Ngô

Từ Điển Đạo Uyển

呉; C: wú; J: go;
1. Tên một triều đại thời cổ Trung Hoa: a. Thời Xuân Thu, Ngô là vương quốc hùng mạnh bị vương triều Yüeh đánh bại; b. Đông Ngô, phần lớn lãnh thổ phía Đông của thời Tam Quốc (CE 229-280), tương đương tỉnh Chiết Giang; 2. Hò hét, ồn ào, nói oang oang; 3. Cách phát âm của người Nhật dành cho những Hán tự vốn được đọc theo cách phát âm Ngô, không đọc theo âm Hán. Nhiều thuật ngữ Phật học dùng cách phát âm nầy.