牧Mục 雲Vân 和Hòa 尚Thượng 七Thất 會Hội 語Ngữ 錄Lục
Quyển 4
清Thanh 通Thông 門Môn 說Thuyết 行Hành 瑋Vĩ 等Đẳng 編Biên

牧mục 雲vân 和hòa 尚thượng 七thất 會hội 餘dư 錄lục 卷quyển 之chi 四tứ

姑cô 蘇tô 西tây 華hoa 山sơn 秀tú 峰phong 寺tự 門môn 人nhân (# 行hành 瑋vĩ )# 等đẳng 編biên

偈kệ

憫mẫn 迷mê (# 三tam 十thập 首thủ )#

三tam 界giới 一nhất 火hỏa 宅trạch 諸chư 子tử 恣tứ 嬉hi 遊du 認nhận 苦khổ 以dĩ 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 惟duy 其kỳ 疾tật 之chi 憂ưu

其kỳ 二nhị 。

無vô 常thường 火hỏa 燒thiêu 世thế 貴quý 賤tiện 未vị 暇hạ 擇trạch 嘗thường 懷hoài 千thiên 歲tuế 憂ưu 何hà 其kỳ 不bất 明minh 白bạch

其kỳ 三tam 。

愛ái 源nguyên 時thời 滴tích 瀝lịch 苦khổ 海hải 渺# 沉trầm 浮phù 胡hồ 然nhiên 有hữu 情tình 癡si 至chí 竟cánh 團đoàn 圞# 頭đầu

其kỳ 四tứ 。

順thuận 情tình 鍾chung 愛ái 念niệm 反phản 愛ái 陡# 嗔sân 機cơ 危nguy 乎hồ 一nhất 念niệm 間gian 具cụ 足túc 貪tham 嗔sân 癡si

其kỳ 五ngũ 。

睡thụy 眠miên 為vi 纏triền 蓋cái 夜dạ 寢tẩm 無vô 自tự 驚kinh 大đại 夢mộng 苟cẩu 不bất 醒tỉnh 白bạch 日nhật 猶do 長trường/trưởng 更cánh

其kỳ 六lục 。

食thực 是thị 中trung 丞thừa 祿lộc 不bất 食thực 中trung 丞thừa 福phước 鍾chung 鼎đỉnh 蹔tạm 雖tuy 榮vinh 庖bào 廚# 遠viễn 亦diệc 穀cốc

其kỳ 七thất 。

聲thanh 色sắc 日nhật 鬥đấu 搆câu 夢mộng 想tưởng 夜dạ 紛phân 爭tranh 可khả 憐lân 牛ngưu 山sơn 木mộc 萌manh 櫱nghiệt 非phi 無vô 生sanh

其kỳ 八bát 。

幻huyễn 心tâm 取thủ 幻huyễn 法pháp 如như 鹿lộc 趁sấn 陽dương 燄diệm 到đáo 頭đầu 無vô 實thật 得đắc 神thần 疲bì 悔hối 亦diệc 晚vãn

其kỳ 九cửu 。

癡si 心tâm 著trước 五ngũ 欲dục 有hữu 如như 蛾nga 撲phác 燄diệm 至chí 死tử 不bất 自tự 知tri 甘cam 心tâm 為vi 糜mi 爛lạn

其kỳ 十thập 。

四tứ 緣duyên 為vi 假giả 合hợp 何hà 者giả 乃nãi 吾ngô 身thân 未vị 證chứng 真chân 常thường 樂lạc 。 計kế 我ngã 生sanh 死tử 因nhân

十thập 一nhất 。

眾chúng 盲manh 摸mạc 一nhất 象tượng 所sở 說thuyết 各các 一nhất 邊biên 斷đoạn 常thường 見kiến 為vi 甚thậm 結kết 根căn 何hà 時thời 捐quyên

十thập 二nhị 。

種chủng 穀cốc 不bất 生sanh 荳# 因nhân 果quả 世thế 間gian 明minh 謂vị 空không 無vô 善thiện 惡ác 泥nê 犁lê 苦khổ 無vô 停đình

