牧Mục 牛Ngưu 圖Đồ 頌Tụng

明Minh 普Phổ 明Minh 原Nguyên 輯 性Tánh 音Âm 續Tục 集Tập 舊Cựu 跋Bạt 清Thanh 納Nạp 信Tín 序Tự 明Minh 袾 宏Hoành 序Tự 清Thanh 超Siêu 格Cách 序Tự 乾Kiền 隆Long 四Tứ 十Thập 九Cửu 年Niên 了Liễu 彙Vị 重Trọng 刊

刊# 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng 序tự

牧mục 牛ngưu 之chi 說thuyết 創sáng/sang 自tự 契Khế 經Kinh 。 牧mục 牛ngưu 之chi 人nhân 則tắc 歷lịch 代đại 諸chư 祖tổ 也dã 。 然nhiên 其kỳ 說thuyết 其kỳ 人nhân 雖tuy 見kiến 于vu 佛Phật 祖tổ 。 而nhi 牧mục 牛ngưu 之chi 功công 于vu 何hà 見kiến 之chi 。 諸chư 大đại 禪thiền 師sư 之chi 圖đồ 頌tụng 所sở 以dĩ 照chiếu 耀diệu 古cổ 今kim 。 為vi 人nhân 之chi 標tiêu 榜bảng 耳nhĩ 。 (# 信tín )# 本bổn 俗tục 子tử 。 未vị 純thuần 牧mục 牛ngưu 之chi 功công 。 竊thiết 見kiến 。 夢mộng 老lão 和hòa 尚thượng 所sở 輯# 圖đồ 頌tụng 。 真chân 集tập 牧mục 牛ngưu 之chi 大đại 成thành 者giả 。 歡hoan 喜hỷ 踴dũng 躍dược 。 售thụ 諸chư 梓# 人nhân 。 公công 之chi 天thiên 下hạ 。 庶thứ 不bất 辜cô 佛Phật 祖tổ 一nhất 片phiến 為vi 人nhân 苦khổ 心tâm 。

時thời

康khang 熙hi 戊# 子tử 年niên 佛Phật 誕đản 日nhật 白bạch 山sơn 納nạp 信tín 稽khể 首thủ 撰soạn

夢mộng 菴am 格cách 禪thiền 師sư 輯# 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng 目mục 錄lục

-# 刊# 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng 序tự (# 納nạp 信tín )#

-# 原nguyên 敘tự (# 雲vân 栖tê 宏hoành )#

-# 又hựu 敘tự (# 南nam 澗giản 格cách )#

-# 普phổ 明minh 目mục 次thứ

-# 普phổ 明minh 禪thiền 師sư 原nguyên 唱xướng

-# 磬khánh 山sơn 修tu 禪thiền 師sư 和hòa

-# 箬# 菴am 問vấn 禪thiền 師sư

-# 山sơn 茨tì 際tế 禪thiền 師sư

-# 玉ngọc 林lâm 琇# 禪thiền 師sư

-# 牧mục 雲vân 門môn 禪thiền 師sư

-# 聞văn 谷cốc 印ấn 禪thiền 師sư

-# 嚴nghiêm # 轢lịch 居cư 士sĩ

-# 迦ca 陵lăng 音âm 禪thiền 師sư 續tục 輯#

-# 夢mộng 菴am 格cách 禪thiền 師sư

-# 納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

-# 梁lương 山sơn 目mục 次thứ

-# 梁lương 山sơn 遠viễn 禪thiền 師sư 原nguyên 唱xướng (# 并tinh 原nguyên 序tự )#

-# 靈linh 隱ẩn 希hy 彝# 禪thiền 師sư 和hòa

-# 千thiên 巖nham 長trường/trưởng 禪thiền 師sư

-# 楚sở 石thạch 琦kỳ 禪thiền 師sư

-# 迦ca 陵lăng 音âm 禪thiền 師sư 續tục 輯#

-# 夢mộng 菴am 格cách 禪thiền 師sư

-# 納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

-# 跋bạt (# 迦ca 陵lăng 音âm )#

牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng 原nguyên 序tự

遺di 教giáo 經Kinh 云vân 。 譬thí 如như 牧mục 牛ngưu 。 執chấp 杖trượng 視thị 之chi 。 不bất 令linh 縱túng 逸dật 。 犯phạm 人nhân 苗miêu 稼giá 。 則tắc 牧mục 牛ngưu 之chi 說thuyết 所sở 自tự 起khởi 也dã 。 嗣tự 是thị 馬mã 祖tổ 問vấn 石thạch 鞏# 。 汝nhữ 在tại 此thử 何hà 務vụ 。 荅# 曰viết 牧mục 牛ngưu 。 又hựu 問vấn 牛ngưu 作tác 麼ma 生sanh 牧mục 。 荅# 曰viết 一nhất 回hồi 入nhập 草thảo 去khứ 。 驀# 鼻tị 拽duệ 將tương 來lai 。 則tắc 善thiện 牧mục 之chi 人nhân 也dã 。 又hựu 大đại 溈# 安an 公công 之chi 在tại 溈# 山sơn 也dã 。 曰viết 吾ngô 依y 溈# 山sơn 住trụ 。 不bất 學học 溈# 山sơn 禪thiền 。 但đãn 牧mục 一nhất 頭đầu 水thủy 牯# 牛ngưu 。 又hựu 白bạch 雲vân 端đoan 公công 之chi 於ư 郭quách 功công 輔phụ 也dã 。 詰cật 之chi 曰viết 牛ngưu 淳thuần 乎hồ 而nhi 。 若nhược 自tự 牧mục 若nhược 教giáo 他tha 牧mục 。 層tằng 見kiến 疊điệp 出xuất 於ư 古cổ 今kim 者giả 益ích 彰chương 。 彰chương 矣hĩ 後hậu 。 乃nãi 有hữu 繪hội 之chi 乎hồ 圖đồ 。 始thỉ 於ư 未vị 牧mục 終chung 於ư 雙song 泯mẫn 。 品phẩm 而nhi 列liệt 之chi 為vi 十thập 。 其kỳ 牛ngưu 則tắc 如như 次thứ 初sơ 黑hắc 繼kế 白bạch 。 以dĩ 至chí 於ư 無vô 粲sán 如như 也dã 。 而nhi 普phổ 明minh 復phục 一nhất 一nhất 係hệ 之chi 以dĩ 頌tụng 普phổ 明minh 未vị 詳tường 何hà 許hứa 人nhân 。 圖đồ 頌tụng 亦diệc 不bất 知tri 出xuất 一nhất 人nhân 之chi 手thủ 否phủ/bĩ 。 今kim 無vô 論luận 惟duy 是thị 其kỳ 為vi 圖đồ 也dã 。 象tượng 顯hiển 而nhi 意ý 深thâm 。 其kỳ 為vi 頌tụng 也dã 。 言ngôn 近cận 而nhi 旨chỉ 遠viễn 。 學học 人nhân 持trì 為vi 左tả 券khoán 。 因nhân 之chi 審thẩm 德đức 稽khể 業nghiệp 。 俯phủ 察sát 其kỳ 已dĩ 臻trăn 。 仰ngưỡng 希hy 其kỳ 所sở 未vị 到đáo 。 免miễn 使sử 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 以dĩ 墮đọa 於ư 增tăng 上thượng 慢mạn 地địa 。 則tắc 裨bì 益ích 良lương 多đa 。 遂toại 錄lục 而nhi 重trọng/trùng 壽thọ 諸chư 梓# 。 外ngoại 更cánh 有hữu 尋tầm 牛ngưu 以dĩ 至chí 入nhập 廛triền 。 亦diệc 為vi 圖đồ 者giả 十thập 。 與dữ 今kim 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。 俱câu 附phụ 末mạt 簡giản 以dĩ 便tiện 參tham 考khảo 。 若nhược 夫phu 一nhất 超siêu 直trực 入nhập 之chi 士sĩ 。 無vô 勞lao 鞭tiên 挽vãn 。 而nhi 天thiên 然nhiên 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 。 不bất 落lạc 階giai 級cấp 。 而nhi 剎sát 那na 能năng 所sở 雙song 絕tuyệt 。 則tắc 圖đồ 成thành 滯trệ 貨hóa 。 頌tụng 成thành 剩thặng 語ngữ 。 覽lãm 之chi 當đương 發phát 一nhất 笑tiếu 。 吾ngô 無vô 強cường/cưỡng 焉yên 。

萬vạn 曆lịch 己kỷ 酉dậu 佛Phật 誕đản 日nhật 後hậu 學học 袾# 宏hoành 謹cẩn 書thư

又hựu 序tự

普phổ 明minh 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng 源nguyên 流lưu 。 雲vân 栖tê 序tự 之chi 詳tường 矣hĩ 。 但đãn 敘tự 云vân 外ngoại 更cánh 有hữu 尋tầm 牛ngưu 以dĩ 至chí 入nhập 廛triền 。 亦diệc 為vi 圖đồ 者giả 十thập 。 與dữ 今kim 大đại 同đồng 小tiểu 異dị 。 附phụ 末mạt 篇thiên 以dĩ 便tiện 參tham 考khảo 。 而nhi 不bất 及cập 梁lương 山sơn 遠viễn 公công 序tự 偈kệ 何hà 也dã 。 況huống 梁lương 山sơn 原nguyên 唱xướng 既ký 妙diệu 。 附phụ 和hòa 代đại 不bất 乏phạp 人nhân 。 其kỳ 見kiến 地địa 超siêu 卓trác 聲thanh 調điều 軒hiên 亮lượng 。 希hy 彝# 千thiên 嚴nghiêm 楚sở 石thạch 三tam 公công 獨độc 據cứ 上thượng 流lưu 。 普phổ 明minh 原nguyên 唱xướng 從tùng 而nhi 和hòa 之chi 者giả 固cố 多đa 。 而nhi 磬khánh 山sơn 真chân 寂tịch 南nam 澗giản 綠lục 羅la # 轢lịch 次thứ 序tự 井tỉnh 井tỉnh 。 頗phả 與dữ 普phổ 明minh 相tướng 捋# 。 至chí 於ư 別biệt 展triển 機cơ 軸trục 短đoản 音âm 促xúc 節tiết 。 精tinh 義nghĩa 入nhập 神thần 。 惟duy 大đại 覺giác 普phổ 濟tế 禪thiền 師sư 為vi 最tối 。 真chân 今kim 古cổ 所sở 不bất 及cập 。 今kim 將tương 諸chư 大đại 老lão 頌tụng 和hòa 普phổ 明minh 者giả 。 附phụ 普phổ 明minh 和hòa 梁lương 山sơn 者giả 。 附phụ 梁lương 山sơn 彙vị 成thành 一nhất 帙# 。 刊# 布bố 流lưu 通thông 使sử 天thiên 下hạ 參tham 學học 之chi 士sĩ 。 得đắc 因nhân 圖đồ 頌tụng 想tưởng 見kiến 先tiên 德đức 造tạo 誼# 。 復phục 因nhân 先tiên 德đức 以dĩ 自tự 考khảo 驗nghiệm 其kỳ 悟ngộ 證chứng 。 則tắc 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng 有hữu 裨bì 于vu 禪thiền 者giả 。 較giảo 之chi 南nam 泉tuyền 猶do 出xuất 一nhất 頭đầu 地địa 在tại 。

