牧Mục 雲Vân 和Hòa 尚Thượng 七Thất 會Hội 語Ngữ 錄Lục
Quyển 3
清Thanh 通Thông 門Môn 說Thuyết 行Hành 瑋Vĩ 等Đẳng 編Biên

牧mục 雲vân 和hòa 尚thượng 七thất 會hội 餘dư 錄lục 卷quyển 之chi 三tam

姑cô 蘇tô 西tây 華hoa 山sơn 秀tú 峰phong 寺tự 門môn 人nhân (# 行hành 瑋vĩ )# 等đẳng 編biên

像tượng 贊tán

釋Thích 迦Ca 佛Phật 在tại 鹿lộc 苑uyển 初sơ 度độ 憍kiêu 陳trần 如như 五ngũ 尊tôn 者giả 圖đồ

草thảo 座tòa 未vị 敷phu 全toàn 機cơ 已dĩ 露lộ 寶bảo 藏tạng 打đả 開khai 兩lưỡng 手thủ 分phân 付phó 癡si 哉tai 五ngũ 人nhân 別biệt 尋tầm 道đạo 路lộ 雖tuy 然nhiên 罕# 遇ngộ 克khắc 家gia 也dã 為vi 難nan 脫thoát 滯trệ 貨hóa 三tam 七thất 思tư 惟duy 已dĩ 後hậu 賺# 殺sát 好hảo/hiếu 人nhân 無vô 數số 而nhi 今kim 別biệt 有hữu 家gia 風phong 盡tận 大đại 地địa 人nhân 一nhất 棒bổng 打đả 來lai 齊tề 度độ

釋Thích 迦Ca 文Văn 殊thù 普phổ 賢hiền 圖đồ (# 二nhị 首thủ )#

三tam 箇cá 面diện 目mục 是thị 誰thùy 圖đồ 畫họa 是thị 佛Phật 非phi 佛Phật 指chỉ 鹿lộc 為vi 馬mã 曰viết 智trí 曰viết 行hành 半bán 真chân 半bán 假giả 常thường 作tác 是thị 觀quán 。 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã

獅sư 子tử 全toàn 威uy 踞cứ 地địa 象tượng 王vương 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 獨độc 有hữu 迦ca 文văn 無vô 伴bạn 長trường/trưởng 年niên 拱củng 卻khước 雙song 拳quyền 咄đốt 誰thùy 家gia 灶# 裡# 無vô 些# 火hỏa 剛cang 待đãi 明minh 星tinh 眼nhãn 始thỉ 穿xuyên

接tiếp 引dẫn 佛Phật (# 二nhị 首thủ )#

腦não 後hậu 圓viên 光quang 誰thùy 不bất 有hữu 特đặc 地địa 為vi 人nhân 垂thùy 隻chỉ 手thủ 若nhược 人nhân 道đạo 得đắc 接tiếp 手thủ 句cú 免miễn 得đắc 癡si 狂cuồng 外ngoại 邊biên 走tẩu

無vô 量lượng 光quang 明minh 。 現hiện 指chỉ 端đoan 婆bà 心tâm 憶ức 子tử 實thật 悲bi 酸toan 男nam 兒nhi 若nhược 豁hoát 通thông 方phương 眼nhãn 東đông 土thổ/độ 西tây 天thiên 總tổng 一nhất 般ban

文Văn 殊Thù

曾tằng 為vi 七thất 佛Phật 師sư 深thâm 達đạt 法pháp 源nguyên 底để 現hiện 住trụ 清thanh 涼lương 山sơn 常thường 愛ái 騎kỵ 獅sư 子tử 舉cử 世thế 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 燒thiêu 香hương 遙diêu 頂đảnh 禮lễ 山sơn 僧Tăng 驀# 地địa 逢phùng 拳quyền 頭đầu 照chiếu 面diện 搥trùy 何hà 故cố 不bất 見kiến 。 道đạo 我ngã 真chân 文Văn 殊Thù 。 無vô 是thị 文Văn 殊Thù

普phổ 賢hiền 白bạch 象tượng

法Pháp 界Giới 為vi 身thân 微vi 塵trần 為vi 願nguyện 覿# 面diện 難nạn/nan 藏tạng 普phổ 賢hiền 妙diệu 相tướng 象tượng 王vương 回hồi 顧cố 落lạc 花hoa 紅hồng 闊khoát 步bộ 元nguyên 來lai 彼bỉ 此thử 同đồng 咄đốt 誰thùy 在tại 你nễ 之chi 毛mao 孔khổng 中trung

普phổ 眼nhãn

衛vệ 佛Phật 降hàng 魔ma 外ngoại 寶bảo 杵xử 護hộ 身thân 符phù 怕phạ 喫khiết 長trường/trưởng 粳canh 米mễ 不bất 到đáo 北bắc 俱câu 盧lô

觀quán 音âm (# 七thất 首thủ )#

右hữu 手thủ 執chấp 如như 意ý 左tả 手thủ 撥bát 數sổ 珠châu 南Nam 無mô 觀quán 世thế 音âm 箇cá 事sự 只chỉ 自tự 知tri