十thập 三tam 。

成thành 道Đạo 亦diệc 無vô 得đắc 。 何hà 關quan 心tâm 生sanh 取thủ 妄vọng 見kiến 涅Niết 槃Bàn 。 人nhân 吁hu 嗟ta 懵mộng 茲tư 理lý

十thập 四tứ 。

非phi 戒giới 取thủ 為vi 戒giới 非phi 修tu 執chấp 為vi 修tu 蚩xi 蚩xi 外ngoại 道đạo 倫luân 邪tà 見kiến 林lâm 何hà 稠trù

十thập 五ngũ 。

信tín 如như 淨tịnh 塵trần 珠châu 佛Phật 法Pháp 乘thừa 之chi 入nhập 學học 佛Phật 多đa 猶do 豫dự 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp

十thập 六lục 。

佛Phật 為vi 大đại 智trí 人nhân 援viện 人nhân 出xuất 三tam 有hữu 輕khinh 心tâm 豎thụ 慢mạn 幢tràng 沉trầm 迷mê 悲bi 日nhật 久cửu

十thập 七thất 。

群quần 靈linh 有hữu 正chánh 因nhân 無vô 始thỉ 不bất 自tự 守thủ 三tam 乘thừa 十thập 二nhị 分phần 隨tùy 汝nhữ 顛điên 倒đảo 走tẩu

十thập 八bát 。

群quần 靈linh 有hữu 正chánh 因nhân 曠khoáng 劫kiếp 未vị 嘗thường 失thất 轆# 轤# 三tam 界giới 中trung 曲khúc 不bất 能năng 藏tạng 直trực

十thập 九cửu 。

群quần 靈linh 有hữu 正chánh 因nhân 當đương 陽dương 殊thù 顯hiển 赫hách 直trực 下hạ 一nhất 迴hồi 光quang 神thần 珠châu 在tại 衣y 裓kích

二nhị 十thập 。

事sự 易dị 求cầu 諸chư 難nạn 道đạo 邇nhĩ 求cầu 諸chư 遠viễn 演diễn 若nhược 亦diệc 癡si 絕tuyệt 覓mịch 頭đầu 四tứ 衢cù 轉chuyển

廿# 一nhất 。

六lục 根căn 攝nhiếp 淨tịnh 念niệm 念niệm 佛Phật 猶do 染nhiễm 香hương 何hà 時thời 當đương 人nhân 分phần/phân 滅diệt 卻khước 常thường 寂tịch 光quang

廿# 二nhị 。

六Lục 度Độ 菩Bồ 薩Tát 行hành 要yếu 以dĩ 智trí 為vi 導đạo 鐘chung 聲thanh 披phi 七thất 條điều 幾kỷ 人nhân 知tri 頭đầu 腦não

廿# 三tam 。

觀Quán 音Âm 妙diệu 智trí 力lực 。 處xử 迷mê 咸hàm 不bất 隔cách 十thập 方phương 俱câu 擊kích 鼓cổ 。 胡hồ 為vi 惺tinh 不bất 出xuất

廿# 四tứ 。

唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 無vô 閒gian/nhàn 情tình 非phi 情tình 東đông 壁bích 打đả 西tây 壁bích 成thành 佛Phật 亦diệc 空không 名danh

廿# 五ngũ 。

胡hồ 僧Tăng 特đặc 西tây 來lai 面diện 壁bích 唯duy 直trực 指chỉ 流lưu 支chi 嫉tật 何hà 深thâm 數sổ 珠châu 打đả 其kỳ 齒xỉ

廿# 六lục 。

禪thiền 唯duy 證chứng 乃nãi 知tri 動động 求cầu 言ngôn 句cú 妙diệu 古cổ 云vân 聰thông 明minh 多đa 見kiến 性tánh 殊thù 則tắc 少thiểu