康khang 熙hi 四tứ 十thập 四tứ 年niên 佛Phật 誕đản 日nhật 武võ 林lâm 南nam 澗giản 夢mộng 菴am 超siêu 格cách 識thức

未vị 牧mục 第đệ 一nhất 圖đồ

牧mục 牛ngưu 十thập 頌tụng 。

古cổ 杭# 南nam 澗giản 夢mộng 菴am 超siêu 格cách 輯# 。

未vị 牧mục 第đệ 一nhất 頌tụng

生sanh 獰# 頭đầu 角giác 恣tứ 咆# 哮hao 。 奔bôn 走tẩu 溪khê 山sơn 路lộ 轉chuyển 遙diêu 。 一nhất 片phiến 黑hắc 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 口khẩu 。 誰thùy 知tri 步bộ 步bộ 犯phạm 佳giai 苗miêu 。

普phổ 明minh 原nguyên 唱xướng

水thủy 雲vân 渺# 渺# 亂loạn 聲thanh 哮hao 。 密mật 密mật 尋tầm 蹤tung 路lộ 更cánh 遙diêu 。 晝trú 夜dạ 風phong 霜sương 不bất 知tri 處xứ 。 恐khủng 伊y 相tương/tướng 犯phạm 別biệt 家gia 苗miêu 。

磬khánh 山sơn 修tu 次thứ 韻vận

走tẩu 遍biến 天thiên 涯nhai 逞sính 意ý 哮hao 。 穿xuyên 雲vân 涉thiệp 水thủy 路lộ 迢điều 遙diêu 。 多đa 年niên 一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 田điền 地địa 。 蹂# 踏đạp 堪kham 憐lân 損tổn 稼giá 苗miêu 。

箬# 菴am 問vấn

水thủy 草thảo 溪khê 邊biên 縱túng/tung 意ý 哮hao 。 鼻tị 頭đầu 無vô 繫hệ 去khứ 迢điều 遙diêu 。 誰thùy 知tri 宇vũ 宙trụ 皆giai 王vương 化hóa 。 亂loạn 踏đạp 雲vân 山sơn 犯phạm 稼giá 苗miêu 。

山sơn 茨tì 際tế

湘# 之chi 南nam 潭đàm 之chi 北bắc 。 頭đầu 角giác 分phân 明minh 。 東đông 觸xúc 西tây 觸xúc 。

玉ngọc 林lâm 琇#

空không 濛# 一nhất 片phiến 羨tiện 丹đan 丘khâu 。 何hà 處xứ 天thiên 牛ngưu 晚vãn 未vị 收thu 。 染nhiễm 得đắc 渾hồn 身thân 都đô 是thị 黑hắc 。 牧mục 人nhân 追truy 逐trục 氣khí 難nạn/nan 兜đâu 。

牧mục 雲vân 問vấn

信tín 足túc 奔bôn 馳trì 不bất 憚đạn 勞lao 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 路lộ 迢điều 遙diêu 。 只chỉ 貪tham 芻sô 草thảo 平bình 田điền 闊khoát 。 忘vong 卻khước 家gia 鄉hương 有hữu 異dị 苗miêu 。

聞văn 谷cốc 印ấn

雲vân 山sơn 堆đôi 裏lý 一nhất 聲thanh 哮hao 。 頭đầu 角giác 宛uyển 然nhiên 家gia 信tín 遙diêu 。 滿mãn 地địa 閒gian/nhàn 花hoa 都đô 踏đạp 遍biến 。 那na 知tri 異dị 草thảo 并tinh 良lương 苗miêu 。

嚴nghiêm # 轢lịch 居cư 士sĩ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

野dã 性tánh 顛điên 狂cuồng 聲thanh 亂loạn 哮hao 。 歸quy 途đồ 不bất 識thức 路lộ 岐kỳ 遙diêu 。 那na 知tri 腳cước 下hạ 泥nê 深thâm 淺thiển 。 只chỉ 管quản 奔bôn 馳trì 混hỗn 踏đạp 苗miêu 。

夢mộng 菴am 格cách

昂ngang 頭đầu 野dã 甸# 一nhất 聲thanh 哮hao 。 只chỉ 顧cố 奔bôn 馳trì 路lộ 已dĩ 遙diêu 。 煙yên 水thủy 茫mang 茫mang 迷mê 岸ngạn 畔bạn 。 蹄đề 涔# 不bất 覺giác 犯phạm 嘉gia 苗miêu 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

初sơ 調điều 第đệ 二nhị 圖đồ

初sơ 調điều 第đệ 二nhị 頌tụng

我ngã 有hữu 芒mang 繩thằng 驀# 鼻tị 穿xuyên 。 一nhất 回hồi 奔bôn 競cạnh 痛thống 加gia 鞭tiên 。 從tùng 來lai 劣liệt 性tánh 難nan 調điều 制chế 。 猶do (# 全toàn )# 得đắc 山sơn 童đồng 盡tận 力lực 牽khiên 。

普phổ 明minh 原nguyên 唱xướng

纔tài 獲hoạch 繩thằng 頭đầu 把bả 鼻tị 穿xuyên 。 謾man 將tương 痛thống 處xứ 更cánh 加gia 鞭tiên 。 也dã 知tri 鄉hương 井tỉnh 迢điều 迢điều 遠viễn 。 拽duệ 轉chuyển 頭đầu 來lai 著trước 力lực 牽khiên 。

磬khánh 山sơn 修tu 次thứ 韻vận

鼻tị 孔khổng 生sanh 獰# 不bất 易dị 穿xuyên 。 一nhất 回hồi 入nhập 草thảo 一nhất 加gia 鞭tiên 。 狂cuồng 心tâm 何hà 計kế 能năng 拴# 縛phược 賴lại 有hữu 山sơn 童đồng 把bả 索sách 牽khiên 。

箬# 菴am 問vấn

芒mang 繩thằng 初sơ 把bả 鼻tị 相tương/tướng 穿xuyên 。 熟thục 處xứ 難nan 忘vong 痛thống 著trước 鞭tiên 。 分phân 付phó 牧mục 童đồng 牢lao 守thủ 護hộ 。 莫mạc 教giáo 暫tạm 失thất (# 放phóng )# 手thủ 中trung 牽khiên 。

山sơn 茨tì 際tế

少thiểu 護hộ 頭đầu 多đa 捕bộ 尾vĩ 。 月nguyệt 下hạ 風phong 前tiền 。 盛thịnh 溺nịch 掃tảo 屎thỉ 。

玉ngọc 林lâm 琇#

拚# 死tử 芒mang 繩thằng 驀# 鼻tị 穿xuyên 。 上thượng 前tiền 退thoái 後hậu 苦khổ 相tương 牽khiên 。 腕oản 頭đầu 用dụng 盡tận 娘nương 生sanh 力lực 。 痛thống 治trị 還hoàn 須tu 策sách 一nhất 鞭tiên 。

牧mục 雲vân 門môn

氣khí 性tánh 雖tuy 頑ngoan 鼻tị 已dĩ 穿xuyên 。 牧mục 童đồng 從tùng 此thử 痛thống 加gia 鞭tiên 。 渾hồn 身thân 血huyết 汗hãn 芒mang 繩thằng 急cấp (# 緊khẩn )# 。 遙diêu 望vọng 家gia 山sơn 儘# 力lực 牽khiên 。

聞văn 谷cốc 印ấn

生sanh 獰# 如như 虎hổ 鼻tị 難nạn/nan 穿xuyên 。 賴lại 得đắc 牧mục 童đồng 有hữu 索sách 鞭tiên 。 不bất 是thị 一nhất 番phiên 施thí 辣lạt 手thủ 。 個cá 時thời 劣liệt 性tánh 恐khủng 難nạn 牽khiên 。

嚴nghiêm # 轢lịch 居cư 士sĩ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

潛tiềm 通thông 一nhất 竅khiếu 鼻tị 初sơ 穿xuyên 。 穿xuyên 了liễu 纔tài 堪kham 痛thống 下hạ 鞭tiên 。 左tả 右hữu 拘câu 攣luyến 時thời 不bất 放phóng 。 一nhất 條điều 芒mang 索sách 緊khẩn 相tương 牽khiên 。

夢mộng 菴am 格cách

鼻tị 端đoan 有hữu 竅khiếu 急cấp 須tu 穿xuyên 。 若nhược 不bất 隨tùy 從tùng 漫mạn 息tức 鞭tiên 。 但đãn 怕phạ 顛điên 狂cuồng 難nan 制chế 伏phục 。 芒mang 繩thằng 緊khẩn 在tại 手thủ 中trung 牽khiên 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

受thọ 制chế 第đệ 三tam 圖đồ

受thọ 制chế 第đệ 三tam 頌tụng

漸tiệm 調điều 漸tiệm 伏phục 息tức 奔bôn 馳trì 。 渡độ 水thủy 穿xuyên 雲vân 步bộ 步bộ 隨tùy 。 手thủ 把bả 芒mang 繩thằng 無vô 少thiểu 緩hoãn 。 牧mục 童đồng 終chung 日nhật 自tự 忘vong 疲bì 。

普phổ 明minh 原nguyên 唱xướng

不bất 從tùng 他tha 性tánh 遠viễn 驅khu 馳trì 。 十thập (# 步bộ )# 步bộ 提đề 持trì 漫mạn 漫mạn 隨tùy 。 幾kỷ 度độ 黑hắc 風phong 吹xuy 暴bạo 雨vũ 。 通thông 身thân 泥nê 水thủy 總tổng 忘vong 疲bì 。

磬khánh 山sơn 修tu 次thứ 韻vận

擬nghĩ 將tương 何hà 處xứ 更cánh 驅khu 馳trì 。 暮mộ 雨vũ 朝triêu 煙yên 緊khẩn 自tự 隨tùy 。 蹤tung 跡tích 欲dục 逃đào 難nạn/nan 躲# 避tị 。 任nhậm 渠cừ 奔bôn 烈liệt 也dã (# 枉uổng )# 成thành 疲bì 。

