難度海 ( 難nan 度độ 海hải )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)謂生死海也。生死之海,深廣難渡也。六十華嚴經五曰:「已度難度海。」十住毘婆沙論易行品曰:「乘彼八道船,能度難度海。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 謂vị 生sanh 死tử 海hải 也dã 。 生sanh 死tử 之chi 海hải 。 深thâm 廣quảng 難nạn/nan 渡độ 也dã 。 六lục 十thập 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 五ngũ 曰viết : 「 已dĩ 度độ 難nan 度độ 海hải 。 」 十thập 住trụ 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 易dị 行hành 品phẩm 曰viết : 「 乘thừa 彼bỉ 八bát 道đạo 船thuyền , 能năng 度độ 難nan 度độ 海hải 。 」 。