năng hoá

Phật Quang Đại Từ Điển

(能化) Đối lại: Sở hóa. Chỉ cho người có khả năng giáo hóa người khác. Phật và Bồ tát hay giáo hóa tất cả chúng sinh, gọi là Năng hóa; còn tất cả chúng sinh đều chịu sự giáo hóa ấy thì gọi là Sở hóa. (xt. Năng Sở).