儀Nghi 註Chú 備Bị 簡Giản
Quyển 2
明Minh 釋Thích 大Đại 惠Huệ 撰Soạn

第đệ 二nhị 卷quyển

置trí 毒độc 發phát 毒độc

妙diệu 玄huyền 云vân 。 大đại 經kinh 第đệ 二nhị 十thập 七thất 卷quyển 云vân 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 置trí 毒độc 乳nhũ 中trung 。 則tắc 能năng 殺sát 人nhân 。 乃nãi 至chí 醍đề 醐hồ 。 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 此thử 譬thí 兩lưỡng 用dụng 。 一nhất 通thông 約ước 漸tiệm 頓đốn 明minh 不bất 定định 教giáo 。 處xứ 處xứ 皆giai 得đắc 見kiến 佛Phật 性tánh 也dã 。 二nhị 約ước 行hành 不bất 定định 。 行hành 人nhân 心tâm 行hành 譬thí 之chi 如như 乳nhũ 。 實thật 相tướng 智trí 譬thí 之chi 以dĩ 毒độc 。 毒độc 有hữu 殞vẫn 命mạng 之chi 能năng 。 此thử 智trí 有hữu 破phá 無vô 明minh 之chi 力lực 。 久cửu 遠viễn 刼# 來lai 說thuyết 實thật 相tướng 毒độc 置trí 於ư 凡phàm 夫phu 心tâm 乳nhũ 毒độc 慧tuệ 開khai 發phát 。 不bất 可khả 為vi 定định 。 或hoặc 於ư 初sơ 味vị 發phát 。 或hoặc 於ư 後hậu 味vị 發phát 。 不bất 得đắc 次thứ 第đệ 往vãng 判phán 。 故cố 言ngôn 置trí 毒độc 乳nhũ 中trung 乃nãi 至chí 醍đề 醐hồ 。 徧biến 五ngũ 味vị 中trung 悉tất 有hữu 殺sát 義nghĩa 。 若nhược 眾chúng 生sanh 始thỉ 於ư 凡phàm 地địa 。 得đắc 聞văn 華hoa 嚴nghiêm 即tức 便tiện 見kiến 理lý 入nhập 佛Phật 慧tuệ 者giả 。 此thử 是thị 血huyết 乳nhũ 殺sát 人nhân 。 若nhược 先tiên 得đắc 十thập 住trụ 。 今kim 華hoa 嚴nghiêm 得đắc 悟ngộ 。 即tức 是thị 酪lạc 中trung 殺sát 人nhân 。 十thập 行hành 悟ngộ 者giả 。 是thị 生sanh 蘇tô 殺sát 人nhân 。 十thập 廻hồi 向hướng 悟ngộ 者giả 。 是thị 熟thục 蘇tô 殺sát 人nhân 。 諸chư 地địa 更cánh 悟ngộ 。 是thị 醍đề 醐hồ 中trung 殺sát 人nhân 。 若nhược 過quá 去khứ 先tiên 是thị 圓viên 教giáo 中trung 假giả 名danh 相tướng 似tự 之chi 位vị 。 今kim 聞văn 華hoa 嚴nghiêm 得đắc 悟ngộ 者giả 。 亦diệc 是thị 乳nhũ 中trung 殺sát 人nhân 。 亦diệc 是thị 酪lạc 生sanh 熟thục 等đẳng 蘇tô 中trung 殺sát 人nhân 。 若nhược 先tiên 是thị 諸chư 住trụ 諸chư 行hành 等đẳng 位vị 。 今kim 更cánh 聞văn 華hoa 嚴nghiêm 得đắc 增tăng 道đạo 損tổn 生sanh 。 即tức 是thị 於ư 醍đề 醐hồ 中trung 殺sát 人nhân 。 (# 云vân 云vân )# 。

金kim 光quang 明minh 等đẳng 別biệt 為vi 一nhất 緣duyên

妙diệu 玄huyền 云vân 。 南nam 師sư 以dĩ 金kim 光quang 明minh 勝thắng 鬘man 。 楞lăng 伽già 。 殃ương 掘quật 之chi 流lưu 。 以dĩ 別biệt 為vi 一nhất 緣duyên 。 為vi 偏thiên 方phương 不bất 定định 教giáo 。 以dĩ 不bất 定định 於ư 頓đốn 。 不bất 定định 於ư 漸tiệm 故cố 。

一nhất 音âm

輔phụ 行hành 云vân 。 言ngôn 一nhất 音âm 者giả 。 名danh 通thông 大đại 小tiểu 。 言ngôn 小tiểu 乗# 者giả 。 如như 毘tỳ 曇đàm 云vân 。 佛Phật 為vi 四tứ 王vương 作tác 聖thánh 語ngữ 。 說thuyết 於ư 四Tứ 諦Đế 。 二nhị 解giải 二nhị 不bất 解giải 。 佛Phật 又hựu 作tác 毘tỳ 陀đà 羅la 語ngữ 說thuyết 。 一nhất 解giải 一nhất 不bất 解giải 。 佛Phật 又hựu 作tác 黎lê 車xa 語ngữ 。 說thuyết 四tứ 王vương 俱câu 解giải 。 問vấn 若nhược 聖thánh 語ngữ 說thuyết 二nhị 天thiên 不bất 解giải 。 佛Phật 若nhược 能năng 者giả 。 豈khởi 有hữu 不bất 解giải 。 若nhược 不bất 能năng 者giả 。 偈kệ 云vân 何hà 通thông 。 偈kệ 云vân 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 現hiện 種chủng 種chủng 若nhược 干can 義nghĩa 。 眾chúng 生sanh 皆giai 謂vị 獨độc 為vì 我ngã 解giải 說thuyết 。 諸chư 法pháp 不bất 為vi 他tha 。 答đáp 。 一nhất 音âm 者giả 。 梵Phạm 音âm 也dã 。 若nhược 大đại 會hội 中trung 有hữu 多đa 貪tham 等đẳng 。 皆giai 謂vị 世Thế 尊Tôn 獨độc 為vi 我ngã 說thuyết 。 以dĩ 此thử 四tứ 天thiên 各các 念niệm 不bất 同đồng 。 故cố 佛Phật 三tam 說thuyết 以dĩ 赴phó 彼bỉ 念niệm 。 復phục 破phá 眾chúng 生sanh 謂vị 佛Phật 。 獨độc 能năng 聖thánh 語ngữ 說thuyết 法Pháp 。

復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 須tu 變biến 形hình 言ngôn 。 而nhi 受thọ 化hóa 者giả 。 有hữu 不bất 須tu 變biến 。 是thị 故cố 不bất 同đồng 。 大đại 乗# 一nhất 音âm 。 言ngôn 大đại 乗# 者giả 。 如như 起khởi 信tín 等đẳng 。 圓viên 音âm 一nhất 演diễn 。 異dị 類loại 等đẳng 解giải 。 又hựu 如như 八bát 十thập 好hảo/hiếu 中trung 一nhất 音âm 。 能năng 報báo 眾chúng 聲thanh 。 殊thù 方phương 異dị 類loại 。 莫mạc 不bất 獲hoạch 益ích 。 如Như 來Lai 本bổn 非phi 一nhất 切thiết 音âm 辭từ 。 而nhi 能năng 徧biến 赴phó 一nhất 切thiết 音âm 辭từ 。 竝tịnh 與dữ 不bất 定định 義nghĩa 同đồng 。

