 萬vạn 物vật 豐phong 。 結kết 制chế 九cửu 旬tuần 今kim 已dĩ 滿mãn 。 解giải 開khai 繩thằng 索sách 任nhậm 西tây 東đông 。 上thượng 堂đường 。 箇cá 裏lý 圓viên 明minh 。 透thấu 徹triệt 真chân 空không 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 達đạt 本bổn 歸quy 宗tông 。 石thạch 女nữ 懷hoài 胎thai 。 走tẩu 卻khước 西tây 東đông 。 猫miêu 兒nhi 解giải 捕bộ 鼠thử 。 露lộ 柱trụ 撞chàng 燈đăng 籠lung 。 藍lam 田điền 郡quận 裏lý 結kết 制chế 。 圓viên 通thông 院viện 裏lý 打đả 鐘chung 。 柳liễu 樹thụ 著trước 箭tiễn 桑tang 樹thụ 紅hồng 。 大Đại 千Thiên 何hà 處xứ 不bất 春xuân 風phong 。 小tiểu 參tham 。 茶trà 能năng 解giải 渴khát 。 飯phạn 能năng 充sung 饑cơ 。 禪thiền 能năng 越việt 聖thánh 。 戒giới 能năng 防phòng 非phi 。 若nhược 向hướng 這giá 裏lý 領lãnh 略lược 得đắc 去khứ 。 可khả 以dĩ 種chủng 無vô 漏lậu 因nhân 。 得đắc 無vô 漏lậu 果quả 。 發phát 無vô 量lượng 願nguyện 。 度độ 無vô 量lượng 生sanh 。 顧cố 視thị 左tả 右hữu 曰viết 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 彈đàn 指chỉ 即tức 如Như 來Lai 。 了liễu 達đạt 真chân 實thật 相tướng 。 頌tụng 調Điều 達Đạt 謗báng 佛Phật 曰viết 。 調Điều 達Đạt 謗báng 佛Phật 身thân 陷hãm 獄ngục 。 堂đường 堂đường 順thuận 逆nghịch 總tổng 家gia 鄉hương 。 雖tuy 然nhiên 解giải 道đạo 三tam 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 。 也dã 是thị 啞á 子tử 喫khiết 生sanh 薑khương 。 頌tụng 南nam 泉tuyền 莊trang 上thượng 喫khiết 油du 糍# 曰viết 。 揑niết 目mục 生sanh 花hoa 老lão 古cổ 錐trùy 。 油du 糍# 喫khiết 了liễu 許hứa 誰thùy 知tri 。 言ngôn 前tiền 雖tuy 解giải 傾khuynh 腸tràng 腑phủ 。 不bất 管quản 他tha 人nhân 說thuyết 是thị 非phi 。 師sư 於ư 康khang 熈# 己kỷ 巳tị 五ngũ 月nguyệt 小tiểu 盡tận 日nhật 。 示thị 微vi 疾tật 。 語ngữ 眾chúng 曰viết 。 吾ngô 時thời 至chí 也dã 。 隨tùy 沐mộc 浴dục 著trước 衣y 。 書thư 偈kệ 曰viết 。 直trực 下hạ 承thừa 當đương 。 無vô 黨đảng 無vô 偏thiên 。 空không 華hoa 夢mộng 幻huyễn 。 六lục 十thập 餘dư 年niên 。 咄đốt 踏đạp 碎toái 虗hư 空không 雲vân 片phiến 片phiến 。 佛Phật 國quốc 魔ma 宮cung 任nhậm 往vãng 還hoàn 。 端đoan 坐tọa 而nhi 逝thệ 。 建kiến 墖# 于vu 蟠bàn 龍long 山sơn (# 了liễu 宗tông 見kiến 嗣tự )# 。

樂nhạo/nhạc/lạc 邑ấp 龍long 泉tuyền 朗lãng 空không 順thuận 禪thiền 師sư

昌xương 黎lê 趙triệu 氏thị 子tử 。 禮lễ 萬vạn 善thiện 了liễu 宗tông 宗tông 薙# 髮phát 。 參tham 隨tùy 數sổ 十thập 餘dư 年niên 。 年niên 示thị 寂tịch 時thời 。 親thân 蒙mông 付phó 囑chúc 。 出xuất 住trụ 靜tĩnh 龍long 泉tuyền 。 小tiểu 參tham 。 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 無vô 餘dư 事sự 。 千thiên 林lâm 落lạc 葉diệp 盡tận 歸quy 根căn 。 雖tuy 然nhiên 。 不bất 掛quải 絲ti 毫hào 相tướng 照chiếu 。 徹triệt 乾can/kiền/càn 坤# 耀diệu 古cổ 今kim 。 寂tịch 滅diệt 場tràng 中trung 離ly 色sắc 相tướng 。 真chân 空không 界giới 內nội 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 。 天thiên 地địa 同đồng 根căn 原nguyên 一nhất 體thể 。 說thuyết 與dữ 知tri 音âm 著trước 眼nhãn 聽thính 。 小tiểu 參tham 。 若nhược 論luận 佛Phật 法Pháp 。 本bổn 無vô 言ngôn 說thuyết 。 但đãn 有hữu 言ngôn 說thuyết 。 都đô 無vô 實thật 意ý 。 佛Phật 說thuyết 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 。 一nhất 口khẩu 吞thôn 盡tận 。 總tổng 是thị 噇# 酒tửu 糟tao 漢hán 。 與dữ 自tự 己kỷ 分phần/phân 上thượng 。 都đô 沒một 交giao 涉thiệp 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 說thuyết 似tự 一nhất 物vật 即tức 不bất 中trung 。 但đãn 能năng 會hội 取thủ 未vị 生sanh 已dĩ 前tiền 。 一nhất 生sanh 參tham 學học 事sự 畢tất 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 不bất 著trước 一nhất 番phiên 親thân 到đáo 處xứ 。 焉yên 能năng 識thức 得đắc 本bổn 來lai 源nguyên (# 了liễu 宗tông 見kiến 嗣tự )# 。

仁nhân 壽thọ 吼hống 林lâm 鯨# 禪thiền 師sư

江giang 南nam 興hưng 化hóa 徐từ 氏thị 子tử 。 得đắc 法Pháp 海hải 會hội 。 出xuất 住trụ 仁nhân 壽thọ 。 頌tụng 婆bà 子tử 燒thiêu 庵am 曰viết 。 凍đống 葉diệp 無vô 聲thanh 花hoa 不bất 知tri 。 薺# 甘cam 徒đồ 博bác 蓼# 蟲trùng 疑nghi 。 高cao 山sơn 流lưu 水thủy 難nạn/nan 同đồng 調điều 。 龜quy 策sách 茫mang 茫mang 欲dục 扣khấu 誰thùy 。 頌tụng 百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 曰viết 。 寧ninh 可khả 殞vẫn 身thân 。 莫mạc 違vi 國quốc 制chế 。 不bất 落lạc 不bất 昧muội 。 猿viên 啼đề 鶴hạc 唳# 。 黑hắc 霧vụ 漫mạn 空không 古cổ 路lộ 迷mê 。 行hành 人nhân 寸thốn 寸thốn 肝can 腸tràng 碎toái 。 頌tụng 南nam 陽dương 擯bấn 侍thị 者giả 曰viết 。 鐵thiết 甲giáp 將tướng 軍quân 入nhập 虎hổ 巢sào 。 伏phục 兵binh 亂loạn 發phát 罪tội 難nạn/nan 逃đào 。 若nhược 非phi 主chủ 帥súy 全toàn 機cơ 變biến 。 爭tranh 見kiến 從tùng 前tiền 汗hãn 馬mã 高cao 。 頌tụng 古cổ 德đức 喫khiết 油du 糍# 曰viết 。 春xuân 日nhật 猶do 寒hàn 。 晴tình 空không 閃thiểm 電điện 。 雨vũ 打đả 桃đào 花hoa 紅hồng 片phiến 片phiến 。 綿miên 綿miên 密mật 密mật 不bất 隔cách 一nhất 線tuyến 。 頌tụng 一nhất 喝hát 如như 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劍kiếm 曰viết 。 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 起khởi 雷lôi 霆đình 。 佛Phật 土độ 魔ma 宮cung 盡tận 著trước 驚kinh 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 都đô 粉phấn 碎toái 。 吹xuy 毛mao 猶do 帶đái 血huyết 痕ngân 腥tinh 。 頌tụng 一nhất 喝hát 如như 踞cứ 地địa 獅sư 子tử 曰viết 。 桓hoàn 侯hầu 據cứ 水thủy 斷đoạn 當đương 陽dương 。 百bách 萬vạn 貔# 貅# 望vọng 影ảnh 藏tạng 。 濯trạc 濯trạc 英anh 聲thanh 高cao 日nhật 月nguyệt 。 於ư 今kim 誰thùy 敢cảm 犯phạm 鋒phong 鋩mang 。 頌tụng 一nhất 喝hát 如như 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 曰viết 。 千thiên 尺xích 絲ti 垂thùy 計kế 釣điếu 鯨# 。 先tiên 生sanh 減giảm 竈táo 又hựu 添# 兵binh 。 火hỏa 光quang 舉cử 處xứ 鈞quân 機cơ 發phát 。 鐵thiết 額ngạch 銅đồng 頭đầu 也dã 縶# 纓anh 。 頌tụng 一nhất 喝hát 不bất 作tác 一nhất 喝hát 用dụng 曰viết 。 王vương 命mệnh 旗kỳ 出xuất 萬vạn 將tương 寒hàn 。 殺sát 活hoạt 由do 他tha 掌chưởng 內nội 安an 。 戰chiến 北bắc 征chinh 南nam 渾hồn 莫mạc 測trắc 。 從tùng 教giáo 狐hồ 兔thố 髑độc 髏lâu 乾can/kiền/càn (# 憨# 璞# 璁# 嗣tự )# 。

京kinh 都đô 靖tĩnh 安an 慧tuệ 溥phổ 仁nhân 禪thiền 師sư

平bình 梁lương 逯# 氏thị 子tử 。 初sơ 參tham 木mộc 卜bốc 安an 。 發phát 明minh 心tâm 要yếu 。 次thứ 參tham 國quốc 教giáo 洪hồng 。 乃nãi 蒙mông 印ấn 可khả 。 出xuất 住trụ 汾# 陽dương 香hương 嚴nghiêm 。 京kinh 都đô 靖tĩnh 安an 。 上thượng 堂đường 。 問vấn 如như 何hà 是thị 正chánh 令linh 行hành 。 師sư 曰viết 。 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劍kiếm 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 便tiện 打đả 。 問vấn 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 。 師sư 曰viết 。 向hướng 上thượng 無vô 事sự 。 向hướng 下hạ 問vấn 來lai 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 便tiện 打đả 。 乃nãi 舉cử 世Thế 尊Tôn 陞thăng 座tòa 文Văn 殊Thù 白bạch 椎chùy 話thoại 畢tất 。 師sư 曰viết 。 老lão 將tương 不bất 談đàm 兵binh 。 文Văn 殊Thù 特đặc 請thỉnh 纓anh 。 一nhất 朝triêu 權quyền 在tại 手thủ 。 便tiện 把bả 令linh 來lai 行hành 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 山sơn 僧Tăng 性tánh 命mạng 。 在tại 諸chư 人nhân 手thủ 裏lý 。 其kỳ 或hoặc 眼nhãn 目mục 定định 動động 。 諸chư 人nhân 性tánh 命mạng 。 卻khước 在tại 山sơn 僧Tăng 手thủ 裏lý 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 下hạ 座tòa 。 上thượng 堂đường 。 諸chư 方phương 結kết 冬đông 浩hạo 浩hạo 。 山sơn 僧Tăng 這giá 裏lý 。 剛cang 值trị 修tu 造tạo 。 殿điện 脊tích 日nhật 曬sái 風phong 吹xuy 。 墻tường 壁bích 東đông 歪# 西tây 倒đảo 。 也dã 欲dục 袖tụ 手thủ 偷thâu 閑nhàn 。 爭tranh 奈nại 公công 案án 未vị 了liễu 。 撐xanh 持trì 此thử 箇cá 法Pháp 門môn 。 要yếu 討thảo 當đương 家gia 種chủng 草thảo 。 直trực 須tu 著trước 著trước 機cơ 先tiên 。 切thiết 莫mạc 點điểm 即tức 不bất 到đáo 。 何hà 故cố 。 全toàn 機cơ 大đại 用dụng 露lộ 堂đường 堂đường 。 且thả 漫mạn 蒙mông 頭đầu 衲nạp 被bị 好hảo/hiếu 。 上thượng 堂đường 。 雪tuyết 滿mãn 千thiên 山sơn 。 寒hàn 松tùng 獨độc 秀tú 。 祖tổ 意ý 西tây 來lai 。 分phân 明minh 泄tiết 漏lậu 。 換hoán 人nhân 眼nhãn 睛tình 。 幾kỷ 枚mai 烏ô 豆đậu 。 伶# 俐# 衲nạp 僧Tăng 。 一nhất 槌chùy 便tiện 就tựu 。 果quả 能năng 取thủ 證chứng 本bổn 天thiên 然nhiên 。 萬vạn 別biệt 千thiên 差sai 俱câu 徹triệt 透thấu (# 解giải 三tam 洪hồng 嗣tự )# 。