又hựu

十thập 方phương 俱câu 擊kích 鼓cổ 。 十thập 處xứ 一nhất 時thời 聞văn 。 圓viên 通thông 無vô 外ngoại 覓mịch 家gia 家gia 觀quán 世thế 音âm

又hựu (# 有hữu 善thiện 財tài 拱củng 立lập )# 。

從tùng 聞văn 思tư 修tu 。 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 冷lãnh 暖noãn 自tự 知tri 。 如như 人nhân 飲ẩm 水thủy 。 所sở 以dĩ 楊dương 枝chi 不bất 辭từ 灑sái 汝nhữ

又hựu

菩Bồ 薩Tát 視thị 眾chúng 生sanh 猶do 如như 一nhất 赤xích 子tử 赤xích 子tử 若nhược 有hữu 求cầu 菩Bồ 薩Tát 靡mĩ 有hữu 違vi 所sở 以dĩ 道đạo 無vô 緣duyên 慈từ 力lực 赴phó 群quần 機cơ 明minh 月nguyệt 影ảnh 臨lâm 千thiên 江giang 水thủy

證chứng 圓viên 通thông 根căn 隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng 獨độc 立lập 鰲# 頭đầu 念niệm 輪luân 不bất 放phóng 秪# 因nhân 一nhất 點điểm 老lão 婆bà 心tâm 下hạ 與dữ 眾chúng 生sanh 同đồng 悲bi 仰ngưỡng

過quá 去khứ 正Chánh 法Pháp 。 明minh 現hiện 前tiền 觀quán 自tự 在tại 佛Phật 界giới 既ký 不bất 居cư 同đồng 塵trần 了liễu 無vô 礙ngại 倒đảo 轉chuyển 鐵thiết 船thuyền 頭đầu 撈# 摝# 眾chúng 生sanh 海hải 一nhất 彈đàn 指chỉ 震chấn 海hải 潮triều 音âm 自tự 甘cam 瞌# 睡thụy 真chân 無vô 耐nại

十thập 方phương 俱câu 擊kích 鼓cổ 。 槌chùy 下hạ 全toàn 機cơ 露lộ 十thập 處xứ 一nhất 時thời 聞văn 。 圓viên 通thông 不bất 隔cách 塵trần 蹉sa 過quá 那na 一nhất 著trước 南Nam 無mô 觀quán 世thế 音âm

魚ngư 籃# 觀quán 音âm

本bổn 來lai 面diện 目mục 。 非phi 男nam 女nữ 相tương/tướng 無vô 端đoan 向hướng 金kim 沙sa 灘# 頭đầu 賣mại 俏# 被bị 人nhân 喚hoán 作tác 馬mã 郎lang 婦phụ 雲vân 鬟# 高cao 挽vãn 玉ngọc 步bộ 輕khinh 移di 悲bi 哉tai 悲bi 哉tai 相tương 逢phùng 眼nhãn 裏lý 盡tận 無vô 珠châu 盡tận 看khán 佳giai 人nhân 來lai 賣mại 魚ngư

須Tu 菩Bồ 提Đề

問vấn 汝nhữ 解giải 空không 尊tôn 者giả 手thủ 中trung 是thị 個cá 甚thậm 麼ma 有hữu 口khẩu 不bất 能năng 答đáp 我ngã 且thả 向hướng 壁bích 間gian 高cao 掛quải

布bố 袋đại 和hòa 尚thượng

明minh 州châu 市thị 中trung 等đẳng 個cá 人nhân 解giải 開khai 布bố 袋đại 無vô 不bất 有hữu 一nhất 喚hoán 回hồi 頭đầu 識thức 得đắc 渠cừ 莫mạc 待đãi 龍long 華hoa 始thỉ 稽khể 首thủ

寒hàn 山sơn 拾thập 得đắc

掃tảo 帚trửu 頭đầu 上thượng 佛Phật 也dã 不bất 容dung 竹trúc 筒đồng 裏lý 面diện 是thị 物vật 著trước 得đắc 大đại 人nhân 境cảnh 界giới 只chỉ 可khả 你nễ 知tri 我ngã 知tri 乞khất 兒nhi 伎kỹ 倆lưỡng 慣quán 把bả 神thần 嚇# 鬼quỷ 嚇# 往vãng 來lai 國quốc 清thanh 寺tự 將tương 謂vị 有hữu 奇kỳ 特đặc 阿a 呵ha 呵ha 自tự 非phi 豐phong 干can 饒nhiêu 舌thiệt 至chí 今kim 誰thùy 識thức 你nễ 者giả 二nhị 賊tặc

扇thiên/phiến 畫họa 十thập 八bát 羅La 漢Hán 過quá 海hải

胡hồ 僧Tăng 成thành 隊đội 詣nghệ 龍long 宮cung 驀# 劄# 收thu 來lai 掌chưởng 握ác 中trung 把bả 住trụ 放phóng 行hành 全toàn 在tại 我ngã 看khán 渠cừ 別biệt 使sử 甚thậm 神thần 通thông