當đương 分phần/phân 跨khóa 節tiết

妙diệu 玄huyền 云vân 。 當đương 分phần/phân 者giả 。 如như 三tam 藏tạng 佛Phật 赴phó 種chủng 種chủng 緣duyên 。 說thuyết 種chủng 種chủng 教giáo 。 緣duyên 異dị 故cố 教giáo 別biệt 。 主chủ 一nhất 故cố 教giáo 通thông 。 依y 此thử 教giáo 。 教giáo 行hành 有hữu 能năng 契khế 所sở 契khế 。 種chủng 種chủng 名danh 理lý 。 理lý 無vô 種chủng 種chủng 。 通thông 別biệt 圓viên 為vi 例lệ 亦diệc 爾nhĩ 。 跨khóa 節tiết 者giả 。 若nhược 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 即tức 向hướng 身thân 是thị 圓viên 常thường 之chi 身thân 。 向hướng 法pháp 是thị 圓viên 常thường 之chi 法pháp 。 向hướng 理lý 是thị 真chân 實thật 之chi 理lý 。

考khảo 彼bỉ 問vấn 辭từ 自tự 見kiến

釋thích 籤# 云vân 。 問vấn 。 華hoa 嚴nghiêm 鹿lộc 苑uyển 大đại 小tiểu 永vĩnh 隔cách 纔tài 說thuyết 方Phương 等Đẳng 。 則tắc 同đồng 座tòa 竝tịnh 聞văn 者giả 何hà 。 答đáp 。 若nhược 以dĩ 秘bí 密mật 橫hoạnh/hoành 被bị 。 無vô 時thời 不bất 徧biến 。 若nhược 約ước 橫hoạnh/hoành 論luận 竪thụ 。 則tắc 隱ẩn 顯hiển 在tại 機cơ 。 (# 私tư 釋thích )# 籤# 云vân 祕bí 密mật 橫hoạnh/hoành 被bị 無vô 時thời 不bất 徧biến 者giả 。 言ngôn 通thông 意ý 別biệt 也dã 。 此thử 意ý 但đãn 在tại 三tam 時thời 中trung 。 不bất 通thông 第đệ 五ngũ 。 何hà 以dĩ 知tri 然nhiên 。 考khảo 彼bỉ 問vấn 辭từ 秪# 約ước 前tiền 三tam 對đối 問vấn 。 謂vị 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 時thời 。 小tiểu 不bất 堪kham 大đại 。 聾lung 啞á 不bất 解giải 。 則tắc 大đại 隱ẩn 於ư 小tiểu 。 在tại 鹿lộc 苑uyển 時thời 。 唯duy 談đàm 生sanh 滅diệt 。 大đại 所sở 不bất 樂lạc 。 則tắc 小tiểu 隱ẩn 於ư 大đại 。 纔tài 說thuyết 方Phương 等Đẳng 。 大đại 小tiểu 同đồng 座tòa 。 顯hiển 然nhiên 竝tịnh 聞văn 者giả 。 何hà 也dã 。 答đáp 云vân 。 秘bí 密mật 橫hoạnh/hoành 被bị 無vô 時thời 不bất 徧biến 者giả 。 意ý 謂vị 豈khởi 前tiền 二nhị 時thời 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 隱ẩn 而nhi 有hữu 祕bí 密mật 。 當đương 知tri 方Phương 等Đẳng 四tứ 教giáo 相tương 對đối 。 亦diệc 有hữu 秘bí 密mật 。 故cố 云vân 無vô 時thời 不bất 徧biến 。 此thử 約ước 味vị 味vị 橫hoạnh/hoành 論luận 。 若nhược 約ước 此thử 橫hoạnh/hoành 以dĩ 論luận 三tam 時thời 之chi 竪thụ 。 前tiền 二nhị 味vị 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 隔cách 隱ẩn 也dã 。 方Phương 等Đẳng 同đồng 聞văn 顯hiển 也dã 。 此thử 乃nãi 在tại 機cơ 。 非phi 關quan 教giáo 也dã 。

五ngũ 味vị 半bán 滿mãn 相tương/tướng 成thành

釋thích 籤# 云vân 。 若nhược 直trực 用dụng 五ngũ 味vị 。 猶do 同đồng 南nam 師sư 無vô 慧tuệ 方phương 便tiện 。 雖tuy 有hữu 方phương 便tiện 。 無vô 實thật 慧tuệ 故cố 。 故cố 名danh 為vi 縳truyện 。 若nhược 直trực 用dụng 半bán 滿mãn 。 猶do 同đồng 北bắc 師sư 。 無vô 方phương 便tiện 慧tuệ 。 雖tuy 有hữu 實thật 慧tuệ 。 無vô 方phương 便tiện 故cố 。 故cố 名danh 為vi 縳truyện 。 次thứ 正chánh 明minh 相tướng 成thành 中trung 。 意ý 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 互hỗ 相tương 成thành 益ích 。 五ngũ 味vị 則tắc 一nhất 道đạo 竪thụ 進tiến 。 味vị 味vị 有hữu 半bán 滿mãn 相tương/tướng 成thành 。 復phục 於ư 味vị 味vị 皆giai 有hữu 祕bí 密mật 及cập 以dĩ 不bất 定định 。 是thị 則tắc 慧tuệ 得đắc 方phương 便tiện 故cố 慧tuệ 解giải 。 方phương 便tiện 得đắc 慧tuệ 則tắc 方phương 便tiện 解giải 。 權quyền 實thật 俱câu 遊du 。 於ư 茲tư 明minh 矣hĩ 。

二nhị 鳥điểu 俱câu 遊du

釋thích 籤# 云vân 。 二nhị 鳥điểu 。 鴛uyên 鴦ương 鳥điểu 也dã 。 遊du 止chỉ 共cộng 俱câu 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 取thủ 其kỳ 雌thư 雄hùng 共cộng 遊du 止chỉ 息tức 。 今kim 言ngôn 俱câu 遊du 者giả 。 以dĩ 喻dụ 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 俱câu 有hữu 常thường 無vô 常thường 。 在tại 下hạ 在tại 高cao 雙song 遊du 竝tịnh 息tức 。 事sự 理lý 相tương/tướng 即tức 。 二nhị 即tức 中trung 。 中trung 即tức 二nhị 。 非phi 二nhị 中trung 。 而nhi 二nhị 中trung 。 事sự 理lý 雌thư 雄hùng 義nghĩa 竝tịnh 成thành 也dã 。 故cố 雙song 遊du 俱câu 約ước 六lục 即tức 。