京kinh 都đô 護hộ 法Pháp 慈từ 意ý 昭chiêu 禪thiền 師sư

長trường/trưởng 沙sa 安an 化hóa 賀hạ 氏thị 子tử 。 幼ấu 歲tuế 。 投đầu 本bổn 邑ấp 報báo 恩ân 。 禮lễ 嬴# 輝huy 出xuất 家gia 。 首thủ 參tham 大đại 溈# 養dưỡng 拙chuyết 明minh 。 得đắc 法Pháp 於ư 圓viên 教giáo 解giải 三tam 洪hồng 。 出xuất 住trụ 護hộ 法Pháp 寺tự 。 上thượng 堂đường 。 者giả 條điều 通thông 霄tiêu 活hoạt 路lộ 。 千thiên 聖thánh 同đồng 途đồ 。 萬vạn 靈linh 合hợp 轍triệt 。 南nam 北bắc 東đông 西tây 。 總tổng 是thị 祖tổ 翁ông 田điền 地địa 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 無vô 非phi 古cổ 佛Phật 家gia 風phong 。 踏đạp 著trước 的đích 脚cước 下hạ 無vô 私tư 。 天thiên 然nhiên 穩ổn 密mật 。 機cơ 機cơ 相tương 應ứng 。 法pháp 法pháp 全toàn 彰chương 。 不bất 假giả 思tư 惟duy 。 通thông 身thân 受thọ 用dụng 。 現hiện 前tiền 緇# 素tố 。 聞văn 則tắc 同đồng 聞văn 。 見kiến 則tắc 同đồng 見kiến 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 委ủy 悉tất 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 人nhân 人nhân 心tâm 地địa 明minh 如như 鏡kính 。 箇cá 箇cá 眉mi 毛mao 眼nhãn 上thượng 橫hoạnh/hoành 。 解giải 制chế 上thượng 堂đường 。 結kết 也dã 得đắc 。 解giải 也dã 得đắc 。 千thiên 古cổ 叢tùng 林lâm 舊cựu 規quy 則tắc 。 無vô 可khả 比tỉ 無vô 可khả 說thuyết 。 杖trượng 頭đầu 指chỉ 出xuất 當đương 天thiên 月nguyệt 。 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 影ảnh 現hiện 中trung 。 兩lưỡng 眼nhãn 分phân 明minh 光quang 皎hiệu 潔khiết 。 凡phàm 也dã 得đắc 。 聖thánh 也dã 得đắc 。 何hà 必tất 當đương 來lai 問vấn 彌Di 勒Lặc 。 彈đàn 指chỉ 圓viên 成thành 八bát 萬vạn 門môn 。 剎sát 那na 滅diệt 卻khước 三tam 祇kỳ 劫kiếp 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 上thượng 堂đường 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 橫hoạnh/hoành 說thuyết 豎thụ 說thuyết 。 費phí 盡tận 婆bà 心tâm 。 總tổng 不bất 出xuất 這giá 箇cá 綣# 繢hội 。 以dĩ 拂phất 畫họa ○# 曰viết 。 這giá 箇cá 喚hoán 作tác 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 得đắc 麼ma 。 良lương 久cửu 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 瞎hạt 驢lư 趁sấn 大đại 隊đội 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 文Văn 殊Thù 白bạch 椎chùy 世Thế 尊Tôn 下hạ 座tòa 畢tất 。 乃nãi 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 雖tuy 然nhiên 穿xuyên 透thấu 諸chư 佛Phật 鼻tị 孔khổng 。 也dã 是thị 畵họa 蛇xà 添# 足túc 。 還hoàn 識thức 文Văn 殊Thù 麼ma 。 可khả 謂vị 無vô 紋văn 鐵thiết 印ấn 向hướng 空không 拋phao 。 海hải 底để 泥nê 牛ngưu 連liên 夜dạ 吼hống 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 文Văn 殊Thù 令linh 善thiện 財tài 採thải 藥dược 公công 案án 畢tất 。 乃nãi 曰viết 。 文Văn 殊Thù 。 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 了liễu 無vô 半bán 點điểm 顢# 頇# 。 善thiện 財tài 。 眼nhãn 快khoái 手thủ 親thân 。 豈khởi 有hữu 絲ti 毫hào 造tạo 作tác 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 可khả 奈nại 一nhất 莖hành 草thảo 何hà (# 解giải 三tam 洪hồng 嗣tự )# 。

天thiên 津tân 維duy 摩ma 陶đào 明minh 潛tiềm 居cư 士sĩ

都đô 門môn 望vọng 族tộc 也dã 。 根căn 性tánh 不bất 凡phàm 。 髫thiều 年niên 學học 道Đạo 。 參tham 請thỉnh 於ư 諸chư 禪thiền 宿túc 之chi 門môn 。 深thâm 有hữu 所sở 得đắc 。 末mạt 受thọ 圓viên 教giáo 洪hồng 記ký 莂biệt 。 即tức 辭từ 家gia 行hành 化hóa 。 創sáng/sang 維duy 摩ma 院viện 於ư 中trung 山sơn 。 建kiến 立lập 規quy 範phạm 。 接tiếp 納nạp 緇# 素tố 。 結kết 冬đông 休hưu 夏hạ 。 殆đãi 無vô 虗hư 日nhật 。 因nhân 學học 者giả 之chi 請thỉnh 。 而nhi 有hữu 垂thùy 示thị 語ngữ 錄lục 。 輯# 而nhi 成thành 帙# 。 并tinh 著trước 先tiên 覺giác 集tập 。 乃nãi 居cư 士sĩ 之chi 傳truyền 燈đăng 。 始thỉ 於ư 維duy 摩ma 。 終chung 於ư 本bổn 朝triêu 。 葢# 緣duyên 建kiến 此thử 院viện 。 而nhi 設thiết 其kỳ 位vị 。 即tức 考khảo 其kỳ 入nhập 道đạo 之chi 由do 。 參tham 詳tường 訂# 證chứng 。 以dĩ 成thành 此thử 書thư 。 亦diệc 士sĩ 林lâm 中trung 之chi 罕# 有hữu 者giả 。 示thị 眾chúng 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 也dã 是thị 錯thác 。 非phi 心tâm 非phi 佛Phật 也dã 是thị 錯thác 。 貧bần 道đạo 與dữ 麼ma 道đạo 。 也dã 是thị 錯thác 。 諸chư 人nhân 不bất 與dữ 麼ma 道đạo 。 亦diệc 是thị 錯thác 。 驀# 召triệu 眾chúng 曰viết 。 其kỳ 間gian 四tứ 錯thác 。 內nội 有hữu 一nhất 錯thác 。 有hữu 賓tân 有hữu 主chủ 。 有hữu 殺sát 有hữu 活hoạt 。 若nhược 人nhân 檢kiểm 點điểm 得đắc 出xuất 。 日nhật 消tiêu 萬vạn 兩lưỡng 黃hoàng 金kim 。 若nhược 檢kiểm 點điểm 不bất 出xuất 。 滴tích 水thủy 也dã 難nan 受thọ 。 何hà 故cố 。 不bất 是thị 其kỳ 人nhân 難nạn/nan 共cộng 話thoại 。 大đại 都đô 緇# 素tố 要yếu 分phân 明minh 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 趙triệu 州châu 曰viết 。 金kim 佛Phật 不bất 度độ 爐lô 。 木mộc 佛Phật 不bất 度độ 火hỏa 。 泥nê 佛Phật 不bất 度độ 水thủy 。 真chân 佛Phật 屋ốc 內nội 坐tọa 。 趙triệu 州châu 古cổ 佛Phật 。 雖tuy 則tắc 為vi 人nhân 赤xích 心tâm 吐thổ 露lộ 。 大đại 似tự 開khai 眼nhãn 說thuyết 夢mộng 。 淨tịnh 業nghiệp 這giá 裏lý 。 金kim 佛Phật 度độ 爐lô 。 木mộc 佛Phật 度độ 火hỏa 。 泥nê 佛Phật 度độ 水thủy 。 祇kỳ 如như 真chân 佛Phật 。 聻# 良lương 久cửu 曰viết 。 朝triêu 到đáo 西tây 天thiên 。 暮mộ 歸quy 東đông 土thổ/độ 。 且thả 道đạo 。 還hoàn 有hữu 為vi 人nhân 處xứ 也dã 無vô 。 顧cố 視thị 左tả 右hữu 曰viết 。 心tâm 不bất 負phụ 人nhân 。 面diện 無vô 慚tàm 色sắc 。 示thị 眾chúng 。 隔cách 墻tường 見kiến 角giác 。 便tiện 知tri 是thị 牛ngưu 。 隔cách 山sơn 見kiến 烟yên 。 便tiện 知tri 是thị 火hỏa 。 因nhân 甚thậm 問vấn 著trước 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 。 十thập 箇cá 有hữu 五ngũ 雙song 不bất 會hội 。 良lương 久cửu 曰viết 。 祇kỳ 為vi 分phân 明minh 極cực 。 翻phiên 令linh 所sở 得đắc 遲trì 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 初sơ 祖tổ 達đạt 磨ma 曰viết 。 我ngã 本bổn 求cầu 心tâm 不bất 求cầu 佛Phật 。 了liễu 知tri 三tam 界giới 空không 無vô 物vật 。 不bất 如như 端đoan 坐tọa 靜tĩnh 觀quán 心tâm 。 只chỉ 此thử 心tâm 。 心tâm 心tâm 是thị 佛Phật 。 元nguyên 叟# 端đoan 曰viết 。 坐tọa 殺sát 達đạt 磨ma 大đại 師sư 了liễu 也dã 。 惜tích 乎hồ 。 端đoan 老lão 不bất 與dữ 初sơ 祖tổ 同đồng 時thời 。 若nhược 也dã 同đồng 時thời 。 真chân 箇cá 坐tọa 殺sát 。 祇kỳ 如như 貧bần 道đạo 分phần/phân 上thượng 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 驀# 以dĩ 拄trụ 杖trượng 架# 肩kiên 。 起khởi 身thân 垂thùy 下hạ 一nhất 足túc 。 高cao 聲thanh 召triệu 眾chúng 曰viết 。 達đạt 磨ma 大đại 師sư 來lai 也dã 。 連liên 棒bổng 打đả 散tán 。 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 解giải 制chế 示thị 眾chúng 。 舉cử 翠thúy 嵓# 道đạo 。 一nhất 冬đông 以dĩ 來lai 。 諸chư 公công 東đông 語ngữ 西tây 語ngữ 。 看khán 翠thúy 嵓# 眉mi 毛mao 。 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 中trung 山sơn 則tắc 不bất 然nhiên 。 一nhất 冬đông 以dĩ 來lai 。 並tịnh 無vô 一nhất 字tự 與dữ 諸chư 公công 說thuyết 。 還hoàn 知tri 中trung 山sơn 為vi 人nhân 處xứ 麼ma 。 若nhược 也dã 會hội 得đắc 。 鼻tị 孔khổng 依y 然nhiên 。 如như 或hoặc 未vị 然nhiên 。 直trực 須tu 挽vãn 起khởi 眉mi 毛mao 。 參tham 。 示thị 眾chúng 。 若nhược 論luận 佛Phật 法Pháp 。 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 非phi 色sắc 非phi 聲thanh 。 滿mãn 眼nhãn 滿mãn 耳nhĩ 。 佛Phật 祖tổ 心tâm 。 肝can 盡tận 情tình 吐thổ 露lộ 。 是thị 汝nhữ 諸chư 人nhân 。 當đương 面diện 錯thác 過quá 。 忽hốt 然nhiên 不bất 錯thác 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 魚ngư 化hóa 龍long 飛phi 。 夜dạ 塘đường 休hưu 戽# 。 示thị 眾chúng 。 樹thụ 頭đầu 落lạc 葉diệp 亂loạn 飄phiêu 金kim 。 啼đề 止chỉ 難nạn/nan 休hưu 赤xích 子tử 心tâm 。 覩đổ 影ảnh 追truy 風phong 機cơ 貴quý 捷tiệp 。 撥bát 塵trần 揮huy 劍kiếm 用dụng 須tu 深thâm 。 霜sương 林lâm 遍biến 布bố 韶thiều 陽dương 普phổ 。 山sơn 水thủy 長trường/trưởng 鳴minh 太thái 古cổ 琴cầm 。 剎sát 剎sát 熾sí 然nhiên 無vô 間gian 歇hiết 。 逢phùng 緣duyên 若nhược 箇cá 解giải 知tri 音âm 。 示thị 眾chúng 。 鷹ưng 化hóa 鳩cưu 眼nhãn 在tại 。 魚ngư 化hóa 龍long 鱗lân 在tại 。 凡phàm 化hóa 聖thánh 心tâm 在tại 。 拂phất 子tử 化hóa 天thiên 大đại 將tướng 軍quân 。 無vô 在tại 無vô 不bất 在tại 。 天thiên 大đại 將tướng 軍quân 。 復phục 化hóa 為vi 拂phất 子tử 。 有hữu 時thời 。 將tương 此thử 方phương 世thế 界giới 。 移di 于vu 他tha 方phương 世thế 界giới 。 有hữu 時thời 。 將tương 他tha 方phương 世thế 界giới 。 移di 于vu 此thử 方phương 世thế 界giới 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 竟cánh 不bất 知tri 覺giác 。 何hà 故cố 聻# 。 良lương 久cửu 曰viết 。 只chỉ 因nhân 太thái 近cận 。 問vấn 如như 何hà 是thị 。 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 士sĩ 向hướng 上thượng 覷thứ 。 曰viết 向hướng 上thượng 之chi 事sự 意ý 如như 何hà 。 士sĩ 向hướng 下hạ 覷thứ 。 曰viết 一nhất 張trương 無vô 絃huyền 琴cầm 。 惟duy 師sư 彈đàn 得đắc 妙diệu 。 士sĩ 曰viết 。 看khán 破phá 不bất 值trị 半bán 文văn 錢tiền 。 問vấn 如như 何hà 是thị 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 士sĩ 打đả 曰viết 。 會hội 麼ma 。 曰viết 要yếu 會hội 作tác 麼ma 。 士sĩ 曰viết 。 認nhận 著trước 依y 然nhiên 還hoàn 不bất 是thị (# 解giải 三tam 洪hồng 嗣tự )# 。

