na do đa

Phật Quang Đại Từ Điển

(那由多) Phạm: Nayuta, Niyuta. Cũng gọi Na dữu đa, Na do tha, Ni do đa, Na thuật. Hán dịch: Triệu, Câu. Danh từ chỉ số lượng của Ấn độ. Theo luận Câu xá quyển 12, thì 10 A dữu đa(cũng gọi A do đa) là 1 đại a dữu đa, 10 đại a dữu đa là 1 na do đa, cho nên 1 na do đa là 100 a dữu đa; 1 a dữu đa là 10 ức, cho nên 1 na do đa là 1.000 ức. Thông thường kinh Phật dùng danh từ Na do đa để chỉ số lượng lớn. Ngoài ra, nếu theo cách tính phổ thông của người Ấn độ, thì a dữu đa là 1 vạn, còn na do đa là 100 vạn. [X. kinh Hoa nghiêm Q.45 (bản dịch mới); luận Đại tì bà sa Q.177; Huyền ứng âm nghĩa Q.3; Tuệ uyển âm nghĩa Q.hạ; Phiên dịch danh nghĩa tập Q.8]. (xt. Cai, Đơn Vị).