Ngũ Chướng

Từ Điển Đạo Uyển

五障; C: wǔzhàng; J: goshō; S: pañca-avara-ṇāni.
Có các nghĩa sau: 1. Năm loại chướng ngại: Phiền não chướng (煩惱障), Nghiệp chướng (業障), Sinh chướng (生障), Pháp chướng (法障), Sở tri chướng (所知障); 2. Năm loại chướng ngại đối với phụ nữ: Không thể sinh trong cõi trời Phạm thiên, không thể sinh trong cõi trời Đế thích, không thể sinh làm Ma vương, không thể sinh làm Chuyển luân thánh vương, không thể làm Phật; 3. Năm loại chướng ngại: Lừa dối (khi 欺), lười biếng (đãi 怠), nóng nảy (sân 瞋), giận (hận 恨), thù (oán 怨).