雖tuy 復phục 俱câu 遊du 行hành 藏tạng 得đắc 所sở

妙diệu 玄huyền 云vân 。 今kim 明minh 五ngũ 味vị 不bất 離ly 半bán 滿mãn 。 半bán 滿mãn 不bất 離ly 五ngũ 味vị 。 五ngũ 味vị 有hữu 半bán 滿mãn 。 則tắc 有hữu 慧tuệ 方phương 便tiện 解giải 。 半bán 滿mãn 有hữu 五ngũ 味vị 。 有hữu 方phương 便tiện 慧tuệ 解giải 。 權quyền 實thật 俱câu 遊du 。 如như 鳥điểu 二nhị 翼dực 。 雖tuy 復phục 俱câu 遊du 。 行hành 藏tạng 得đắc 所sở 。 若nhược 華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 滿mãn 。 大đại 乗# 家gia 業nghiệp 。 但đãn 明minh 一nhất 實thật 。 不bất 須tu 方phương 便tiện 。 唯duy 滿mãn 不bất 半bán 。 於ư 漸tiệm 成thành 乳nhũ 。 三tam 藏tạng 客khách 作tác 。 但đãn 是thị 方phương 便tiện 。 唯duy 半bán 不bất 滿mãn 。 於ư 漸tiệm 成thành 酪lạc 。 若nhược 方Phương 等Đẳng 彈đàn 訶ha 。 則tắc 半bán 滿mãn 相tương 對đối 以dĩ 滿mãn 斥xích 半bán 。 於ư 漸tiệm 成thành 生sanh 酥tô 。 若nhược 大đại 品phẩm 領lãnh 教giáo 。 帶đái 半bán 論luận 滿mãn 半bán 則tắc 通thông 為vi 三tam 乗# 。 滿mãn 則tắc 獨độc 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 漸tiệm 成thành 熟thục 酥tô 。 若nhược 法pháp 華hoa 付phó 財tài 廢phế 半bán 明minh 滿mãn 。 若nhược 無vô 半bán 字tự 方phương 便tiện 調điều 熟thục 鈍độn 根căn 。 則tắc 亦diệc 無vô 滿mãn 字tự 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 於ư 漸tiệm 成thành 醍đề 醐hồ 。 如Như 來Lai 殷ân 勤cần 稱xưng 嘆thán 方phương 便tiện 者giả 半bán 有hữu 成thành 滿mãn 之chi 功công 。 意ý 在tại 此thử 也dã 。

妙diệu 法Pháp

妙diệu 序tự 云vân 。 但đãn 法pháp 有hữu 麤thô 妙diệu 。 若nhược 隔cách 歷lịch 三tam 諦đế 麤thô 法pháp 也dã 。 圓viên 融dung 三tam 諦đế 。 妙diệu 法Pháp 也dã 。 今kim 經kinh 正chánh 直trực 捨xả 方phương 便tiện 。 但đãn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 。 故cố 建kiến 立lập 此thử 經Kinh 。 名danh 之chi 為vi 妙diệu 。 當đương 知tri 華hoa 嚴nghiêm 兼kiêm 阿a 含hàm 。 但đãn 方Phương 等Đẳng 對đối 。 般Bát 若Nhã 帶đái 。 今kim 經kinh 專chuyên 是thị 正chánh 直trực 無vô 上thượng 之chi 道Đạo 。 故cố 稱xưng 妙diệu 法Pháp 也dã 。 妙diệu 玄huyền 云vân 。 南nam 岳nhạc 舉cử 三tam 種chủng 謂vị 眾chúng 生sanh 法pháp 佛Phật 法Pháp 。 心tâm 法pháp 。 眾chúng 生sanh 法pháp 妙diệu 者giả 。 如như 經kinh 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 若nhược 眾chúng 生sanh 無vô 佛Phật 知tri 見kiến 。 何hà 所sở 論luận 開khai 。 當đương 知tri 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 蘊uẩn 在tại 眾chúng 生sanh 也dã 。 佛Phật 法Pháp 妙diệu 者giả 如như 經kinh 止chỉ 止chỉ 不bất 須tu 說thuyết 。 我ngã 法Pháp 妙diệu 難nan 思tư 。 佛Phật 法Pháp 不bất 出xuất 權quyền 實thật 。 是thị 法Pháp 甚thậm 深thâm 妙diệu 。 難nan 見kiến 難nan 可khả 了liễu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 無vô 能năng 知tri 佛Phật 者giả 。 即tức 實thật 智trí 妙diệu 也dã 。 及cập 佛Phật 諸chư 餘dư 法Pháp 。 亦diệc 無vô 能năng 測trắc 者giả 。 即tức 佛Phật 權quyền 智trí 妙diệu 也dã 。 如như 是thị 二nhị 法Pháp 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 是thị 名danh 佛Phật 法Pháp 妙diệu 。 心tâm 法pháp 妙diệu 者giả 。 如như 安an 樂lạc 行hành 中trung 修tu 攝nhiếp 其kỳ 心tâm 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 動động 不bất 退thoái 。 又hựu 一nhất 念niệm 隨tùy 喜hỷ 等đẳng 。 又hựu 諸chư 佛Phật 解giải 脫thoát 。 當đương 於ư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 中trung 求cầu 。 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 心tâm 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 是thị 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 破phá 心tâm 微vi 塵trần 。 出xuất 大Đại 千Thiên 經Kinh 卷quyển 。 是thị 名danh 心tâm 法pháp 妙diệu 也dã 。

蓮liên 華hoa

妙diệu 玄huyền 云vân 。 譬thí 蓮liên 華hoa 者giả 。 例lệ 有hữu 麤thô 妙diệu 。 云vân 何hà 麤thô 。 狂cuồng 華hoa 無vô 菓quả 。 喻dụ 外ngoại 道đạo 空không 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 無vô 所sở 尅khắc 獲hoạch 。 或hoặc 一nhất 華hoa 多đa 菓quả 。 喻dụ 凡phàm 夫phu 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 報báo 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 或hoặc 多đa 華hoa 一nhất 菓quả 。 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 種chủng 種chủng 苦khổ 行hạnh 。 止chỉ 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 一nhất 華hoa 一nhất 菓quả 。 喻dụ 緣Duyên 覺Giác 一nhất 遠viễn 離ly 行hành 亦diệc 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 前tiền 菓quả 後hậu 華hoa 。 喻dụ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 卻khước 後hậu 修tu 道Đạo 。 或hoặc 前tiền 華hoa 後hậu 菓quả 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 先tiên 藉tạ 緣duyên 修tu 。 生sanh 後hậu 真chân 修tu 。 皆giai 是thị 麤thô 華hoa 。 不bất 以dĩ 為ví 喻dụ 。 蓮liên 華hoa 多đa 奇kỳ 。 為vi 蓮liên 故cố 華hoa 。 華hoa 實thật 具cụ 足túc 。 可khả 喻dụ 即tức 實thật 而nhi 權quyền 。 又hựu 華hoa 開khai 蓮liên 現hiện 。 可khả 喻dụ 即tức 權quyền 而nhi 實thật 。 又hựu 華hoa 落lạc 蓮liên 成thành 蓮liên 成thành 亦diệc 落lạc 。 可khả 喻dụ 非phi 權quyền 非phi 實thật 。 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 義nghĩa 便tiện 。 故cố 以dĩ 蓮liên 華hoa 喻dụ 於ư 妙diệu 法Pháp 也dã 。