伏phục 虎hổ 羅La 漢Hán

騎kỵ 者giả 不bất 是thị 僧Tăng 走tẩu 者giả 不bất 是thị 虎hổ 驀# 地địa 忽hốt 相tương 逢phùng 利lợi 牙nha 爪trảo 可khả 怖bố 咄đốt 露lộ

補bổ 衲nạp 羅La 漢Hán

海hải 印ấn 發phát 光quang 。 扶phù 桑tang 日nhật 湧dũng 老lão 眼nhãn 未vị 花hoa 針châm 線tuyến 善thiện 用dụng 天thiên 寒hàn 人nhân 寒hàn 大đại 家gia 知tri 有hữu 汝nhữ 忙mang 我ngã 閒gian/nhàn 且thả 自tự 袖tụ 手thủ

閱Duyệt 經Kinh 羅La 漢Hán

圓viên 月nguyệt 在tại 空không 何hà 不bất 仰ngưỡng 面diện 鑽toàn 他tha 故cố 紙chỉ 驢lư 年niên 夢mộng 見kiến 咄đốt 哉tai 吾ngô 友hữu 老lão 不bất 歇hiết 心tâm 童đồng 子tử 熟thục 睡thụy 三tam 昧muội 深thâm 深thâm

初sơ 祖tổ 達đạt 磨ma 讚tán (# 四tứ 首thủ )#

特đặc 地địa 西tây 來lai 無vô 所sở 長trường/trưởng 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 惱não 梁lương 王vương 趁sấn 出xuất 石thạch 頭đầu 城thành 外ngoại 去khứ 至chí 今kim 腳cước 下hạ 水thủy 茫mang 茫mang

人nhân 心tâm 無vô 處xứ 覓mịch 你nễ 向hướng 何hà 處xứ 指chỉ 莫mạc 怪quái 流lưu 支chi 三tam 藏tạng 打đả 落lạc 當đương 門môn 牙nha 齒xỉ

西tây 天thiên 到đáo 東đông 土thổ/độ 曾tằng 不bất 會hội 唐đường 言ngôn 賣mại 弄lộng 無vô 底để 缽bát 嵩tung 山sơn 坐tọa 九cửu 年niên 受thọ 盡tận 霜sương 雪tuyết 苦khổ 凍đống 得đắc 皮bì 骨cốt 穿xuyên 若nhược 論luận 直trực 指chỉ 與dữ 單đơn 傳truyền 便tiện 好hảo/hiếu 當đương 胸hung 進tiến 一nhất 拳quyền

此thử 是thị 東đông 土thổ/độ 初sơ 祖tổ 號hiệu 曰viết 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 在tại 西tây 天thiên 剪tiễn 異dị 見kiến 破phá 六lục 宗tông 卻khước 似tự 多đa 能năng 到đáo 金kim 陵lăng 被bị 梁lương 武võ 問vấn 一nhất 言ngôn 即tức 便tiện 話thoại 墮đọa 因nhân 茲tư 暗ám 度độ 江giang 兩lưỡng 眉mi 愁sầu 不bất 破phá 雖tuy 然nhiên 沒một 用dụng 處xứ 也dã 是thị 冷lãnh 熱nhiệt 貨hóa 九cửu 載tái 嵩tung 山sơn 憑bằng 獨độc 坐tọa

天thiên 童đồng 本bổn 師sư 密mật 老lão 和hòa 尚thượng (# 八bát 首thủ )#

者giả 尊tôn 慈từ 也dã 大đại 奇kỳ 本bổn 來lai 面diện 不bất 動động 而nhi 變biến 正chánh 顏nhan 色sắc 不bất 怒nộ 而nhi 威uy 杖trượng 子tử 用dụng 慣quán 左tả 右hữu 未vị 嘗thường 須tu 臾du 離ly 但đãn 見kiến 人nhân 來lai 便tiện 一nhất 錐trùy 老lão 婆bà 心tâm 忒thất 煞sát 癡si

坐tọa 六lục 處xứ 道Đạo 場Tràng 接tiếp 待đãi 唯duy 白bạch 棒bổng 家gia 風phong 老lão 不bất 改cải 立lập 吾ngô 宗tông 榜bảng 樣# 如như 雷lôi 如như 霆đình 絕tuyệt 邊biên 絕tuyệt 量lượng 天thiên 下hạ 共cộng 知tri 天thiên 童đồng 和hòa 尚thượng

杖trượng 子tử 不bất 拈niêm 神thần 情tình 閒gian/nhàn 暇hạ 為vi 鯤# 為vi 鵬# 待đãi 人nhân 自tự 化hóa 濟tế 濟tế 兒nhi 孫tôn 傳truyền 腳cước 下hạ 珍trân 重trọng 諸chư 方phương 須tu 識thức 這giá 話thoại 咄đốt

描# 不bất 成thành 畫họa 不bất 就tựu 老lão 和hòa 尚thượng 沒một 窠khòa 臼cữu 突đột 出xuất 筆bút 尖tiêm 來lai 何hà 人nhân 能năng 信tín 受thọ 覿# 面diện 肯khẳng 承thừa 當đương 處xứ 處xứ 光quang 通thông 透thấu