箬# 菴am 問vấn

動động 容dung 頑ngoan 性tánh 好hảo/hiếu 奔bôn 馳trì 。 左tả 右hữu 旋toàn 眸mâu 渠cừ 緊khẩn 隨tùy 。 悵trướng 望vọng 遠viễn 山sơn 鄉hương 信tín 杳# 。 披phi 雲vân 帶đái 月nguyệt 正chánh 忘vong 疲bì 。

山sơn 茨tì 際tế

而nhi 月nguyệt 白bạch 蹄đề 墨mặc 黑hắc 。 有hữu 索sách 有hữu 鉤câu (# 鞭tiên )# 。 忍nhẫn 饑cơ 受thọ 渴khát 。

玉ngọc 林lâm 琇#

清thanh 溪khê 濯trạc 濯trạc 白bạch 雲vân 深thâm 。 出xuất 入nhập 何hà 能năng 放phóng 此thử 心tâm 。 水thủy 草thảo 時thời 時thời 令linh 飽bão 腹phúc 。 他tha 家gia 苗miêu 稼giá 可khả 無vô 侵xâm 。

牧mục 雲vân 門môn

暫tạm 時thời 出xuất 草thảo 息tức 奔bôn 馳trì 好hảo/hiếu 把bả 芒mang 鞋hài 緊khẩn 自tự 隨tùy 。 到đáo 處xứ 凍đống 雲vân 霜sương 露lộ 滑hoạt 。 斤cân 斤cân 調điều 伏phục 敢cảm 忘vong 疲bì 。

聞văn 谷cốc 印ấn

熟thục 徑kính 難nan 忘vong 欲dục 逞sính 馳trì 。 芒mang 繩thằng 在tại 手thủ 緊khẩn 相tương 隨tùy 。 豈khởi 容dung 逐trục 草thảo 尋tầm 芳phương 去khứ 。 晝trú 夜dạ 拘câu 拴# 不bất 憚đạn 疲bì 。

嚴nghiêm # 轢lịch 居cư 士sĩ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

從tùng 今kim 不bất 敢cảm 復phục 狂cuồng 馳trì 。 信tín 手thủ 牽khiên 來lai 也dã 肯khẳng 隨tùy 。 幾kỷ 度độ 披phi 簑# 隴# 畝mẫu 裏lý 。 櫛# 風phong 沐mộc 雨vũ 那na 曾tằng 疲bì 。

夢mộng 菴am 格cách

鞭tiên 朴phác 頻tần 加gia 不bất 敢cảm 馳trì 。 牽khiên 來lai 步bộ 步bộ 也dã 相tương 隨tùy 。 一nhất 聲thanh 短đoản 笛địch 橫hoạnh/hoành 牛ngưu 背bối/bội 。 渡độ 水thủy 穿xuyên 山sơn 豈khởi 憚đạn 疲bì 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

迴hồi 首thủ 第đệ 四tứ 圖đồ

迴hồi 首thủ 第đệ 四tứ 頌tụng

日nhật 久cửu 功công 深thâm 始thỉ 轉chuyển 頭đầu 。 顛điên 狂cuồng 心tâm 力lực 漸tiệm 調điều 柔nhu 。 山sơn 童đồng 未vị 肯khẳng 全toàn 相tương/tướng 許hứa 。 猶do 把bả 芒mang 繩thằng 且thả 繫hệ 留lưu 。

普phổ 明minh 原nguyên 唱xướng

驀# 地địa 忘vong (# 知tri )# 機cơ (# 非phi )# 自tự 轉chuyển 頭đầu 。 悄# 然nhiên 性tánh 氣khí 已dĩ 調điều 柔nhu 。 山sơn 中trung 水thủy 草thảo 了liễu 知tri 足túc 。 不bất 用dụng 遲trì 疑nghi 在tại 外ngoại 留lưu 。

磬khánh 山sơn 修tu 次thứ 韻vận

翻phiên 然nhiên 自tự 肯khẳng 便tiện 回hồi 頭đầu 。 滿mãn 地địa 殘tàn 紅hồng 襯# 草thảo 柔nhu 。 故cố 國quốc 有hữu 懷hoài 情tình 未vị 撇# 。 暗ám 愁sầu 春xuân 老lão 尚thượng 遲trì 留lưu 。

箬# 菴am 問vấn

知tri 恩ân 逐trục 步bộ 肯khẳng 回hồi 頭đầu 。 烈liệt (# 猛mãnh )# 氣khí 消tiêu 融dung 性tánh 漸tiệm 柔nhu 。 騎kỵ 向hướng 平bình 陂bi 深thâm 草thảo 處xứ 。 橫hoạnh/hoành 吹xuy 短đoản 笛địch 絕tuyệt 羈ki 留lưu 。

山sơn 茨tì 際tế

遠viễn 邪tà 蹊# 趨xu 正Chánh 道Đạo 。 步bộ 步bộ 登đăng 高cao 。 山sơn 長trường/trưởng 路lộ 杳# 。

玉ngọc 林lâm 琇#

多đa 時thời 只chỉ 顧cố 向hướng 前tiền 奔bôn 。 那na 覺giác 皮bì 毛mao 落lạc 不bất 存tồn 。 自tự 肯khẳng 回hồi 頭đầu 端đoan 的đích 好hảo/hiếu 。 芒mang 繩thằng 輕khinh 拽duệ 轉chuyển 前tiền 村thôn 。

牧mục 雲vân 門môn

芒mang 繩thằng 不bất 引dẫn 自tự 迴hồi 頭đầu 。 毛mao 色sắc 皤bàn 然nhiên 性tánh 已dĩ 柔nhu 。 水thủy 草thảo 也dã 知tri 山sơn 裏lý 足túc 。 牧mục 童đồng 多đa (# 著trước )# 意ý 尚thượng 羈ki 留lưu 。

聞văn 谷cốc 印ấn

暫tạm 時thời 落lạc 草thảo 即tức 迴hồi 頭đầu 。 雲vân 凍đống 箱tương 寒hàn 足túc (# 烈liệt )# 已dĩ (# 性tánh )# 柔nhu 。 欲dục 緩hoãn 鞭tiên 繩thằng 尤vưu 未vị 緩hoãn 。 鄉hương 關quan 不bất 到đáo 且thả 拘câu 留lưu 。

嚴nghiêm # 轢lịch 居cư 士sĩ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

要yếu 騎kỵ 背bội 上thượng 便tiện 低đê 頭đầu 。 拽duệ 轉chuyển 頭đầu 來lai 性tánh 亦diệc 柔nhu 。 只chỉ 恐khủng 有hữu 時thời 還hoàn 倔# 強cường/cưỡng 。 垂thùy 楊dương 陰ấm 裡# 尚thượng 拘câu 留lưu 。

夢mộng 菴am 格cách

一nhất 勒lặc 輕khinh 輕khinh 即tức 轉chuyển 頭đầu 。 從tùng 前tiền 劣liệt 性tánh 亦diệc 調điều 柔nhu 。 只chỉ 因nhân 未vị 到đáo 全toàn 相tương/tướng 信tín 。 且thả 繫hệ 垂thùy 楊dương 樹thụ 下hạ 留lưu 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

馴# 伏phục 第đệ 五ngũ 圖đồ

馴# 伏phục 第đệ 五ngũ 頌tụng

綠lục 楊dương 陰ấm 下hạ 古cổ 溪khê 邊biên 。 放phóng 去khứ 收thu 來lai 得đắc 自tự 然nhiên 。 日nhật 暮mộ 碧bích 雲vân 芳phương 草thảo 地địa 。 牧mục 童đồng 歸quy 去khứ 不bất 須tu 牽khiên 。

普phổ 明minh 原nguyên 唱xướng

閒gian/nhàn 放phóng 林lâm 間gian 與dữ 水thủy 邊biên 。 橫hoạnh/hoành 騎kỵ 短đoản 笛địch 任nhậm 悠du 然nhiên 。 歸quy 來lai 一nhất 帶đái 煙yên 霞hà 晚vãn 。 瀟tiêu 灑sái 歌ca 謠# 不bất 假giả 牽khiên 。

磬khánh 山sơn 修tu 次thứ 韻vận

收thu 來lai 放phóng 去khứ 古cổ 溪khê 邊biên 。 風phong 月nguyệt 隨tùy 緣duyên 自tự 悄# 然nhiên 。 水thủy 草thảo 不bất 思tư 無vô 底để 事sự 。 相tương/tướng 看khán 撒tản 手thủ 竟cánh 忘vong 牽khiên 。

箬# 菴am 問vấn

只chỉ 在tại 平bình 田điền 煙yên 柳liễu 邊biên 。 鞭tiên 繩thằng 拋phao 卻khước 坐tọa 翛# 然nhiên 。 暮mộ 山sơn 鐘chung 動động 上thượng 方phương 月nguyệt 。 恁nhẫm 麼ma 歸quy 來lai 不bất 假giả 牽khiên 。

山sơn 茨tì 際tế

戴đái 寒hàn 鴉# 履lý 芳phương 草thảo 。 毛mao 骨cốt 馨hinh 香hương 。 見kiến 者giả 道đạo 好hảo/hiếu 。

玉ngọc 林lâm 琇#

遊du 行hành 阡# 陌mạch 露lộ 堂đường 堂đường 。 俗tục (# 塵trần )# 垢cấu 蠲quyên 除trừ 野dã 性tánh 忘vong 。 早tảo 去khứ 晚vãn 歸quy 能năng 穩ổn 步bộ 。 山sơn 根căn 茅mao 屋ốc 臥ngọa 斜tà 陽dương 。

牧mục 雲vân 門môn

暖noãn 風phong 晴tình 日nhật 柳liễu 溪khê 邊biên 。 俛miễn 首thủ 循tuần 人nhân 意ý 悄# 然nhiên 。 花hoa 落lạc 郊giao 原nguyên 春xuân 色sắc 晚vãn 。 相tương 隨tùy 歸quy 去khứ 不bất 須tu 牽khiên 。

聞văn 谷cốc 印ấn

高cao 深thâm 蹊# 徑kính 曲khúc 無vô 邊biên 。 相tương/tướng 狎hiệp 相tương/tướng 馴# 已dĩ 信tín 然nhiên 。 楊dương 柳liễu 陰ấm 斜tà 紅hồng 日nhật 轉chuyển 。 鼻tị 頭đầu 繩thằng 斷đoạn 不bất 須tu 牽khiên 。

嚴nghiêm # 轢lịch 居cư 士sĩ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

月nguyệt 下hạ 風phong 前tiền 山sơn 水thủy 邊biên 。 隨tùy 從tùng 到đáo 處xứ 竟cánh 恬điềm 然nhiên 。 相tương/tướng 看khán 彼bỉ 此thử 無vô 回hồi 互hỗ 。 收thu 捲quyển 繩thằng 頭đầu 不bất 用dụng 牽khiên 。