廿# 七thất 。

參tham 禪thiền 無vô 實thật 證chứng 平bình 時thời 樂nhạo/nhạc/lạc 欣hân 欣hân 一nhất 場tràng 熱nhiệt 病bệnh 打đả 慞chương 惶hoàng 愁sầu 煞sát 人nhân

廿# 八bát 。

有hữu 參tham 海hải 蠡lễ 禪thiền 將tương 來lai 挹ấp 滄thương 海hải 見kiến 笑tiếu 大đại 方phương 家gia 恬điềm 然nhiên 不bất 知tri 怪quái

廿# 九cửu 。

在tại 欲dục 而nhi 行hành 禪thiền 。 古cổ 稱xưng 火hỏa 中trung 蓮liên 今kim 何hà 徇# 諸chư 欲dục 乃nãi 謂vị 無vô 礙ngại 禪thiền

三tam 十thập 。

井tỉnh 蛙# 少thiểu 窺khuy 日nhật 夏hạ 蟲trùng 豈khởi 知tri 冰băng 吾ngô 宗tông 欲dục 展triển 演diễn 還hoàn 他tha 過quá 量lượng 人nhân

警cảnh 參tham (# 二nhị 十thập 首thủ )#

參tham 禪thiền 貴quý 眼nhãn 親thân 點điểm 著trước 便tiện 翻phiên 身thân 棒bổng 上thượng 不bất 成thành 龍long 外ngoại 馳trì 多đa 苦khổ 辛tân

其kỳ 二nhị 。

參tham 禪thiền 貴quý 勇dũng 往vãng 不bất 顧cố 窮cùng 命mạng 喪táng 動động 步bộ 便tiện 躊trù 躇trừ 腳cước 跟cân 自tự 生sanh 障chướng

其kỳ 三tam 。

參tham 禪thiền 貴quý 直trực 心tâm 就tựu 人nhân 好hảo/hiếu 決quyết 擇trạch 生sanh 死tử 透thấu 不bất 透thấu 此thử 中trung 自tự 明minh 白bạch

其kỳ 四tứ 。

參tham 禪thiền 貴quý 志chí 堅kiên 直trực 以dĩ 悟ngộ 為vi 則tắc 半bán 塗đồ 而nhi 自tự 廢phế 莫mạc 怪quái 禪thiền 相tương/tướng 隔cách

其kỳ 五ngũ 。

參tham 禪thiền 認nhận 光quang 影ảnh 乃nãi 是thị 膏cao 肓# 病bệnh 口khẩu 中trung 水thủy 漉lộc 漉lộc 腳cước 下hạ 何hà 時thời 證chứng

其kỳ 六lục 。

參tham 禪thiền 忌kỵ 雜tạp 解giải 本bổn 分phân 為vi 之chi 礙ngại 意ý 下hạ 足túc 丹đan 青thanh 漆tất 桶# 正chánh 不bất 快khoái

其kỳ 七thất 。

參tham 禪thiền 貴quý 擇trạch 師sư 師sư 真chân 法pháp 無vô 假giả 口khẩu 耳nhĩ 曰viết 秘bí 傳truyền 賺# 人nhân 不bất 少thiểu 也dã

其kỳ 八bát 。

參tham 禪thiền 貴quý 受thọ 煆# 乃nãi 盡tận 雜tạp 知tri 見kiến 罏# 鞴# 苟cẩu 未vị 經Kinh 法Pháp 門môn 乃nãi 多đa 變biến

其kỳ 九cửu 。

參tham 禪thiền 貴quý 自tự 重trọng/trùng 見kiến 人nhân 休hưu 賣mại 弄lộng 滔thao 滔thao 裨bì 販phán 徒đồ 選tuyển 佛Phật 場tràng 不bất 中trung

其kỳ 十thập 。

參tham 禪thiền 貴quý 本bổn 色sắc 言ngôn 貌mạo 堪kham 為vi 則tắc 堯# 舜thuấn 與dữ 人nhân 同đồng 捏niết 怪quái 令linh 人nhân 惑hoặc

