ngôn vong lự tuyệt

Phật Quang Đại Từ Điển

(言亡慮絕) Đồng nghĩa: Tâm ngôn lộ tuyệt, Tuyệt ngôn tuyệt tư, Danh ngôn đạo đoạn, Li ngôn tuyệt lự, Tuyệt ngôn li niệm, Ngôn ngữ đạo đoạn tâm hành xứ diệt. Quên hết lời nói, dứt bặt suy nghĩ. Từ ngữ này biểu thị cảnh giới giác ngộ tuyệt đối, không còn lời nói hoặc ý nghĩ nào có thể diễn đạt được, tức biểu thị cảnh giới đệ nhất nghĩa đế. [X. luận Thành duy thức Q.7; Tam luận huyền nghĩa Q.thượng; Trung quán luận sớ Q.1, phần cuối; Đại thừa khởi tín luận nghĩa kí Q.trung, phần đầu].