迹tích 門môn 三tam 喻dụ 本bổn 門môn 三tam 喻dụ

妙diệu 玄huyền 云vân 。 一nhất 為vi 蓮liên 故cố 華hoa 。 譬thí 為vi 實thật 施thí 權quyền 。 文văn 云vân 。 知tri 第đệ 一nhất 寂tịch 滅diệt 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 雖tuy 示thị 種chủng 種chủng 道đạo 。 其kỳ 實thật 為vi 佛Phật 乗# 。 二nhị 華hoa 敷phu 譬thí 開khai 權quyền 。 蓮liên 現hiện 譬thí 顯hiển 實thật 。 文văn 云vân 開khai 方phương 便tiện 門môn 。 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 三tam 華hoa 落lạc 譬thí 廢phế 權quyền 。 蓮liên 成thành 譬thí 立lập 實thật 。 文văn 云vân 。 正chánh 直trực 捨xả 方phương 便tiện 。 但đãn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 。 又hựu 蓮liên 譬thí 於ư 本bổn 。 華hoa 譬thí 於ư 迹tích 。 從tùng 本bổn 垂thùy 迹tích 。 迹tích 依y 於ư 本bổn 。 文văn 云vân 。 我ngã 實thật 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 久cửu 遠viễn 若nhược 斯tư 。 但đãn 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 我ngã 少thiểu 出xuất 家gia 。 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 。 二nhị 華hoa 敷phu 譬thí 開khai 迹tích 。 蓮liên 現hiện 譬thí 顯hiển 本bổn 。 文văn 云vân 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 皆giai 謂vị 今kim 始thỉ 得đắc 道Đạo 。 我ngã 成thành 佛Phật 來lai 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 那na 由do 他tha 刼# 。 三tam 華hoa 落lạc 譬thí 廢phế 迹tích 。 蓮liên 成thành 譬thí 立lập 本bổn 。 文văn 云vân 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 法Pháp 皆giai 如như 是thị 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 皆giai 實thật 不bất 虗hư 。 是thị 以dĩ 先tiên 標tiêu 妙diệu 法Pháp 。 次thứ 喻dụ 蓮liên 華hoa 。

開khai 權quyền 同đồng 體thể 異dị 體thể 之chi 辯biện

釋thích 籤# 云vân 。 所sở 開khai 法pháp 體thể 。 即tức 前tiền 四tứ 味vị 中trung 所sở 談đàm 藏tạng 通thông 別biệt 之chi 法pháp 也dã 。 能năng 開khai 之chi 妙diệu 。 即tức 今kim 法pháp 華hoa 純thuần 圓viên 之chi 妙diệu 法Pháp 也dã 。 有hữu 謂vị 圓viên 與dữ 三tam 教giáo 彼bỉ 此thử 歷lịch 別biệt 故cố 開khai 權quyền 者giả 。 開khai 此thử 三tam 教giáo 之chi 異dị 體thể 也dã 。 若nhược 今kim 圓viên 與dữ 昔tích 圓viên 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 是thị 同đồng 體thể 者giả 。 故cố 不bất 須tu 開khai 也dã 。 此thử 約ước 教giáo 別biệt 與dữ 之chi 意ý 也dã 。 有hữu 謂vị 不bất 但đãn 開khai 異dị 體thể 。 亦diệc 開khai 同đồng 體thể 。 此thử 亦diệc 約ước 部bộ 通thông 奪đoạt 之chi 意ý 也dã 。 故cố 曰viết 同đồng 體thể 異dị 體thể 之chi 辯biện 。 然nhiên 約ước 下hạ 有hữu 佛Phật 意ý 機cơ 情tình 兩lưỡng 意ý 不bất 同đồng 。 而nhi 開khai 權quyền 的đích 開khai 異dị 體thể 之chi 三tam 教giáo 。 不bất 開khai 圓viên 也dã 。

權Quyền 實Thật 之Chi 語Ngữ 非Phi 獨Độc 今Kim 經Kinh

妙diệu 樂lạc 云vân 。 諸chư 經kinh 說thuyết 權quyền 智trí 等đẳng 者giả 權quyền 不bất 即tức 實thật 。 致trí 令linh 教giáo 法pháp 皆giai 非phi 自tự 在tại 。 諸chư 機cơ 不bất 融dung 。 故cố 教giáo 主chủ 別biệt 爾nhĩ 。 諸chư 經kinh 明minh 實thật 智trí 等đẳng 者giả 。 竝tịnh 是thị 權quyền 外ngoại 之chi 實thật 。 故cố 破phá 疑nghi 不bất 徧biến 。 尚thượng 不bất 及cập 此thử 經Kinh 說thuyết 施thí 權quyền 意ý 。 已dĩ 破phá 諸chư 惑hoặc 。 故cố 云vân 即tức 實thật 而nhi 權quyền 。 況huống 復phục 今kim 經kinh 本bổn 為vi 顯hiển 實thật 。 有hữu 疑nghi 皆giai 斷đoạn 。 故cố 云vân 即tức 權quyền 而nhi 實thật 。 所sở 以dĩ 權quyền 實thật 之chi 語ngữ 非phi 獨độc 今kim 經kinh 。 相tương/tướng 即tức 之chi 言ngôn 出xuất 自tự 於ư 此thử 。 不bất 收thu 於ư 小tiểu 。 是thị 故cố 異dị 也dã 。 文văn 句cú 釋thích 廣quảng 開khai 權quyền 。 顯hiển 實thật 。 偈kệ 文văn 云vân 。 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 中trung 。 正chánh 直trực 捨xả 方phương 便tiện 。 但đãn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 之chi 文văn 也dã 。

時thời 人nhân 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 勝thắng

釋thích 籤# 云vân 。 自tự 古cổ 弘hoằng 經kinh 論luận 師sư 。 不bất 曉hiểu 佛Phật 意ý 唯duy 見kiến 華hoa 嚴nghiêm 事sự 廣quảng 文văn 長trường/trưởng 。 菩Bồ 薩Tát 致trí 請thỉnh 。 而nhi 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 加gia 勝thắng 法Pháp 華hoa 。 近cận 代đại 已dĩ 來lai 讀đọc 山sơn 門môn 教giáo 者giả 。 仍nhưng 有hữu 此thử 說thuyết 。 而nhi 人nhân 師sư 偏thiên 着trước 。 人nhân 師sư 但đãn 以dĩ 請thỉnh 主chủ 勝thắng 劣liệt 相tướng 形hình 。 不bất 云vân 法Pháp 門môn 觀quán 智trí 勝thắng 此thử 。 而nhi 近cận 代đại 匠tượng 者giả 更cánh 以dĩ 教giáo 體thể 謂vị 勝thắng 法Pháp 華hoa 。 豈khởi 非phi 悞ngộ 耶da 。

