na da

Phật Quang Đại Từ Điển

(娜耶) Phạm: Naya. Hán dịch: Thừa. Nghĩa là đạo, lí thú. Tức chỉ chung cho pháp được tu tập (sở thừa), đạo được hành trì (sở hành) ở mỗi giai vị trong quá trình tu hành từ 1 niệm thiện căn cho đến khi thành Phật. [X. Đại nhật kinh sớ Q.3].