難行道 ( 難nan 行hành 道đạo )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)龍樹菩薩所判二道之一。對於易行道而言。於此土積修行之功,入聖得果之教道,謂為難行道。念佛往生淨土,於彼土成佛得道,謂為易行道。見易行道條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 所sở 判phán 二nhị 道đạo 之chi 一nhất 。 對đối 於ư 易dị 行hành 道Đạo 而nhi 言ngôn 。 於ư 此thử 土thổ 積tích 修tu 行hành 之chi 功công , 入nhập 聖thánh 得đắc 果Quả 之chi 教giáo 道đạo , 謂vị 為vi 難nan 行hành 道đạo 。 念niệm 佛Phật 往vãng 生sanh 淨tịnh 土độ 。 於ư 彼bỉ 土độ 成thành 佛Phật 得đắc 道Đạo 謂vị 為vi 易dị 行hành 道Đạo 。 見kiến 易dị 行hành 道Đạo 條điều 。