短đoản 髮phát 樁# 樁# 白bạch 似tự 雪tuyết 兀ngột 坐tọa 剛cang 能năng 守thủ 一nhất 橛quyết 為vi 人nhân 為vi 徹triệt 打đả 人nhân 見kiến 血huyết 倒đảo 一nhất 說thuyết 鐵thiết 額ngạch 銅đồng 頭đầu 任nhậm 叫khiếu 屈khuất

古cổ 古cổ 怪quái 怪quái 老lão 和hòa 尚thượng 白bạch 棒bổng 打đả 人nhân 忒thất 無vô 狀trạng 家gia 醜xú 如như 何hà 敢cảm 外ngoại 揚dương 只chỉ 可khả 隨tùy 身thân 而nhi 供cúng 養dường 佛Phật 。 祖tổ 立lập 下hạ 風phong 誰thùy 能năng 窺khuy 頂đảnh 相tướng 莫mạc 邪tà 橫hoạnh/hoành 按án 驗nghiệm 龍long 蛇xà 千thiên 古cổ 令linh 行hành 滄thương 海hải 上thượng

巨cự 靈linh 抬# 手thủ 華hoa 山sơn 崩băng 金kim 翅sí 劈phách 海hải 毒độc 龍long 吞thôn 生sanh 擒cầm 活hoạt 捉tróc 箇cá 手thủ 段đoạn 盡tận 法pháp 那na 怕phạ 無vô 兒nhi 孫tôn 二nhị 十thập 年niên 在tại 鑪lư 錘chùy 間gian 左tả 湊thấu 右hữu 泊bạc 難nạn/nan 為vi 言ngôn 得đắc 皮bì 得đắc 髓tủy 莫mạc 舉cử 著trước 你nễ 東đông 我ngã 西tây 各các 一nhất 天thiên 如như 王vương 氣khí 宇vũ 坐tọa 當đương 軒hiên 來lai 者giả 應ưng 須tu 高cao 著trước 眼nhãn

奮phấn 獅sư 子tử 全toàn 威uy 縱túng/tung 象tượng 王vương 高cao 步bộ 起khởi 家gia 于vu 耕canh 稼giá 陶đào 漁ngư 發phát 軔# 超siêu 人nhân 天thiên 佛Phật 祖tổ 壁bích 立lập 沒một 人nhân 情tình 孤cô 硬ngạnh 無vô 與dữ 比tỉ 以dĩ 萬vạn 言ngôn 落lạc 紙chỉ 墨mặc 間gian 斬trảm 絕tuyệt 異dị 端đoan 以dĩ 一nhất 棒bổng 出xuất 諍tranh 鬥đấu 時thời 折chiết 衝xung 魔ma 壘lũy 三tam 十thập 餘dư 年niên 獨độc 當đương 臨lâm 濟tế 雷lôi 霆đình 轟oanh 轟oanh 走tẩu 于vu 世thế 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 叵phả 耐nại 瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 去khứ

自tự 讚tán (# 三tam 首thủ )#

少thiếu 小tiểu 便tiện 軟nhuyễn 頑ngoan 出xuất 家gia 說thuyết 大đại 話thoại 黑hắc 漆tất 皮bì 燈đăng 籠lung 要yếu 將tương 佛Phật 祖tổ 跨khóa 浪lãng 走tẩu 三tam 十thập 年niên 不bất 上thượng 又hựu 不bất 下hạ 雖tuy 升thăng 臨lâm 濟tế 堂đường 棒bổng 打đả 最tối 驚kinh 怕phạ 梢# 頭đầu 也dã 學học 拈niêm 豈khởi 不bất 成thành 話thoại 杷ba 有hữu 問vấn 臨lâm 機cơ 答đáp 不bất 來lai 往vãng 往vãng 指chỉ 鹿lộc 以dĩ 為vi 馬mã 誤ngộ 賺# 多đa 少thiểu 人nhân 背bối/bội 地địa 裏lý 唾thóa 罵mạ 揮huy 麈# 臨lâm 風phong 自tự 閒gian/nhàn 暇hạ

出xuất 娘nương 胎thai 來lai 多đa 坎khảm 坷# 面diện 上thượng 毫hào 無vô 歡hoan 喜hỷ 相tương/tướng 闖# 入nhập 空không 門môn 無vô 所sở 得đắc 手thủ 裏lý 捏niết 根căn 木mộc 拄trụ 杖trượng 據cứ 座tòa 為vi 人nhân 緣duyên 甚thậm 薄bạc 胸hung 中trung 浩hạo 氣khí 且thả 倔# 強cường/cưỡng 該cai 抹mạt 佛Phật 祖tổ 自tự 稱xưng 尊tôn 其kỳ 餘dư 那na 掛quải 眉mi 毛mao 上thượng 觸xúc 著trước 怒nộ 發phát 如như 雷lôi 霆đình 野dã 狐hồ 鼠thử 子tử 魂hồn 俱câu 喪táng 兒nhi 孫tôn 慎thận 莫mạc 瞻chiêm 禮lễ 渠cừ 難nạn/nan 合hợp 頭đầu 時thời 免miễn 惆trù 悵trướng