十thập 一nhất 。

參tham 禪thiền 貴quý 通thông 方phương 激kích 揚dương 而nhi 鏗khanh 鏘thương 規quy 規quy 埳# 井tỉnh 蛙# 小tiểu 見kiến 天thiên 一nhất 方phương

十thập 二nhị 。

參tham 禪thiền 貴quý 保bảo 任nhậm 不bất 在tại 如như 死tử 人nhân 任nhậm 情tình 為vi 灑sái 脫thoát 秪# 恐khủng 在tại 迷mê 津tân

十thập 三tam 。

參tham 禪thiền 貴quý 自tự 得đắc 須tu 復phục 資tư 之chi 深thâm 未vị 圓viên 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 何hà 以dĩ 定định 古cổ 今kim

十thập 四tứ 。

參tham 禪thiền 參tham 到đáo 底để 大đại 笑tiếu 忘vong 所sở 以dĩ 只chỉ 是thị 舊cựu 時thời 人nhân 不bất 改cải 舊cựu 行hành 履lý

十thập 五ngũ 。

參tham 禪thiền 參tham 到đáo 底để 知tri 解giải 斬trảm 然nhiên 絕tuyệt 針châm 鋒phong 作tác 解giải 會hội 敢cảm 保bảo 君quân 未vị 徹triệt

十thập 六lục 。

參tham 禪thiền 參tham 到đáo 底để 通thông 身thân 休hưu 歇hiết 去khứ 成thành 佛Phật 與dữ 作tác 祖tổ 都đô 來lai 沒một 滋tư 味vị

十thập 七thất 。

參tham 禪thiền 參tham 到đáo 底để 身thân 心tâm 始thỉ 一nhất 如như 認nhận 影ảnh 迷mê 頭đầu 者giả 何hà 知tri 井tỉnh 覷thứ 驢lư

十thập 八bát 。

參tham 禪thiền 參tham 到đáo 底để 正chánh 好hảo/hiếu 說thuyết 修tu 行hành 直trực 超siêu 佛Phật 祖tổ 地địa 不bất 落lạc 斷đoạn 常thường 坑khanh

十thập 九cửu 。

參tham 禪thiền 參tham 到đáo 底để 始thỉ 知tri 從tùng 上thượng 恩ân 紹thiệu 隆long 先tiên 佛Phật 種chủng 直trực 指chỉ 啟khải 後hậu 昆côn

二nhị 十thập 。

參tham 禪thiền 參tham 到đáo 底để 據cứ 令linh 當đương 頭đầu 敲# 饒nhiêu 他tha 千thiên 聖thánh 眼nhãn 未vị 敢cảm 錯thác 絲ti 毫hào

示thị 徒đồ (# 二nhị 十thập 首thủ )#

石thạch 女nữ 生sanh 兒nhi 子tử 虛hư 空không 吐thổ 舌thiệt 頭đầu 真chân 機cơ 誰thùy 共cộng 賽tái 攜huề 酒tửu 上thượng 高cao 樓lâu

其kỳ 二nhị 。

流lưu 水thủy 在tại 江giang 河hà 前tiền 波ba 接tiếp 後hậu 波ba 清thanh 風phong 吹xuy 不bất 定định 如như 縠hộc 復phục 如như 羅la

其kỳ 三tam 。

春xuân 來lai 處xứ 處xứ 花hoa 有hữu 花hoa 還hoàn 結kết 果quả 著trước 眼nhãn 在tại 當đương 人nhân 鐵thiết 樹thụ 分phân 明minh 露lộ

其kỳ 四tứ 。

西tây 來lai 祖tổ 師sư 意ý 薦tiến 取thủ 在tại 當đương 人nhân 柏# 子tử 能năng 成thành 佛Phật 虛hư 空không 亦diệc 放phóng 身thân

其kỳ 五ngũ 。

前tiền 三tam 云vân 未vị 了liễu 更cánh 說thuyết 後hậu 三tam 三tam 直trực 下hạ 疑nghi 團đoàn 破phá 風phong 流lưu 一nhất 擔đảm 擔đảm