開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 四tứ 意ý 消tiêu 之chi

文văn 句cú 云vân 。 開khai 者giả 。 即tức 是thị 十thập 住trụ 破phá 無vô 明minh 。 開khai 如Như 來Lai 藏tạng 。 見kiến 實thật 相tướng 理lý 。 示thị 者giả 惑hoặc 障chướng 既ký 除trừ 。 知tri 見kiến 體thể 顯hiển 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 德đức 。 顯hiển 示thị 分phân 明minh 。 悟ngộ 者giả 。 障chướng 除trừ 體thể 顯hiển 。 法Pháp 界Giới 分phân 明minh 。 事sự 理lý 融dung 通thông 更cánh 無vô 二nhị 趣thú 。 入nhập 者giả 事sự 理lý 既ký 融dung 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 流lưu 注chú 任nhậm 運vận 。 從tùng 阿a 到đáo 茶trà 入nhập 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。 一nhất 道đạo 慧tuệ 。 見kiến 道đạo 實thật 性tánh 。 實thật 性tánh 中trung 得đắc 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 二nhị 道đạo 種chủng 慧tuệ 。 知tri 十thập 法Pháp 界Giới 諸chư 道đạo 種chủng 別biệt 。 解giải 惑hoặc 之chi 相tướng 。 一nhất 一nhất 皆giai 示thị 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 三tam 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 相tương/tướng 寂tịch 滅diệt 。 寂tịch 滅diệt 。 即tức 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 四tứ 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 相tương/tướng 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 種chủng 種chủng 行hành 類loại 無vô 不bất 皆giai 知tri 。 即tức 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 空không 門môn 。 一nhất 空không 一nhất 切thiết 空không 。 即tức 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 有hữu 門môn 。 一nhất 有hữu 一nhất 切thiết 有hữu 。 即tức 示thị 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 空không 門môn 。 一nhất 切thiết 亦diệc 空không 亦diệc 有hữu 。 即tức 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 非phi 空không 非phi 有hữu 門môn 。 一nhất 切thiết 非phi 空không 非phi 有hữu 。 即tức 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 能năng 通thông 則tắc 四tứ 。 所sở 通thông 則tắc 一nhất 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 是thị 能năng 通thông 之chi 門môn 。 所sở 知tri 所sở 見kiến 是thị 所sở 通thông 之chi 理lý 也dã 。 觀quán 於ư 心tâm 性tánh 三tam 諦đế 之chi 理lý 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 此thử 觀quán 明minh 淨tịnh 。 名danh 開khai 。 雖tuy 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 而nhi 能năng 分phân 別biệt 空không 假giả 中trung 心tâm 。 宛uyển 然nhiên 不bất 濫lạm 。 名danh 示thị 。 空không 假giả 中trung 心tâm 。 即tức 三tam 而nhi 一nhất 。 即tức 一nhất 而nhi 三tam 。 名danh 悟ngộ 。 空không 假giả 中trung 心tâm 非phi 空không 假giả 中trung 。 而nhi 齊tề 照chiếu 空không 假giả 中trung 。 名danh 入nhập 。 是thị 為vi 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 。 而nhi 分phần/phân 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 之chi 殊thù 也dã 。

不bất 妨phương 高cao 位vị 不bất 棄khí 眾chúng 生sanh

妙diệu 樂lạc 云vân 。 問vấn 。 若nhược 入nhập 初sơ 住trụ 方phương 名danh 開khai 者giả 當đương 知tri 此thử 經Kinh 。 凡phàm 夫phu 絕tuyệt 分phần/phân 。 何hà 故cố 不bất 許hứa 他tha 從tùng 高cao 位vị 。 何hà 故cố 論luận 文văn 云vân 為vi 凡phàm 夫phu 。 答đáp 。 四tứ 釋thích 之chi 中trung 。 約ước 智trí 約ước 位vị 唯duy 聖thánh 方phương 開khai 約ước 觀quán 約ước 門môn 。 乃nãi 通thông 名danh 字tự 。 況huống 為vi 令linh 之chi 語ngữ 。 令linh 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 結kết 緣duyên 之chi 益ích 凖# 此thử 可khả 知tri 。 所sở 以dĩ 四tứ 釋thích 方phương 顯hiển 今kim 意ý 不bất 妨phương 高cao 位vị 不bất 棄khí 凡phàm 夫phu 。 法pháp 華hoa 論luận 四tứ 句cú 。 文văn 句cú 云vân 。 論luận 明minh 證chứng 不bất 退thoái 轉chuyển 地địa 。 今kim 作tác 四tứ 位vị 釋thích 。 論luận 知tri 如Như 來Lai 能năng 證chứng 實thật 。 今kim 作tác 四Tứ 智Trí 釋thích 。 論luận 明minh 同đồng 義nghĩa 。 今kim 作tác 觀quán 心tâm 釋thích 。 論luận 明minh 不bất 知tri 究cứu 竟cánh 處xứ 。 今kim 作tác 四tứ 門môn 釋thích 。 籤# 云vân 。 論luận 有hữu 三tam 釋thích 。 一nhất 番phiên 約ước 二nhị 乗# 。 又hựu 一nhất 番phiên 約ước 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 番phiên 約ước 凡phàm 夫phu 。 今kim 於ư 初sơ 釋thích 乃nãi 離ly 為vi 四tứ 。 即tức 成thành 三tam 番phiên 各các 有hữu 四tứ 釋thích 。 但đãn 舉cử 二nhị 乗# 以dĩ 例lệ 餘dư 二nhị 。 亦diệc 是thị 舉cử 難nạn/nan 況huống 易dị 。 二nhị 乗# 難nạn/nan 故cố 。 二nhị 乗# 既ký 然nhiên 。 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 夫phu 例lệ 皆giai 如như 此thử 。 是thị 則tắc 三tam 類loại 皆giai 須tu 圓viên 教giáo 教giáo 門môn 以dĩ 為vi 能năng 通thông 。 入nhập 觀quán 修tu 智trí 方phương 能năng 到đáo 位vị 。 知tri 見kiến 佛Phật 境cảnh 。 若nhược 作tác 餘dư 釋thích 為vi 令linh 之chi 說thuyết 徒đồ 施thí 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 何hà 在tại 。

四tứ 種chủng 四Tứ 諦Đế

妙diệu 玄huyền 云vân 。 藏tạng 教giáo 生sanh 滅diệt 。 通thông 教giáo 無vô 生sanh 。 別biệt 教giáo 無vô 量lượng 。 圓viên 教giáo 無vô 作tác 。

四tứ 不bất 可khả 說thuyết

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 生sanh 生sanh 不bất 可khả 說thuyết 。 生sanh 不bất 生sanh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 生sanh 生sanh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 生sanh 不bất 生sanh 不bất 可khả 說thuyết 。 如như 次thứ 泯mẫn 四tứ 教giáo 也dã 。

八bát 不bất 淨tịnh

涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 。 一nhất 田điền 宅trạch 。 二nhị 種chủng 植thực 。 三tam 貯trữ 稻đạo 穀cốc 。 四tứ 畜súc 奴nô 婢tỳ 。 五ngũ 養dưỡng 六lục 畜súc 。 六lục 積tích 金kim 寶bảo 。 七thất 象tượng 犀# 等đẳng 。 八bát 釵thoa 釧xuyến 等đẳng 。

贖thục 常thường 住trụ 命mạng 之chi 重trọng/trùng 寳#

釋thích 籤# 云vân 。 疑nghi 云vân 。 法pháp 華hoa 既ký 以dĩ 顯hiển 實thật 。 涅Niết 槃Bàn 何hà 復phục 施thí 權quyền 。 故cố 即tức 釋thích 之chi 。 釋thích 言ngôn 贖thục 命mạng 重trọng/trùng 寳# 。 涅Niết 槃Bàn 十thập 四tứ 云vân 。 如như 人nhân 七thất 寳# 。 不bất 出xuất 外ngoại 用dụng 。 名danh 之chi 為vi 藏tạng 。 是thị 人nhân 所sở 以dĩ 藏tàng 積tích 此thử 寳# 。 為vì 未vị 來lai 故cố 。 所sở 謂vị 穀cốc 貴quý 。 賊tặc 來lai 侵xâm 國quốc 。 值trị 遇ngộ 惡ác 王vương 。 用dụng 為vi 贖thục 命mạng 。 財tài 難nan 得đắc 時thời 乃nãi 當đương 出xuất 用dụng 。 諸chư 佛Phật 祕bí 藏tạng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 為vì 未vị 來lai 世thế 。 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 畜súc 不bất 淨tịnh 物vật 。 為vì 四tứ 眾chúng 說thuyết 。 如Như 來Lai 畢tất 竟cánh 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 讀đọc 誦tụng 外ngoại 典điển 。 不bất 教giáo 佛Phật 經Kinh 。 如như 是thị 等đẳng 惡ác 。 出xuất 現hiện 世thế 時thời 。 為vi 滅diệt 諸chư 惡ác 。 為vi 說thuyết 是thị 經Kinh 。 是thị 經Kinh 若nhược 滅diệt 。 佛Phật 法Pháp 則tắc 滅diệt 。 今kim 家gia 引dẫn 意ý 指chỉ 大đại 經kinh 部bộ 以dĩ 為vi 重trọng/trùng 寳# 。

