ngộ tha

Phật Quang Đại Từ Điển

(悟他) Phạm: Para-saôvid. Tiếng dùng trong Nhân minh. Làm cho người khác được tỏ ngộ. Là 1 trong Nhị ngộ. Tha là chỉ cho những người khác với người lập luận, bao gồm người vấn nạn và người chứng nghĩa. Ngộ tha nghĩa là dùng lời nói khiến những người khác hiểu rõ chính lí, đạt được chính trí. [X. luận Nhân minh chính lí môn; Nhân minh nhập chính lí luận Ngộ tha môn thiển thích]. (xt. Nhị Ngộ).