其kỳ 六lục 。

紅hồng 塵trần 雖tuy 浩hạo 浩hạo 個cá 事sự 本bổn 明minh 明minh 摸mạc 著trước 眉mi 毛mao 也dã 依y 然nhiên 眼nhãn 上thượng 生sanh

其kỳ 七thất 。

夜dạ 來lai 鄰lân 犬khuyển 吠phệ 到đáo 曉hiểu 巷hạng 雞kê 鳴minh 但đãn 得đắc 當đương 人nhân 省tỉnh 何hà 愁sầu 眼nhãn 不bất 明minh

其kỳ 八bát 。

虛hư 空không 喫khiết 一nhất 棒bổng 大đại 地địa 盡tận 平bình 沉trầm 絕tuyệt 點điểm 純thuần 清thanh 也dã 當đương 人nhân 何hà 處xứ 尋tầm

其kỳ 九cửu 。

佛Phật 法Pháp 遍biến 天thiên 下hạ 誰thùy 譯dịch 入nhập 中trung 華hoa 會hội 得đắc 胡hồ 僧Tăng 旨chỉ 元nguyên 來lai 共cộng 一nhất 家gia

其kỳ 十thập 。

心tâm 月nguyệt 孤cô 圓viên 際tế 光quang 吞thôn 萬vạn 象tượng 時thời 舉cử 目mục 難nạn/nan 為vi 析tích 空không 明minh 一nhất 段đoạn 奇kỳ

十thập 一nhất 。

心tâm 平bình 地địa 即tức 平bình 腳cước 下hạ 好hảo/hiếu 須tu 行hành 趙triệu 州châu 曾tằng 指chỉ 示thị 度độ 馬mã 石thạch 橋kiều 橫hoạnh/hoành

十thập 二nhị 。

廓khuếch 然nhiên 無vô 表biểu 裏lý 大đại 地địa 空không 落lạc 落lạc 中trung 是thị 何hà 人nhân 居cư 得đắc 恁nhẫm 無vô 面diện 目mục

十thập 三tam 。

紅hồng 日nhật 半bán 窗song 影ảnh 白bạch 雲vân 千thiên 壑hác 心tâm 共cộng 來lai 天thiên 際tế 轉chuyển 著trước 眼nhãn 幾kỷ 知tri 音âm

十thập 四tứ 。

深thâm 深thâm 海hải 底để 行hành 珊san 瑚hô 枝chi 上thượng 月nguyệt 好hảo/hiếu 手thủ 摘trích 將tương 來lai 清thanh 光quang 照chiếu 林lâm 樾#

十thập 五ngũ 。

春xuân 草thảo 出xuất 門môn 綠lục 春xuân 風phong 吹xuy 袂# 寒hàn 者giả 般bát 好hảo/hiếu 時thời 節tiết 途đồ 路lộ 莫mạc 相tương 護hộ

十thập 六lục 。

祖tổ 意ý 袈ca 裟sa 下hạ 佛Phật 心tâm 方phương 寸thốn 間gian 虛hư 空không 一nhất 撲phác 落lạc 腳cước 板bản 始thỉ 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn

十thập 七thất 。

佛Phật 心tâm 須tu 灼chước 見kiến 塵trần 事sự 可khả 無vô 為vi 寂tịch 靜tĩnh 安an 身thân 處xứ 從tùng 來lai 眼nhãn 似tự 眉mi

十thập 八bát 。

一nhất 念niệm 不bất 生sanh 際tế 蓮liên 花hoa 當đương 下hạ 開khai 清thanh 香hương 何hà 處xứ 覓mịch 遍biến 界giới 絕tuyệt 塵trần 埃ai

十thập 九cửu 。

霜sương 髮phát 或hoặc 常thường 剪tiễn 塵trần 心tâm 無vô 點điểm 餘dư 謾man 懷hoài 諸chư 佛Phật 土độ 已dĩ 在tại 白bạch 蓮liên 居cư