江giang 南nam 龍long 舒thư 澹đạm 庵am 龍long 禪thiền 師sư

小tiểu 參tham 。 汾# 陽dương 庫khố 下hạ 燒thiêu 錢tiền 。 葉diệp 縣huyện 堂đường 前tiền 潑bát 水thủy 。 雖tuy 則tắc 各các 展triển 家gia 風phong 。 看khán 來lai 是thị 何hà 面diện 觜tủy 。 爭tranh 似tự 我ngã 這giá 裏lý 。 也dã 不bất 燒thiêu 錢tiền 。 也dã 不bất 潑bát 水thủy 。 母mẫu 論luận 南nam 來lai 北bắc 往vãng 。 未vị 入nhập 門môn 時thời 。 領lãnh 取thủ 一nhất 頓đốn 。 且thả 道đạo 。 還hoàn 有hữu 為vi 人nhân 處xứ 麼ma 。 驗nghiệm 人nhân 須tu 用dụng 生sanh 鐵thiết 棒bổng 。 佛Phật 祖tổ 到đáo 來lai 魂hồn 膽đảm 喪táng 。 除trừ 夕tịch 小tiểu 參tham 。 諸chư 佛Phật 不bất 知tri 有hữu 。 貍ly 奴nô 卻khước 知tri 有hữu 。 識thức 得đắc 野dã 犴ngan 鳴minh 。 原nguyên 是thị 師sư 子tử 吼hống 。 有hữu 了liễu 趙triệu 州châu 茶trà 。 不bất 用dụng 曹tào 山sơn 酒tửu 。 張trương 公công 吃cật 。 李# 公công 走tẩu 。 兩lưỡng 兩lưỡng 不bất 成thành 雙song 。 三tam 三tam 亦diệc 非phi 九cửu 。 莫mạc 若nhược 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 常thường 年niên 面diện 南nam 北bắc 斗đẩu 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 古cổ 德đức 喫khiết 油du 糍# 話thoại 畢tất 。 師sư 曰viết 。 古cổ 德đức 喫khiết 油du 糍# 。 畢tất 竟cánh 難nạn/nan 瞞man 庄# 主chủ 。 侍thị 者giả 因nhân 甚thậm 不bất 知tri 。 不bất 道đạo 他tha 不bất 知tri 。 末mạt 後hậu 也dã 救cứu 得đắc 一nhất 半bán 。 遂toại 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 曰viết 。 莫mạc 寐mị 語ngữ 好hảo/hiếu 。 頌tụng 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 曰viết 。 一nhất 聲thanh 霹phích 靂lịch 心tâm 空không 後hậu 。 萬vạn 里lý 歌ca 謠# 建kiến 太thái 平bình 。 不bất 是thị 久cửu 經kinh 行hành 陣trận 者giả 。 幾kỷ 乎hồ 錯thác 認nhận 定định 盤bàn 星tinh 。 頌tụng 百bách 丈trượng 耳nhĩ 聾lung 曰viết 。 馬mã 駒câu 出xuất 廐cứu 乾can/kiền/càn 坤# 動động 。 踏đạp 殺sát 閻Diêm 浮Phù 人nhân 萬vạn 千thiên 。 今kim 古cổ 儼nghiễm 然nhiên 消tiêu 息tức 在tại 。 不bất 知tri 若nhược 箇cá 髑độc 髏lâu 穿xuyên 。 頌tụng 百bách 丈trượng 野dã 狐hồ 曰viết 。 兩lưỡng 處xứ 誵# 訛ngoa 總tổng 不bất 真chân 。 鐵thiết 船thuyền 無vô 底để 載tái 乾can/kiền/càn 坤# 。 數số 聲thanh 腔# 笛địch 離ly 亭đình 晚vãn 。 一nhất 片phiến 孤cô 帆phàm 過quá 洞đỗng 庭đình (# 古cổ 水thủy 源nguyên 嗣tự )# 。

京kinh 都đô 廣quảng 慶khánh 西tây 來lai 禪thiền 禪thiền 師sư

上thượng 堂đường 。 不bất 立lập 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 山sơn 僧Tăng 舌thiệt 頭đầu 不bất 在tại 口khẩu 。 不bất 許hứa 棒bổng 喝hát 交giao 馳trì 。 廣quảng 慶khánh 拄trụ 杖trượng 不bất 在tại 手thủ 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 是thị 佛Phật 法Pháp 。 的đích 的đích 大đại 意ý 。 一nhất 行hành 白bạch 鷺lộ 上thượng 青thanh 天thiên 。 兩lưỡng 個cá 黃hoàng 鸝ly 鳴minh 翠thúy 柳liễu 。 長trường/trưởng 至chí 上thượng 堂đường 。 葭# 管quản 灰hôi 飛phi 。 陰âm 陽dương 消tiêu 長trường/trưởng 。 祇kỳ 如như 坐tọa 斷đoạn 兩lưỡng 頭đầu 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 寸thốn 絲ti 不bất 挂quải 。 赤xích 條điều 條điều 。 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 終chung 不bất 變biến 。 盂vu 蘭lan 會hội 小tiểu 參tham 。 師sư 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 曰viết 。 地địa 獄ngục 空không 也dã 。 又hựu 一nhất 喝hát 曰viết 。 三tam 途đồ 息tức 也dã 。 地địa 獄ngục 既ký 空không 。 三tam 途đồ 既ký 息tức 。 則tắc 上thượng 無vô 諸chư 佛Phật 可khả 成thành 。 下hạ 無vô 眾chúng 生sanh 。 只chỉ 因nhân 逐trục 妄vọng 迷mê 真chân 故cố 爾nhĩ 。 改cải 頭đầu 換hoán 面diện 帶đái 累lũy/lụy/luy 。 我ngã 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 。 地địa 藏tạng 本bổn 尊tôn 。 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy 。 鬼quỷ 出xuất 神thần 沒một 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 且thả 至chí 化hóa 無vô 為vi 。 功công 超siêu 億ức 劫kiếp 。 一nhất 句cú 作tác 魔ma 生sanh 道đạo 。 復phục 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 共cộng 證chứng 菩Bồ 提Đề 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 罪tội 因nhân 業nghiệp 果quả 盡tận 氷băng 消tiêu 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 趙triệu 州châu 勘khám 二nhị 庵am 主chủ 話thoại 畢tất 。 師sư 曰viết 。 一nhất 般ban 豎thụ 拳quyền 。 何hà 得đắc 何hà 失thất 。 趙triệu 州châu 雖tuy 然nhiên 。 杓chước 柄bính 在tại 手thủ 。 爭tranh 奈nại 得đắc 便tiện 宜nghi 處xứ 失thất 便tiện 宜nghi 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 大đại 顛điên 擯bấn 首thủ 座tòa 。 首thủ 座tòa 口khẩu 是thị 禍họa 門môn 。 大đại 顛điên 家gia 法pháp 森sâm 嚴nghiêm 。 活hoạt 埋mai 俗tục 漢hán 。 即tức 不bất 無vô 。 且thả 道đạo 。 首thủ 座tòa 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 具cụ 眼nhãn 者giả 看khán 。 頌tụng 女nữ 子tử 出xuất 定định 曰viết 。 澄trừng 澄trừng 秋thu 水thủy 月nguyệt 娉phinh 婷# 。 寂tịch 寂tịch 黃hoàng 花hoa 滿mãn 院viện 馨hinh 。 夜dạ 靜tĩnh 酒tửu 闌lan 人nhân 盡tận 睡thụy 。 霜sương 鐘chung 敲# 散tán 滿mãn 天thiên 星tinh 。 頌tụng 殃ương 崛quật 產sản 難nạn/nan 曰viết 。 傳truyền 言ngôn 送tống 語ngữ 路lộ 頭đầu 賖# 。 幾kỷ 片phiến 黃hoàng 雲vân 日nhật 色sắc 遮già 。 一nhất 陣trận 朔sóc 風phong 寒hàn 徹triệt 骨cốt 。 枯khô 樁# 早tảo 已dĩ 綻trán 梅mai 花hoa (# 洞đỗng 源nguyên 基cơ 嗣tự )# 。

隨tùy 州châu 雙song 泉tuyền 天thiên 睿# 沐mộc 禪thiền 師sư

頌tụng 丹đan 霞hà 燒thiêu 木mộc 佛Phật 曰viết 。 嚴nghiêm 子tử 持trì 竿can/cán 上thượng 釣điếu 臺đài 。 羊dương 裘cừu 不bất 脫thoát 令linh 人nhân 猜# 。 到đáo 頭đầu 光quang 武võ 親thân 尋tầm 得đắc 。 故cố 舊cựu 相tương 逢phùng 笑tiếu 滿mãn 腮tai 。 頌tụng 趙triệu 州châu 洗tẩy 鉢bát 盂vu 曰viết 。 一nhất 聲thanh 啼đề 徹triệt 五ngũ 更cánh 寒hàn 。 喚hoán 醒tỉnh 朦# 朧# 夢mộng 已dĩ 殘tàn 。 擬nghĩ 謂vị 東đông 窗song 將tương 欲dục 白bạch 。 原nguyên 來lai 日nhật 上thượng 已dĩ 三tam 竿can/cán (# 祝chúc 峯phong 善thiện 嗣tự )# 。