二Nhị 經Kinh 教Giáo 意Ý 起Khởi 盡Tận 是Thị 同Đồng

釋thích 籤# 云vân 。 法pháp 華hoa 以dĩ 本bổn 迹tích 二nhị 門môn 為vi 初sơ 後hậu 二nhị 分phần 。 初sơ 則tắc 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 斷đoạn 奠# 聲Thanh 聞Văn 。 後hậu 明minh 本bổn 門môn 增tăng 道đạo 損tổn 生sanh 重trọng 更cánh 辯biện 前tiền 開khai 權quyền 。 化hóa 主chủ 久cửu 遠viễn 成thành 佛Phật 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 正chánh 說thuyết 開khai 為vi 四tứ 叚giả 。 初sơ 純thuần 陀đà 品phẩm 去khứ 。 明minh 涅Niết 槃Bàn 施thí 。 斷đoạn 奠# 三tam 修tu 。 二nhị 長trường 壽thọ 品phẩm 去khứ 十thập 四tứ 品phẩm 。 明minh 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 。 三tam 現hiện 病bệnh 品phẩm 去khứ 五ngũ 品phẩm 。 明minh 涅Niết 槃Bàn 行hành 。 四tứ 師sư 子tử 吼hống 品phẩm 去khứ 三tam 品phẩm 。 明minh 涅Niết 槃Bàn 用dụng 。 故cố 知tri 初sơ 已dĩ 斷đoạn 奠# 聲Thanh 聞Văn 。 後hậu 但đãn 明minh 於ư 涅Niết 槃Bàn 義nghĩa 用dụng 。 是thị 故cố 二nhị 經kinh 起khởi 盡tận 同đồng 也dã 。

十Thập 六Lục 意Ý 揀Giản 二Nhị 經Kinh

妙diệu 樂lạc 中trung 。 問vấn 。 前tiền 會hội 三tam 云vân 說thuyết 法Pháp 華hoa 。 今kim 還hoàn 引dẫn 大đại 經Kinh 云vân 出xuất 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 得đắc 同đồng 。 答đáp 。 一nhất 家gia 明minh 義nghĩa 。 多đa 處xứ 說thuyết 之chi 。 無vô 煩phiền 廣quảng 辯biện 。 欲dục 重trọng/trùng 論luận 者giả 。 更cánh 述thuật 大đại 猷# 。 判phán 味vị 同đồng 時thời 。 而nhi 有hữu 部bộ 異dị 。 約ước 理lý 名danh 別biệt 。 咸hàm 歸quy 常thường 住trụ 。 約ước 機cơ 彼bỉ 稱xưng 捃# 拾thập 。 約ước 法pháp 彼bỉ 存tồn 三tam 權quyền 。 論luận 意ý 彼bỉ 帶đái 律luật 儀nghi 。 語ngữ 證chứng 彼bỉ 兼kiêm 小tiểu 果quả 受thọ 益ích 。 彼bỉ 無vô 廣quảng 記ký 。 說thuyết 時thời 長trường 短đoản 永vĩnh 殊thù 。 談đàm 常thường 過quá 未vị 不bất 同đồng 。 論luận 譬thí 大đại 陣trận 餘dư 黨đảng 。 現hiện 瑞thụy 表biểu 彰chương 各các 別biệt 。 破phá 執chấp 難nan 易dị 不bất 同đồng 。 領lãnh 解giải 遠viễn 近cận 迹tích 乖quai 。 述thuật 成thành 被bị 根căn 不bất 等đẳng 。 用dụng 治trị 生sanh 死tử 不bất 同đồng 。 付phó 囑chúc 有hữu 下hạ 有hữu 此thử 得đắc 十thập 六lục 意ý 。 凖# 此thử 畧lược 知tri 。 事sự 異dị 意ý 同đồng 。 不bất 可khả 失thất 旨chỉ 。 失thất 斯tư 同đồng 異dị 。 講giảng 授thọ 殊thù 難nạn/nan 。 豈khởi 唯duy 兩lưỡng 經kinh 。 餘dư 亦diệc 不bất 易dị 。

別biệt 教giáo 復phục 有hữu 四tứ

妙diệu 玄huyền 云vân 。 別biệt 教giáo 十thập 住trụ 。 修tu 生sanh 無vô 生sanh 。 十thập 行hành 修tu 於ư 無vô 量lượng 。 十thập 向hướng 修tu 於ư 無vô 作tác 。 登đăng 地địa 證chứng 無vô 作tác 。 故cố 云vân 有hữu 四tứ 。 又hựu 十thập 行hành 中trung 習tập 諸chư 佛Phật 法Pháp 具cụ 足túc 。 習tập 於ư 一nhất 十thập 六lục 門môn 。 亦diệc 名danh 為vi 四tứ 。 問vấn 。 住trụ 以dĩ 習tập 八bát 。 何hà 故cố 行hành 中trung 更cánh 習tập 十thập 六lục 。 答đáp 。 前tiền 是thị 自tự 行hành 。 隨tùy 用dụng 一nhất 門môn 。 後hậu 是thị 化hóa 他tha 。 是thị 故cố 行hành 中trung 更cánh 習tập 前tiền 八bát 。 是thị 故cố 十thập 六lục 俱câu 須tu 廣quảng 習tập 。 問vấn 。 十thập 行hành 無vô 作tác 與dữ 十thập 向hướng 無vô 作tác 。 若nhược 為vi 同đồng 異dị 。 答đáp 。 十thập 向hướng 無vô 作tác 可khả 云vân 實thật 道đạo 。 十thập 行hành 無vô 作tác 且thả 順thuận 權quyền 方phương 。