黃hoàng 檗# 指chỉ 黑hắc 豆đậu 藥dược 山sơn 透thấu 牛ngưu 皮bì 者giả 漢hán 也dã 奇kỳ 特đặc 效hiệu 大đại 人nhân 所sở 為vi 雖tuy 傳truyền 臨lâm 濟tế 宗tông 愛ái 看khán 龍long 樹thụ 論luận 以dĩ 彼bỉ 廣quảng 大đại 辯biện 發phát 已dĩ 入nhập 骨cốt 鈍độn 極cực 深thâm 而nhi 研nghiên 幾kỷ 妙diệu 處xứ 心tâm 自tự 知tri 語ngữ 言ngôn 不bất 及cập 處xứ 兩lưỡng 指chỉ 撚nhiên 髭tì 鬚tu

佛Phật 事sự

為vi 滿mãn 川xuyên 老lão 禪thiền 下hạ 火hỏa (# 川xuyên 工công 砌# 石thạch )#

硿# 硿# 磕# 磕# 東đông 疊điệp 西tây 疊điệp 補bổ 缺khuyết 真chân 言ngôn 念niệm 來lai 不bất 歇hiết 此thử 是thị 阿a 誰thùy 滿mãn 川xuyên 老lão 禪thiền 老lão 來lai 病bệnh 至chí 口khẩu 硬ngạnh 心tâm 堅kiên 真chân 常thường 流lưu 注chú 何hà 變biến 何hà 遷thiên 雖tuy 然nhiên 轉chuyển 身thân 句cú 子tử 不bất 妨phương 與dữ 汝nhữ 道đạo 破phá 太thái 白bạch 峰phong 高cao 千thiên 古cổ 在tại 重trọng/trùng 新tân 放phóng 出xuất 一nhất 雙song 拳quyền 。

為vi 無vô 量lượng 化hóa 主chủ 下hạ 火hỏa (# 病bệnh 瞽# )#

舜Thuấn 若Nhã 多Đa 神Thần 。 無vô 身thân 覺giác 觸xúc 。 阿A 那Na 律Luật 陀Đà 。 無vô 目mục 能năng 窺khuy 無vô 量lượng 禪thiền 人nhân 真chân 不bất 見kiến 如như 何hà 解giải 請thỉnh 我ngã 茶trà 毗tỳ 參tham 玄huyền 士sĩ 知tri 不bất 知tri 面diện 面diện 相tương/tướng 看khán 也dã 大đại 奇kỳ 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 來lai 求cầu 火hỏa 燒thiêu 落lạc 虛hư 空không 兩lưỡng 道đạo 眉mi 擲trịch 下hạ 火hỏa 炬cự 。

為vi 大đại 宇vũ 朗lãng 石thạch 二nhị 亡vong 宿túc 下hạ 火hỏa

指chỉ 云vân 者giả 是thị 大đại 宇vũ 大đại 德đức 者giả 是thị 朗lãng 石thạch 上thượng 座tòa 一nhất 人nhân 曾tằng 參tham 禪thiền 一nhất 人nhân 但đãn 持trì 戒giới 始thỉ 初sơ 各các 自tự 行hành 末mạt 後hậu 同đồng 一nhất 處xứ 日nhật 炙chích 與dữ 風phong 吹xuy 面diện 目mục 無vô 向hướng 背bối/bội 雖tuy 然nhiên 莫mạc 為vi 露lộ 地địa 便tiện 安an 居cư 直trực 須tu 超siêu 越việt 諸chư 三tam 昧muội 攛# 下hạ 火hỏa 炬cự 。

為vi 雪tuyết 如như 禪thiền 人nhân 下hạ 火hỏa

火hỏa 柴sài 頭đầu 上thượng 雪tuyết 花hoa 飛phi 生sanh 亦diệc 如Như 來Lai 死tử 亦diệc 如như 復phục 以dĩ 杖trượng 擊kích 云vân 雪tuyết 如như 雪tuyết 如như 摸mạc 著trước 棒bổng 痕ngân 須tu 撒tản 手thủ 大Đại 千Thiên 隨tùy 處xứ 好hảo/hiếu 安an 居cư 。

為vi 寄ký 宗tông 禪thiền 人nhân 下hạ 火hỏa

性tánh 空không 真chân 火hỏa 。 性tánh 火hỏa 真chân 空không 。 當đương 頭đầu 點điểm 出xuất 赤xích 體thể 通thông 同đồng 十thập 方phương 智trí 者giả 。 皆giai 入nhập 此thử 宗tông 。 寄ký 宗tông 寄ký 宗tông 直trực 須tu 兩lưỡng 腳cước 捎# 空không 莫mạc 管quản 南nam 北bắc 西tây 東đông 。