京kinh 都đô 隆long 禧# 大đại 量lượng 宣tuyên 禪thiền 師sư

上thượng 堂đường 。 月nguyệt 落lạc 天thiên 邊biên 。 雲vân 歸quy 洞đỗng 口khẩu 。 荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 無vô 片phiến 葉diệp 。 千thiên 峰phong 猿viên 穴huyệt 有hữu 寒hàn 聲thanh 。 啼đề 到đáo 耳nhĩ 邊biên 人nhân 不bất 識thức 。 卻khước 從tùng 箇cá 裏lý 幾kỷ 沉trầm 吟ngâm 。 顧cố 眾chúng 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 我ngã 不bất 輕khinh 于vu 汝nhữ 等đẳng 。 示thị 眾chúng 。 秋thu 風phong 秋thu 月nguyệt 入nhập 秋thu 濤đào 。 秋thu 色sắc 秋thu 山sơn 秋thu 菊# 饒nhiêu 。 秋thu 日nhật 秋thu 雲vân 秋thu 最tối 巧xảo 。 秋thu 來lai 秋thu 去khứ 杖trượng 頭đầu 挑thiêu 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 挑thiêu 的đích 是thị 甚thậm 麼ma 物vật 。 聞văn 之chi 無vô 聲thanh 。 觀quán 之chi 無vô 色sắc 。 動động 之chi 無vô 形hình 。 靜tĩnh 之chi 無vô 影ảnh 。 佛Phật 祖tổ 不bất 能năng 覷thứ 破phá 。 衲nạp 僧Tăng 亦diệc 未vị 踏đạp 著trước 。 眾chúng 中trung 可khả 有hữu 踏đạp 得đắc 著trước 的đích 麼ma 。 眾chúng 默mặc 然nhiên 。 師sư 良lương 久cửu 曰viết 。 看khán 脚cước 下hạ 。 佛Phật 成thành 道Đạo 上thượng 堂đường 。 舉cử 世Thế 尊Tôn 覩đổ 明minh 星tinh 因nhân 緣duyên 畢tất 。 乃nãi 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 。 見kiến 麼ma 。 擊kích 案án 曰viết 。 聞văn 麼ma 。 世Thế 尊Tôn 證chứng 此thử 。 而nhi 末mạt 後hậu 拈niêm 花hoa 。 迦Ca 葉Diếp 證chứng 此thử 。 而nhi 破phá 顏nhan 微vi 笑tiếu 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 歷lịch 代đại 祖tổ 師sư 。 證chứng 此thử 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 。 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 。 證chứng 此thử 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 施thi 設thiết 綱cương 宗tông 。 山sơn 僧Tăng 證chứng 此thử 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 。 接tiếp 利lợi 後hậu 昆côn 。 諸chư 兄huynh 者giả 若nhược 能năng 證chứng 此thử 。 不bất 妨phương 動động 用dụng 施thí 為vi 。 卷quyển 舒thư 自tự 在tại 。 未vị 審thẩm 諸chư 人nhân 如như 何hà 證chứng 此thử 。 良lương 久cửu 曰viết 不bất 經kinh 氷băng 霜sương 苦khổ 。 怎chẩm 識thức 歲tuế 寒hàn 心tâm (# 容dung 宇vũ 貴quý 嗣tự )# 。

池trì 陽dương 龍long 門môn 眉mi 劍kiếm 如như 禪thiền 師sư

小tiểu 參tham 。 東đông 若nhược 相tương/tướng 。 西tây 若nhược 將tương 。 這giá 盤bàn 好hảo/hiếu 棋# 。 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 。 顧cố 視thị 左tả 右hữu 曰viết 。 南nam 不bất 收thu 。 北bắc 不bất 收thu 。 兩lưỡng 處xứ 誵# 訛ngoa 也dã 須tu 一nhất 棒bổng 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 縱túng/tung 饒nhiêu 鐵thiết 笛địch 齊tề 吹xuy 響hưởng 。 任nhậm 是thị 飛phi 龍long 點điểm 額ngạch 回hồi 。 小tiểu 參tham 。 明minh 不bất 明minh 。 暗ám 不bất 暗ám 。 分phân 明minh 說thuyết 話thoại 只chỉ 一nhất 半bán 。 大đại 家gia 到đáo 底để 暗ám 中trung 看khán 。 不bất 是thị 分phân 明minh 休hưu 錯thác 亂loạn 。 鐵thiết 牛ngưu 連liên 日nhật 走tẩu 長trường/trưởng 安an 。 踏đạp 到đáo 窮cùng 途đồ 成thành 倒đảo 斷đoạn (# 翠thúy 亭đình 燿diệu 嗣tự )# 。

□# □# □# □# □# □# □# 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 。 石thạch 虎hổ 厓# 前tiền 㖃# 怒nộ 雷lôi 。 木mộc 童đồng 拍phách 版# 唱xướng 高cao 臺đài 。 燈đăng 籠lung 沿duyên 壁bích 逡thuân 巡tuần 去khứ 。 露lộ 柱trụ 呵ha 呵ha 笑tiếu 滿mãn 腮tai 。 枯khô 木mộc 花hoa 糝tảm 飄phiêu 劫kiếp 外ngoại 。 銕# 蛇xà 橫hoạnh/hoành 路lộ 任nhậm 徘bồi 徊hồi 。 殷ân 勤cần 報báo 汝nhữ 參tham 元nguyên 士sĩ 。 鬬đấu 額ngạch 泥nê 牛ngưu 尚thượng 未vị 回hồi 。 浴dục 佛Phật 上thượng 堂đường 。 今kim 朝triêu 四tứ 月nguyệt 八bát 。 王vương 宮cung 生sanh 悉tất 達đạt 。 遺di 旤# 滿mãn 支chi 那na 。 惡ác 水thủy 澆kiêu 不bất 殺sát 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 餘dư 。 饒nhiêu 舌thiệt 恣tứ 忉đao 怛đát 。 雙song 眼nhãn 黑hắc 漫mạn 漫mạn 。 脚cước 底để 乾can/kiền/càn 坤# 濶# 。 馬mã 腹phúc 與dữ 驢lư 胎thai 。 分phân 身thân 偏thiên 塵trần 剎sát 。 春xuân 風phong 浩hạo 劫kiếp 長trường/trưởng 。 杜đỗ 宇vũ 聲thanh 聲thanh 滑hoạt 。 聯liên 燈đăng 潦lạo 倒đảo 多đa 。 猶do 把bả 栴chiên 檀đàn 爇nhiệt 。 問vấn 寒hàn 暑thử 到đáo 來lai 。 向hướng 甚thậm 處xứ 迴hồi 避tị 。 師sư 曰viết 。 佛Phật 眼nhãn 覷thứ 不bất 見kiến (# □# □# □# □# )# 。

宛uyển 平bình 西tây 山sơn 雙song 泉tuyền 了liễu 空không 心tâm 禪thiền 師sư

關quan 雲vân 溪khê 居cư 士sĩ 。 啟khải 龍long 華hoa 會hội 。 請thỉnh 上thượng 堂đường 。 問vấn 西tây 來lai 大đại 意ý 即tức 不bất 問vấn 。 龍Long 華Hoa 三tam 會hội 請thỉnh 師sư 宣tuyên 。 師sư 曰viết 。 畵họa 廊lang 不bất 必tất 重trọng/trùng 添# 翠thúy 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 便tiện 打đả 。 乃nãi 曰viết 。 擬nghĩ 議nghị 思tư 量lượng 隔cách 萬vạn 山sơn 。 那na 堪kham 拈niêm 弄lộng 許hứa 多đa 般bát 。 會hội 得đắc 如Như 來Lai 真chân 妙diệu 境cảnh 。 分phân 明minh 只chỉ 在tại 一nhất 毫hào 端đoan 。 大đại 眾chúng 還hoàn 會hội 麼ma 。 今kim 日nhật 關quan 護hộ 法Pháp 。 虔kiền 請thỉnh 陞thăng 座tòa 。 無vô 可khả 言ngôn 說thuyết 。 無vô 可khả 呈trình 示thị 。 祇kỳ 得đắc 將tương 龍long 華hoa 會hội 中trung 人nhân 人nhân 共cộng 有hữu 的đích 。 通thông 箇cá 消tiêu 息tức 。 驀# 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 。 性tánh 體thể 如như 如như 廓khuếch 太thái 虗hư 。 常thường 光quang 顯hiển 露lộ 更cánh 無vô 餘dư 。 寒hàn 來lai 暑thử 往vãng 仍nhưng 如như 是thị 。 妙diệu 用dụng 何hà 曾tằng 在tại 梵Phạm 書thư 。 揮huy 拂phất 子tử 。 下hạ 座tòa (# 德đức 心tâm 常thường 嗣tự )# 。