夢mộng 菴am 格cách

古cổ 澗giản 清thanh 溪khê 柳liễu 岸ngạn 邊biên 。 隨tùy 來lai 隨tùy 去khứ 竟cánh 安an 然nhiên 。 如như 今kim 休hưu 要yếu 頻tần 拘câu 絆bán 。 拋phao 卻khước 繩thằng 頭đầu 那na 用dụng 牽khiên 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

無vô 礙ngại 第đệ 六lục 圖đồ

無vô 礙ngại 第đệ 六lục 頌tụng

露lộ 地địa 安an 眠miên 意ý 自tự 如như 。 不bất 勞lao 鞭tiên 策sách 永vĩnh 無vô 拘câu 。 山sơn 童đồng 穩ổn 坐tọa 青thanh 松tùng 下hạ 。 一nhất 曲khúc 昇thăng 平bình 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 餘dư 。

普phổ 明minh 原nguyên 唱xướng

出xuất 入nhập 無vô 欄lan 心tâm 自tự 如như 。 擬nghĩ 思tư 量lượng 處xứ 更cánh (# 即tức )# 猶do (# 牽khiên )# 拘câu 。 滿mãn 懷hoài 風phong 月nguyệt 人nhân 牛ngưu 穩ổn 。 鞭tiên 索sách 俱câu 忘vong 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 餘dư 。

磬khánh 山sơn 修tu 次thứ 韻vận

縱túng/tung 步bộ 溪khê 山sơn 得đắc 自tự 如như 。 風phong 流lưu 兩lưỡng 岸ngạn 亦diệc 何hà 拘câu 。 橫hoạnh/hoành 吹xuy 短đoản 笛địch 斜tà 陽dương 暮mộ 。 溢dật 目mục 春xuân 光quang 信tín 有hữu 餘dư 。

箬# 菴am 問vấn

人nhân 牛ngưu 相tương/tướng 覷thứ 體thể 如như 如như 。 彼bỉ 此thử 無vô 心tâm 不bất 用dụng 拘câu 。 花hoa 柳liễu 叢tùng 中trung 隨tùy 意ý 往vãng 。 團đoàn 團đoàn 蹄đề 跡tích 更cánh 無vô 餘dư 。

山sơn 茨tì 際tế

寒hàn 暑thử 安an 忙mang 閒gian/nhàn 得đắc 。 故cố 鄉hương 寬khoan 廓khuếch 。 任nhậm 出xuất 任nhậm 入nhập 。

玉ngọc 林lâm 琇#

簑# 笠# 橫hoạnh/hoành 拋phao 嬾lãn 得đắc 收thu 。 笛địch 聲thanh 吹xuy 起khởi 碧bích 山sơn 幽u 。 牛ngưu 兒nhi 自tự 在tại 無vô 他tha 想tưởng 。 兩lưỡng 眼nhãn 睜# 睜# 四tứ 足túc 柔nhu 。

牧mục 雲vân 門môn

調điều 伏phục 多đa 年niên 意ý 自tự 如như 。 水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 總tổng 無vô 拘câu 。 一nhất 聲thanh 羌khương 笛địch 松tùng 風phong 起khởi 。 此thử 日nhật 忘vong 懷hoài 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 餘dư 。

聞văn 谷cốc 印ấn

水thủy 草thảo 皇hoàng 王vương 總tổng 自tự 如như 。 何hà 須tu 特đặc 地địa 苦khổ 相tương/tướng 拘câu 。 山sơn 童đồng 撒tản 手thủ 先tiên 高cao 坐tọa 。 牛ngưu 亦diệc 安an 然nhiên 閒gian/nhàn 有hữu 餘dư 。

嚴nghiêm # 轢lịch 居cư 士sĩ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

人nhân 牛ngưu 相tương/tướng 伴bạn 已dĩ 相tương/tướng 如như 。 鞭tiên 索sách 全toàn 拋phao 渾hồn 不bất 拘câu 。 抿# 耳nhĩ 攢toàn 蹄đề 安an 穩ổn 臥ngọa 。 悠du 揚dương 笛địch 韻vận 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 餘dư 。

夢mộng 菴am 格cách

倔# 劣liệt 全toàn 無vô 性tánh 已dĩ 如như 。 何hà 勞lao 繩thằng 索sách 去khứ 相tương/tướng 拘câu 。 平bình 坡# 淺thiển 草thảo 恬điềm 然nhiên 臥ngọa 。 風phong 送tống 笛địch 聲thanh 韻vận 有hữu 餘dư 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

任nhậm 運vận 第đệ 七thất 圖đồ

任nhậm 運vận 第đệ 七thất 頌tụng

柳liễu 岸ngạn 春xuân 波ba 夕tịch 照chiếu 中trung 。 淡đạm 煙yên 芳phương 草thảo 綠lục 茸# 茸# 。 饑cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 隨tùy 時thời 過quá 。 石thạch 上thượng 山sơn 童đồng 睡thụy 正chánh 濃nồng 。

普phổ 明minh 原nguyên 唱xướng

野dã 岸ngạn 溪khê 灣loan 花hoa 柳liễu 中trung 。 一nhất 環hoàn 山sơn 水thủy 翠thúy 林lâm 茸# 。 逍tiêu 遙diêu 快khoái 活hoạt 無vô 求cầu 也dã 。 軟nhuyễn 草thảo 為vi 氈chiên 睡thụy 興hưng 濃nồng 。

磬khánh 山sơn 修tu 次thứ 韻vận

不bất 曾tằng 移di 步bộ 出xuất 山sơn 中trung 。 暖noãn 簇# 晴tình 花hoa 五ngũ 色sắc 茸# 。 莫mạc 怪quái 山sơn 童đồng 閒gian/nhàn 瞌# 睡thụy 。 臥ngọa 雲vân 眠miên 月nguyệt 興hưng 偏thiên 濃nồng 。

箬# 菴am 問vấn

或hoặc 時thời 村thôn 裡# 或hoặc 雲vân 中trung 。 舊cựu 地địa 閒gian/nhàn 田điền 草thảo 正chánh 茸# 。 踏đạp 遍biến 一nhất 毫hào 無vô 剩thặng 跡tích 。 牧mục 童đồng 高cao 臥ngọa 柳liễu 陰ấm 濃nồng 。

山sơn 茨tì 際tế

朝triêu 隴# 畝mẫu 暮mộ 茅mao 檐diêm 。 隨tùy 時thời 水thủy 草thảo 。 明minh 月nguyệt 同đồng 閒gian/nhàn 。

玉ngọc 林lâm 琇#

春xuân 暖noãn 桃đào 花hoa 放phóng 碧bích 林lâm 。 大đại 家gia 休hưu 歇hiết 綠lục 楊dương 陰ấm 。 牧mục 人nhân 乃nãi 夢mộng 牛ngưu 偏thiên 醒tỉnh 。 只chỉ 在tại 溪khê 濱tân 不bất 用dụng 尋tầm 。

牧mục 雲vân 門môn

百bách 花hoa 溪khê 上thượng 柳liễu 陰ấm 中trung 。 飽bão 食thực 和hòa 雲vân 臥ngọa 綠lục 茸# 。 歌ca 罷bãi 山sơn 童đồng 無vô 所sở 事sự 。 遺di 鞭tiên 枕chẩm 上thượng 睡thụy 方phương 濃nồng 。

聞văn 谷cốc 印ấn

信tín 步bộ 行hành 來lai 到đáo 此thử 中trung 。 山sơn 前tiền 山sơn 後hậu 草thảo 茸# 茸# 。 放phóng 渠cừ 散tán 走tẩu 陂bi 塘đường 去khứ 。 不bất 似tự 當đương 年niên 狂cuồng 興hưng 濃nồng 。

嚴nghiêm # 轢lịch 居cư 士sĩ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

盡tận 日nhật 終chung 年niên 在tại 此thử 中trung 。 春xuân 回hồi 大đại 地địa 草thảo 初sơ 茸# 。 隨tùy 時thời 飲ẩm 啖đạm 隨tùy 他tha 去khứ 。 管quản 帶đái 毋vô 勞lao 任nhậm 睡thụy 濃nồng 。

夢mộng 菴am 格cách

往vãng 來lai 只chỉ 在tại 此thử 山sơn 中trung 。 遍biến 地địa 春xuân 光quang 芳phương 草thảo 茸# 。 林lâm 下hạ 溪khê 邊biên 隨tùy 去khứ 住trụ 。 牧mục 童đồng 安an 枕chẩm 睡thụy 初sơ 濃nồng 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

相tương/tướng 忘vong 第đệ 八bát 圖đồ

相tương/tướng 忘vong 第đệ 八bát 頌tụng

白bạch 牛ngưu 常thường 在tại 白bạch 雲vân 中trung 。 人nhân 自tự 無vô 心tâm 牛ngưu 亦diệc 同đồng 。 月nguyệt 透thấu 白bạch 雲vân 雲vân 影ảnh 白bạch 。 白bạch 雲vân 明minh 月nguyệt 任nhậm 西tây 東đông 。

普phổ 明minh 原nguyên 唱xướng

拶# 到đáo 忘vong 懷hoài 混hỗn 沌# 中trung 。 千thiên 山sơn 一nhất 色sắc 絕tuyệt 相tương/tướng 同đồng 。 風phong 光quang 不bất 覺giác 人nhân 牛ngưu 處xứ 。 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 西tây 復phục 東đông 。

磬khánh 山sơn 修tu 次thứ 韻vận

相tương 將tương 無vô 事sự 太thái 平bình 中trung 。 渠cừ 我ngã 情tình 忘vong 迥huýnh 不bất 同đồng 。 一nhất 段đoạn 閒gian/nhàn 愁sầu 總tổng 收thu 拾thập 。 不bất 知tri 花hoa 落lạc 水thủy 流lưu 東đông 。

箬# 菴am 問vấn

撐xanh 撐xanh 頭đầu 角giác 臥ngọa 林lâm 中trung 。 渠cừ 我ngã 渾hồn 忘vong 雲vân 水thủy 同đồng 。 為vi 愛ái 山sơn 前tiền 芻sô 草thảo 細tế 。 夜dạ 深thâm 乘thừa 月nguyệt 過quá 溪khê 東đông 。

山sơn 茨tì 際tế

刀đao 砍# 水thủy 珠châu 斷đoạn 貫quán 。 澹đạm 泊bạc 寧ninh 靜tĩnh 。 明minh 志chí 致trí 遠viễn 。

玉ngọc 林lâm 琇#

牛ngưu 王vương 昨tạc 夜dạ 證chứng 心tâm 空không 。 比tỉ 舊cựu 皮bì 毛mao 大đại 不bất 同đồng 。 渠cừ 我ngã 不bất 須tu 重trọng/trùng 話thoại 會hội 。 白bạch 雲vân 明minh 月nguyệt 笑tiếu 相tương 通thông 。

