ngôn sinh nhân

Phật Quang Đại Từ Điển

(言生因) Đối lại: Ngôn liễu nhân. Tiếng dùng trong Nhân minh. Nhân làm phát sinh sự hiểu biết, 1 trong 6 nhân, 1 trong 3 sinh nhân của Nhân minh. Trong luận thức Nhân minh, người lập luận đã lập Tông (mệnh đề), sau lại nêu ra Nhân (lí do) để giải thích chủ trương luận thức của mình, khiến cho đối phương hiểu rõ. Đứng về phía bản thân người lập luận mà nói, thì Nhân này được gọi là Ngôn sinh nhân. (xt. Lục Nhân, Sinh Nhân).