那Na 羅La 延Diên 天Thiên 共Cộng 阿A 修Tu 羅La 王Vương 鬪Đấu 戰Chiến 法Pháp

唐Đường 寶Bảo 思Tư 惟Duy 譯Dịch

那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 共cộng 阿a 修tu 羅la 。 王vương 鬪đấu 戰chiến 法pháp

寶bảo 思tư 惟duy 三tam 藏tạng 譯dịch

爾nhĩ 時thời 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 在tại 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 上thượng 。 集tập 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 及cập 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 王vương 天Thiên 帝Đế 釋Thích 等đẳng 。 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 。 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 。 呼hô 羅la 伽già 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 亦diệc 有hữu 無vô 數số 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 共cộng 會hội 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 甘cam 露lộ 妙diệu 藥dược 。 及cập 和hòa 合hợp 安an 置trí 瓶bình 中trung 。

爾nhĩ 時thời 阿a 修tu 羅la 王vương 。 變biến 形hình 入nhập 其kỳ 瓶bình 中trung 。 食thực 其kỳ 甘cam 露lộ 妙diệu 藥dược 。 於ư 是thị 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 見kiến 阿a 修tu 羅la 王vương 。 入nhập 其kỳ 瓶bình 中trung 。 以dĩ 其kỳ 金kim 輪luân 就tựu 於ư 瓶bình 中trung 側trắc 之chi 。 其kỳ 阿a 修tu 羅la 王vương 。 半bán 身thân 遂toại 斷đoạn 。 阿a 修tu 羅la 作tác 病bệnh 者giả 。 取thủ 白bạch 芥giới 子tử 安an 悉tất 香hương 胡hồ 麻ma 蘇tô 蜜mật 相tương 和hòa 。 取thủ 佉khư 陀đà 羅la 木mộc 長trường/trưởng □# 指chỉ 。 一nhất 百bách 八bát 段đoạn 。 一nhất 咒chú 一nhất 燒thiêu 。 稱xưng 彼bỉ □# 人nhân 名danh 字tự 。 即tức 得đắc 除trừ 愈dũ 。

次thứ 說thuyết 印ấn 法pháp 。

護hộ 身thân 印ấn 。 二nhị 小tiểu 指chỉ 相tương/tướng 叉xoa 。 於ư 掌chưởng 中trung 二nhị 無vô 名danh 指chỉ 。 押áp 小tiểu 指chỉ 上thượng 。 又hựu 二nhị 中trung 指chỉ 直trực 竪thụ 。 二nhị 頭đầu 指chỉ 捻nẫm 二nhị 中trung 指chỉ 上thượng 。 二nhị 大đại 指chỉ 捻nẫm 中trung 指chỉ 中trung 節tiết 。 右hữu 轉chuyển 三tam 匝táp 即tức 名danh 護hộ 身thân 。 然nhiên 後hậu 作tác 一nhất 切thiết 法pháp 事sự 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。

刀đao 印ấn 。 左tả 手thủ 小tiểu 指chỉ 名danh 指chỉ □# 上thượng 節tiết 。 大đại 母mẫu 指chỉ 押áp 小tiểu 指chỉ 無vô 名danh 指chỉ 節tiết 上thượng 。 中trung 指chỉ 頭đầu 指chỉ 直trực 竪thụ 向hướng 上thượng 。

輪luân 印ấn 。 定định 手thủ 風phong 空không 相tướng 捻nẫm 圓viên 如như 輪luân 狀trạng 。 上thượng 擲trịch 三tam 度độ 向hướng 所sở 障chướng 處xứ 打đả □# □# 一nhất 切thiết 阿a 修tu 羅la 皆giai 悉tất 斷đoạn 。

次thứ 火hỏa 印ấn 。 定định 手thủ 作tác 金kim 剛cang 拳quyền 。 右hữu 手thủ 直trực 舒thư 五ngũ 指chỉ 微vi 動động 。 以dĩ 左tả 頭đầu 指chỉ 柱trụ 右hữu 手thủ 心tâm 能năng 燒thiêu 一nhất 切thiết 。 設thiết 覩đổ 嚕rô 心tâm 爛lạn 以dĩ 印ấn 大đại 焰diễm 向hướng 彼bỉ 指chỉ 之chi 。 想tưởng 火hỏa 燒thiêu 彼bỉ 如như 是thị 并tinh 護hộ 摩ma 必tất 使sử 母mẫu 陀đà 也dã 。

那Na 羅La 延Diên 法pháp 一nhất 卷quyển

咸hàm 通thông 五ngũ 年niên 七thất 月nguyệt 五ngũ 日nhật 比Bỉ 丘Khâu 禪thiền □# □# 。