為vi 解giải 副phó 寺tự 下hạ 火hỏa

起khởi 龕khám 世thế 間gian 大đại 苦khổ 唯duy 生sanh 死tử 今kim 古cổ 賢hiền 愚ngu 莫mạc 可khả 逃đào 獨độc 有hữu 道Đạo 人Nhân 能năng 透thấu 脫thoát 四tứ 山sơn 相tương 通thông 總tổng 逍tiêu 遙diêu 解giải 如như 上thượng 座tòa 生sanh 緣duyên 陽dương 羡# 落lạc 髮phát 天thiên 童đồng 結kết 社xã 成thành 菴am 多đa 年niên 若nhược 一nhất 日nhật 放phóng 身thân 捨xả 命mạng 為vi 眾chúng 如như 為vì 己kỷ 今kim 者giả 山sơn 門môn 不bất 幸hạnh 失thất 此thử 股cổ 肱# 痛thống 痒dương 相tương/tướng 關quan 不bất 勝thắng 涕thế 泗# 雖tuy 然nhiên 生sanh 以dĩ 不bất 生sanh 。 生sanh 死tử 以dĩ 不bất 死tử 。 死tử 不bất 須tu 末mạt 後hậu 問vấn 行hành 程# 他tha 家gia 自tự 有hữu 通thông 霄tiêu 路lộ 以dĩ 拄trụ 杖trượng 擊kích 龕khám 云vân 起khởi 。

舉cử 火hỏa 云vân 藥dược 王vương 焚phần 本bổn 身thân 善thiện 財tài 投đầu 火hỏa 聚tụ 兩lưỡng 兩lưỡng 逞sính 風phong 流lưu 古cổ 今kim 稱xưng 善thiện 美mỹ 有hữu 條điều 攀phàn 條điều 無vô 條điều 攀phàn 例lệ 擲trịch 下hạ 火hỏa 炬cự 。

為vi 典điển 座tòa 古cổ 源nguyên 下hạ 火hỏa

起khởi 龕khám 昨tạc 晚vãn 變biến 生sanh 作tác 熟thục 今kim 朝triêu 眼nhãn 閉bế 痰đàm 迷mê 果quả 是thị 生sanh 死tử 呼hô 吸hấp 事sự 黃hoàng 昏hôn 難nan 保bảo 聽thính 朝triêu 雞kê 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 十thập 方phương 。 蕩đãng 蕩đãng 觸xúc 目mục 菩Bồ 提Đề 急cấp 須tu 移di 步bộ 冷lãnh 地địa 。 不bất 可khả 久cửu 居cư 。

舉cử 炬cự 云vân 古cổ 源nguyên 古cổ 源nguyên 叢tùng 林lâm 辛tân 苦khổ 多đa 年niên 雖tuy 然nhiên 眾chúng 口khẩu 難nan 調điều 要yếu 且thả 五ngũ 味vị 俱câu 全toàn 擲trịch 火hỏa 炬cự 云vân 收thu 因nhân 結kết 果quả 處xứ 一nhất 朵đóa 火hỏa 中trung 蓮liên 。

為vi 依y 蓮liên 監giám 院viện 下hạ 火hỏa

起khởi 龕khám 歇hiết 下hạ 身thân 心tâm 已dĩ 七thất 年niên 年niên 年niên 秋thu 月nguyệt 炤chiếu 龕khám 前tiền 而nhi 今kim 轉chuyển 步bộ 無vô 依y 倚ỷ 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 盡tận 寶bảo 蓮liên 。

舉cử 火hỏa 云vân 依y 監giám 院viện 依y 監giám 院viện 長trường/trưởng 興hưng 山sơn 裏lý 出xuất 身thân 長trường 水thủy 塘đường 邊biên 了liễu 願nguyện 一nhất 雙song 空không 手thủ 叢tùng 林lâm 開khai 建kiến 雲vân 水thủy 往vãng 往vãng 來lai 來lai 飽bão 粥chúc 飽bão 飯phạn 念niệm ▆# 道Đạo 心tâm 堅kiên 十thập 載tái 法Pháp 輪luân 轉chuyển 末mạt 後hậu 殷ân 勤cần 送tống 汝nhữ 行hành 不bất 惜tích 火hỏa 光quang 重trọng/trùng 指chỉ 點điểm 擲trịch 下hạ 火hỏa 炬cự 。

為vi 大đại 光quang 禪thiền 人nhân 下hạ 火hỏa

大đại 光quang 大đại 光quang 遍biến 界giới 難nạn/nan 藏tạng 當đương 頭đầu 點điểm 破phá 善thiện 自tự 迴hồi 光quang 通thông 身thân 化hóa 作tác 金kim 剛cang 燄diệm 死tử 去khứ 生sanh 來lai 也dã 不bất 妨phương 。

為vi 慈từ 航# 師sư 下hạ 火hỏa

雲vân 犀# 玩ngoạn 月nguyệt 木mộc 馬mã 遊du 春xuân 衲nạp 僧Tăng 腳cước 下hạ 不bất 帶đái 纖tiêm 塵trần 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 。 全toàn 身thân 現hiện 鼻tị 孔khổng 分phân 明minh 搭# 上thượng 唇thần 。