京kinh 都đô 廣quảng 渠cừ 門môn 章chương 京kinh 羅la 居cư 士sĩ

諱húy 起khởi 鳳phượng 。 號hiệu 岐kỳ 山sơn 。 世thế 家gia 四tứ 川xuyên 。 成thành 都đô 簡giản 州châu 人nhân 。 自tự 幼ấu 。 因nhân 亂loạn 出xuất 蜀thục 。 在tại 軍quân 營doanh 中trung 。 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 即tức 慕mộ 向hướng 上thượng 一nhất 事sự 。 後hậu 仕sĩ 京kinh 師sư 。 遍biến 扣khấu 名danh 宿túc 。 皆giai 不bất 契khế 。 復phục 謁yết 海hải 會hội 聖thánh 心tâm 覺giác 。 覺giác 令linh 參tham 一nhất 口khẩu 氣khí 不bất 來lai 向hướng 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。 克khắc 意ý 參tham 究cứu 。 寢tẩm 食thực 俱câu 廢phế 。 一nhất 日nhật 偶ngẫu 過quá 四tứ 牌bài 樓lâu 。 目mục 覩đổ 五ngũ 彩thải 光quang 。 有hữu 省tỉnh 。 遂toại 述thuật 偈kệ 曰viết 。 閙náo 市thị 場tràng 中trung 機cơ 用dụng 全toàn 。 常thường 光quang 寂tịch 照chiếu 本bổn 悠du 然nhiên 。 威uy 音âm 那na 畔bạn 真chân 消tiêu 息tức 。 水thủy 在tại 長trường/trưởng 江giang 月nguyệt 在tại 天thiên 。 復phục 到đáo 覺giác 處xứ 。 覺giác 問vấn 。 來lai 作tác 甚thậm 麼ma 。 士sĩ 拈niêm 香hương 曰viết 。 拈niêm 起khởi 一nhất 瓣# 香hương 。 朗lãng 朗lãng 照chiếu 十thập 方phương 。 如Như 來Lai 真chân 實thật 意ý 。 遍biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 。 覺giác 舉cử 古cổ 今kim 公công 案án 。 一nhất 切thiết 誵# 訛ngoa 處xứ 。 徵trưng 詰cật 之chi 。 士sĩ 應ứng 機cơ 無vô 滯trệ 。 覺giác 首thủ 肯khẳng 。 書thư 偈kệ 付phó 囑chúc 。 士sĩ 每mỗi 清thanh 夜dạ 不bất 寐mị 。 人nhân 所sở 異dị 焉yên 。 小tiểu 參tham 。 今kim 朝triêu 五ngũ 月nguyệt 三tam 。 路lộ 上thượng 行hành 人nhân 面diện 負phụ 慚tàm 。 脚cước 踏đạp 草thảo 鞋hài 頭đầu 頂đảnh 笠# 。 眉mi 連liên 兩lưỡng 眼nhãn 不bất 須tu 參tham 。 咄đốt 。 拈niêm 趙triệu 州châu 洗tẩy 鉢bát 盂vu 話thoại 曰viết 。 這giá 僧Tăng 入nhập 門môn 便tiện 問vấn 。 趙triệu 州châu 隨tùy 口khẩu 便tiện 答đáp 。 畢tất 竟cánh 悟ngộ 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 事sự 從tùng 叮# 囑chúc 起khởi 。 拈niêm 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 無vô 風phong 起khởi 浪lãng 。 迦Ca 葉Diếp 播bá 土thổ/độ 揚dương 塵trần 。 帶đái 累lũy/lụy/luy 他tha 百bách 萬vạn 人nhân 天thiên 。 個cá 個cá 眼nhãn 裏lý 著trước 沙sa 。 拈niêm 蘆lô 陵lăng 米mễ 價giá 曰viết 。 這giá 僧Tăng 逢phùng 人nhân 便tiện 問vấn 。 青thanh 原nguyên 信tín 口khẩu 相tương/tướng 酬thù 。 諸chư 公công 還hoàn 會hội 麼ma 。 今kim 年niên 雨vũ 水thủy 好hảo/hiếu 。 黍thử 穀cốc 一nhất 齊tề 收thu 。 拈niêm 文Văn 殊Thù 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 曰viết 。 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 被bị 世Thế 尊Tôn 貶biếm 。 向hướng 二nhị 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 畢tất 竟cánh 過quá 在tại 何hà 處xứ 。 諸chư 人nhân 欲dục 知tri 麼ma 。 遂toại 搖dao 手thủ 曰viết 。 再tái 犯phạm 不bất 容dung 。 頌tụng 泗# 洲châu 塔tháp 頭đầu 侍thị 者giả 鎖tỏa 門môn 曰viết 。 纔tài 見kiến 沙sa 灘# 放phóng 白bạch 鵝nga 。 忽hốt 然nhiên 平bình 地địa 起khởi 風phong 波ba 。 翻phiên 身thân 踏đạp 破phá 澄trừng 潭đàm 月nguyệt 。 回hồi 首thủ 春xuân 山sơn 錦cẩm 繡tú 多đa 。 頌tụng 本bổn 來lai 面diện 目mục 曰viết 。 本bổn 來lai 空không 洞đỗng 寂tịch 寥liêu 寥liêu 。 搜sưu 跡tích 尋tầm 踪# 路lộ 轉chuyển 遙diêu 。 六lục 十thập 四tứ 年niên 祗chi 這giá 漢hán 。 騎kỵ 騾loa 直trực 上thượng 御ngự 溝câu 橋kiều 。 一nhất 日nhật 過quá 南nam 臺đài 。 臺đài 問vấn 。 夜dạ 半bán 放phóng 烏ô 鷄kê 。 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 士sĩ 曰viết 。 月nguyệt 明minh 天thiên 又hựu 曉hiểu 。 臺đài 首thủ 肯khẳng (# 聖thánh 心tâm 覺giác 嗣tự )# 。

雙song 泉tuyền 證chứng 庵am 印ấn 首thủ 座tòa

建kiến 寧ninh 張trương 氏thị 子tử 。 徧biến 謁yết 諸chư 方phương 。 至chí 伍# 山sơn 。 始thỉ 釋thích 然nhiên 放phóng 下hạ 。 居cư 首thủ 座tòa 寮liêu 。 二nhị 十thập 八bát 載tái 。 一nhất 日nhật 伍# 山sơn 基cơ 話thoại 。 及cập 大đại 顛điên 擯bấn 首thủ 座tòa 因nhân 緣duyên 。 祇kỳ 如như 當đương 時thời 首thủ 座tòa 。 合hợp 下hạ 個cá 什thập 麼ma 語ngữ 。 免miễn 教giáo 擯bấn 出xuất 。 師sư 曰viết 。 待đãi 大đại 顛điên 問vấn 是thị 汝nhữ 恁nhẫm 麼ma 道đạo 那na 。 但đãn 向hướng 道đạo 。 某mỗ 甲giáp 無vô 此thử 語ngữ 。 基cơ 曰viết 。 文văn 公công 道đạo 。 山sơn 門môn 前tiền 見kiến 首thủ 座tòa 。 亦diệc 扣khấu 齒xỉ 三tam 十thập 聻# 。 師sư 曰viết 。 莫mạc 聽thính 人nhân 言ngôn 。 基cơ 休hưu 去khứ (# 洞đỗng 源nguyên 基cơ 嗣tự )# 。

安an 州châu 伍# 山sơn 蝶# 庵am 栩# 禪thiền 師sư

竟cánh 陵lăng 羅la 氏thị 子tử 。 久cửu 參tham 江giang 浙chiết 。 歸quy 楚sở 謁yết 伍# 山sơn 基cơ 。 基cơ 曰viết 。 什thập 麼ma 處xứ 來lai 。 師sư 便tiện 喝hát 。 基cơ 曰viết 。 著trước 忙mang 作tác 麼ma 。 師sư 提đề 起khởi 坐tọa 具cụ 曰viết 。 這giá 個cá 是thị 什thập 麼ma 。 基cơ 打đả 曰viết 。 放phóng 過quá 則tắc 不bất 可khả 。 師sư 喝hát 。 其kỳ 頷hạm 之chi 。 囑chúc 後hậu 繼kế 席tịch 。 上thượng 堂đường 。 祖tổ 印ấn 高cao 提đề 。 十thập 方phương 坐tọa 斷đoạn 。 拈niêm 起khởi 吹xuy 毛mao 。 掃tảo 除trừ 胡hồ 亂loạn 。 臨lâm 濟tế 德đức 山sơn 。 兩lưỡng 個cá 一nhất 貫quán 。 立lập 旨chỉ 建kiến 宗tông 。 還hoàn 他tha 個cá 漢hán 。 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 巍nguy 然nhiên 炳bỉnh 煥hoán 。 喝hát 一nhất 喝hát 。 退thoái 居cư 郢# 州châu 善thiện 慶khánh 而nhi 逝thệ (# 洞đỗng 源nguyên 基cơ 嗣tự )# 。

隨tùy 州châu 雙song 泉tuyền 埜# 嵐lam 逸dật 禪thiền 師sư

楚sở 漢hán 川xuyên 倪nghê 氏thị 子tử 。 示thị 眾chúng 。 拂phất 拂phất 熏huân 風phong 殿điện 閣các 凉# 。 冷lãnh 灰hôi 豆đậu 爆bộc 也dã 風phong 光quang 。 天thiên 然nhiên 一nhất 段đoạn 真chân 消tiêu 息tức 。 耀diệu 古cổ 騰đằng 今kim 不bất 覆phú 藏tàng 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 。 在tại 諸chư 人nhân 分phần/phân 上thượng 。 頭đầu 頭đầu 揭yết 示thị 。 凡phàm 聖thánh 一nhất 如như 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 不bất 光quang 明minh 動động 地địa 。 有hữu 何hà 隔cách 礙ngại 。 豎thụ 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 見kiến 麼ma 。 卓trác 一nhất 下hạ 曰viết 。 聞văn 麼ma 。 良lương 久cửu 。 復phục 卓trác 曰viết 。 向hướng 道đạo 是thị 龍long 渾hồn 不bất 信tín 。 拈niêm 來lai 便tiện 用dụng 也dã (# 洞đỗng 源nguyên 基cơ 嗣tự )# 。

隨tùy 州châu 雙song 泉tuyền 埜# 嶠# 坤# 禪thiền 師sư

楚sở 郢# 州châu 王vương 氏thị 子tử 。 總tổng 角giác 。 依y 雙song 泉tuyền 基cơ 芟# 烏ô 。 巾cân 侍thị 有hữu 年niên 。 深thâm 入nhập 玄huyền 奧áo 。 長trường/trưởng 至chí 上thượng 堂đường 。 群quần 陰ấm 今kim 剝bác 盡tận 。 一nhất 陽dương 此thử 日nhật 生sanh 。 冬đông 來lai 有hữu 何hà 意ý 。 榜bảng 上thượng 問vấn 慈từ 明minh 。 以dĩ 拂phất 打đả ○# 相tương/tướng 曰viết 。 於ư 斯tư 會hội 得đắc 。 大Đại 道Đạo 豈khởi 隨tùy 消tiêu 長trường/trưởng 。 弱nhược 線tuyến 任nhậm 其kỳ 增tăng 添# 。 五ngũ 九cửu 盡tận 日nhật 又hựu 逢phùng 春xuân 。 寸thốn 金kim 難nạn/nan 買mãi 寸thốn 光quang 陰ấm 。 擲trịch 拂phất 下hạ 座tòa 。 晚vãn 參tham 。 舉cử 五ngũ 祖tổ 演diễn 曰viết 。 舉cử 則tắc 公công 案án 。 事sự 事sự 成thành 辦biện 。 向hướng 外ngoại 馳trì 求cầu 。 癡si 漢hán 癡si 漢hán 。 夫phu 山sơn 儲trữ 曰viết 。 有hữu 甚thậm 公công 案án 。 抵để 死tử 要yếu 辦biện 。 頂đảnh 天thiên 立lập 地địa 。 須tu 讓nhượng 個cá 漢hán 。 師sư 曰viết 。 一nhất 個cá 道đạo 癡si 漢hán 癡si 漢hán 。 一nhất 個cá 道đạo 須tu 讓nhượng 個cá 漢hán 。 誠thành 者giả 。 天thiên 之chi 道đạo 也dã 。 誠thành 之chi 者giả 。 人nhân 之chi 道đạo 也dã 。 顧cố 眾chúng 曰viết 。 還hoàn 知tri 二nhị 老lão 麼ma 。 兩lưỡng 個cá 五ngũ 百bách 。 卻khước 成thành 一nhất 貫quán 。 雖tuy 然nhiên 。 雙song 泉tuyền 亦diệc 有hữu 個cá 說thuyết 處xứ 。 本bổn 有hữu 公công 案án 。 自tự 家gia 置trí 辦biện 。 頭đầu 頭đầu 撞chàng 著trước 。 大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 。 僧Tăng 參tham 。 師sư 問vấn 。 從tùng 甚thậm 麼ma 來lai 。 曰viết 漢hán 曰viết 。 師sư 曰viết 。 一nhất 路lộ 上thượng 還hoàn 踏đạp 著trước 麼ma 。 曰viết 步bộ 步bộ 不bất 曾tằng 離ly 。 師sư 曰viết 。 踏đạp 著trước 底để 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 。 師sư 便tiện 打đả (# 洞đỗng 源nguyên 基cơ 嗣tự )# 。

安an 州châu 伍# 山sơn 隱ẩn 謙khiêm 讓nhượng 禪thiền 師sư

太thái 原nguyên 李# 氏thị 子tử 。 參tham 洞đỗng 源nguyên 基cơ 於ư 祇kỳ 園viên 。 問vấn 無vô 夢mộng 無vô 想tưởng 主chủ 人nhân 公công 。 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 師sư 曰viết 。 滴tích 水thủy 滴tích 凍đống 。 基cơ 曰viết 。 未vị 在tại 更cánh 道đạo 。 師sư 轉chuyển 身thân 便tiện 出xuất 。 基cơ 曰viết 。 且thả 信tín 一nhất 半bán 。 師sư 一nhất 日nhật 經kinh 行hành 次thứ 。 基cơ 以dĩ 竹trúc 篦bề 逆nghịch 迎nghênh 之chi 曰viết 。 覿# 面diện 相tương 逢phùng 事sự 若nhược 何hà 。 師sư 曰viết 。 不bất 是thị # 家gia 不bất 聚tụ 頭đầu 。 基cơ 曰viết 。 祇kỳ 如như 隣lân 單đơn 墮đọa 枕chẩm 。 高cao 峰phong 因nhân 甚thậm 悟ngộ 去khứ 。 師sư 曰viết 。 不bất 因nhân 樵tiều 子tử 徑kính 。 爭tranh 到đáo 葛cát 洪hồng 家gia 。 基cơ 曰viết 。 到đáo 後hậu 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 原nguyên 是thị 舊cựu 時thời 人nhân 。 基cơ 打đả 曰viết 。 者giả 一nhất 棒bổng 。 合hợp 是thị 老lão 僧Tăng 喫khiết 。 後hậu 繼kế 席tịch 伍# 山sơn 。 僧Tăng 問vấn 。 個cá 事sự 從tùng 來lai 不bất 遷thiên 變biến 。 因nhân 甚thậm 麼ma 昔tích 年niên 伍# 子tử 宅trạch 。 今kim 日nhật 梵Phạm 王Vương 宮cung 。 師sư 打đả 曰viết 。 正chánh 是thị 不bất 遷thiên 義nghĩa (# 洞đỗng 源nguyên 基cơ 嗣tự )# 。