別biệt 圓viên 知tri 人nhân 法pháp 不bất 可khả 灰hôi 斷đoạn

別biệt 行hành 玄huyền 記ký 云vân 。 人nhân 即tức 假giả 名danh 所sở 成thành 之chi 人nhân 。 法pháp 即tức 五ngũ 陰ấm 能năng 成thành 之chi 法pháp 。 能năng 成thành 是thị 實thật 所sở 成thành 是thị 假giả 。 此thử 之chi 假giả 實thật 。 就tựu 大đại 小tiểu 教giáo 辯biện 常thường 無vô 常thường 。 小tiểu 明minh 人nhân 法pháp 終chung 歸quy 無vô 常thường 。 大đại 說thuyết 假giả 實thật 究cứu 竟cánh 常thường 住trụ 。 如như 藏tạng 通thông 教giáo 。 始thỉ 從tùng 凡phàm 地địa 至chí 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 有hữu 假giả 實thật 。 若nhược 入nhập 無vô 餘dư 。 身thân 智trí 既ký 忘vong 。 假giả 人nhân 安an 寄ký 。 若nhược 別biệt 圓viên 教giáo 。 二nhị 惑hoặc 二nhị 死tử 盡tận 淨tịnh 之chi 時thời 。 人nhân 之chi 與dữ 法pháp 常thường 住trụ 自tự 在tại 。 假giả 人nhân 是thị 尊tôn 極cực 眾chúng 生sanh 。 實thật 法pháp 名danh 常thường 住trụ 五ngũ 陰ấm 。 以dĩ 要yếu 言ngôn 之chi 。 若nhược 云vân 惑hoặc 盡tận 人nhân 法pháp 永vĩnh 無vô 。 斯tư 是thị 小tiểu 乗# 。 亦diệc 稱xưng 權quyền 教giáo 。 若nhược 言ngôn 惑hoặc 盡tận 。 人nhân 法pháp 不bất 滅diệt 。 斯tư 是thị 大đại 乗# 。 亦diệc 稱xưng 實thật 教giáo 。 凡phàm 言ngôn 別biệt 圓viên 。 初sơ 後hậu 知tri 常thường 。 蓋cái 知tri 人nhân 法pháp 不bất 可khả 灰hôi 斷đoạn 。 藏tạng 通thông 反phản 是thị 。 故cố 曰viết 不bất 知tri 。

藏tạng 通thông 且thả 須tu 順thuận 於ư 二nhị 諦đế

別biệt 行hành 玄huyền 記ký 云vân 觀quán 音âm 人nhân 。 普phổ 門môn 法pháp 。 約ước 相tương/tướng 非phi 相tướng 即tức 作tác 四tứ 句cú 。 人nhân 非phi 法pháp 。 法pháp 非phi 人nhân 。 人nhân 即tức 法pháp 。 法pháp 即tức 人nhân 。 句cú 雖tuy 有hữu 四tứ 。 義nghĩa 實thật 唯duy 二nhị 。 不bất 出xuất 相tương/tướng 非phi 及cập 相tương/tướng 即tức 故cố 。 如như 此thử 二nhị 義nghĩa 皆giai 通thông 大đại 小tiểu 。 欲dục 示thị 名danh 言ngôn 。 須tu 將tương 理lý 定định 。 所sở 辯biện 人nhân 法pháp 。 若nhược 其kỳ 不bất 以dĩ 二nhị 諦đế 中trung 道đạo 甄chân 其kỳ 權quyền 實thật 。 但đãn 言ngôn 即tức 離ly 。 何hà 能năng 的đích 顯hiển 今kim 之chi 相tướng 即tức 。 故cố 以dĩ 部bộ 對đối 句cú 。 明minh 法pháp 即tức 離ly 。 華hoa 嚴nghiêm 別biệt 教giáo 。 實thật 相tướng 法pháp 。 觀quán 行hành 人nhân 。 不bất 即tức 。 圓viên 則tắc 人nhân 法pháp 相tướng 即tức 。 三tam 藏tạng 空không 有hữu 二nhị 門môn 。 雖tuy 談đàm 即tức 離ly 。 俱câu 非phi 中trung 道đạo 。 方Phương 等Đẳng 四tứ 教giáo 。 藏tạng 通thông 唯duy 二nhị 諦đế 。 別biệt 圓viên 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 。 般Bát 若Nhã 鈍độn 同đồng 前tiền 二nhị 諦đế 。 利lợi 同đồng 前tiền 別biệt 圓viên 。 涅Niết 槃Bàn 四tứ 教giáo 。 (# 云vân 云vân )# 。

生sanh 酥tô 益ích 相tương/tướng 熟thục 酥tô 益ích 相tương/tướng

釋thích 籤# 云vân 。 鹿lộc 苑uyển 已dĩ 成thành 藏tạng 人nhân 。 於ư 其kỳ 不bất 復phục 須tu 藏tạng 。 故cố 但đãn 說thuyết 通thông 。 即tức 於ư 此thử 座tòa 復phục 以dĩ 別biệt 圓viên 而nhi 接tiếp 通thông 者giả 。 竝tịnh 對đối 而nhi 說thuyết 。 彈đàn 斥xích 而nhi 說thuyết 。 即tức 當đương 相tương 入nhập 意ý 也dã 。 令linh 其kỳ 耻sỉ 小tiểu 慕mộ 大đại 。 即tức 明minh 說thuyết 意ý 。 意ý 欲dục 令linh 其kỳ 轉chuyển 成thành 生sanh 蘇tô 。 謂vị 受thọ 彈đàn 斥xích 。 令linh 嘆thán 大đại 自tự 鄙bỉ 。 即tức 其kỳ 益ích 相tương/tướng 。 通thông 教giáo 利lợi 根căn 及cập 別biệt 圓viên 人nhân 。 自tự 於ư 一nhất 邊biên 得đắc 益ích 無vô 妨phương 。 是thị 時thời 如như 轉chuyển 酪lạc 成thành 生sanh 酥tô 。 亦diệc 舉cử 譬thí 。 次thứ 心tâm 漸tiệm 等đẳng 者giả 。 至chí 般Bát 若Nhã 中trung 不bất 復phục 同đồng 前tiền 悲bi 泣khấp 之chi 時thời 。 故cố 云vân 通thông 泰thái 。 即tức 為vi 隨tùy 情tình 等đẳng 三tam 意ý 說thuyết 。 別biệt 圓viên 入nhập 別biệt 等đẳng 者giả 。 前tiền 於ư 方Phương 等Đẳng 義nghĩa 已dĩ 成thành 通thông 。 故cố 至chí 般Bát 若Nhã 唯duy 須tu 此thử 二nhị 。 乃nãi 至chí 長trưởng 者giả 之chi 宅trạch 不bất 思tư 議nghị 業nghiệp 。 付phó 與dữ 諸chư 子tử 。 皆giai 使sử 令linh 知tri 。 即tức 熟thục 酥tô 益ích 相tương/tướng 。 得đắc 此thử 益ích 已dĩ 。 即tức 成thành 別biệt 人nhân 。 即tức 於ư 此thử 座tòa 以dĩ 圓viên 入nhập 之chi 。 令linh 堪kham 入nhập 法pháp 華hoa 。

密mật 成thành 通thông 益ích 密mật 成thành 別biệt 益ích

輔phụ 行hành 云vân 。 鹿lộc 苑uyển 正chánh 用dụng 三tam 藏tạng 。 方Phương 等Đẳng [〦/(句-口+方)]# 用dụng 三tam 藏tạng 。 正chánh 用dụng 三tam 教giáo 以dĩ 斥xích 二nhị 乗# 。 令linh 二nhị 乗# 人nhân 密mật 成thành 通thông 益ích 。 故cố 云vân 三tam 人nhân 同đồng 一nhất 念niệm 處xứ 。 次thứ 至chí 般Bát 若Nhã [〦/(句-口+方)]# 用dụng 通thông 教giáo 。 正chánh 用dụng 別biệt 圓viên 。 加gia 於ư 二nhị 乗# 密mật 成thành 別biệt 益ích 。 故cố 指chỉ 大đại 品phẩm 為vi 不bất 共cộng 。

