額上珠 ( 額ngạch 上thượng 珠châu )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)各人固有之佛性,譬之額上之金剛珠。涅槃經七曰:「譬如王家有大力士,其人眉間有金剛珠。與餘力土較力相撲。而彼力士,以頭抵觸其額上,珠尋沒膚中,都不自知是珠所在。其處有瘡,即命良醫,欲自療治。時有明醫,善知方藥,即知是瘡因珠入體,是珠入皮,即便停住。(中略)是時力士,不信醫言。若在皮裏,膿血不淨,何緣不出?若在筋裏,不應可見。汝今云何欺誑於我?時醫執鏡,以照其面。珠在鏡中,明了顯現。力士見已,心懷驚怪,生奇特相。善男子!一切眾生,亦復如是。不能親近善知識故,雖有佛性,皆不能見。而為貪婬瞋恚愚痴之所蔽覆故,墮地獄畜生餓鬼。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 各các 人nhân 固cố 有hữu 之chi 佛Phật 性tánh , 譬thí 之chi 額ngạch 上thượng 之chi 金kim 剛cang 珠châu 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 七thất 曰viết 譬thí 如như 王vương 家gia 。 有hữu 大đại 力lực 士sĩ 。 其kỳ 人nhân 眉mi 間gian 有hữu 金kim 剛cang 珠châu 。 與dữ 餘dư 力lực 土thổ 較giảo 力lực 相tương 撲phác 。 而nhi 彼bỉ 力lực 士sĩ , 以dĩ 頭đầu 抵để 觸xúc 其kỳ 額ngạch 上thượng , 珠châu 尋tầm 沒một 膚phu 中trung , 都đô 不bất 自tự 知tri 是thị 珠châu 所sở 在tại 。 其kỳ 處xứ 有hữu 瘡sang , 即tức 命mạng 良lương 醫y , 欲dục 自tự 療liệu 治trị 。 時thời 有hữu 明minh 醫y 善thiện 知tri 方phương 藥dược 。 即tức 知tri 是thị 瘡sang 因nhân 珠châu 入nhập 體thể , 是thị 珠châu 入nhập 皮bì , 即tức 便tiện 停đình 住trụ 。 ( 中trung 略lược ) 是thị 時thời 力lực 士sĩ , 不bất 信tín 醫y 言ngôn 。 若nhược 在tại 皮bì 裏lý , 膿nùng 血huyết 不bất 淨tịnh , 何hà 緣duyên 不bất 出xuất ? 若nhược 在tại 筋cân 裏lý , 不bất 應ưng/ứng 可khả 見kiến 。 汝nhữ 今kim 云vân 何hà 。 欺khi 誑cuống 於ư 我ngã ? 時thời 醫y 執chấp 鏡kính , 以dĩ 照chiếu 其kỳ 面diện 。 珠châu 在tại 鏡kính 中trung , 明minh 了liễu 顯hiển 現hiện 。 力lực 士sĩ 見kiến 已dĩ , 心tâm 懷hoài 驚kinh 怪quái , 生sanh 奇kỳ 特đặc 相tướng 。 善thiện 男nam 子tử 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 不bất 能năng 親thân 近cận 。 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 雖tuy 有hữu 佛Phật 性tánh 。 皆giai 不bất 能năng 見kiến 。 而nhi 為vi 貪tham 婬dâm 瞋sân 恚khuể 。 愚ngu 痴si 之chi 所sở 蔽tế 覆phú 故cố 墮đọa 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 」 。