為vi 五ngũ 禪thiền 人nhân 秉bỉnh 炬cự

揚dương 州châu 純thuần 一nhất 禪thiền 人nhân

天thiên 地địa 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 中trung 不bất 容dung 他tha 死tử 生sanh 何hà 處xứ 以dĩ 火hỏa 炬cự 打đả 圓viên 相tương/tướng 云vân 純thuần 一nhất 上thượng 座tòa 烈liệt 燄diệm 光quang 中trung 信tín 步bộ 遊du 江giang 南nam 江giang 北bắc 總tổng 風phong 流lưu 。

照chiếu 湛trạm 禪thiền 人nhân

來lai 不bất 來lai 去khứ 不bất 去khứ 眉mi 毛mao 眼nhãn 睛tình 常thường 相tương 對đối 大đại 眾chúng 此thử 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 以dĩ 火hỏa 炬cự 拂phất 云vân 把bả 火hỏa 照chiếu 面diện 看khán 看khán 看khán 不bất 離ly 當đương 處xứ 常thường 湛trạm 然nhiên 。 覓mịch 即tức 知tri 君quân 不bất 可khả 見kiến 。

自tự 然nhiên 禪thiền 人nhân

生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 身thân 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 。 體thể 曠khoáng 劫kiếp 至chí 今kim 曾tằng 無vô 變biến 異dị 還hoàn 會hội 麼ma 會hội 則tắc 一nhất 任nhậm 撒tản 風phong 撒tản 顛điên 不bất 會hội 則tắc 一nhất 把bả 乾can/kiền/càn 茆mao 火hỏa 自tự 然nhiên 無vô 避tị 處xứ 。

養dưỡng 心tâm 盲manh 禪thiền 人nhân

頂đảnh 門môn 正chánh 眼nhãn 輝huy 天thiên 鑑giám 地địa 真chân 個cá 瞎hạt 來lai 超siêu 世thế 出xuất 世thế 養dưỡng 心tâm 養dưỡng 心tâm 個cá 時thời 兩lưỡng 腳cước 捎# 空không 千thiên 聖thánh 羅la 籠lung 不bất 住trụ 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 一nhất 炬cự 紅hồng 光quang 助trợ 汝nhữ 行hành 錦cẩm 上thượng 添# 花hoa 太thái 現hiện 成thành 。

了liễu 凡phàm 禪thiền 人nhân

赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 壁bích 立lập 千thiên 仞nhận 凡phàm 聖thánh 死tử 生sanh 曾tằng 無vô 纖tiêm 影ảnh 了liễu 上thượng 人nhân 若nhược 如như 是thị 了liễu 可khả 謂vị 了liễu 了liễu 了liễu 時thời 無vô 可khả 了liễu 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 某mỗ 上thượng 座tòa 向hướng 冷lãnh 處xứ 著trước 把bả 火hỏa 去khứ 也dã 攛# 下hạ 炬cự 云vân 炤chiếu 顧cố 眉mi 毛mao 。

棲tê 真chân 為vi 能năng 徹triệt 禪thiền 人nhân 火hỏa

能năng 徹triệt 能năng 徹triệt 喫khiết 水thủy 也dã 咽yết 病bệnh 在tại 心tâm 頭đầu 如như 何hà 分phần/phân 雪tuyết 我ngã 因nhân 拈niêm 棒bổng 打đả 骨cốt 節tiết 保bảo 汝nhữ 通thông 身thân 能năng 大đại 徹triệt 驢lư 胎thai 馬mã 腹phúc 隨tùy 他tha 去khứ 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 休hưu 分phân 別biệt 末mạt 後hậu 殷ân 勤cần 更cánh 助trợ 汝nhữ 把bả 火hỏa 急cấp 須tu 撩# 起khởi 便tiện 行hành 記ký 取thủ 山sơn 頭đầu 風phong 月nguyệt 。