華hoa 嚴nghiêm 頓đốn 乳nhũ 通thông 則tắc 至chí 後hậu

妙diệu 玄huyền 云vân 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 亦diệc 得đắc 名danh 華hoa 嚴nghiêm 故cố 。 法pháp 華hoa 佛Phật 慧tuệ 不bất 殊thù 初sơ 故cố 。 又hựu 像tượng 法pháp 决# 疑nghi 經Kinh 云vân 。 今kim 日nhật 坐tọa 中trung 。 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 各các 見kiến 不bất 同đồng 。 或hoặc 見kiến 如Như 來Lai 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 見kiến 如Như 來Lai 。 住trụ 世thế 一nhất 刼# 。 若nhược 減giảm 一nhất 刦# 。 若nhược 無vô 量lượng 刼# 。 或hoặc 見kiến 如Như 來Lai 。 丈trượng 六lục 之chi 身thân 。 或hoặc 見kiến 小tiểu 身thân 。 或hoặc 見kiến 大đại 身thân 。 或hoặc 見kiến 報báo 身thân 。 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 為vì 百bách 千thiên 億ức 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 說thuyết 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 或hoặc 見kiến 法Pháp 身thân 同đồng 於ư 虗hư 空không 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 (# 云vân 云vân )# 。 釋thích 籤# 云vân 。 彼bỉ 經kinh 既ký 有hữu 住trụ 世thế 無vô 量lượng 刼# 之chi 言ngôn 。 又hựu 見kiến 報báo 身thân 蓮liên 華hoa 海hải 藏tạng 說thuyết 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 等đẳng 。 故cố 知tri 華hoa 嚴nghiêm 至chí 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 以dĩ 彼bỉ 像tượng 法pháp 决# 疑nghi 經kinh 結kết 涅Niết 槃Bàn 故cố 。

三tam 藏tạng 通thông 亦diệc 至chí 後hậu

釋thích 籤# 云vân 。 二nhị 人nhân 雖tuy 於ư 法pháp 華hoa 得đắc 記ký 。 此thử 後hậu 猶do 作tác 三tam 藏tạng 結kết 戒giới 之chi 緣duyên 。 故cố 知tri 三tam 藏tạng 至chí 後hậu 。 迦Ca 留Lưu 陀Đà 夷Di 者giả 。 由do 非phi 時thời 入nhập 聚tụ 落lạc 為vi 俗tục 所sở 疑nghi 。 遂toại 被bị 打đả 殺sát 埋mai 馬mã 糞phẩn 中trung 。 佛Phật 令linh 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 求cầu 覓mịch 不bất 得đắc 。 從tùng 馬mã 糞phẩn 出xuất 便tiện 入nhập 滅diệt 度độ 。 因nhân 斯tư 佛Phật 制chế 白bạch 入nhập 聚tụ 落lạc 。 文văn 在tại 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 知tri 涅Niết 槃Bàn 共cộng 結kết 小tiểu 藏tạng 。 又hựu 如như 身thân 子tử 於ư 法pháp 華hoa 中trung 而nhi 為vi 請thỉnh 主chủ 。 至chí 滅diệt 度độ 已dĩ 。 帝Đế 釋Thích 供cúng 養dường 已dĩ 。 收thu 取thủ 三tam 衣y 付phó 沙Sa 彌Di 。 沙Sa 彌Di 持trì 和hòa 尚thượng 三tam 衣y 奉phụng 佛Phật 。 帝Đế 釋Thích 以dĩ 事sự 白bạch 佛Phật 。 若nhược 有hữu 所sở 說thuyết 。 當đương 受thọ 持trì 。 先tiên 至chí 阿A 難Nan 所sở 問vấn 已dĩ 。 阿A 難Nan 共cộng 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 問vấn 汝nhữ 和hòa 尚thượng 戒giới 身thân 滅diệt 否phủ/bĩ 。 答đáp 言ngôn 不bất 滅diệt 。 乃nãi 至chí 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 身thân 滅diệt 不phủ 。 答đáp 言ngôn 不bất 滅diệt 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 彼bỉ 恆hằng 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 無vô 我ngã 。 故cố 憶ức 此thử 耳nhĩ 。 佛Phật 言ngôn 止chỉ 止chỉ 。 阿A 難Nan 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 可khả 非phi 滅diệt 耶da 。 而nhi 五ngũ 分phần/phân 不bất 滅diệt 。 何hà 所sở 憂ưu 愁sầu 耶da 。 雖tuy 云vân 五ngũ 分phần/phân 不bất 滅diệt 。 終chung 是thị 小tiểu 乗# 中trung 意ý 。 故cố 三tam 藏tạng 至chí 後hậu 。 當đương 知tri 聲Thanh 聞Văn 。 雖tuy 得đắc 受thọ 記ký 小tiểu 機cơ 未vị 悟ngộ 終chung 自tự 見kiến 小tiểu 。

方Phương 等Đẳng 至chí 法pháp 華hoa 後hậu

釋thích 籤# 云vân 。 言ngôn 至chí 法pháp 華hoa 後hậu 者giả 。 即tức 指chỉ 王vương 城thành 授thọ 記ký 。 同đồng 於ư 法pháp 華hoa 。 舍Xá 衛Vệ 國quốc 記ký 。 即tức 指chỉ 方Phương 等Đẳng 在tại 法pháp 華hoa 後hậu 。 彼bỉ 經kinh 下hạ 文văn 又hựu 云vân 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 聞văn 文Văn 殊Thù 得đắc 記ký 。 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 文Văn 殊Thù 語ngứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 猶do 如như 枯khô 樹thụ 。 更cánh 生sanh 華hoa 不phủ 。 亦diệc 如như 山sơn 水thủy 還hoàn 本bổn 處xứ 不phủ 。 蕉tiêu 種chủng 生sanh 芽nha 不phủ 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。

不phủ 也dã 。 文Văn 殊Thù 言ngôn 。 若nhược 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 問vấn 我ngã 。 得đắc 記ký 生sanh 歡hoan 喜hỷ 不phủ 。 授thọ 記ký 無vô 形hình 無vô 相tướng 無vô 我ngã 。 無vô 有hữu 言ngôn 語ngữ 。 無vô 去khứ 來lai 今kim 。 猶do 如như 野dã 馬mã 。 如như 是thị 觀quán 者giả 。 乃nãi 名danh 得đắc 記ký 。 此thử 文văn 是thị 文Văn 殊Thù 破phá 舍Xá 利Lợi 弗Phất 得đắc 記ký 之chi 相tướng 。 亦diệc 同đồng 彈đàn 訶ha 。 仍nhưng 似tự 般Bát 若Nhã 。 亦diệc 可khả 云vân 般Bát 若Nhã 在tại 前tiền 意ý 也dã 。

證chứng 昔tích 通thông 記ký

釋thích 籤# 云vân 。 通thông 記ký 者giả 昔tích 日nhật 授thọ 記ký 佛Phật 意ý 不bất 壅ủng 小tiểu 乗# 情tình 隔cách 。 自tự 無vô 悕hy 取thủ 。 況huống 約ước 秘bí 密mật 以dĩ 記ký 二nhị 乗# 據cứ 斯tư 以dĩ 論luận 通thông 至chí 鹿lộc 苑uyển 。