牧mục 雲vân 門môn

在tại 此thử 溪khê 山sơn 雲vân 月nguyệt 中trung 。 木mộc 人nhân 花hoa 鳥điểu 意ý 相tương/tướng 同đồng 。 國quốc 王vương 水thủy 草thảo 從tùng 來lai 足túc 。 閒gian/nhàn 步bộ 陂bi 塘đường 西tây 復phục 東đông 。

聞văn 谷cốc 印ấn

太thái 平bình 氣khí 象tượng 月nguyệt 明minh 中trung 。 爾nhĩ 我ngã 家gia 山sơn 色sắc 色sắc 同đồng 。 袖tụ 手thủ 低đê 眉mi 忘vong 管quản 帶đái 。 不bất 知tri 西tây 去khứ 與dữ 來lai 東đông 。

嚴nghiêm # 轢lịch 居cư 士sĩ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

白bạch 牛ngưu 誰thùy 道đạo 雪Tuyết 山Sơn 中trung 。 此thử 日nhật 看khán 來lai 一nhất 色sắc 同đồng 。 牛ngưu 也dã 蕭tiêu 閒gian/nhàn 人nhân 也dã 散tán 。 任nhậm 他tha 南nam 北bắc 與dữ 西tây 東đông 。

夢mộng 菴am 格cách

人nhân 牛ngưu 隱ẩn 隱ẩn 在tại 雲vân 中trung 。 牛ngưu 白bạch 白bạch 雲vân 色sắc 色sắc 同đồng 。 此thử 際tế 那na 分phần/phân 賓tân 與dữ 主chủ 。 任nhậm 從tùng 西tây 也dã 任nhậm 從tùng 東đông 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

獨độc 照chiếu 第đệ 九cửu 圖đồ

獨độc 照chiếu 第đệ 九cửu 頌tụng

牛ngưu 兒nhi 無vô 處xứ 牧mục 童đồng 閒gian/nhàn 。 一nhất 片phiến 孤cô 雲vân 碧bích 嶂# 間gian 。 拍phách 手thủ 高cao 歌ca 明minh 月nguyệt 下hạ 。 歸quy 來lai 猶do 有hữu 一nhất 重trọng/trùng 關quan 。

普phổ 明minh 原nguyên 唱xướng

不bất 須tu 收thu 放phóng 得đắc 安an 閒nhàn 。 脫thoát 略lược 尋tầm 常thường 顧cố 盻# 間gian 。 散tán 步bộ 謾man 歸quy 明minh 月nguyệt 下hạ 。 踏đạp 翻phiên 從tùng 上thượng 兩lưỡng 重trọng/trùng 關quan 。

磬khánh 山sơn 修tu 次thứ 韻vận

一nhất 道đạo 寒hàn 光quang 萬vạn 境cảnh 閒gian/nhàn 。 寥liêu 寥liêu 四tứ 顧cố 水thủy 雲vân 間gian 。 夜dạ 深thâm 明minh 月nguyệt 歸quy 來lai 晚vãn 。 照chiếu 徹triệt 空không 王vương 向hướng 上thượng 關quan 。

箬# 菴am 問vấn

個cá 裡# 風phong 光quang 鎮trấn 日nhật 閒gian/nhàn 。 放phóng 身thân 穩ổn 臥ngọa 白bạch 雲vân 間gian 。 長trường/trưởng 歌ca 一nhất 曲khúc 聲thanh 嘹# 喨# 。 直trực 透thấu 威uy 音âm 劫kiếp 外ngoại 關quan 。

山sơn 茨tì 際tế

失thất (# 牛ngưu )# 卻khước (# 不bất )# 牛ngưu (# 見kiến )# 撞chàng (# 人nhân )# 破phá (# 獨độc )# 壁bích (# 立lập )# 。 一nhất (# 窮cùng )# 個cá (# 相tương/tướng )# 閒gian/nhàn (# 雙song )# 身thân (# 手thủ )# 。 赤xích 灑sái 灑sái 的đích 。

玉ngọc 林lâm 琇#

誰thùy 道đạo 三tam 更cánh 失thất 卻khước 牛ngưu 。 溪khê 山sơn 獨độc 立lập 悵trướng 無vô 儔trù 。 空không 來lai 兩lưỡng 手thủ 真chân 難nạn/nan 放phóng 。 一nhất 拍phách 虛hư 空không 笑tiếu 點điểm 頭đầu 。

牧mục 雲vân 門môn

玉ngọc (# 竹trúc )# 鞭tiên 無vô 用dụng 草thảo 繩thằng 閒gian/nhàn 。 蹤tung 跡tích 全toàn 無vô 古cổ 路lộ 間gian 。 空không 手thủ 獨độc 歸quy 林lâm 月nguyệt 下hạ 。 更cánh 前tiền 一nhất 步bộ 即tức 牢lao 關quan 。

聞văn 谷cốc 印ấn

蹤tung 跡tích 寥liêu 寥liêu 獨độc 個cá 閒gian/nhàn 。 渾hồn 然nhiên 出xuất 處xứ 那na 其kỳ 間gian 。 自tự 歌ca 自tự 唱xướng 空không 山sơn 下hạ 。 多đa 少thiểu 癡si 人nhân 認nhận 過quá 關quan 。

嚴nghiêm # 轢lịch 居cư 士sĩ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

牛ngưu 既ký 忘vong 兮hề 心tâm 自tự 閒gian/nhàn 。 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 來lai 往vãng 在tại 山sơn 間gian 。 灰hôi 頭đầu 土thổ/độ 面diện 渾hồn 無vô 事sự 。 枯khô 木mộc 巖nham 前tiền 尚thượng 有hữu 關quan 。

夢mộng 菴am 格cách

牛ngưu 兒nhi 不bất 牧mục 一nhất 身thân 閒gian/nhàn 。 獨độc 自tự 徘bồi 徊hồi 山sơn 水thủy 間gian 。 雖tuy 是thị 出xuất 塵trần 無vô 事sự 客khách 。 還hoàn 須tu 撒tản 手thủ 透thấu 重trọng/trùng 關quan 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

雙song 泯mẫn 第đệ 十thập 圖đồ

雙song 泯mẫn 第đệ 十thập 頌tụng

人nhân 牛ngưu 不bất 見kiến 杳# 無vô 蹤tung 。 明minh 月nguyệt 光quang 寒hàn 萬vạn 象tượng 空không 。 若nhược 問vấn 其kỳ 中trung 端đoan 的đích 意ý 。 野dã 花hoa 芳phương 草thảo 自tự 叢tùng 叢tùng 。 (# 寒hàn 或hoặc 作tác 含hàm )# 。

普phổ 明minh 原nguyên 唱xướng

人nhân 牛ngưu 處xứ 處xứ 竟cánh 無vô 蹤tung 。 新tân 月nguyệt 孤cô 懸huyền 萬vạn 象tượng 空không 。 借tá 問vấn 歸quy 源nguyên 端đoan 的đích 旨chỉ 。 枯khô 樁# 春xuân 到đáo 綠lục 叢tùng 叢tùng 。

磬khánh 山sơn 修tu 次thứ 韻vận

從tùng 前tiền 光quang 影ảnh 覓mịch 無vô 蹤tung 。 不bất 見kiến 人nhân 牛ngưu 煙yên 水thủy 空không 。 盡tận 大đại 地địa 回hồi 春xuân 夢mộng 曉hiểu 。 日nhật 高cao 香hương 散tán 百bách 花hoa 叢tùng 。

箬# 菴am 問vấn

不bất 見kiến 人nhân 牛ngưu 不bất (# 絕tuyệt )# 見kiến (# 跡tích )# 蹤tung 。 清thanh 風phong 明minh 月nguyệt 滿mãn 長trường/trưởng 空không 。 太thái 平bình 休hưu 用dụng 歌ca 堯# 令linh 。 枯khô 木mộc 重trọng/trùng 開khai 花hoa 一nhất 叢tùng 。

山sơn 茨tì 際tế

拋phao 靈linh 符phù 瞎hạt 正chánh 目mục 。 函hàm 乾can/kiền/càn 蓋cái 坤# 火hỏa 寒hàn 雪tuyết 毒độc 。

玉ngọc 林lâm 琇#

蝸# 牛ngưu 角giác 上thượng 立lập 生sanh 涯nhai 。 彼bỉ 此thử 從tùng 來lai 共cộng 一nhất 家gia 。 堪kham 笑tiếu 前tiền 人nhân 留lưu 此thử 相tương/tướng 。 烏ô 藤đằng 三tam 十thập 不bất 容dung 賒xa 。

牧mục 雲vân 門môn

杳# 杳# 人nhân 牛ngưu 不bất 見kiến 蹤tung 。 一nhất 團đoàn 新tân 月nguyệt 照chiếu 秋thu 空không 。 個cá 中trung 若nhược 問vấn 還hoàn 源nguyên 旨chỉ 。 風phong 落lạc 巖nham 花hoa 點điểm 翠thúy 叢tùng 。

聞văn 谷cốc 印ấn

人nhân 牛ngưu 謾man 說thuyết 絕tuyệt 形hình 蹤tung 。 何hà 異dị 吹xuy 風phong 欲dục 滿mãn 空không 。 若nhược 問vấn 還hoàn 源nguyên 親thân 的đích 旨chỉ 。 參tham 天thiên 荊kinh 棘cức 亂loạn 叢tùng 叢tùng 。

嚴nghiêm # 轢lịch 居cư 士sĩ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

絕tuyệt 無vô 人nhân 影ảnh 與dữ 牛ngưu 蹤tung 。 階giai 級cấp 何hà 為vi 鑿tạc 太thái 空không 。 究cứu 竟cánh 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 依y 然nhiên 萬vạn 象tượng 自tự 叢tùng 叢tùng 。

夢mộng 菴am 格cách

見kiến 絕tuyệt 人nhân 牛ngưu 豈khởi 有hữu 蹤tung 。 猶do 如như 淨tịnh 月nguyệt 遍biến 虛hư 空không 。 者giả 回hồi 休hưu 問vấn 其kỳ 中trung 意ý 。 鳥điểu 自tự 啼đề 兮hề 花hoa 自tự 叢tùng 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

牧mục 牛ngưu 又hựu 十thập 頌tụng

古cổ 杭# 南nam 澗giản 夢mộng 菴am 超siêu 格cách 輯# 。

尋tầm 牛ngưu 第đệ 一nhất 頌tụng (# 梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 敘tự )#

從tùng 來lai 不bất 失thất 何hà 用dụng 追truy 尋tầm 。 由do 背bối/bội 覺giác 以dĩ 合hợp 塵trần 。 向hướng 迷mê 面diện 逐trục 妄vọng 。 家gia 山sơn 漸tiệm 遠viễn 岐kỳ 路lộ 嵯# 峨# 。 得đắc 失thất 熾sí 然nhiên 是thị 非phi 蜂phong 起khởi 。

