na

Phật Quang Đại Từ Điển

(娜) Cũng gọi Đà, Đồ, Nại, Noa. Chữ (da) Tất đàm, 1 trong 50 chữ cái, 1 trong 42 chữ cái Tất đàm. Phẩm Tự mẫu trong kinh Du già kim cương đính (Đại 18, 338 hạ) nói: Chữ Na là tất cả pháp thí đều vắng lặng. Phẩm Quảng thừa trong kinh Đại phẩm bát nhã quyển 5 (Đại 8, 256 thượng) nói: Vì thiện tâm sinh các pháp, nên cũng là tướng thí (cho). Đây là giải nghĩa theo chữ dàna (bố thí) trong tiếng Phạm. [X. phẩm Thị thư trong kinh Phương quảng đại trang nghiêm Q.4; phẩm Phổ hiền bồ tát trong kinh Hoa nghiêm (bản 60 quyển); kinh Đại bát niết bàn Q.8 (bản Bắc)].