二nhị 十thập 。

參tham 禪thiền 無vô 別biệt 法pháp 無vô 念niệm 乍sạ 離ly 塵trần 猛mãnh 省tỉnh 衣y 中trung 寶bảo 齊tề 肩kiên 古cổ 聖thánh 人nhân

上thượng 堂đường 十thập 偈kệ

啟khải 請thỉnh

秉bỉnh 志chí 投đầu 方phương 丈trượng 同đồng 時thời 解giải 倒đảo 身thân 要yếu 行hành 山sơn 下hạ 路lộ 且thả 問vấn 過quá 來lai 人nhân

傳truyền 爐lô

龍long 象tượng 圓viên 千thiên 指chỉ 爐lô 煙yên 一nhất 道đạo 熏huân 阿a 誰thùy 無vô 鼻tị 孔khổng 猶do 自tự 唱xướng 香hương 雲vân

撾qua 鼓cổ

鐘chung 罷bãi 還hoàn 鳴minh 鼓cổ 宗tông 師sư 候hậu 降giáng/hàng 臨lâm 腳cước 跟cân 齊tề 點điểm 地địa 不bất 自tự 識thức 觀quán 音âm

登đăng 座tòa

向hướng 上thượng 行hành 將tương 去khứ 全toàn 身thân 不bất 掩yểm 藏tạng 無vô 端đoan 雙song 足túc 下hạ 踏đạp 倒đảo 須Tu 彌Di 王vương

拈niêm 椎chùy

一nhất 椎chùy 當đương 眾chúng 舉cử 可khả 惜tích 太thái 分phần/phân 疏sớ/sơ 皮bì 下hạ 誰thùy 無vô 血huyết 胡hồ 為vi 不bất 丈trượng 夫phu

揮huy 麈#

拈niêm 起khởi 機cơ 如như 電điện 人nhân 天thiên 聽thính 指chỉ 揮huy 眼nhãn 中trung 留lưu 翳ế 者giả 究cứu 竟cánh 未vị 知tri 歸quy

問vấn 話thoại

踏đạp 步bộ 當đương 前tiền 問vấn 臨lâm 機cơ 那na 見kiến 師sư 爪trảo 牙nha 從tùng 賣mại 弄lộng 返phản 擲trịch 不bất 教giáo 兒nhi

對đối 機cơ

坦thản 蕩đãng 當đương 陽dương 坐tọa 從tùng 他tha 敲# 磕# 來lai 縵man 天thiên 網võng 子tử 大đại 未vị 見kiến 有hữu 人nhân 開khai

說thuyết 法Pháp

老lão 婆bà 心tâm 太thái 切thiết 向hướng 眾chúng 口khẩu 喃nẩm 喃nẩm 鷂diêu 子tử 新tân 羅la 去khứ 雲vân 堂đường 又hựu 夜dạ 參tham

下hạ 座tòa

法Pháp 會hội 非phi 輕khinh 集tập 瞻chiêm 依y 莫mạc 大đại 緣duyên 荒hoang 田điền 霑triêm 雨vũ 澤trạch 種chủng 子tử 發phát 芽nha 鮮tiên

淨tịnh 土độ 十thập 詠vịnh (# 興hưng 化hóa 極cực 樂lạc 庵am 作tác )#

西tây 郭quách 人nhân 煙yên 近cận 中trung 洲châu 佛Phật 土độ 新tân 樹thụ 林lâm 雖tuy 不bất 見kiến 水thủy 鳥điểu 日nhật 相tương 親thân 隔cách 岸ngạn 傳truyền 仙tiên 梵Phạm 同đồng 堂đường 序tự 主chủ 賓tân 匡khuông 廬lư 遺di 盛thịnh 事sự 千thiên 古cổ 想tưởng 風phong 神thần