忙mang 忙mang 撥bát 草thảo 去khứ 追truy 尋tầm 。 水thủy 闊khoát 山sơn 遙diêu 路lộ 更cánh 深thâm 。 力lực 盡tận 神thần 疲bì 無vô 處xứ 覓mịch 。 但đãn 聞văn 楓phong 樹thụ 晚vãn 蟬thiền 吟ngâm 。

梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 唱xướng

只chỉ 管quản 區khu 區khu 向hướng 外ngoại 尋tầm 。 不bất 知tri 腳cước 底để 已dĩ 泥nê 深thâm 。 幾kỷ 回hồi 芳phương 草thảo 斜tà 陽dương 裡# 。 一nhất 曲khúc 新tân 豐phong 空không 自tự 吟ngâm 。

石thạch 鼓cổ 希hy 彝# 次thứ 韻vận

暫tạm 時thời 不bất 在tại 急cấp 須tu 尋tầm 。 莫mạc 待đãi 渠cừ 儂# 入nhập 草thảo 深thâm 。 滿mãn 目mục 青thanh 山sơn 無vô (# 何hà )# 別biệt (# 處xứ )# 跡tích (# 去khứ )# 。 只chỉ 消tiêu 回hồi 首thủ 一nhất 沉trầm 吟ngâm 。

千thiên 巖nham 長trường/trưởng

天thiên 涯nhai 海hải 角giác 遍biến 參tham 尋tầm 。 直trực 入nhập 萬vạn 重trọng/trùng 煙yên 嶂# 深thâm 。 拼bính 得đắc 今kim 朝triêu 與dữ 明minh 日nhật 。 綠lục 楊dương 堤đê 畔bạn 聽thính 鶯# 吟ngâm 。

楚sở 石thạch 琦kỳ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

牛ngưu 兒nhi 原nguyên 在tại 不bất 須tu 尋tầm 。 怎chẩm 奈nại 忘vong 來lai 歲tuế 月nguyệt 深thâm 。 今kim 欲dục 為vi 伊y 親thân 指chỉ 示thị 。 聯liên 珠châu 且thả 自tự 和hòa 高cao 吟ngâm 。

夢mộng 菴am 格cách

牛ngưu 兒nhi 忘vong 卻khước 要yếu 追truy 尋tầm 。 尋tầm 去khứ 尋tầm 來lai 路lộ 轉chuyển 深thâm 。 日nhật 暮mộ 關quan 山sơn 何hà 處xứ 覓mịch 。 亂loạn 雲vân 堆đôi 裏lý 自tự 沉trầm 吟ngâm 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

見kiến 跡tích 第đệ 二nhị 頌tụng (# 梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 敘tự )#

依y 經kinh 解giải 義nghĩa 問vấn 教giáo 知tri 蹤tung 。 明minh 眾chúng 器khí 為vi 一nhất 金kim 體thể 。 萬vạn 物vật 為vi 自tự 己kỷ 。 正chánh 邪tà 不bất 辨biện 。 真chân 偽ngụy 未vị 分phần/phân 。 欠khiếm 悟ngộ 入nhập 門môn 。 權quyền 為vi 見kiến 跡tích 。

水thủy 邊biên 林lâm 下hạ 跡tích 偏thiên 多đa 。 荒hoang 草thảo 離ly 披phi 見kiến 也dã 麼ma 。 縱túng 是thị 深thâm 山sơn 更cánh 深thâm 處xứ 。 撩# 天thiên 鼻tị 孔khổng 爭tranh 藏tạng 他tha 。

梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 唱xướng

枯khô 木mộc 崖nhai 前tiền 差sai 路lộ 多đa 。 草thảo 窠khòa 裏lý 輥# 覺giác 非phi 麼ma 。 腳cước 跟cân 若nhược 也dã 隨tùy 他tha 去khứ 。 未vị 免miễn 當đương 頭đầu 蹉sa 過quá 他tha 。

石thạch 鼓cổ 希hy 彝# 次thứ 韻vận

也dã 知tri 隔cách 遠viễn 苦khổ 無vô 多đa 。 只chỉ 管quản 貪tham 程# 作tác 甚thậm 麼ma 。 蹄đề 踏đạp 蹄đề 兮hề 嘴chủy (# 只chỉ )# 對đối (# 者giả )# 嘴chủy (# 是thị )# 。 明minh 明minh 此thử 物vật 更cánh 非phi 他tha 。

千thiên 巖nham 長trường/trưởng

東đông 西tây 南nam 北bắc 路lộ 途đồ 多đa 。 踏đạp 踏đạp 遺di 蹤tung 可khả 是thị 麼ma 。 仔tử 細tế 看khán 來lai 無vô 兩lưỡng 個cá 。 便tiện 從tùng 今kim 去khứ 莫mạc 疑nghi 他tha 。

楚sở 石thạch 琦kỳ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

深thâm 深thâm 淺thiển 淺thiển 跡tích 蹤tung 多đa 。 不bất 是thị 渠cừ 兮hề 是thị 甚thậm 麼ma 。 從tùng 此thử 腳cước 跟cân 勤cần 著trước 力lực 。 必tất 須tu 覿# 面diện 一nhất 逢phùng 他tha 。

夢mộng 菴am 格cách

山sơn 坡# 柳liễu 岸ngạn 蹄đề 痕ngân 多đa 。 仔tử 細tế 凝ngưng 眸mâu 是thị 也dã 麼ma 。 識thức 得đắc 跡tích 蹤tung 須tu 著trước 力lực 。 從tùng 今kim 步bộ 步bộ 要yếu 尋tầm 他tha 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

見kiến 牛ngưu 第đệ 三tam 頌tụng (# 梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 敘tự )#

聞văn 聲thanh 得đắc 入nhập 見kiến 處xứ 逢phùng 源nguyên 。 六lục 根căn 門môn 首thủ 無vô 差sai 。 動động 用dụng 之chi 中trung 顯hiển 露lộ 。 水thủy 中trung 鹽diêm 味vị 色sắc 裡# 膠giao 青thanh 。 眨# 上thượng 眉mi 毛mao 。 更cánh 非phi 他tha 物vật 。

黃hoàng 鸝ly 樹thụ 上thượng 一nhất 聲thanh 聲thanh 。 日nhật 暖noãn 風phong 和hòa 岸ngạn 柳liễu 青thanh 。 只chỉ 此thử 更cánh 無vô 迴hồi 避tị 處xứ 。 森sâm 森sâm 頭đầu 角giác 畫họa 難nan 成thành 。

梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 唱xướng

識thức 得đắc 形hình 容dung 認nhận 得đắc 聲thanh 。 戴đái 嵩tung 從tùng 此thử 妙diệu 丹đan 青thanh 。 徹triệt 頭đầu 徹triệt 尾vĩ 渾hồn 相tương 似tự 。 仔tử 細tế 看khán 來lai 未vị 十thập 成thành 。

石thạch 鼓cổ 希hy 彝# 次thứ 韻vận

臨lâm 風phong 忽hốt 叫khiếu 攚# 和hòa 聲thanh 。 抬# 起khởi 頭đầu 來lai 雙song 眼nhãn 青thanh 。 業nghiệp 債trái 知tri 他tha 填điền 未vị 足túc 。 歸quy 耕canh 隴# 畝mẫu 望vọng 秋thu 成thành 。

千thiên 巖nham 長trường/trưởng

隔cách 墻tường 認nhận 角giác 又hựu 聞văn 聲thanh 。 雨vũ 過quá 前tiền 村thôn 草thảo 正chánh 青thanh 。 一nhất 對đối 眼nhãn 睛tình 烏ô 律luật 律luật 。 通thông 身thân 毛mao 色sắc 畫họa 難nạn/nan 成thành 。

楚sở 石thạch 琦kỳ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

獨độc 露lộ 溪khê 邊biên 叫khiếu 一nhất 聲thanh 。 通thông 身thân 毛mao 片phiến 色sắc 青thanh 青thanh 。 向hướng 來lai 枉uổng 自tự 空không 尋tầm 覓mịch 。 此thử 際tế 看khán 來lai 本bổn 現hiện 成thành 。

夢mộng 菴am 格cách

遠viễn 遠viễn 忽hốt 聞văn 叫khiếu 幾kỷ 聲thanh 。 隔cách 溪khê 一nhất 望vọng 草thảo 青thanh 青thanh 。 本bổn 來lai 鼻tị 孔khổng 端đoan 然nhiên 在tại 。 縱túng/tung 使sử 嵩tung 公công 畫họa 不bất 成thành 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

得đắc 牛ngưu 第đệ 四tứ 頌tụng (# 梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 敘tự )#

久cửu 埋mai (# 奔bôn )# 郊giao 外ngoại 今kim 日nhật 逢phùng 渠cừ 。 由do 境cảnh 勝thắng 以dĩ 難nạn/nan 追truy 。 戀luyến 芳phương 叢tùng 而nhi 不bất 已dĩ 。 頑ngoan 心tâm 尚thượng 勇dũng 劣liệt 性tánh 猶do 存tồn 。 欲dục 得đắc 純thuần 和hòa 必tất 加gia 鞭tiên 撻thát 。

竭kiệt 盡tận 精tinh 神thần 獲hoạch 得đắc 渠cừ 。 心tâm 狂cuồng 力lực 壯tráng 卒tuất 難nan 除trừ 。 有hữu 時thời 纔tài 到đáo 高cao 原nguyên 上thượng 。 又hựu 入nhập 煙yên 霞hà 深thâm 處xứ 居cư 。

梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 唱xướng

牢lao 把bả 繩thằng 頭đầu 莫mạc 放phóng 渠cừ 。 幾kỷ 多đa 毛mao 病bệnh 未vị 曾tằng 除trừ 。 徐từ 徐từ 驀# 鼻tị 牽khiên 將tương 去khứ 。 且thả 要yếu 回hồi 頭đầu 識thức 舊cựu 居cư 。

石thạch 鼓cổ 希hy 彝# 次thứ 韻vận

如như 今kim 處xứ 處xứ 得đắc 逢phùng 渠cừ 。 帶đái 水thủy 拖tha 泥nê 不bất 用dụng 除trừ 。 總tổng 是thị 國quốc 王vương 田điền 地địa 上thượng 。 何hà 妨phương 春xuân 草thảo 埠phụ 頭đầu 居cư 。

千thiên 巖nham 長trường/trưởng

遼liêu 天thiên 鼻tị 孔khổng 要yếu 穿xuyên 渠cừ 。 直trực 待đãi 金kim (# 芒mang )# 繩thằng 爛lạn 始thỉ 除trừ 。 向hướng 去khứ 不bất 須tu 分phần/phân 皂tạo 白bạch 。 和hòa 泥nê 和hòa (# 合hợp )# 水thủy 且thả 同đồng 居cư 。