北bắc 京kinh 白bạch 雲vân 密mật 修tu 林lâm 禪thiền 師sư

上thượng 堂đường 。 白bạch 雲vân 常thường 封phong 戶hộ 。 今kim 日nhật 為vi 誰thùy 開khai 。 吹xuy 簫tiêu 引dẫn 鳳phượng 至chí 。 鳴minh 琴cầm 喚hoán 鶴hạc 來lai 。 風phong 雲vân 纔tài 際tế 會hội 。 掣xiết 電điện 復phục 轟oanh 雷lôi 。 摩ma 訶ha 衍diễn 一nhất 義nghĩa 。 鐵thiết 鋸cứ 舞vũ 三tam 臺đài 。 祖tổ 師sư 玄huyền 妙diệu 訣quyết 。 不bất 用dụng 更cánh 安an 排bài (# 洞đỗng 源nguyên 基cơ 嗣tự )# 。

奉phụng 化hóa 呂lữ 明minh 宇vũ 大đại 紀kỷ 居cư 士sĩ

頌tụng 趙triệu 州châu 勘khám 二nhị 庵am 主chủ 曰viết 。 一nhất 個cá 拳quyền 頭đầu 用dụng 不bất 同đồng 。 收thu 來lai 放phóng 去khứ 在tại 其kỳ 中trung 。 縱tung 橫hoành 殺sát 活hoạt 渠cừ 儂# 事sự 。 覿# 面diện 堂đường 堂đường 腦não 後hậu 通thông 。 頌tụng 趙triệu 州châu 茶trà 曰viết 。 一nhất 盞trản 清thanh 茶trà 嘗thường 醉túy 人nhân 。 肚đỗ 中trung 腸tràng 胃vị 有hữu 區khu 分phần/phân 。 茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 誰thùy 能năng 別biệt 。 打đả 破phá 鍾chung 兒nhi 方phương 始thỉ 親thân 。 辭từ 世thế 偈kệ 曰viết 。 休hưu 休hưu 休hưu 。 七thất 十thập 年niên 華hoa 付phó 碧bích 流lưu 。 笙sanh 歌ca 競cạnh 過quá 真chân 消tiêu 息tức 。 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 得đắc 自tự 由do (# 自tự 牧mục 心tâm 嗣tự )# 。

璧bích 城thành 居cư 士sĩ

戴đái 銘minh 。 元nguyên 宵tiêu 看khán 燈đăng 。 士sĩ 有hữu 省tỉnh 。 作tác 一nhất 偈kệ 。 呈trình 楷# 庵am 承thừa 曰viết 。 銀ngân 燭chúc 高cao 燒thiêu 滿mãn 眼nhãn 紅hồng 。 頂đảnh 門môn 爍thước 破phá 躍dược 飛phi 龍long 。 而nhi 今kim 始thỉ 信tín 不bất 傳truyền 妙diệu 。 物vật 物vật 頭đầu 頭đầu 現hiện 本bổn 容dung 。 承thừa 閱duyệt 畢tất 。 問vấn 如như 何hà 是thị 本bổn 容dung 聻# 。 士sĩ 曰viết 。 觸xúc 處xứ 風phong 光quang 。 承thừa 曰viết 。 未vị 在tại 更cánh 道đạo 。 士sĩ 曰viết 。 將tương 謂vị 別biệt 有hữu 那na 。 承thừa 休hưu 去khứ 。 次thứ 夕tịch 。 承thừa 見kiến 又hựu 問vấn 。 日nhật 來lai 消tiêu 息tức 如như 何hà 。 士sĩ 曰viết 。 笙sanh 管quản 夜dạ 吹xuy 千thiên 嶂# 月nguyệt 。 松tùng 篁# 空không 鎖tỏa 一nhất 山sơn 雲vân 。 承thừa 曰viết 。 即tức 今kim 作tác 麼ma 。 士sĩ 曰viết 。 一nhất 任nhậm 觀quan 瞻chiêm 。 承thừa 曰viết 。 看khán 脚cước 下hạ 。 士sĩ 便tiện 喝hát 。 尚thượng 首thủ 肯khẳng 。 而nhi 記ký 莂biệt 焉yên 。 問vấn 如như 何hà 是thị 諸chư 佛Phật 出xuất 身thân 處xứ 。 士sĩ 曰viết 。 庭đình 前tiền 綠lục 竹trúc 長trường/trưởng 新tân 稍sảo 。 曰viết 意ý 旨chỉ 如như 何hà 。 士sĩ 曰viết 。 葢# 覆phú 天thiên 下hạ 去khứ 在tại 。 曰viết 學học 士sĩ 分phần/phân 上thượng 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 士sĩ 曰viết 。 古cổ 佛Phật 過quá 去khứ 久cửu 矣hĩ 。 頌tụng 雲vân 門môn 扇thiên/phiến 曰viết 。 嫋# 嫋# 春xuân 風phong 輕khinh 撲phác 面diện 。 無vô 言ngôn 桃đào 李# 自tự 成thành 溪khê 。 一nhất 般ban 意ý 味vị 何hà 穷# 盡tận 。 宇vũ 宙trụ 茫mang 茫mang 幾kỷ 個cá 知tri 。 頌tụng 勘khám 二nhị 庵am 主chủ 曰viết 。 琵tỳ 琶bà 斜tà 把bả 向hướng 烟yên 蘿# 。 一nhất 曲khúc 清thanh 平bình 古cổ 調điều 歌ca 。 堪kham 咲# 歌ca 人nhân 兩lưỡng 片phiến 舌thiệt 。 暗ám 乘thừa 明minh 月nguyệt 泛phiếm 秋thu 波ba (# 楷# 庵am 承thừa 嗣tự )# 。

萬vạn 壽thọ 記ký 室thất 古cổ 堂đường 植thực 禪thiền 師sư

吳ngô 江giang 吳ngô 氏thị 子tử 。 元nguyên 旦đán 小tiểu 參tham 。 無vô 無vô 無vô 。 有hữu 有hữu 有hữu 。 問vấn 著trước 生sanh 緣duyên 伸thân 佛Phật 手thủ 。 一nhất 聲thanh 爆bộc 竹trúc 報báo 新tân 禧# 。 大đại 家gia 祝chúc 聖thánh 無vô 疆cương 壽thọ 。 山sơn 自tự 高cao 兮hề 水thủy 自tự 深thâm 。 何hà 用dụng 尋tầm 花hoa 并tinh 問vấn 柳liễu 。 春xuân 到đáo 江giang 南nam 樹thụ 樹thụ 芳phương 。 六lục 花hoa 五ngũ 出xuất 俱câu 漏lậu 逗đậu 。 且thả 道đạo 。 如như 何hà 是thị 漏lậu 逗đậu 處xứ 。 良lương 久cửu 曰viết 。 雲vân 門môn 餬# 餅bính 趙triệu 州châu 茶trà 。 雪tuyết 峰phong 木mộc 毬cầu 紫tử 湖hồ 狗cẩu (# 無vô 闇ám 焸# 嗣tự )# 。

茶trà 陵lăng 海hải 機cơ 匯# 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 。 舉cử 竹trúc 篦bề 子tử 話thoại 畢tất 。 乃nãi 曰viết 。 黑hắc 漆tất 一nhất 條điều 竹trúc 篦bề 。 抵để 死tử 妄vọng 生sanh 節tiết 目mục 。 橫hoạnh/hoành 拈niêm 豎thụ 握ác 隨tùy 時thời 。 何hà 處xứ 分phần/phân 背bối/bội 分phần/phân 觸xúc 。 乃nãi 橫hoạnh/hoành 按án 竹trúc 篦bề 曰viết 。 現hiện 前tiền 諸chư 昆côn 季quý 。 試thí 定định 當đương 看khán 。 良lương 久cửu 曰viết 。 禹vũ 力lực 不bất 到đáo 處xứ 。 河hà 聲thanh 流lưu 向hướng 西tây 。 頌tụng 德đức 山sơn 托thác 鉢bát 曰viết 。 抵để 頭đầu 歸quy 去khứ 早tảo 成thành 疑nghi 。 密mật 啟khải 何hà 堪kham 更cánh 弄lộng 奇kỳ 。 蠱cổ 毒độc 之chi 家gia 無vô 好hảo/hiếu 味vị 。 愛ái 他tha 閒gian/nhàn 漢hán 得đắc 便tiện 宜nghi 。 頌tụng 女nữ 子tử 出xuất 定định 曰viết 。 女nữ 子tử 脫thoát 體thể 風phong 流lưu 。 世Thế 尊Tôn 開khai 口khẩu 招chiêu 禍họa 。 若nhược 是thị 文Văn 殊Thù 罔võng 明minh 。 早tảo 已dĩ 與dữ 君quân 勘khám 破phá (# 潤nhuận 空không 圓viên 嗣tự )# 。

龍long 舒thư 佛Phật 緣duyên 一nhất 庵am 堅kiên 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 。 舉cử 谷cốc 泉tuyền 慈từ 明minh 同đồng 浴dục 毒độc 龍long 湫# 話thoại 畢tất 曰viết 。 艸thảo 窠khòa 裏lý 翻phiên 身thân 。 波ba 心tâm 中trung 跳khiêu 出xuất 。 一nhất 滴tích 水thủy 脈mạch 。 兩lưỡng 處xứ 成thành 龍long 。 於ư 此thử 徹triệt 去khứ 。 興hưng 波ba 不bất 作tác 浪lãng 。 攫quặc 霧vụ 不bất 挐# 雲vân 。 於ư 此thử 未vị 會hội 。 好hảo/hiếu 一nhất 條điều 毒độc 龍long 。 死tử 水thủy 裏lý 浸tẩm 殺sát 。 頌tụng 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 卻khước 曰viết 。 蹉sa 過quá 一nhất 生sanh 擔đảm 片phiến 板bản 。 兒nhi 孫tôn 那na 許hứa 亂loạn 承thừa 當đương 。 臨lâm 行hành 掀# 倒đảo 婆bà 娑sa 國quốc 。 只chỉ 得đắc 渾hồn 身thân 沒một 處xứ 藏tạng (# 函hàm 山sơn 圓viên 嗣tự )# 。

青thanh 墖# 中trung 一nhất 量lượng 禪thiền 師sư

上thượng 堂đường 。 翹kiều 首thủ 俄nga 觀quán 天thiên 際tế 雲vân 。 全toàn 提đề 格cách 外ngoại 一nhất 枝chi 春xuân 。 馨hinh 香hương 馥phức 郁uất 分phần/phân 高cao 下hạ 。 不bất 顧cố 從tùng 傍bàng 笑tiếu 轉chuyển 親thân 。 若nhược 是thị 英anh 靈linh 衲nạp 子tử 。 須tu 向hướng 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 。 萬vạn 峰phong 深thâm 處xứ 精tinh 研nghiên 逈huýnh 。 離ly 成thành 壞hoại 杳# 絕tuyệt 悟ngộ 迷mê 。 到đáo 這giá 裏lý 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 。 正chánh 眼nhãn 難nạn/nan 窺khuy 。 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu 。 歸quy 家gia 穩ổn 坐tọa 。 還hoàn 有hữu 如như 是thị 人nhân 麼ma 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 真chân 機cơ 本bổn 是thị 超siêu 聞văn 見kiến 。 何hà 必tất 無vô 端đoan 更cánh 撒tản 沙sa 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 殃ương 崛quật 產sản 難nạn/nan 話thoại 畢tất 。 師sư 曰viết 。 一nhất 點điểm 真chân 機cơ 通thông 古cổ 渡độ 。 兩lưỡng 頭đầu 坐tọa 斷đoạn 應ứng 時thời 新tân 。 撿kiểm 點điểm 將tương 來lai 。 恐khủng 母mẫu 子tử 未vị 得đắc 平bình 安an 在tại 。 何hà 故cố 。 從tùng 門môn 入nhập 者giả 。 不bất 是thị 家gia 珍trân 。 頌tụng 女nữ 子tử 出xuất 定định 曰viết 。 池trì 塘đường 瀲# 灔# 綠lục 楊dương 新tân 。 一nhất 片phiến 花hoa 飛phi 渡độ 水thủy 濵# 。 魚ngư 躍dược 朝triêu 朝triêu 蒙mông 潤nhuận 澤trạch 。 鷗# 雛sồ 來lai 往vãng 樂nhạo/nhạc/lạc 芳phương 春xuân (# 永vĩnh 慶khánh 源nguyên 嗣tự )# 。

