Ngũ chúng

Từ điển Đạo Uyển


五衆; C: wǔzhòng; J: goshū; Có các nghĩa sau: 1. Từ Hán cổ (Cưu-ma-la-thập, s: kumārajīva) để dịch từ “Ngũ uẩn” (theo kinh Pháp Hoa); 2. Năm chúng đệ tử của Đức Phật: Tỉ-khâu (比丘; s: bhikṣu, p: bhikkhu), Tỉ-khâu-ni (比丘尼; s: bhikṣuṇī, p: bhikkhunī), Thức-xoa-ma-na (式叉摩那; s: śikṣamāṇā, p: sikkhamānā), Sa-di (沙彌; s: śrāmaṇera, p: sāmaṇera), và Sa-di-ni (沙彌尼; s: śrāmaṇerikā, p: sāmaṇerī). Trong Năm chúng nầy, Tỉ-khâu và Tỉ-khâu-ni thụ nhận Cụ túc giới, Thức-xoa-ma-na thụ nhận Sáu pháp (Lục pháp 六法; sau khi thụ giới Sa-di), Sa-di và Sa-di-ni thụ nhận mười giới (Thập giới 十戒; theo Đại trí độ luận quyển thứ 10 大智度論卷十; Tứ Phần luật hành sự sao tư trì kí, phần 1, quyển 1 四分律行事鈔資持記卷中一之一).