ngoại ngoại đạo

Phật Quang Đại Từ Điển

(外外道) Đối lại: Nội ngoại đạo. Đồng nghĩa: Ngoại đạo (theo nghĩa rộng). Chỉ chung cho các giáo thuyết, học phái ngoài Phật pháp, như 6 phái Triết học Ấn độ: Số luận, Thắng luận v.v… hoặc 6 nhà ngoại đạo: Phú lan na ca diếp, Ni kiền đà nhã đề tử… cũng như 95 hoặc 96 loại ngoại đạo khác… [X. Đại nhật kinh sớ Q.2]. (xt. Ngoại Đạo).