楚sở 石thạch 琦kỳ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

我ngã 儂# 竭kiệt 力lực 只chỉ 因nhân 渠cừ 。 到đáo 手thủ 如như 何hà 肯khẳng 放phóng 除trừ 。 所sở 以dĩ 藥dược 山sơn 茅mao 屋ốc 下hạ 。 牛ngưu 欄lan 名danh 字tự 好hảo/hiếu 安an 居cư 。

夢mộng 菴am 格cách

水thủy 盡tận 山sơn 窮cùng 始thỉ 得đắc 渠cừ 。 此thử 時thời 野dã 性tánh 尚thượng 難nạn/nan 除trừ 。 一nhất 條điều 芒mang 索sách 牢lao 穿xuyên 住trụ 。 不bất 許hứa 狂cuồng 奔bôn 向hướng 外ngoại 居cư 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

牧mục 牛ngưu 第đệ 五ngũ 頌tụng (# 梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 敘tự )#

前tiền 念niệm 纔tài 起khởi 後hậu 念niệm 相tương 隨tùy 。 由do 覺giác 故cố 以dĩ 成thành 真chân 。 向hướng 迷mê 因nhân 而nhi 成thành 妄vọng 。 不bất 惟duy 境cảnh 起khởi 皆giai 自tự 心tâm 生sanh 。 鼻tị 索sách 牢lao 牽khiên 不bất 容dung 擬nghĩ 議nghị 。

鞭tiên 索sách 時thời 時thời 不bất 離ly 身thân 。 恐khủng 伊y 縱túng/tung 步bộ 惹nhạ 埃ai 塵trần 。 相tương 將tương 收thu 得đắc ▆# ▆# ▆# 羈ki 鎖tỏa 無vô 拘câu 自tự 逐trục 人nhân 。

梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 唱xướng

甘cam 分phần/phân 山sơn 林lâm 寄ký 此thử 身thân 。 有hữu 時thời 亦diệc 踏đạp 馬mã (# 向hướng )# 蹄đề (# 風phong )# 塵trần 。 不bất 從tùng (# 曾tằng )# 犯phạm 著trước 人nhân 苗miêu 稼giá 。 來lai 往vãng 空không 勞lao 背bội 上thượng 人nhân 。

石thạch 鼓cổ 希hy 彝# 次thứ 韻vận

百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 百bách 億ức 身thân 。 如như 何hà 得đắc 不bất 犯phạm 纖tiêm 塵trần 。 鼻tị 繩thằng 拽duệ 轉chuyển 從tùng 頭đầu 看khán 。 誰thùy 是thị 牛ngưu 兮hề 誰thùy 是thị 人nhân 。

千thiên 巖nham 長trường/trưởng

從tùng 來lai 一nhất 個cá 不bất 羈ki 身thân 。 滿mãn 眼nhãn 雲vân 山sơn 滿mãn 眼nhãn 塵trần 。 今kim 日nhật 稍sảo 能năng 知tri 觸xúc 淨tịnh 。 肯khẳng 緣duyên 苗miêu 稼giá 犯phạm 他tha 人nhân 。

楚sở 石thạch 琦kỳ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

短đoản 笛địch 橫hoạnh/hoành 吹xuy 仰ngưỡng 臥ngọa 身thân 。 山sơn 中trung 水thủy 草thảo 淨tịnh 無vô 塵trần 。 些# 些# 隨tùy 分phần/phân 隨tùy 時thời 納nạp 。 敢cảm 把bả 禾hòa 苗miêu 犯phạm 別biệt 人nhân 。

夢mộng 菴am 格cách

手thủ 把bả 鞭tiên 繩thằng 緊khẩn 逼bức 身thân 。 莫mạc 教giáo 信tín 步bộ 踏đạp 黃hoàng 塵trần 。 一nhất 迴hồi 入nhập 草thảo 忙mang 牽khiên 轉chuyển 。 那na 肯khẳng 隨tùy 他tha 去khứ 犯phạm 人nhân 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

騎kỵ 牛ngưu 到đáo 家gia 第đệ 六lục 頌tụng (# 梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 敘tự )#

干can 戈qua 已dĩ 罷bãi 得đắc 失thất 還hoàn 無vô 。 唱xướng 樵tiều 子tử 之chi 村thôn 歌ca 。 吹xuy 兒nhi 童đồng 之chi 野dã (# 短đoản )# 笛địch 。 身thân 橫hoạnh/hoành 牛ngưu 背bối/bội 目mục 視thị 雲vân 霄tiêu 。 呼hô 喚hoán 不bất 回hồi 牢lao 籠lung 不bất 住trụ 。

騎kỵ 牛ngưu 迤dĩ 邐lệ 欲dục 還hoàn 家gia 。 羌khương 篴# 聲thanh 聲thanh 送tống 晚vãn 霞hà 。 一nhất 拍phách 一nhất 歌ca 無vô 限hạn 意ý 。 知tri 音âm 何hà 必tất 鼓cổ 唇thần 牙nha 。

梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 唱xướng

指chỉ 點điểm 前tiền 坡# 即tức 是thị 家gia 。 旋toàn 吹xuy 筒đồng 角giác 出xuất 煙yên 霞hà 。 忽hốt 然nhiên 變biến 作tác 還hoàn 鄉hương 曲khúc 。 未vị 必tất 知tri 音âm 是thị 伯bá 牙nha 。

石thạch 鼓cổ 希hy 彝# 次thứ 韻vận

露lộ 地địa 橫hoạnh/hoành 眠miên 已dĩ 到đáo 家gia 。 不bất 騎kỵ 泥nê 像tượng 學học 丹đan 霞hà 。 尾vĩ 巴ba 搖dao 動động 三Tam 千Thiên 界Giới 。 還hoàn 作tác 宗tông 門môn 中trung 爪trảo 牙nha 。

千thiên 巖nham 長trường/trưởng

前tiền 坡# 咫# 尺xích 是thị 儂# 家gia 。 疊điệp 疊điệp 春xuân 山sơn 橫hoạnh/hoành 暮mộ 霞hà 。 好hảo/hiếu 個cá 歸quy 來lai 時thời 節tiết 子tử 。 一nhất 鉤câu 新tân 月nguyệt 挂quải 檐diêm 牙nha 。

楚sở 石thạch 琦kỳ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

歷lịch 遍biến 崎# 嶇# 已dĩ 到đáo 家gia 。 任nhậm 他tha 風phong 雨vũ 共cộng 煙yên 霞hà 。 崢tranh 嶸vanh 頭đầu 角giác 端đoan 然nhiên 好hảo/hiếu 。 老lão 少thiếu 何hà 須tu 論luận 齒xỉ 牙nha 。

夢mộng 菴am 格cách

歷lịch 盡tận 溪khê 山sơn 始thỉ 到đáo 家gia 。 任nhậm 從tùng 落lạc 日nhật 散tán 雲vân 霞hà 。 歸quy 來lai 不bất 語ngữ 程# 途đồ 事sự 。 何hà 必tất 逢phùng 人nhân 挂quải 齒xỉ 牙nha 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

忘vong 牛ngưu 存tồn 人nhân 第đệ 七thất 頌tụng (# 梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 敘tự )#

法pháp 無vô 二nhị 法pháp 。 牛ngưu 。 為vi 宗tông 喻dụ 魚ngư 兔thố 之chi 異dị 名danh 。 顯hiển 筌thuyên 蹄đề 之chi 差sai 別biệt 。 如như 金kim 出xuất 礦quáng 似tự 月nguyệt 離ly 雲vân 。 一nhất 道đạo 寒hàn 光quang 威uy 音âm 劫kiếp 外ngoại 。

騎kỵ 牛ngưu 已dĩ 得đắc 到đáo 家gia 山sơn 。 牛ngưu 也dã 空không 兮hề 人nhân 也dã 閒gian/nhàn 。 紅hồng 日nhật 三tam 竿can 猶do 作tác 夢mộng 。 鞭tiên 繩thằng 空không 頓đốn 草thảo 堂đường 間gian 。

梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 唱xướng

欄lan 內nội 無vô 牛ngưu 趁sấn 出xuất 山sơn 。 煙yên 簑# 雨vũ 笠# 亦diệc 空không 閒gian/nhàn 。 行hành 歌ca 坐tọa 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 拘câu 繫hệ 。 贏# 得đắc 一nhất 身thân 天thiên 地địa 間gian 。

石thạch 鼓cổ 希hy 彝# 次thứ 韻vận

無vô 牛ngưu 得đắc 看khán 只chỉ 看khán 山sơn 。 一nhất 個cá 翁ông (# 童đồng )# 翁ông (# 兒nhi )# 閒gian/nhàn 更cánh 閒gian/nhàn 。 喜hỷ 得đắc 白bạch 雲vân 相tương/tướng 伴bạn 住trụ 。 谿khê 邊biên 茅mao 屋ốc 兩lưỡng 三tam 間gian 。

千thiên 巖nham 長trường/trưởng

千thiên 重trùng 雲vân 樹thụ 萬vạn 重trọng/trùng 山sơn 。 倒đảo 臥ngọa 橫hoạnh/hoành 眠miên 任nhậm 我ngã 閒gian/nhàn 。 此thử 景cảnh 畫họa 圖đồ 收thu 不bất 得đắc 。 誰thùy 言ngôn 身thân 在tại 畫họa 圖đồ 間gian 。

楚sở 石thạch 琦kỳ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

不bất 見kiến 牛ngưu 兒nhi 但đãn 見kiến 山sơn 。 終chung 朝triêu 蕭tiêu 灑sái 自tự 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 。 有hữu 時thời 拍phách 手thủ 高cao 歌ca 去khứ 。 只chỉ 在tại 山sơn 間gian 與dữ 水thủy 間gian 。

夢mộng 菴am 格cách

鞭tiên 繩thằng 拋phao 下hạ 嬾lãn 登đăng 山sơn 。 無vô 了liễu 牛ngưu 兒nhi 心tâm 自tự 閒gian/nhàn 。 睡thụy 足túc 不bất 知tri 窗song 外ngoại 事sự 。 夕tịch 陽dương 已dĩ 射xạ 草thảo 堂đường 間gian 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

人nhân 牛ngưu 俱câu 忘vong 第đệ 八bát 頌tụng (# 梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 敘tự )#

凡phàm 情tình 脫thoát 落lạc 。 聖thánh 意ý 皆giai 空không 。 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 得đắc 住trụ 。 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 。 兩lưỡng 頭đầu 不bất 著trước 。 千thiên 聖thánh 難nạn/nan 窺khuy 。 百bách 鳥điểu 啣# 花hoa 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 。