過quá 崑# 山sơn 祗chi 園viên 菴am 為vi 四tứ 維duy 寬khoan 公công 秉bỉnh 炬cự

生sanh 死tử 二nhị 字tự 是thị 箇cá 縵man 天thiên 網võng 子tử 盡tận 大đại 地địa 人nhân 被bị 伊y 籠lung 罩# 獨độc 大đại 丈trượng 夫phu 漢hán 直trực 下hạ 覷thứ 透thấu 翻phiên 為vi 解giải 脫thoát 大đại 海hải 。 出xuất 沒một 無vô 礙ngại 去khứ 住trụ 自tự 由do 。 四tứ 維duy 寬khoan 公công 發phát 跡tích 錦cẩm 江giang 間gian 關quan 南nam 北bắc 備bị 歷lịch 講giảng 筵diên 足túc 稱xưng 義nghĩa 虎hổ 無vô 端đoan 走tẩu 入nhập 金kim 粟túc 山sơn 撞chàng 著trước 個cá 老lão 古cổ 錐trùy 向hướng 命mạng 脈mạch 上thượng 一nhất 劄# 吐thổ 氣khí 不bất 得đắc 遂toại 爾nhĩ 改cải 聲thanh 換hoán 調điều 克khắc 究cứu 己kỷ 躬cung 末mạt 後hậu 被bị 東đông 塔tháp 破phá 山sơn 明minh 兄huynh 印ấn 破phá 面diện 門môn 灑sái 灑sái 落lạc 落lạc 林lâm 下hạ 水thủy 邊biên 潛tiềm 行hành 密mật 用dụng 。 今kim 則tắc 報báo 緣duyên 謝tạ 於ư 祗chi 園viên 全toàn 體thể 示thị 真chân 實thật 相tướng 。 向hướng 火hỏa 燄diệm 中trung 說thuyết 法Pháp 同đồng 友hữu 共cộng 來lai 證chứng 明minh 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 伊y 還hoàn 有hữu 不bất 了liễu 底để 事sự 麼ma 擲trịch 火hỏa 炬cự 云vân 將tương 此thử 身thân 心tâm 奉phụng 塵trần 剎sát 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 報báo 佛Phật 恩ân 。

住trụ 破phá 山sơn 寺tự 為vi 尊tôn 證chứng 鄰lân 虛hư 老lão 師sư 秉bỉnh 炬cự (# 師sư 楚sở 中trung 人nhân )#

金kim 粟túc 會hội 裏lý 相tương 逢phùng 不bất 覺giác 于vu 今kim 廿# 載tái 一nhất 缽bát 孤cô 雲vân 野dã 鶴hạc 翛# 然nhiên 獨độc 遊du 方phương 外ngoại 於ư 戒giới 憑bằng 師sư 作tác 證chứng 於ư 法pháp 以dĩ 我ngã 為vi 尊tôn 遠viễn 白bạch 維duy 楊dương 直trực 來lai 琴cầm 水thủy 八bát 十thập 行hành 腳cước 大đại 端đoan 克khắc 肖tiếu 古cổ 人nhân 不bất 掛quải 寸thốn 絲ti 迥huýnh 出xuất 今kim 時thời 行hành 履lý 同đồng 流lưu 敬kính 仰ngưỡng 叢tùng 席tịch 知tri 名danh 今kim 則tắc 告cáo 寂tịch 南nam 闕khuyết 移di 龕khám 北bắc 岫# 末mạt 後hậu 特đặc 為vi 舉cử 揚dương 助trợ 把bả 性tánh 空không 真chân 火hỏa 。 請thỉnh 就tựu 火Hỏa 光Quang 三Tam 昧Muội 。 撒tản 手thủ 歸quy 真chân 踏đạp 破phá 大Đại 千Thiên 死tử 生sanh 遊du 戲hí 大đại 眾chúng 且thả 道đạo 真chân 歸quy 何hà 處xứ 攛# 火hỏa 炬cự 云vân 此thử 去khứ 漢hán 陽dương 不bất 遠viễn 。

七thất 會hội 餘dư 錄lục 卷quyển 三tam (# 終chung )#

安an 座tòa

那na 伽già 常thường 在tại 定định 無vô 有hữu 不bất 定định 時thời 生sanh ▆# 與dữ 去khứ 來lai 紿# 是thị 閒gian/nhàn 名danh 字tự 惟duy 我ngã 祗chi 園viên 姪điệt 生sanh 死tử 親thân 證chứng 此thử 既ký ▆# 此thử 全toàn 身thân 沒một 後hậu 露lộ 全toàn 機cơ 便tiện 是thị 雙song 林lâm 為vi 人nhân 句cú 。

封phong 龕khám

遍biến 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 為vi 甚thậm 要yếu 遮già 掩yểm 透thấu 過quá ▆# 師sư 關quan 順thuận 逆nghịch 皆giai 方phương 便tiện 。 祗chi 姪điệt 和hòa 尚thượng 生sanh 身thân 闔hạp 閣các 之chi 中trung ▆# ▆# ▆# 盧lô 頂đảnh 上thượng 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 撐xanh 一nhất 隻chỉ 斷đoạn 頭đầu 船thuyền 子tử 不bất 著trước ▆# ▆# ▆# ▆# 彼bỉ 岸ngạn 不bất 住trụ 中trung 流lưu 。 還hoàn 接tiếp 仝# 類loại 悉tất 濟tế 苦khổ 河hà ▆# 登đăng 道đạo 一nhất ▆# ▆# 女nữ 中trung 丈trượng 夫phu 僧Tăng 中trung 麟lân 鳳phượng 是thị 故cố 近cận 者giả 悅duyệt 遠viễn 者giả 來lai 今kim 畢tất 其kỳ 能năng 事sự 覿# 體thể 掃tảo 真chân 面diện 目mục 儼nghiễm 在tại 只chỉ 是thị 不bất 許hứa 時thời 人nhân 容dung 易dị 窺khuy 覷thứ 大đại 眾chúng 莫mạc 怪quái 老lão 僧Tăng 瞞man 汝nhữ 去khứ 也dã 卓trác 拄trụ 杖trượng 云vân 封phong 。