nan phá
Phật Quang Đại Từ Điển
(難破) Vấn nạn, Luận phá. Đại từ ân tự Tam tạng pháp sư truyện quyển 4 (Đại 50, 245 thượng) nói: Có ngoại đạo Thuận thế đến thách thức tranh luận, viết 40 điều nghĩa treo ở cổng chùa và nói: Nếu có người nào nạn phá được 1 điều thì ta sẽ chặt đầu để cảm tạ. [X. Trung luận sớ Q.4 phần đầu].