天thiên 仙tiên 古cổ 霞hà 佛Phật 禪thiền 師sư

示thị 眾chúng 。 舉cử 世Thế 尊Tôn 陞thăng 座tòa 話thoại 畢tất 。 師sư 曰viết 。 世Thế 尊Tôn 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 。 文Văn 殊Thù 接tiếp 響hưởng 承thừa 虗hư 。 雖tuy 然nhiên 。 同đồng 聲thanh 相tương 應ứng 。 爭tranh 奈nại 落lạc 七thất 落lạc 八bát 。 若nhược 欲dục 據cứ 令linh 而nhi 行hành 。 二nhị 老lão 俱câu 合hợp 吃cật 棒bổng 。 示thị 眾chúng 。 舉cử 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 。 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 。 有hữu 收thu 有hữu 放phóng 。 放phóng 則tắc 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 收thu 則tắc 一nhất 毫hào 頭đầu 上thượng 。 且thả 道đạo 。 不bất 收thu 不bất 放phóng 時thời 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 卓trác 一nhất 卓trác 曰viết 。 留lưu 與dữ 兒nhi 孫tôn 做tố 榜bảng 樣# (# 大đại 嚴nghiêm 廣quảng 嗣tự )# 。

京kinh 都đô 隆long 壽thọ 昂ngang 雲vân 相tương/tướng 禪thiền 師sư

上thượng 堂đường 。 回hồi 光quang 返phản 照chiếu 。 別biệt 展triển 家gia 風phong 。 山sơn 青thanh 水thủy 綠lục 。 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 。 心tâm 外ngoại 無vô 法pháp 。 法pháp 外ngoại 無vô 心tâm 。 諸chư 佛Phật 命mạng 脉mạch 。 懸huyền 絲ti 在tại 握ác 。 祖tổ 師sư 秘bí 訣quyết 。 鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 。 且thả 道đạo 。 今kim 日nhật 事sự 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 喝hát 一nhất 喝hát 曰viết 。 明minh 星tinh 當đương 午ngọ 現hiện 。 白bạch 日nhật 不bất 移di 輪luân 。 上thượng 堂đường 。 風phong 寒hàn 飛phi 白bạch 雲vân 。 松tùng 老lão 凝ngưng 青thanh 藹ái 。 一nhất 片phiến 住trụ 山sơn 心tâm 。 泉tuyền 流lưu 聲thanh 不bất 改cải 。 驀# 豎thụ 拄trụ 杖trượng 曰viết 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 七thất 尺xích 烏ô 藤đằng 無vô 用dụng 處xứ 。 依y 稀# 形hình 似tự 赤xích 斑ban 蛇xà 。 擲trịch 拄trụ 杖trượng 。 下hạ 座tòa 。 頌tụng 德đức 山sơn 托thác 鉢bát 曰viết 。 當đương 陽dương 句cú 奪đoạt 箭tiễn 鋒phong 機cơ 。 父phụ 子tử 雙song 雙song 各các 展triển 奇kỳ 。 鉢bát 柄bính 被bị 人nhân 偷thâu 去khứ 了liễu 。 不bất 堪kham 疑nghi 處xứ 更cánh 堪kham 疑nghi 。 頌tụng 女nữ 子tử 出xuất 定định 曰viết 。 嵬ngôi 嵬ngôi 乎hồ 青thanh 山sơn 。 洋dương 洋dương 乎hồ 流lưu 水thủy 。 清thanh 商thương 調điều 譜# 伯bá 牙nha 琴cầm 。 一nhất 曲khúc 寥liêu 寥liêu 寒hàn 鳳phượng 尾vĩ (# 聖thánh 心tâm 覺giác 嗣tự )# 。

荊kinh 州châu 報báo 恩ân 法pháp 瀾lan 澄trừng 禪thiền 師sư

荊kinh 之chi 枝chi 江giang 陳trần 氏thị 子tử 。 住trụ 天thiên 王vương 。 佛Phật 成thành 道Đạo 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 天thiên 王vương 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 御ngự 路lộ 如như 絃huyền 直trực 。 如như 何hà 是thị 境cảnh 中trung 人nhân 。 師sư 曰viết 。 相tương 逢phùng 覿# 面diện 親thân 。 曰viết 人nhân 境cảnh 雙song 忘vong 時thời 如như 何hà 。 師sư 曰viết 。 天thiên 邊biên 一nhất 鴈nhạn 飛phi 。 乃nãi 曰viết 。 夜dạ 覩đổ 明minh 星tinh 阿a 誰thùy 曉hiểu 。 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 都đô 靠# 倒đảo 。 惟duy 有hữu 鼻tị 孔khổng 無vô 處xứ 藏tạng 。 碧bích 稜lăng 稜lăng 底để 光quang 皎hiệu 皎hiệu 。 天thiên 王vương 見kiến 得đắc 。 為vi 他tha 扭# 揑niết 一nhất 上thượng 。 以dĩ 手thủ 作tác 扭# 鼻tị 勢thế 曰viết 。 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 。 隨tùy 手thủ 來lai 也dã 。 既ký 曰viết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 俱câu 有hữu 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 。 何hà 故cố 。 大đại 驚kinh 小tiểu 怪quái 。 雖tuy 然nhiên 。 不bất 因nhân 樵tiều 子tử 徑kính 。 爭tranh 到đáo 葛cát 洪hồng 家gia 。 上thượng 堂đường 。 秀tú 公công 北bắc 宗tông 地địa 。 千thiên 載tái 絕tuyệt 是thị 非phi 。 山sơn 僧Tăng 今kim 到đáo 來lai 。 雪tuyết 曲khúc 和hòa 難nạn/nan 齊tề 。 聊liêu 作tác 住trụ 山sơn 翁ông 。 輸du 我ngã 都đô 不bất 會hội 。 報báo 與dữ 諸chư 方phương 參tham 學học 人nhân 。 輕khinh 輕khinh 莫mạc 蹋đạp 度độ 門môn 路lộ (# 水thủy 鑑giám 海hải 嗣tự )# 。

揚dương 州châu 儀nghi 真chân 地địa 藏tạng 憨# 石thạch 珂kha 禪thiền 師sư

蘇tô 州châu 范phạm 氏thị 子tử 。 繼kế 席tịch 上thượng 堂đường 。 從tùng 門môn 入nhập 者giả 。 不bất 是thị 家gia 珍trân 。 自tự 己kỷ 胸hung 中trung 流lưu 出xuất 。 葢# 天thiên 葢# 地địa 。 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 。 會hội 麼ma 。 等đẳng 閒gian/nhàn 刺thứ 破phá 娘nương 生sanh 眼nhãn 。 無vô 限hạn 風phong 光quang 笑tiếu 不bất 休hưu (# 水thủy 鑑giám 海hải 嗣tự )# 。

重trọng/trùng 慶khánh 寶bảo 葢# 本bổn 懷hoài 上thượng 禪thiền 師sư

郡quận 之chi 璧bích 山sơn 人nhân 。 參tham 棲tê 賢hiền 敬kính 。 日nhật 則tắc 汲cấp 水thủy 供cung 眾chúng 。 夜dạ 則tắc 入nhập 堂đường 參tham 究cứu 。 竭kiệt 盡tận 勤cần 勞lao 。 及cập 隨tùy 天thiên 王vương 海hải 。 住trụ 荊kinh 之chi 鐵thiết 佛Phật 。 儀nghi 之chi 地địa 藏tạng 。 每mỗi 充sung 要yếu 職chức 。 戊# 申thân 。 描# 海hải 真chân 。 歸quy 蜀thục 。 海hải 授thọ 以dĩ 偈kệ 。 入nhập 蜀thục 覔# 親thân 墳phần 廬lư 。 莫mạc 知tri 其kỳ 處xứ 。 漣# 然nhiên 拭thức 淚lệ 。 後hậu 住trụ 寶bảo 葢# 履lý 行hành 氷băng 潔khiết 。 四tứ 眾chúng 景cảnh 仰ngưỡng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 師sư 曰viết 。 汝nhữ 是thị 奴nô 兒nhi 婢tỳ 子tử 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 喝hát 出xuất 。 康khang 熈# 甲giáp 戌tuất 。 住trụ 天thiên 王vương 。 旋toàn 示thị 寂tịch 。 塔tháp 於ư 天thiên 王vương (# 水thủy 鑑giám 海hải 嗣tự )# 。

長trường/trưởng 沙sa 益ích 陽dương 石thạch 門môn 信tín 庵am 哲triết 禪thiền 師sư

江giang 陵lăng 陳trần 氏thị 子tử 。 年niên 三tam 十thập 三tam 。 投đầu 天thiên 王vương 海hải 薙# 染nhiễm 。 旋toàn 領lãnh 院viện 事sự 。 端đoan 重trọng/trùng 稱xưng 職chức 。 海hải 景cảnh 崇sùng 信tín 。 削tước 髮phát 天thiên 王vương 。 遂toại 以dĩ 信tín 庵am 字tự 之chi 。 住trụ 儀nghi 真chân 地địa 藏tạng 。 晚vãn 遷thiên 石thạch 門môn 。 上thượng 堂đường 。 天thiên 得đắc 一nhất 以dĩ 清thanh 。 地địa 得đắc 一nhất 以dĩ 寧ninh 。 拄trụ 杖trượng 子tử 。 得đắc 一nhất 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 良lương 久cửu 。 卓trác 一nhất 下hạ 曰viết 。 天thiên 晴tình 不bất 肯khẳng 走tẩu 。 直trực 待đãi 雨vũ 淋lâm 頭đầu 。 一nhất 齊tề 打đả 散tán (# 水thủy 鑑giám 海hải 嗣tự )# 。

儀nghi 真chân 地địa 藏tạng 楚sở 庵am 璨xán 禪thiền 師sư

荊kinh 之chi 枝chi 江giang 人nhân 。 初sơ 住trụ 董# 市thị 金kim 龍long 寺tự 。 復phục 遷thiên 儀nghi 之chi 地địa 藏tạng 。 僧Tăng 問vấn 。 如như 何hà 是thị 地địa 藏tạng 境cảnh 。 師sư 曰viết 。 楚sở 楚sở 半bán 林lâm 竹trúc 。 蕭tiêu 蕭tiêu 一nhất 徑kính 煙yên 。 曰viết 如như 何hà 是thị 道đạo 。 師sư 曰viết 。 門môn 前tiền 河hà 路lộ 達đạt 長trường/trưởng 安an (# 水thủy 鑑giám 海hải 嗣tự )# 。

武võ 昌xương 鶴hạc 林lâm 芝chi 庵am 明minh 禪thiền 師sư

荊kinh 州châu 公công 安an 周chu 氏thị 子tử 。 佛Phật 誕đản 上thượng 堂đường 。 僧Tăng 問vấn 。 未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 。 已dĩ 降giáng/hàng 王vương 宮cung 。 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 。 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 。 今kim 日nhật 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 曰viết 。 開khai 口khẩu 不bất 在tại 舌thiệt 頭đầu 上thượng 。 乃nãi 曰viết 。 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 。 七thất 步bộ 周chu 行hành 。 頭đầu 角giác 既ký 露lộ 。 無vô 處xứ 藏tạng 身thân 。 雖tuy 然nhiên 。 未vị 遇ngộ 雲vân 門môn 手thủ 。 卻khước 使sử 兒nhi 孫tôn 簸phả 嘴chủy 唇thần 。 康khang 熈# 丁đinh 丑sửu 。 補bổ 漢hán 陽dương 棲tê 賢hiền 。 閱duyệt 五ngũ 越việt 月nguyệt 示thị 寂tịch 。 門môn 人nhân 迎nghênh 龕khám 歸quy 鶴hạc 林lâm 。 塔tháp 於ư 寺tự 左tả 雙song 峰phong 山sơn 北bắc (# 水thủy 鑑giám 海hải 嗣tự )# 。