鞭tiên 索sách 人nhân 牛ngưu 盡tận 屬thuộc 空không 。 碧bích 天thiên 寥liêu 廓khuếch 信tín 難nạn/nan 通thông 。 紅hồng 爐lô 燄diệm 上thượng 曾tằng 容dung 雪tuyết 。 到đáo 此thử 方phương 能năng 合hợp 正chánh 宗tông 。

梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 唱xướng

慚tàm 愧quý 眾chúng 生sanh 界giới 已dĩ 空không 。 個cá 中trung 消tiêu 息tức 若nhược 為vi 通thông 。 後hậu 無vô 來lai 者giả 前tiền 無vô 去khứ 。 未vị 審thẩm 憑bằng 誰thùy 繼kế 此thử 宗tông 。

石thạch 鼓cổ 希hy 彝# 次thứ 韻vận

皮bì 毛mao 筋cân 骨cốt 蕩đãng 然nhiên 空không 。 好hảo/hiếu 手thủ 無vô 勞lao 遊du 刃nhận 通thông 。 正chánh 眼nhãn 瞎hạt (# 從tùng )# 驢lư (# 今kim )# 邊biên (# 都đô )# 滅diệt 卻khước 。 更cánh 將tương 何hà 物vật 顯hiển 真chân 宗tông 。

千thiên 巖nham 長trường/trưởng

翻phiên 身thân 踏đạp 破phá 太thái 虛hư 空không 。 一nhất 處xứ 纔tài 通thông 處xứ 處xứ 通thông 。 匝táp 地địa 普phổ 天thiên 無vô 影ảnh 跡tích 。 不bất 知tri 誰thùy 解giải 立lập 吾ngô 宗tông 。

楚sở 石thạch 琦kỳ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

人nhân 牛ngưu 生sanh 活hoạt 一nhất 時thời 空không 。 到đáo 此thử 方phương 知tri 處xứ 處xứ 通thông 。 建kiến 立lập 從tùng 空không 還hoàn 掃tảo 蕩đãng 。 十thập 方phương 世thế 界giới 顯hiển 正chánh 宗tông 。

夢mộng 菴am 格cách

人nhân 牛ngưu 雙song 遣khiển 露lộ 真chân 空không 。 內nội 外ngoại 無vô 私tư 萬vạn 法pháp 通thông 。 莫mạc 立lập 纖tiêm 塵trần 蹤tung 跡tích 泯mẫn 。 堂đường 堂đường 何hà 處xứ 不bất 歸quy 宗tông 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 第đệ 九cửu 頌tụng (# 梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 敘tự )#

本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 不bất 染nhiễm 一nhất 塵trần 。 有hữu 相tương/tướng 之chi 榮vinh 枯khô 。 無vô 為vi 之chi 凝ngưng 寂tịch 。 不bất 同đồng 幻huyễn 化hóa 豈khởi 假giả 修tu 持trì 。 水thủy 綠lục 山sơn 青thanh 。 坐tọa 觀quán 成thành 敗bại 。

返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 已dĩ 費phí 功công 。 爭tranh 如như 直trực 下hạ 若nhược 盲manh 聾lung 。 菴am 中trung 不bất 見kiến 菴am 前tiền 物vật 。 水thủy 自tự 茫mang 茫mang 花hoa 自tự 紅hồng 。

梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 唱xướng

靈linh 機cơ 不bất 墮đọa 有hữu 無vô 功công 。 見kiến 色sắc 聞văn 聲thanh 不bất 用dụng 聾lung 。 昨tạc 夜dạ 金kim 烏ô 飛phi 入nhập 海hải 。 曉hiểu 來lai 依y 舊cựu 一nhất 輪luân 紅hồng 。

石thạch 鼓cổ 希hy 彝# 次thứ 韻vận

現hiện 成thành 公công 案án 孰thục 施thi 功công 。 耳nhĩ 不bất 盲manh 兮hề 眼nhãn 不bất 聾lung 。 一nhất 一nhất 音âm 聲thanh 諸chư 色sắc 相tướng 。 分phần/phân (# 鳥điểu )# 明minh (# 啼đề )# 黑hắc (# 花hoa )# 白bạch (# 落lạc )# 間gian (# 滿mãn )# 青thanh (# 溪khê )# 紅hồng 。

千thiên 巖nham 長trường/trưởng

一nhất 一nhất 根căn 門môn 自tự 有hữu 功công 。 聞văn 聲thanh 見kiến 色sắc 不bất 盲manh 聾lung 。 晨thần 昏hôn 總tổng 是thị 尋tầm 常thường 事sự 。 睡thụy 起khởi 三tam 竿can/cán 日nhật 正chánh 紅hồng 。

楚sở 石thạch 琦kỳ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

休hưu 笑tiếu 從tùng 前tiền 枉uổng 用dụng 功công 。 聰thông 明minh 黜truất 盡tận 類loại 盲manh 聾lung 。 巖nham 前tiền 不bất 見kiến 菴am 中trung 主chủ 。 鳥điểu 任nhậm 啼đề 兮hề 花hoa 任nhậm 紅hồng 。

夢mộng 菴am 格cách

識thức 透thấu 根căn 源nguyên 作tác 甚thậm 功công 。 聲Thanh 聞Văn 色sắc 見kiến 似tự 盲manh 聾lung 。 春xuân 來lai 莫mạc 問vấn 東đông 君quân 意ý 。 數số 盡tận 枝chi 頭đầu 院viện 落lạc 紅hồng 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

入nhập 廛triền 垂thùy 手thủ 第đệ 十thập 頌tụng (# 梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 敘tự )#

柴sài 門môn 獨độc 掩yểm 千thiên 聖thánh 不bất 知tri 。 自tự 己kỷ 之chi 風phong 光quang 。 前tiền 賢hiền 之chi 途đồ 轍triệt 。 提đề 瓢biều 入nhập 市thị 杖trượng 笠# 還hoàn 家gia 。 酒tửu 肆tứ 茶trà 坊phường 。 化hóa 令linh 成thành 佛Phật 。

露lộ 胸hung 跣tiển 足túc 入nhập 廛triền 來lai 。 抹mạt 土thổ 塗đồ 灰hôi 笑tiếu 滿mãn 腮tai 。 不bất 用dụng 神thần 仙tiên 真chân 妙diệu 訣quyết 。 直trực 教giáo 枯khô 木mộc 放phóng 花hoa 開khai 。

梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 唱xướng

者giả 漢hán 親thân 從tùng 異dị 類loại 來lai 。 分phân 明minh 馬mã 頷hạm 與dữ 驢lư 腮tai 。 一nhất 揮huy 鐵thiết 棒bổng 如như 風phong 疾tật 。 萬vạn 戶hộ 千thiên 門môn 盡tận 豁hoát 開khai 。

石thạch 鼓cổ 希hy 彝# 次thứ 韻vận

殺sát 人nhân 便tiện 解giải 活hoạt 人nhân 來lai 。 鬣liệp 頷hạm 何hà 妨phương 又hựu 吒tra 腮tai 。 甘cam 作tác 畜súc 生sanh 行hành 異dị 類loại 。 重trùng 重trùng 關quan 鎖tỏa 盡tận 衝xung 開khai 。

千thiên 巖nham 長trường/trưởng

珍trân 御ngự 全toàn 拋phao 與dữ 麼ma 來lai 。 分phân 明minh 烏ô 嘴chủy 與dữ 魚ngư 腮tai 。 輝huy 天thiên 鑑giám 地địa 能năng 育dục 特đặc 。 盡tận 使sử 勞lao 生sanh 眼nhãn 豁hoát 開khai 。

楚sở 石thạch 琦kỳ

金kim 臺đài 迦ca 陵lăng 性tánh 音âm 續tục 輯# 。

酒tửu 肆tứ 淫dâm 房phòng 任nhậm 往vãng 來lai 。 莫mạc 教giáo 腦não 後hậu 露lộ 雙song 腮tai 。 全toàn 身thân 同đồng 事sự 全toàn 機cơ 攝nhiếp 。 要yếu 使sử 群quần 生sanh 眼nhãn 盡tận 開khai 。

夢mộng 菴am 格cách

柳liễu 巷hạng 花hoa 街nhai 任nhậm 去khứ 來lai 。 蓬bồng 頭đầu 赤xích 腳cước 笑tiếu 盈doanh 腮tai 。 虛hư 空không 粉phấn 碎toái 全toàn 身thân 現hiện 。 朵đóa 朵đóa 優ưu 曇đàm 火hỏa 裡# 開khai 。

納nạp 允duẫn 菴am 居cư 士sĩ

跋bạt

雲vân 栖tê 蓮liên 大đại 師sư 重trọng/trùng 刊# 牧mục 牛ngưu 圖đồ 頌tụng 。 而nhi 普phổ 明minh 之chi 名danh 方phương 著trước 。 梁lương 山sơn 遠viễn 原nguyên 唱xướng 。 吾ngô 師sư 夢mộng 老lão 人nhân 覓mịch 之chi 四tứ 十thập 載tái 未vị 獲hoạch 一nhất 見kiến 。 主chủ 南nam 澗giản 日nhật 始thỉ 得đắc 于vu 幻huyễn 舟chu 和hòa 尚thượng 所sở 。 喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng 。 但đãn 原nguyên 本bổn 蠹đố 郵bưu 數số 字tự 。 遂toại 空không 之chi 。 俟sĩ 再tái 得đắc 他tha 本bổn 查# 補bổ 。 今kim 仍nhưng 其kỳ 舊cựu 。 至chí 諸chư 公công 頌tụng 內nội 亦diệc 有hữu 數số 字tự 可khả 商thương 者giả 。 老lão 人nhân 易dị 字tự 于vu 本bổn 頌tụng 下hạ 。 請thỉnh 政chánh 大đại 方phương (# 音âm )# 見kiến 聞văn 疏sớ/sơ 略lược 。 未vị 能năng 盡tận 閱duyệt 古cổ 今kim 諸chư 錄lục 。 謹cẩn 將tương 老lão 人nhân 自tự 頌tụng 。 及cập 納nạp 公công 發phát 心tâm 刊# 刻khắc 亦diệc 次thứ 彙vị 入nhập 。 伏phục 望vọng 。 諸chư 方phương 尊tôn 宿túc 倘thảng 于vu 古cổ 德đức 錄lục 中trung 得đắc 牧mục 牛ngưu 佳giai 頌tụng 。 乞khất 郵bưu 寄ký 白bạch 門môn 古cổ 鏡kính 俾tỉ 續tục 二nhị 集tập 。

性tánh 音âm 敬kính 跋bạt

乾can/kiền/càn 隆long 四tứ 十thập 九cửu 年niên 佛Phật 誕đản 日nhật 。 戒giới 臺đài 寺tự 了liễu 彙vị 重trọng/trùng 刊# 。