nễ khán giả hạt hán

Phật Quang Đại Từ Điển

(你看者瞎漢) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Nhóm từ này hàm nghĩa châm biếm. Ý nói: Các ngươi có thấy gã không hiểu tông chỉ này không? Nễ chỉ cho đại chúng trong pháp hội; giả cùng nghĩa với chữ giá (này); hạt hán chỉ cho kẻ không rõ tông chỉ.