鄂# 州châu 黃hoàng 龍long 半bán 峰phong 青thanh 禪thiền 師sư

竟cánh 陵lăng 吳ngô 氏thị 子tử 。 參tham 天thiên 王vương 海hải 於ư 棲tê 賢hiền 。 俾tỉ 職chức 堂đường 司ty 。 一nhất 日nhật 。 海hải 豎thụ 拂phất 子tử 曰viết 。 向hướng 這giá 裏lý 。 道đạo 一nhất 句cú 看khán 。 師sư 曰viết 。 道đạo 過quá 久cửu 矣hĩ 。 海hải 曰viết 。 不bất 妨phương 再tái 道đạo 。 師sư 曰viết 。 若nhược 再tái 道đạo 。 是thị 第đệ 二nhị 句cú 。 海hải 頷hạm 之chi 。 同đồng 參tham 相tương/tướng 訪phỏng 。 問vấn 近cận 有hữu 新tân 鮮tiên 句cú 子tử 麼ma 。 師sư 曰viết 。 曲khúc 徑kính 無vô 人nhân 到đáo 。 山sơn 高cao 有hữu 鶴hạc 棲tê 。 示thị 眾chúng 。 歷lịch 滿mãn 春xuân 山sơn 洞đỗng 口khẩu 花hoa 。 背bối/bội 陰ấm 嵒# 畔bạn 有hữu 雲vân 遮già 。 分phân 明minh 有hữu 句cú 無vô 人nhân 識thức 。 道đạo 者giả 家gia 風phong 事sự 事sự 賒xa 。 繼kế 席tịch 天thiên 王vương 。 上thượng 堂đường 。 向hướng 上thượng 一nhất 機cơ 。 天thiên 然nhiên 逈huýnh 別biệt 。 突đột 出xuất 當đương 陽dương 。 千thiên 聖thánh 罔võng 測trắc 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 符phù 到đáo 奉phụng 行hành 。 又hựu 如như 何hà 道đạo 。 太thái 平bình 不bất 用dụng 施thí 謀mưu 略lược 。 惟duy 把bả 心tâm 香hương 祝chúc 。 聖thánh 明minh (# 水thủy 鑑giám 海hải 嗣tự )# 。

荊kinh 州châu 天thiên 王vương 還hoàn 燈đăng 敏mẫn 禪thiền 師sư

孝hiếu 感cảm 張trương 氏thị 子tử 。 受thọ 天thiên 王vương 請thỉnh 示thị 眾chúng 。 山sơn 僧Tăng 克khắc 念niệm 住trụ 煙yên 巒# 。 投đầu 老lão 閒gian/nhàn 身thân 耐nại 歲tuế 寒hàn 。 今kim 日nhật 使sử 符phù 天thiên 上thượng 至chí 。 是thị 非phi 從tùng 此thử 落lạc 人nhân 間gian 。 問vấn 世Thế 尊Tôn 具cụ 無vô 量lượng 海hải 。 口khẩu 說thuyết 不bất 思tư 議nghị 法pháp 。 如như 何hà 是thị 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 師sư 曰viết 。 風phong 吹xuy 石thạch 臼cữu 演diễn 摩ma 訶ha 。 曰viết 一nhất 法pháp 若nhược 有hữu 。 毗tỳ 盧lô 墮đọa 在tại 凡phàm 夫phu 。 萬vạn 法pháp 若nhược 無vô 。 普phổ 賢hiền 失thất 其kỳ 境cảnh 界giới 。 去khứ 此thử 二nhị 途đồ 。 請thỉnh 師sư 速tốc 道đạo 。 師sư 曰viết 。 冬đông 至chí 寒hàn 食thực 一nhất 百bách 五ngũ (# 水thủy 鑑giám 海hải 嗣tự )# 。

荊kinh 州châu 極cực 樂lạc 佛Phật 照chiếu 寬khoan 禪thiền 師sư

安an 陸lục 雷lôi 氏thị 子tử 。 示thị 眾chúng 。 極cực 樂lạc 院viện 向hướng 西tây 住trụ 。 兩lưỡng 池trì 夾giáp 鏡kính 波ba 光quang 翠thúy 。 槐# 陰ấm 罩# 地địa 馬mã 登đăng 枝chi 。 柳liễu 影ảnh 橫hoạnh/hoành 塘đường 魚ngư 上thượng 樹thụ 。 諸chư 人nhân 。 若nhược 作tác 山sơn 門môn 境cảnh 話thoại 會hội 。 敢cảm 保bảo 未vị 蹋đạp 故cố 鄉hương 地địa 。 若nhược 作tác 真Chân 如Như 法pháp 性tánh 會hội 。 此thử 人nhân 未vị 達đạt 圓viên 通thông 理lý 。 且thả 道đạo 。 畢tất 竟cánh 如như 何hà 。 滿mãn 院viện 薔# 薇# 昨tạc 夜dạ 開khai 。 渾hồn 身thân 不bất 覺giác 香hương 魂hồn 醉túy (# 水thủy 鑑giám 海hải 嗣tự )# 。

荊kinh 南nam 寶bảo 勝thắng 傳truyền 一nhất 福phước 禪thiền 師sư

本bổn 郡quận 陳trần 氏thị 子tử 。 示thị 眾chúng 。 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 。 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 。 揮huy 案án 一nhất 下hạ 曰viết 。 豁hoát 然nhiên 擊kích 斷đoạn 黃hoàng 金kim 鎻# 。 笑tiếu 看khán 章chương 臺đài 桃đào 李# 花hoa (# 水thủy 鑑giám 海hải 嗣tự )# 。

荊kinh 州châu 延diên 壽thọ 尼ni 上thượng 機cơ 本bổn 禪thiền 師sư

魯lỗ 山sơn 人nhân 。 姓tánh 金kim 。 禮lễ 天thiên 王vương 海hải 。 披phi 緇# 受thọ 具cụ 。 乃nãi 以dĩ 本bổn 參tham 話thoại 頭đầu 不bất 明minh 。 每mỗi 自tự 泣khấp 下hạ 。 一nhất 日nhật 問vấn 海hải 曰viết 。 如như 何hà 是thị 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 。 海hải 曰viết 。 師sư 姑cô 元nguyên 是thị 汝nhữ 人nhân 做tố 。 師sư 便tiện 喝hát 。 海hải 曰viết 。 青thanh 州châu 衫sam 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 師sư 提đề 起khởi 衣y 曰viết 。 此thử 是thị 破phá 羅la 衣y 。 海hải 印ấn 以dĩ 偈kệ 曰viết 。 百bách 千thiên 三tam 昧muội 何hà 為vi 本bổn 。 彈đàn 指chỉ 門môn 開khai 非phi 上thượng 機cơ 。 喜hỷ 汝nhữ 眼nhãn 睛tình 端đoan 的đích 處xứ 。 青thanh 州châu 衫sam 換hoán 破phá 羅la 衣y (# 水thủy 鑑giám 海hải 嗣tự )# 。

樊phàn 川xuyên 大đại 唐đường 律luật 綱cương 宗tông 禪thiền 師sư

武võ 昌xương 王vương 氏thị 子tử 。 幼ấu 歲tuế 超siêu 羣quần 。 棄khí 儒nho 就tựu 釋thích 。 投đầu 本bổn 邑ấp 洞đỗng 暎ánh 燈đăng 薙# 染nhiễm 。 示thị 眾chúng 。 頭đầu 頭đầu 示thị 現hiện 。 物vật 物vật 全toàn 彰chương 。 馬mã 師sư 一nhất 喝hát 。 百bách 丈trượng 耳nhĩ 聾lung 。 黃hoàng 檗# 吐thổ 舌thiệt 。 臨lâm 濟tế 還hoàn 拳quyền 。 一nhất 箇cá 箇cá 敲# 出xuất 虗hư 空không 骨cốt 髓tủy 。 劈phách 開khai 佛Phật 祖tổ 面diện 門môn 。 乃nãi 顧cố 視thị 左tả 右hữu 曰viết 。 還hoàn 見kiến 麼ma 。 近cận 水thủy 不bất 知tri 遭tao 渴khát 處xứ 。 飲ẩm 人nhân 一nhất 滴tích 也dã 難nan 消tiêu (# 虗hư 堂đường 偉# 嗣tự )# 。

海hải 會hội 量lượng 舟chu 汘# 禪thiền 師sư

上thượng 堂đường 。 徧biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 。 明minh 明minh 全toàn 顯hiển 露lộ 。 五ngũ 葉diệp 自tự 聯liên 芳phương 。 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 授thọ 。 展triển 兩lưỡng 手thủ 曰viết 。 莫mạc 錯thác 過quá 休hưu 錯thác 過quá 。 驚kinh 起khởi 嵩tung 山sơn 破phá 竈táo 墮đọa 。 小tiểu 參tham 。 舉cử 普phổ 化hóa 曰viết 。 明minh 頭đầu 來lai 明minh 頭đầu 打đả 。 暗ám 頭đầu 來lai 暗ám 頭đầu 打đả 。 虗hư 空không 來lai 連liên 架# 打đả 。 左tả 右hữu 來lai 旋toàn 風phong 打đả 。 師sư 曰viết 。 普phổ 化hóa 用dụng 鐵thiết 牛ngưu 機cơ 。 奪đoạt 饑cơ 人nhân 食thực 。 還hoàn 他tha 作tác 家gia 。 海hải 會hội 者giả 裏lý 。 只chỉ 有hữu 一nhất 味vị 鐵thiết 釘đinh/đính 飯phạn 木mộc 查# 羹# 。 任nhậm 你nễ 諸chư 人nhân 橫hoạnh/hoành 吞thôn 豎thụ 嚼tước 。 倘thảng 若nhược 一nhất 下hạ 嚼tước 破phá 。 自tự 能năng 通thông 身thân 暢sướng 快khoái 。 何hà 必tất 山sơn 僧Tăng 重trọng/trùng 為vi 饒nhiêu 舌thiệt 。 拈niêm 竹trúc 篦bề 子tử 。 一nhất 齊tề 打đả 散tán 。 解giải 制chế 上thượng 堂đường 。 雲vân 從tùng 龍long 。 風phong 從tùng 虎hổ 。 鸞loan 好hảo/hiếu 歌ca 。 鳳phượng 好hảo/hiếu 舞vũ 。 堪kham 笑tiếu 驢lư 子tử 弄lộng 蹄đề 行hành 。 春xuân 風phong 浩hạo 蕩đãng 雲vân 門môn 普phổ 。 八bát 角giác 磨ma 盤bàn 空không 裏lý 飛phi 。 驚kinh 起khởi 須Tu 彌Di 顛điên 倒đảo 吼hống 。 今kim 朝triêu 七thất 九cửu 六lục 十thập 三tam 。 禪thiền 和hòa 騎kỵ 牛ngưu 摸mạc 鼻tị 走tẩu 。 草thảo 鞋hài 踏đạp 在tại 月nguyệt 明minh 中trung 。 更cánh 有hữu 八bát 九cửu 共cộng 九cửu 九cửu 。 頌tụng 女nữ 子tử 出xuất 定định 曰viết 。 杜đỗ 鵑# 啼đề 徹triệt 百bách 花hoa 深thâm 。 風phong 弄lộng 飛phi 花hoa 滿mãn 地địa 金kim 。 春xuân 令linh 冬đông 行hành 貧bần 也dã 富phú 。 紛phân 紛phân 濃nồng 艶diễm 漫mạn 相tương 尋tầm (# 溟minh 波ba 古cổ 嗣tự )# 。