餓鬼 ( 餓ngạ 鬼quỷ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)梵語,薜荔哆Preta,譯曰餓鬼。三塗之一。法華經云:受地獄餓鬼畜生之苦是也。又為六趣之一。餓鬼趣常苦飢餓,由其所受果報不同,而有勝劣。有福德者,則為山林塚廟之神。下者居不淨處,不得飲食,常受刀杖之苦。雜心論八曰:「從他希求故,說餓鬼。」婆沙論百七十二曰:「有說飢渴增故名鬼,由彼積集感飢渴業,經百千歲,不得聞水名,豈能得見,況復得觸。有說被驅役故名鬼,恒為諸天處處驅役馳走故。有說多希望故名鬼,謂五趣中,從他有情。多希望者,無過此故。」大乘義章八末曰:「言餓鬼者,如雜心釋,以從他求故名餓鬼。又常飢虛,故名為餓。恐怯多畏,故名為鬼。」此鬼類中。有有藥叉羅剎之大威德者,故新譯曰鬼,不曰餓。然舊譯之經論,名曰餓鬼,以鬼類中餓鬼最多故也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 梵Phạn 語ngữ 薜bệ 荔lệ 哆đa Preta , 譯dịch 曰viết 餓ngạ 鬼quỷ 。 三tam 塗đồ 之chi 一nhất 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 受thọ 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 之chi 苦khổ 是thị 也dã 。 又hựu 為vi 六lục 趣thú 之chi 一nhất 。 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 常thường 苦khổ 飢cơ 餓ngạ , 由do 其kỳ 所sở 受thọ 果quả 報báo 。 不bất 同đồng , 而nhi 有hữu 勝thắng 劣liệt 。 有hữu 福phước 德đức 者giả 。 則tắc 為vi 山sơn 林lâm 塚trủng 廟miếu 之chi 神thần 。 下hạ 者giả 居cư 不bất 淨tịnh 處xứ 不bất 得đắc 飲ẩm 食thực 。 常thường 受thọ 刀đao 杖trượng 之chi 苦khổ 。 雜tạp 心tâm 論luận 八bát 曰viết : 「 從tùng 他tha 希hy 求cầu 故cố , 說thuyết 餓ngạ 鬼quỷ 。 」 婆bà 沙sa 論luận 百bách 七thất 十thập 二nhị 曰viết : 「 有hữu 說thuyết 飢cơ 渴khát 增tăng 故cố 名danh 鬼quỷ , 由do 彼bỉ 積tích 集tập 感cảm 飢cơ 渴khát 業nghiệp 經kinh 百bách 千thiên 歲tuế 。 不bất 得đắc 聞văn 水thủy 名danh , 豈khởi 能năng 得đắc 見kiến , 況huống 復phục 得đắc 觸xúc 。 有hữu 說thuyết 被bị 驅khu 役dịch 故cố 名danh 鬼quỷ , 恒 為vi 諸chư 天thiên 處xứ 處xứ 驅khu 役dịch 馳trì 走tẩu 故cố 。 有hữu 說thuyết 多đa 希hy 望vọng 故cố 名danh 鬼quỷ , 謂vị 五ngũ 趣thú 中trung , 從tùng 他tha 有hữu 情tình 。 多đa 希hy 望vọng 者giả , 無vô 過quá 此thử 故cố 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 八bát 末mạt 曰viết : 「 言ngôn 餓ngạ 鬼quỷ 者giả , 如như 雜tạp 心tâm 釋thích , 以dĩ 從tùng 他tha 求cầu 故cố 名danh 餓ngạ 鬼quỷ 。 又hựu 常thường 飢cơ 虛hư , 故cố 名danh 為vi 餓ngạ 。 恐khủng 怯khiếp 多đa 畏úy , 故cố 名danh 為vi 鬼quỷ 。 」 此thử 鬼quỷ 類loại 中trung 。 有hữu 有hữu 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 之chi 大đại 威uy 德đức 者giả 。 故cố 新tân 譯dịch 曰viết 鬼quỷ , 不bất 曰viết 餓ngạ 。 然nhiên 舊cựu 譯dịch 之chi 經kinh 論luận 名danh 曰viết 餓ngạ 鬼quỷ 。 以dĩ 鬼quỷ 類loại 中trung 餓ngạ 鬼quỷ 最tối 多đa 故cố 也dã 。