二nhị 。

剎sát 竿can/cán 臨lâm 大Đại 道Đạo 日nhật 夕tịch 見kiến 孤cô 城thành 貝bối 葉diệp 何hà 從tùng 授thọ 蓮liên 花hoa 此thử 地địa 生sanh 漁ngư 歸quy 鴉# 並tịnh 載tái 僧Tăng 飯phạn 鴨áp 同đồng 行hành 法pháp 相tướng 元nguyên 平bình 等đẳng 無vô 將tương 異dị 類loại 輕khinh

三tam 。

檣# 影ảnh 終chung 朝triêu 立lập 虛hư 舟chu 去khứ 復phục 回hồi 積tích 薪tân 能năng 自tự 售thụ 賈cổ 客khách 問vấn 何hà 來lai ▆# ▆# 分phân 明minh 語ngữ 魚ngư 龍long 隱ẩn 見kiến 猜# 有hữu 心tâm 投đầu 佛Phật 座tòa 塵trần 網võng 自tự 應ưng 開khai

四tứ 。

屋ốc 後hậu 山sơn 元nguyên 土thổ/độ 庵am 前tiền 市thị 即tức 鄰lân 處xứ 喧huyên 無vô 廢phế 靜tĩnh 依y 法pháp 不bất 隨tùy 塵trần 七thất 病bệnh 醫y 王vương 在tại 居cư 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 親thân 願nguyện 言ngôn 從tùng 是thị 去khứ 真chân 不bất 負phụ 生sanh 身thân

五ngũ 。

遐hà 方phương 難nạn/nan 即tức 至chí 香hương 國quốc 又hựu 焉yên 求cầu 只chỉ 貴quý 人nhân 心tâm 淨tịnh 無vô 言ngôn 道đạo 路lộ 修tu 飄phiêu 零linh 成thành 弱nhược 喪táng 辛tân 苦khổ 問vấn 同đồng 遊du 自tự 是thị 離ly 家gia 久cửu 何hà 關quan 換hoán 兩lưỡng 眸mâu

六lục 。

吾ngô 道đạo 終chung 誰thùy 寄ký 人nhân 生sanh 亦diệc 有hữu 涯nhai 微vi 茫mang 天thiên 外ngoại 水thủy 虛hư 幻huyễn 鏡kính 中trung 花hoa 小tiểu 艇# 隨tùy 飛phi 鳥điểu 斜tà 陽dương 映ánh 落lạc 霞hà 為vi 言ngôn 途đồ 路lộ 者giả 過quá 此thử 勿vật 迷mê 家gia

七thất 。

一nhất 念niệm 開khai 諸chư 妄vọng 空không 王vương 豈khởi 外ngoại 尋tầm 香hương 臺đài 隨tùy 處xứ 靜tĩnh 禪thiền 室thất 坐tọa 來lai 深thâm 水thủy 結kết 琉lưu 璃ly 色sắc 風phong 傳truyền 寶bảo 鐸đạc 音âm 偉# 哉tai 諸chư 上thượng 善thiện 相tương 見kiến 此thử 中trung 林lâm

八bát 。

美mỹ 人nhân 西tây 向hướng 望vọng 寤ngụ 寐mị 更cánh 誰thùy 思tư 楊dương 柳liễu 霑triêm 千thiên 品phẩm 蓮liên 花hoa 禮lễ 六lục 時thời 制chế 情tình 傳truyền 妙diệu 戒giới 寓# 意ý 寫tả 新tân 詩thi 陶đào 令linh 攢toàn 眉mi 去khứ 何hà 人nhân 得đắc 似tự 伊y

九cửu 。

東đông 林lâm 修tu 白bạch 業nghiệp 西tây 社xã 種chủng 青thanh 蓮liên 古cổ 德đức 咸hàm 賡# 偈kệ 何hà 人nhân 不bất 會hội 禪thiền 利lợi 根căn 明minh 句cú 外ngoại 作tác 者giả 見kiến 機cơ 先tiên 寶bảo 剎sát 毫hào 端đoan 現hiện 休hưu 疑nghi 路lộ 萬vạn 千thiên

