nghi cái

Phật Quang Đại Từ Điển

(疑蓋) Phạm:Vicikitsà-àvaraịa Pàli: Vicikicchà-nìvaraịa. Đồng nghĩa: Nghi phiền não. Tên khác của phiền não, 1 trong 5 cái. Tính hoài nghi che lấp (cái) tâm thức của người tu hành, khiến cho mờ tối không thấy được chân lí. Cứ theo luận Đại tì bà sa quyển 48, thì Cái hàm có các nghĩa: Ngăn, che, phá, hoại, đọa, nằm v.v… Pháp giới thứ đệ sơ môn quyển thượng phần đầu (Đại 46, 668 thượng) nói: Cái nghĩa là ngăn che, thường che lấp thiện tâm thanh tịnh của người tu hành, khiến không khai phát được. (xt. Ngũ Cái).