十thập 。

恭cung 敬kính 維duy 桑tang 梓# 蓮liên 花hoa 本bổn 故cố 鄉hương 朋bằng 來lai 猶do 寶bảo 聚tụ 父phụ 見kiến 乃nãi 家gia 常thường 慰úy 論luận 身thân 心tâm 苦khổ 熏huân 修tu 戒giới 定định 香hương 真chân 慈từ 期kỳ 永vĩnh 侍thị 誓thệ 不bất 更cánh 淪luân 亡vong

淨tịnh 土độ 諸chư 什thập 先tiên 後hậu 無vô 慮lự 百bách 家gia 中trung 峰phong 楚sở 石thạch 其kỳ 最tối 然nhiên 意ý 主chủ 參tham 和hòa 未vị 脫thoát 窠khòa 臼cữu 。

牧mục 雲vân 和hòa 尚thượng 十thập 詠vịnh 即tức 時thời 即tức 景cảnh 是thị 偈kệ 是thị 詩thi 昔tích 彌Di 勒Lặc 說thuyết 法Pháp 天thiên 親thân 頌tụng 云vân 秪# 說thuyết 這giá 個cá 法pháp 秪# 是thị 梵Phạm 音âm 清thanh 雅nhã 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 。 木mộc 頭đầu 老lão 子tử 沛# 於ư 此thử 亦diệc 云vân 庚canh 寅# 十thập 二nhị 月nguyệt 廿# 又hựu 一nhất 日nhật 乎hồ 菴am 居cư 士sĩ 跋bạt 。

戒giới 壇đàn 示thị 偈kệ (# 梅mai 溪khê 菴am 作tác )#

沙Sa 彌Di

伽già 黎lê 坐tọa 具cụ 共cộng 瓶bình 盂vu 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 示thị 我ngã 徒đồ 一nhất 縷lũ 著trước 身thân 超siêu 錦cẩm 綺ỷ 千thiên 家gia 果quả 腹phúc 勝thắng 醍đề 醐hồ 福phước 田điền 要yếu 使sử 人nhân 天thiên 種chủng 法pháp 系hệ 今kim 班ban 佛Phật 祖tổ 圖đồ 至chí 竟cánh 莫mạc 成thành 辜cô 負phụ 去khứ 圓viên 光quang 千thiên 尺xích 迥huýnh 頭đầu 顱#

比Bỉ 丘Khâu

人nhân 天thiên 標tiêu 表biểu 不bất 尋tầm 常thường 重trọng/trùng 難nạn/nan 輕khinh 遮già 勘khám 覈# 詳tường 拶# 出xuất 驪# 珠châu 無vô 染nhiễm 污ô 白bạch 成thành 具cụ 戒giới 慎thận 行hành 藏tạng 頓đốn 然nhiên 游du 踐tiễn 莊trang 嚴nghiêm 路lộ 再tái 四tứ 哀ai 求cầu 解giải 脫thoát 香hương 一nhất 悟ngộ 便tiện 同đồng 諸chư 佛Phật 位vị 併tinh 忘vong 是thị 戒giới 是thị 壇đàn 場tràng

菩Bồ 薩Tát

舍xá 那na 心tâm 地địa 一nhất 毫hào 端đoan 光quang 告cáo 千thiên 華hoa 仔tử 細tế 看khán 究cứu 竟cánh 誦tụng 持trì 唯duy 此thử 戒giới 隨tùy 機cơ 攝nhiếp 受thọ 有hữu 三tam 壇đàn 急cấp 須tu 為vi 物vật 開khai 癡si 暗ám 未vị 許hứa 逢phùng 緣duyên 說thuyết 易dị 難nạn/nan 本bổn 有hữu 法Pháp 身thân 菩Bồ 薩Tát 任nhậm 當đương 當đương 常thường 住trụ 莫mạc 顢# 頇#

七thất 會hội 餘dư 錄lục 卷quyển 四tứ (# 終chung )#